You are on page 1of 18

Lesson 1

Unit 3:
Teen stress and pressure
Vocabulary

Wow!

1. adolescence (n)
/ˌædəlˈesəns/
giai đoạn vị thành niên

e.g:

Giai đoạn vị thành niên mang đến những thay đổi lớn cho những thiếu niên.
Phrasal verbs

Wow!

2. adulthood (n)
/əˈdʌlthʊd/ - /ˈæd.ʌlt.hʊd/
giai đoạn trưởng thành

e.g:

Khi đến tuổi trưởng thành, cô ấy rời đến Hà Nội để bắt đầu sự nghiệp của mình.
Phrasal verbs

Wow!

3. calm (adj, v)
/kɑːm/
bình tĩnh

e.g: Anh ấy luôn giữ bình tĩnh trước áp lực.


Phrasal verbs

Wow!

4. cognitive skill (n)


kỹ năng tư duy

e.g:

Cải thiện các kỹ năng tư duy như ghi nhớ và giải quyết vấn đề, có thể nâng cao khả
năng học những điều mới.
Phrasal verbs

Wow!

5. concentrate (v)
/ˈkɒnsəntreɪt/
tập trung

e.g:

Tôi không chịu được những nơi ồn ào, đặc biệt là khi tôi cần tập trung vào việc học.
Phrasal verbs

Wow!

6. confident (a)
/ˈkɑːn.fə.dənt/
tự tin

e.g:

Sau nhiều lần luyện tập, cô ấy cảm thấy tự tin khi nói trước lớp.
Phrasal verbs

Wow!

7. delighted (a)
/dɪˈlaɪ.t̬ɪd/
vui sướng

e.g:

Tôi rất vui khi nhận được món quà bất ngờ của cô ấy vào ngày sinh nhật của mình.
Phrasal verbs

Wow!

8. depressed (a)
/dɪˈprest/
tuyệt vọng, chán nản

e.g:

Sau khi mất việc, Jane trở nên khá chán nản nhưng việc trò chuyện với bạn bè và gia
đình đã giúp cô ấy cảm thấy dễ chịu hơn.
Phrasal verbs

Wow!

9. embarrassed (a)
/ɪmˈbærəst/
xấu hổ, ngượng ngùng

e.g:

Cô ấy cảm thấy xấu hổ trước hành vi của chính mình.


Phrasal verbs

Wow!

10. emergency (n, a)


/ɪˈmɜːdʒənsi/
tình huống khẩn cấp, khẩn cấp

e.g:

Làm thế nào để người khuyết tật thoát hiểm trong trường hợp khẩn cấp?
Phrasal verbs

Wow!

11. frustrated (a)


/frʌˈstreɪtɪd/
bực bội, nản lòng, nản chí

e.g:

Bạn đang cảm thấy chán nản với công việc hiện tại?
Phrasal verbs

Wow!

12. helpline (n)


/ˈhelplaɪn/
đường dây nóng hỗ trợ, đường dây cứu hộ

e.g:

Ở Việt Nam, đường dây cứu hộ khẩn cấp trong trường hợp hoả hoạn là 114.
Phrasal verbs

Wow!

13. house-keeping skill (n)


kỹ năng làm việc nhà

e.g:

Cha mẹ nên dạy con mình về kĩ năng làm việc nhà.


Phrasal verbs

Wow!

14. life skill (n)


kỹ năng sống

e.g:

Học cách quản lý thời gian hiệu quả là một kỹ năng sống quan trọng đối với học sinh.
Phrasal verbs

Wow!

15. independence (a)


sự độc lập, sự tự lập

e.g:

Các kỹ năng dọn dẹp nhà cửa tốt như lau nhà hoặc rửa bát giúp thanh thiếu niên có
được sự độc lập trong việc giữ nhà cửa gọn gàng và ngăn nắp khi trưởng thành.
Let’s practice: Find the word which has a different position of the main stress in each line.

1. A. adolescence B. adulthood C. cognitive D. concentrate

2. A. confident B. delighted C. depressed D. embarrassed

3. A. emergency B. frustrated C. independence D. decision

4. A. relaxed B. worried C. wander D. dweller


5. A. discipline B. determine C. cultural D. indicator

6. A. gather B. unique C. pocket D. fashion

7. A. accomplishment B. environment C. experience D. satisfaction

8. A. comprise B. depend C. design D. novel

9. A. tropical B. collection C. tendency D. charity


10. A. friendliness B. occasion C. pagoda D. deposit
Let’s practice: Complete the sentence with the words in the box.

adolescence concentrate life skills

delighted embarrassed independent

1. My brother is thirteen years old but he wants to be more __________. He would like

to do everything by himself.

2. Physical changes are different for everyone at the adolescence, so we don't need to feel
__________.

3. I always __________ on my studies so I've made much progress this year.

4. __________ is the period between childhood and young adulthood.

5. Today I am very __________ to get the highest score in my English exam.

6. Can you name some necessary __________ that the Vietnamese teens should have today?

7. She was __________ with the unexpected success of her project

You might also like