You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG KHTN

- PHÂN MÔNHÓA 7 -
I Trắc nghiệm
Câu 1: Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên gồm các nội dung:
1. Đưa ra các dự đoán khoa học để giải quyết các vấn đề.
2. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán.
3. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu.
4. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán.
5. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu.
Thứ tự đúng của phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên là:
A. (1) - 2 -3 -4 -5.
B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3.
C. 1 - 3 - 5 - 2 -4.
D. 5 - 4 -3 - 2 -1.
Câu 2: Cho các bước thực hiện kĩ năng đo sau:
(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.
(2) Nhận xét độ chính xác của kết quả đo, căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
(3) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/ thiết bị đo phù hợp.
(4) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.
Trong thứ tự các bước thực hiện phép đo, thứ tự nào đúng?
A. (3) –(1) – (2) – (4)
B. (1) – (4) – (2) – (3)
C. (1) – (3) – (2) – (4)
D. (4) –(3) – (2) –(1)
Câu 3: Trong các đồng hồ sau đồng hồ nào là đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng cổng quang?
A. Đồng hồ nước.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số.
C. Đồng hồ cát.
D. Đồng hồ điện tử.
Câu 4: Con người có thể định lượng được các sự vật hiện tượng tự nhiên dựa vào kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo.
D. Kĩ năng đo.
Câu 5: Nguyên tố Aluminium kí hiệu là gì:
A. Al.
B. Fe.
C. Ag.
D. Ar.
Câu 6: Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử sau.
Số electron của nguyên tử trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7. Hãy sắp xếp các thao tác theo thứ tự đúng khi sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian
(1) Nhấn nút RESET để đưa đồng hồ bấm giây về số 0.
(2) Nhấn nút STOP khi kết thúc đo.
(3) Nhấn nút START để bắt đầu đo thời gian.
Thứ tự đúng của các bước là
A. (1), (3), (2).
B. (3), (2), (1).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (1), (2).
Câu 8: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào :
A .Kỹ năng quan sát phân loại
B. Kỹ năng liên kết tri thức
C .Kỹ năng dự báo
D. Kỹ năng đo
Câu 9: Một nguyên tử có 10 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Ro- do –pho – bo số lớp electron của nguyên
tử đó là
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 10: Ký hiệu nào sau đây là ký hiệu hóa học của nguyên tố magnesium
A. MG B. mg C.Mg D. Mg
Câu 11: Ở phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Ở điều kiện thường, tất cả các nguyên tố kim loại tồn tại ở thể rắn.
B. Ở điều kiện thường tất cả các nguyên tố phi kim tồn tại ở thể lỏng.
C. Ở điều kiện thường , tất cả các khí hiếm tồn tại ở thể khí .
D. Ở điều kiện thường tất cả các nguyên tử nguyên tố phi kim ở tồn tại ở thể khí.
Câu 12: Vàng và cacbon có tính chất khác nhau vì vàng là nguyên tố kim loại còn cacbon là nguyên tố
A. Phi kim B. Hợp chất C. Đơn chất D. Khí hiếm
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và được sếp
cùng một hàng
B.Các nguyên tố có cùng nhóm có tính chất gần giống nhau
C.Bảng tuần hoàn gồm tám nhóm được ký hiệu từ một đến tám
D.Các nguyên tố trong nhóm được xếp thành một cột theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần

Câu 14.(nhận biết) Có những hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân của nguyên tử?

A. Các hạt mang điện tích âm (electron).

B. Các hạt neutron và hạt proton.

C. Các hạt neutron không mang điện.


D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong.

Câu 15.(thông hiểu) Điều nào sau đây mô tả đầy đủ thông tin nhất về proton?

A. Proton là một hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích âm.

B. Proton là một hạt mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.

C. Proton là một hạt không mang điện và được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử.

D. Proton là một hạt vô cùng nhỏ, mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.

Câu 16.(thông hiểu) Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng

A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen.

B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.

C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.

D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron.

Câu 17. (nhận biết) Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào có khối lượng nguyên tử lớn nhất?

A. Na.

B. O.

C. Ca.

D. H.

Câu 18.(thông hiểu) Khối lượng của các hạt dưới nguyên tử (proton, neutron) được đo bằng đơn vị
A. gam.

B. amu.

C. mL.

D. kg.

Câu 19.(nhận biết) Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Số … là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học”.

A. electron.

B. proton.

C. neutron.

D. neutron và electron.

Câu 20 (nhận biết) Kí hiệu hóa học của kim loại calcium là

A. Ca.

B. Zn.

C. Al.

D. C.

Câu 21.(nhận biết) Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có …

A. cùng số neutron trong hạt nhân.

B. cùng số proton trong hạt nhân.


C. cùng số electron trong hạt nhân.

D. cùng số proton và số neutron trong hạt nhân.


II. Tự luận
Câu 1: Viết công thức hoá học của các nguyên tố có tên sau: Hydrogen; Carbon; Oxygen; Sodium;
Câu 2: Cho biết tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử Sodium là 23, số đơn vị điện tích hạt nhân là 11. Tính số hạt mỗi loại
trong nguyên tử Sodium và cho biết điện tích hạt nhân của Sodium.
Câu 3:
Nguyên tố beryllium Oxygen Sodium
Kí hiệu hóa học Be ? ?
Số hiệu nguyên tử 4 8 11
Khối lượng nguyên tử(amu) 9 16 ?
Sự sắp xếp electron vào lớp vỏ (*) 2,2 ? 2,8,1
(*) Từ trái sang phải tương ứng với từ lớp trong ra lớp ngoài
Câu 4: Trình bày khái niệm về nguyên tố hóa học? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố phổ biến nhất trong lớp vỏ trái đất?
Câu 5: Quan sát hình dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:

a) Số hạt proton trong các nguyên tử có trong hình trên là bao nhiêu hạt?
b) Các nguyên tử khác nhau sẽ có số hạt nào khác nhau?

You might also like