Professional Documents
Culture Documents
HKI 2023 Co-So-Dieu-Khien-Tu-Dong Tracnghiem Ang-Gi I
HKI 2023 Co-So-Dieu-Khien-Tu-Dong Tracnghiem Ang-Gi I
HỌ VÀ TÊN: ...............................................
MSSV: ........................................................
Hàm truyền C ( s ) / R ( s ) ?
K1 K1 K2 K1 K 2
A. B. C. D.
s a K1 K 2 s( s a K1 K 2 ) s( s a K1 K 2 ) s( s a K1 K 2 )
Chương.mục: 2 Độ khó: 2
5
Hệ thống có 2 điểm cực z 2 j và 1 điểm zero z 1 . Giả sử độ lợi của hệ là 2. Tìm hàm truyền đạt G(s) ?
5( s 1) 10( s 1) 2( s 1) 10( s 1)
A. B. C. D.
s 4s 4
2
s 2 4s 3 s 4s 5
2
( s 2) 2
1/9
Chương.mục: 2 Độ khó: 3
6
2/9
A. -2, -2 B. -2, -1 C. - 2 ± j 1 D. - 2, 2
Chương.mục: 3 Độ khó: 3
10
3/9
14 A. Bằng số nghiệm của phương B. Bằng số nghiệm của phương C. Bằng số nghiệm của phương D. Không nói lên điều gì
trình đặc trưng có phần thực trình đặc trưng có phần thực âm trình đặc trưng có phần thực
dương bằng 0
Chương.mục: 4 Độ khó: 2
15 Theo tiêu chuẩn Hurwitz, một hệ thống có phương trình đặc tính bậc 2 với các hệ số dương sẽ:
A. Luôn ở biên giới ổn định B. Luôn không ổn định C. Ổn định trong đa số trường D. Luôn ổn định
hợp
Chương.mục: 4 Độ khó: 2
16 Muốn sai số xác lập của hệ thống đối với tín hiệu vào là hàm bậc thang đơn vị (hàm nấc) bằng 0, thì hàm truyền G(s).H(s) phải có ít
nhất ........khâu tích phân lý tưởng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chương.mục: 4 Độ khó: 2
17 Nhân tố nào có ảnh hưởng lớn đến việc xác định sai số xác lập của hệ thống?
A. Sai lệch tĩnh B. Khâu tích phân C. Độ dự trữ ổn định D. Độ dự trữ dao động
Chương.mục: 5 Độ khó: 3
18 Quá trình quá độ của một HTĐKTĐ được mô tả như hình sau, vậy hệ thống đó là:
A. Ổn định, không dao động B. Ổn định, dao động C. Không ổn định D. Ở biên giới ổn định
Chương.mục: 5 Độ khó: 1
4/9
19 C ( s) 4
Hệ có hàm truyền: 2 , tín hiệu vào r(t) =u(t).
R( s ) s 4s 4
Hình nào sau đây tương ứng cho dạng tín hiệu ra c(t)?.
5/9
21 1
Hệ thống quán tính bậc 1 có hàm truyền hở:G(s)=
1+𝑇𝑆
đáp ứng ngõ ra c(t) của hệ khi tín hiệu vào là hàm bậc thang đơn vị r(t)=u(t) ?
A. 𝑐(𝑡) = 1 − 𝑒 −𝑡/𝑇 B. 𝑐(𝑡) = 1 − 𝑒 𝑡/𝑇 C. 𝑐(𝑡) = 1 + 𝑒 −𝑡/𝑇 D. Tất cả đều sai
Chương.mục: 5 Độ khó: 3
22 Nếu hệ là khâu quán tính có dạng
𝐾
G(s)= quan tinh bac I
1+𝑇𝑆
thì sai số xác lập bằng bao nhiêu, với tín hiệu vào r(t)= u(t) ?
1
A. e= 1/(1 + 𝐾)2 B. e=
1
C. e= D. e=
1
1+𝐾 1−𝐾 𝐾2 +1
Chương.mục: 5 Độ khó: 2
23 Với điều kiện gì thì một khâu quán tính bậc nhất làm việc như một khâu nguyên hàm?
A. Tần số làm việc C B. Tần số làm việc C C. Tần số làm việc C D. Tần số làm việc 0
Chương.mục: 6 Độ khó: 3
24 Chức năng của khâu vi phân trong bộ điều khiển ? trang 196 sach
vi phan la khau
G=s dktd
A. Cải thiện quá trình quá độ B. Triệt tiêu sai lệch tĩnh C. Hạn chế tác dụng của khâu D. Làm tăng tính ổn định của
vi phân hệ thống
Chương.mục: 6 Độ khó: 2
25 1
Hệ kín có hàm truyền hở: G( s) H ( s) , tìm giá trị a để hệ có sai số xác lập bằng 0,5 khi tín hiệu vào là hàm dốc đơn vi.
s ( s a)
A. 1/2 B. 1/4 C. 1/3 D. 1
Chương.mục: 6 Độ khó: 4
26 C ( s) K
Hệ có hàm truyền 2
R( s) s s(1 K .K V ) K
Tìm giá trị K và Kv để hệ có hệ số tắt dầ n 0,45 , tần số dao động tự nhiên n 3,52 rad / s
A. 12,37 và 0,175 B. 12,86 và 2,175 C. 11,36 và 1,175 D. 1,86 và 0,175
Chương.mục: 6 Độ khó: 4
27 Để hệ số tắt dần bằng 0,5 và tần số dao động tự nhiên bằng 5 rad/sec, QĐNS của hệ có cặp cực quyết định là:
A. −0,5 ± 𝑗0,5 B. −2,5 ± 𝑗2,5 C. −2,5 ± 𝑗4,33 D. 2,5 ± 𝑗2,5
6/9
trang 216 vd cho
thay dang nghiem
Chương.mục: 6 Độ khó: 3
𝛼𝑇𝑠+1 tuoi lol
28 Thiết kế hiệu chỉnh hệ thống với:𝐺𝐶 (𝑠) = , 𝛼>1
𝑇𝑠+1 <1 tre pha
Cho biết đây là khâu gì ?
A. Khâu sớm pha B. Khâu trễ pha C. Khâu vi phân bậc 1. D. Khâu vi tích phân.
Chương.mục: 6 Độ khó: 2
29 Điền vào các vị trí 1, 2, 3, 4 trong hình trên theo đúng thứ tự để nó mô tả sơ đồ cấu trúc trạng thái của hệ rời rạc?
x i 1 Ad x i Bd u i
y i Cd x i Dd u i
B , A ,C ,D Bd , Cd , Dd , Ad B ,C , A ,D Bd , Dd , Ad , Cd
A. d d d d B. C. d d d d D.
Chương.mục: 7 Độ khó: 2
ez
Chương.mục: 7 Độ khó: 3
31 PT Trạng thái mô tả hệ thống có PT sai phân sau có ma trân A bằng ?
2c(k 3) c(k 2) 5c(k 1) 4c(k ) 3r (k )
7/9
A. B. C. D.
Chương.mục: 7 Độ khó: 4
32 Trong 3 phương pháp chuyển hệ thống từ miền liên tục sang miền rời rạc
(dùng biến đổi Laplace, tính gần đúng đạo hàm cấp 1 và phương pháp hình thang),
phương pháp nào cho độ chính xác cao nhất?
A. Dùng biến đổi Laplace B. Phương pháp hình thang C. Tính gần đúng đạo hàm cấp D. Cả ba cho độ chính xác như
1 nhau
Chương.mục: 7 Độ khó: 2
33 0,092( z 0,718
Hệ rời rạc có hàm truyền: G ( z ) 2
z 1,2 z 0,32 dung Jury
Xét ổn định của hệ ?
A. Hệ không ổn định B. Hệ ở biên ổn định C. Hệ ổn định D. Không xác định được
Chương.mục: 8 Chương.mục: 3
34 Hệ rời rạc có đáp ứng ngõ ra: c(k ) 10 .x1 (k ) 2 x 2 (k )
x1 (k ) 0 0,0042 0,0135 .....
x 2 (k ) 0 0,0779 0,1061 .....
Tìm giá trị c(1) = ?
A. 0,821 B. 0,198 C. 19,8 D. 0,0821
Chương.mục: 8 Độ khó: 2
35 Hàm truyền khâu vi phân trong hệ rời rạc ?
1 z 1 1 1/ z 1 1 z 1 1 z 1
A. . B. . C. . D. . trang 6 chuong 9
T z T z T 1/ z T z
Chương.mục: 8 Độ khó: 2
8/9
36 z
Hệ rời rạc có ngõ ra C ( z ) Tìm c(k).
( z 2)( z 3)
A. 𝑐(𝑘) = (−2𝑘 + 3𝑘 )𝑢(𝑘) B. 𝑐(𝑘) = (2𝑘 + 3𝑘 )𝑢(𝑘) C. 𝑐(𝑘) = (−2𝑘 − 3𝑘 )𝑢(𝑘) D. Tất cả đều sai
Chương.mục: 8 Độ khó: 3
37 Khi nào sử dụng khâu hiệu chỉnh sớm pha trong thiết kế hệ rời rạc ?
A. Khi muốn cải thiện đáp ứng B. Khi muốn làm giảm sai số C. Khi muốn hệ ổn định hơn D. Khi muốn tăng tính điều
307 sach quá độ xác lập hệ thống khiển của hệ
Chương.mục: 9 Độ khó: 3
38 Theo phương pháp quỹ đạo nghiệm số, hệ rời rạc có PTĐT sau có mấy điểm cực và điểm zero ?
0,21𝑧 + 0,018
1+𝐾 =0
(𝑧 − 1)(𝑧 − 0,607)
9/9