You are on page 1of 9

THI GIỮA KỲ CS ĐKTĐ HKI-2023

THỜI GIAN: 40 PHÚT

HỌ VÀ TÊN: ...............................................
MSSV: ........................................................

1 Hệ thống tuyến tính là hệ thống mà:


A. Có một khâu là tuyến tính B. Có hai khâu là tuyến tínhC. Tất cả các khâu trong hệ D. Tất cả các tín hiệu trong hệ
thống đều là tuyến tính thống là tuyến tính
Chương.mục: 1 Độ khó: 1
2 Nghiệm đa thức mẫu số của Phương Trình Đặc Trưng (PTĐT) được gọi là?
A. Các điểm cực B. Các điểm cực trị C. Các điểm uốn D. Các điểm không
Chương.mục: 1 Độ khó: 1
3 Tìm K để hệ có sơ đồ graph tín hiệu như sau ổn định.

A. K<-1 B. K >3 C. -1 < K < 1 D. 1< K < 3


Chương.mục: 2 Độ khó: 2
4

Hàm truyền C ( s ) / R ( s ) ?
K1 K1 K2 K1 K 2
A. B. C. D.
s  a  K1 K 2 s( s  a  K1 K 2 ) s( s  a  K1 K 2 ) s( s  a  K1 K 2 )
Chương.mục: 2 Độ khó: 2
5
Hệ thống có 2 điểm cực z  2  j và 1 điểm zero z  1 . Giả sử độ lợi của hệ là 2. Tìm hàm truyền đạt G(s) ?
5( s  1) 10( s  1) 2( s  1) 10( s  1)
A. B. C. D.
s  4s  4
2
s 2  4s  3 s  4s  5
2
( s  2) 2

1/9
Chương.mục: 2 Độ khó: 3
6

Sơ đồ trên tương ứng với sơ đồ hình a,b,c, d nào ?


A. Hình (a) B. Hình (b) C. Hình (c) D. Hình (d)
Chương.mục: 2 Độ khó: 2
7 Đặc tính biên tần logarithm được xác định theo công thức nào sau đây, với A( ) là đặc tính biên tần?
L    20lg A   L    10lg A   L    lg A   L    30lg A  
A. B. C. D.
Chương.mục: 3 Độ khó: 2
8 Tìm phương trình vi phân biểu diễn khâu nguyên hàm với K là hệ số truyền ?
A. y  1 Kx B. y  x K C. y  K x D. y  Kx
Chương.mục: 3 Độ khó: 1
9 1
G( s) 
Hệ kín hồi tiếp âm đơn vị, có hàm truyền vòng hở ( s  2) 2 . Điểm cực của hệ bằng ?

2/9
A. -2, -2 B. -2, -1 C. - 2 ± j 1 D. - 2, 2
Chương.mục: 3 Độ khó: 3
10

Hàm truyền của hệ có biểu đồ Bode trên ?


40 40 100 20
A. B. C. D.
𝑠+1 0,1𝑠+1 0,01𝑠+1 𝑠+100
Chương.mục: 3 Độ khó: 3
11
s^2(s+1)+k=0
ve routh nha may
e

Xét ổn định của hệ ?


A. Hệ ổn định với mọi giá trị K B. Hệ không ổn định với mọi C. Hệ ổn định với một vài giá D. Không xác định được giá trị
giá trị K trị K K để hệ ổn định.
Chương.mục: 4 Độ khó: 3
12 Xét ổn định của hệ có PTĐT:
𝑠 4 + 3𝑠 3 +3𝑠 2 + 2𝑠 + 1 = 0
A. Hệ không ổn định B. Hệ ổn định C. Hệ ở biên ổn định D. Tất cả đều sai
Chương.mục: 4 Độ khó: 3
13 Số nhánh của QĐNS của hệ có PT ĐT:
s(s + 2)(s + 3) + K(s + 2) = 0 s=0,s=-2,s=-3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chương.mục: 4 Độ khó: 3
Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất của bảng Routh về Số lần đổi dấu của các số hạng trong cột đầu tiên của bảng Routh ?

3/9
14 A. Bằng số nghiệm của phương B. Bằng số nghiệm của phương C. Bằng số nghiệm của phương D. Không nói lên điều gì
trình đặc trưng có phần thực trình đặc trưng có phần thực âm trình đặc trưng có phần thực
dương bằng 0
Chương.mục: 4 Độ khó: 2
15 Theo tiêu chuẩn Hurwitz, một hệ thống có phương trình đặc tính bậc 2 với các hệ số dương sẽ:

A. Luôn ở biên giới ổn định B. Luôn không ổn định C. Ổn định trong đa số trường D. Luôn ổn định
hợp

Chương.mục: 4 Độ khó: 2
16 Muốn sai số xác lập của hệ thống đối với tín hiệu vào là hàm bậc thang đơn vị (hàm nấc) bằng 0, thì hàm truyền G(s).H(s) phải có ít
nhất ........khâu tích phân lý tưởng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chương.mục: 4 Độ khó: 2
17 Nhân tố nào có ảnh hưởng lớn đến việc xác định sai số xác lập của hệ thống?

A. Sai lệch tĩnh B. Khâu tích phân C. Độ dự trữ ổn định D. Độ dự trữ dao động

Chương.mục: 5 Độ khó: 3
18 Quá trình quá độ của một HTĐKTĐ được mô tả như hình sau, vậy hệ thống đó là:

A. Ổn định, không dao động B. Ổn định, dao động C. Không ổn định D. Ở biên giới ổn định

Chương.mục: 5 Độ khó: 1

4/9
19 C ( s) 4
Hệ có hàm truyền:  2 , tín hiệu vào r(t) =u(t).
R( s ) s  4s  4
Hình nào sau đây tương ứng cho dạng tín hiệu ra c(t)?.

A. Hình (a) B. Hình (b) C. Hình (c) D. Hình (d)


Chương.mục: 5 Độ khó: 3
20 Hàm truyền đạt của quy luật tỉ lệ - vi phân có dạng:
. 𝐺(𝑠) = 𝐾𝑃 (1 + 𝑇𝑑 𝑠) Kp và Kd, quan tam cai trong ngoac
Hãy xác định đặc tính pha tần của khâu PD?

    arctg  K p .Td .   Td      arctg Td .      arctg  K p . 


A.     arctg  .  C. D.
 Kp 
B.  
Chương.mục: 5 Độ khó: 2

5/9
21 1
Hệ thống quán tính bậc 1 có hàm truyền hở:G(s)=
1+𝑇𝑆
đáp ứng ngõ ra c(t) của hệ khi tín hiệu vào là hàm bậc thang đơn vị r(t)=u(t) ?
A. 𝑐(𝑡) = 1 − 𝑒 −𝑡/𝑇 B. 𝑐(𝑡) = 1 − 𝑒 𝑡/𝑇 C. 𝑐(𝑡) = 1 + 𝑒 −𝑡/𝑇 D. Tất cả đều sai
Chương.mục: 5 Độ khó: 3
22 Nếu hệ là khâu quán tính có dạng
𝐾
G(s)= quan tinh bac I
1+𝑇𝑆
thì sai số xác lập bằng bao nhiêu, với tín hiệu vào r(t)= u(t) ?
1
A. e= 1/(1 + 𝐾)2 B. e=
1
C. e= D. e=
1
1+𝐾 1−𝐾 𝐾2 +1
Chương.mục: 5 Độ khó: 2
23 Với điều kiện gì thì một khâu quán tính bậc nhất làm việc như một khâu nguyên hàm?

A. Tần số làm việc    C B. Tần số làm việc    C C. Tần số làm việc    C D. Tần số làm việc   0

Chương.mục: 6 Độ khó: 3
24 Chức năng của khâu vi phân trong bộ điều khiển ? trang 196 sach
vi phan la khau
G=s dktd
A. Cải thiện quá trình quá độ B. Triệt tiêu sai lệch tĩnh C. Hạn chế tác dụng của khâu D. Làm tăng tính ổn định của
vi phân hệ thống
Chương.mục: 6 Độ khó: 2
25 1
Hệ kín có hàm truyền hở: G( s) H ( s)  , tìm giá trị a để hệ có sai số xác lập bằng 0,5 khi tín hiệu vào là hàm dốc đơn vi.
s ( s  a)
A. 1/2 B. 1/4 C. 1/3 D. 1
Chương.mục: 6 Độ khó: 4
26 C ( s) K
Hệ có hàm truyền  2
R( s) s  s(1  K .K V )  K
Tìm giá trị K và Kv để hệ có hệ số tắt dầ n   0,45 , tần số dao động tự nhiên  n  3,52 rad / s
A. 12,37 và 0,175 B. 12,86 và 2,175 C. 11,36 và 1,175 D. 1,86 và 0,175
Chương.mục: 6 Độ khó: 4
27 Để hệ số tắt dần bằng 0,5 và tần số dao động tự nhiên bằng 5 rad/sec, QĐNS của hệ có cặp cực quyết định là:
A. −0,5 ± 𝑗0,5 B. −2,5 ± 𝑗2,5 C. −2,5 ± 𝑗4,33 D. 2,5 ± 𝑗2,5
6/9
trang 216 vd cho
thay dang nghiem
Chương.mục: 6 Độ khó: 3
𝛼𝑇𝑠+1 tuoi lol
28 Thiết kế hiệu chỉnh hệ thống với:𝐺𝐶 (𝑠) = , 𝛼>1
𝑇𝑠+1 <1 tre pha
Cho biết đây là khâu gì ?
A. Khâu sớm pha B. Khâu trễ pha C. Khâu vi phân bậc 1. D. Khâu vi tích phân.
Chương.mục: 6 Độ khó: 2
29 Điền vào các vị trí 1, 2, 3, 4 trong hình trên theo đúng thứ tự để nó mô tả sơ đồ cấu trúc trạng thái của hệ rời rạc?

 x  i  1  Ad x  i   Bd u  i 

 y  i   Cd x  i   Dd u  i 

B , A ,C ,D Bd , Cd , Dd , Ad B ,C , A ,D Bd , Dd , Ad , Cd
A. d d d d B. C. d d d d D.
Chương.mục: 7 Độ khó: 2
ez

30 Tìm x(n), biết X(z) có các đặc điểm sau:


X(z) có hai điểm cực: z= ½ và z = 1, giá trị x(1)= 1; x(-1) =1 ; ROC chứa 4/5
n n n
D. Tất cả đều sai
1
A.   u (n)  (1) n u (n  1) B. 2 1  u (n)  (1) n u (n  1) C. 2 1  u (n)
2 2 2

Chương.mục: 7 Độ khó: 3
31 PT Trạng thái mô tả hệ thống có PT sai phân sau có ma trân A bằng ?
2c(k  3)  c(k  2)  5c(k  1)  4c(k )  3r (k )

7/9
A. B. C. D.

Chương.mục: 7 Độ khó: 4
32 Trong 3 phương pháp chuyển hệ thống từ miền liên tục sang miền rời rạc
(dùng biến đổi Laplace, tính gần đúng đạo hàm cấp 1 và phương pháp hình thang),
phương pháp nào cho độ chính xác cao nhất?
A. Dùng biến đổi Laplace B. Phương pháp hình thang C. Tính gần đúng đạo hàm cấp D. Cả ba cho độ chính xác như
1 nhau
Chương.mục: 7 Độ khó: 2
33 0,092( z  0,718
Hệ rời rạc có hàm truyền: G ( z )  2
z  1,2 z  0,32 dung Jury
Xét ổn định của hệ ?
A. Hệ không ổn định B. Hệ ở biên ổn định C. Hệ ổn định D. Không xác định được
Chương.mục: 8 Chương.mục: 3
34 Hệ rời rạc có đáp ứng ngõ ra: c(k )  10 .x1 (k )  2 x 2 (k )
x1 (k )  0 0,0042 0,0135 .....
x 2 (k )  0 0,0779 0,1061 .....
Tìm giá trị c(1) = ?
A. 0,821 B. 0,198 C. 19,8 D. 0,0821
Chương.mục: 8 Độ khó: 2
35 Hàm truyền khâu vi phân trong hệ rời rạc ?
1 z 1 1 1/ z  1 1 z 1 1 z 1
A. . B. . C. . D. . trang 6 chuong 9
T z T z T 1/ z T z
Chương.mục: 8 Độ khó: 2

8/9
36 z
Hệ rời rạc có ngõ ra C ( z )  Tìm c(k).
( z  2)( z  3)
A. 𝑐(𝑘) = (−2𝑘 + 3𝑘 )𝑢(𝑘) B. 𝑐(𝑘) = (2𝑘 + 3𝑘 )𝑢(𝑘) C. 𝑐(𝑘) = (−2𝑘 − 3𝑘 )𝑢(𝑘) D. Tất cả đều sai
Chương.mục: 8 Độ khó: 3
37 Khi nào sử dụng khâu hiệu chỉnh sớm pha trong thiết kế hệ rời rạc ?

A. Khi muốn cải thiện đáp ứng B. Khi muốn làm giảm sai số C. Khi muốn hệ ổn định hơn D. Khi muốn tăng tính điều
307 sach quá độ xác lập hệ thống khiển của hệ
Chương.mục: 9 Độ khó: 3
38 Theo phương pháp quỹ đạo nghiệm số, hệ rời rạc có PTĐT sau có mấy điểm cực và điểm zero ?
0,21𝑧 + 0,018
1+𝐾 =0
(𝑧 − 1)(𝑧 − 0,607)

A. 2 cực và 2 zero B. 2 cực và 1 zero C. 2 cực và 3 zero D. 1 cực và 2 zero


Chương.mục: 9 Độ khó: 2
1
39 Tìm giá trị xác lập của đáp ứng quá độ của hệ rời rạc, biết: cxl  lim(1  z )C ( z )
z 1
kiem C(z)=
 0,042 z  0,036  1 random
GK ( z )   2  ; R( z ) 
 z  1,518z  0,643  1  z 1
A. 6,24 B. 0,624 C. 1,624 D. Tất cả đều sai
Chương.mục: 9 Độ khó: 4
40 Thiết kế hệ rời rạc dùng bộ điều khiển sớm trễ pha khi nào ?
A. Cải thiện đáp ứng quá độ. B. Cải thiện đáp ứng quá độ và C. Cải thiện đáp ứng quá độ và D. Cải thiện ổn định của hệ
ổn định của hệ thống. sai số xác lập của hệ thống. thống.
Chương.mục: 9 Độ khó: 3

9/9

You might also like