You are on page 1of 2

ÂM HÁN Onyomi Kunyomi Từ vựng

負ける まける Thua, thất bại


Mang, gánh vác, chịu
負う おう
負 PHỤ (Thua, bại trận) フ ま-ける/ま-かす/お-う trách nhiệm
勝負 しょうぶ Thắng thua
負担 ふたん Phụ trách, gánh nặng
敗れる やぶれる Thua, bị đánh bại
敗 BẠI (Thất bại, đổ nát) ハイ やぶ-れる 失敗 しっぱい Thất bại
敗北 はいぼく Thất bại, thua trận
規則 きそく Quy tắc
則 TẮC (Quy tắc, luật lệ) ソク のっと-る
法則 ほうそく Định luật
側 かわ Bề, bên, phía
側 TRẮC (Phía, bề) ソク かわ/がわ/そば 側 そば Bên cạnh
左側 ひだりがわ Bên trái
賛成 さんせい Tán thành
賛 TÁN (Tán thành, đồng ý) サン たす-ける/たた-える
賞賛 しょうさん Ca tụng, tán thưởng
たち/ただ-す/もと/わり 質量 しつりょう Khối lượng
質 CHẤT (Thể chất, tư chất) シツ/シチ/チ
ふ 質問 しつもん Câu hỏi
社員 しゃいん Nhân viên công ty
員 VIÊN (Nhân viên, người) イン
医員 いいん Nhân viên y tế
費やす ついやす Tiêu hao, chi dùng
費 PHÍ (Kinh phí, chi phí) ヒ つい-やす/つい-える 費消 ひしょう Sự tiêu thụ
学費 がくひ Học phí
資源 しげん Tài nguyên
資 TƯ (Của cải) シ 資料 しりょう Tài liệu
資格 しかく Tư cách
家財 かざい Gia sản
ザイ/サイ/ゾ
財 TÀI (Tiền của, tài sản) たから 財政 ざいせい Tài chính

財布 さいふ Ví tiền
位 くらい Khoảng chừng, xấp xỉ
位 VỊ (Vị trí, địa vị) イ くらい/ぐらい 地位 ちい Địa vị, vị trí
学位 がくい Bằng cấp
泣 KHẤP (Khóc) キュウ な-く 泣く なく Khóc, đổ lệ
部 BỘ (Bộ phận) ブ 部分 ぶぶん Bộ phận, phần
部長 ぶちょう Trưởng phòng
営業本部 えいぎょうほんぶ Bộ phận kinh doanh
商品 しょうひん Hàng hóa
商 THƯƠNG (Trao đổi, buôn bán) ショウ あきな-う
商業 しょうぎょう Thương mại
適う かなう Thích hợp, phù hợp
適 THÍCH (Phù hợp, thích hợp) テキ かな-う 適応 てきおう Thích ứng
適当 てきとう Tương thích, phù hợp
占める しめる Chiếm
占 CHIẾM (Chiếm đoạt, bói toán) セン し-める/うらな-う 占う うらなう Dự đoán, bói toán
占有 せんゆう Chiếm hữu
店 みせ Cửa hàng, cửa tiệm
店 ĐIẾM (Cửa hàng) テン みせ/たな 店員 てんいん Nhân viên cửa hàng
店長 てんちょう Trưởng cửa hàng
点ける つける Bật, thắp, đốt
点く つく Bật, bắt lửa
つ-ける/つ-く/た-てる/さ
点 ĐIỂM (Điểm) テン 点数 てんすう Điểm số
-す/とぼ-す/とも-す/ぼち
弱点 じゃくてん Điểm yếu
視点 してん Quan điểm, điểm nhìn
貼る はる Dán
貼 THIẾP (Dán) テン/チョウ は-る/つ-く
貼付 ちょうふ Dính, gắn, dán

You might also like