You are on page 1of 3

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 (L1) CHƯƠNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ NĂM 2023

(đề kiểm tra có 3 trang) Môn thi: HOÁ HỌC 10


Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Cho số hiệu nguyên tử (Z): H = 1; He =2; Li = 3; Be = 4; B = 5; C = 6; N = 7; O = 8; F = 9; Ne = 10; Na = 11;
Mg = 12; Al = 13; Si = 14; P = 15; S = 16; Cl = 17; Ar = 18; K = 19; Ca = 20; Cr = 24; Fe = 26; Cu = 29; Zn =
30.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7,0đ)
Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron B. electron và neutron C. proton và neutron D. proton và electron
Câu 2: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là:
A. electron B. Proton C. Neutron D. proton và neutron
Câu 3: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom–xơn (J.J. Thomson). Từ khi được
phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như : năng lượng, truyền
thông và thông tin..
Trong các sau đây, nào sai ?
A. Electron là hạt mang điện tích âm.
B. Electron có khối lượng 9,11. 10–28 gam.
C. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. Electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử .
Câu 4: Tìm sai trong các câu sau:
A. Trong nguyên tử hạt electron mang điện âm.
B. Trong nguyên tử, hạt nhân mang điện dương.
C. Trong nguyên tử, hạt neutron mang điện dương.
D. Trong nguyên tử, hạt neutron không mang điện.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử nhẹ nhất là hidro.
B. Khối lượng nguyên tử hidro xấp xỉ bằng khối lượng của hạt proton và neutron.
C. Các hạt cơ bản có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
D. Điện tích của hạt electron và hạt proton là điện tích nhỏ nhất được biết đến trong tự nhiên.
Câu 6: Phát biểu nào sai khi nói về neutron?
A. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử B. Có khối lượng bằng khối lượng proton
C. có khối lượng lớn hơn khối lượng electron D. không mang điện
Câu 7: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối B. điện tích hạt nhân C. số electron D. tổng số proton và neutron
Câu 8: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và
A. Không mang điện B. Mang điện tích dương
C. Mang điện tích âm D. Có thể mang điện hoặc không
Câu 9: Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số p và n B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân
Câu 10: Một đồng vị của nguyên tử Phosphorus là 15 P . Nguyên tử này có số electron là:
32

A. 32 B. 17 C. 15 D. 47
Câu 11: Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử 29 Cu và 29 Cu
63 65

A. là đồng vị của nhau. B. có cùng số electron.


C. có cùng số neutron. D. có cùng số hiệu nguyên tử
Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 1326 X,55 26
26 Y,12 Z ?

A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số neutron.
1
Câu 13: Một nguyên tử có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton, 9 neutron, 8 electron B. 9 proton, 8 neutron, 9 electron
C. 8 proton, 8 neutron, 9 electron D. 8 proton, 9 neutron, 9 electron
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu của nguyên tử
nguyên tố A là
A. 137
56 A
56
B. 137 A 81
C. 56 A D. 56
81 A

PHẦN 2. TỰ LUẬN (3,0đ)


Câu 1 (1đ). Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi phát biểu sau.
a) Trong nguyên tử, khối lượng tập trung chủ yếu ở ……
b) Kích thước hạt nhân rất ……. so với kích thước nguyên tử.
c) Trong nguyên tử, phần không gian ……. chiếm chủ yếu.
d) Trong thí nghiệm của Thomson, hạt tạo nên tia âm cực là ........
e) Trong ống tia âm cực, tia âm cực được phát ra từ điện cực âm được gọi là …….
f) Đơn vị nhỏ nhất của một nguyên tố có thể tồn tại đơn lẻ hoặc tồn tại trong các phân tử được gọi là …….
g) Hạt mang điện tích dương được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử được gọi là …….
h) Hạt không mang điện tồn tại trong hạt nhân nguyên tử được gọi là …….
Câu 2 (0,5đ). Biết rằng trong tự nhiên Potassium có 3 đồng vị 39
19 K (93,08%);
40
19 K (0,012%); 41
19 K (6,9%). Khối
lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố Potassium là bao nhiêu?
Câu 3 (0,5đ). Thực hiện các yêu cầu tính toán sau:
1. Nguyên tử aluminium (Al) có 13 hạt proton và 14 hạt neutron. Tính số khối của Al.
2. Ion SO 2-4 ( 16 S , 8 O ) có chứa số electron là bao nhiêu?
3. Hạt nhân của nguyên tử 65 29 Cu có tổng số hạt là bao nhiêu?

4. Xác định số hạt neutron trong 199 F .


Câu 4 (0,5đ). Tổng số hạt cơ bản trong ion X2- là 28, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện
là 8. X có số hạt neutron là bao nhiêu? Gọi tên nguyên tố X?
Câu 5 (0,5đ).Tổng số hạt proton, neutron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96 trong đó tổng
số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32 . Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn
của X là 16. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là ?

ĐÁP ÁN (HỌC SINH TRÌNH BÀY VÀO PHẦN NÀY)


PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7,0đ)

Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7:


Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14:

PHẦN 2. TỰ LUẬN (3,0đ)


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

2
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
--- HẾT ---

You might also like