You are on page 1of 1

10 課

おれい Lời cảm ơn, biết ơn


-> nói lời cảm ơn tới
A に~を言う A しょくば Nơi làm việc

する Cảm ơn A

かていきょうし Gia sư きかん Cơ quan, tổ chức


こうじょう しゃ
工場 Nhà máy だいひょう者 Người đại diện
さどう
茶道 Trà đạo げきじょう Nhà hát, rạp hát

じむ Công việc văn phòng,


hành chính
-> phòng hành chính, やくしょく
Nghề nghiệp, chức vụ
―>じむしょ
văn phòng
だん長 Nhóm trưởng, trưởng
đoàn そうだん Trao đổi, thảo luận

えん長 Hiệu trường mầm


non ないよう Nội dung
がくちょう
学長 Hiệu trưởng đại học ふろしき Tấm vải để gói đồ
いんちょう
院長 Viện trưởng まいご Trẻ lạc
しょちょう Giám đốc (vp đại
所長 diện) スタッフ Nhân viên

いかが =どう コーナー Góc, gian hàng

なぜ =どうして イベント Event

どなた
=だれ メールアドレス Mail address
=どちらさま
どちら (adj) chi tiết, am hiểu,
=どこ くわしい tường tận

(を)見学する Tham quan học tập (が)足りる Đủ
もん
(を)たんとうする Đảm nhiện phụ trách (を)ほう問する Đến thăm

A を B にのせる Chất A lên B


Chở A (を)まとめる Tổng kết, tổng hợp
A をのせる
(を)あずかる (mình) trông nom
(を)なおす Sửa chữa ~
(ng khác) gửi nhờ
(を)あずける Chữa bệnh
trông coi
~ được sửa
びっくりする Bất ngờ (が)なおる (bệnh) được khỏi

You might also like