You are on page 1of 266

STT Tên hàng hoá Mô tả Mã số ĐVT Số lượng

AUTOMOTIVE CAR ELECTRONICS Điện tử ô tô


(3 YEARS) 3 năm
NĂM 1:
YEAR 1:  VẬT LÝ CƠ BẢN
· BASIC PHYSICS NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
· FUNDAMENTALS OF AUTOMOTIVE CỦA ĐIỆN TỬ Ô TÔ
ELECTRONICS
 BẢO TRÌ VÀ KIỂM TRA
· MAINTENANCE AND INSPECTION
XE VÀ HỆ THỐNG
OF CARS AND SYSTEMS
 KIỂM TRA VÀ THAY THẾ
· CHECK AND REPLACEMENTS OF
CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ
SIMPLE COMPONENTS AND SYSTEMS
THỐNG ĐƠN GIẢN
· IDENTIFICATION AND REPAIR OF
FAILURES  XÁC ĐỊNH VÀ SỬA CHỮA
· RETROFITTING OF CARS HƯ HỎNG
 TRANG BỊ TRÊN XE Ô TÔ
NĂM 2:
YEAR 2:
 KIỂM TRA VÀ CÔNG VIỆC
· INSPECTION AND ADDITIONAL
BỔ SUNG
WORKS
 CÁC SỰ CỐ CỦA HỆ THỐNG
· FAILURES OF ELECTRICAL,
ĐIỆN, HỆ THỐNG SẠC VÀ
CHARGING AND STARTER SYSTEMS
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG
· DIAGNOSIS OF POWER-TRAIN
SYSTEM  CHUẨN ĐOÁN HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG
NĂM 3:
YEAR 3:  HỆ THỐNG TIỆN NGHI VÀ
· COMFORT AND SAFETY SYSTEM AN TOÀN
· BREAKING SYSTEM
 HỆ THỐNG PHANH
· DIAGNOSIS AND MAINTENANCE OF
 CHUẨN ĐOÁN VÀ BẢO
NETWORKS
DƯỠNG CÁC MẠNG LƯỚI
· E-VEHICLES AND HIGH VOLTAGE
TECHNOLOGY  XE ĐIỆN VÀ CÔNG NGHỆ
ĐIỆN ÁP CAO
I YEAR 1 NĂM 1
A BASIC PHYSICS (MECHANICS AND VẬT LÝ CƠ BẢN (CƠ KHÍ VÀ
ELECTRICITY) ĐIỆN)
BASIC SCIENCE KIT - PK1 BỘ DỤNG CỤ VÀ THÍ KHOA
MECHANICS HỌC CƠ BẢN - PK1 CƠ HỌC
MEASUREMENT OF LENGTHS ĐO LƯỜNG CHIỀU DÀI
DETERMINING AREAS XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH
DETERMINING VOLUMES BY WAY XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH BẰNG
OF CALCULATION CÁCH TÍNH TOÁN
DETERMINING VOLUMES BY XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH BẰNG
MEANS OF A MEASURING PHƯƠNG PHÁP ĐO XI LANH
CYLINDER HÌNH TRỤ
DETERMINING VOLUMES BY XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH BẰNG
MEANS OF THE OVERFLOW PHƯƠNG KHAY TRÀN
VESSEL ĐO LƯỜNG THỜI GIAN
TIME MEASUREMENT XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG
DETERMINING MASS XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ CỦA VẬT
DETERMINING THE DENSITY OF THỂ RẮN
SOLID BODIES XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ CỦA
DETERMINING THE DENSITY OF NƯỚC
WATER KHỐI LƯỢNG VÀ LỰC HẤP
MASS AND GRAVITATIONAL DẪN
FORCE LỰC MA SÁT
FRICTIONAL FORCES TRỌNG TÂM
CENTRE OF MASS SỰ ỔN ĐỊNH
STABILITY ĐỊNH LUẬT HOOKE
HOOKE´S LAW TỎ HỢP CÁC LỰC
COMPOSITION OF FORCES CÂN BẰNG 1 BÊN
THE SINGLE-SIDED LEVER CÂN BẰNG 2 BÊN
THE DOUBLE SIDED LEVER CÂN ĐÒN
THE BEAM BALANCE BÁNH RĂNG DẪN ĐAI
THE BELT-DRIVEN GEARING RÒNG RỌC CỐ ĐỊNH
THE FIXED PULLEY RÒNG RỌC ĐỘNG
THE LOOSE PULLEY HỆ PULI VÀ RÒNG RỌC
BLOCK AND TACKLE ĐỘNG
INCLINED PLANE MẶT PHẲNG NGHIÊNG
THREAD PENDULUM CON TẮC
(MATHEMATICAL PENDULUM) (CON LẮC TOÁN HỌC)
HELICAL SPRING PENDULUM CON LẮC LÒ XO XOẮN ỐC
MEASURING VELOCITY ĐO TỐC ĐỘ

BỘ DỤNG CỤ VÀ THÍ
BASIC SCIENCE KIT - PK3 NGHIỆM KHOA HỌC CƠ BẢN
ELECTRICITY - PK3 ĐIỆN
FRICTIONAL ELECTRICITY SỰ CẢN TRỞ DÒNG ĐIỆN
FORCE ACTING BETWEEN LỰC XẢY RA KHI SẠC TÁC
CHARGES ĐỘNG GIỮA CÁC ĐIỆN TÍCH
ACTION OF AN ELECTROSCOPE HOẠT ĐỘNG CỦA ĐIỆN TỬ
ELECTRIC INDUCTION ON AN CẢM ỨNG ĐIỆN TRÊN MỘT
ELECTROSCOPE ĐIỆN TỬ
SIMPLE CIRCUIT MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN
CONDUCTORS AND VẬT DẪN VÀ KHÔNG DẪN
NONCONDUCTORS ĐIỆN
THE CHANGE-OVER SWITCH CÔNG TẮC CHUYỂN ĐỔI
THE TWO-WAY CIRCUIT MẠCH HAI CHIỀU
THE AND GATE CỔNG AND
THE OR GATE CỔNG OR
MEASURING CURRENTS ĐO DÒNG ĐIỆN
MEASURING VOLTAGE" ĐO ĐIỆN ÁP
OHM´S LAW ĐỊNH LUẬT OHM
RESISTANCE OF A WIRE ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY
THE POTENTIOMETER CHIẾT ÁP
THE SERIES CONNECTION KẾT NỐI NỐI TIẾP
THE PARALLEL CONNECTION KẾT NỐI SONG SONG
HEATING OF A WIRE PHÁT NHIỆT TRÊN DÂY DẪN
FUSE CẦU CHÌ
POWER AND ENERGY CÔNG SUẤT VÀ ĐIỆN NĂNG
THE DIODE
ĐIỐT
TỪ TÍNH Ở CÁC VẬT LIỆU
MAGNET AT DIFFERENT KHÁC NHAU
MATERIALS LỰC GIỮA NAM CHÂM
FORCE BETWEEN MAGNETS ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA NAM
LINES OF FORCE OF A MAGNET CHÂM
THE COMPASS LA BÀN
MAGNETIC EFFECT OF THE TÁC DỤNG TỪ TRƯỜNG CỦA
ELECTRIC CURRENT DÒNG ĐIỆN
MAGNETIC FIELD OF A COIL TỪ TRƯỜNG CỦA CUỘN DÂY
INDUCTION VOLTAGE ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG
VOLTAGE TRANSFORMATION BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP
AC RESISTANCE OF A COIL TỔNG TRỞ AC CỦA CUỘN
CONDUCTIVITY OF LIQUIDS DÂY
RESISTANCE OF A LIQUID TÍNH DẪN ĐIỆN CỦA CHẤT
ELECTROPLATING LỎNG
ĐIỆN TRỞ CỦA CHẤT LỎNG
MẠ ĐIỆN
Bộ thiết bị thiết kế dành cho các bài
Equipment set for construction basic
thí nghiệm cơ học cơ bản và thủy
experiments in mechanics and
tĩnh/nhiệt cơ bản; Thiết bị được chứa
hydrostatic/heat; in storage box fitting
vừa vặn trong một hộp đựng lưu trữ
the shape of the apparatus with lid.
có nắm đậy.
Content:
Nội dung:
2 stand bases MF
2 chân đế MF
1 stand rod 25 cm
1 thanh dựng 25cm
2 stand rods 45 cm
2 thanh dựng 45cm
2 clamping blocks
2 khối kẹp
2 support clips
2 kẹp hỗ trợ
Bộ Kit dụng cụ khoa học Cơ 1 cord
1 Basic Science Kit Physics - Base 1 dây 204401 Cái 10
bản - Cơ sở Vật lý - Cơ bản 1 tape measure
1 thước dây
1 dual scale
1 cân kép
1 overflow vessel
1 bình tràn
1 beaker 250 ml
1 cốc thủy tinh 250ml
1 measuring cylinder
1 ống xi lanh đo lường
1 dynamometer 1.5 N
1 lực kế 1,5 N
1 aluminium block
1 khối nhôm
1 set of 6 weights each 50 g
1 bộ 6 quả cân, mỗi quả 50 g
1 digital stopwatch
1 đồng hồ bấm giờ kỹ thuật số
Dimensions: 43 cm × 31 cm × 15 cm
Kích thước: 43 cm × 31 cm × 15 cm
Weight: 3.0 kg
Trọng lượng: 3,0kg
2 Basic Science Kit Physics - Mechanics Bộ Kit dụng cụ khoa học Cơ bản Equipment set for construction basic Bộ thiết bị thiết kế dành cho các bài 204402 Cái 10
-Vật lý - Cơ học experiments in mechanics, such as thí nghiệm cơ học cơ bản như xác
determination of volume and density, định thể tích và tỉ trọng, định luật
Hooke's law, beam balance, pulley Hooke, cân đòn, khối ròng rọc, con
block, lắc, định nghĩa vận tốc; Thiết bị được
pendulum, definition of velocity; in chứa vừa vặn trong hộp lưu trữ có
storage box fitting the shape of the nắm đậy
apparatus with lid. Nội dung:
Content: 1 thước cặp
1 vernier callipers
1 trục tháo lắp
1 plug-in axle
1 đầu nối
1 coupling plug
1 khối ma sát
1 friction block
1 lực kế 3 N
1 dynamometer 3 N
1 lò xo xoắn 10 N/m
1 helical spring 10 N/m
1 lò xo xoắn 25 N/m
1 helical spring 25 N/m
2 ròng rọc tháo lắp 50 mm
2 plug-in pulleys 50 mm
2 ròng rọc tháo lắp 100 mm
2 plug-in pulleys 100 mm
2 bộ cầu ròng rọc
2 pulley bridges
1 móc tải
1 load hook
1 mặt phẳng nghiêng S
1 inclined plane S
1 đòn bẩy
1 lever
2 chảo cân bằng có bàn khuấy
2 balance pans with stirrup
1 bộ tạ từ 1 g đến 50 g
1 set of weights 1 g to 50 g
1 xe đẩy với động cơ không đổi
1 trolley with constant drive
2 pin mignon 1,5 V (IEC R6)
2 mignon cells 1.5 V (IEC R6)
Kích thước: 43 cm × 31 cm × 15 cm
Dimensions: 43 cm × 31 cm × 15 cm
Trọng lượng: 2,3kg
Weight: 2.3 kg
3 Basic Science Kit Physics - Electricity Bộ Kit dụng cụ Khoa học Cơ Equipment set for construction basic Bộ thiết bị thiết kế dành cho các bài 204404 Cái 10
bản- Vật lý - Điện experiments in electricity, such as thí nghiệm điện cơ bản, chẳng hạn
electric circuit, Ohm's law, diode, như mạch điện, định luật Ohm,
magnet, induction, conductivity, diode, nam châm, cảm ứng, độ dẫn
electrostatic induction; in storage box điện, cảm ứng tĩnh điện; Thiết bị
fitting the shape of the apparatus with được chứa vừa vặn trong một lưu trữ
lid. có nắm đậy.
Content: Nội dung:
1 plug-in board 1 bảng cắm
1 set of 10 bridging plugs 1 bộ 10 đầu/phích cắm cầu nối
1 toggle switch 1 công tắc bật tắt
2 lamp holders 2 giá đỡ đèn
2 single pole switches 2 công tắc 1 cực
2 lamps 2 đèn
2 coupling plugs 2 phích cắm có nối
2 crocodile clips 2 chiếc kẹp cá sấu
2 mono cell holders 2 giá đỡ cell pin đơn
2 mono cells 2 pin
1 resistor 47 Ω 1 điện trở 47 Ω
1 resistor 100 Ω 1 điện trở 100 Ω
1 diode 1 điốt
1 constantan wire 1 dây Constantan
2 magnets 2 nam châm
1 plotting compass 1 la bàn vẽ đồ thị
1 pocket compass 1 la bàn bỏ túi
1 coil 500 turns 1 cuộn dây 500 vòng
1 coil 1000 turns 1 cuộn dây 1000 vòng
1 transformer core 1 lõi biến áp
1 flat through 1 tấm trong suốt
2 electrodes Cu 2 điện cực Cu
1 electrode Fe 1 điện cực Fe
2 pair of friction rods 2 cặp thanh ma sát
1 cord 1 dây dẫn
1 electroscope 1 máy đo điện
2 measuring instruments 2 dụng cụ đo
2 pair cables red/blue 2 cặp cáp đỏ/xanh
1 pair cables black 1 cặp cáp màu đen
Dimensions: 43 cm × 31 cm × 15 cm Kích thước: 43 cm × 31 cm × 15 cm
Weight: 4.6 kg Trọng lượng: 4,6kg
Nguồn điện cho các thí nghiệm điện
Power supply for experiments on
và điện tử đơn giản.
electricity
Điện áp đầu ra có thể điều chỉnh theo
and simple electronics experiments.
từng bước/nấc;
Output voltage adjustable in steps;
bảo vệ quá tải bằng công tắc ngắt
overload-protected with bimetallic
lưỡng kim.
switch.
Điện áp đầu ra: 3/6/9/12 V AC và
Output voltage: 3/6/9/12 V AC and DC
DC
Maximum load capacity: 3 A
Khả năng chịu tải tối đa: 3 A
Connection: two pairs of 4-mm sockets
4 Low-voltage power supply 3/6/9/12 V Nguồn điện áp thấp 3/6/9/12 V Kết nối: hai cặp ổ cắm 4 mm AC và 521231 Cái 10
for AC and DC
DC
Electrical separation: Safety transformer
Cách ly điện: Bằng Máy biến áp an
according to DIN EN 61558-2-6
toàn theo DIN EN 61558-2-6
(conformable to RiSU)
(phù hợp với RiSU)
Protection: thermal overload protection
Bảo vệ: bảo vệ quá tải nhiệt
Power consumption: 60 VA
Công suất tiêu thụ: 60 VA
Connection voltage: 230 V, 50/60 Hz
Điện áp kết nối: 230 V, 50/60 Hz
Dimensions: 21 cm x 9 cm x 17 cm
Kích thước: 21 cm x 9 cm x 17 cm
Weight: 2.6 kg
Trọng lượng: 2,6kg
5 Copper(II) sulfate, dry, 50 g Đồng(II) sunfat, khô, 50 g Free of water Không có nước 6729700 Cái 10
6 LIT-print: Basic Science Kit Physics Bộ tài liệu LIT-print: Bộ Kit In each case teacher´s and student´s Chứa trong mỗi hộp, gồm các bài thí 204490EN Cuốn 1
dụng cụ khoa học cơ bản Vật lý sheets, nghiệm của giáo viên và sinh viên,
DIN A4, in ring file, approx. 400 pages. kích thước DIN A4, bìa còng dạng
Altogether 100 experiments: tròn được đặt trong file ring, khoảng
Topics: 400 trang.
Mechanics (26 experiments) Tổng cộng 100 thí nghiệm:
Measurement chủ đề:
Masse and force Cơ học (26 thí nghiệm)
Force Đo đạc
Machines Khối lượng và lực
Oscillations Lực
Definition of velocity Máy móc
Hydrostatics and Heat (19 experiments) Dao động
Connected vessels Định nghĩa vận tốc
Buoyancy Thủy tĩnh học và nhiệt (19 thí
Archimedes' principle nghiệm)
Capillary action Kết nối bình chứa
Measuring temperature Sự nổi
Mixing temperature Nguyên lý Archimedes
Volume expansion water/air Hoạt động mao dẫn
Heat convection of water/air Đo nhiệt độ/Nhiệt độ hỗn hợp
Electricity (33 experiments) nhiệt đ
Giãn nở thể tích Nước/không khí
Đối lưu nhiệt của nước/không khí
Electrostatics Điện (33 thí nghiệm)
Simlpe circuits Tĩnh điện
Fundamentals of electricity mạch đơn giản
Magnetism Nguyên tắc cơ bản của điện
Electromagnetism Từ tính
Electrochemistry Điện từ
Optics (22 experiments) Điện hóa
Propagation of light Quang học (22 thí nghiệm)
Ray optics Sự lan truyền ánh sáng
Optical instruments Các tia quang học
Science of the colors Dụng cụ quang học
Available as digital literature package Khoa học về màu sắc
(204 490) Có sẵn dưới dạng gói tài liệu có bài
giảng kỹ thuật số
(204 490)
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
7 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 6
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm , sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
8 Swivel chair Ghế xoay cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm 857015 Cái 11
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
subtotal Basic Physics
B FUNDAMENTALS OF AUTOMOTIVE CƠ BẢN VỀ ĐIỆN TỬ Ô TÔ
ELECTRONICS

A1.1.1.3 COMPACT SET 'BASICS OF A1.1.1.3 BỘ THU DỤNG CỤ


AUTOMOTIVE ELECTRICAL NHỎ GỌN ‘CƠ BẢN VỀ KỸ
ENGINEERING' THUẬT ĐIỆN Ô TÔ’

THE FOLLOWING TOPICS ARE CÁC CHỦ ĐỀ SAU ĐÂY ĐƯỢC


COVERED WITH THE EQUIPMENT BAO GỒM TRONG BỘ THIẾT
SET A1.1.1.3: BỊ A1.1.1.3:
· THE ELECTRIC CIRCUIT · MẠCH ĐIỆN
· THE OHMIC RESISTANCE · ĐIỆN TRỞ OHMIC
· CURRENT AND VOLTAGE · NGUỒN DÒNG VÀ NGUỒN
SOURCES ÁP
· THE CAPACITOR · TỤ ĐIỆN
· THE COIL · CUỘN DÂY CẢM
· THE TRANSFORMER · MÁY BIẾN ÁP
· THE RELAY · RƠLE
· SPECIAL RESISTORS LIKE NTC, · CÁC ĐIỆN TRỞ ĐẶC BIỆT
PTC OR LDR NHƯ NTC, PTC HOẶC LDR
· THE DIODE · ĐIỐT
· ĐI-ỐT ZENER
· ĐÈN LED
· TRANSISTOR VÀ
THYRISTOR.
· THE Z-DIODE
· LEDS
· THE TRANSISTOR, AND CUỐI CÙNG, VỚI BỘ NÀY
· THE THYRISTOR. CÁC MẠCH ỨNG DỤNG CHO
THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ TRONG
XE CÓ THỂ ĐƯỢC LẮP RÁP
FINALLY, WITH THIS SET APPLIED NHƯ:
CIRCUITS
IN VEHICLE ELECTRONICS CAN BE · MÁY ĐO TỐC ĐỘ ĐIỆN TỬ
ASSEMBLED, SUCH AS: · BỘ ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP
CHO MÁY PHÁT ĐIỆN BA
· THE ELECTRONIC TACHOMETER PHA HOẶC
· THE ELECTRONIC VOLTAGE · BỘ ĐIỀU KHIỂN
REGULATOR FOR THREE-PHASE TRANSISTOR CHO
GENERATORS, OR HỆ THỐNG KÍCH
· THE TRANSISTOR CONTROL UNIT HOẠT.ĐÁNH LỬA ĐƯỢC
FOR BREAKER-TRIGGERED KÍCH HOẠT BẰNG CƠ CẤU
IGNITION SYSTEMS. GẠT

THE EQUIPMENT IN THE STE THIẾT BỊ TRONG VALI STE


SUITCASE LENDS ITSELF FOR ĐÓNG GÓI THÍCH HỢP NHỎ
STORAGE AND AS A STUDENT'S GỌN ĐỂ LƯU TRỮ VÀ CŨNG
WORKSTATION. IT SERVES AS A DÙNG NHƯ LÀ MỘT TRẠM
RECEPTACLE FOR VARIOUS STE LÀM VIỆC CỦA SINH VIÊN.
EQUIPMENT SETS IN ITS COVER NÓ ĐƯỢC DÙNG NHƯ LÀ
AND CAN BE USED TO CONDUCT MỘT ĐỒ CHỨA CHO NHIỀU
EXPERIMENTS IN THE BỘ THIẾT BỊ STE KHÁC
CLASSROOM. THE COVER CAN BE NHAU TRONG VỎ BÀO VỆ
SEPARATED FROM THE BASE. VÀ CÓ THỂ ĐƯỢC SỬ DỤNG
ĐỂ TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
TRONG LỚP HỌC. VỎ BẢO
VỆ CÓ THỂ TÁCH RA RIÊNG
BIỆT VỚI PHẦN ĐẾ.
9 Compact set 'Basics of automobile Bộ thu dụng cụ nhỏ gọn ‘Kỹ consisting of: bao gồm: 727520KOF Cái 10
electrical engineering' in a case thuật điện ô tô cơ bản’ trong hộp Components: Các thành phần:
đựng. 2 Mono cells 1.5 V 2 Pin 1,5 V
2 Plug-in battery holder 2 Giá đỡ pin tháo lắp
4 Light bulbs 4 V/0.16 W/E10 4 Bóng đèn 4V/0,16 W/E10
4 Light bulbs 12 V/3 W/E10 4 bóng đèn 12V/3W/E10
4 Light bulbs 12 V/1.2 W/E10 4 Bóng đèn 12V/1.2 W/E10
1 Glow lamp 110 V/E10 1 Đèn chiếu sáng 110 V/E10
1 Bar magnet 60 X 13 X 5 mm 1 thanh nam châm 60X13X5mm
1 Rotary support for bar magnet 1 Đế quay cho thanh nam châm
1 Resistor 10 ohm, 2 W 1 Điện trở 10 ohm, 2 W
1 Resistor 47 ohm, 2 W 1 Điện trở 47 ohm, 2 W
2 Resistors 100 ohm, 2 W 2 Điện trở 100 ohm, 2 W
2 Resistors 200 ohm, 2 W 2 Điện trở 200 ohm, 2 W
1 Resistor 330 ohm, 2 W 1 Điện trở 330 ohm, 2 W
1 Resistor 470 ohm, 2 W 1 Điện trở 470 ohm, 2 W
1 Resistor 1 kohm, 2 W 1 Điện trở 1 kohm, 2 W
1 Resistor 2.2 kohm, 2 W 1 Điện trở 2,2 kohm, 2 W
1 Resistor 4.7 kohm, 2 W 1 Điện trở 4,7 kohm, 2 W
2 Resistors 10 kohm, 0.5 W 2 Điện trở 10 kohm, 0,5 W
1 Resistor 22 kohm, 0.5 W 1 Điện trở 22 kohm, 0,5 W
1 Resistor 47 kohm, 0.5 W 1 Điện trở 47 kohm, 0,5 W

1 Resistor 220 kohm, 0.5 W 1 Điện trở 220 kohm, 0,5 W


1 Potentiometer 220 ohm, 3 W 1 Chiết áp220 ohm, 3 W
1 Variable resistor 10 kohm, 1 W 1 Biến trở 10 kohm, 1 W
1 Variable resistor 47 kohm, 1 W 1 Biến trở 47 kohm, 1 W
1 Variable resistor 470 kohm, 1 W 1 Biến trở 470 kohm, 1 W
1 Photoresistor LDR 05 1 Quang trở LDR (Light Dependent
1 NTC-Resistor 2.2 kohm Resistor) 05
1 PTC-Resistor 100 ohm 1 Điện trở nhiệt nghịch NTC
2 Capacitors 10 nF, 100 V (Negative temperature coefficient)
1 Capacitor 0.1 µF, 100 V 2,2 kohm
1 Capacitor 0.22 µF, 250 V 1 Nhiệt điện trở thuận PTC (Positive
1 Capacitor 1 µF, 100 V temperature coefficient) 100 ohm
1 Capacitor 100 µF, 35 V 2 tụ điện 10 nF, 100 V
2 Capacitors 470 µF, 16 V 1 tụ điện 0,1 µF, 100 V
1 Ge diode AA 118 1 tụ điện 0,22 µF, 250 V
4 Si diodes 1N 4007 1 tụ điện 1 µF, 100 V
1 Z diode ZY 6.2 1 tụ điện 100 µF, 35 V
1 Light emit. diode green, LED 1, top 2 tụ điện 470 µF, 16 V
1 Light emit. diode red, LED 2, top 1 Điốt Ge (Germanium) AA 118
2 Transistors BD 137 (NPN), e.b 4 điốt Si (Silicon) 1N 4007
1 Transistor BD 138 (PNP), e.t. 1 điốt Zemer ZY 6.2
1 Darlington transistor TIP 162 1 điốt phát quang màu xanh lá cây,
1 Thyristor TYN 1012 LED 1, trên cùng
1 Lamp holder E10, lateral 1 điốt phát quang màu đỏ, LED 2,
4 Lamp holders E10, top trên cùng
1 Pushbutton switch, single-pole, n.o. 2 Transistor BD 137 (NPN), e.b
1 Toggle switch, single-pole 1 Transistor BD 138 (PNP), e.t.
1 Lampe current relay 1 Darlington transistor TIP 162
1 Relay with single-pole change over 1 Thyristor TYN 1012
switch 1 đui đèn E10, bên
2 Clamping plugs 4 đui đèn E10, trên cùng
1 Iron wire 0.2 mm dia., 100 meters 1 Công tắc nút nhấn, một cực,
1 Coil 500 turns thường mở.
1 Coil 1000 turns 1 Công tắc bật tắt, một cực
1 Transformer core, demountable 1 Rơle dòng điện có đèn
Technical Data: 1 Rơ-le có công tắc chuyển đổi một
Power supply: 230 VAC, cực
50/60 Hz 2 phích cắm kẹp
1 dây sắt đường kính 0,2 mm, 100
mét
1 cuộn dây 500 vòng
1 cuộn dây 1000 vòng
1 lõi biến áp, có thể tháo rời
Thông số kỹ thuật
Nguồn cấp: 230VAC 50/60Hz
-Tiêu chuẩn An toàn đo lường: EN
61010-1; CAT III 600 V
-Safety: EN 61010-1; CAT III 600 V -39 mm, màn hình LCD chữ số 3 ¾;
-39 mm, 3 ¾ digit LCD display; max. chỉ báo tối đa: 4000, có đèn nền
indication: 4000, with backlight -Tự động tắt nguồn, tự động chọn
-Auto power off, Auto ranging tầm đo
-Data hold function, Relative mode -Chức năng giữ giá trị đo, chế độ
-Continuity test and diode test tương đối
-Accessories: Test leads, Type- -Kiểm tra tính liên tục và kiểm tra
KThermocouple probe, battery and diode
operation manual in German and -Phụ kiện: Dây đo, đầu dò cặp nhiệt
English điện loại K, pin và hướng dẫn vận
DC voltage: 400 mV/4/40/400/600 V hành bằng tiếng Đức và Tiếng Anh
- 0.1 mV; ± 0.5% + 2 dgt. Điện áp một chiều: 400
AC voltage: 4/40/400/600 V mV/4/40/400/600 V
- 1 mV; ± 1.2% + 3 dgt. - 0,1mV; ± 0,5% + 2 dgt.
DC current: 400 µA/4/40/400 mA/4/10 Điện áp xoay chiều: 4/40/400/600 V
A - 1mV; ± 1,2% + 3 dgt.
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số - 0.1 µA; ± 1% + 3 dgt. Dòng điện một chiều: 400
10 Digital Multimeter 3340 531183 Cái 20
3340 AC current: 400 µA/4/40/400 mA/4/10 µA/4/40/400 mA/4/10 A
A - 0,1 µA; ± 1% + 3 dgt.
- 0.1 µA; ± 1.5% + 5 dgt. Dòng điện xoay chiều: 400
Resistance: 400 Ω/4/40/400 kW/4/40 µA/4/40/400 mA/4/10 A
MΩ - 0,1 µA; ± 1,5% + 5 dgt.
- 0.1 Ω; ± 1% + 2 dgt. Điện trở: 400 Ω/4/40/400 kW/4/40
Capacitance: 40/400 nF/4/40/100 µF MΩ
- 10 pF; ± 3% + 5 dgt. - 0,1 Ω; ± 1% + 2 dgt.
Frequency: 5/50/500 Hz/5/50/500 kHz/5 Điện dung: 40/400 nF/4/40/100 µF
MHz - 10 pF; ± 3% + 5 dgt.
- 0.001 Hz ± 1.2% + 3 dgt. Tần số: 5/50/500 Hz/5/50/500 kHz/5
Temperature: -20°C...+760°C MHz
± 1°C; ± 3% + 3 dgt. - 0,001 Hz ± 1,2% + 3 dgt.
Operating Voltage: 9 V Battery (685 45) Nhiệt độ: -20°C...+760°C
Dimensions (W x H x D): 92 x 195 x 38 ± 1°C; ± 3% + 3 dgt.
mm Điện áp hoạt động: Pin 9 V (685 45)
Weight: 380 g Kích thước (W x H x D): 92 x 195 x
38 mm
Trọng lượng: 380 g
11 Oscilloscope 30 MHz, digital, PT1265 Máy hiện sóng 30 MHz, kỹ thuật 30 MHz storage oscilloscope with colour Máy hiện sóng 30 MHz lưu trữ, hình 575302 Cái 10
số, PT1265 LCD display, high resolution, LCD màu, độ phân giải cao, đèn nền
backlighting and USB port. và cổng USB.
Frequency range: 30 MHz Dải tần số: 30 MHz
Screen: 20 cm (8’’) TFT, 800 x 600 Màn hình: TFT 20 cm (8''), 800 x
Pixel 600 Pixel
Input impedance: 1 MΩ, 15 pF, max. Trở kháng đầu vào: 1 MΩ, 15 pF, tối
400 đa. 400V DC, AC
V DC, ACss Dãi đo trục dọc: 2 mV ... 10 V/div
Vertical: 2 mV ... 10 V/Skt Thời gian tăng (Rise time): < 14 ns
Rise time: < 14 ns Dãi đo Trục ngang: 5 ns ... 100 s/div
Horizontal: 5 ns ... 100 s/div Chế độ kích hoạt: Tự động, Định
Triggermode: Auto, Norm, Single mức, Đơn
Automatic measurements: 20 Đo lường tự động: 20 giá trị
Storage: 10,000 Pt/CH Lưu trữ : 10.000 Pt/CH
Interfaces: USB, VGA, LAN Cổng kết nối: USB, VGA, LAN
Power supply: 100 ... 240 V, 50/60 Hz Nguồn điện: 100...240V, 50/60 Hz
Dimensions: 36 cm x18 cm x12 cm Kích thước: 36 cm x18 cm x12 cm
Weight: 1.6 kg Trọng lượng: 1,6kg
Coaxial cable with a separate connecting Cáp đồng trục có đầu nối riêng
plug for screening. cắm để lọc chắn.
12 Screened cable, BNC/4 mm Cáp có bọc sắt BNC/4 mm 57524 Cái 20
Impedance: 50 Ω Trở kháng: 50 Ω
Length: 1.15 m Chiều dài: 1,15 m
With start and stop function, Với chức năng bắt đầu và dừng, ghi
intermediate times, alarm function and khoảng thời gian giữa, chức năng
hourly beep. báo thức và tiếng bíp hàng giờ.
13 Stopwatch, digital Đồng hồ bấm giờ, kỹ thuật số Division: 1/100 sec. to 30 min., 1 sec to Phân chia: 1/100 giây đến 30 phút, 1 LDS00001 Cái 10
24 hours giây tới 24 giờ
Battery type UCC392, Renata 2 or Loại pin UCC392, Renata 2 hoặc
Toshiba LR 41 Toshiba LR 41
Phích cắm: d = 4 mm, có lõi cắm
Plugs: d = 4 mm, with axial socket
Connecting lead 19 A, 100 cm, red/blue, Dây có đầu cắm 19 A, 100 cm, hướng/thẳng trục
14 Continuous current: 19 A max. 50146 Bộ 20
pair đỏ/xanh, đôi Dòng điện liên tục: tối đa 19 A.
Conductor cross section: 1.0 mm2
Tiết diện dây dẫn: 1,0 mm2
Basic Principles of Automobile Nguyên tắc cơ bản của Kỹ thuật
Electrical Engineering and Electronics, Điện và Điện tử ô tô, thông tin
LIT-print: Nguyên tắc cơ bản
LIT-print: Fundamentals of Automotive general information. chung.
15 của Điện tử Ô tô, Phần 1, Tiếng 565663 Cuốn 1
Electronics, Part 1, French 86 experiments, exercise and 86 bài thí nghiệm, bài tập và bảng
Pháp
worksheets, solutions and additional tính, lời giải và bổ sung thông tin cho
information for the teacher, in french giáo viên, bằng tiếng Pháp
Components and basic circuits of the Các thành phần và mạch cơ bản của
electrical engineering and electronics, kỹ thuật điện và điện tử, thông tin
LIT-print: Nguyên tắc cơ bản
LIT-print: Fundamentals of Automotive general information. chung.
16 của Điện tử Ô tô, Phần 2, Tiếng 565693 Cuốn 1
Electronics, Part 2, French Exercise and worksheets, solutions and Bài tập và bảng tính, lời giải và
Pháp
additional information for the teacher thông tin bổ sung cho giáo viên khổ
DIN A4, in French DIN A4, bằng tiếng Pháp
Applied circuits in automotive
Mạch ứng dụng trong điện tử ô tô.
electronics.
LIT-print: Nguyên tắc cơ bản Thông tin chung, bài tập và
LIT-print: Fundamentals of Automotive General information, exercise and
17 của Điện tử Ô tô, Phần 3, Tiếng bảng tính, lới giải và bổ sung 565703 Cuốn 1
Electronics, Part 3, French worksheets, solutions and additional
Pháp thông tin cho giáo viên khổ
information for the teacher
DIN A4, bằng tiếng Pháp
DIN A4, in French
COM4LAB AUTOMOTIVE COM4LAB
TECHNOLOGY CÔNG NGHỆ Ô TÔ

MA1.1 AUTOMOTIVE ELECTRICS MA1.1 ĐIỆN Ô TÔ

THE COURSE “AUTOMOTIVE KHÓA HỌC “ĐIỆN Ô TÔ”


ELECTRICITY” FORMED IN
ĐƯỢC HÌNH THÀNH DỰA
COOPERATION WITH THE
TRÊN SỰ CỘNG TÁC VỚI
AUTOMOTIVE INDUSTRY
NGÀNH Ô TÔ, GIỚI THIỆU
STRATEGICALLY INTRODUCES
CÓ CHIẾN LƯỢC NỀN TẢNG
THE FUNDAMENTALS OF
CƠ BẢN CỦA ĐIỆN. KHÓA
ELECTRICITY. THE COURSE
HỌC LÀM RÕ MỘT CÁCH DỄ
CLARIFIES IN A COMPREHENSIBLE
HIỂU CÁC GIÁ TRỊ ĐIỆN ÁP,
WAY THE VARIABLES VOLTAGE,
DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN TRỞ SỬ
CURRENT AND RESISTANCE
DỤNG CÁC HÌNH ẢNH VÀ
USING GRAPHIC ANIMATIONS AND
VIDEO ĐỒ HỌA VÀ CHƯƠNG
VIDEOS, AND THE CHAPTER
"ĐẾM CÁC GIÁ TRỊ" CŨNG
"COUNTING WITH VARIABLES"
ĐỂ KIỂM TRA CÁC GIÁ TRỊ
ALSO EXAMINES THESE VALUES.
NÀY. ĐO LƯỜNG TRÊN BỘ
MEASUREMENTS ON REAL
PHẬN Ô TÔ THẬT BẰNG CÁC
AUTOMOTIVE COMPONENTS WITH
ĐỒNG HỒ ANALOG VÀ KỸ
ANALOG AND DIGITAL METERS
THUẬT SỐ GIÚP HIỂU CÁC
HELP UNDERSTAND SIMPLE
MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN.
ELECTRICAL CIRCUITS.
NỘI DUNG KHÓA HỌC ĐƯỢC
THE COURSE CONTENTS ARE
TỔNG HỢP VỚI RẤT NHIỀU
ROUNDED OFF WITH EXTENSIVE
HƯỚNG DẪN THỰC DỤNG
INSTRUCTIONS FOR PRACTICAL
ĐỂ XỬ LÝ SỰ CỐ. CÂU HỎI
TROUBLESHOOTING.
ĐỌC HIỂU CÙNG VỚI TRẢ
COMPREHENSION QUESTIONS AND
LỜI BẰNG ÂM THANH ĐẢM
PARALLEL AUDIO RESPONSES
BẢO ĐÀO TẠO HIỆU QUẢ
GUARANTEE THE MOST EFFICIENT
NHẤT SO VỚI PHƯƠNG
TRAINING POSSIBLE COMPARED
PHÁP ĐÀO TẠO TRUYỀN
TO TRADITIONAL TRAINING
THỐNG.
METHODS.
CHỦ ĐỀ
TOPICS
KHÓA HỌC BAO GỒM CÁC
THE COURSE COVERS THE
CHỦ ĐỀ SAU ĐÂY:
FOLLOWING TOPICS:
· ĐIỆN TRONG XE: DÒNG
· ELECTRICITY IN THE VEHICLE:
ĐIỆN - ĐIỆN ÁP – ĐIỆN TRỞ
CURRENT - VOLTAGE -
· TÍNH TOÁN BẰNG CÁC
RESISTANCE
THAM SỐ: LUẬT
· CALCULATING WITH
OHM&APOS; S – CÔNG SUẤT
PARAMETERS: OHM&APO; S LAW -
· MẠCH ĐIỆN
POWER
· MẠCH NỐI TIẾP VÀ SONG
· CIRCUITS
SONG - ĐIỆN TRỞ DỐC
· SERIES AND PARALLEL CIRCUITS
THUẬN
- FORWARD SLOPE RESISTANCES
18 COM3LAB Course: Automotive Khóa học COM3LAB: Điện ô tô Comprises an experiment board, housed Bao gồm một bảng thí nghiệm, được 7006101 Cái 10
Electrics - COM4LAB ready – Đã có sẵn COM4LAB within a board carrier, for use in đặt trong một giá đỡ bảng, để sử
conjunction with, and powered by the dụng kết hợp và được cấp nguồn bởi
Master Unit (700020, supplied Thiết bị Chủ Master Unit (700020,
separately) and provides a practical được cung cấp riêng) và cung cấp
course teaching the basics of automotive một khóa học thực tế, giảng dạy
những kiến thức cơ bản về điện/điện
electrics/electronics, experiments being tử ô tô, các thí nghiệm được nối dây
wired using 2 mm safety cables (2 x bằng cách sử dụng kết nối bằng cap
700022, supplied separately). Course dây an toàn 2 mm cáp (2 x 700022,
content, experiment instructions and được cung cấp riêng). Nội dung khóa
tasks are taught via course-specific học, hướng dẫn thí nghiệm và nhiệm
software. vụ được giảng dạy thông qua phần
Curriculum Coverage mềm dành riêng cho khóa học
-Electricity in the vehicle: current - Nội dung chương trình giảng dạy
voltage - resistance -Điện trên xe: dòng điện -
-Calculating with parameters: Ohm's điện áp - điện trở
law - Power -Tính toán với tham số: Định luật
-Circuits Ohm's – Công suất
-Series and parallel circuits - forward -Mạch điện
slope resistances - Mạch nối tiếp và song song - độ
Technical Data dốc điện trở thuận
-Circuit and relay Thông số kỹ thuật
-Analog multimeter -Mạch và rơle
-Resistances -Đồng hồ vạn năng tương tự
-Solar cell -Điện trở
-Diodes -Pin mặt trời
-On-board electrical system and -Điốt
lighting - Hệ thống điện và chiếu sáng trên xe
Virtual Laboratory Phòng thí nghiệm ảo
-Oscilloscope -Máy hiện sóng
-Function generator -Máy phát hàm (phát các sóng tiêu
-Multimeter (x2) chuẩn)
-Digital analyser -Đồng hồ vạn năng (x2)
Additional Functions -Máy phân tích kỹ thuật số
-Word Processing Chức năng bổ sung
-Printer -Xử lý văn bản
-Pocket Calculator -Máy in
-Free Experimentation -Máy tính bỏ túi
-Glossary -Trải nghiệm miễn phí
-Bảng chú giải
Additionally required Yêu cầu bổ sung
-Automotive Electrics Accessories -Phụ kiện điện ô tô(7006102)
(7006102) Phần mềm COM3LAB chứa nội
The COM3LAB software contains dung các khóa học hỗ trợ tất cả các
courses in all supported languages and ngôn ngữ và phiên bản hiện tại có
the current version can be downloaded thể được tải xuống miễn phí từ
from www.ld-didactic.de for free. www.ld-didactic.de.
Alternatively, the COM3LAB software Ngoài ra, phần mềm COM3LAB
can also be obtained on DVD cũng có thể có trên DVD
(70000CBT). (70000CBT).

19 DVD: COM3LAB Software DVD 70000CBT: Phần mềm COM3LAB software package for Master "Gói phần mềm COM3LAB dành 70000CBT Cái 10
COM3LAB Unit 2.0 (700020) and 70000USB cho Thiết bị chính Master
DVD contains: Unit 2.0 (700020) và 70000USB
-All available COM3LAB courses in all DVD chứa:
available languages -Tất cả các khóa học có sẵn trong
-COM3LAB starter software COM3LAB với tất cả ngôn ngữ có
-COM3LAB configurator sẵn
-USB driver software for Master Unit - Bộ khởi động phần mềm
2.0 COM3LAB
-.NET 4.0 -Bộ cấu hình COM3LAB
-Separate installation for the audio -Driver USB điều khiển cho Thiết bị
package in all available languages chính Master Unit 2.0
For each COM3LAB multimedia course -.NET 4.0
there is an electronic, interactive -Bộ cài đặt riêng cho gói có âm
instruction manual. The contents of the thanh với tất cả các ngôn ngữ có sẵn
manual are dependent on the topic and Đối với mỗi khóa học đa phương tiện
are tailored to the hardware. The COM3LAB đều có hướng dẫn sử
operation and function of the manuals dụng tương tác điện tử. Nội dung của
are identical for all courses. The 32-bit sách hướng dẫn phụ thuộc vào chủ
user interface, into which the interactive đề và được điều chỉnh cho phù hợp
manual, the virtual lab and the tools are với phần cứng. Cách thức hoạt động
integrated, also remains the same for all và chức năng của sách hướng dẫn là
courses. Structure of multimedia course giống nhau đối với tất cả các khóa
software: học. Giao diện người dùng 32-bit,
-Electronic manual trong đó tích hợp hướng dẫn tương
-The same look and the same tác, phòng thí nghiệm ảo và các công
operation for all courses cụ, sẽ giữ nguyên cho tất cả các khóa
-Quick and easy installation học. Cấu trúc phần mềm khóa học đa
-Virtual lab (oscilloscope, multimeters, phương tiện:
function generator etc.) - Hướng dẫn sử dụng điện tử
-Tools (printers, calculators, word - Hình thức và cách thức hoạt động
processing, copy function for giống nhau cho tất cả các khóa học
measurement results) -Cài đặt nhanh chóng và dễ dàng
-Help -Phòng thí nghiệm ảo (máy hiện
-Glossary sóng, đồng hồ vạn năng, máy phát
-Table of contents hàm, v.v.)
-Language (English, French, etc.) can - Dụng cụ (máy in, máy tính,
be switched by pressing a button chức năng xử lý văn bản, chức năng
-Readings and texts can be used in sao chép kết quả đo)
your own documents -Chức năng Trợ giúp
-Zoomable -Bảng chú giải
-Free selectable chapters -Mục lục
-Status display (successfully - Ngôn ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp,
processed, not processed) v.v.) có thể được chuyển đổi bằng
-Evaluation of measurements and cách nhấn nút
tasks -Chức năng đọc và ghi chú có thể
-Evaluation of the circuitry được sử dụng riêng trong tài liệu của
bạn
-Có thể phóng to
-Các chương có thể lựa chọn tự do
-Hiển thị trạng thái (đã xử lý thành
công, chưa xử lý)
-Đánh giá các phép đo và nhiệm vụ
-Đánh giá mạch điện
20 COM4LAB Master Unit Thiết bị chủ (Master) The COM4LAB Master Unit is a Thiết bị chủ COM4LAB là một giao 70000-00 Cái 10
COM4LAB multifunctional, compact, measuring diện đo lường nhỏ gọn, đa chức
interface. As a universal base station it is năng. Là một trạm cơ sở đa năng, nó
used for the operation and power supply được sử dụng để vận hành và cung
for the COM4LAB experiment boards cấp điện cho các bảng thí nghiệm
and as an independent measuring COM4LAB và như một phòng thí
laboratory. The Master Unit can be nghiệm đo lường độc lập. Thiết bị
simultaneously connected to up to four chủ này có thể được kết nối đồng
digital terminal devices (PC, tablet or thời với tối đa bốn thiết bị đầu cuối
smartphone) for the recording of kỹ thuật số (PC, máy tính bảng hoặc
measurements and for remote control of điện thoại thông minh) để ghi lại các
its built-in functions. The Master Unit phép đo và điều khiển từ xa các chức
can be quickly attached to an experiment năng tích hợp của thiết bị. Thiết bị
board. Its clear and structured design chủ có thể được gắn nhanh chóng
results in easy operation. vào bảng thử nghiệm. Với thiết kế rõ
Dimensions ràng và có cấu trúc của nó giúp vận
-295 x 154 × 30 mm3 hành dễ dàng.
Integrated measuring instruments Kích thước
-Two digital multimeters: - 295 x 154 × 30 mm3
Voltage: DC/AC – 2 V | 20 V Dụng cụ đo tích hợp
Current: DC/AC – 20 mA | 200 mA | -Hai đồng hồ vạn năng kỹ thuật số:
2A Điện áp: DC/AC – 2 V | 20 V
Resistance: 2 kΩ | 20 kΩ | 200 kΩ | 2 Dòng điện: DC/AC – 20 mA | 200
MΩ mA | 2 A
Autoranging for all measurement Điện trở: 2 kΩ | 20kΩ | 200 kΩ | 2
ranges MΩ
-Digital Function Generator: Tự động điều chỉnh tầm đo cho tất cả
digitally generated sinusoidal, các phép đo
triangular, square-wave signal types, -Máy phát hàm kỹ thuật số:
also DC phát tín hiệu sóng hình sin, sóng tam
Frequency range: 0.5 Hz – 100 kHz, giác, sóng vuông, cũng như tính hiệu
also DC DC kỹ thuật số
SYNC output: TTL clock Dải tần: 0,5 Hz – 100 kHz,
frequency 0.5 Hz – 100 kHz cũng như DC
Output voltage: max. ±10 V, (0 – 20 Đầu ra SYNC: TTL tần số xung nhịp
V) 0,5 Hz – 100 kHz
Output current: max. ±250 mA Điện áp đầu ra: tối đa. ±10V, (0 – 20
-Digital 4-channel oscilloscope: V)
4 differential inputs Dòng điện đầu ra: tối đa. ±250 mA
Sampling rate: 1 MS/s per channel -Máy hiện sóng 4 kênh kỹ thuật số:
Bandwidth: 200 kHz 4 đầu vào vi sai
Memory depth: 1KS per channel Tốc độ lấy mẫu: 1 MS/s trên mỗi
Resolution: 12 Bit per channel kênh
Time ranges from 10 μs/div to 500 Băng thông: 200 kHz
ms/div Độ sâu bộ nhớ: 1KS mỗi kênh
Voltage ranges from 10 mV/div to 10 Độ phân giải: 12 Bit mỗi kênh
V/div Khoảng thời gian từ 10 μs/div đến
Trigger CH1 - CH4 and EXT 500 ms/div
(referenced to ground), in 4095 Dải điện áp từ 10 mV/div đến 10
V/div
Các kênh kích hoạt CH1 - CH4 và
steps, rising/falling edge
EXT (tham chiếu với điện thế đất),
-Digital analyzer:
4095 bước, cạnh tăng/giảm
8+1 digital signal inputs
-Máy phân tích kỹ thuật số:
Input voltage TTL-compatible
Đầu vào tín hiệu số 8+1
Sampling frequency: 200 Hz – 2
Điện áp đầu vào tương thích với TTL
MHz
Tần số lấy mẫu: 200 Hz – 2 MHz
Memory depth: 9 Bit x 2 K
Độ sâu bộ nhớ: 9 Bit x 2 K
Triggering on any combination of the
Kích hoạt trên bất kỳ sự kết hợp nào
input states
của trạng thái đầu vào
Additional properties
Thuộc tính Các tính năng bổ sung:
-Voltage supply:
-Nguồn điện áp cung cấp:
15 V/3 A
15V/3A
USB-C
USB-C
-Interfaces:
-Giao diện:
WLAN
mạng WLAN
Ethernet 100 MBits RJ45
Ethernet 100 MBits RJ45
USB
USB
-Extensions:
- Tiện ích:
Extension Slot
Khe mở rộng
USB Interface (type A)
Giao diện Cổng giao tiếp USB (loại
-NFC
A)
-Light strip & LEDs for status display
-NFC
-Security lock for fastening the
-Dải đèn LED hiển thị trạng thái
experiment boards
-Khóa an toàn để cố định bảng thí
-Anti-theft protection (port for
nghiệm
Kensington lock)
-Chống trộm (đầu khóa cho Khóa
Scope of delivery
Kensington)
-USB cable
Phạm vi cung cấp
-NFC card
-Cáp USB
-Thẻ NFC
MA2.1 AUTOMOTIVE SENSOR CÔNG NGHỆ CẢM BIẾN Ô TÔ
TECHNOLOGY MA2.1

THE COURSE “AUTOMOTIVE KHÓA HỌC “CÔNG NGHỆ


SENSOR TECHNOLOGY” FORMED CẢM BIẾN Ô TÔ” ĐƯỢC
IN COOPERATION WITH THE HÌNH THÀNH DỰA TRÊN SỰ
AUTOMOTIVE INDUSTRY CỘNG TÁC VỚI NGÀNH
STRATEGICALLY INTRODUCE THE CÔNG NGHIÊP Ô TÔ GIỚI
FUNDAMENTALS OF ELECTRICITY. THIỆU CÓ CHIẾN LƯỢC NỀN
THE COURSE GIVES A DETAILED TẢNG CƠ BẢN CỦA ĐIỆN.
EXPLANATION OF THE OPERATING KHÓA HỌC GIẢI THÍCH CHI
PRINCIPLE OF ELECTRIC TIẾT NGUYÊN TẮC HOẠT
COMPONENTS AND SENSORS IN A ĐỘNG CỦA CÁC BỘ PHẬN
MOTOR VEHICLE. ĐIỆN VÀ CẢM BIẾN TRONG
XE ĐƯỢC ĐIỀU KHIỂN BẰNG
THE COURSE CONTENTS ARE ĐỘNG CƠ.
ROUNDED OFF WITH EXTENSIVE
INSTRUCTIONS FOR PRACTICAL NỘI DUNG KHÓA HỌC ĐƯỢC
TROUBLESHOOTING.
TỔNG HỢP VỚI RẤT NHIỀU
COMPREHENSION QUESTIONS AND
HƯỚNG DẪN THỰC DỤNG
PARALLEL AUDIO RESPONSES
ĐỂ XỬ LÝ SỰ CỐ. CÂU HỎI
GUARANTEE THE MOST EFFICIENT
ĐỌC HIỂU CÙNG VỚI TRẢ
TRAINING POSSIBLE COMPARED
LỜI BẰNG ÂM THANH ĐẢM
TO TRADITIONAL TRAINING
BẢO ĐÀO TẠO HIỆU QUẢ
METHODS.
NHẤT SO VỚI CÁC PHƯƠNG
PHÁP ĐÀO TẠO TRUYỀN
TOPICS
THỐNG.
THE COURSE COVERS THE
CHỦ ĐỀ
FOLLOWING
TOPICS:
KHÓA HỌC BAO GỒM
NHỮNG CHỦ ĐỀ SAU ĐÂY:
· COMPONENTS: SWITCHES,
RESISTORS,
· LINH KIỆN: CÔNG TẮC,
CAPACITORS, DIODES AND ZENER
ĐIỆN TRỞ, TỤ ĐIỆN, ĐIỐT
DIODES, RELAYS
VÀ ĐIỐT ZENER, RƠLE
· SCHEMATICS: READING VEHICLE
· SƠ ĐỒ BẢNG MẠCH: ĐỌC
SCHEMATICS
SƠ ĐỒ BẢNG MẠCH XE HƠI
· SENSORS: INDUCTIVE SENSORS,
· CẢM BIẾN: CẢM BIẾN CẢM
MAGNETIC-FIELD SENSORS
ỨNG, CẢM BIẾN TRƯỜNG
· BATTERIES AND
TỪ
ACCUMULATORS:
· PIN VÀ BỘ GHI NĂNG
INTERCONNECTING CELLS,
LƯỢNG BÌNH ẮC QUY: KẾT
ACCUMULATOR TYPES
NỐI CÁC VIÊN PIN, CÁC BỘ
· IGNITION: CAPACITORS, RELAYS,
ẮC QUY
INDUCTION, IGNITION COIL
· ĐÁNH LỬA: TỤ ĐIỆN,
· GENERATORS AND MOTORS:
RƠLE, CẢM ỨNG, CUỘN DÂY
RECTIFICATION, THREE-PHASE
ĐÁNH LỬA
GENERATOR, PERMANENT
· MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ ĐỘNG
MAGNET
CƠ: CHỈNH LƯU, MÁY PHÁT
GENERATOR
ĐIỆN 3 PHA, MÁY PHÁT
· TRANSISTORS IN THE VEHICLE:
ĐIỆN NAM CHÂM VĨNH CỮU
TRANSISTOR, CHECKING
· TRANSISTOR TRONG XE:
TRANSISTORS
TRANSISTOR, KIỂM TRA
· MONITORING FEATURES IN
TRANSISTOR
VEHICLES,
· TÍNH NĂNG GIÁM SÁT
AMPLIFIER CIRCUITS,
TRONG XE, MẠCH KHUẾCH
APPLICATION
ĐẠI, MẠCH ỨNG DỤNG
CIRCUITS
21 COM3LAB Course: Automotive Sensor Khóa học COM3LAB: Công Comprises an experiment board, housed Bao gồm một bảng thí nghiệm, được 7006201 Cái 10
Technology - COM4LAB ready nghệ cảm biến ô tô - COM4LAB within a board carrier, for use in đặt trong một giá đỡ bảng, để sử
đã có sẵn conjunction with, and powered by the dụng kết hợp và được cấp nguồn bởi
Master Unit (700020, supplied Thiết bị chủ Master Unit (700020,
separately) teaching a course on the được cung cấp riêng) dùng giảng dạy
advanced principles of Automotive khóa học về nguyên lý nâng cao của
sensors, experiments being wired using 2 cảm biến Ô tô, các thí nghiệm được
mm safety cables (700022, supplied nối dây bằng cáp an toàn 2 mm
separately). The course results in the (700022, được cung cấp riêng). Kết
comprehensive understanding of the quả của khóa học là mang lại sự hiểu
electrical processes and events in biết toàn diện về các quá trình và sự
vehicles. Measuring technology, kiện điện trong xe. Công nghệ đo
troubleshooting and fault correction lường, xử lý sự cố và sửa lỗi hoàn
complete the learning content. Course thiện nội dung học tập. Nội dung
content, experiment instructions and khóa học, hướng dẫn thí nghiệm và
tasks are taught via course-specific các nhiệm vụ được giảng dạy thông
software. qua phần mềm dành riêng cho khóa
học..
Curriculum Coverage
Nội dung chương trình giảng dạy
-Components: switches, resistors,
capacitors, diodes and Zener diodes, - Linh kiện: công tắc, điện trở, tụ
relays điện, điốt và điốt Zener, rơle
-Schematics: reading vehicle -Sơ đồBảng mạch: đọc sơ đồ bảng
schematics mạch xe
-Sensors: inductive sensors, -Cảm biến: cảm biến cảm ứng, cảm
magnetic-field sensors biến từ trường
-Batteries and accumulators: -Pin và ắc quy: Kết nối các cell pin,
Interconnecting cells, accumulator ắc quy các loại
types -Đánh lửa : tụ điện, rơle, cảm ứng,
-Ignition: capacitors, relays, induction, cuộn dây đánh lửa
ignition coil -Máy phát điện và động cơ: chỉnh
-Generators and motors: rectification, lưu, máy phát điện ba pha, máy phát
three-phase generator, permanent điện nam châm vĩnh cữu
magnet generator -Transistor trong ô tô: Transistor,
-Transistors in the vehicle: transistor, kiểm tra transistor
checking transistors - Các tính năng giám sát trên xe,
-Monitoring features in vehicles, mạch khuếch đại, mạch ứng dụng
amplifier circuits, application circuits
Thông số kỹ thuật
Technical Data - Linh kiện: điốt, cuộn dây, tụ điện,
mạch điện, transistor
-Components: diodes, coil, capacitor, - Quạt có thể điều chỉnh
circuit, transistor -Bộ Đồng hồ đếm số vòng quay
-Adjustable fan -Mạch bán dẫn
-Rev counter -Mạch chỉnh lưu cầu
-Transistor circuits -Motor Động cơ / Máy phát điện
-Bridge rectifier circuit
-Motor / Generator
Phòng thí nghiệm ảo
-Máy hiện sóng
Virtual Laboratory -Máy phát hàm
-Oscilloscope -Đồng hồ vạn năng (x2)
-Function Generator -Máy phân tích kỹ thuật số
-Multimeter (x2)
-Digital analyser Chức năng bổ sung
-Xử lý văn bản
Additional Functions -Máy in
-Máy tính bỏ túi
-Word Processing -Trải nghiệm miễn phí
-Printer
-Pocket Calculator -Bảng chú giải
-Free Experimentation
-Glossary Phần mềm COM3LAB chứa
các khóa học bằng tất cả các ngôn
The COM3LAB software contains ngữ được hỗ trợ và phiên bản hiện tại
courses in all supported languages and có thể được tải xuống miễn phí từ
the current version can be downloaded www.ld-didactic.de .
from www.ld-didactic.de for free.
Alternatively, the COM3LAB software Ngoài ra, phần mềm COM3LAB
can also be obtained on DVD cũng có trên DVD (70000CBT).
(70000CBT).
ACCESSORIES PHỤ KIỆN
Required accessories for the COM3LAB Các phụ kiện cần thiết cho Khóa học
Course Automotive Electrics (7006101). COM3LAB Điện ô tô (7006101).
Scope of Delivery: Phạm vi cung cấp:
-2 x Adapter cables (2 to 4 mm) -2 x Cáp chuyển đổi (2 đến 4 mm)
COM3LAB: Automotive Electrics COM3LAB: Các phụ kiện điện ô -Chrome nickel wire -Dây niken mạ crom
22 7006102 Cái 10
Accessories tô -Constantan wire -Dây Constantan
-Iron wire -Dây sắt
-Wrapping plate for wires - Tấm bọc dây điện

Bộ sạc USB-C có chức năng sạc


nhanh 45 W, sử dụng như một nguồn
USB-C Charger with a 45 W quick cung cấp năng lượng cho Thiết bị
charge function as a power supply for the chủ COM4LAB Master Unit. Một
COM4LAB Master Unit. An additional Cổng USB-A bổ sung có khả năng
USB-A port with fast charge ensures sạc nhanh đảm bảo sạc song song với
parallel charging of one mobile device. một thiết bị di động.
Bộ sạc USB-C 45 W với phích
Technical data Thông số kỹ thuật
23 USB-C Charger 45 W Europlug (Type C) cắm điện chuẩn Châu Âu (Type 70000-11 Cái 10
· 45 W PD, 15 V/3 A · 45W PD, 15V/3A
C)
· USB-A Port DC 5 V/2,4 A · Cổng USB-A DC 5V/2,4A
· Overvoltage protection · Bảo vệ quá áp
· Overheat protection · Bảo vệ quá nhiệt
Scope of delivery
· 2 m USB-C/USB-C cable
Phạm vi cung cấp
· Cáp USB-C/USB-C 2 m
Ngoài ra có bộ sạc USB-C với
Alternatively USB-C charger with UK-
phích cắm điện chuẩn Anh và
plug or US-plug
Mỹ
24 COM4LAB Set of Safety Leads, 2 mm, COM4LAB Bộ dây dẫn có đầu Set of highly fexible test leads with Bộ dây dẫn thí nghiệm có đầu cắm 70000-22 Bộ 10
24 pcs cắm an toàn, 2 mm, 24 chiếc insulation in PVC with assembled có tính linh hoạt cao với cách điện
stackable 2 mm multilam plugs with bằng PVC với phích cắm đa lớp 2
rigid insulating sleeve on both ends. mm có thể gắn xếp chồng lên nhau
-6 x 150 mm, red với vỏ (dạng ống cách điện chân
-6 x 150 mm, black cắm) cách điện ở hai đầu
-2 x 150 mm, blue -6 x 150 mm, màu đỏ
-4 x 300 mm, red -6 x 150 mm, màu đen
-4 x 300 mm, black -2 x 150 mm, màu xanh
-2 x 300 mm, blue -4 x 300 mm, màu đỏ
Technical data -4 x 300 mm, màu đen
-Rated voltage/current 600 V, CAT II / -2 x 300 mm, màu xanh
10 A Thông số kỹ thuật
-Lead cross section 0,5 mm² -Điện áp/dòng điện định mức 600 V,
CAT II /10 A
-Tiết diện mặt cắt đầu cắm 0,5 mm2

ADDITIONALLY REQUIRED Yêu cầu bổ xung


PC CÓ WINDOWS 7/8/10 PHIÊN PC WITH WINDOWS 7/8/10 64 BIT PC CÓ WINDOWS 7/8/10 PHIÊN
PC with Windows 7/8/10 64 Bit Edition
BẢN 64 BIT VÀ MỘT CỔNG EDITION AND ONE FREE USB BẢN 64 BIT VÀ MỘT CỔNG USB
and one free USB interface
USB CÒN TRỐNG INTERFACE CÒN TRỐNG
Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
25 Swivel chair Ghế xoay cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm 857015 Cái 21
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
26 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 11
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm, sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
size 1200 x 600 mm, height 2000 mm kích thước 1200 x 600 mm, chiều
tall cabinet with glass doors and lock, cao tủ 2000 mm, có cửa kính và
27 Tall cabinet 1200, part glassed Tủ cao 1200, có phần kính 855106 Cái 5
shelves can be fixed at intervals of 32 khóa, các kệ có thể cố định cách
mm nhau 32 mm
4524021 I. Bảng trắng 198 cm
28 4524021 I. Whiteboard 198 cm (86") 4524021 Cái 1
(86")
subtotal Fundamentals of Automotive
Electronics
C MAINTENANCE AND INSPECTION BẢO DƯỠNG VÀ KIỂM TRA
OF CARS AND SYSTEMS XE Ô TÔ VÀ HỆ THỐNG
TRÊN XE
FOR THE EXAMPLE FUEL
INJECTION VÍ DỤ HỆ THỐNG PHUN
NHIÊN LIỆU
A2.3.2.1 FUEL INJECTION
A2.3.2.1 HỆ THỐNG PHUN
THE LH MOTRONIC IS ASSEMBLED NHIÊN LIỆU
IN THE CLASSIC EXPERIMENTAL
PANEL STYLE WITH REAR SIGNAL HỆ THỐNG LH MOTRONIC
CABLING. THIS SETUP ENABLES ĐƯỢC LẮP RÁP THEO
THE STUDY OF ALL COMPONENTS PHONG CÁCH BẢNG THÍ
OF AN IGNITION AND INJECTION NGHIỆM KIỂU CỔ ĐIỂN VỚI
CONTROL WITH DISTRIBUTION AT CÁP TÍN HIỆU Ở PHÍA SAU.
REST AND SINGLEPOINT THIẾT LẬP NÀY CHO PHÉP
INJECTION. THIS INCLUDES THE NGHIÊN CỨU TẤT CẢ CÁC
FOLLOWING SENSORS: THÀNH PHẦN BỘ PHẬN CỦA
HỆ THỐNG TRONG KIỂM
SOÁT ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH
LỬA VÀ PHUN NHIÊN LIỆU
PHÂN PHỐI Ở LÚC NGƯNG
VÀ PHUN MỘT ĐIỂM. ĐIỀU
NÀY BAO GỒM CÁC CẢM
BIẾN SAU:
· THE AIR MASS FLOWMETER
· THE THROTTLE VALVE
· ĐO LƯU LƯỢNG KHÔNG
POTENTIOMETER
KHÍ
· THE LAMBDA SENSOR
· CHIẾT ÁP VAN TIẾT LƯU
· THE MOTOR/AIR TEMPERATURE
· CẢM BIẾN LAMBDA
· THE KNOCKING SENSOR
· NHIỆT ĐỘ ĐỘNG
· THE SPEED PICK-UP, AND
CƠ/KHÔNG KHÍ
ACTUATORS
· CẢM BIẾN KÍCH NỔ
· IDLING SPEED POSITIONER
· BỘ TRUYỀN ĐỘNG VÀ THU
· EXHAUST GAS RECIRCULATION
TỐC ĐỘ CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
VALVE
VÀ BỘ KÍCH HOẠT
· DIS COIL IGNITION
· BỘ ĐỊNH VỊ TRẠNG THÁI
· INJECTORS.
CHỜ KHÔNG TẢI
· VAN TUẦN HOÀN KHÍ THẢI
THE ERROR DIAGNOSTICS ARE
· ĐÁNH LỬA DIS COIL
POSSIBLE WITH ADAPTED TESTS
· ĐẦU BƠM PHUN NHIÊN
ON THE OBD SOCKET OR A BLINK
LIỆU
CODE OUTPUT.
CÓ THỂ CHẨN ĐOÁN LỖI
BẰNG CÁC KIỂM TRA
THÍCH ỨNG TRÊN ĐẦU CẮM
OBD HOẶC ĐẦU RA MÃ
NHẤP NHÁY.
Bộ điều khiển kỹ thuật số có tích hợp
Digital control unit with integrated fault
bộ lưu trữ sự cố và với sự hỗ trợ của
storage unit and with the aid of
các đặc tính động cơ được lập trình
Bộ điều khiển điện tử (động cơ programmed engine characteristics for
29 Electronic Control Unit (Petrol engine) để đánh lửa, quản lý tỷ lệ giữa không 739402 Cái 1
xăng) the ignition, the air fuel management, the
khí - nhiên liệu, ổn định tốc độ khi
idle speed stabilisation and the fuel
chờ không tải và hệ thống giữ hơi
vapour retention system.
nhiên liệu.
Equipped with: Được trang bị:
-fuel tank -bình nhiên liệu
-fuel pump -bơm nhiên liệu
-fuel filter -bộ lọc nhiên liệu
-system pressure manometer -áp kế áp suất hệ thống
-distributer rail -thanh phân phối
30 Evaluation Unit Motronic Bộ Đo ước lượng Motronic 73937 Cái 1
-pressure regulator -bộ điều chỉnh áp suất
-4 solenoid-operated injection valves -4 van phun hoạt động bằng điện từ
-4 flow-through meters. -4 đồng hồ đo lưu lượng.
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
2 liters of silicone oil are cần 2 lít dầu silicon để vận hành thiết
required to operate this unit! bị này!
31 DIS-Two Spark Ignition Coil DIS-Hai cuộn dây đánh lửa Double spark ignition coil for the Cuộn dây đánh lửa kép để tạo ra hai 738517 Cái 1
generation of two ignition sparks each tia đánh lửa cho mỗi cặp xi lanh, bao
for cylinder pairs 1 and 4 as well as 2
gồm 1 và 4 cũng như 2 và 3
and 3
Electric exhaust gas return valve (EGR) Van hồi lưu khí thải điện (EGR)
32 Electric EGR valve Van điện EGR 739255 Cái 1
for LH-Motronic. dành cho hệ LH-Motronic.
Trình bày sơ đồ của hệ thống nạp và
With schematic representation of the
xả, với việc sử dụng mô phỏng sử
intake and exhaust system, with
dụng cảm biến Lambda cũng như
simulated and actual use of the Lambda
33 Substitute Engine Panel Bảng động cơ thay thế cảm biến nhiệt độ động cơ thật, bao 739191 Cái 1
sensor and the engine temperature
gồm các lớp KE-jetronic và LU -
sensor, including KE-jetronic and LU-
jetronic/motronic.
jetronic/motronic overlays.
Delivers an electric signal corresponding
Cung cấp tín hiệu điện tương ứng với
34 Knocking Sensor Cảm biến kích nổ to the sound emission in the cylinder 73903 Cái 1
âm thanh phát ra trong khối xi lanh.
block.
Cảm biến cảm ứng tốc độ và cảm
Inductive speed and reference mark
biến nhịp bằng miếng phản xạ phát
Cảm biến góc quay trục khuỷu pulse sensor, detects operation data such
35 Crank Angle Sensor hiện dữ liệu vận hành như: Tốc độ 73942 Cái 1
73942 as: Motors speed and crankshaft position
động cơ và vị trí trục khuỷu và cung
and supplies this data to the control unit.
cấp dữ liệu này cho bộ điều khiển.
For recording of the actual mixture of Để ghi lại hỗn hợp thực tế của dòng
Cảm biến Lambda, được làm
36 Lambda Sensor, heated flue gas stream. With 2 pole plugs for khí thải. Với phích cắm 2 cực để làm 739271 Cái 1
nóng
heating and voltage. nóng và cung cấp điện áp.
Thiết bị truyền động quay không For idle speed stabilization. Single Để ổn định tốc độ chờ không tải.
37 Rotary Idle Actuator 739253 Cái 1
tải winding actuator. Thiết bị truyền động cuộn dây đơn.
Để đo các thông số sau:
-Khối lượng Lưu lượng không khí
For measuring the following parameters:
qua cảm biến màng nóng nhiệt độ
Máy đo khối Bộ đo lưu lượng -Air mass via hot-film sensor
-Nhiệt độ không khí nạp thông qua
38 Air Mass Meter, LH Motronic không khí, Hệ thống LH -Intake air temperature via NTC 739411 Cái 1
NTC (Negative temperature
Motronic -Throttle valve angle via
coefficient)
potentiometer
- Góc van tiết lưu thông qua chiết áp
vòi xoay
As fuel substitute for all injection Là nhiên liệu thay thế cho tất cả các
systems to be filled into the evaluation hệ thống phun nhiên liệu được đưa
unit Motronik, 73937. vào Bộ đo ước lượng Evaluation
Technical Data: Unit Motronik, 73937.
39 Silicon oil M5 blue, 1 liter Dầu silicon M5 xanh, 1 lít 7389811 Chai 2
Color: blue Thông số kỹ thuật:
Scope of delivery: Màu sắc: xanh
1 liter in aluminium bottle with screw Phạm vi cung cấp:
cap Chai nhôm 1 lít có nắp vặn
40 Silicon oil M5 remover, 100ml Chất tẩy dầu silicon M5, 100ml 7389812 Chai 1
41 Flywheel with Sensor Holder Bánh đà có giá đỡ cảm biến Engine substitute for all systems with Động cơ thay thế cho tất cả các hệ 738431 Cái 1
static ignition distributor system and thống bằng hệ thống phân phối đánh
electronic diesel injection with mounting lửa tĩnh và phun dầu diesel điện tử
facility for CPS-sensor for detection of với thiết bị lắp cảm biến CPS để phát
the engine speed and crankshaft position. hiện tốc độ động cơ và vị trí trục
Service TDC pick-up to determine the khuỷu. Thu TDC để xác định thời
ignition timing. điểm đánh lửa.
-Speed control: 0.... 4000/6000 min ±1 -Kiểm soát tốc độ: 0.... 4000/6000
-Power supply: 230 V/50-60 Hz with phút ±1
-Nguồn điện: 230 V/50-60 Hz có cáp
mains connection cable and
kết nối nguồn điện và đầu nối chân
earthing-pin connector
nối đất
Equipped with 4 spark plugs to Được trang bị 4 bugi để miêu tả sự
42 Spark plug holder Giá đỡ gắn bugi demonstrate the arc formation in an hình thành hồ quang tia lửa điện 738441 Cái 1
engine cylinder trong xi lanh động cơ
Giá thí nghiệm di động cho mục đích
Mobile experiment stand for trình bày
demonstration purposes - Cấu trúc vững chắc bằng ống thép
- robust construction of rectangular steel hình chữ nhật
tubing - Được lắp trên 4 bánh xe cao su, 2
- mounted on 4 rubber casters, 2 casters bánh có cơ cấu khóa
equipped with locking mechanism - Khay đựng thiết bị lớn; Bằng ván
- Large equipment tray; chipboard with có viền PVC, chiều rộng: 1202 mm,
PVC edge bands, width: 1202 mm, chiều sâu: 600 mm, độ dày: 19 mm
depth: 600 mm, thickness: 19 mm Phủ lớp nhựa melamine theo tiêu
- coated with melamine resin in chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
Giá thí nghiệm-M 1300, Di động accordance with DIN 68 765, scratch chịu nhiệt
43 Experiment Stand-M 1300, Mobile - 4 thanh nhôm để lắp đặt các bảng 724876 Cái 1
(có bánh xe) resistant, heat resistant
- 4 aluminium panel rails for the huấn luyện ở ba tầng khác nhau
mounting of training panels in three - Màu sắc: Khay thiết bị màu xám
levels RAL 7035
- Colour: Equipment tray gray RAL - Ống thép hình chữ nhật màu đỏ
7035 hồng (quả mâm xôi - raspberry),
- Tubing: raspberry-coloured, surface phun phủ bề mặt bằng hợp chất
coated with pulver - Chiều rộng: 1242 mm, chiều cao:
- Width: 1242 mm, height: 1941 mm, 1941 mm, chiều sâu: 600 mm
depth: 600 mm Trong một bộ lắp ráp để lắp đặt tại
Assembly set for installation on site chỗ

- additional tray for experiment stand - Khay bổ sung cho Giá thí nghiệm
mobile 1300: di động 1300:
- Chipboard with PVC edge and robust - Ván có viền PVC và khung đỡ chắc
substructure by rectangular tubes chắn bằng các ống chữ nhật
Equipment board for experiment stand Bảng thiết bị cho kệ thí nghiệm
44 - coated with melamine resin in - Được phủ nhựa melamine theo tiêu 7248761 Cái 1
M M
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
width: 1162 mm, depth: 450 mm, chiều rộng: 1162 mm, chiều sâu: 450
thickness: 19 mm mm, độ dày: 19 mm
45 Digital power supply 1 - 16 V/40 A Nguồn điện kỹ thuật số 1 - 16 Compact switched-mode DC Power Bộ nguồn chuyển mạch DC nhỏ gọn 738027 Cái 1
V/40 A Supply providing variable voltages of 1 cung cấp điện áp thay đổi từ 1 V đến
V to 16 V under up to 40 A continuous 16 V dưới 40 A, hoạt động liên tục
operation with the following features: với các tính năng sau:
-Overload protection by current foldback -Bảo vệ quá tải bằng mạch dòng gập
circuitry and over temperature protection (current foldback) theo đặc tính tỉ lệ
-Over voltage protection and high RFI dòng áp và bảo vệ quá nhiệt
stability -Bảo vệ quá áp và độ ổn định RFI
-Cooling by a regulated fan cao
-Safety: EN 61010-1, EN 60950-1 -Làm mát bằng quạt điều chỉnh
-EMV according to EC directives -An toàn: EN 61010-1, EN 60950-1
-EMV theo chỉ dẫn 2004/108/EC và
2006/95/EC
2004/108/EC and 2006/95/EC
-3 điện áp cài sẵn do người dùng xác
-3 user defined preset voltages
định
-Two 4 mm safety sockets (5 A max)
-Hai đầu cắm an toàn 4 mm (tối đa 5
on the front
A) ở phía trước
-Two 4 mm sockets (40 A) on the rear
-Hai đầu cắm 4 mm (40 A) ở phía
Technical Data:
sau
- Display: Digital 11 mm green LED
Thông số Kỹ thuật:
display
- Màn hình : Màn hình LED xanh kỹ
- Output voltage: 1 -16 V DC
thuật số 11 mm
- Output current: 0-40 A DC
- Điện áp đầu ra: 1 -16 V DC
- Residual Ripple: 5 mV rms
- Dòng điện đầu ra: 0-40 A DC
- Efficiency: > 85%
- Độ gợn sóng dư: 5 mV rms
-Operating Voltage: 230 V AC, 50/60
- Hiệu suất: > 85%
Hz
-Điện áp hoạt động: 230 V AC,
-Dimension (WxHxD): 200 x 90 x 260
50/60 Hz
mm (7.87*3.54*10.24 in)
-Kích thước (WxHxD): 200 x 90 x
-Weight: 2.6 kg (5.11 lb)
260 mm (7,87*3,54*10,24 inch)
Scope of delivery:
-Trọng lượng: 2,6 kg (5,11 lb)
-Power supply
Phạm vi cung cấp:
-Power cord (German plug)
-Bộ nguồn cấp
-User manual
-Dây nguồn (phích cắm Đức)
-Hướng dẫn sử dụng
For conversion of equipment with 4 mm Để chuyển đổi thiết bị với đầu cắm 4
sockets for safe use in the low-voltage mm để sử dụng an toàn trong dải
46 Adapter sockets, set of 2 Đầu cắm chuyển đổi, bộ 2 cái 500990 Bộ 1
range, with Allen wrench for fast and điện áp thấp, với khóa lục giác để lắp
easy installation. đặt nhanh chóng và dễ dàng.
Plug-in unit 2/19; adjustable via knurled Đầu cắm 2/19; điều chỉnh thông qua
47 Variable resistor 10 kOhm, STE 2/19 Biến trở 10 kOhm, STE 2/19 57780 Cái 2
knob núm vặn
48 Resistor 330 Ohm, STE 2/19 Điện Trở 330 Ohm, STE 2/19 plug-in unit 2/19; tolerance 5 % Đầu cắm 2/19; dung sai 5% 57738 Cái 1
Đầu cắm 4/50/100; với ba núm điều
plug-in unit 4/50/100; with three chỉnh riêng theo thang thập phân, có
individually adjustable pointer knobs and thể được sử dụng đơn lẻ và kết hợp;
Bộ điện trở điều chỉnh theo bội decade scales, can be used singly and in phạm vi điều chỉnh:
Resistance decade 10 Ohm...11.1 kOhm,
49 số 10, từ 10 Ohm đến 11.1 combination; adjustment ranges: a) 0 đến 10 x 10 Ohm, tối đa 200 57797 Cái 1
STE 4/50/100
kOhm, STE 4/50/100" a) 0 to 10 x 10 Ohm, 200 mA max. mA.
b) 0 to 10 x 100 Ohm, 65 mA max. b) 0 đến 10 x 100 Ohm, tối đa 65
c) 0 to 10 x 1 kOhm, 20 mA max. mA.
c) 0 đến 10 x 1 kOhm, tối đa 20 mA.
bao gồm bốn cáp đánh lửa đặc biệt
consisting of four special ignition cables
có đầu nối tích hợp, có thể khóa để
with integrated, lockable connector for
kết nối với cuộn dây đánh lửa DIS.
50 DIS-Ignition Cable Set Bộ cáp đánh lửa DIS connection to the DIS-ignition coil. 738518 Bộ 1
Các đai ốc kết nối dành cho bugi
Connecting nuts for M4 spark plugs are
đánh lửa M4 được bao gồm trong
contained in the scope of delivery.
phạm vi cung cấp.
Cáp cho cảm biến góc quay trục To connect the crankshaft angle sensor Để kết nối cảm biến góc trục khuỷu
51 Cable for Crank Angle Sensor 739421 Cái 1
khuỷu to the control unit motronic. với Bộ điều khiển Motronic.
52 Ignition switch Công tắc đánh lửa khởi động Ignition switch with three switching Công tắc đánh lửa khởi động có ba 73810 Cái 1
levels and three positions to supply the mức chuyển và ba vị trí để cấp
nguồn cho các đầu P, 75, 15 và 50.
Công tắc tự khóa để tránh khởi động
terminals P, 75, 15 and 50. The switch is lại động cơ khi đang chạy. Để có
self locking to avoid restarting the hiệu quả giảng dạy tốt hơn, các đầu
engine while it is running. For a better cắm 30 và 15 được dẫn hướng ra
didactical effect the terminals 30 and 15 phía trên của bảng và đầu cắm 31
are guided through the panel at the top (đấu đất) ở phía dưới từ trái sang
and terminal 31 (ground) at the bottom phải và chúng được đánh dấu bằng
from left to right and they are coloured. màu.
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
Ignition switch panel with two keys Bảng công tắc khởi động đánh lửa có
Additionally required: hai khóa
All keys of this panel type are the same Yêu cầu bổ sung:
Tất cả các khóa của loại bảng này
đều giống nhau
Bảng điều khiển để kết nối ắc quy ô
Panel to connect a automotive battery to
tô với bất kỳ thiết lập thí nghiệm nào
any experiment setup including main
bao gồm công tắc chính, bảo vệ quá
switch, over and under voltage
áp và thấp áp, giám sát việc lắp cực
protection, supervision of applied
điện áp và cầu chì.
voltage polarity and fuse.
Mức điện áp đúng được biểu thị bằng
Battery connection with protection Correct voltage level is indicated by a 738032
53 Bộ Kết nối pin với mạch bảo vệ đèn LED màu xanh lá cây, sai cực Cái 1
circuit green LED, wrong polarity is indicated
được biểu thị bằng đèn LED màu đỏ.
by a red LED.
Thông số kỹ thuật:
Technical Data:
-Điện áp hoạt động: 10 - 15V
-Operating voltage: 10 - 15 V
-Phát hiện điện áp dưới: < 11,4 V
-Under voltage detection: < 11.4 V
-Cầu chì: 30A
-Fuse: 30 A
54 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 1
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- For connection to the USB-port of a - Để kết nối với cổng USB của máy
computer, another CASSY module or the tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
CASSY display (524 020USB) hình CASSY.
- Sensor CASSY (524 010), Sensor - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
CASSY 2 and Power CASSY CASSY có thể được xếp theo tầng
(524 011USB) can be mixed cascadable - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs chân cắm 4 mm, rơle R)
A and B, relay R) - Có thể đo song song ở đầu vào 4
- Measurement possible parallel at 4-mm mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
inputs and sensor box connector sites (4 (4 kênh)
channels) - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
- Cascading of up to 8 CASSY modules CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
possible (to expand the inputs and ra)
outputs) - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
- Up to 8 analog inputs per Sensor- Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
CASSY retrofittable using sensor boxes thêm bằng hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug - Tự động phát hiện hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
- Microprocessor-controlled with (524 220)
CASSY operating system (easily - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
updatable via software for function hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
enhancements) nhật thông qua phần mềm để cải tiến
- For use as a benchtop, console or chức năng)
demonstration unit (also in CPS/TPS - Để sử dụng làm mặt bàn , bảng
panel frames) điều khiển hoặc thiết bị trình diễn
- Voltage supply 12 V AC/DC via (cũng trong khung bảng điều khiển
cannon plug or adjacent CASSY module CPS/TPS)
- Developer Information, LabVIEW and - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
MATLAB driver available through our qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
internet homepage liền kề
Technical data - Thông tin dành cho nhà phát triển,
- 5 analog inputs trình điều khiển driver cho
2 analog voltage inputs A and B on 4- LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
mm safety sockets (electrically isolated) kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
Resolution: 12 bits internet của chúng tôi
Measuring ranges: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V - 5 Đầu vào analog
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
range end value với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
Input resistance: 1 MΩ điện)
Scanning rate: up to 1 MHz per input Độ phân giải: 12 bit
Amount of measured values: nearly Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
unlimited (dependent on PC) up to 100/±250 V
10,000 values/s, at higher measuring rate Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
max. 200,000 values trị phạm vi cuối
Pre trigger: up to 50,000 values per input Điện trở đầu vào: 1 MΩ
1 analog current input A on 4-mm safety Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
sockets (alternatively to voltage input A) đầu vào
Measuring ranges: Số lượng giá trị đo được: gần như
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
Measurement error: voltage error plus lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1% đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Input resistance: < 0.5 Ω Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Scanning rate: up to 1 MHz per input trị trên mỗi đầu vào
See voltage inputs for further data 1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
2 analog inputs at sensor box connector đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
sites A and B là đầu vào điện áp A)
(All CASSY sensor boxes and sensors Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
can be connected) A
Measuring ranges: Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V %
Input resistance: 10 kΩ Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
Scanning rate: up to 500 kHz per input Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
See voltage inputs for further data đầu vào
The technical data will change Xem đầu vào điện áp để biết thêm
depending on a connected sensor box. In thông tin
this case CASSY Lab 2 automatically 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
detects the possible measurement hộp cảm biến A và B
quantities and ranges when a sensor box (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
is attached. biến CASSY và cảm biến với nhau)
- 4 timer inputs with 32-bit counters at Phạm vi đo:
sensor box sites A and B (e.g. for GM ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
box, timer box or Timer S) Điện trở đầu vào: 10 kΩ
Counting frequency: max. 1 MHz Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
Time resolution: 20 ns vào
- 5 LED status indicators for analog Xem đầu vào điện áp để biết thêm
inputs and USB-port thông tin
Colours: red and green, according to Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
status thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
Light intensity: adjustable vào. Trong trường hợp này, CASSY
- 1 Changeover relay (switching Lab 2 tự động phát hiện các đại
indication via LED) lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
Range: max. 250 V/2 A biến được gắn vào.
- 1 analog output (LED switching state - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
indicator, e.g. for holding magnet or bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
supplying experiment) dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
Variable voltage range: max. hẹn giờ S)
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box Độ phân giải thời gian: 20 ns
sites A and B (at present only used for - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
automatic sensor box detection) đầu vào analog và cổng USB
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
sites A and B (at present only used for thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
automatic switching of a sensor box chỉnh
measuring range) - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 1 USB port for connection to a báo chuyển đổi qua đèn LED)
computer Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
- 1 CASSY bus for connecting additional - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
CASSY modules trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x nam châm hoặc cấp nguồn thí
295 mm x 45 mm nghiệm)
- Weight: 1.0 kg Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
Scope of supply: V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
1 Sensor-CASSY 2 - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
1 USB cable vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
cảm biến tự động)
- 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
được sử dụng để tự động chuyển đổi
phạm vi đo của hộp cảm biến)
- 1 cổng USB để kết nối với máy tính
- 1 CASSY bus để kết nối các
modun CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
295 mm x 45 mm
- Trọng lượng: 1,0 kg
Phạm vi cung cấp:
1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

PERSONAL COMPUTER WITH YÊU CẦU MÁY TÍNH CÁ


WINDOWS 7/8 REQUIRED! NHÂN CÓ WINDOWS 7/8.
Với bộ Adapter chuyển đổi WiFi, cả
Sensor CASSY 1 (USB hoặc RS232)
và Sensor CASSY 2 (524 013) đều
kết nối không dây với máy tính hoặc
máy tính bảng trong mạng WiFi hoặc
mạng WiFi tự thiết lập (điểm truy
With the WiFi adapter, both the cập).
SensorCASSY 1 (USB or RS232) and Bạn có thể sử dụng không dây Bộ
the Sensor-CASSY 2 (524 013) connect CASSY cảm biến Sensor- không dây
wirelessly to a computer or tablet in the với một trong các ứng dụng của
WiFi network or set up a WiFi network chúng tôi, CASSY Lab 2 (524 220)
itself (access point). hoặc Thiết bị kiểm tra chẩn đoán ô tô
You can use Sensor-CASSY wirelessly (739 589).
with one of our apps, CASSY Lab 2 (524 WiFi: 802.11 b/g/n sử dụng như
220) or the Automotive Diagnosis Tester điểm truy cập hoặc máy khách
(739 589). (WPA/WPA2)
WiFi: 802.11 b/g/n as access point or Nút: để chuyển đổi giữa điểm truy
Bộ chuyển đổi WiFi cho Sensor
55 WiFi adapter for Sensor CASSY client (WPA/WPA2) cập và máy khách 5240033 Bộ 1
CASSY
Button: to switch between access point Cấu hình: thông qua máy chủ web
and client tích hợp
Configuration: via integrated web server Kết nối: Đầu cắm để kết nối với
Connection: Plug for connection to Sensor- CASSY (20 chân)
Sensor-CASSY (20-pin) Đối tượng quản lý: tối đa 7 thiết bị
Cascade length: max. 7 CASSYs CASSY
LEDs: blue, red, green Đèn LED: màu xanh lam, đỏ, xanh lá
Power supply: via Sensor-CASSY cây
Dimensions: 50 mm x 25 mm x 60 mm Nguồn cung cấp: thông qua Sensor-
Mass: 0.1 kg CASSY
Technical Data: Kích thước: 50 mm x 25 mm x 60
mm
Khối lượng: 0.1 kg

Thông số kỹ thuật:

56 AUTO-BOX i Hộp thu tự động AUTO-BOX i For measuring automotive related signals Để đo các tín hiệu liên quan đến ô tô 524076 Cái 1
using the inductive-type pulse pick-up bằng cách sử dụng đầu thu xung loại
(738986) and the workshop TDC pick-up cảm ứng (738986) và Đầu thu TDC
(738989). Additionally, a PWM input trong xường tiêu chuẩn (738989).
can be used for determination of the Ngoài ra, đầu vào PWM có thể được
pulse width and the frequency of a sử dụng để xác định độ rộng xung và
square wave signal or the fuel injector tần số của tín hiệu sóng vuông hoặc
signal. tín hiệu phun nhiên liệu.
Measuring ranges: Phạm vi đo:
* Speed 700 ... 6000 rpm * Tốc độ 700...6000 vòng/phút
* Ignition angle -50 ... +20 °KW * Góc đánh lửa -50 ... +20 °KW
* Chu kỳ hoạt động: 0 ... 100 %
* Duty cycle 0 ... 100 % * Thời gian bật/tắt: 0...100 ms
* On/Off switching time: 0...100 ms * Tần số: 0...1000 Hz
* Frequency: 0...1000 Hz * Thời gian phun 0 ... 20 ms
* Injection time 0 ... 20 ms Ổ cắm:
Sockets: * Đầu thu TDC 3 cực có móc gài
* TDC pick-up 3 pole with bayonet catch * Đầu thu xung cảm ứng 3 cực có ốc
* Inductive pulse 3 pole with screw catch gài
* PWM/ti two 4 mm safety sockets * 2 ổ cắm an toàn 4mm sử dụng cho
CASSYLab software required PWM/ti
Cần có phần mềm CASSYLab
Được khuyến nghị để đo tốc độ và
Recommended for speed and precise
thời điểm đánh lửa chính xác được
Đầu thu TDC trong xưởng tiêu ignition timing measurement used
57 Standard Workshop TDC Pick-Up sử dụng cùng với máy kiểm tra động 738989 Bộ 1
chuẩn together with an original motor tester or
cơ nguyên bản hoặc Hộp thu tự động
CASSY Auto-Box I (524 076)
CASSY Auto-Box I (524 076)
để kết nối với bộ thu tự động
for connection to the CASSY AUTO-
CASSY AUTO-Box I (524076),
58 Inductive-Type Pulse Pick-Up Đầu thu xung loại cảm ứng Box I (524076), designed to trigger on 738986 Bộ 1
được thiết kế để kích hoạt trên xi
cylinder 1.
lanh 1.
Máy bơm không khí cơ học đơn giản
Simple mechanical air pump for để đẩy thải hút chân không những
evacuating small recipients, e.g. that of bình chứa nhỏ, ví dụ: của buồng thí
the vacuum experiment chamber (378 nghiệm chân không (378 88) ở phạm
88) in the lowvacuum range. With vi chân không thấp. Với van thông
integrated ventilation valve and pointer- gió tích hợp và áp kế kiểu con trỏ.
type manometer. Công suất bơm: 16 ml/lần
Pumping capacity: 16 ml/stroke Áp suất cuối cùng: xấp xỉ. 100 mbar
59 Hand vacuum pump Bơm chân không cầm tay 37558 Cái 1
Ultimate pressure: approx. 100 mbar Thời gian bơm xuống hút chân
Pump-down time (till ultimate pressure) không (đến áp suất cuối cùng) đối
for 4-l container: 3 to approx. 4 min. với thùng chứa 4 lít: 3 đến xấp xỉ. 4
Connection: hose nipple, 7 mm Ø phút.
Plastic tubing: 60 cm x 6.5 mm Ø Kết nối: núm ống, Ø 7 mm
Dimensions: 27 cm x 16 cm x 4 cm Ống nhựa: 60 cm x Ø 6,5 mm
Weight: approx. 0.2 kg Kích thước: 27 cm x 16 cm x 4 cm
Trọng lượng xấp xỉ. 0,2kg
60 Function generator 200 kHz Máy phát hàm/Bộ tạo hàm 200 Microprocessor controlled signal Bộ tạo tín hiệu điều khiển bằng vi xử 726962 Cái 1
kHz generator for experiments on training lý cho các thí nghiệm trên bảng đào
panels. tạo.
-Function: Sine/triangle/square/DC -Hàm sóng : Sin/tam giác/vuông/DC
-Square-wave signal: duty cycle -Tín hiệu sóng vuông: chu kỳ hoạt
10%...90%, adjustable in steps of động 10%...90%, có thể điều chỉnh
5% theo từng bước 5%
-Frequency range: 100 mHz...200 -Dải tần số: 100 MHz...200kHz
kHz -Độ phân giải: 1 mHz...100 mHz, tùy
-Resolution: 1 mHz...100 mHz, thuộc vào tần số
depending on frequency -Điện áp ra: 0...20 Vpp liên tục
-Output voltage: 0...20 Vpp continuous -Hệ số bù DC (DC offset): ±10 V
-DC offset: ±10 V -Hiển thị: màn hình gồm 4 chữ số
-Display: four-digit 7-segment display hiển thị chữ số 7 đoạn cho các thông
for signal parameters and functions số và hàm tín hiệu
-Attenuation: 0 dB, -20 dB, -40 dB -Độ suy giảm: 0 dB, -20 dB, -40 dB
-output impedance: 50 Ω - Trở kháng đầu ra: 50 Ω
-Trigger output: TTL level -Đầu ra kích hoạt: mức TTL
-Outputs: 4-mm safety sockets -Đầu ra: Ổ cắm an toàn 4mm
-Power supply: +/-15 V DC or -Nguồn điện: +/-15 V DC hoặc bộ
alternativly plug-in adapter, 12 V AC chuyển đổi cắm khác, 12 V AC (562
(562 791) 791)
Equipped with 1 spark plug and with Được trang bị 1 bugi và khớp nối tác
quick action coupling to demonstrate the động nhanh để thể hiện mối quan hệ
61 Single pressure chamber Buồng áp suất đơn 738442 Cái 1
relationship between air pressure and giữa áp suất không khí và quá trình
ionization. ion hóa.
Bơm áp lực cao áp, vận hành
62 Pressure pump, foot operated With pressure gauge 0 - 6/10 bar Có đồng hồ đo áp suất 0 - 6/10 bar 738998 Cái 1
bằng chân
for butane gas cartridge burner and cho đầu đốt hộp khí butan và mỏ hàn
63 Butane cartridge, 190 g, set of 3 Hộp đựng butan, 190 g, bộ 3 666712ET3 Bộ 1
butane soldering torch butan
với bộ điều chỉnh không khí và van,
with air regulation and valve, incl. base,
bao gồm chân đế, không có hộp.
64 Butane gas burner Đầu đốt khí butan without cartridges. 666711 Bộ 1
Chiều cao 220 mm, Trọng lượng 0,3
Height 220 mm, Weight 0.3 kg
kg
Dành cho các cụm lắp ráp yêu cầu độ
For assemblies which require a high
ổn định cao, ngay cả khi chịu tải ở
degree of stability, even when subjected
một bên. Khoan có rãnh dọc và vít
to loads on one side. Bore with
êtô trên thanh ngang và đỉnh chóp.
longitudinal slot and tommy screw on
Các lỗ khoan được cung cấp cho các
the bridge and the vertex. Bores provided
vít cân bằng. Bao gồm cặp vít cân
for levelling screws. Including pair of
bằng và đinh tán định hình để lắp
levelling screws and a shaped rivet for
65 Stand base, V-shaped, small Đế đứng, hình chữ V, loại nhỏ vào lỗ ở đỉnh. 30002 Cái 1
insertion into the hole at the vertex.
hình chữ V
V-shaped
Chiều rộng hàm cho thanh đứng: 8 ...
Jaw width for stand rods: 8 ... 14 mm
14 mm
Length of sides: 20 cm
Chiều dài cạnh: 20cm
Levelling screws: Adjustment range 17
Vít cân bằng: Phạm vi điều chỉnh 17
mm
mm
Weight: 1.3 kg approx
Trọng lượng: khoảng 1,3 kg
Để gắn và kết nối chắc chắn các
For secure mounting and connection of
thanh và ống chân đế, để giữ các tấm
stand rods and tubes, for holding panels
hoặc làm bộ phận dẫn hướng để sử
or as riders for use on small optical
dụng trên bàn quang học nhỏ. (460
bench. (460 43). Stand accessories are
66 Leybold multiclamp Kẹp đa năng Leybold 43). Các phụ kiện giá đỡ được ép 30101 Cái 1
firmly pressed into a prism-shaped recess
chắc chắn vào hốc hình lăng trụ bằng
using two wing screws.
hai vít cánh.
Jaw width for rods: 14 mm
Chiều rộng hàm cho thanh: 14 mm
Jaw width for panels 12 mm
Chiều rộng hàm cho tấm 12 mm
Made of solid corrosion-resistant special Được làm bằng thép đặc đặc biệt
steel. chống ăn mòn
67 Stand rod 25 cm, 12 mm Ø Thanh dựng 25 cm, Ø 12 mm 30041 Cái 1
Diameter: 12 mm Đường kính: 12mm
Length 25 cm Chiều dài 25 cm
68 Universal clamp 0...80 mm Kẹp đa năng 0...80 mm Cork-lined jaws, bare metal. Miệng kẹp có lót, bằng kim loại, 666555 Cái 1
Clamping width: 0 to 80 mm không có vỏ bọc.
Chiều rộng kẹp: 0 đến 80 mm
Total length: 28 cm
Tổng chiều dài: 28 cm
Rod diameter: 12 mm
Đường kính thanh cán: 12 mm
Weight: 0.1 kg
Trọng lượng: 0,1kg
Đối với mọi loại khí
69 Piezoelectric gas igniter Bộ phận đánh lửa khí áp điện For any type of gas Length: 220 mm 666733 Cái 1
Chiều dài: 220 mm
Bộ chuyển đổi chẩn đoán xe để đánh
Vehicle diagnosis adapter for evaluating giá chẩn đoán trên xe và khả năng tự
the on-board diagnostics and chẩn đoán của bộ điều khiển xe. Đầu
selfdiagnostics of vehicle control units. kết nối phía máy tính là USB, đầu
The computer-end connection is to an kết nối thiết bị điều khiển là loại đầu
USB interface, the control unit end is cắm OBD 16 chân. Các đường chẩn
connected to a 16-pole OBD interface. đoán được hỗ trợ các giao thức CAN
Support is provided for the CAN bus bus cũng như các giao thức KW82
protocols over the diagnosis lines as well và KWP-2000. Bộ chuyển đổi này có
as the KW82 and KWP-2000 protocols. thể được vận hành với bộ điều khiển
This adapter can be operated with LD LD, động cơ chức năng và xe nguyên
control units, function motors and bản thực tế của Opel.
original vehicles from Opel. Phần mềm cung cấp quyền truy cập
The software provides access to control vào các đơn vị điều khiển. Các chức
units. Functions like: năng như:
Bộ Adapter chuyển đổi Opel -read fault codes, -đọc mã lỗi,
70 Diagnosis adapter Opel USB -fault reset, 7379807 Bộ 1
USB chẩn đoán -reset đặt lại lỗi,
-display measurement value blocks, -hiển thị các khối giá trị đo lường,
-graphic presentation, -trình bày đồ họa,
-reprogram control units, -lập trình lại các đơn vị điều khiển,
-actuator test -kiểm tra cơ cấu truyền động
and much more can be performed. và có thể thực hiện nhiều hơn nữa
German and english Windows software các chức năng khác.
OpelScannerCAN is provided. Phần mềm OpelScannerCAN trên
Windows bằng tiếng Đức và tiếng
Scope of delivery: Anh được cung cấp.
-Diagnosis adapter Phạm vi cung cấp:
-CD ROM -Bộ Adapter chuyển đổi chẩn đoán
Additionally required: -Ổ đĩa CD
Requires an active internet connection Yêu cầu bổ sung:
for registration! Yêu cầu kết nối mạng internet đang
hoạt động để đăng ký!
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, - Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
71 Safety bridging plugs, black, set of 10 50059 Cái 6
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
72 Safety bridging plugs with tap, black, set Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp 500592 Cái 1
of 10 có đầu nối (đầu phân nhánh), Technical Data: thấp.
màu đen, bộ 10 cái - Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
- 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
- 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
1,5 m long, both ends equipped with 7- Dài 1,5 m, cả hai đầu được trang bị
pinuniversal connectors (CPC) for the đầu nối 7 chân (CPC) để kết nối bộ
connection of control units with the điều khiển với các cảm biến và bộ
appropriate sensors and actuators. truyền động thích hợp.
73 Connecting Leads, set of 7 Dây cáp có đầu nối, bộ 7 dây 739195 Bộ 1
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
Length: 1.5 m Chiều dài: 1,5 m
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
7 each 7 cái
4-mm-Safetyplugs with 2.5 mm2 (AWG Phích cắm an toàn 4 mm với dây 2,5
14) leads mm2 (AWG 14)
32 A maximum current; Dòng điện tối đa 32A;
consisting of: bao gồm các loại cáp:
4 x 10 cm, black 4x10 cm, màu đen
2 x 10 cm, red 2x10 cm, màu đỏ
1 x 10 cm, orange 1 x 10 cm, màu cam
*** ***
3 x 25 cm, red 3x25 cm, màu đỏ
2 x 25 cm, blue 2 x 25 cm, màu xanh
5 x 25 cm, black 5 x 25 cm, màu đen
3 x 25 cm, green 3 x 25 cm, màu xanh lá cây
2 x 25 cm, brown 2x25 cm, màu nâu
2 x 25 cm, white 2 x 25 cm, màu trắng
2 x 25 cm, green/yellow 2 x 25 cm, xanh/vàng
Cáp thí nghiệm an toàn, bộ 51
74 Safety experiment cables, set of 51 *** *** 7389821 Bộ 1
cáp
2 x 50 cm, red 2 x 50 cm, màu đỏ
1 x 50 cm, blue 1 x 50 cm, màu xanh
2 x 50 cm, black 2 x 50 cm, màu đen
3 x 50 cm, orange 3 x 50 cm, màu cam
1 x 50 cm, green 1 x 50 cm, màu xanh lá cây
1 x 50 cm, green/yellow 1 x 50 cm, xanh/vàng
2 x 50 cm, brown 2 x 50 cm, màu nâu
*** ***
2 x 100 cm, red 2x100 cm, màu đỏ
1 x 100 cm, blue 1x100 cm, màu xanh
1 x 100 cm, black 1x100 cm, màu đen
3 x 100 cm, orange 3 x 100 cm, màu cam
1 x 100 cm, green 1 x 100 cm, màu xanh lá cây
4 x 100 cm, green/yellow 4 x 100 cm, xanh/vàng
2 x 100 cm, brown 2 x 100 cm, màu nâu
4 Dây kết nối 6 mm2 với đầu nối cos
4 Connecting leads 6 mm2 with spade
chữ U.
connectors.
75 Connection leads I, set Bộ dây dẫn kết nối I Thông só kỹ thuật: 73805 Bộ 1
Technical Data:
2 dây màu đỏ, 1 dây màu xanh, 1 dây
2 x red, 1 x blue, 1 x black
màu đen.
76 Funnel, plastic, 100 mm Ø Phễu, nhựa, Ø 100 mm Polypropylene, 60° angle, plastic Nhựa Polypropylen, góc phễu 60° 665010 Cái 1
Diameter: 100 mm Đường kính: 100 mm
Height: 155 mm Chiều cao: 155 mm
Bộ tài liệu LIT-print: LH
77 LIT-print: LH Motronic M1.5.4 DIN A4, in English Khổ DIN A4, bằng tiếng Anh 569792 Cuốn 1
Motronic M1.5.5
Box that can be hung in a frame. The Hộp có thể được treo trên khung.
box itself is intended for stowing cables, Bản thân chiếc hộp này được thiết kế
78 Cable and plug box Hộp chứa cáp và đầu cắm 73801 Cái 1
jumpers and other accessories. để đựng dây cáp, dây/đầu nối và các
phụ kiện khác.
Là bộ mô-đun chuyển đổi giữa thiết
As adapter module between the control
bị điều khiển và máy kiểm tra hệ
unit and the standard workshop system
thống tiêu chuẩn của xưởng làm
79 Diagnostic socket 16 Pin Bộ ổ cắm chẩn đoán 16 Pin tester. Suitable for all diagnostic 738975 Cái 1
việc. Thích hợp cho tất cả các giao
protocols including diagnosis CAN
thức chẩn đoán bao gồm chẩn đoán
databus
bus dữ liệu CAN databus
Bộ mô phỏng sự cố phổ quát đa năng
Micro-computer-controlled universal
bằng máy tính vi nhỏ gọn điều khiển
fault simulator for all automotive
cho tất cả các thiết bị ô tô để bật tắt
equipment for the individual switching
riêng lẻ từng lỗi:
on of the faults:
-sự gián đoạn
-interruption
-chuyển tiếp/điện trở tiếp xúc
-transition/contact resistance
-ngắn mạch đến T30
-short to T30
-ngắn mạch xuống đất
-short to ground
- ngắn mạch giữa hai đường dây
-short-circuit between two lines
Sự cố được lập trình bằng các nút và
The fault is programmed using buttons
đèn chỉ báo LED nằm phía sau vỏ
and LED indications which are located
bọc có thể khóa lại. Ngoài ra, ở mặt
behind a lockable cover. In addition, on
sau có thể nối vòng bằng Cáp kết nối
the back a 7-pole connection cable
có đầu nối 7 chân (739195), các
(739195) can be looped through, the
điểm tiếp xúc của cáp này cũng cho
contacts of which also allow connection
80 Automotive fault simulator, start Bộ mô phỏng sự cố ô tô, bộ Start phép kết nối vào các điểm sự cố 7384911S Cái 1
to individual faults (interruption/contact
riêng lẻ (ngắt mạch/điện trở tiếp
resistance/short circuit). Using the
điểm/đoản mạch). Bằng cách sử
enclosed radio adapter the fault
dụng bộ chuyển đổi vô tuyến kèm
simulations identified in the laboratory
theo, các mô phỏng sự cố được xác
can be remotely controlled via the
định trong phòng thí nghiệm có thể
enclosed software. In order to help with
được điều khiển từ xa thông qua
the preparation of lessons, all settings are
phần mềm đi kèm. Để hỗ trợ việc
retained after the device is switched off.
chuẩn bị bài học, tất cả các cài đặt sẽ
Scope of delivery:
được giữ lại sau khi tắt thiết bị.
Delivery includes the Fault Simulator
Phạm vi cung cấp:
and the USB transmitter unit for the
Giao hàng bao gồm Bộ mô phỏng sự
teacher PC.
cố và bộ phát USB cho PC giáo viên.
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
Note: compatible with 7-pole connecting
Lưu ý: tương thích với Cáp có đầu
cables only!
nối 7 chân 739195!
10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
ten 4-mm safety bridging plugs with 19
Đầu/Phích cắm mô phỏng sự cố, với khoảng cách chân cắm 19 mm,
81 Fault simulation plugs, black, set of 10 mm spacing, colour black, with 2 4-mm 500593 Cái 1
màu đen, bộ 10 chiếc màu đen, có 2 đầu (phân nhánh) 4
taps nonconducting
mm không dẫn điện
82 Swivel chair Ghế xoay Height adjustable 40 – 52 cm with gas Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52 857015 Cái 5
unit, soft castors for hard floors. cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm
dành cho sàn cứng.
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
83 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 1
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm , sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
size 1200 x 600 mm, height 2000 mm kích thước 1200 x 600 mm, chiều
tall cabinet with glass doors and lock, cao tủ 2000 mm, có cửa kính và
84 Tall cabinet 1200, partglassed Tủ cao 1200, có phần kính 855106 Cái 1
shelves can be fixed at intervals of 32 khóa, các kệ có thể cố định cách
mm nhau 32 mm
For the organized, space-saving and Để cho cáp thí nghiệm được sắp xếp
mobile suspension of experiment cables. gọn gàng, tiết kiệm không gian và là
Two additional side receptacles for giá treo di động. Bổ sung hai ổ treo
thicker cables (e.g. power cable, PC bên cho cáp dày hơn (ví dụ: cáp
connecting cable, ...) nguồn, cáp kết nối PC, ...)
85 Mobile cable holder Giá đỡ cáp di động Material: rectangular steel, powder Chất liệu: thép hình chữ nhật, sơn 724733 Cái 1
coated in DB gray; four light-weight tĩnh điện màu xám DB; bốn bánh xe
casters; cable troughs in light gray nhẹ; máng cáp màu xám nhạt
Cable troughs: 58 Số cáp treo: 58
Dimensions (WxDxH): 550 x 404 x Kích thước (WxDxH): 550 x 404 x
1322 mm 1322 mm
subtotal Maintenance and inspection of
cars and systems
CHECK AND REPLACEMENTS OF
SIMPLE COMPONENTS AND KIỂM TRA VÀ THAY THẾ
SYSTEMS CÁC PHỤ KIỆN, HỆ THỐNG
D
FOR THE EXAMPLE AUTOMOTIVE ĐƠN GIẢN
LIGHTING VÍ DỤ ĐÈN Ô TÔ

WITH POLYELLIPSOID
HEADLAMPS THE EMITTED LIGHT A2.1.2.1 ĐÈN Ô TÔ
BEAMS HAVE A FARTHER FOCUS. VỚI ĐÈN POLYELLIPSOID
POSITIONING A LENS NEAR IT CÁC CHÙM ÁNH SÁNG PHÁT
RESULTS IN AN EXACT RA CÓ ĐỘ TẬP TRUNG XA
LIGHT/DARK BOUNDARY. THE HƠN. VIỆC ĐẶT VỊ TRÍ ỐNG
REMAINING LIGHT CAN THEN BE KÍNH GẦN ĐÈN ĐÃ TẠO RA
UNIFORMLY DISTRIBUTED A VIỀN RANH SÁNG/TỐI
LITTLE FARTHER AHEAD ON THE CHÍNH XÁC. SAU ĐÓ CÓ THỂ
ROADWAY THROUGH AN PHÂN PHỐI ĐỒNG ĐỀU ÁNH
APPROPRIATE LENS. ALREADY SÁNG CÒN LẠI XA HƠN MỘT
SHORTLY AFTER EXITING THE CHÚT TRÊN ĐƯỜNG QUA
ELLIPSOID, THE BUNDLED LIGHT MỘT ỐNG KÍNH PHÙ HỢP.
BEAMS ARE CONSIDERABLY NGAY LẬP TỨC SAU KHI RA
SMALLER THAN WITH A KHỎI ELLIPSOID, CÁC
PARABOLOID OR FREE-FORM CHÙM TIA SÁNG NÀY NHỎ
REFLECTOR. ONLY BEYOND THE HƠN ĐÁNG KỂ SO VỚI
FINAL LENS (WITH A SMALL PARABOLOID HOẶC PHẢN
QUANG DẠNG TỰ DO. CHỈ
PHÍA NGOÀI ỐNG KÍNH
CUỐI CÙNG (VỚI BỀ MẶT
EFFECTIVE REFLEX SURFACE) PHẢN XẠ HIỆU QUẢ THẤP)
DOES IT GROW NÓ SẼ LỚN HƠN.
FOR VARIOUS LOAD CONDITIONS TRONG NHIỀU ĐIỀU KIỆN
OF THE VEHICLE, THE HEADLAMP KHÁC NHAU CỦA XE, KIỂM
LEVEL CONTROL SHOULD SOÁT MỨC SÁNG ĐÈN PHA
PREVENT BLINDING OF NÊN NGĂN VIỆC CHÓI SÁNG
ONCOMING TRAFFIC. THE VỚI XE ĐANG ĐI TỚI NGƯỢC
REFLECTORS CAN BE TILTED CHIỀU BỘ PHẢN CHIẾU CÓ
VERTICALLY AND ADJUSTED BY THỂ NGHIÊNG THEO CHIỀU
ELECTRIC MOTORS. IF MANUALLY DỌC VÀ ĐIỀU CHỈNH BẰNG
ADJUSTED, THESE ARE SET BY A ĐỘNG CƠ ĐIỆN. KHI ĐƯỢC
LOCATOR OPERATED BY THE ĐIỀU CHỈNH THỦ CÔNG, NÓ
DRIVER. WITH AUTOMATIC PHẢI ĐƯỢC THIẾT LẬP BỞI
HEADLAMP LEVEL CONTROL, THE THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ VỊ TRÍ
ASSEMBLY'S POSITION IS NGƯỜI VẬN HÀNH XE. CÒN
DETECTED BY LEVEL SENSORS, KHI ĐIỀU KHIỂN ĐỘ CAO
AND THE CONTROL UNIT SENDS ĐÈN TỰ ĐỘNG, VỊ TRÍ LẮP
THE CORRESPONDING SIGNALS TO ĐƯỢC PHÁT HIỆN BỞI CẢM
THE ELECTRIC MOTORS BIẾN ĐỘ CAO VÀ BỘ ĐIỀU
KHIỂN GỬI TÍN HIỆU
TƯƠNG ỨNG ĐẾN ĐỘNG CƠ
ĐIỆN
Công tắc đánh lửa khởi động có ba
mức chuyển và ba vị trí để cấp
Ignition switch with three switching nguồn cho các đầu P, 75, 15 và 50.
levels and three positions to supply the Công tắc tự khóa để tránh khởi động
terminals P, 75, 15 and 50. The switch is lại động cơ khi đang chạy. Để có
self locking to avoid restarting the hiệu quả giảng dạy tốt hơn, các đầu
engine while it is running. For a better cắm 30 và 15 được dẫn hướng ra
didactical effect the terminals 30 and 15 phía trên của bảng và đầu cắm 31
86 Ignition switch Công tắc đánh lửa khởi động are guided through the panel at the top (đấu đất) ở phía dưới từ trái sang 73810 Cái 1
and terminal 31 (ground) at the bottom phải và chúng được đánh dấu bằng
from left to right and they are coloured. màu.
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
Ignition switch panel with two keys Bảng công tắc khởi động đánh lửa có
Additionally required: hai khóa
All keys of this panel type are the same Yêu cầu bổ sung:
Tất cả các khóa của loại bảng này
đều giống nhau
87 Telltales Kl Bộ Đèn báo trạng thái (Telltales) To monitor the operation of: Để giám sát hoạt động của: 738151 Cái 1
Kl dipped beam green Đèn chiếu gần (đèn cốt): mày xanh lá
Highbeam blue Đèn pha: màu xanh dương
Turn signal indicators green Đèn báo rẽ: màu xanh lá cây
Trailer turn signal indicators green Đèn báo rẽ cho rơ-moóc: màu xanh
Electrical charge red lá cây
pre-heating yellow Đèn sạc điện : màu đỏ
Position lamps green làm nóng trước Đèn báo khi động cơ
nóng: màu vàng
Đèn định vị: màu xanh lá cây
Symbols and telltales according to US
Các ký hiệu và cảnh báobiểu tượng
Federal Regulations 49 CFR 571.101 for
và đèn báo theo Quy định Liên bang
passenger cars if available.
Hoa Kỳ 49 CFR 571.101 dành cho ô
Technical Data:
tô chở khách nếu có.
-Type of lamp: LED
Thông số kỹ thuật:
-Operating voltage: 12 V
-Loại đèn: LED
-Điện áp hoạt động: 12 V
Bộ khởi động thay thế w. mô
88 Starter substitute w. load simulation 738871 Cái 1
phỏng tải
Main lights Các đèn chính
89 Head lamp switch Công tắc đèn phía trước xe To switch on head lamps and side lamps Để bật đèn trước và đèn bên hông. 73811 Cái 1
90 S`talk with with parking light Compact unit with the following 738131 Cái 1
Thiết bị nhỏ gọn với các chức năng
functions:
sau:
-Turn light control
-Điều khiển đèn báo rẽ
-Flash light
-Đèn flash
-Horn
-Còi
-Switch over between dipped and
Tay nắm cần gạt đèn báo rẽ với -Chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và
high beam
đèn đỗ xe đèn chiếu xa
-Parking lights
-Đèn đỗ xe
The parking light connections are
Các kết nối đèn đỗ xe được bảo vệ
protected by an individual fuse.
bằng một cầu chì độc lập.
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
Spare fuses are available as
Cầu chì dự phòng có sẵn 6890813.
6890813.
91 Light control Điều khiển ánh sáng This unit consists of a control unit to Bộ phận này bao gồm một bộ điều 738114 Cái 1
control both LED daytime running lights khiển để điều khiển cả đèn LED hoạt
(DRL) as well as a light warning buzzer động ban ngày (Daytime Running
unit. Lights - DRL) cũng như bộ còi cảnh
-The control unit can be connected to the báo ánh sáng.
two DRL of the Main head lights 738166 -Bộ điều khiển có thể được kết nối
and 738167 via individual outputs. với hai đèn DRL của đèn chính chiếu
Turning on the ignition the DRL are sáng phía trước 738166 và 738167
switched on too. Switching on the main thông qua các đầu ra riêng lẻ. Bật
head lights the DRL are automatically đánh lửa Khi bật khóa đề DRL cũng
dimmed off. được bật. Khi bật đèn chính chiếu
-The light warning control unit buzzes if sáng phía trước ,đèn hoạt động ban
the main head lights or the parking lights ngày sẽ tự động tắt.
are switched on, the driver's door is -Bộ điều khiển cảnh báo chiếu sáng
opened and the key is still in its lock. sẽ kêu nếu đèn chính chiếu sáng phía
Both the key lock switch (terminal S) trước hoặc đèn đỗ xe được bật, cửa
and the driver's door contact switch can người lái mở và chìa khóa vẫn còn
be operated at the unit itself. trong ổ khóa.
The signals 56, 58, 58L and 58R can be Cả công tắc khóa chìa khóa (đầu S)
fed through. và công tắc tiếp điểm cửa bên lái đều
Technical Data: có thể được vận hành ngay tại thiết
Operating voltage: 12 - 15 V bị này.
Các tín hiệu 56, 58, 58L và 58R có
thể được đi qua.
Thông số kỹ thuật:
Điện áp hoạt động: 12 - 15 V
Cụm đèn phía trước bên phải
92 Headlights right halogen + LED 7381661 Cái 1
halogen + LED
Cụm đèn phía trước bên trái
93 Headlights left halogen + LED 7381671 Cái 1
halogen + LED
Bộ đèn hậu ô tô bao gồm:
Automotive rear lights unit consisting of:
2 đèn báo có đèn xy nhan với bóng
2 indicators with lamp BAU15s
đèn loại BAU15s
2 brake lights LED
2 đèn phanh LED
2 back lights
94 Rear lights Bộ đèn hậu 2 đèn lùi 738190 Cái 1
2 back-up lights
2 đèn dự phòng
2 rear fog lamps
2 đèn sương mù phía sau
1 3-rd stoplight
1 đèn dừng thứ 3
1 sign lighting
1 đèn tín hiệu
For the manual adjustment of the Để điều chỉnh thủ công theo chiều
Bộ biến trở điều chỉnh điểm thiết
95 Automotive Set Point Potentiometer headlamp vertical aim and the brightness dọc của đèn phía trước ô tô và độ 739573 Cái 1
lập ô tô
of switches and instrumentation sáng của công tắc và thiết bị
Signal system Hệ thống cảnh báo
Còi âm lượng bình thường và còi 50 W / 335 Hz, 60 W / 375 Hz with 50 W/335 Hz, 60 W/375 Hz có công
96 Normal and High Volume Horn 73835 Cái 1
âm lượng cao changeover switch. tắc chuyển đổi.
Bảng kết nối của các rơ-le điều khiển
Connecting panel of a conventional turn đèn báo rẽ thông thường. Có thể kết
lights control relais. Four or four plus nối bốn hoặc bốn cộng với hai đèn
two LED style side indicators of the báo bên kiểu LED của xe cũng như
vehicle can be connected as well as two hai đèn báo rẽ bổ sung của xe moóc.
additional turn lights of a trailer. Các rơle được trang bị hai đầu ra
The relais is equipped with two điều khiển riêng C và C2 để kết nối
individual control outputs C and C2 to be với các đèn báo thích hợp của Bộ
connected to the appropiate telltales of thiết bị đèn trạng thái KI 738151.
the unit Control lamp KI 738151. Thiết bị này được trang bị thêm
This unit is equipped with an additional ổ cắm cho Bộ tiện lợi điều khiển tín
socket for the Convenience turn signal hiệu rẽ/xi nhan - Convenience turn
97 Turn signal control Điều khiển tín hiệu đèn xi nhan control unit 738372. signal control unit 738372. 738373 Cái 1
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
-Operating voltage: 12 - 15 V= -Điện áp hoạt động: 12 - 15 V
-Maximum power: 6 · 21 W -Công suất tối đa: 6 · 21 W
-Type: 2+1x21 W (6x21 W) -Loại: 2+1x21W (6x21W)
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
Training panel "Turn signal Bảng huấn luyện "Điều khiển tín
control" hiệu đèn xi nhan"
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
Convenience turn signal control unit is Không bao gồm Bộ tiện lợi điều
not included! khiển tín hiệu rẽ/xi nhan!
For spare fuses see 6890813. Để biết thêm về cầu chì dự phòng,
xem 6890813.
98 Convenience turn signal control unit Bộ tiện lợi điều khiển tín hiệu Control unit extension for the panel Turn Thiết bị điều khiển mở rộng cho 738372 Cái 1
rẽ/xi nhan tiện ích signal control, 738373. By means of this Bảng Điều khiển tín hiệu xi nhan,
control unit a conventional turn signal Turn signal control 738373. Bằng bộ
light control can be retrofitted with a điều khiển này, Bộ tiện lợi điều
khiển tín hiệu xi nhan có thể được
convenience function. By a short tip of trang bị thêm chức năng tiện lợi.
the directional indicator switch for a Bằng một cú nhấn ngắn vào công tắc
right or a left turn the appropriate lamps đèn báo rẽ phải hoặc rẽ trái, các đèn
will flash three times even if the switch xi nhan tương ứng sẽ nhấp nháy ba
is released before this period of time has lần ngay cả khi công tắc được nhả ra
been ended. trước khi khoảng thời gian của 3 lần
Technical Data: nhấp nháy kết thúc.
Operating voltage: 12 - 15 V Thông số kỹ thuật:
Scope of delivery: Điện áp hoạt động: 12 - 15 V
-Control unit Phạm vi cung cấp:
-Installation description -Bộ điều khiển
-Mô tả cài đặt
Hazard warning flasher switch with Công tắc đèn nháy cảnh báo nguy
telltale. (in connection with the turn hiểm kèm theo đèn cảnh báo.
signal relay (kết nối với rơ le báo rẽ 738373)
738373) Thông số kỹ thuật:
99 Warning Lamp Switch Công tắc đèn cảnh báo Technical Data: -Thông số đèn: 1.2 W/W 2 x 4.6 d 73838 Cái 1
-Lamp data: 1.2 W / W 2 x 4.6 d -Cầu chì: 2*15 A
-Fuses: 2 * 15 A Yêu cầu bổ sung:
Additionally required: Để biết thêm về cầu chì dự phòng,
For spare fuses see 6890813 xem 6890813
Đèn nhấp nháy báo xy nhan bên
Side flashing light in LED technology to
hông theo công nghệ LED kết nối
100 Side turn signal light LED Đèn LED báo rẽ bên hông the direct connection with 12 V. 738361 Cái 2
trực tiếp với nguồn 12 V.
Color: orange
Màu cam
Đèn chỉ báo lịch sự/ Đèn trần
Courtesy lights (bật sáng khi mở cửa)

Interior lamp Đèn nội thất Với công tắc chuyển đổi cho công 73807 Cái 1
With changeover switch for external
tắc tiếp xúc cửa xe và đèn nội thất
door contact switches and interior lamp.
101 bên trong.
Technical Data:
Thông số kỹ thuật:
-Lamp data: 10 W / SV 8,5-8
- Thông số đèn: 10 W/SV 8,5-8
LED style luggage compartment lamp Đèn LED chiếu sáng cốp sau khoang
with accompanying tailgate ajar warning hành lý đi kèm đèn cảnh báo cửa hé
light switched by means of a ground mở được bật/tắt bằng nối đất một đầu
connected tailgate switch. The warning của công tắc cảnh báo. Đèn cảnh báo
light comes on when the rear hatch is not bật sáng khi cửa sập phía sau cốp sau
Đèn chiếu sáng cốp sau cảnh báo closed securely. không được đóng chặt.
102 Luggage lamp 738075 Cái 1
khoang hành lý Technical Data: Thông số kỹ thuật:
-Operating voltage: 12-15 V -Điện áp hoạt động: 12-15V
-Luggage lamp: LED white -Đèn khoang hành lý: LED trắng
-Control lamp: 1 (red) -Đèn điều khiển: 1 (đỏ)
-Switch type: NC -Loại công tắc: thường đóng NC
-Switching positions: 2 (O, I) -Chuyển đổi vị trí: 2 (O, I)
Twofold, for switching of the interior Gồm 2 công tắc, để chuyển đổi đèn
103 Door contact switch Công tắc tiếp xúc cửa xe 73808 Cái 1
lamps nội thất.
104 Courtesy lamp control Điều khiển đèn chỉ báo lịch sự / The device is used for didactic teaching Thiết bị này được sử dụng để giảng 738311 Cái 1
Điều khiển đèn bật/tắt khi of the function of a modern interior light dạy về chức năng điều khiển ánh
sáng đèn nội thất hiện đại, tùy thuộc
control depending on the door contact
vào dựa trên công tắc tiếp xúc cửa và
switch and the ignition plus. There is
chìa khóa điện bộ đánh lửa Plus.
also an indicator light for open doors.
Ngoài ra còn có đèn báo cho cửa mở.
After opening a door, the interior light is
Sau khi mở cửa, đèn nội thất bên
switched on and switched off again after
trong sẽ bật và tắt lại sau một khoảng
a certain period of time in order to save
thời gian nhất định để tiết kiệm điện.
the battery power. If the door is closed
Nếu cửa đóng lại trong thời gian này,
again during this time, the light is
đèn sẽ mờ đi và tắt sau một thời gian
dimmed and switched off after a certain
nhất định. Bật khóa điện đánh lửa
time. Switching on the ignition during
mở/đóng cửa trong thời gian này , đèn nội thất bên
this time switches off the interior light
trong sẽ tắt ngay lập tức. Ngược lại,
immediately. Conversely, when the
khi tắt khóa điện đánh lửa, đèn bên
ignition is switched off, the interior light
trong sẽ bật sáng và tắt lại khi cửa
is switched on and switched off again
được mở và đóng. Đèn điều khiển
when a door is opened and closed. The
sáng lên khi cửa mở và bật khóa
control lamp lights up when a door is
điện.
open and the ignition is switched on.
Thông số kỹ thuật:
Technical Data:
-Điện áp nguồn: UB = +12-15 V DC
-Supply voltage: UB= +12-15 V=
-Phương pháp điều khiển: Điều
-Control method: Ground controlled
khiển nối đất
-Version: Electronic control
-Phiên bản: Điều khiển điện tử
SUPPLEMENTARY LIGHT ĐÈN BỔ SUNG
Để chuyển đổi từng bước đèn sương
mù phía trước theo ECE R19 (pos. I)
For step by step switching of the front
và bổ sung thêm đèn sương mù phía
fog lamps according to ECE R19 (pos. I)
sau theo ECE R19 (pos. II), với hai
and additionally the rear fog lamps
đèn điều khiển LED màu xanh lá cây
according to ECE R19 (pos. II), with two
và màu vàng.
LED control lights green and yellow.
Thông số kỹ thuật:
Technical Data:
-Điện áp hoạt động: VB = +12-15 V
105 Fog lamp switch Công tắc đèn sương mù -Operating voltage: VB = +12-15 V= 738141 Cái 1
DC
-Load: Imax = 10 A
-Tải: Imax = 10 A
-Telltales: 2 (green and yellow)
-Đèn báo hiệu: 2 (xanh và vàng)
-Switching positions: 3 (0, I, II)
-Chuyển đổi vị trí: 3 (0, I, II)
-Fuse: 10 A
-Cầu chì: 10A
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
For spare fuses see 6890813.
Để biết thêm về cầu chì dự phòng,
xem 6890813.
or assembly of circuits with fog lamps hoặc lắp ráp vào mạch với đèn sương
106 Auxiliary headlamp Đèn pha phụ and high beams. mù và chiếu lên cao. 73818 Cái 2
-Lamp data: 12 V, 55 W / H3 -Thông số bóng đèn: 12V, 55W/H3
Power distribution Phân phối điện năng
107 Fuse holder Giá đỡ cầu chì With 4 automotive blade fuses. Với 4 cầu chì lưỡi ô tô. 73809 Cái 1
1 NO contact / 30 A. 1 Tiếp điểm thường hở / 30 A.
108 Relay 1 NO Rơle 1 tiếp điểm thường hở NO 738291 Cái 2
for switching headlamps and systems để bật/tắt đèn trước và hệ thống
1 NO contact / 30 A 1 tiếp điểm thường hở / 30 A
109 Relieving Relay Rơle giảm tải nhẹ to switch from main lamps to parking để chuyển từ đèn chính sang đèn đỗ 73828 Cái 1
lamps when starting. xe khi khởi động.
110 Relay 1 CO Rơle 1 chuyển đổi CO 1 change-over contact / 20 A; for 1 tiếp điểm chuyển đổi / 20 A; để 73830 Cái 1
switching auxiliary headlamps and chuyển đổi đèn phụ phía trước và hệ
systems. thống phụ trợ.
Bảng điều khiển để kết nối ắc quy ô
Panel to connect a automotive battery to
tô với bất kỳ thiết lập thí nghiệm nào
any experiment setup including main
bao gồm công tắc chính, bảo vệ quá
switch, over and under voltage
áp và thấp áp, giám sát việc lắp cực
protection, supervision of applied
điện áp và cầu chì.
voltage polarity and fuse.
Mức điện áp đúng được biểu thị bằng
Battery connection with protection Correct voltage level is indicated by a
111 Bộ Kết nối pin với mạch bảo vệ đèn LED màu xanh lá cây, sai cực 738032 Cái 1
circuit green LED, wrong polarity is indicated
được biểu thị bằng đèn LED màu đỏ.
by a red LED.
Thông số kỹ thuật:
Technical Data:
-Điện áp hoạt động: 10 - 15V
-Operating voltage: 10 - 15 V
-Phát hiện điện áp dưới: < 11,4 V
-Under voltage detection: < 11.4 V
-Cầu chì: 30A
-Fuse: 30 A
Ắc quy ô tô VRLA hiện đại với công
Modern VRLA automotive battery with
nghệ AGM (Thảm thủy tinh thấm).
AGM technology (Absorbent glass mat).
Ngược lại Khác với pin ắc quy axit
In contrast to flooded lead acid batteries
chì lỏng bị ngập ,trong pin ắc quy
in AGM batteries the electrolyte is held
AGM, chất điện phân được giữ trong
in glass mats. AGM batteries are used in
thảm thủy tinh. Ắc quy AGM được
conjunction with vehicles recovering the
sử dụng kết hợp với các phương tiện
brake energy and equipped with
có thu hồi năng lượng từ phanh việc
Start/Stop systems due to their very
thắng xe và được trang bị hệ thống
112 AGM-battery 12V Ắc quy AGM 12V small inner resistance. 738044 Cái 1
Khởi động/Dừng do nội trở của
chúng rất nhỏ.
Technical Data:
Thông số kỹ thuật:
-Voltage: 12 V
-Điện áp: 12V
-Capacity: > 60 Ah
-Dung lượng: > 60 Ah
-CCA: > 600 A
-CCA: > 600
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
Maintenance-free with handle, Picture
Không cần bảo trì, có tay cầm, tương
similar!
tự hình ảnh!
Set including two battery terminal Bộ bao gồm hai đầu nối cực ắcquy
113 Vehicle battery connecting kit Bộ kết nối Ắcquy xe 738043 Bộ 1
connectors and two plastic covers và hai vỏ che bằng nhựa
Resistance wires wound on a special Dây điện trở quấn trên lõi xi măng
cement core, perforated cover for touch đặc biệt, có lớp vỏ đục lỗ để bảo vệ
protection, electrical connections via chống chạm vào trong, kết nối điện
three safety sockets allowing thông qua ba đầu cắm an toàn cho
applications as fixed resistor, variable phép ứng dụng như điện trở cố định,
resistor and potentiometer. biến trở và chiết áp.
114 Rheostat 10 Ohm Biến trở Rheostat 10 Ohm 53732 Cái 1
Connection: 4-mm safety sockets Kết nối: đầu cắm an toàn 4 mm
Resistance: 10 Ω Trở kháng: 10 Ω
Current: Dòng điện:
constant: up to 5.7 A ổn định: lên đến 5.7 A
maximum: 8.0 A (15') cực đại: 8.0 A (15')
Dimensions: 450 x 95 x 150 mm Kích thước: 450 x 95 x 150 mm
To activate brake lamps and reversing
115 Multi-purpose switch Công tắc đa năng Để kích hoạt đèn phanh và đèn lùi. 73812 Cái 1
lamps.
Measuring equipment Thiết bị đo lường
With start and stop function, Với chức năng bắt đầu và dừng, ghi
intermediate times, alarm function and khoảng thời gian giữa, chức năng
hourly beep. báo thức và tiếng bíp hàng giờ.
116 Stopwatch, digital Đồng hồ bấm giờ, kỹ thuật số Division: 1/100 sec. to 30 min., 1 sec to Phân chia: 1/100 giây đến 30 phút, 1 LDS00001 Cái 1
24 hours giây tới 24 giờ
Battery type UCC392, Renata 2 or Loại pin UCC392, Renata 2 hoặc
Toshiba LR 41 Toshiba LR 41
Demonstration moving coil multimeter Đồng hồ Hiển thị vạn năng với cuộn
with 10 measurement ranges for DC dây chuyển động có 10 dải đo cho
voltages and current. The measurement điện áp và dòng điện một chiều.
range is determined Phạm vi đo được xác định bằng cách
by selecting the appropriate sockets. The chọn đầu cắm thích hợp. Chế độ đo
mode of measurement is chosen with a dòng/áp được chọn bằng công tắc bật
toggle switch. tắt.
Đồng hồ đo cho xe với kim chỉ Measurement ranges: Phạm vi đo:
117 Automobile Meter ZeroLeft 72720 Cái 1
thị và điểm 0 nằm bên trái - DC voltage: 0.3/1.5/3/15/30 V - Điện áp DC: 0,3/1,5/3/15/30 V
- DC current 0.3/1.5/3/15/30 A - Dòng điện một chiều
- Instrument: 192 x 96 mm (W x H) 0,3/1,5/3/15/30 A
- Class 1.5 - Thiết bị: 192 x 96 mm (W x H)
- Scale division: 0...15 and 0...3 - Cấp 1.5
- Scale length: 119 mm - Chia tỷ lệ: 0...15 và 0...3
- Overload protection in all ranges. - Chiều dài tỷ lệ: 119 mm
- Bảo vệ quá tải ở tất cả các dải do.
Demonstration moving coil multimeter Đồng hồ Hiển thị vạn năng với cuộn
with dây chuyển động có 10 dải đo cho
10 measurement ranges for DC voltages điện áp và dòng điện một chiều.
and Phạm vi đo được xác định bằng cách
current. The measurement range is chọn đầu cắm thích hợp. Chế độ đo
determined dòng/áp được chọn bằng công tắc bật
by selecting the appropriate sockets. The tắt.
mode Dải đo:
Đống hồ đo cho xe với kim chỉ of measurement is chosen with a toggle Điện áp một chiều: ± 0,3/1,5/3/15/30
118 Automobile Meter ZeroCenter 72721 Cái 1
thị và điểm 0 nằm giữa switch. V
Measurement ranges: Dòng điện một chiều: ±
Dc voltage: ± 0.3/1.5/3/15/30 V 0,3/1,5/3/15/30
DC current: ± 0.3/1.5/3/15/30 A Thiết bị đo: 192 x 96 mm (W x H)
instrument: 192 x 96 mm (W x H) Cấp 1.5
Class 1.5 Chia tỷ lệ: 15.. .0...15 và 3...0...3
Scale division: 15...0...15 and 3...0...3 Chiều dài thang đo: 119 mm
Scale length: 119 mm Bảo vệ quá tải ở mọi dải đo.
Overload protection in all ranges.
119 Automotive meter Đồng hồ ô tô Digital auto workshop multimeter with Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số dành 738985 Cái 2
digital display, automatic ranging and cho xưởng ô tô với màn hình kỹ
enhancements for special vehicle thuật số, tự động điều chỉnh tầm đo
measurements. With the central rotary và có những cải tiến cho các phép đo
switch the functions DC voltage and AC đặc biệt cho xe. Với công tắc xoay
voltage, direct current and AC current, trung tâm, có thể chọn các chức năng
resistance, frequency, diode test & đo điện áp DC và điện áp AC, dòng
continuity test as well as in particular điện DC và dòng điện AC, điện trở,
temperature, speed, dwell angle, duty tần số, kiểm tra diode & kiểm tra liên
tục cũng như nhiệt độ, tốc độ, góc
cycle and injection duration can be
ngậm, chu kỳ làm việc và thời gian
chosen.
phun cụ thể.
- DC and AC voltage measuring range:
- Tầm đo điện áp DC và AC: 600 V
600 V
- Tầm đo dòng điện DC và AC: Tối
- DC and AC current measuring range:
đa 10 A, 20 A. 30 giây.
10 A, 20 A for max. 30 sec.
- Tầm đo tần số: 20 kHz
- Frequency measuring range: 20 kHz
- Phạm vi đo nhiệt độ:
- Temperature measuring range:
-20°C – 500°C (loại K)
-20°C – 500°C (K type)
- Phạm vi đo tốc độ: 30 – 20000
- Speed measuring range: 30 – 20000
phút-1
min-1
- Phạm vi đo góc ngậm: 0,0° -
- Dwell angle measuring range:
360,0°, 0% - 100%
0.0 ° - 360.0 °, 0% - 100%
- Phạm vi đo thời gian phun: 0,05
- Injection duration measuring range:
mili giây – 250,0 mili giây, 0% -
0.05 ms – 250.0 ms, 0% - 100%
100%
ACCESSORIES PHỤ KIỆN
For conversion of equipment with 4 mm Để chuyển đổi thiết bị với đầu cắm 4
sockets for safe use in the low-voltage mm để sử dụng an toàn trong dải
120 Adapter sockets, set of 2 Đầu cắm chuyển đổi, bộ 2 cái 500990 Bộ 1
range, with Allen wrench for fast and điện áp thấp, với cờ lê lục giác để lắp
easy installation. đặt nhanh chóng và dễ dàng.
4 Dây kết nối 6 mm2 với đầu nối cos
4 Connecting leads 6 mm2 with spade
chữ U.
connectors.
121 Connection leads I, set Bộ dây dẫn kết nối I Thông só kỹ thuật: 73805 Bộ 1
Technical Data:
2 dây màu đỏ, 1 dây màu xanh, 1 dây
2 x red, 1 x blue, 1 x black
màu đen.
122 Digital power supply 1 - 16 V/40 A Nguồn điện kỹ thuật số 1 - 16 Compact switched-mode DC Power Bộ nguồn chuyển mạch DC nhỏ gọn 738027 Cái 1
V/40 A Supply providing variable voltages of 1 cung cấp điện áp thay đổi từ 1 V đến
V to 16 V under up to 40 A continuous 16 V dưới 40 A, hoạt động liên tục
operation with the following features: với các tính năng sau:
-Overload protection by current foldback -Bảo vệ quá tải bằng mạch dòng gập
circuitry and over temperature protection (current foldback) theo đặc tính tỉ lệ
-Over voltage protection and high RFI dòng áp và bảo vệ quá nhiệt
stability -Bảo vệ quá áp và độ ổn định RFI
-Cooling by a regulated fan cao
-Safety: EN 61010-1, EN 60950-1 -Làm mát bằng quạt điều chỉnh
-EMV according to EC directives -An toàn: EN 61010-1, EN 60950-1
2004/108/EC and 2006/95/EC -EMV theo chỉ dẫn 2004/108/EC và
-3 user defined preset voltages 2006/95/EC
-Two 4 mm safety sockets (5 A max) -3 điện áp cài sẵn do người dùng xác
on the front định
-Two 4 mm sockets (40 A) on the rear -Hai đầu cắm an toàn 4 mm (tối đa 5
Technical Data: A) ở phía trước
- Display: Digital 11 mm green LED -Hai đầu cắm 4 mm (40 A) ở phía
display sau
- Output voltage: 1 -16 V DC Thông số Kỹ thuật:
- Output current: 0-40 A DC - Màn hình: Màn hình LED xanh kỹ
- Residual Ripple: 5 mV rms thuật số 11 mm
- Efficiency: > 85% - Điện áp đầu ra: 1 -16 V DC
-Operating Voltage: 230 V AC, 50/60 - Dòng điện đầu ra: 0-40 A DC
- Độ gợn sóng dư: 5 mV rms
- Hiệu suất: > 85%
Hz
-Điện áp hoạt động: 230 V AC,
-Dimension (WxHxD): 200 x 90 x 260
50/60 Hz
mm (7.87*3.54*10.24 in)
-Kích thước (WxHxD): 200 x 90 x
-Weight: 2.6 kg (5.11 lb)
260 mm (7,87*3,54*10,24 inch)
Scope of delivery:
-Trọng lượng: 2,6 kg (5,11 lb)
-Power supply
Phạm vi cung cấp:
-Power cord (German plug)
-Bộ nguồn cấp
-User manual
-Dây nguồn (phích cắm Đức)
-Hướng dẫn sử dụng
Giá thí nghiệm di động cho mục đích
Mobile experiment stand for trình bày
demonstration purposes - Cấu trúc vững chắc bằng ống thép
- robust construction of rectangular steel hình chữ nhật
tubing - Được lắp trên 4 bánh xe cao su, 2
- mounted on 4 rubber casters, 2 casters bánh có cơ cấu khóa
equipped with locking mechanism - Khay đựng thiết bị lớn; Bằng ván
- Large equipment tray; chipboard with có viền PVC, chiều rộng: 1202 mm,
PVC edge bands, width: 1202 mm, chiều sâu: 600 mm, độ dày: 19 mm
depth: 600 mm, thickness: 19 mm Phủ lớp nhựa melamine theo tiêu
- coated with melamine resin in chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
Giá thí nghiệm-M 1300, Di động accordance with DIN 68 765, scratch chịu nhiệt
123 Experiment Stand-M 1300, Mobile - 4 thanh nhôm để lắp đặt các bảng 724876 Cái 1
(có bánh xe) resistant, heat resistant
- 4 aluminium panel rails for the huấn luyện ở ba tầng khác nhau
mounting of training panels in three - Màu sắc: Khay thiết bị màu xám
levels RAL 7035
- Colour: Equipment tray gray RAL - Ống thép hình chữ nhật màu đỏ
7035 hồng (quả mâm xôi - raspberry),
- Tubing: raspberry-coloured, surface phun phủ bề mặt bằng hợp chất
coated with pulver - Chiều rộng: 1242 mm, chiều cao:
- Width: 1242 mm, height: 1941 mm, 1941 mm, chiều sâu: 600 mm
depth: 600 mm Trong một bộ lắp ráp để lắp đặt tại
Assembly set for installation on site chỗ

- additional tray for experiment stand - Khay bổ sung cho Giá thí nghiệm
mobile 1300: di động 1300:
- Chipboard with PVC edge and robust - Ván có viền PVC và khung đỡ chắc
substructure by rectangular tubes chắn bằng các ống chữ nhật
Equipment board for experiment stand Bảng thiết bị cho kệ thí nghiệm
124 - coated with melamine resin in - Được phủ nhựa melamine theo tiêu 7248761 Cái 1
M M
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
width: 1162 mm, depth: 450 mm, chiều rộng: 1162 mm, chiều sâu: 450
thickness: 19 mm mm, độ dày: 19 mm
125 Safety bridging plugs, black, set of 10 Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp 50059 Cái 7
màu đen, bộ 10 chiếc Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
- Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
- Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn
Safety bridging plugs with tap, black, set - 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
126 có đầu nối (đầu phân nhánh), 500592 Cái 1
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
127 Safety laboratory cable, set 102 Cáp an toàn phòng thí nghiệm, 4-mm-Safetyplugs with 2.5 mm2 (AWG Đầu cắm an toàn 4 mm với dây dẫn 7389831 Bộ 1
bộ 102 cáp 14) leads 2,5 mm2 (AWG 14)
32 A maximum current; consisting of: Dòng điện tối đa 32 A; bao gồm (số
2 x 10 cm, black lượng x chiều dài x màu sắc):
2 x 10 cm, red 2x10 cm, màu đen
2 x 10 cm, blue 2x10 cm, màu đỏ
2 x 10 cm, yellow 2x10 cm, màu xanh
2 x 10 cm, green 2 x 10 cm, màu vàng
4 x 10 cm, brown 2 x 10 cm, màu xanh lá cây
2 x 10 cm, white 4x10 cm, màu nâu
2 x 10 cm, green/yellow 2x10 cm, màu trắng
*** 2 x 10 cm, xanh/vàng
5 x 25 cm, black ***
3 x 25 cm, red 5 x 25 cm, màu đen
2 x 25 cm, blue 3x25 cm, màu đỏ
2 x 25 cm, yellow 2 x 25 cm, màu xanh
3 x 25 cm, green 2 x 25 cm, màu vàng
2 x 25 cm, grey 3 x 25 cm, màu xanh lá cây
2 x 25 cm, brown 2 x 25 cm, màu xám
2 x 25 cm, white 2x25 cm, màu nâu
2 x 25 cm, orange 2 x 25 cm, màu trắng
2 x 25 cm, violet 2 x 25 cm, màu cam
2 x 25 cm, green/yellow 2 x 25 cm, màu tím
*** 2 x 25 cm, xanh/vàng
2 x 50 cm, black ***
4 x 50 cm, red 2 x 50 cm, màu đen
2 x 50 cm, blue 4x50 cm, màu đỏ
2 x 50 cm, yellow 2 x 50 cm, màu xanh
2 x 50 cm, green 2 x 50 cm, màu vàng
2 x 50 cm, grey 2 x 50 cm, màu xanh lá cây
2 x 50 cm, green/yellow 2 x 50 cm, màu xám
4 x 50 cm, brown 2 x 50 cm, xanh/vàng
2 x 50 cm, white 4 x 50 cm, màu nâu
3 x 50 cm, orange 2 x 50 cm, màu trắng
2 x 50 cm, violet 3 x 50 cm, màu cam
*** 2 x 50 cm, màu tím
2 x 100 cm, black ***
2 x 100 cm, red 2 x 100 cm, màu đen
3 x 100 cm, blue 2x100 cm, màu đỏ
2 x 100 cm, yellow 3x100 cm, màu xanh
2 x 100 cm, màu vàng
3 x 100 cm, green
3 x 100 cm, màu xanh lá cây
2 x 100 cm, grey
2 x 100 cm, màu xám
2 x 100 cm, brown
2 x 100 cm, màu nâu
2 x 100 cm, white
2 x 100 cm, màu trắng
3 x 100 cm, orange
3 x 100 cm, màu cam
2 x 100 cm, violet
2 x 100 cm, màu tím
3 x 100 cm, green/yellow
3 x 100 cm, xanh/vàng
***
***
2 x 150 cm, red
2 x 150 cm, màu đỏ
2 x 150 cm, braun
2 x 150 cm, braun
Được phân loại, có 12 cầu chì lưỡi
Assortment of 12 ATO type blade fuses
loại ATO để bảo vệ mạch điện trên
for protection of electrical circuits in
xe.
vehicles.
Thông số kỹ thuật:
Technical Data:
-Vmax = 32 V
-Vmax = 32 V
-Màu sắc (5 A): màu be (màu cánh
-Color (5 A): beige
gián)
-Color (7.5 A): brown
-Màu sắc (7,5 A): nâu
-Color (10 A): red
-Màu sắc (10A): đỏ
-Color (15 A): blue
128 Set 12 automotive fuses Bộ 12 cầu chì ô tô -Màu sắc (15A): xanh dương 6890813 Bộ 1
-Color (25 A): white
-Màu sắc (25A): trắng
-Color (30 A): green
-Màu sắc (30A): xanh lá cây
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp
- 2 units 5 A
- 2 cầu chì 5 A
- 2 units 7.5 A
- 2 cầu chì 7.5 A
- 2 units 10 A
- 2 cầu chì 10 A
- 2 units 15 A
- 2 cầu chì 15 A
- 2 units 25 A
- 2 cầu chì 25 A
- 2 units 30 A
- 2 cầu chì 30 A
Bộ 2 cầu chì tự động dành loại cầu
Set of 2 automatic fuses for standard
chì lưỡi ATO tiêu chuẩn có nút đặt
ATO blade fuses with reset button.
lại (reset).
Technical Data:
Thông số kỹ thuật:
-Vmax = 32 V
-Vmax = 32 V
129 Set 2 automotive automatic fuses Bộ 2 cầu chì tự động ô tô -Color (10 A): red 6890814 Bộ 1
-Màu sắc (10A): đỏ
-Color (20 A): yellow
-Màu sắc (20A): màu vàng
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp:
-1 unit 10 A
-1 cầu chì 10 A
-1 unit 20 A
-1 cầu chì 20 A
Bộ tài liệu LIT-print: Đèn chiếu
130 LIT-print: Automotive lighting 775012EN Cuốn 1
sáng ô tô
SUPPLEMENTARY EQUIPMENT THIẾT BỊ BỔ SUNG
Box that can be hung in a frame. The Hộp có thể được treo trên khung.
box itself is intended for stowing cables, Bản thân chiếc hộp này được thiết kế
131 Cable and plug box Hộp chứa cáp và đầu phích cắm 73801 Cái 1
jumpers and other accessories. để đựng dây cáp, dây/đầu nối và các
phụ kiện khác.
132 Fault simulation plugs, black, set of 10 Đầu/Phích cắm mô phỏng sự cố, ten 4-mm safety bridging plugs with 19 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm 500593 Cái 1
màu đen, bộ 10 chiếc mm spacing, colour black, with 2 4-mm với khoảng cách chân cắm 19 mm,
taps nonconducting màu đen, có 2 đầu (phân nhánh) 4
mm không dẫn điện
Electronic charger for 12 V batteries, Bộ sạc điện tử cho ắc quy 12V, có
indicator lamp for incorrect polarity, 12 đèn báo sai cực, đèn báo 12V, cáp ắc
V indicator lamp, battery cable with quy có đầu kẹp điện cực.
battery clamps. Thông số kỹ thuật:
133 Battery charger, automatic Bộ sạc Ắcquy/pin, tự động 738021 Bộ 1
Technical Data: -Dòng sạc: 1 A phút
-Charging current: 1 A min -Điện áp nguồn: 220 V, 50 Hz có
-Supply voltage: 220 V, 50 Hz with cáp kết nối nguồn điện và phích cắm
mains connecting cable and Europlug chuẩn Europlug CEE 7/16
Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
134 Swivel chair Ghế xoay cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm 857015 Cái 5
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
135 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 1
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm , sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
size 1200 x 600 mm, height 2000 mm kích thước 1200 x 600 mm, chiều
tall cabinet with glass doors and lock, cao tủ 2000 mm, có cửa kính và
136 Tall cabinet 1200, partglassed Tủ cao 1200, có phần kính 855106 Cái 1
shelves can be fixed at intervals of 32 khóa, các kệ có thể cố định cách
mm nhau 32 mm
For the organized, space-saving and Để cho cáp thí nghiệm được sắp xếp
mobile suspension of experiment cables. gọn gàng, tiết kiệm không gian và là
Two additional side receptacles for giá treo di động. Bổ sung hai ổ treo
thicker cables (e.g. power cable, PC bên cho cáp dày hơn (ví dụ: cáp
connecting cable, ...) nguồn, cáp kết nối PC, ...)
137 Mobile cable holder Giá đỡ cáp di động Material: rectangular steel, powder Chất liệu: thép hình chữ nhật, sơn 724733 Cái 1
coated in DB gray; four light-weight tĩnh điện màu xám DB; bốn bánh xe
casters; cable troughs in light gray nhẹ; máng cáp màu xám nhạt
Cable troughs: 58 Số cáp treo: 58
Dimensions (WxDxH): 550 x 404 x Kích thước (WxDxH): 550 x 404 x
1322 mm 1322 mm
subtotal Check and replacements of
simple components and systems
E IDENTIFICATION AND REPAIR OF XÁC ĐỊNH VÀ SỬA CHỮA
FAILURES CÁC SỰ CỐ

A2.4.1.4 AUTOMOTIVE SENSORS A2.4.1.4 CẢM BIẾN Ô TÔ

TRADITIONAL MONITORING OF GIÁM SÁT MỨC ĐỘ VÀ


FILL LEVELS AND TEMPERATURES NHIỆT ĐỘ TRUYỀN THỐNG
OCCURS WITH MODERN CONTROL XẢY RA VỚI CÁC BỘ ĐIỀU
UNITS. CURRENT MEASUREMENTS KHIỂN HIỆN ĐẠI. CÁC ĐO
IN CONDUCTOR LOOPS GIVE LƯỜNG DÒNG ĐIỆN TRONG
INFORMATION ON A WORN BRAKE CÁC VÒNG DÂY CUNG CẤP
PAD. THÔNG TIN VỀ MÒN MÁ
PHANH.
MOREOVER, VARIOUS FILL LEVEL
SENSORS PROVIDE DATA THAT IS HƠN NỮA, CÁC CẢM BIẾN
SHOWN TO THE DRIVER MỨC CHẤT LỎNG KHÁC
OPTICALLY AND/OR NHAU CUNG CẤP DỮ LIỆU
ACOUSTICALLY. THE "ON-BOARD ĐƯỢC HIỂN THỊ CHO NGƯỜI
COMPUTER" EDUCATIONAL LÁI XE BẰNG QUANG HỌC
SYSTEM MONITORS: VÀ/HOẶC ÂM THANH. THEO
DÕI HỆ THỐNG "TRÊN MÁY
· THE COOLANT AND THE TÍNH":
WINDSHIELD WASHER FLUID
LEVELS, · MỨC NƯỚC LÀM MÁT VÀ
· THE BRAKE FLUID AND MOTOR NƯỚC RỬA KÍNH CHẮN GIÓ,
OIL LEVELS, · MỨC DẦU PHANH VÀ DẦU
· THE WEAR ON THE BRAKE PADS, ĐỘNG CƠ,
· THE MOTOR OIL AND COOLANT · MỨC ĐỘ MÒN TRÊN MÁ
TEMPERATURES. PHANH,
· NHIỆT ĐỘ DẦU ĐỘNG CƠ
THE OIL SENSOR IS A VÀ NƯỚC LÀM MÁT.
CONTINUALLY MEASURING
THERMAL OIL LEVEL AND OIL CẢM BIẾN DẦU LÀ CẢM
TEMPERATURE SENSOR (TOG) BIẾN ĐO LIÊN TỤC MỨC
THAT CAN BE FILLED WITH NHIỆT ĐỘ DẦU VÀ CẢM
MOTOR OIL. OPTIONALLY, BIẾN NHIỆT ĐỘ DẦU (TOG)
REGULATION RESISTORS CAN CÓ THỂ ĐƯỢC ĐỔ NGẬP
SIMULATE THE SIGNALS. THE BẰNG DẦU ĐỘNG CƠ. CÓ
SIGNAL PRODUCED CONVERTS TÙY CHỌN CÁC BIẾN TRỞ
THE INFORMATION ON THE OIL CÓ THỂ MÔ PHỎNG TÍN
INTO A COMBINED PWM (PULSE- HIỆU KHÁC NHAU. TÍN HIỆU
WIDTH MODULATION) AND PFM ĐƯỢC PHÁT RA CHUYỂN
(PULSE FREQUENCY ĐỔI THÔNG TIN VỀ DẦU
MODULATION) SIGNAL, THAT THÀNH MỘT TÍN HIỆU KẾT
SENSOR-CASSY CAN CHART, FOR HỢP PMW (ĐIỀU CHỈNH ĐỘ
EXAMPLE. RỘNG XUNG) VÀ TÍN HIỆU
PFM (ĐIỀU CHỈNH TẦN SỐ
THE SIGNAL FROM THE XUNG), TỪ ĐÓ CẢM BIẾN-
COOLANT'S TEMPERATURE CASSY CÓ THỂ VẼ BIỂU ĐỒ.
SENSOR CAN ALSO EITHER
TRIGGERED EITHER BY TÍN HIỆU TỪ CẢM BIẾN
IMMERSION INTO WARM WATER NHIỆT ĐỘ CỦA DUNG DỊCH
OR BY SETTING A LÀM MÁT CŨNG CÓ THỂ
POTENTIOMETER. AN ĐƯỢC KÍCH HOẠT BẰNG
APPROPRIATE HOLDER IS CÁCH NGÂM VÀO NƯỚC ẤM
AVAILABLE FOR PARALLEL HOẶC BẰNG CÁCH CÀI ĐẶT
TEMPERATURE MEASUREMENT CHIẾT ÁP. CÓ GIÁ ĐỠ
WITH A TEMPERATURE SENSOR THÍCH HỢP ĐỂ ĐO NHIỆT
(666212). IN THE UNCOUPLED ĐỘ SONG SONG BẰNG CẢM
STATE, THE REAL TEMPERATURE BIẾN NHIỆT ĐỘ (666212). Ở
AND THE RESISTANCE CAN FOR TRẠNG THÁI KHÔNG KẾT
EXAMPLE BE MEASURED WITH HỢP, NHIỆT ĐỘ THỰC VÀ
SENSOR-CASSY AND ANALYZED AS ĐIỆN TRỞ CÓ THỂ ĐƯỢC ĐO
LƯỜNG BẰNG CẢM BIẾN-
CASSY VÀ ĐƯỢC PHÂN TÍCH
AN NTC CURVE. NHƯ MỘT ĐƯỜNG CONG
NTC.
ALL VALUES CAN ALSO BE
DISPLAYED IN THE SELF- TẤT CẢ CÁC GIÁ TRỊ CŨNG
DIAGNOSIS WITH THE CÓ THỂ ĐƯỢC HIỂN THỊ
INSTRUMENT CLUSTER'S TRONG PHẦN TỰ CHẨN
DIAGNOSIS LINE; LINEARIZED ĐOÁN BẰNG CỤM ĐƯỜNG
VALUES FOR OIL LEVEL AND CHUẨN ĐOÁN THIẾT BỊ;
TEMPERATURE AND COOLANT CÁC GIÁ TRỊ TUYẾN TÍNH
TEMPERATURE ARE AVAILABLE CHO MỨC DẦU, NHIỆT ĐỘ
WITH A 9-POLE SOCKET FOR THE DẦU VÀ NHIỆT ĐỘ CỦA
OIL SENSOR FOR MEASUREMENTS DUNG DỊCH LÀM MÁT, VỚI
OR INTEGRATION INTO A CAN BUS Ổ CẮM 9 CHÂN SẴN CÓ CHO
SYSTEM. CẢM BIẾN DẦU ĐỂ ĐO
LƯỜNG HOẶC TÍCH HỢP
VÀO HỆ THỐNG CAN BUS.
Với 5 cảm biến cho mức dầu phanh,
With 5 sensors for brake fluid level,
mức chất nước làm mát, mức chất
coolant level, cleaning fluid level, fuel
lỏng dung dịch làm sạch, mức nhiên
level and brake lining strength.
138 Automotive sensors 1 Cảm biến ô tô 1 liệu và độ bền của má phanh. Các 739707 Cái 1
Containers with original fluids can be
thùng chứa chất lỏng ban đầu có thể
positioned under the appropriate sensor
được đặt dưới cảm biến thích hợp
on a moveable platform
trên nền di chuyển được
139 Automotive sensors 2 Cảm biến ô tô 2 Unit to study the function of various Thiết bị nghiên cứu chức năng của 739708 Cái 1
analog and digital sensors. các cảm biến analog và kỹ thuật số
The device is equipped with original khác nhau.
sensors for monitoring the differential Thiết bị này được trang bị các cảm
pressure of a DPF, as well as for biến nguyên bản để theo dõi chênh
detecting the position of the accelerator lệch áp suất của DPF, cũng như để
pedal and for monitoring the gear neutral phát hiện vị trí của bàn đạp ga và để
position and the brake pedal position. giám sát vị trí số 0/Trung hòa (N)
Additionally, the knocking sensor 73903 của bánh răng và vị trí bàn đạp
can be connected. phanh. Ngoài ra, cảm biến kích nổ
The SENT signals according SAE J2716 73903 có thể được kết nối vào.
can be presented and evaluated directly Các tín hiệu SENT theo SAE J2716
with the Automotive diagnosis tester có thể được trình bày và đánh giá
software 739589*. trực tiếp bằng Phần mềm kiểm tra
The device has a high-speed CAN bus chẩn đoán Ô tô - Automotive
interface, to which the signals of diagnosis tester software 739589*.
integrated sensors are output. Via the Thiết bị có giao diện CAN bus tốc độ
CAN Bus Adapter USB 739581USB or cao, nơi xuất tín hiệu của các cảm
CAN bus multi-adapter 773961, the biến tích hợp. Thông qua Bộ chuyển
measured signals can be evaluated. đổi CAN bus USB - CAN Bus
The device is designed with a full color Adapter USB 739581USB hoặc bộ
print. For the supply voltage T 30, the chuyển đổi đa năng CAN bus - CAN
ignition T 15, CAN High, CAN Low and bus multi-adapter 773961, có thể
the ground signal connections from left đánh giá các tín hiệu đo được.
to right are for easy connection of other Máy được thiết kế in đầy đủ màu
sắc. Đối với điện áp nguồn T 30, bộ
đánh lửa T 15, CAN High, CAN
Low và các tín hiệu nối đất từ trái
devices available. sang phải giúp dễ dàng kết nối với
Technical Data: các thiết bị khác.
Supply voltage: V = 12 V= Thông số kỹ thuật:
Differential pressure sensor Điện áp nguồn: V = 12 V
• Supply voltage: V = 5 V= Cảm biến chênh lệch áp suất
• Pressure range: 0 - 125 kPa • Điện áp nguồn: V = 5 V
• Data interface: SENT acc. to SAE • Dải áp suất: 0 - 125 kPa
J2716 • Giao diện dữ liệu: SENT acc. tới
• SENT channels: fast channel with SAE J2716
pause • Kênh SENT: kênh nhanh có tạm
• SENT signals: 2*12 Bit dừng
Gas pedal position sensor • Tín hiệu SENT: 2*12 Bit
• Supply voltage: V = 5 V= Cảm biến vị trí bàn đạp ga
• Sensitivity: 3 mT • Điện áp nguồn: V = 5 V
• Data interface: SENT (3 µs) acc. to • Độ nhạy: 3 mT
SAE J2716 • Giao diện dữ liệu: SENT (3 µs)
• SENT channels: fast channel without acc. tới SAE J2716
pause and slow channel • Kênh SENT: kênh nhanh không
• SENT signals: 1*12 Bit tạm dừng và kênh chậm
Gear neutral position sensor • Tín hiệu SENT: 1*12 Bit
-Data interface: PWM Cảm biến vị trí Số 0/Trung hòa (N)
-Supply voltage: V = 5 V= của bánh răng
-Low level: VL < 1 V -Giao diện dữ liệu:PWM
-High level: VH > 4 V -Điện áp nguồn: V = 5 V
-Frequency: fd = 125 Hz -Mức thấp: VL < 1V
-Pull up resistance: R = 1 kW -Mức cao: VH > 4V
Braking lights/pedal switch -Tần số: fd = 125 Hz
-Data interface braking pedal: digital - Điện trở kéo lên: R = 1 kW
-Data interface braking lights: digital Công tắc đèn phanh/bàn đạp phanh
-High level: VH > 12 V -Giao diện dữ liệu bàn đạp phanh: kỹ
Knocking sensor amplifier thuật số
-Input filter: fg = 1.6 kHz - Giao diện dữ liệu đèn phanh: kỹ
-High level: VH > 7 V thuật số
-Pulse duration: tkn = 400 ms -Mức cao: VH > 12 V
Additionally required: Bộ khuếch đại cảm biến kích nổ
*software version 1.18 and -Bộ lọc đầu vào: fg = 1,6 kHz
newer -Mức cao: VH > 7V
-Thời lượng xung: tkn = 400 ms
Yêu cầu bổ sung:
*phiên bản phần mềm 1.18 trở về sau
140 Oil sensor Cảm biến dầu Oil level and temperature sensor and Cảm biến mức dầu và nhiệt độ dầu 739706 Cái 1
coolant temperature sensor và cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Oil level and temperature sensor Cảm biến mức dầu và nhiệt độ dầu
(TOG) (TOG)
The TOG is mounted in an aluminum TOG được gắn trong một cốc nhôm,
cup, which can be filled with warm oil to có thể đổ đầy dầu ấm để kiểm tra
investigate the sensor under real cảm biến trong điều kiện thực tế.
conditions. Alternatively, the signal "oil
level" and "oil temperature" can be Ngoài ra, tín hiệu "mức dầu" và
simulated by a potentiometer. The "nhiệt độ dầu" có thể được mô phỏng
encoding of information by means of bằng chiết áp. Mã hóa thông tin
PWM and PFM. bằng phương pháp PWM và PFM.
Engine coolant temperature gauge Đồng hồ đo nhiệt độ nước làm mát
The temperature sensor is a NTC type động cơ
resistor and mounted above a beaker, Cảm biến nhiệt độ là điện trở loại
which can be filled with hot water. NTC và được gắn phía trên cốc có
Additionally a clamp for an additional thể đổ đầy nước nóng. Ngoài ra, một
temperature sensor is provided so that kẹp dành cho cảm biến nhiệt độ bổ
the characteristic of the NTC can be sung được cung cấp để có thể ghi lại
recorded. Alternatively, the temperature đặc tính của NTC. Ngoài ra, nhiệt độ
can be simulated using a potentiometer. có thể được mô phỏng bằng chiết
The data is available in addition to a 9- áp. Dữ liệu có sẵn ngoài đầu nối D-
pin D-Sub connector for external Sub 9 chân cho các thiết bị đo lường
measurement peripherals. ngoại vi gắn ngoài.
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
Ranges Phạm vi đo:
-Oil temperature: -50 °C ... +130 °C (- -Nhiệt độ dầu: -50°C... +130°C (-
58 °F ... +266 °F) 58 °F ... +266 °F)
-Oil level: 0 mm ... 56 mm (0 in ... -Mức dầu: 0 mm...56 mm (0 in...
2.21 in) 2,21 inch)
-Coolant temperature: 0 °C ... +130 -Nhiệt độ nước làm mát: 0°C... +130
°C (+32 °F ... +266 °F) °C (+32 °F ... +266 °F)"
Cụm thiết bị với đồng hồ với máy đo
Instrument cluster with tachometer, tốc độ vòng quay, đồng hồ tốc độ chi
speedometer, temperature and fuel stock chuyển, thông báo nhiệt độ và lượng
announcement with high-resolution nhiên liệu cùng được hiển thị bằng
graphic display to the announcement of màn hình đồ họa có độ phân giải cao,
driver's informations. Suitable to the thông báo thông tin cho người lái.
141 Instrument cluster unit Bộ Cụm thiết bị connection with Highspeed and Thích hợp với kết nối với CAN bus 7396021 Cái 1
Lowspeed CAN bus, with integrated tốc độ cao và tốc độ thấp, với chức
gateway and own diagnosis năng quản lý cổng tích hợp và chẩn
management. Especially suitably to the đoán riêng. Đặc biệt phù hợp với
connection with the system A2.1.3.1, việc kết nối với hệ thống A2.1.3.1,
automotive lighting by CAN bus! Chiếu sáng ô tô bằng CAN bus -
Automotive lighting by CAN bus!
As adapter module between the control Là bộ mô-đun chuyển đổi giữa thiết
unit and the standard workshop system bị điều khiển và máy kiểm tra hệ
142 Diagnostic socket 16 Pin Bộ ổ cắm chẩn đoán 16 Pin tester. Suitable for all diagnostic thống tiêu chuẩn xưởng. Thích hợp 738975 Cái 1
protocols including diagnosis CAN cho tất cả các giao thức chẩn đoán
databus bao gồm chẩn đoán bus dữ liệu CAN
143 Ignition switch Công tắc đánh lửa khởi động Ignition switch with three switching Công tắc đánh lửa khởi động có ba 73810 Cái 1
levels and three positions to supply the mức chuyển và ba vị trí để cấp
terminals P, 75, 15 and 50. The switch is nguồn cho các đầu P, 75, 15 và 50.
self locking to avoid restarting the Công tắc tự khóa để tránh khởi động
engine while it is running. For a better lại động cơ khi đang chạy. Để có
didactical effect the terminals 30 and 15 hiệu quả giảng dạy tốt hơn, các đầu
are guided through the panel at the top cắm 30 và 15 được dẫn hướng ra
phía trên của bảng và đầu cắm 31
(đấu đất) ở phía dưới từ trái sang
and terminal 31 (ground) at the bottom phải và chúng được đánh dấu bằng
from left to right and they are coloured. màu.
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
Ignition switch panel with two keys Bảng công tắc khởi động đánh lửa có
Additionally required: hai khóa
All keys of this panel type are the same Yêu cầu bổ sung:
Tất cả các khóa của loại bảng này
đều giống nhau
Bảng phân phối cực điện áp 30 của
Panel to distribute the battery's voltage
ắc quy và cực nóng trên điện áp đánh
terminal 30 and the hot on ignition
lửa 15 cùng với thiết lập thí nghiệm
voltage terminal 15 together with the
điều khiển ánh sáng thông thường.
conventional lighting control experiment
Thiết bị được trang bị 4 rơle có thể
setup.
chuyển mạch T 30 hoặc T 15. Ba
The unit is equipped with 4 relais which
rơle có thể được chuyển mạch qua
can switch T 30 or T 15. Three relais can
đấu đất hoặc dương (+) và một rơle
be switched via ground or plus and one
sử dụng chuyển đổi tiếp điểm trong
relais uses a change over contact while
khi các rơle còn lại sử dụng tiếp
the rest uses a NO contact.
điểm Thường hở (NO).
Some of the relais' inputs, outputs or of
Một số đầu vào, đầu ra hoặc kết nối
the lamp connections are protected by a
đèn của rơle được bảo vệ bằng tổng
144 Central electrics Hệ thống Điện trung tâm total of 8 fuses. 738295 Cái 1
cộng 8 cầu chì.
The signals 56, 58, 58L and 58R can be
Các tín hiệu 56, 58, 58L và 58R có
fed through.
thể được đưa qua.
Technical Data:
Thông số kỹ thuật:
-Operating voltage: 12 - 15 V
-Điện áp hoạt động: 12 - 15V
-Maximum current: 15/25 A per relais
-Dòng điện tối đa: 15/25 A mỗi rơle
-Type of NO relais: with protection
-Loại rơle Thường hở (NO): có điện
resistance
trở bảo vệ
-Type of change over relais: with
-Loại rơle chuyển đổi: với điốt bảo
protection diode
vệ
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
Spare fuses are available as
Cầu chì dự phòng có sẵn trong
6890808
6890808
Illuminated 12 V cigarette lighter and Ổ bật lửa 12V có đèn báo và ổ cắm
145 12 V on-board socket Ổ cắm 12 V trên mặt bảng 73806 Cái 1
onboard socket. trên mặt bảng
MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
146 OBD Adaptor CAN+USB Bộ chuyển đổi CAN + USB cho Vehicle diagnosis adapter for evaluating Bộ chuyển đổi chẩn đoán xe để đánh 7379803 Cái 1
OBD the on-board diagnostics and giá các chẩn đoán trên xe và tự chẩn
selfdiagnostics of LEYBOLD vehicle đoán của bộ điều khiển xe
control units. The computer-end LEYBOLD. Một đầu kết nối với
connection is to a USB interface; the máy tính qua giao diện USB; đầu còn
control unit end is connected to a 16-pole lại của bộ điều khiển được kết nối
OBD interface. Support is provided for với giao diện 16 chân OBD. Cung
the CAN bus protocols over the diagnose cấp hỗ trợ cho các giao thức CAN
lines as well as the ISO 9141, KWP- bus qua các đường chẩn đoán cũng
1281 and KWP- 2000 protocols over the như các giao thức ISO 9141, KWP-
K and L line. 1281 và KWP-2000 qua đường K và
L.
Phần mềm cung cấp quyền truy cập
The software provides access to various vào các bộ điều khiển LEYBOLD
LEYBOLD control units. Functions like: khác nhau. Các chức năng như: đọc
read fault, fault reset, display lỗi, đặt lại lỗi, hiển thị khối giá trị đo,
measurement value blocks, graphic trình bày đồ họa, bộ điều khiển mã
presentation, recode control unit, adapt hóa lại, bộ điều khiển thích ứng và
control unit, and much more can be nhiều chức năng khác có thể được
performed. thực hiện.
-USB link -Kết nối USB
-OBD2-EOBD support -Hỗ trợ OBD2-EOBD
-automatic baud rate recognition -Tự động nhận diện tốc độ baud
-USB 1.1 and 2.0 compatible -Hỗ trợ USB 1.1 và 2.0
-Plug&play support -Hỗ trợ Cắm và Chạy (Plug&play)
-Software VCDS (English and -Phần mềm VCDS (tiếng Anh và
German tiếng Đức)
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
-Software -Phần mềm
-Diagnostic adaptor USB -Bộ chuyển đổi chẩn đoán USB
Additionally required:
German and english software license is Yêu cầu bổ sung:
already integrated for VCDS software! Giấy phép bản quyền phần mềm
The adaptor has to be activated prior to tiếng Đức và tiếng Anh đã được tích
usage. Therefore, an internet connection hợp cho phần mềm VCDS! Bộ
and an email account are required! chuyển đổi phải được kích hoạt trước
khi sử dụng. Do đó, cần có kết nối
internet và tài khoản email!
Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- For connection to the USB-port of a - Để kết nối với cổng USB của máy
computer, another CASSY module or the tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
CASSY display (524 020USB) hình CASSY.
- Sensor CASSY (524 010), Sensor - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
CASSY 2 and Power CASSY CASSY có thể được xếp theo tầng
(524 011USB) can be mixed cascadable - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs chân cắm 4 mm, rơle R)
A and B, relay R) - Có thể đo song song ở đầu vào 4
- Measurement possible parallel at 4-mm mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
147 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 inputs and sensor box connector sites (4 (4 kênh) 524013 Cái 1
channels) - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
- Cascading of up to 8 CASSY modules CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
possible (to expand the inputs and ra)
outputs) - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
- Up to 8 analog inputs per Sensor- Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
CASSY retrofittable using sensor boxes thêm bằng hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug - Tự động phát hiện hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
- Microprocessor-controlled with (524 220)
CASSY operating system (easily - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
updatable via software for function hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
enhancements) nhật thông qua phần mềm để cải tiến
- For use as a benchtop, console or chức năng)
demonstration unit (also in CPS/TPS - Để sử dụng làm mặt bàn , bảng
panel frames) điều khiển hoặc thiết bị trình diễn
- Voltage supply 12 V AC/DC via (cũng trong khung bảng điều khiển
cannon plug or adjacent CASSY module CPS/TPS)
- Developer Information, LabVIEW and - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
MATLAB driver available through our qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
internet homepage liền kề
Technical data - Thông tin dành cho nhà phát triển,
- 5 analog inputs trình điều khiển driver cho
2 analog voltage inputs A and B on 4- LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
mm safety sockets (electrically isolated) kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
Resolution: 12 bits internet của chúng tôi
Measuring ranges: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V - 5 Đầu vào analog
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
range end value với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
Input resistance: 1 MΩ điện)
Scanning rate: up to 1 MHz per input Độ phân giải: 12 bit
Amount of measured values: nearly Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
unlimited (dependent on PC) up to 100/±250 V
10,000 values/s, at higher measuring rate Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
max. 200,000 values trị phạm vi cuối
Pre trigger: up to 50,000 values per input Điện trở đầu vào: 1 MΩ
1 analog current input A on 4-mm safety Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
sockets (alternatively to voltage input A) đầu vào
Measuring ranges: Số lượng giá trị đo được: gần như
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
Measurement error: voltage error plus lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1% đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Input resistance: < 0.5 Ω Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Scanning rate: up to 1 MHz per input trị trên mỗi đầu vào
See voltage inputs for further data 1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
2 analog inputs at sensor box connector đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
sites A and B là đầu vào điện áp A)
(All CASSY sensor boxes and sensors Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
can be connected) A
Measuring ranges: Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V %
Input resistance: 10 kΩ Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
Scanning rate: up to 500 kHz per input Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
See voltage inputs for further data đầu vào
The technical data will change Xem đầu vào điện áp để biết thêm
depending on a connected sensor box. In thông tin
this case CASSY Lab 2 automatically 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
detects the possible measurement hộp cảm biến A và B
quantities and ranges when a sensor box (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
is attached. biến CASSY và cảm biến với nhau)
- 4 timer inputs with 32-bit counters at Phạm vi đo:
sensor box sites A and B (e.g. for GM ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
box, timer box or Timer S) Điện trở đầu vào: 10 kΩ
Counting frequency: max. 1 MHz Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
Time resolution: 20 ns vào
- 5 LED status indicators for analog Xem đầu vào điện áp để biết thêm
inputs and USB-port thông tin
Colours: red and green, according to Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
status thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
Light intensity: adjustable vào. Trong trường hợp này, CASSY
- 1 Changeover relay (switching Lab 2 tự động phát hiện các đại
indication via LED) lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
Range: max. 250 V/2 A biến được gắn vào.
- 1 analog output (LED switching state - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
indicator, e.g. for holding magnet or bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
supplying experiment) dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
Variable voltage range: max. hẹn giờ S)
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box Độ phân giải thời gian: 20 ns
sites A and B (at present only used for - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
automatic sensor box detection) đầu vào analog và cổng USB
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
sites A and B (at present only used for thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
automatic switching of a sensor box chỉnh
measuring range) - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 1 USB port for connection to a báo chuyển đổi qua đèn LED)
computer Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
- 1 CASSY bus for connecting additional - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
CASSY modules trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x nam châm hoặc cấp nguồn thí
295 mm x 45 mm nghiệm)
- Weight: 1.0 kg Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
Scope of supply: V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
1 Sensor-CASSY 2 - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
1 USB cable vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
cảm biến tự động)
- 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
được sử dụng để tự động chuyển đổi
phạm vi đo của hộp cảm biến)
- 1 cổng USB để kết nối với máy tính
- 1 CASSY bus để kết nối các
modun CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
295 mm x 45 mm
- Trọng lượng: 1,0 kg
Phạm vi cung cấp:
1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A
Với bộ Adapter chuyển đổi WiFi, cả
Sensor CASSY 1 (USB hoặc
RS232) và Sensor CASSY 2 (524
013) đều kết nối không dây với máy
tính hoặc máy tính bảng trong mạng
With the WiFi adapter, both the WiFi hoặc mạng WiFi tự thiết lập
SensorCASSY 1 (USB or RS232) and (điểm truy cập).
the Sensor-CASSY 2 (524 013) connect Bạn có thể sử dụng không dây Bộ
wirelessly to a computer or tablet in the cảm biến Sensor-CASSY với một
WiFi network or set up a WiFi network trong các ứng dụng của chúng tôi,
itself (access point). CASSY Lab 2 (524 220) hoặc Thiết
You can use Sensor-CASSY wirelessly bị kiểm tra chẩn đoán ô tô (739 589).
with one of our apps, CASSY Lab 2 (524 WiFi: 802.11 b/g/n sử dụng như
220) or the Automotive Diagnosis Tester điểm truy cập hoặc máy khách
(739 589). (WPA/WPA2)
WiFi: 802.11 b/g/n as access point or Nút: để chuyển đổi giữa điểm truy
Bộ chuyển đổi WiFi cho client (WPA/WPA2) cập và máy khách
148 WiFi adapter for SensorCASSY 5240033 Bộ 1
SensorCASSY Button: to switch between access point Cấu hình: thông qua máy chủ web
and client tích hợp
Configuration: via integrated web server Kết nối: Đầu cắm để kết nối với
Connection: Plug for connection to Sensor- CASSY (20 chân)
Sensor-CASSY (20-pin) Đối tượng quản lý: tối đa 7 thiết bị
Cascade length: max. 7 CASSYs CASSY
LEDs: blue, red, green Đèn LED: màu xanh lam, đỏ, xanh lá
Power supply: via Sensor-CASSY cây
Dimensions: 50 mm x 25 mm x 60 mm Nguồn cung cấp: thông qua Sensor-
Mass: 0.1 kg CASSY
Kích thước: 50 mm x 25 mm x 60
Technical Data: mm
Khối lượng: 0.1 kg

Thông số kỹ thuật:

For operating any sensor in which the Để vận hành với bất kỳ cảm biến nào
resistance changes as a function of the trong đó điện trở thay đổi theo hàm
physical quantity, e.g. LDR, NTC, PTC số của đại lượng vật lý, ví dụ: Điện
resistors. trở LDR, NTC, PTC.
149 Current source box Hộp nguồn dòng điện 524031 Cái 1
Measuring ranges: 100 Ω, 1/10/100 kΩ, Phạm vi đo: 100 Ω, 1/10/100 kΩ, 1
1 MΩ MΩ
Saturation voltage: 10 V Điện áp bão hòa: 10 V
Connections: 4-mm sockets Kết nối: đầu cắm 4 mm
150 Temperature sensor S, NTC Cảm biến nhiệt độ S, NTC For direct connection to CASSY (524 Để kết nối trực tiếp với CASSY (524 524044 Cái 1
013, 524 006, 524 005W, 524 018) or the 013, 524 006, 524 005W, 524 018)
Universal Measuring Instruments hoặc Dụng cụ đo vạn năng Vật lý,
Physics, Chemistry, Biology (531 835, Hóa học, Sinh học (531 835, 531
531 836, 531 837), incl. NTC-sensor in 836, 531 837), bao gồm. Cảm biến
the stainless steel tube. NTC trong ống thép không gỉ.
Measuring range: -20 ... 120 °C Phạm vi đo: -20 ... 120 ° C
Resolution: 0.1 °C Độ phân giải: 0,1°C
Dimensions (without sensor): 70 mm x Kích thước (không có cảm biến): 70
50 mm x 25 mm mm x 50 mm x 25 mm
Weight: 100 g Trọng lượng: 100 g
151 CAN-Databus-MultiAdapter Bộ chuyển đổi đa năng CAN PC adapter for analyzing CAN bus Bộ chuyển đổi kết nối với PC để 773961 Bộ 1
Databus messages. Both low-speed and highspeed phân tích các thông báo CAN bus.
buses can be connected. The new CAN- Cả Bus tốc độ thấp và tốc độ cao đều
FD is also supported. có thể được kết nối. CAN-FD mới
This set consists of: cũng được hỗ trợ.
Hardware CAN adapter Bộ này bao gồm:
CAN bus USB adapter (opto-isolated) Phần cứng Bộ chuyển đổi CAN
for connection to the USB port of the Bộ chuyển đổi USB CAN bus (cách
computer. The supplied MC adapter ly quang) để kết nối với cổng USB
cable (9-pin DSub plug and 4 mm safety của máy tính. Cáp bộ chuyển đổi MC
plugs) is used for connection to a đi kèm (phích cắm DSub 9 chân và
LEYBOLD CAN bus system. đầu cắm an toàn 4 mm) được sử
The supplied OBD adapter cable (9-pin dụng để kết nối với hệ thống
DSub plug according to CiA® 102 and LEYBOLD CAN bus.
16-pin OBD-2 plug) is used to be
connected to an OBD-2 socket of a Cáp của bộ chuyển đổi cổng OBD
functional engine or of the (didactic) được cung cấp (phích cắm DSub 9
vehicle. chân theo CiA® 102 và phích cắm
Software (German and English) 16 chân OBD-2) được sử dụng để kết
The program is a CAN bus viewer for nối với ổ cắm OBD-2 của động cơ
Windows. It enables CAN messages to chức năng hoặc của xe (để dạy học).
be sent and received. Existing networks Phần mềm (tiếng Đức và tiếng Anh)
can be checked or set up quickly. The Chương trình này là trình xem CAN
measurement of the bus load including bus trên Windows. Nó cho phép gửi
error frames and overload frames is just và nhận tin nhắn CAN. Các mạng
as possible as the induced generation of hiện có có thể được kiểm tra hoặc
errors for incoming and outgoing CAN thiết lập nhanh chóng. Việc đo trạng
messages. thái tải của Bus bao gồm các Khung
Technical Data: báo lỗi và Khung báo quá tải cũng có
-Data rate up to 1 Mbit / s (standard thể thực hiện được như việc phát
CAN) sinh ra lỗi cho các thông báo CAN
-Data rate up to 12 Mbit / s (CAN-FD) đến và đi.
-Data field length CAN-FD: max. 64 Thông số kỹ thuật:
bytes - Tốc độ dữ liệu lên đến 1 Mbit/s
-Meets CAN specifications 2.0A (11- (CAN tiêu chuẩn).
bit ID) and 2.0B (29-bit ID) - Tốc độ dữ liệu lên đến 12 Mbit/s
-Meets the CAN-FD (CAN-FD).
specifications ISO 11898-1 and - Độ dài trường dữ liệu CAN-FD: tối
NON-ISO (BOSCH) đa 64 byte.
-Power supply via USB bus - Đáp ứng các thông số chuẩn CAN
-Individual address assignment when 2.0A (ID 11-bit) và 2.0B (ID 29-bit).
using several adapters at the same - Đáp ứng các thông số chuẩn CAN-
time FD ISO 11898-1 và NON-ISO
-Galvanic isolation up to 500 V (BOSCH).
-Connections 4 mm safety cable: - Nguồn cấp điện qua cổng USB.
yellow/green = CAN High, blue = - Gán địa chỉ cá nhân khi sử dụng
nhiều bộ chuyển đổi cùng một lúc.
- Cách ly điện đến 500 V.
CAN Low - Kết nối dây an toàn 4 mm: màu
-Connections OBD-2 connector: Pin 6 vàng/xanh = CAN High, màu xanh
= CAN High, Pin 14 = CAN Low dương = CAN Low.
Scope of delivery: - Kết nối ổ cắm OBD-2: Chân 6 =
-CAN bus adapter USB, galvanically CAN High, Chân 14 = CAN Low.
isolated Phạm vi cung cấp:
-Connection cable DSub9 to three 4 - Bộ chuyển đổi CAN bus USB, cách
mm safety plugs, length 100 cm điện.
-Connection cable DSub9 to 16-pin - Dây kết nối DSub9 đến ba đầu cắm
OBD-2 socket, length 100 cm an toàn 4 mm, chiều dài 100 cm.
Additionally required: - Dây kết nối DSub9 đến ổ cắm
Device driver for MS Windows® 10, 8 OBD-2 16 chân, chiều dài 100 cm.
and 7, an internet connection is Yêu cầu bổ sung:
temporarily required for installation. Trình điều khiển thiết bị dành cho
MS Windows® 10, 8 và 7, cần có
kết nối Internet tạm thời để cài đặt.
Load capacity: 0.5 W Công suất tải: 0,5 W
152 Resistor 10 kOhm, STE 2/19 Điện Trở 10 kOhm, STE 2/19 57756 Cái 1
Tolerance: 1% Dung sai: 1%
Mechanical switch with 2 positions. Công tắc cơ 2 vị trí.
153 Toggle switch STE 2/19 Công tắc bật/tắt STE 2/19 57913 Cái 1
Switching functions: ON-OFF Chức năng chuyển đổi: ON-OFF
Lamp socket with an E10 screw thread.
The lamp is placed at the top of the Ổ đui đèn có ren vít E10. Đèn được
circuit diagram and radiation is also đặt ở phía trên sơ đồ mạch và bức xạ
Đui đèn, E10, mặt trên , STE
154 Lamp holder, E10, top, STE 2/19 directed upwards with luminous effects cũng hướng lên trên với hiệu ứng 57906 Cái 1
2/19
and signal indications that are phát sáng và chỉ báo tín hiệu đặc biệt
particularly easy to observe and dễ quan sát và so sánh.
compare.
Bóng đèn 12 V/0,1 A, E10, bộ 10
155 Bulb 12 V/0,1 A, E10, set of 10 Current: 0.1 A; Socket: E10 Dòng điện: 0.1 A; đui đèn loại: E10 50509 Bộ 1
cái
Tụ điện (điện phân) 470 µF, STE Max. allowable voltage: 16 V Tolerance: Điện áp tối đa cho phép: 16 V Dung
156 Capacitor (electrolytic) 470 µF, STE 2/19 57840 Cái 1
2/19 20% sai: 20%
Diode silicon đa năng dùng cho
Universal silicon diode for rectifier and
mạch chỉnh lưu và bảo vệ điện áp
reverse voltage protection circuits.
157 Diode 1N4007, STE 2/19 Điốt 1N4007, STE 2/19 ngược. 57851 Cái 1
Reverse voltage: 1000 V
Điện áp ngược: 1000 V
Continuous current: max. 1 A
Dòng điện liên tục: tối đa. 1 A
Bộ cắm vào 4/50, dành cho điều
plug-in unit 4/50, for driver and power khiển nguồnđầu ra cũng như công
Transistor BD 138, PNP, e.t., output stages as well as power switches. tắc nguồn
158 Transistor BD 138, PNP, e.t., STE 4/50 57874 Cái 1
STE 4/50 Current gain: 40 to 250 Hệ số khuếch đại dòng điện: từ 40
Dissipated power: 5 W đến 250
Công suất tiêu thụ: 5 W
159 Relay with change-over switch STE 4/50 Rơle chuyển đổi STE 4/50 Electromagnetic switch with two Công tắc điện từ có hai vị trí cho 57921 Cái 1
positions for open and closed circuits. mạch mở và mạch đóng.
Control voltage: 4-16 V DC Điện áp điều khiển: 4-16 V DC
Coil resistance: approx. 150 Ω Điện trở cuộn dây: xấp xỉ 150 Ω
Switching functions: Chuyển đổi chức năng:
ON-OFF, OFF-ON BẬT-TẮT, TẮT-BẬT
Change-over Chuyển đổi
Switching output: max. 50 VA Khả năng đóng cắt: tối đa. 50VA
Khả năng chịu tải: 2 W
160 Resistor 100 Ohm, STE 2/19 Điện Trở 100 Ohm, STE 2/19 Load capacity: 2 W Tolerance: 5 % 57732 Cái 1
Dung sai: 5 %
161 Resistor 100 Ohm, STE 2/19 Điện Trở 200 Ohm, STE 2/19 plug-in unit 2/19; tolerance 5 % Đầu cắm 2/19; dung sai 5% 57735 Cái 1
ACCESSORIES PHỤ KIỆN
Fixed voltage automotive power supply Nguồn điện chuyển mạch ô tô có
in switched-mode technology with điện áp cố định có chức năng và
functional display and double tap. The chạm hai lần. Thiết bị được bảo vệ
device is overload protected, short circuit quá tải, kiểm tra ngắn mạch và được
checked and equipped with a telltale for trang bị đèn trạng thái điện áp đầu ra.
the output voltage. Thông số kỹ thuật:
162 Automotive power supply 13.8 V/36 A Nguồn cấp điện ô tô 13,8 V/36 A 73802 Cái 1
Technical Data: -Điện áp đầu ra: 13,8 V @ 10 A
-Output voltage: 13.8 V @ 10 A -Dòng điện đầu ra: 36 Amax
-Output current: 36 Amax -Nguồn điện: 115/230V, 50/60Hz
-Power supply: 115/230 V, 50/60 Hz -Với công tắc nguồn có đèn
-With illuminated mains switch - Màu sắc của đèn trạng thái: xanh lá
-Colour of the telltale: green cây
Khay nhựa sâu, hai lớp, có thể xếp
Deep, double-layered plastic tray, chồng lên nhau để lưu trữ gọn gàng
stackable for neat and compact storage và nhỏ gọn các bộ phận, thiết bị và
of plug-in elements, components and phụ kiện cắm vào.
accessories. Khả năng lưu trữ:
Storage capacity: 75 thiết bị cắm STE 2/19 hoặc
75 plug-in units STE 2/19 or 15 thiết bị cắm STE 4/50 hoặc
163 Storage tray S24, STE Khay chứa S24, STE 15 plug-in units STE 4/50 or 24 thiết bị cắm STE 2/50 hoặc 650671 Cái 2
24 plug-in units STE 2/50 or 6 thiết bị cắm STE 4/100 hoặc
6 plug-in units STE 4/100 or 15 thiết bị cắm STE 2/50 hoặc
15 plug-in units STE 2/50 or bất kỳ sự kết hợp nào của các phần
any combination of plug-in elements. tử cắm trên.
Tray dimensions: 24 cm x 48 cm x 8 cm. Kích thước khay: 24 cm x 48 cm x 8
Stackable cm.
Có thể xếp chồng lên nhau
Sử dụng cho các thí nghiệm định
For quantitative experiments on the
lượng về sự chuyển đổi năng lượng
conversion of energy and for
và xác định nhiệt dung riêng của chất
determination of the specific thermal
lỏng.
164 Immersion heater 12 V/10 W Đầu ngâm làm nóng 12 V/10 W capacity of liquids. 59048 Cái 1
Kết nối: thông qua dây dẫn với đầu
Connection: via leads with 4-mm plugs
cắm 4 mm
Resistance material: ceramic Resistance:
Vật liệu điện trở: Điện trở gốm: 15
15 Ω, ±5%
Ω, ±5%
165 Bridging plugs STE 2/19, set of 10 Đầu/Phích cắm cầu nối STE For use in extra-low voltage circuits on Để sử dụng trong các mạch có điện 50148 Cái 3
2/19, bộ 10 the plug-in board, with printed line to áp cực thấp trên bảng cắm, có in
illustrate connection. In storage block. đường thẳng để minh họa kết nối.
Plugs: safety-plugs, 4 mm Ø Chứa trong 1 khối lưu trữ.
Pin spacing: 19 mm* Phích/chân cắm: phích cắm an toàn,
Load capacity: 25 A Đường kính Ø 4 mm
* The plugs are designed such that they Khoảng cách chân cắm: 19 mm*
cannot be inserted into earthed sockets of Khả năng chịu tải: 25 A
German type. * Phích cắm được thiết kế sao cho
không thể cắm vào ổ cắm nối đất
kiểu Đức.
Cho mạch điện áp cực thấp. Dây
For extra-low voltage circuits. Copper bằng đồng, được trang bị đầu cắm ở
wire, equipped at both ends with a plug cả hai đầu dây, ổ cắm hướng/thẳng
and fully insulated axial socket for trục và cách điện hoàn toàn để kết
Connecting lead 19 A, 50 cm, red/blue, Dây có đầu nối 19 A, 50 cm, connecting further cables. nối các loại cáp khác.
166 50145 Bộ 1
pair đỏ/xanh, 1 cặp Plugs and sockets: 4 mm diameter Đầu/Phích cắm và ổ cắm: đường
Conductor cross section: 1.0 mm2 kính 4 mm
Continuous current: 19 A max. Tiết diện dây dẫn: 1,0 mm2
Length: 50 cm Dòng điện liên tục: tối đa 19 A.
Chiều dài: 50 cm
for panel frames, for clear and
Sử dụng trên khung bảng điều khiển,
comprehensive understanding of the
để hiểu rõ ràng và toàn diện về việc
assembly of an electric circuit with
lắp ráp mạch điện với các thiết bị có
plugin elements (STE); with 4 mm-
chân cắm cắm (STE); với ổ cắm 4
sockets for STE-type.
mm cho loại STE.
Technical Data:
Thông số kỹ thuật:
-24 socket grids with 24 conducting
-24 lưới ổ cắm với 24 ô hình vuông
Bảng mạch cắm 297 mm x 300 squares and
167 Plug-in board 297 mm x 300 mm, STE dẫn điện và 216 ổ cắm 72650 Cái 1
mm, STE 216 sockets
-6 lưới ổ cắm với 36 ổ cắm
-6 socket grids with 36 sockets
-2 đường dẫn điện với 18 ổ cắm mỗi
-2 conducting paths with 18 sockets
đường
each
-Số chân/khoảng cách: 2/19, 2/50,
-Pin no./spacing: 2/19, 2/50, 4/50 or
4/50 hoặc 4/100
4/100
-Kích thước: 297 mm · 300 mm ·
-Dimensions: 297 mm · 300 mm · 24
24mm
mm
plug-in unit 2/19; adjustable via knurled Có đầu cắm 2/19; điều chỉnh thông
168 Variable resistor 1 kOhm, STE 2/19 Biến trở 1 kOhm, STE 2/19 57779 Cái 1
knob qua núm vặn
169 Resistor 120 Ohm, STE 2/19 Điện Trở 120 Ohm, STE 2/19 plug-in unit 2/19; tolerance 2 % Có đầu cắm 2/19; dung sai 2% 577321 Cái 1
Plug-in element STE 2/50 with LED and Thiết bị có chân cắm, STE 2/50 có
two potentiometers for setting the duty đèn LED và hai chiết áp để thiết lập
cycle and frequency to generate PWM chu kỳ xung và tần số để tạo ra tín
and PFM signals (simulation of ABS hiệu điều khiển PMW và PFM (mô
Bộ phát xung PWM/PFM, STE speed signals or the injection time Ti for phỏng tín hiệu tốc độ ABS hoặc thời
170 PWM/PFM generator, STE 2/50 579163 Cái 1
2/50 automotive control units). gian phun Ti cho bộ điều khiển ô tô).
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
- Operating voltage: 12 ... 15 VDC - Điện áp hoạt động: 12 ... 15 VDC
- Duty cycle: 1 ... 99 % - Chu kỳ xung: 1 ... 99 %
- Frequency: 1 ... 1200 Hz - Tần số: 1 ... 1200 Hz
1,5 m long, both ends equipped with 7- Dài 1,5 m, cả hai đầu được trang bị
pinuniversal connectors (CPC) for the đầu nối 7 chân (CPC) để kết nối bộ
connection of control units with the điều khiển với các cảm biến và bộ
appropriate sensors and actuators. truyền động thích hợp.
171 Connecting Leads, set of 7 Dây cáp có đầu nối, bộ 7 dây 739195 Bộ 1
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
Length: 1.5 m Chiều dài: 1,5 m
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
7 each 7 cái
172 Experiment Stand-M 1300, Mobile Giá thí nghiệm-M 1300, Di động Mobile experiment stand for Giá thí nghiệm di động cho mục đích 724876 Cái 1
trình bày
demonstration purposes - Cấu trúc vững chắc bằng ống thép
- robust construction of rectangular steel hình chữ nhật
tubing - Được lắp trên 4 bánh xe cao su, 2
- mounted on 4 rubber casters, 2 casters bánh có cơ cấu khóa
equipped with locking mechanism - Khay đựng thiết bị lớn; Bằng ván
- Large equipment tray; chipboard with có viền PVC, chiều rộng: 1202 mm,
PVC edge bands, width: 1202 mm, chiều sâu: 600 mm, độ dày: 19 mm
depth: 600 mm, thickness: 19 mm Phủ lớp nhựa melamine theo tiêu
- coated with melamine resin in chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
accordance with DIN 68 765, scratch chịu nhiệt
(có bánh xe) resistant, heat resistant - 4 thanh nhôm để lắp đặt các bảng
- 4 aluminium panel rails for the huấn luyện ở ba tầng khác nhau
mounting of training panels in three - Màu sắc: Khay thiết bị màu xám
levels RAL 7035
- Colour: Equipment tray gray RAL - Ống thép hình chữ nhật màu đỏ
7035 hồng (quả mâm xôi - raspberry),
- Tubing: raspberry-coloured, surface phun phủ bề mặt bằng hợp chất
coated with pulver - Chiều rộng: 1242 mm, chiều cao:
- Width: 1242 mm, height: 1941 mm, 1941 mm, chiều sâu: 600 mm
depth: 600 mm Trong một bộ lắp ráp để lắp đặt tại
Assembly set for installation on site chỗ

- additional tray for experiment stand - Khay bổ sung cho Giá thí nghiệm
mobile 1300: di động 1300:
- Chipboard with PVC edge and robust - Ván có viền PVC và khung đỡ chắc
substructure by rectangular tubes chắn bằng các ống chữ nhật
Equipment board for experiment stand Bảng thiết bị cho kệ thí nghiệm
173 - coated with melamine resin in - Được phủ nhựa melamine theo tiêu 7248761 Cái 1
M M
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
width: 1162 mm, depth: 450 mm, chiều rộng: 1162 mm, chiều sâu: 450
thickness: 19 mm mm, độ dày: 19 mm
174 Safety experiment cables, set of 51 Cáp thí nghiệm an toàn, bộ 51 4-mm-Safetyplugs with 2.5 mm2 (AWG Phích cắm an toàn 4 mm với dây 2,5 7389821 Bộ 1
cáp 14) leads mm2 (AWG 14)
32 A maximum current; Dòng điện tối đa 32A;
consisting of: bao gồm các loại cáp:
4 x 10 cm, black 4x10 cm, màu đen
2 x 10 cm, red 2x10 cm, màu đỏ
1 x 10 cm, orange 1 x 10 cm, màu cam
*** ***
3 x 25 cm, red 3x25 cm, màu đỏ
2 x 25 cm, blue 2 x 25 cm, màu xanh
5 x 25 cm, black 5 x 25 cm, màu đen
3 x 25 cm, green 3 x 25 cm, màu xanh lá cây
2 x 25 cm, brown 2x25 cm, màu nâu
2 x 25 cm, white 2 x 25 cm, màu trắng
2 x 25 cm, green/yellow 2 x 25 cm, xanh/vàng
*** ***
2 x 50 cm, red 2 x 50 cm, màu đỏ
1 x 50 cm, blue 1 x 50 cm, màu xanh
2 x 50 cm, black 2 x 50 cm, màu đen
3 x 50 cm, orange 3 x 50 cm, màu cam
1 x 50 cm, green 1 x 50 cm, màu xanh lá cây
1 x 50 cm, green/yellow 1 x 50 cm, xanh/vàng
2 x 50 cm, brown 2 x 50 cm, màu nâu
*** ***
2 x 100 cm, red 2x100 cm, màu đỏ
1 x 100 cm, blue 1x100 cm, màu xanh
1 x 100 cm, black 1x100 cm, màu đen
3 x 100 cm, orange 3 x 100 cm, màu cam
1 x 100 cm, green 1 x 100 cm, màu xanh lá cây
4 x 100 cm, green/yellow 4 x 100 cm, xanh/vàng
2 x 100 cm, brown 2 x 100 cm, màu nâu
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, - Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
175 Safety bridging plugs, black, set of 10 50059 Bộ 3
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn
Safety bridging plugs with tap, black, set - 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
176 có đầu nối (đầu phân nhánh), 500592 Cái 2
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
Universal case for storage of STE- Thùng đa năng có nắp, để lưu trữ các
elements as well as one plug-in board A3 bộ phận thiết bị STE cũng như một
177 STE universal case Thùng đa năng STE or two A4 Plug-in boards and cables in bảng cắm A3 hoặc hai bảng cắm A4 727585 Cái 1
the lid. và cáp.
Size: 60 cm x 40 cm x 14 cm Kích thước: 60 cm x 40 cm x 14 cm
178 LIT-print: On-board computer LIT-print: Máy tính tích hợp 28 experiment assemblies with detailed 28 thí nghiệm với mô tả chi tiết và 775043EN Cuốn 1
description and solutions. lời giải.
104 pages 104 trang
Topics: Các chủ đề:
-Instrument cluster unit - Bộ cụm công cụ
-Warning and indicator lights - Đèn cảnh báo và đèn báo
-On-board computer - Máy tính trên xe
-Fixes service intervals - Các chu kỳ dịch vụ sữa chữa
-Safety at work - An toàn trong lao động
-Maintenance of motor vehicles - Bảo dưỡng xe cơ giới
-Level sensor - Cảm biến mức nước hoặc dung
-Wear sensor dịch
-3-wire fuel sensor - Cảm biến hao mòn
-Speed sensor - Cảm biến nhiên liệu 3 dây
-Self-diagnosis - Cảm biến tốc độ
-Reading and using schematics - Tự chẩn đoán
- Đọc và sử dụng sơ đồ mạch xe
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
Language: English Ngôn ngữ: Tiếng Anh

Box that can be hung in a frame. The Hộp có thể được treo trên khung.
box itself is intended for stowing cables, Bản thân chiếc hộp này được thiết kế
179 Cable and plug box Hộp chứa cáp và đầu cắm 73801 Cái 1
jumpers and other accessories. để đựng dây cáp, dây/đầu nối và các
phụ kiện khác.
Micro-computer-controlled universal Bộ mô phỏng sự cố phổ quát đa năng
fault simulator for all automotive bằng máy tính vi nhỏ gọn điều khiển
equipment for the individual switching cho tất cả các thiết bị ô tô để bật tắt
on of the faults: riêng lẻ từng lỗi:
-interruption -sự gián đoạn
-transition/contact resistance -chuyển tiếp/điện trở tiếp xúc
-short to T30 -ngắn mạch đến T30
-short to ground -ngắn mạch xuống đất
-short-circuit between two lines - ngắn mạch giữa hai đường dây
Sự cố được lập trình bằng các nút và
The fault is programmed using buttons đèn chỉ báo LED nằm phía sau vỏ
and LED indications which are located bọc có thể khóa lại. Ngoài ra, ở mặt
behind a lockable cover. In addition, on sau có thể nối vòng bằng Cáp kết nối
the back a 7-pole connection cable có đầu nối 7 chân (739195), các
(739195) can be looped through, the điểm tiếp xúc của cáp này cũng cho
180 Automotive fault simulator, start Bộ mô phỏng sự cố ô tô, bộ Start contacts of which also allow connection phép kết nối vào các điểm sự cố 7384911S Cái 1
to individual faults (interruption/contact riêng lẻ (ngắt mạch/điện trở tiếp
resistance/short circuit). Using the điểm/đoản mạch). Bằng cách sử
enclosed radio adapter the fault dụng bộ chuyển đổi vô tuyến kèm
simulations identified in the laboratory theo, các mô phỏng sự cố được xác
can be remotely controlled via the định trong phòng thí nghiệm có thể
enclosed software. In order to help with được điều khiển từ xa thông qua
the preparation of lessons, all settings are phần mềm đi kèm. Để hỗ trợ việc
retained after the device is switched off. chuẩn bị bài học, tất cả các cài đặt sẽ
Scope of delivery: được giữ lại sau khi tắt thiết bị.
Delivery includes the Fault Simulator Phạm vi cung cấp:
and the USB transmitter unit for the Giao hàng bao gồm Bộ mô phỏng sự
teacher PC. cố và bộ phát USB cho PC giáo viên.
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
Note: compatible with 7-pole connecting Lưu ý: tương thích với Cáp có đầu
cables only! nối 7 chân 739195!
Đầu/Phích cắm mô phỏng sự cố, 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
ten 4-mm safety bridging plugs with 19
màu đen, bộ 10 chiếc với khoảng cách chân cắm 19 mm,
181 Fault simulation plugs, black, set of 10 mm spacing, colour black, with 2 4-mm 500593 Cái 1
màu đen, có 2 đầu (phân nhánh) 4
taps nonconducting
mm không dẫn điện
Knocking Sensor Cảm biến kích nổ Delivers an electric signal corresponding 73903 Cái 1
Cung cấp tín hiệu điện tương ứng với
182 to the sound emission in the cylinder
âm thanh phát ra trong khối xi lanh.
block.
Coaxial cable with a separate connecting Cáp đồng trục có đầu nối riêng
plug for screening. cắm để lọc chắn.
183 Screened cable, BNC/4 mm Cáp có bọc sắt BNC/4 mm 57524 Cái 1
Impedance: 50 Ω Trở kháng: 50 Ω
Length: 1.15 m Chiều dài: 1,15 m
Bộ chuyển đổi BNC dạng chữ T
184 BNC T adapter BNC plug with two BNC sockets Đầu cắm BNC có hai ổ cắm BNC 501091 Cái 1
501091
Nam châm dự phòng cho bánh xe
Spare magnets for Automotive Trigger
cảm ứng xung - Automotive Trigger
Wheel STE 2/50 582628
Wheel STE 2/50 582628
Technical Data:
185 Set of 10 magnets Bộ 10 nam châm Thông số kỹ thuật: 6890815 Bộ 1
Magnets NdFeB 10*5*1
Nam châm NdFeB 10*5*1
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp:
Set of 10
Bộ 10 cái
Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
186 Swivel chair Ghế xoay cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm 857015 Cái 5
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
187 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 1
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm , sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
size 1200 x 600 mm, height 2000 mm kích thước 1200 x 600 mm, chiều
tall cabinet with glass doors and lock, cao tủ 2000 mm, có cửa kính và
188 Tall cabinet 1200, partglassed Tủ cao 1200, có phần kính 855106 Cái 1
shelves can be fixed at intervals of 32 khóa, các kệ có thể cố định cách
mm nhau 32 mm
For the organized, space-saving and Để cho cáp thí nghiệm được sắp xếp
mobile suspension of experiment cables. gọn gàng, tiết kiệm không gian và là
Two additional side receptacles for giá treo di động. Bổ sung hai ổ treo
thicker cables (e.g. power cable, PC bên cho cáp dày hơn (ví dụ: cáp
connecting cable, ...) nguồn, cáp kết nối PC, ...)
189 Mobile cable holder Giá đỡ cáp di động Material: rectangular steel, powder Chất liệu: thép hình chữ nhật, sơn 724733 Cái 1
coated in DB gray; four light-weight tĩnh điện màu xám DB; bốn bánh xe
casters; cable troughs in light gray nhẹ; máng cáp màu xám nhạt
Cable troughs: 58 Số cáp treo: 58
Dimensions (WxDxH): 550 x 404 x Kích thước (WxDxH): 550 x 404 x
1322 mm 1322 mm
subtotal Identification and repair of
failures
F RETROFITTING OF CARS TRANG BỊ BỘ PHẬN MỚI CẢI
TIẾN CHO XE Ô TÔ
A2.3.2.2 GAS DRIVE
A2.3.2.2 BỘ ĐIỀU KHIỂN BƠM
ALL GASOLINE VEHICLES CAN BE KHÍ
RETROFIT TO RUN ON
COMPRESSED NATURAL GAS (CNG) TẤT CẢ CÁC XE XĂNG CÓ
OR LIQUEFIED PETROLEUM GAS THỂ ĐƯỢC TRANG BỊ BỘ
(LPG). WHILE DRIVING AT ANY PHẬN ĐỂ CHẠY BẰNG KHÍ
TIME CAN BE SWITCHED FROM NÉN TỰ NHIÊN (CNG) HOẶC
GASOLINE TO GAS OR VICE VERSA. KHÍ DẦU MỎ HÓA GAS
LOW FUEL COST AND LOW DẠNG LỎNG (LPG). KHI BẤT
EMISSION OF POLLUTANTS SPEAK CỨ LÚC NÀO XE CŨNG CÓ
THỂ CHUYỂN TỪ CHẠY
XĂNG SANG GAS HOẶC
NGƯỢC LẠI . CHI PHÍ NHIÊN
LIỆU THẤP VÀ PHÁT THẢI
CHẤT KHÍ THẢI Ô NHIỄM
FOR THIS CONVERSION.
THẤP LÀ LÝ DO CHO SỰ
CHUYỂN ĐỔI NÀY.
LEYBOLD PROVIDES FOR THE
SYSTEM A2.3.2.1 "FUEL
LEYBOLD CUNG CẤP CHO
INJECTION" WITH THE
HỆ THỐNG A2.3.2.1 "HỆ
LHMOTRONIC AN EQUIPMENT SET
THỐNG PHUN NHIÊN LIỆU
THAT CONTAINS ALL THE
FUEL INJECTION" VỚI BỘ
COMPONENTS FOR AN UPGRADE
THIẾT BỊ LHMOTRONIC
WITH LPG.
CHỨA TẤT CẢ CÁC THÀNH
PHẦN ĐỂ NÂNG CẤP QUA
AND ALL COMPLETELY
LPG.
HARMLESS: THE LIQUID GAS IS
SIMULATED BY A NONTOXIC AND
VÀ TẤT CẢ HOÀN TOÀN
NONFLAMMABLE SUBSTITUTE GAS
KHÔNG GÂY HẠI: KHÍ HÓA
SO A THREAT OF THE STUDENTS IS
GAS LỎNG ĐƯỢC MÔ
EXCLUDED!
PHỎNG BẰNG KHÍ THAY
THẾ KHÔNG ĐỘC VÀ
KHÔNG CHÁY NÊN MỌI ĐE
DỌA VỚI SINH VIÊN ĐƯỢC
LOẠI TRỪ!
System solution for upgrading the Giải pháp hệ thống nâng cấp cho
Motronic M1.5.4 (739 402) or Motronic M1.5.4 (739 402) hoặc hệ
compatible 4-cylinder engine thống quản lý động cơ 4 xi-lanh
190 LPG gas system hệ thống khí LPG management systems with liquefied tương thích với khí dầu mỏ gas hóa 739405 Bộ 1
petroleum gas (LPG). lỏng (LPG).
The system consists of the following Hệ thống này bao gồm các thành
components: phần phần:
Original 4-cylinder gas controller with Bộ điều khiển khí 4 xi-lanh nguyên
connectors on 4-mm safety sockets. bản có đầu nối cắm an toàn 4 mm.
Additionally, with control element and Ngoài ra, có bộ phận điều khiển với
USB interface. At the rear side there are giao diện USB. Ở phía sau có 4 đầu
four 7-pin connectors for connecting the nối 7 chân để kết nối các thiết bị và
devices and 739 405-03. The connection 739 405-03. Việc kết nối với LH-
to the LH-Motronic ECU 739 402 for Motronic ECU 739 402 để lấy tín
739 405-01 Control unit LPG 739 405-01 Bộ điều khiển LPG
signals of the injectors 1 to 4, the lambda hiệu của kim phun 1 đến 4, cảm biến
sensor and the speed sensor is carried out lambda và cảm biến tốc độ được thực
at the front by laboratory cables. Via the hiện ở phía trước bằng các cáp thí
integrated USB port, the controller can nghiệm. Thông qua cổng USB tích
be connected directly to a computer for hợp, bộ điều khiển có thể được kết
the Self-diagnosis and the nối trực tiếp với máy tính để Tự chẩn
reprogramming. đoán và lập trình lại.
739 405-02 Tank fitting 739 405-02 Lắp bình chứa Tank fitting with shut-off valve, fuel Lắp bình chứa với van ngắt, cảm
level sensor and display. The fill port is biến mức nhiên liệu và màn hình
connected to a compressed air coupling hiển thị. Cổng nạp được kết nối với
for plugging to an existing compressed khớp nối khí nén để cắm vào nguồn
air supply or directly to a compressor, cung cấp khí nén có sẵn hoặc trực
for example 744 600. The tank fitting tiếp vào máy nén khí, ví dụ 744 600.
has a connection for the connecting hose Bình chứa có đầu kết nối ống nối với
to the evaporator. In addition a "Dish" thiết bị bay hơi. Ngoài ra, khớp nối
filling fitting is mounted as a sample "Đĩa" kín được lắp dưới dạng mô
(without function). On the rear side there hình (không có chức năng). Phía sau
is one 7- pin socket for connection to the có 1 ổ cắm 7 chân để kết nối với bộ
control unit 739 405-01 điều khiển 739 405-01
Bộ phận trung tâm có khoang động
Central unit with shut-off valve engine
cơ van ngắt, thiết bị bay hơi với cảm
compartment, evaporator with coolant
biến nhiệt độ nước làm mát, cảm
temperature sensor, MAP sensor and gas
biến MAP và đường ray ống phân
mass distributor rail with gas pressure
phối khối khí với cảm biến áp suất
and temperature sensor. In the gas
khí và nhiệt độ. Trong đường ray ống
suction rail there is a gas filter. The gas
hút khí có bộ lọc khí. Ống dẫn khí
tubing of the injection valves can be
của van phun có thể được cố định
fixed using the holder clips on the fuel
739 405-03 System panel gas 739 405-03 Bảng Hệ thống khí bằng kẹp giữ trên kim phun nhiên
injectors.
liệu.
The gas tubes are closed with sound
Các ống dẫn khí được đóng kín bằng
absorbers.
vật liệu cách âm bộ phận hấp thụ âm
The shut-off valve is connected to the
thanh.
gas hose using a tank fitting. At the rear
Van ngắt được nối với ống dẫn khí
side there are three 7-pin sockets for the
bằng khớp nối bình chứa. Ở phía sau
connection with the control unit 739
có ba ổ cắm 7 chân để kết nối với bộ
405-01.
điều khiển 739 405-01.
Mặt nạ che phủ là một bổ sung cho
An overlay mask as a supplement for the bảng thay thế động cơ 739 191.
motor substitute panel 739 191. Bằng cách sử dụng phần mềm đi
Using the bundled software, the system kèm, hệ thống cũng có thể được chẩn
can be diagnosed and adjusted as well as đoán và điều chỉnh cũng như tối ưu
optimized, too. hóa.
- 4 cylinder - 4 xi lanh
- Sequential or semi-sequential injection - Hệ thống phun tuần tự hoặc bán
systems tuần tự
- Operating pressure 4000 hPa - Áp suất vận hành 4000 hPa
739 405-04 Overlay mask 739 405-04 Mặt nạ che phủ - 3 TPS panels - 3 tấm TPS
- 1 overlay mask - 1 mặt nạ phủ
- 4 holder clips for gas-injection - 4 kẹp giữ để phun khí
- 1 USB cable - 1 cáp USB
- 1 CD-ROM with diagnostic software - 1 CD-ROM có phần mềm chẩn
- 1 Air hose and accessories đoán
- 1 Installation tool - 1 ống dẫn khí và phụ kiện
For operation, a supply of compressed - 1 công cụ lắp đặt
air (minimum of 26 l / min @ 8 bar) is Để vận hành, cần có nguồn cung cấp
required e.g. 744 600! khí nén (tối thiểu 26 l/phút ở áp suất
8 bar), ví dụ: 744 600!
191 Electronic Control Unit (Petrol engine) Bộ điều khiển điện tử (động cơ Digital control unit with integrated fault Bộ điều khiển kỹ thuật số có tích hợp 739402 Cái 1
xăng) storage unit and with the aid of bộ lưu trữ sự cố và với sự hỗ trợ của
programmed engine characteristics for các đặc tính động cơ được lập trình
the ignition, the air fuel management, the để đánh lửa, quản lý tỷ lệ giữa không
khí - nhiên liệu, ổn định tốc độ khi
idle speed stabilisation and the fuel
chờ không tải và hệ thống giữ hơi
vapour retention system.
nhiên liệu.
Equipped with: Được trang bị:
-fuel tank -bình nhiên liệu
-fuel pump -bơm nhiên liệu
-fuel filter -bộ lọc nhiên liệu
-system pressure manometer -áp kế áp suất hệ thống
-distributer rail -thanh phân phối
192 Evaluation Unit Motronic Bộ Đo ước lượng Motronic -pressure regulator -bộ điều chỉnh áp suất 73937 Cái 1
-4 solenoid-operated injection valves -4 van phun nhiên liệu hoạt động
-4 flow-through meters. bằng điện từ
-4 đồng hồ đo lưu lượng.
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
2 liters of silicone oil are cần 2 lít dầu silicon để vận hành thiết
required to operate this unit! bị này!
Trình bày sơ đồ của hệ thống nạp và
xả, với việc sử dụng mô phỏng và
With schematic representation of the
thực tế của cảm biến Lambda cũng
intake and exhaust system, with
như cảm biến nhiệt độ động cơ, bao
simulated and actual use of the Lambda
193 Substitute Engine Pane Bảng động cơ thay thế gồm các lớp KE-jetronic và LU - 739191 Cái 1
sensor and the engine temperature
jetronic/motronic.
sensor, including KE-jetronic and LU-
LU (cảm biến gió kiểu siêu âm)
jetronic/motronic overlays.
KE (phun xăng liên tục kết hợp điều
khiển điện tử)
Cảm biến cảm ứng tốc độ và cảm
Inductive speed and reference mark
biến nhịp bằng miếng phản xạ phát
pulse sensor, detects operation data such
194 Crank Angle Sensor Cảm biến góc quay khuỷu hiện dữ liệu vận hành như: Tốc độ 73942 Cái 1
as: Motors speed and crankshaft position
động cơ và vị trí trục khuỷu và cung
and supplies this data to the control unit.
cấp dữ liệu này cho bộ điều khiển.
For recording of the actual mixture of Để ghi lại hỗn hợp thực tế của dòng
Cảm biến Lambda, được làm
195 Lambda Sensor, heated flue gas stream. With 2 pole plugs for khí thải. Với phích cắm 2 cực để làm 739271 Cái 1
nóng
heating and voltage. nóng và điện áp.
Thiết bị truyền động quay không For idle speed stabilization. Single Để ổn định tốc độ chờ không tải.
196 Rotary Idle Actuator 739253 Cái 1
tải winding actuator. Thiết bị truyền động cuộn dây đơn.
Để đo các thông số sau:
-Khối lượng Lưu lượng không khí
For measuring the following parameters:
qua cảm biến màng nóng nhiệt độ
Máy đo khối Bộ đo lưu lượng -Air mass via hot-film sensor
-Nhiệt độ không khí nạp thông qua
197 Air Mass Meter, LH Motronic không khí, Hệ thống LH -Intake air temperature via NTC 739411 Cái 1
NTC (Negative temperature
Motronic -Throttle valve angle via
coefficient)
potentiometer
- Góc van tiết lưu thông qua chiết áp
vòi xoay
198 Flywheel with Sensor Holder Bánh đà có giá đỡ cảm biến Engine substitute for all systems with Động cơ thay thế cho tất cả các hệ 738431 Cái 1
static ignition distributor system and thống bằng hệ thống phân phối đánh
electronic diesel injection with mounting lửa tĩnh và phun dầu diesel điện tử
facility for CPS-sensor for detection of với thiết bị lắp cảm biến CPS để phát
the engine speed and crankshaft position. hiện tốc độ động cơ và vị trí trục
Service TDC pick-up to determine the khuỷu. Thu TDC để xác định thời
ignition timing. điểm đánh lửa.
-Kiểm soát tốc độ: 0.... 4000/6000
-Speedcontrol: 0.... 4000/6000 min ±1
phút ±1
-Power supply: 230 V/50-60 Hz with
-Nguồn điện: 230 V/50-60 Hz có cáp
mains connection cable and
kết nối nguồn điện và đầu nối chân
earthing-pin connector
nối đất
Pencil ignition coil with spark plug in a Cuộn dây đánh lửa dạng bút chì có
199 Pencil coil system Hệ thống cuộn dây bút chì 738443 Cái 2
pressure chamber bugi đánh lửa trong buồng áp suất
Dây Cáp cho cảm biến góc quay To connect the crankshaft angle sensor Để kết nối cảm biến góc trục khuỷu
200 Cable for Crank Angle Sensor 739421 Cái 1
trục khuỷu to the control unit motronic. với Bộ điều khiển Motronic.
Công tắc đánh lửa khởi động có ba
mức chuyển và ba vị trí để cấp
Ignition switch with three switching nguồn cho các đầu P, 75, 15 và 50.
levels and three positions to supply the Công tắc tự khóa để tránh khởi động
terminals P, 75, 15 and 50. The switch is lại động cơ khi đang chạy. Để có
self locking to avoid restarting the hiệu quả giảng dạy tốt hơn, các đầu
engine while it is running. For a better cắm 30 và 15 được dẫn hướng ra
didactical effect the terminals 30 and 15 phía trên của bảng và đầu cắm 31
201 Ignition switch Công tắc đánh lửa khởi động are guided through the panel at the top (đấu đất) ở phía dưới từ trái sang 73810 Cái 1
and terminal 31 (ground) at the bottom phải và chúng được đánh dấu bằng
from left to right and they are coloured. màu.
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
Ignition switch panel with two keys Bảng công tắc khởi động đánh lửa có
Additionally required: hai khóa
All keys of this panel type are the same Yêu cầu bổ sung:
Tất cả các khóa của loại bảng này
đều giống nhau
Bảng điều khiển để kết nối ắc quy ô
Panel to connect a automotive battery to
tô với bất kỳ thiết lập thí nghiệm nào
any experiment setup including main
bao gồm công tắc chính, bảo vệ quá
switch, over and under voltage
áp và thấp áp, giám sát việc lắp cực
protection, supervision of applied
điện áp và cầu chì.
voltage polarity and fuse.
Mức điện áp đúng được biểu thị bằng
Battery connection with protection Correct voltage level is indicated by a
202 Bộ Kết nối pin với mạch bảo vệ đèn LED màu xanh lá cây, sai cực 738032 Cái 1
circuit green LED, wrong polarity is indicated
được biểu thị bằng đèn LED màu đỏ.
by a red LED.
Thông số kỹ thuật:
Technical Data:
-Điện áp hoạt động: 10 - 15V
-Operating voltage: 10 - 15 V
-Phát hiện điện áp dưới: < 11,4 V
-Under voltage detection: < 11.4 V
-Cầu chì: 30A
-Fuse: 30 A
MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
203 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 1
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- For connection to the USB-port of a - Để kết nối với cổng USB của máy
computer, another CASSY module or the tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
CASSY display (524 020USB) hình CASSY.
- Sensor CASSY (524 010), Sensor - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
CASSY 2 and Power CASSY CASSY có thể được xếp theo tầng
(524 011USB) can be mixed cascadable - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs chân cắm 4 mm, rơle R)
A and B, relay R) - Có thể đo song song ở đầu vào 4
- Measurement possible parallel at 4-mm mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
inputs and sensor box connector sites (4 (4 kênh)
channels) - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
- Cascading of up to 8 CASSY modules CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
possible (to expand the inputs and ra)
outputs) - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
- Up to 8 analog inputs per Sensor- Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
CASSY retrofittable using sensor boxes thêm bằng hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug - Tự động phát hiện hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
- Microprocessor-controlled with (524 220)
CASSY operating system (easily - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
updatable via software for function hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
enhancements) nhật thông qua phần mềm để cải tiến
- For use as a benchtop, console or chức năng)
demonstration unit (also in CPS/TPS - Để sử dụng làm mặt bàn, bảng điều
panel frames) khiển hoặc thiết bị trình diễn (cũng
- Voltage supply 12 V AC/DC via trong khung bảng điều khiển
cannon plug or adjacent CASSY module CPS/TPS)
- Developer Information, LabVIEW and - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
MATLAB driver available through our qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
internet homepage liền kề
Technical data - Thông tin dành cho nhà phát triển,
- 5 analog inputs trình điều khiển driver cho
2 analog voltage inputs A and B on 4- LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
mm safety sockets (electrically isolated) kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
Resolution: 12 bits internet của chúng tôi
Measuring ranges: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V - 5 Đầu vào analog
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
range end value với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
Input resistance: 1 MΩ điện)
Scanning rate: up to 1 MHz per input Độ phân giải: 12 bit
Amount of measured values: nearly Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
unlimited (dependent on PC) up to 100/±250 V
10,000 values/s, at higher measuring rate Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
max. 200,000 values trị phạm vi cuối
Pre trigger: up to 50,000 values per input Điện trở đầu vào: 1 MΩ
1 analog current input A on 4-mm safety Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
sockets (alternatively to voltage input A) đầu vào
Measuring ranges: Số lượng giá trị đo được: gần như
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
Measurement error: voltage error plus lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1% đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Input resistance: < 0.5 Ω Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Scanning rate: up to 1 MHz per input trị trên mỗi đầu vào
See voltage inputs for further data 1 Đầu vào dòng điện tương tự A
2 analog inputs at sensor box connector với đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào
sites A and B đó là đầu vào điện áp A)
(All CASSY sensor boxes and sensors Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
can be connected) A
Measuring ranges: Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V %
Input resistance: 10 kΩ Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
Scanning rate: up to 500 kHz per input Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
See voltage inputs for further data đầu vào
The technical data will change Xem đầu vào điện áp để biết thêm
depending on a connected sensor box. In thông tin
this case CASSY Lab 2 automatically 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
detects the possible measurement hộp cảm biến A và B
quantities and ranges when a sensor box (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
is attached. biến CASSY và cảm biến với nhau)
- 4 timer inputs with 32-bit counters at Phạm vi đo:
sensor box sites A and B (e.g. for GM ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
box, timer box or Timer S) Điện trở đầu vào: 10 kΩ
Counting frequency: max. 1 MHz Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
Time resolution: 20 ns vào
- 5 LED status indicators for analog Xem đầu vào điện áp để biết thêm
inputs and USB-port thông tin
Colours: red and green, according to Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
status thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
Light intensity: adjustable vào. Trong trường hợp này, CASSY
- 1 Changeover relay (switching Lab 2 tự động phát hiện các đại
indication via LED) lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
Range: max. 250 V/2 A biến được gắn vào.
- 1 analog output (LED switching state - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
indicator, e.g. for holding magnet or bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
supplying experiment) dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
Variable voltage range: max. hẹn giờ S)
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box Độ phân giải thời gian: 20 ns
sites A and B (at present only used for - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
automatic sensor box detection) đầu vào analog và cổng USB
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
sites A and B (at present only used for thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
automatic switching of a sensor box chỉnh
measuring range) - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 1 USB port for connection to a báo chuyển đổi qua đèn LED)
computer Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
- 1 CASSY bus for connecting additional - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
CASSY modules trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x nam châm hoặc cấp nguồn thí
295 mm x 45 mm nghiệm)
- Weight: 1.0 kg Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
Scope of supply: V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
1 Sensor-CASSY 2 - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
1 USB cable vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
cảm biến tự động)
- 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
được sử dụng để tự động chuyển đổi
phạm vi đo của hộp cảm biến)
- 1 cổng USB để kết nối với máy tính
- 1 CASSY bus để kết nối các
modun CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
295 mm x 45 mm
- Trọng lượng: 1,0 kg
Phạm vi cung cấp:
1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

Với bộ Adapter chuyển đổi WiFi, cả


Sensor CASSY 1 (USB hoặc RS232)
và Sensor CASSY 2 (524 013) đều
kết nối không dây với máy tính hoặc
With the WiFi adapter, both the máy tính bảng trong mạng WiFi hoặc
SensorCASSY 1 (USB or RS232) and mạng WiFi tự thiết lập (điểm truy
the Sensor-CASSY 2 (524 013) connect cập).
wirelessly to a computer or tablet in the Bạn có thể sử dụng không dây Bộ
WiFi network or set up a WiFi network Sensor-CASSY với một trong các
itself (access point). ứng dụng của chúng tôi, CASSY Lab
2 (524 220) hoặc Thiết bị kiểm tra
You can use Sensor-CASSY wirelessly chẩn đoán ô tô (739 589).
with one of our apps, CASSY Lab 2 (524 WiFi: 802.11 b/g/n sử dụng như
220) or the Automotive Diagnosis Tester điểm truy cập hoặc máy khách
(739 589). (WPA/WPA2)
Nút: để chuyển đổi giữa điểm truy
Bộ chuyển đổi WiFi cho WiFi: 802.11 b/g/n as access point or cập và máy khách
204 WiFi adapter for SensorCASSY 5240033 Bộ 1
SensorCASSY client (WPA/WPA2) Cấu hình: thông qua máy chủ web
Button: to switch between access point tích hợp
and client Kết nối: Đầu cắm để kết nối với
Configuration: via integrated web server Sensor-CASSY (20 chân)
Connection: Plug for connection to Đối tượng quản lý: tối đa 7 thiết bị
Sensor-CASSY (20-pin) CASSY
Cascade length: max. 7 CASSYs Đèn LED: màu xanh lam, đỏ, xanh lá
LEDs: blue, red, green cây
Power supply: via Sensor-CASSY Nguồn cung cấp: thông qua Sensor-
Dimensions: 50 mm x 25 mm x 60 mm CASSY
Mass: 0.1 kg Kích thước: 50 mm x 25 mm x 60
mm
Technical Data: Khối lượng: 0.1 kg

Thông số kỹ thuật:

205 AUTO-BOX i Hộp thu tự động AUTO-BOX i For measuring automotive related signals Để đo các tín hiệu liên quan đến ô tô 524076 Cái 1
using the inductive-type pulse pick-up bằng cách sử dụng Đầu thu xung loại
(738986) and the workshop TDC pick-up cảm ứng (738986) và Đầu thu TDC
(738989). Additionally, a PWM input trong xường tiêu chuẩn (738989).
can be used for determination of the Ngoài ra, đầu vào PWM có thể được
pulse width and the frequency of a sử dụng để xác định độ rộng xung và
square wave signal or the fuel injector tần số của tín hiệu sóng vuông hoặc
signal. tín hiệu phun nhiên liệu.
Measuring ranges: Phạm vi đo:
* Speed 700 ... 6000 rpm * Tốc độ 700...6000 vòng/phút
* Ignition angle -50 ... +20 °KW * Góc đánh lửa -50 ... +20 °KW
* Duty cycle 0 ... 100 % * Chu kỳ hoạt động 0 ... 100 %
* On/Off switching time: 0...100 ms * Thời gian bật/tắt: 0...100 ms
* Frequency: 0...1000 Hz * Tần số: 0...1000 Hz
* Injection time 0 ... 20 ms * Thời gian phun 0 ... 20 ms

Sockets: Ổ cắm:
* TDC pick-up 3 pole with bayonet catch * Đầu thu TDC 3 cực có móc gài
* Inductive pulse 3 pole with screw catch * Đầu thu xung cảm ứng 3 cực có ốc
* PWM/ti two 4 mm safety sockets gài
* 2 ổ cắm an toàn 4mm sử dụng cho
PWM/ti
CASSYLab software required Cần có phần mềm CASSYLab
Được khuyến nghị để đo tốc độ và
Recommended for speed and precise
thời điểm đánh lửa chính xác được
Đầu thu TDC trong xường tiêu ignition timing measurement used
206 Standard Workshop TDC Pick-Up sử dụng cùng với máy kiểm tra động 738989 Bộ 1
chuẩn together with an original motor tester or
cơ nguyên bản hoặc Hộp thu tự động
CASSY Auto-Box I (524 076)
CASSY Auto-Box I (524 076)
207 Diagnosis adapter Opel USB Bộ Adapter chuyển đổi Opel Vehicle diagnosis adapter for evaluating Bộ chuyển đổi chẩn đoán xe để đánh 7379807 Bộ 1
USB chẩn đoán the on-board diagnostics and giá chẩn đoán trên xe và khả năng tự
selfdiagnostics of vehicle control units. chẩn đoán của bộ điều khiển xe. Đầu
The computer-end connection is to an kết nối phía máy tính là USB, đầu
USB interface, the control unit end is kết nối thiết bị điều khiển là loại đầu
connected to a 16-pole OBD interface. cắm OBD 16 chân. Các đường chẩn
Support is provided for the CAN bus đoán được hỗ trợ các giao thức CAN
protocols over the diagnosis lines as well bus cũng như các giao thức KW82
as the KW82 and KWP-2000 protocols. và KWP-2000. Bộ chuyển đổi này có
This adapter can be operated with LD thể được vận hành với bộ điều khiển
control units, function motors and LD, động cơ chức năng và xe nguyên
original vehicles from Opel. bản thực tế của Opel.
The software provides access to control Phần mềm cung cấp quyền truy cập
units. Functions like: vào các đơn vị điều khiển. Các chức
-read fault codes, năng như:
-fault reset, -đọc mã lỗi,
-display measurement value blocks, -reset đặt lại lỗi,
-graphic presentation, -hiển thị các khối giá trị đo lường,
-reprogram control units, -trình bày đồ họa,
-actuator test -lập trình lại các đơn vị điều khiển,
and much more can be performed. -kiểm tra cơ cấu truyền động
German and english Windows software và có thể thực hiện nhiều hơn nữa
OpelScannerCAN is provided. các chức năng khác.
Scope of delivery: Phần mềm OpelScannerCAN trên
-Diagnosis adapter Windows bằng tiếng Đức và tiếng
Anh được cung cấp.
Phạm vi cung cấp:
-CD ROM
-Bộ Adapter chuyển đổi chẩn đoán
Additionally required:
-Ổ đĩa CD
Requires an active internet connection
Yêu cầu bổ sung:
for registration!
Yêu cầu kết nối mạng internet đang
hoạt động để đăng ký!
Đầu kẹp dòng điện cho cả dòng điện
DC và AC với phạm vi đo từ 0.5 đến
Current probe for DC and AC for a
600 A.
measurement range of 0.5 to 600 A
Tín hiệu đầu ra: 1 mV cho mỗi 1 A
Output signal: 1 mV per 1 A AC or DC
dòng điện AC hoặc DC
Ampe kẹp DC/AC của (thành Current range:
208 DC/AC Clamp on current probe Phạm vi dòng điện: 7389991 Cái 1
phần của) đầu dò dòng điện 0.5 - 400 A~RMS, 600 A peak
0.5 - 400 A~RMS, 600 A peak
0.5 - 600 A=
0.5 - 600 A=
Error limits: < 2 %
Giới hạn sai số: < 2 %
Conductor diameter: max. 1 x 30 mm
Đường kính dây dẫn: tối đa 1 x 30
mm
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số dành
Digital auto workshop multimeter with
cho xưởng ô tô với màn hình kỹ
digital display, automatic ranging and
thuật số, tự động điều chỉnh tầm đo
enhancements for special vehicle
và có những cải tiến cho các phép đo
measurements. With the central rotary
đặc biệt cho xe. Với công tắc xoay
switch the functions DC voltage and AC
trung tâm, có thể chọn các chức năng
voltage, direct current and AC current,
đo điện áp DC và điện áp AC, dòng
resistance, frequency, diode test &
điện DC và dòng điện AC, điện trở,
continuity test as well as in particular
tần số, kiểm tra diode & kiểm tra liên
temperature, speed, dwell angle, duty
tục cũng như nhiệt độ, tốc độ, góc
cycle and injection duration can be
ngậm, chu kỳ làm việc và thời gian
chosen.
phun cụ thể.
- DC and AC voltage measuring range:
209 Automotive meter Đồng hồ ô tô - Tầm đo điện áp DC và AC: 600 V 738985 Cái 1
600 V
- Tầm đo dòng điện DC và AC: Tối
- DC and AC current measuring range:
đa 10 A, 20 A. 30 giây.
10 A, 20 A for max. 30 sec.
- Tầm đo tần số: 20 kHz
- Frequency measuring range: 20 kHz
- Phạm vi đo nhiệt độ:
- Temperature measuring range:
-20°C – 500°C (loại K)
-20°C – 500°C (K type)
- Phạm vi đo tốc độ: 30 – 20000
- Speed measuring range: 30 – 20000
phút-1
min-1
- Phạm vi đo góc ngậm: 0,0° -
- Dwell angle measuring range:
360,0°, 0% - 100%
0.0 ° - 360.0 °, 0% - 100%
- Phạm vi đo thời gian phun: 0,05
- Injection duration measuring range:
mili giây – 250,0 mili giây, 0% -
0.05 ms – 250.0 ms, 0% - 100%
100%
Accessories Phụ kiện
210 Silicon oil M5 blue, 1 liter Dầu silicon M5 xanh, 1 lít As fuel substitute for all injection Là nhiên liệu thay thế cho tất cả các 7389811 Chai 2
systems to be filled into the evaluation hệ thống phun nhiên liệu được đưa
unit Motronik, 73937. vào Bộ đo ước lượng Evaluation
Technical Data: Unit Motronik, 73937.
Color: blue Thông số kỹ thuật:
Scope of delivery: Màu sắc: xanh
1 liter in aluminium bottle with screw Phạm vi cung cấp:
cap Chai nhôm 1 lít có nắp vặn
211 Silicon oil M5 remover, 100ml Chất tẩy dầu silicon M5, 100ml 7389812 Chai 1
Giá thí nghiệm di động cho mục đích
Mobile experiment stand for trình bày
demonstration purposes - Cấu trúc vững chắc bằng ống thép
- robust construction of rectangular steel hình chữ nhật
tubing - Được lắp trên 4 bánh xe cao su, 2
- mounted on 4 rubber casters, 2 casters bánh có cơ cấu khóa
equipped with locking mechanism - Khay đựng thiết bị lớn; Bằng ván
- Large equipment tray; chipboard with có viền PVC, chiều rộng: 1202 mm,
PVC edge bands, width: 1202 mm, chiều sâu: 600 mm, độ dày: 19 mm
depth: 600 mm, thickness: 19 mm Phủ lớp nhựa melamine theo tiêu
- coated with melamine resin in chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
Giá thí nghiệm-M 1300, Di động accordance with DIN 68 765, scratch chịu nhiệt
212 Experiment Stand-M 1300, Mobile - 4 thanh nhôm để lắp đặt các bảng 724876 Cái 1
(có bánh xe) resistant, heat resistant
- 4 aluminium panel rails for the huấn luyện ở ba tầng khác nhau
mounting of training panels in three - Màu sắc: Khay thiết bị màu xám
levels RAL 7035
- Colour: Equipment tray gray RAL - Ống thép hình chữ nhật màu đỏ
7035 hồng (quả mâm xôi - raspberry),
- Tubing: raspberry-coloured, surface phun phủ bề mặt bằng hợp chất
coated with pulver - Chiều rộng: 1242 mm, chiều cao:
- Width: 1242 mm, height: 1941 mm, 1941 mm, chiều sâu: 600 mm
depth: 600 mm Trong một bộ lắp ráp để lắp đặt tại
Assembly set for installation on site chỗ

- additional tray for experiment stand - Khay bổ sung cho Giá thí nghiệm
mobile 1300: di động 1300:
- Chipboard with PVC edge and robust - Ván có viền PVC và khung đỡ chắc
substructure by rectangular tubes chắn bằng các ống chữ nhật
Equipment board for experiment stand Bảng thiết bị cho kệ thí nghiệm
213 - coated with melamine resin in - Được phủ nhựa melamine theo tiêu 7248761 Cái 1
M M
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
width: 1162 mm, depth: 450 mm, chiều rộng: 1162 mm, chiều sâu: 450
thickness: 19 mm mm, độ dày: 19 mm
214 Digital power supply 1 - 16 V/40 A Nguồn điện kỹ thuật số 1 - 16 Compact switched-mode DC Power Bộ nguồn chuyển mạch DC nhỏ gọn 738027 Cái 1
V/40 A Supply providing variable voltages of 1 cung cấp điện áp thay đổi từ 1 V đến
V to 16 V under up to 40 A continuous 16 V dưới 40 A, hoạt động liên tục
operation with the following features: với các tính năng sau:
-Overload protection by current foldback -Bảo vệ quá tải bằng mạch dòng gập
circuitry and over temperature protection (current foldback) theo đặc tính tỉ lệ
-Over voltage protection and high RFI dòng áp và bảo vệ quá nhiệt
stability -Bảo vệ quá áp và độ ổn định RFI
-Cooling by a regulated fan cao
-Safety: EN 61010-1, EN 60950-1 -Làm mát bằng quạt điều chỉnh
-EMV according to EC directives -An toàn: EN 61010-1, EN 60950-1
2004/108/EC and 2006/95/EC -EMV theo chỉ dẫn 2004/108/EC và
-3 user defined preset voltages 2006/95/EC
-Two 4 mm safety sockets (5 A max) -3 điện áp cài sẵn do người dùng xác
định
-Hai đầu cắm an toàn 4 mm (tối đa 5
on the front
A) ở phía trước
-Two 4 mm sockets (40 A) on the rear
-Hai đầu cắm 4 mm (40 A) ở phía
Technical Data:
sau
- Display: Digital 11 mm green LED
Thông số Kỹ thuật:
display
- Màn hình : Màn hình LED xanh kỹ
- Output voltage: 1 -16 V DC
thuật số 11 mm
- Output current: 0-40 A DC
- Điện áp đầu ra: 1 -16 V DC
- Residual Ripple: 5 mV rms
- Dòng điện đầu ra: 0-40 A DC
- Efficiency: > 85%
- Độ gợn sóng dư: 5 mV rms
-Operating Voltage: 230 V AC, 50/60
- Hiệu suất: > 85%
Hz
-Điện áp hoạt động: 230 V AC,
-Dimension (WxHxD): 200 x 90 x 260
50/60 Hz
mm (7.87*3.54*10.24 in)
-Kích thước (WxHxD): 200 x 90 x
-Weight: 2.6 kg (5.11 lb)
260 mm (7,87*3,54*10,24 inch)
Scope of delivery:
-Trọng lượng: 2,6 kg (5,11 lb)
-Power supply
Phạm vi cung cấp:
-Power cord (German plug)
-Bộ nguồn cấp
-User manual
-Dây nguồn (phích cắm Đức)
-Hướng dẫn sử dụng
For conversion of equipment with 4 mm Để chuyển đổi thiết bị với đầu cắm 4
sockets for safe use in the low-voltage mm để sử dụng an toàn trong dải
215 Adapter sockets, set of 2 Đầu cắm chuyển đổi, bộ 2 cái 500990 Bộ 1
range, with Allen wrench for fast and điện áp thấp, với cờ lê lục giác để lắp
easy installation. đặt nhanh chóng và dễ dàng.
Máy bơm không khí cơ học đơn giản
Simple mechanical air pump for để đẩy thải hút chân không những
evacuating small recipients, e.g. that of bình chứa nhỏ, ví dụ: của buồng thí
the vacuum experiment chamber (378 nghiệm chân không (378 88) ở phạm
88) in the lowvacuum range. With vi chân không thấp. Với van thông
integrated ventilation valve and pointer- gió tích hợp và áp kế kiểu con trỏ.
type manometer. Công suất bơm: 16 ml/lần
Pumping capacity: 16 ml/stroke Áp suất cuối cùng: xấp xỉ. 100 mbar
216 Hand vacuum pump Bơm chân không cầm tay 37558 Cái 1
Ultimate pressure: approx. 100 mbar Thời gian bơm xuống hút chân
Pump-down time (till ultimate pressure) không (đến áp suất cuối cùng) đối
for 4-l container: 3 to approx. 4 min. với thùng chứa 4 lít: 3 đến xấp xỉ. 4
Connection: hose nipple, 7 mm Ø phút.
Plastic tubing: 60 cm x 6.5 mm Ø Kết nối: núm ống, Ø 7 mm
Dimensions: 27 cm x 16 cm x 4 cm Ống nhựa: 60 cm x Ø 6,5 mm
Weight: approx. 0.2 kg Kích thước: 27 cm x 16 cm x 4 cm
Trọng lượng xấp xỉ. 0,2kg
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, - Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
217 Safety bridging plugs, black, set of 10 50059 Bộ 10
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
218 Safety bridging plugs with tap, black, set Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp 500592 Cái 1
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
- 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
có đầu nối (đầu phân nhánh),
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
1,5 m long, both ends equipped with 7- Dài 1,5 m, cả hai đầu được trang bị
pinuniversal connectors (CPC) for the đầu nối 7 chân (CPC) để kết nối bộ
connection of control units with the điều khiển với các cảm biến và bộ
appropriate sensors and actuators. truyền động thích hợp.
219 Connecting Leads, set of 7 Dây cáp có đầu nối, bộ 7 dây Technical Data: Thông số kỹ thuật: 739195 Bộ 1
Length: 1.5 m Chiều dài: 1,5 m

Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:


7 each 7 cái
4-mm-Safetyplugs with 2.5 mm2 (AWG Phích cắm an toàn 4 mm với dây 2,5
14) leads mm2 (AWG 14)
32 A maximum current; Dòng điện tối đa 32A;
consisting of: bao gồm các loại cáp:
4 x 10 cm, black 4x10 cm, màu đen
2 x 10 cm, red 2x10 cm, màu đỏ
1 x 10 cm, orange 1 x 10 cm, màu cam
*** ***
3 x 25 cm, red 3x25 cm, màu đỏ
2 x 25 cm, blue 2 x 25 cm, màu xanh
5 x 25 cm, black 5 x 25 cm, màu đen
3 x 25 cm, green 3 x 25 cm, màu xanh lá cây
2 x 25 cm, brown 2x25 cm, màu nâu
2 x 25 cm, white 2 x 25 cm, màu trắng
2 x 25 cm, green/yellow 2 x 25 cm, xanh/vàng
Cáp thí nghiệm an toàn, bộ 51
220 Safety experiment cables, set of 51 *** *** 7389821 Bộ 1
cáp
2 x 50 cm, red 2 x 50 cm, màu đỏ
1 x 50 cm, blue 1 x 50 cm, màu xanh
2 x 50 cm, black 2 x 50 cm, màu đen
3 x 50 cm, orange 3 x 50 cm, màu cam
1 x 50 cm, green 1 x 50 cm, màu xanh lá cây
1 x 50 cm, green/yellow 1 x 50 cm, xanh/vàng
2 x 50 cm, brown 2 x 50 cm, màu nâu
*** ***
2 x 100 cm, red 2x100 cm, màu đỏ
1 x 100 cm, blue 1x100 cm, màu xanh
1 x 100 cm, black 1x100 cm, màu đen
3 x 100 cm, orange 3 x 100 cm, màu cam
1 x 100 cm, green 1 x 100 cm, màu xanh lá cây
4 x 100 cm, green/yellow 4 x 100 cm, xanh/vàng
2 x 100 cm, brown 2 x 100 cm, màu nâu
Funnel, plastic, 100 mm Ø Phễu, nhựa, Ø 100 mm Polypropylene, 60° angle, plastic Nhựa Polypropylen, góc phễu 60° 665010 Cái 1
221 Diameter: 100 mm Đường kính: 100 mm
Height: 155 mm Chiều cao: 155 mm
4 Dây kết nối 6 mm2 với đầu nối cos
4 Connecting leads 6 mm2 with spade
chữ U.
connectors.
222 Connection leads I, set Bộ dây dẫn kết nối I Thông só kỹ thuật: 73805 Bộ 1
Technical Data:
2 dây màu đỏ, 1 dây màu xanh, 1 dây
2 x red, 1 x blue, 1 x black
màu đen.
plug-in unit 2/19; adjustable via knurled Có đầu cắm 2/19; điều chỉnh thông
223 Variable resistor 1 kOhm, STE 2/19 Biến trở 1 kOhm, STE 2/19 57779 Cái 1
knob qua núm vặn
plug-in unit 2/19; adjustable via knurled Có đầu cắm 2/19; điều chỉnh thông
224 Variable resistor 4.7 kOhm, STE 2/19 Biến trở 4,7 kOhm, STE 2/19 57781 Cái 1
knob qua núm vặn
Plug-in unit 2/19; adjustable via knurled Có đầu cắm 2/19; điều chỉnh thông
225 Variable resistor 100 kOhm, STE 2/19 Biến trở 100 kOhm, STE 2/19 57783 Cái 1
knob qua núm vặn
Bộ 4 bugi chuyên dụng dành cho xe
Set of 4 spark plugs specifically for
chạy xăng để thực hiện các thí
gaspowered vehicles for hands-on
226 LPG spark plugs; set 4 EA Bugi đánh lửa LPG; bộ 4 cái nghiệm thực tế thực hành cùng với 739406 Bộ 1
experiments together with the spark plug
Giá đỡ gắn bugi và Bộ dụng cụ bugi
holder and the tool set spark plug 747800
747800
Bộ dụng cụ chuyên nghiệp cho bài
Set of tools for professional practical
thực hành về "bugi" bao gồm:
exercise "spark plugs" consisting of:
- Cần lực 1/2"
-Torque Wrench 1/2
- Đầu nối mở rộng 1/2"
-Socket Extension 1/2 "
227 Tool set spark plug Bộ dụng cụ bugi đánh lửa - Đầu vặn buji 1/2", kích thước 21 747800 Bộ 1
-Spark plug socket wrench 1/2 ", W
mm
21 mm
- Dụng cụ đo khe hở (thước lá) 0.05
-Setter 0.05 to 1.00 mm
đến 1.00 mm
-spark plug brush
- Bàn chải làm sạch bugi
High-quality, low-noise compressor with
Máy nén chất lượng cao, ít tiếng ồn
a layered and hence corrosion-resistant
với bình chứa 25 lít có khả năng
25-liter tank. Equipped with two handles
chống ăn mòn. Được trang bị hai tay
for easy transport.
cầm để vận chuyển dễ dàng.
Technical Data:
Thông số kỹ thuật:
-Network voltage: 230 V/50 Hz; 0.18
-Điện áp: 230 V/50 Hz; 0,18 kW
228 Low-noise Compressor Máy nén tiếng ồn thấp 744600 kW 744600 Cái 1
-áp suất tối đa: 8 bar
-max. pressure: 8 bar
-Thể tích bình: 25 l
-Tank volume: 25 l
-Lưu lượng khí ở 8 bar: 26 lít/phút
-FAD @ 8 bar: 26 ltr/min
-Âm thanh phát ra: 45 dB(A)/1 m
-Sound emissions: 45 dB(A)/1 m
-Kích thước: 380 x 380 x 542 mm
-Dimensions: 380 x 380 x 542 mm
-Trọng lượng: 25kg
-Weight: 25 kg
229 LIT-print: Gas drives Bộ tài liệu LIT-print: Bộ điều 10 experiment set-up descriptions for 10 mô tả cách thiết lập các thí 775036EN Cuốn 1
khiển bơm khí teachers and students. Student's part in a nghiệm dành cho giáo viên và học
worksheet layout. 147 pages. sinh. Phần của học sinh trong một bố
Topics cục bảng tính. 147 trang.
-Components of a liquefied gas Chủ đề
system (LPG) -Thành phần của hệ thống khí hóa
-Regulations Gas lỏng (LPG)
-Installation -Quy định
-Gas injectors -Cài lắp đặt
-Fuel-air mixing in gas operation -Kim phun khí
-Cold start of the engine - Trộn nhiên liệu-không khí trong
-Lambda mixture control vận hành khí
- Khởi động nguội động cơ
-Kiểm soát hỗn hợp Lambda
-Cost-effectiveness
-Chi phí – Hiệu quả
-Self-diagnosis
-Tự chẩn đoán
-Programming control units and maps
- Lập trình các đơn vị điều khiển và
Scope of delivery:
bản đồ
-Book
Phạm vi cung cấp:
-CD-ROM
-Sách
Additionally required:
-Ổ đĩa CD
Language: English
Yêu cầu bổ sung:
Ngôn ngữ: Tiếng Anh
Supplementary equipment
Box that can be hung in a frame. The Hộp có thể được treo trên khung.
box itself is intended for stowing cables, Bản thân chiếc hộp này được thiết kế
230 Cable and plug box Hộp chứa cáp và đầu cắm 73801 Cái 1
jumpers and other accessories. để đựng dây cáp, dây/đầu nối và các
phụ kiện khác.
Bộ mô phỏng sự cố phổ quát đa năng
Micro-computer-controlled universal
bằng máy tính vi nhỏ gọn điều khiển
fault simulator for all automotive
cho tất cả các thiết bị ô tô để bật tắt
equipment for the individual switching
riêng lẻ từng lỗi:
on of the faults:
-sự gián đoạn
-interruption
-chuyển tiếp/điện trở tiếp xúc
-transition/contact resistance
-ngắn mạch đến T30
-short to T30
-ngắn mạch xuống đất
-short to ground
- ngắn mạch giữa hai đường dây
-short-circuit between two lines
Sự cố được lập trình bằng các nút và
The fault is programmed using buttons
đèn chỉ báo LED nằm phía sau vỏ
and LED indications which are located
bọc có thể khóa lại. Ngoài ra, ở mặt
behind a lockable cover. In addition, on
sau có thể nối vòng bằng Cáp kết nối
the back a 7-pole connection cable
có đầu nối 7 chân (739195), các
(739195) can be looped through, the
điểm tiếp xúc của cáp này cũng cho
contacts of which also allow connection
231 Automotive fault simulator, start Bộ mô phỏng sự cố ô tô, bộ Start phép kết nối vào các điểm sự cố 7384911S Cái 1
to individual faults (interruption/contact
riêng lẻ (ngắt mạch/điện trở tiếp
resistance/short circuit). Using the
điểm/đoản mạch). Bằng cách sử
enclosed radio adapter the fault
dụng bộ chuyển đổi vô tuyến kèm
simulations identified in the laboratory
theo, các mô phỏng sự cố được xác
can be remotely controlled via the
định trong phòng thí nghiệm có thể
enclosed software. In order to help with
được điều khiển từ xa thông qua
the preparation of lessons, all settings are
phần mềm đi kèm. Để hỗ trợ việc
retained after the device is switched off.
chuẩn bị bài học, tất cả các cài đặt sẽ
Scope of delivery:
được giữ lại sau khi tắt thiết bị.
Delivery includes the Fault Simulator
Phạm vi cung cấp:
and the USB transmitter unit for the
Giao hàng bao gồm Bộ mô phỏng sự
teacher PC.
cố và bộ phát USB cho PC giáo viên.
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
Note: compatible with 7-pole connecting
Lưu ý: tương thích với Cáp có đầu
cables only!
nối 7 chân 739195!
232 Fault simulation plugs, black, set of 1 Đầu/Phích cắm mô phỏng sự cố, ten 4-mm safety bridging plugs with 19 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm 500593 Bộ 1
màu đen, bộ 10 chiếc mm spacing, colour black, with 2 4-mm với khoảng cách chân cắm 19 mm,
taps nonconducting màu đen, có 2 đầu (phân nhánh) 4
mm không dẫn điện
Assortment of 12 ATO type blade fuses Được phân loại, có 12 cầu chì lưỡi
for protection of electrical circuits in loại ATO để bảo vệ mạch điện trên
vehicles. xe.
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
-Vmax = 32 V -Vmax = 32 V
-Color (5 A): beige -Màu sắc (5 A): màu be (màu cánh
-Color (7.5 A): brown gián)
-Color (10 A): red -Màu sắc (7,5 A): nâu
-Color (15 A): blue -Màu sắc (10A): đỏ
233 Set 12 automotive fuses Bộ 12 cầu chì ô tô -Color (25 A): white -Màu sắc (15A): xanh dương 6890813 Bộ 1
-Color (30 A): green -Màu sắc (25A): trắng
-Màu sắc (30A): xanh lá cây
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp
- 2 units 5 A - 2 cầu chì 5 A
- 2 units 7.5 A - 2 cầu chì 7.5 A
- 2 units 10 A - 2 cầu chì 10 A
- 2 units 15 A - 2 cầu chì 15 A
- 2 units 25 A - 2 cầu chì 25 A
- 2 units 30 A - 2 cầu chì 30 A
Bộ 2 cầu chì tự động dành loại cầu
Set of 2 automatic fuses for standard
chì lưỡi ATO tiêu chuẩn có nút đặt
ATO blade fuses with reset button.
lại (reset).
Technical Data:
Thông số kỹ thuật:
-Vmax = 32 V
-Vmax = 32 V
234 Set 2 automotive automatic fuses Bộ 2 cầu chì tự động ô tô -Color (10 A): red 6890814 Bộ 1
-Màu sắc (10A): đỏ
-Color (20 A): yellow
-Màu sắc (20A): màu vàng
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp:
-1 unit 10 A
-1 cầu chì 10 A
-1 unit 20 A
-1 cầu chì 20 A
Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
235 Swivel chair Ghế xoay cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm 857015 Cái 5
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
236 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 1
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm , sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
size 1200 x 600 mm, height 2000 mm kích thước 1200 x 600 mm, chiều
tall cabinet with glass doors and lock, cao tủ 2000 mm, có cửa kính và
237 Tall cabinet 1200, partglassed Tủ cao 1200, có phần kính 855106 Cái 1
shelves can be fixed at intervals of 32 khóa, các kệ có thể cố định cách
mm nhau 32 mm
238 Mobile cable holder Giá đỡ cáp di động For the organized, space-saving and Để cho cáp thí nghiệm được sắp xếp 724733 Cái 1
mobile suspension of experiment cables. gọn gàng, tiết kiệm không gian và là
Two additional side receptacles for giá treo di động. Bổ sung hai ổ treo
thicker cables (e.g. power cable, PC bên cho cáp dày hơn (ví dụ: cáp
connecting cable, ...) nguồn, cáp kết nối PC, ...)
Material: rectangular steel, powder Chất liệu: thép hình chữ nhật, sơn
coated in DB gray; four light-weight tĩnh điện màu xám DB; bốn bánh xe
casters; cable troughs in light gray nhẹ; máng cáp màu xám nhạt
Cable troughs: 58 Số cáp treo: 58
Dimensions (WxDxH): 550 x 404 x Kích thước (WxDxH): 550 x 404 x
1322 mm 1322 mm
subtotal Retrofitting of cars
Phần mềm cần thiết cho tất cả
G Required Software for all experiments
các thí nghiệm
239 CASSY Lab 2 Phần mềm Phòng thí nghiệm Improved development of the successful Sự cải thiện thành công của phần 524220 Cái 1
CASSY 2 (CASSY Lab 2) CASSY Lab software for recording and mềm CASSY Lab cho việc ghi và
evaluating measurement data acquired đánh giá dữ liệu đo lường thu được
using the CASSY family, with bằng cách sử dụng thiết bị trong họ
comprehensive integrated help sản phẩm CASSY, với chức năng trợ
functionality and many operable giúp tích hợp toàn diện và nhiều ví
experiment examples. dụ hoạt động thử nghiệm
Including measurement server for the Bao gồm máy chủ đo lường để phân
distribution of live measurements, table phối các phép đo trực tiếp, bảng và
and diagram as well as measurement sơ đồ cũng như các tệp đo lường trên
files on tablets or smartphones. máy tính bảng hoặc điện thoại thông
-School license for use on any number of minh.
PCs in a school or institute -Bản quyền phần mềm cho trường
-Supports up to 8 Sensor-CASSYs 2, học sử dụng với số lượng PC bất kỳ
Sensor-CASSYs and PowerCASSYs at a trong trường học hoặc viện nghiên
USB-port respectively at one serial cứu
interface - Hỗ trợ tới 8 Cảm biến Sensor-
-Supports Pocket-CASSYs and CASSY 2, Cảm biến Sensor-CASSY
Mobile-CASSYs at different USBports và Power-CASSY tại một cổng USB
-Supports Joule and Wattmeter and tương ứng trên một giao diện nối tiếp
Universal Measuring Instruments - Hỗ trợ bộ Pocket-CASSY hoặc
Physics, Chemistry and Biology Mobile-CASSY ở các cổng USB
-Supports all CASSY sensor boxes khác nhau
-Additionally supports numerous - Hỗ trợ đo Joule và Wattmeter và
devices via the serial interface (e.g. các dụng cụ đo đa năng Vật lý, Hóa
VideoCom, IRPD, balance) học và Sinh học
-"Plug and play" enabled for easy - Hỗ trợ tất cả hộp cảm biến sensor
use: the software automatically CASSY
detects the connected CASSYs and - Ngoài ra còn hỗ trợ nhiều thiết bị
sensor boxes and displays these thông qua giao diện nối tiếp (ví dụ:
graphically, inputs and outputs are VideoCom, IRPD, balance)
activated simply by pointing and - Giao diện "Plug and play" dễ dàng
clicking and typical experiment sử dụng: phần mềm tự động phát
parameters are automatically loaded hiện các bộ CASSY và các hộp cảm
(depending on the connected sensor biến được kết nối và hiển thị các
box) hình ảnh đồ họa thiết bị này cùng.
-Measurement data can be displayed Các đầu vào và đầu ra được kích
in the form of analog/digital hoạt đơn giản bằng cách trỏ và nhấp
instruments, tables and/or diagrams và các tham số thí nghiệm điển hình
(also simultaneously, with userdefinable sẽ được tải lên tự động (tùy thuộc
axis assignment) vào hộp cảm biến được kết nối)
-Measured values can be recorded
manually (at keystroke) or - Dữ liệu đo có thể được hiển thị
automatically (choice of time interval, dưới dạng thiết bị, dạng bảng
measured time, lead time, trigger or và/hoặc dạng sơ đồ analog (tương tự)
additional measurement condition) / digital (số) (đồng thời, trục đo do
-Powerful evaluation functions người dùng xác định)
including various fits (straight line, - Các giá trị đo có thể được ghi thủ
parabola, hyperbola, exponential công (khi nhấn phím) hoặc tự động
function, free fitting), integrals, (lựa chọn khoảng thời gian đo, mốc
diagram labeling, calculation of thời gian đo, thời gian thực hiện, các
userdefinable formulas, differentiation, điều kiện kích hoạt hoặc điều kiện đo
integration, Fourier transforms bổ sung)
- Các chức năng đánh giá mạnh mẽ
-Connection to the integrated gồm nhiều thành phần khác nhau
measurement server in the local network (đường thẳng, parabol, hyperbol,
via QR code hàm mũ, thành phần tự do), tích
phân, ghi nhãn sơ đồ, tính toán các
-Experiment files in XML-data format công thức do người dùng xác định, vi
(can also import experiment files phân, tích phân, biến đổi Fourier
which are prepared with CASSY Lab -Kết nối với máy chủ đo lường tích
1) hợp trong mạng nội bộ thông qua mã
-Convenient exporting of QR
measurement data and diagrams via - Các file/tệp thử nghiệm ở định
the clipboard dạng dữ liệu XML (cũng có thể nhập
-Complete with more than 150 tệp thử nghiệm được chuẩn bị bằng
experiment examples from physics, CASSY Lab 1)
chemistry and biology with detailed - Dễ dàng xuất dữ liệu đo và sơ đồ
descriptions qua clipboard
-Graphical display of CASSY, sensor - Với hơn 150 ví dụ thí nghiệm hoàn
box and connector allocation when thiện từ vật lý, hóa học và sinh học
the experiment file is loaded với các mô tả chi tiết
-Free updates and demo version - Hiển thị đồ họa của bộ CASSY,
available through our internet hộp cảm biến và vị trí đầu nối được
homepage đấu nối khi tải tệp thí nghiệm
-PC Requirements: Windows - Bản cập nhật miễn phí và phiên bản
XP/Vista/7/8/10 (32+64 bits), demo có sẵn trên trang chủ internet
alternatively Linux or Mac OS (up to của chúng tôi
version 10.14) with Wine, free USBport - Yêu cầu PC: Windows XP/Vista/
(USB apparatus) resp. free 7/8/10 (32+64 bit), cổng USB còn
serial interface (serial apparatus), trống (cho thiết bị USB) tương ứng.
local network (for measurement cổng nối tiếp còn trống (cho thiết bị
server), supports multicore cổng nối tiếp), hỗ trợ bộ xử lý đa lõi
processor Phân phối dưới dạng khóa mã bản
Delivery as product key (activation and quyền (cần kích hoạt và tải xuống
download via register.leylab.de qua register.leylab.de)
necessary)
240 Software: Vehicle diagnosis Phần mềm: Chẩn đoán xe CASSY Diagnosis software for vehicles Phần mềm chẩn đoán CASSY cho xe 739589 Cái 1
in German and English. This software bằng tiếng Đức và tiếng Anh. Phần
provides an operating skin for mềm này cung cấp giao diện vận
- the Sensor-CASSY 1 524010 hành cho
- the Sensor-CASSY 2 524013 and - Sensor-CASSY 1 524010
- the Sensor-CASSY K524013K - Sensor-CASSY 2 524013
which is similar to an original-diagnosis - Sensor-CASSY K 524013K
teSTEr. Implemented are digital Tương tự như máy kiểm tra chẩn
multimeters (DMM) and digital storage đoán nguyên bản trước. Được bổ
oscilloscope (DSO) with adaptation for sung đồng hồ vạn năng kỹ thuật số
the measurement of voltage and current (DMM) và máy hiện sóng lưu trữ kỹ
as well as resistance, temperature, thuật số (DSO) với khả năng thích
pressure, duration of injection or ignition ứng để đo điện áp và dòng điện cũng
angle via corresponding sensor boxes. như điện trở, nhiệt độ, áp suất, thời
gian phun hoặc góc đánh lửa thông
Additional functions to analyze the qua các hộp cảm biến tương ứng.
CAN, LIN, SENT Fast Channel, SENT Các chức năng bổ sung để phân tích
Slow Channel and KMI databus các giao thức CAN, LIN, SENT
protocols are implemented including ID kênh nhanh, SENT Kênh chậm và
trigger functionality for CAN and LIN KMI databus được triển khai bao
databus. gồm chức năng kích hoạt ID cho
For the application of "Electromobility" CAN và LIN databus.
2 Sensor-CASSY modules (not Đối với ứng dụng trong "Di động
524013K) can be connected to display 3- Điện động lực học" 2 mô-đun Cảm
phase voltages. There is also a high- biến-CASSY (không phải 524013K)
voltage warning in the DMM mode, có thể được kết nối để hiển thị điện
which will appear as soon as the áp 3 pha. Ngoài ra còn có cảnh báo
displayed voltage exceeds 25 V AC or điện áp cao ở chế độ DMM, cảnh
60 V DC. With the aid of the integrated báo này sẽ xuất hiện ngay khi điện
voltage source, a measurement of the áp hiển thị vượt quá 25 V AC hoặc
equipotential bonding resistor can be 60 V DC. Với sự hỗ trợ của nguồn
carried out according to the four-wire điện áp tích hợp, phép đo điện trở
method ("Kelvin" measurement). liên kết đẳng thế có thể được thực
Functionality DMM hiện theo phương pháp bốn dây
- Number of displayable channels: 2 (phép đo "Kelvin").
- Digital and bar graph display Chức năng DMM
- Manually adjustable measuring range - Số kênh hiển thị: 2
- Automatic measuring range - Hiển thị biểu đồ dạng thanh và kỹ
- Min / Max display thuật số
- HV warning from 25 V ~ and 60 V = - Phạm vi đo có thể điều chỉnh thủ
- Freeze function công
- TRMS measurement - Phạm vi đo tự động
Functionality DSO - Hiển thị Min / Max
- Number of displayable channels: 4 - Cảnh báo đện áp cao từ 25 V ~ và
- Adjustable time/DIV and voltage/DIV 60 V
setting - Chức năng đóng băng
- Freeze frame - Đo TRMS
- Trigger functions Auto, Normal and Chức năng DSO
Single - Số kênh hiển thị: 4
- Pre-trigger function - Cài đặt điều chỉnh thời gian/DIV và
- Number of measuring cursors: 2 điện áp/DIV
- Zoom function - “Đóng khung” giữ liệu sự cố -
- Smartboard-capable operation Freeze frame
- Line width changeable - Chức năng kích hoạt Auto, Normal
và Single
- Chức năng kích hoạt trước
- Số lượng con trỏ đo: 2
- Background, grid and ground line - Chức năng thu phóng
options - Vận hành tương thích với bảng
- Protocol analysis for CAN, LIN, KMI thông minh
and SENT (Fast & Low Channel!) - Có thể thay đổi độ rộng đường dây
- Channel A supports the measurement - Tùy chọn nền, lưới và đường nối
of: voltage, current, primary and đất
secondary voltage, trigger pulses of - Phân tích giao thức cho CAN, LIN,
trigger clamp, and pressure KMI và SENT (Kênh nhanh & thấp!)
- Channel B supports the measurement - Hỗ trợ kênh A đo: điện áp, dòng
of: voltage, current via current clamp, điện, điện áp sơ cấp và thứ cấp, xung
current via 30 A box, primary and kích hoạt của kẹp kích hoạt và áp
secondary voltage, trigger pulses trigger suất
trigger and pressure - Kênh B hỗ trợ đo: điện áp, dòng
điện qua kẹp dòng, dòng điện qua
- Mathematical functions of channels A hộp 30 A, điện áp sơ cấp và thứ cấp,
and B xung kích hoạt kích hoạt và áp suất
- Reference curves can be stored - Chức năng toán học của kênh A và
Functionality Software B
- Automatic hardware detection - Có thể lưu trữ đường cong tham
- Background color changeable chiếu
- Measurement results can be stored and Phần mềm chức năng
printed - Tự động phát hiện phần cứng
- Autodetect for COM, USB and WLAN - Có thể thay đổi màu nền
- Free live time updates and demo - Có thể lưu và in kết quả đo
versions available on the internet - Tự động phát hiện cho COM, USB
Scope of delivery: và WLAN
Product key (activation and download - Cập nhật trực tiếp miễn phí và
via LeyLab necessary) phiên bản demo có sẵn trên internet
Additionally required: Phạm vi cung cấp:
System requirements: Windows OS and Key bản quyền sản phẩm (cần kích
one USB port hoạt và tải xuống qua LeyLab)
Yêu cầu bổ sung:
Yêu cầu hệ thống: Hệ điều hành
Windows và một cổng USB
241 DVD: COM3LAB Software DVD 70000CBT: Phần mềm COM3LAB software package for Master "Gói phần mềm COM3LAB dành 70000CBT Cái 1
COM3LAB Unit 2.0 (700020) and 70000USB cho Thiết bị chính Master
DVD contains: Unit 2.0 (700020) và 70000USB
-All available COM3LAB courses in all DVD chứa:
available languages -Tất cả các khóa học có sẵn trong
-COM3LAB starter software COM3LAB với tất cả ngôn ngữ có
-COM3LAB configurator sẵn
-USB driver software for Master Unit - Bộ khởi động phần mềm
2.0 COM3LAB
-.NET 4.0 -Bộ cấu hình COM3LAB
-Separate installation for the audio -Driver USB điều khiển cho Thiết bị
package in all available languages chính Master Unit 2.0
For each COM3LAB multimedia course -.NET 4.0
-Bộ cài đặt riêng cho gói có âm
thanh với tất cả các ngôn ngữ có sẵn
Đối với mỗi khóa học đa phương tiện
COM3LAB đều có hướng dẫn sử
there is an electronic, interactive dụng tương tác điện tử. Nội dung của
instruction manual. The contents of the sách hướng dẫn phụ thuộc vào chủ
manual are dependent on the topic and đề và được điều chỉnh cho phù hợp
are tailored to the hardware. The với phần cứng. Cách thức hoạt động
operation and function of the manuals và chức năng của sách hướng dẫn là
are identical for all courses. The 32-bit giống nhau đối với tất cả các khóa
user interface, into which the interactive học. Giao diện người dùng 32-bit,
manual, the virtual lab and the tools are trong đó tích hợp hướng dẫn tương
integrated, also remains the same for all tác, phòng thí nghiệm ảo và các công
courses. Structure of multimedia course cụ, sẽ giữ nguyên cho tất cả các khóa
software: học. Cấu trúc phần mềm khóa học đa
-Electronic manual phương tiện:
-The same look and the same - Hướng dẫn sử dụng điện tử
operation for all courses - Hình thức và cách thức hoạt động
-Quick and easy installation giống nhau cho tất cả các khóa học
-Virtual lab (oscilloscope, multimeters, -Cài đặt nhanh chóng và dễ dàng
function generator etc.) -Phòng thí nghiệm ảo (máy hiện
-Tools (printers, calculators, word sóng, đồng hồ vạn năng, máy phát
processing, copy function for hàm, v.v.)
measurement results) - Dụng cụ (máy in, máy tính,
-Help chức năng xử lý văn bản, chức năng
-Glossary sao chép kết quả đo)
-Table of contents -Chức năng Trợ giúp
-Language (English, French, etc.) can -Bảng chú giải
be switched by pressing a button -Mục lục
-Readings and texts can be used in - Ngôn ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp,
your own documents v.v.) có thể được chuyển đổi bằng
-Zoomable cách nhấn nút
-Free selectable chapters -Chức năng đọc và ghi chú có thể
-Status display (successfully được sử dụng riêng trong tài liệu của
processed, not processed) bạn
-Evaluation of measurements and -Có thể phóng to
tasks -Các chương có thể lựa chọn tự do
-Evaluation of the circuitry -Hiển thị trạng thái (đã xử lý thành
công, chưa xử lý)
-Đánh giá các phép đo và nhiệm vụ
-Đánh giá mạch điện

242 COM4LAB Editor Phần mềm Biên tập thí nghiệm Editor for editing and creating interactive Trình biên tập này để chỉnh sửa và 200324 Cái 1
COM4LAB Editor courses for COM4LAB in HTML tạo các khóa học tương tác cho
format. These can be used directly in a COM4LAB ở định dạng HTML.
web browser - without an app on any PC, Chúng có thể được sử dụng trực tiếp
tablet or smartphone. trên trình duyệt web - không cần cài
-Customise and personalise all đặt ứng dụng trên bất kỳ PC, máy
COM4LAB courses: from composing tính bảng hoặc điện thoại thông minh
the course to editing all content nào.
-Create your own courses -Tùy chỉnh và cá nhân hóa tất cả các
-Focus on content: The layout is created khóa học COM4LAB: từ soạn khóa
completely automatically. học đến chỉnh sửa tất cả nội dung
-Teacher version with sample solution -Tạo các khóa học của riêng bạn
and student version in one document -Tập trung vào nội dung: Bố cục
-Distribute to students and colleagues được tạo hoàn toàn tự động.
with a single click via the online -Phiên bản dành cho giáo viên với
platform LeyLab (Internet access giải pháp mẫu và phiên bản dành cho
required) học sinh cùng trong một tài liệu
-Live preview during editing -Phân phối cho sinh viên và đồng
-School licence for use on any number of nghiệp chỉ bằng một cú nhấp chuột
PCs in a school or institute thông qua nền tảng trực tuyến
Among other things, the following LeyLab (Yêu cầu truy cập Internet)
contents can be created: -Chức năng xem trước trong quá
-Images, vector graphics and tables trình chỉnh sửa
-Figures with automatically numbered -Bản quyền phần mềm cho trường
captions học sử dụng với số lượng PC bất kỳ
-Formulas including LaTeX trong trường học hoặc viện nghiên
-Links and file attachments for download cứu
-Material lists with auto-completion for Các nội dung sau có thể được tạo:
LD devices -Hình ảnh, đồ họa vector và bảng
-Text boxes, multiple choice and biểu
selection boxes -Hình có chú thích được đánh số tự
For experimenting: động
-Interactive multimeters, tables, -Công thức bao gồm LaTeX
diagrams and oscilloscopes -Evaluations -Liên kết và tệp đính kèm để tải
and markers xuống
-Receive measured values live from a -Danh sách thành phần, có tính năng
COM4LAB Master Unit and control the tự động hoàn thành cho các thiết bị
Master Unit and the board LD
-The live connection is easy to set up and -Hộp gõ văn bản (Text boxes), chọn
supports up to four user devices per đáp án đúng (multiple choice) và hộp
Master Unit. lựa chọn (selection boxes)
For self-learning: Để thử nghiệm:
-Automatic checking of answers, settings -Đồng hồ vạn năng, bảng, sơ đồ và
and measurement results with scoring. máy hiện sóng tương tác - Đánh giá
-Glossary with explanations of terms, và đánh dấu
linked in the text -Nhận các giá trị đo trực tiếp từ Thiết
-Summary after working through a bị Chủ COM4LAB (COM4LAB
chapter Master Unit) và điều khiển Thiết bị
-Free navigation in the course with Chủ và bảng
progress indicator -Kết nối trực tiếp dễ dàng thiết lập và
System requirements: Windows 10/11 hỗ trợ tối đa bốn Thiết bị người dùng
(32+64 bit), internet access (for LeyLab trên mỗi Thiết bị Chủ.
export). Đối với việc tự học:
Delivery as product key (activation and -Tự động kiểm tra câu trả lời, các
download via register.leylab.de thiết lập và kết quả đo với điểm số.
necessary). -Bảng thuật ngữ có giải thích các
thuật ngữ, được liên kết trong văn
bản
-Tóm tắt sau khi hoàn thành một
chương
-Tự do điều hướng khóa học với chỉ
báo tiến độ
Yêu cầu hệ thống: Windows 10/11
(32+64 bit), truy cập internet (để
xuất ra LeyLab).
Phân phối dưới dạng mã khóa bản
quyền sản phẩm (cần kích hoạt và tải
xuống qua register.leylab.de).
243 LeyLab LeyLab Online portal for the management of Cổng thông tin trực tuyến để quản lý 200310 Cái 1
experiments and devices. các thí nghiệm và thiết bị.
School license for any number of users Bản quyền dành cho Trường học với
to manage, structure and inventory a bất kỳ số lượng người dùng nào để
complete scientific or technical quản lý, cấu trúc và kiểm kê toàn bộ
educational resource collection to nguồn tài nguyên khoa học giáo dục
optimize the preparation and follow-up hoặc kỹ thuật hoàn chỉnh nhằm tối
times of the lesson. ưu hóa thời gian chuẩn bị và theo dõi
The online portal is platform- bài học.
independent and responsive and runs on Cổng trực tuyến là một nền tảng độc
all current Internet-enabled devices. lập và phản hồi và chạy trên tất cả
-Overview of the total inventory of the các thiết bị hỗ trợ Internet hiện tại.
educational resource collection, e.g. with -Tổng quan về kiểm kê tổng số thiết
number, article name, inventory number, bị trong toàn bộ nguồn tài nguyên
storage location. giáo dục, ví dụ như số lượng, tên mặt
-Overview of all experiments possible hàng, số kiểm kê, nơi lưu trữ.
with the collection of educational -Tổng quan về tất cả các thí nghiệm
materials or a special device. có thể thực hiện được từ các thành
-Installation and management of the phần và thiết bị đặc biệt trong nguồn
individual storage structure such as tài nguyên giáo dục
premises, cabinets, shelves and trays, -Cài đặt và quản lý cấu trúc lưu trữ
also with deposited images. riêng lẻ như vị trí mặt bằng, tủ, kệ và
-Inventory of the complete teaching khay lưu trữ với hình ảnh ký gởi
material collection with indication of the được kèm theo.
storage location. - Kiểm kê bộ tài liệu giảng dạy hoàn
-Inventory of device sets, which in turn chỉnh có chỉ dẫn vị trí lưu trữ.
consist of several individual devices. -Kiểm kê các bộ thiết bị, bao gồm
-Inventory also using internal school lần lượt các thiết bị riêng lẻ.
inventory numbers or with individual -Kiểm kê cũng sử dụng số kiểm kê
barcodes, also for distinguishing nội bộ của trường hoặc với mã vạch
identically constructed devices. riêng lẻ, cũng như để phân biệt các
-Inventory also indicating the availability thiết bị được chế tạo giống hệt nhau.
of a device, e.g. available, borrowed, -Kiểm kê cũng cho biết sự sẵn có của
defective. một thiết bị, ví dụ như trạng thái: sẵn
-Generation of individual barcodes for có, cho mượn, bị lỗi.
label printing. -Tạo mã vạch riêng để in nhãn.
-Support of standard barcode scanners, -Hỗ trợ máy quét mã vạch tiêu
tablets and smartphones for automated chuẩn, máy tính bảng và điện thoại
access to devices. thông minh để truy cập tự động vào
-Administration also of own articles or thiết bị.
-Quản lý các bài viết riêng, các bài
viết của nhà sản xuất nước ngoài,
bao gồm mô tả, hình ảnh, tài liệu,
articles of foreign manufacturers,
phương tiện truyền thông và bình
including description, pictures,
luận.
documents, media and comments.
- Nhập danh sách hàng tồn kho hiện
-Import of existing inventory lists.
có.
-Access to instruction sheets, safety data
-Truy cập vào các tờ hướng dẫn,
sheets and other media - expandable with
bảng dữ liệu an toàn và các phương
your own documents.
tiện khác - có thể mở rộng bằng các
-Optionally extensible (paid) for online
tài liệu của riêng bạn.
access to various experiment literature.
- Có tùy chọn mở rộng (trả phí) để
-Creation and documentation of own
truy cập trực tuyến vào các tài liệu
experiments with corresponding hints,
thử nghiệm khác nhau.
pictures and comments.
-Tạo và ghi lại các thí nghiệm của
-Creation and export of inventory lists
riêng mình với các gợi ý, hình ảnh và
with indication of number, article name,
nhận xét tương ứng.
storage location, status, inventory
-Tạo và xuất danh sách hàng tồn kho
numbers and comments, e.g. in Excel or
với chỉ dẫn về số lượng, tên mặt
LibreOffice.
hàng, vị trí lưu trữ, trạng thái, số
-Creation and export of experiment lists,
lượng hàng trong kho và nhận xét, ví
which are feasible with the collection of
dụ: trong Excel hoặc LibreOffice.
teaching aids taking into account the
-Tạo và xuất danh sách thử nghiệm,
availability of the individual devices, e.g.
khả thi với việc thu thập các thiết bị
in Excel or LibreOffice.
hỗ trợ giảng dạy có tính đến tính sẵn
-Creation of the device lists of an
có của các thiết bị riêng lẻ, ví dụ:
experiment with the indication of
trong Excel hoặc LibreOffice.
number, article description and storage
-Tạo danh sách thiết bị của một thí
location, e.g. as PDF for printout.
nghiệm với chỉ dẫn về số lượng, bài
-Creation of an up-to-date list of
viết mô tả và vị trí lưu trữ, ví dụ:
hazardous substances with designation,
dưới dạng PDF để in ra.
danger symbols and storage location of
-Tạo danh sách cập nhật các chất độc
the hazardous substance
hại cùng với tên gọi, ký hiệu nguy
-Free online demo access available at
hiểm và vị trí lưu trữ chất độc hại
leylab.de
-Truy cập trực tuyến bản demo miễn
Delivery as product key (activation via
phí có sẵn tại leylab.de
www.leylab.de neccessary)
Phân phối dưới dạng khóa mã bản
quyền (cần kích hoạt qua
register.leylab.de)
subtotal software
total amount Year 1
II YEAR 2 NĂM 2
A INSPECTION AND ADDITIONAL KIỂM TRA VÀ CÔNG VIỆC
WORKS BỔ SUNG

A2.6.2.1 AUTOMOTIVE SELF A2.6.2.1 TỰ CHẨN ĐOÁN Ô


DIAGNOSIS TÔ

THE LEGISLATION REQUIRES PHÁP LUẬT YÊU CẦU KIỂM


AUTOMATIC HEADLAMP LEVEL SOÁT VỊ TRÍ ĐÈN TRƯỚC TỰ
ĐỘNG CHO ĐÈN XENON. HỆ
THỐNG DẠY HỌC NÀY BAO
CONTROL FOR XENON LAMPS. GỒM ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG VỊ
THIS EDUCATIONAL SYSTEM TRÍ ĐÈN TRƯỚC TỰ ĐỘNG
CONTAINS AN AUTOMATIC- ĐỂ ỔN ĐỊNH NHỮNG THAY
DYNAMIC HEADLAMP LEVEL ĐỔI TRONG ĐỘ ĐÈN TRƯỚC
CONTROL TO STABILIZE CHANGES DO THÂN XE THAY ĐỔI GÓC
IN THE HEADLAMP LEVEL DUE TO BẰNG MÔ PHỎNG TĂNG
THE BODY CHANGING ANGLES TỐC/PHANH ĐƯỢC TÍCH
WITH THE INTEGRATED HỢP (ĐẢO NGƯỢC).
ACCELERATION/BRAKING
SIMULATION (REVERSIBLE). ĐẦU VÀO CẢM BIẾN

THE SENSOR INPUTS · TÍN HIỆU VỊ TRÍ TRỤC


TRƯỚC VÀ SAU
· LEVEL SIGNALS OF THE FRONT · TÍN HIỆU TỐC ĐỘ ĐƯỢC
AND REAR AXLES AND PHÁT HIỆN.
· SPEED SIGNAL ARE DETECTED.
NÓ TẠO RA TÍN HIỆU ĐIỀU
THIS GENERATES CONTROL KHIỂN CHO ĐẦU RA CỦA
SIGNALS FOR THE ACTUATOR THIẾT BỊ TRUYỀN ĐỘNG
OUTPUTS
· BỘ TRUYỀN ĐỘNG ĐÈN
· HEADLAMPS' ACTUATOR AND TRƯỚC
· THE MALFUNCTION INDICATOR. · CHỈ BÁO SỰ CỐ.

THE SYSTEM CAN SELF-DIAGNOSE HỆ THỐNG CÓ THỂ TỰ


OVER THE K LINE: WITH A CHẨN ĐOÁN QUA K-LINE:
DIAGNOSTIC ADAPTER, ALL VỚI BỘ CHUYỂN ĐỔI CHUẨN
AVAILABLE MEASURED VALUE ĐOÁN, TẤT CẢ CÁC KHỐI
BLOCKS CAN BE DISPLAYED, AND GIÁ TRỊ ĐO CÓ SẴN CÓ THỂ
THE FUNCTIONS HIỂN THỊ VÀ CÁC CHỨC
NĂNG
· CODING
· DEFAULT SETTING · MÃ HÓA
· ACTUATOR DIAGNOSTICS, AND · CÀI ĐẶT MẶC ĐỊNH
· ERROR LOGGING · CHẨN ĐOÁN THIẾT BỊ
TRUYỀN ĐỘNG
ARE EXECUTED · GHI CHÉP LỖI

ĐƯỢC THỰC HIỆN


244 Headlamp level control Điều khiển vị trí đèn trước The complete system automatic-dynamic Hệ thống hoàn chỉnh điều khiển 738165 Cái 1
headlamp level control shows the động vị trí đèn trước tự động cho
deviation control of luminous width thấy việc kiểm soát độ lệch của chiều
changes according to a change of the rộng chùm sáng thay đổi theo một là
load on the one hand side and according sự thay đổi của tải và hai là theo sự
to dynamic level changes caused thay đổi mức biến động gây ra bởi
acceleration and braking maneuvers on các thao tác tăng tốc và phanh.
the other hand side. Do đó, bộ điều khiển nhận tín hiệu
Therefore, the control unit receives the mức vị trí từ cảm biến trục trước và
trục sau tích hợp cũng như tín hiệu
level signals from the integrated front
tốc độ (bên ngoài, ví dụ: từ 579162).
axle and rear axle sensors as well as the
Sau khi đánh giá các tín hiệu này,
speed signal (externally, e.g., from
động cơ trong bộ đèn trước sẽ được
579162).
thiết lập và do đó sự thay đổi mức độ
After evaluation of these signals the
của xe sẽ được bù vào.
motors in the headlights are set and thus
Trong mô phỏng ô tô chở khách, tất
the vehicle level-changes are
cả các tình huống đều có thể được
compensated.
điều chỉnh về nguyên bản thực tế và
In the simulation of a passenger car all
có thể quan sát được hiệu ứng chiếu
situations can be adjusted truly to
sáng của đèn trước.
original and the effect on the illuminated
Thông qua đường K line, hệ thống có
headlight cone be observed.
khả năng tự chẩn đoán và có
Via the K line the system is selfdiagnosis
chức năng khẩn cấp được biểu thị
capable and has an emergency function
bằng đèn LED. Bằng cách sử dụng
which is indicated by a LED. Using a
bộ chuyển đổi chẩn đoán - Diagnosis
diagnosis adaptor (e.g., 7379803) all
Adaptor (ví dụ: 7379803), tất cả các
available measuring value blocks can be
khối giá trị đo có sẵn có thể được
read as well as the functions
đọc cũng như có các chức năng
-coding,
--mã hóa,
-basic settings,
-cài đặt cơ bản,
-actuator tests and
-kiểm tra cơ cấu truyền động và
-fault evaluation can be performed.
-đánh giá lỗi có thể được thực hiện.
The experiment panel is prepared for the
Bảng thí nghiệm được chuẩn bị để
connection of external original xenon
kết nối Đèn xenon phía trước nguyên
headlights (7381821)
bản (7381821) từ bên ngoài vào
Plug-in element STE 2/50 with LED and Thiết bị có chân cắm, STE 2/50 có
two potentiometers for setting the duty đèn LED và hai chiết áp để thiết lập
cycle and frequency to generate PWM chu kỳ xung và tần số để tạo ra tín
and PFM signals (simulation of ABS hiệu điều khiển PMW và PFM (mô
Bộ phát xung PWM/PFM, STE speed signals or the injection time Ti for phỏng tín hiệu tốc độ ABS hoặc thời
245 PWM/PFM generator, STE 2/50 579163 Cái 1
2/50 automotive control units). gian phun Ti cho bộ điều khiển ô tô).
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
- Operating voltage: 12 ... 15 VDC - Điện áp hoạt động: 12 ... 15 VDC
- Duty cycle: 1 ... 99 % - Chu kỳ xung: 1 ... 99 %
- Frequency: 1 ... 1200 Hz - Tần số: 1 ... 1200 Hz
As adapter module between the control Là bộ mô-đun chuyển đổi giữa thiết
unit and the standard workshop system bị điều khiển và máy kiểm tra hệ
246 Diagnostic socket 16 Pin Bộ ổ cắm chẩn đoán 16 Pin tester. Suitable for all diagnostic thống tiêu chuẩn xưởng. Thích hợp 738975 Cái 1
protocols including diagnosis CAN cho tất cả các giao thức chẩn đoán
databus bao gồm chẩn đoán bus dữ liệu CAN
247 OBD Adaptor CAN+USB Bộ chuyển đổi CAN + USB cho Vehicle diagnosis adapter for evaluating Bộ chuyển đổi chẩn đoán xe để đánh 7379803 Cái 1
OBD the on-board diagnostics and giá các chẩn đoán trên xe và tự chẩn
selfdiagnostics of LEYBOLD vehicle đoán của bộ điều khiển xe
control units. The computer-end LEYBOLD. Một đầu kết nối với
connection is to a USB interface; the máy tính qua giao diện USB; đầu còn
control unit end is connected to a 16-pole lại của bộ điều khiển được kết nối
OBD interface. Support is provided for với giao diện 16 chân OBD. Cung
the CAN bus protocols over the diagnose cấp hỗ trợ cho các giao thức CAN
lines as well as the ISO 9141, KWP- bus qua các đường chẩn đoán cũng
như các giao thức ISO 9141, KWP-
1281 và KWP-2000 qua đường K và
1281 and KWP- 2000 protocols over the
L.
K and L line.
Phần mềm cung cấp quyền truy cập
The software provides access to various
vào các bộ điều khiển LEYBOLD
LEYBOLD control units. Functions like:
khác nhau. Các chức năng như: đọc
read fault, fault reset, display
lỗi, đặt lại lỗi, hiển thị khối giá trị đo,
measurement value blocks, graphic
trình bày đồ họa, bộ điều khiển mã
presentation, recode control unit, adapt
hóa lại, bộ điều khiển thích ứng và
control unit, and much more can be
nhiều chức năng khác có thể được
performed.
thực hiện.
-USB link
-Kết nối USB
-OBD2-EOBD support
-Hỗ trợ OBD2-EOBD
-automatic baud rate recognition
-Tự động nhận diện tốc độ baud
-USB 1.1 and 2.0 compatible
-Hỗ trợ USB 1.1 và 2.0
-Plug&play support
-Hỗ trợ Cắm và Chạy (Plug&play)
-Software VCDS (English and
-Phần mềm VCDS (tiếng Anh và
German)
tiếng Đức)
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp:
-Software
-Phần mềm
-Diagnostic adaptor USB
-Bộ chuyển đổi chẩn đoán USB
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
German and english software license is
Giấy phép bản quyền phần mềm
already integrated for VCDS software!
tiếng Đức và tiếng Anh đã được tích
The adaptor has to be activated prior to
hợp cho phần mềm VCDS! Bộ
usage. Therefore, an internet connection
chuyển đổi phải được kích hoạt trước
and an email account are required!
khi sử dụng. Do đó, cần có kết nối
internet và tài khoản email!
248 Experiment Stand-M 1300, Mobile Giá thí nghiệm-M 1300, Di động Mobile experiment stand for Giá thí nghiệm di động cho mục đích 724876 Cái 1
(có bánh xe) demonstration purposes trình bày
- robust construction of rectangular steel - Cấu trúc vững chắc bằng ống thép
tubing hình chữ nhật
- mounted on 4 rubber casters, 2 casters - Được lắp trên 4 bánh xe cao su, 2
equipped with locking mechanism bánh có cơ cấu khóa
- Large equipment tray; chipboard with - Khay đựng thiết bị lớn; Bằng ván
PVC edge bands, width: 1202 mm, có viền PVC, chiều rộng: 1202 mm,
depth: 600 mm, thickness: 19 mm chiều sâu: 600 mm, độ dày: 19 mm
- coated with melamine resin in Phủ lớp nhựa melamine theo tiêu
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
- 4 aluminium panel rails for the - 4 thanh nhôm để lắp đặt các bảng
mounting of training panels in three huấn luyện ở ba tầng khác nhau
levels - Màu sắc: Khay thiết bị màu xám
- Colour: Equipment tray gray RAL RAL 7035
7035 - Ống thép hình chữ nhật màu đỏ
- Tubing: raspberry-coloured, surface hồng (quả mâm xôi - raspberry),
coated with pulver phun phủ bề mặt bằng hợp chất
- Width: 1242 mm, height: 1941 mm, - Chiều rộng: 1242 mm, chiều cao:
depth: 600 mm 1941 mm, chiều sâu: 600 mm
Assembly set for installation on site Trong một bộ lắp ráp để lắp đặt tại
chỗ

- additional tray for experiment stand - Khay bổ sung cho Giá thí nghiệm
mobile 1300: di động 1300:
- Chipboard with PVC edge and robust - Ván có viền PVC và khung đỡ chắc
substructure by rectangular tubes chắn bằng các ống chữ nhật
Equipment board for experiment stand Bảng thiết bị cho kệ thí nghiệm
249 - coated with melamine resin in - Được phủ nhựa melamine theo tiêu 7248761 Cái 1
M M
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
width: 1162 mm, depth: 450 mm, chiều rộng: 1162 mm, chiều sâu: 450
thickness: 19 mm mm, độ dày: 19 mm
Công tắc đánh lửa khởi động có ba
mức chuyển và ba vị trí để cấp
Ignition switch with three switching nguồn cho các đầu P, 75, 15 và 50.
levels and three positions to supply the Công tắc tự khóa để tránh khởi động
terminals P, 75, 15 and 50. The switch is lại động cơ khi đang chạy. Để có
self locking to avoid restarting the hiệu quả giảng dạy tốt hơn, các đầu
engine while it is running. For a better cắm 30 và 15 được dẫn hướng ra
didactical effect the terminals 30 and 15 phía trên của bảng và đầu cắm 31
250 Ignition switch Công tắc đánh lửa khởi động are guided through the panel at the top (đấu đất) ở phía dưới từ trái sang 73810 Cái 1
and terminal 31 (ground) at the bottom phải và chúng được đánh dấu bằng
from left to right and they are coloured. màu.
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
Ignition switch panel with two keys Bảng công tắc khởi động đánh lửa có
Additionally required: hai khóa
All keys of this panel type are the same Yêu cầu bổ sung:
Tất cả các khóa của loại bảng này
đều giống nhau
Fixed voltage automotive power supply Nguồn điện chuyển mạch ô tô có
in switched-mode technology with điện áp cố định cóchức năng và
functional display and double tap. The chạm hai lần. Thiết bị được bảo vệ
device is overload protected, short circuit quá tải, kiểm tra ngắn mạch và được
checked and equipped with a telltale for trang bị đèn trạng thái điện áp đầu ra.
the output voltage. Thông số kỹ thuật:
251 Automotive power supply 13.8 V/36 A Nguồn cấp điện ô tô 13,8 V/36 A 73802 Cái 1
Technical Data: -Điện áp đầu ra: 13,8 V @ 10 A
-Output voltage: 13.8 V @ 10 A -Dòng điện đầu ra: 36 Amax
-Output current: 36 Amax -Nguồn điện: 115/230V, 50/60Hz
-Power supply: 115/230 V, 50/60 Hz -Với công tắc nguồn có đèn
-With illuminated mains switch - Màu sắc của đèn trạng thái: xanh lá
-Colour of the telltale: green cây
252 Head lamp switch Công tắc đèn phía trước xe To switch on head lamps and side lamps Để bật đèn trước và đèn bên hông. 73811 Cái 1
253 Xenon headlight unit Bộ đèn Xenon phía trước Original Xenon headlamp with Đèn pha Xenon nguyên bản thực tế 7381821 Bộ 1
connecting panel as an add-on to 738111 có bảng kết nối bổ sung cho Hệ
or 738165. thống quản lý chiếu sáng ô tô thông
The high voltage ignition unit is minh 738111 hoặc 738165.
included. Bộ phận đánh lửa điện áp cao được
Technical Data: bao gồm.
-Voltage: 12 V Thông số kỹ thuật:
-Nominal power: 35 W -Điện áp: 12V
-Công suất danh định: 35 W
-Lamp: Xenon D2S
-Bóng đèn: Xenon D2S
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
Edition right with parking light and
Phiên bản với đèn đỗ xe và động cơ
stepper motor for level control
bước để điều khiển mức vị trí đèn
Sensor box with two TTL and light Dạng hộp cảm biến có hai đầu vào
barrier inputs for CASSY. TTL và chắn ánh sáng cho CASSY.
Input E can be used as a counter, timer Đầu vào E có thể được sử dụng làm
and frequency input. đầu vào bộ đếm, bộ đếm thời gian và
Both inputs E and F can be used as timer tần số.
inputs for measuring the time between Cả hai đầu vào E và F đều có thể
selected edges (e.g. measuring the transit được sử dụng làm đầu vào hẹn giờ để
254 Timer box Bộ đo thời gian time from E to F, measuring the đo thời gian giữa các đầu đã chọn (ví 524034 Cái 1
obscuration time at E and/or F). dụ: đo thời gian chuyển tiếp từ E đến
Time resolution: 1 µs F, đo thời gian tối tại E và/hoặc F).
Connections: two 6-pole sockets (for Độ phân giải thời gian: 1 µs
501 16) and three 4-mm sockets Kết nối: hai ổ cắm 6 cực (cho 501
Dimensions: 42 mm x 92 mm x 30 mm 16) và ba ổ cắm 4 mm Kích thước:
Weight: 0.1 kg 42 mm x 92 mm x 30 mm
Trọng lượng: 0,1 kg
255 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 1
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- For connection to the USB-port of a - Để kết nối với cổng USB của máy
computer, another CASSY module or the tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
CASSY display (524 020USB) hình CASSY.
- Sensor CASSY (524 010), Sensor - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
CASSY 2 and Power CASSY CASSY có thể được xếp theo tầng
(524 011USB) can be mixed cascadable - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs chân cắm 4 mm, rơle R)
A and B, relay R) - Có thể đo song song ở đầu vào 4
- Measurement possible parallel at 4-mm mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
inputs and sensor box connector sites (4 (4 kênh)
channels) - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
- Cascading of up to 8 CASSY modules CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
possible (to expand the inputs and ra)
outputs) - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
- Up to 8 analog inputs per Sensor- Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
CASSY retrofittable using sensor boxes thêm bằng hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug - Tự động phát hiện hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
- Microprocessor-controlled with (524 220)
CASSY operating system (easily - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
updatable via software for function hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
enhancements) nhật thông qua phần mềm để cải tiến
- For use as a benchtop, console or chức năng)
demonstration unit (also in CPS/TPS - Để sử dụng làm mặt bàn , bảng
panel frames) điều khiển hoặc thiết bị trình diễn
- Voltage supply 12 V AC/DC via (cũng trong khung bảng điều khiển
cannon plug or adjacent CASSY module CPS/TPS)
- Developer Information, LabVIEW and - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
MATLAB driver available through our qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
internet homepage liền kề
Technical data - Thông tin dành cho nhà phát triển,
- 5 analog inputs trình điều khiển driver cho
2 analog voltage inputs A and B on 4- LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
mm safety sockets (electrically isolated) kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
Resolution: 12 bits internet của chúng tôi
Measuring ranges: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V - 5 Đầu vào analog
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
range end value với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
Input resistance: 1 MΩ điện)
Scanning rate: up to 1 MHz per input Độ phân giải: 12 bit
Amount of measured values: nearly Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
unlimited (dependent on PC) up to 100/±250 V
10,000 values/s, at higher measuring rate Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
max. 200,000 values trị phạm vi cuối
Pre trigger: up to 50,000 values per input Điện trở đầu vào: 1 MΩ
1 analog current input A on 4-mm safety Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
sockets (alternatively to voltage input A) đầu vào
Measuring ranges: Số lượng giá trị đo được: gần như
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
Measurement error: voltage error plus lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1% đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Input resistance: < 0.5 Ω Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Scanning rate: up to 1 MHz per input trị trên mỗi đầu vào
See voltage inputs for further data 1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
2 analog inputs at sensor box connector đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
sites A and B là đầu vào điện áp A)
(All CASSY sensor boxes and sensors Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
can be connected) A
Measuring ranges: Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V %
Input resistance: 10 kΩ Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
Scanning rate: up to 500 kHz per input Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
See voltage inputs for further data đầu vào
The technical data will change Xem đầu vào điện áp để biết thêm
depending on a connected sensor box. In thông tin
this case CASSY Lab 2 automatically 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
detects the possible measurement hộp cảm biến A và B
quantities and ranges when a sensor box (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
is attached. biến CASSY và cảm biến với nhau)
- 4 timer inputs with 32-bit counters at Phạm vi đo:
sensor box sites A and B (e.g. for GM ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
box, timer box or Timer S) Điện trở đầu vào: 10 kΩ
Counting frequency: max. 1 MHz Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
Time resolution: 20 ns vào
- 5 LED status indicators for analog Xem đầu vào điện áp để biết thêm
inputs and USB-port thông tin
Colours: red and green, according to Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
vào. Trong trường hợp này, CASSY
Lab 2 tự động phát hiện các đại
lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
biến được gắn vào.
- 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
status dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
Light intensity: adjustable hẹn giờ S)
- 1 Changeover relay (switching Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
indication via LED) Độ phân giải thời gian: 20 ns
Range: max. 250 V/2 A - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
- 1 analog output (LED switching state đầu vào analog và cổng USB
indicator, e.g. for holding magnet or Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
supplying experiment) thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
Variable voltage range: max. chỉnh
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box báo chuyển đổi qua đèn LED)
sites A and B (at present only used for Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
automatic sensor box detection) - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
sites A and B (at present only used for nam châm hoặc cấp nguồn thí
automatic switching of a sensor box nghiệm)
measuring range) Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
- 1 USB port for connection to a V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
computer - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
- 1 CASSY bus for connecting additional vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
CASSY modules chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x cảm biến tự động)
295 mm x 45 mm - 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
- Weight: 1.0 kg trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
Scope of supply: được sử dụng để tự động chuyển đổi
1 Sensor-CASSY 2 phạm vi đo của hộp cảm biến)
1 USB cable - 1 cổng USB để kết nối với máy tính
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A - 1 CASSY bus để kết nối các modun
CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
295 mm x 45 mm
- Trọng lượng: 1,0 kg
Phạm vi cung cấp:
1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

Personal computer with windows 7/8


Yêu cầu PC có Windows 7/8
required!
256 Connecting lead 19 A, 25 cm, red Dây nối có đầu 19 A, 25 cm, màu highly flexible lead with soft-PVC có độ mềm dẻo cao với lớp cách điện 500411 Cái 1
đỏ insulation and 4-mm "cage spring" plugs. bằng PVC mềm và đầu cắm có dạng
Conductor cross section: 1.0 mm2 "lồng lò xo" 4 mm.
Current rating: 19 A max. Tiết diện dây dẫn: 1,0 mm2
Định mức dòng điện: tối đa 19 A.
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, - Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
257 Safety bridging plugs, black, set of 10 50059 Bộ 3
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn
Safety bridging plugs with tap, black, set - 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
258 có đầu nối (đầu phân nhánh), 500592 Cái 1
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
4-mm-Safetyplugs with 2.5 mm2 (AWG Phích cắm an toàn 4 mm với dây 2,5
14) leads mm2 (AWG 14)
32 A maximum current; Dòng điện tối đa 32A;
consisting of: bao gồm các loại cáp:
4 x 10 cm, black 4x10 cm, màu đen
2 x 10 cm, red 2x10 cm, màu đỏ
1 x 10 cm, orange 1 x 10 cm, màu cam
*** ***
3 x 25 cm, red 3x25 cm, màu đỏ
2 x 25 cm, blue 2 x 25 cm, màu xanh
5 x 25 cm, black 5 x 25 cm, màu đen
3 x 25 cm, green 3 x 25 cm, màu xanh lá cây
2 x 25 cm, brown 2x25 cm, màu nâu
2 x 25 cm, white 2 x 25 cm, màu trắng
2 x 25 cm, green/yellow 2 x 25 cm, xanh/vàng
Cáp thí nghiệm an toàn, bộ 51
259 Safety experiment cables, set of 51 *** *** 7389821 Bộ 1
cáp
2 x 50 cm, red 2 x 50 cm, màu đỏ
1 x 50 cm, blue 1 x 50 cm, màu xanh
2 x 50 cm, black 2 x 50 cm, màu đen
3 x 50 cm, orange 3 x 50 cm, màu cam
1 x 50 cm, green 1 x 50 cm, màu xanh lá cây
1 x 50 cm, green/yellow 1 x 50 cm, xanh/vàng
2 x 50 cm, brown 2 x 50 cm, màu nâu
*** ***
2 x 100 cm, red 2x100 cm, màu đỏ
1 x 100 cm, blue 1x100 cm, màu xanh
1 x 100 cm, black 1x100 cm, màu đen
3 x 100 cm, orange 3 x 100 cm, màu cam
1 x 100 cm, green 1 x 100 cm, màu xanh lá cây
4 x 100 cm, green/yellow 4 x 100 cm, xanh/vàng
2 x 100 cm, brown 2 x 100 cm, màu nâu
260 LIT: A2.6.2.1 Automotive self diagnosis LIT: A2.6.2.1 Tự chẩn đoán ô tô 775067EN Cuốn 1
261 Cable and plug box Hộp chứa cáp và đầu cắm Box that can be hung in a frame. The Hộp có thể được treo trên khung. 73801 Cái 1
box itself is intended for stowing cables, Bản thân chiếc hộp này được thiết kế
jumpers and other accessories. để đựng dây cáp, dây/đầu nối và các
phụ kiện khác.
Bộ mô phỏng sự cố phổ quát đa năng
Micro-computer-controlled universal
bằng máy tính vi nhỏ gọn điều khiển
fault simulator for all automotive
cho tất cả các thiết bị ô tô để bật tắt
equipment for the individual switching
riêng lẻ từng lỗi:
on of the faults:
-sự gián đoạn
-interruption
-chuyển tiếp/điện trở tiếp xúc
-transition/contact resistance
-ngắn mạch đến T30
-short to T30
-ngắn mạch xuống đất
-short to ground
- ngắn mạch giữa hai đường dây
-short-circuit between two lines
Sự cố được lập trình bằng các nút và
The fault is programmed using buttons
đèn chỉ báo LED nằm phía sau vỏ
and LED indications which are located
bọc có thể khóa lại. Ngoài ra, ở mặt
behind a lockable cover. In addition, on
sau có thể nối vòng bằng Cáp kết nối
the back a 7-pole connection cable
có đầu nối 7 chân (739195), các
(739195) can be looped through, the
điểm tiếp xúc của cáp này cũng cho
contacts of which also allow connection
262 Automotive fault simulator, start Bộ mô phỏng sự cố ô tô, bộ Start phép kết nối vào các điểm sự cố 7384911S Cái 1
to individual faults (interruption/contact
riêng lẻ (ngắt mạch/điện trở tiếp
resistance/short circuit). Using the
điểm/đoản mạch). Bằng cách sử
enclosed radio adapter the fault
dụng bộ chuyển đổi vô tuyến kèm
simulations identified in the laboratory
theo, các mô phỏng sự cố được xác
can be remotely controlled via the
định trong phòng thí nghiệm có thể
enclosed software. In order to help with
được điều khiển từ xa thông qua
the preparation of lessons, all settings are
phần mềm đi kèm. Để hỗ trợ việc
retained after the device is switched off.
chuẩn bị bài học, tất cả các cài đặt sẽ
Scope of delivery:
được giữ lại sau khi tắt thiết bị.
Delivery includes the Fault Simulator
Phạm vi cung cấp:
and the USB transmitter unit for the
Giao hàng bao gồm Bộ mô phỏng sự
teacher PC.
cố và bộ phát USB cho PC giáo viên.
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
Note: compatible with 7-pole connecting
Lưu ý: tương thích với Cáp có đầu
cables only!
nối 7 chân 739195!
10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
ten 4-mm safety bridging plugs with 19
Đầu/Phích cắm mô phỏng sự cố, với khoảng cách chân cắm 19 mm,
263 Fault simulation plugs, black, set of 10 mm spacing, colour black, with 2 4-mm 500593 Bộ 1
màu đen, bộ 10 chiếc màu đen, có 2 đầu (phân nhánh) 4
taps nonconducting
mm không dẫn điện
Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
264 Swivel chair Ghế xoay cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm 857015 Cái 5
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
265 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 1
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm , sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
266 Tall cabinet 1200, partglassed Tủ cao 1200, có phần kính size 1200 x 600 mm, height 2000 mm kích thước 1200 x 600 mm, chiều 855106 Cái 1
tall cabinet with glass doors and lock, cao tủ 2000 mm, có cửa kính và
shelves can be fixed at intervals of 32 khóa, các kệ có thể cố định cách
mm nhau 32 mm
For the organized, space-saving and Để cho cáp thí nghiệm được sắp xếp
mobile suspension of experiment cables. gọn gàng, tiết kiệm không gian và là
Two additional side receptacles for giá treo di động. Bổ sung hai ổ treo
thicker cables (e.g. power cable, PC bên cho cáp dày hơn (ví dụ: cáp
connecting cable, ...) nguồn, cáp kết nối PC, ...)
267 Mobile cable holder Giá đỡ cáp di động Material: rectangular steel, powder Chất liệu: thép hình chữ nhật, sơn 724733 Cái 1
coated in DB gray; four light-weight tĩnh điện màu xám DB; bốn bánh xe
casters; cable troughs in light gray nhẹ; máng cáp màu xám nhạt
Cable troughs: 58 Số cáp treo: 58
Dimensions (WxDxH): 550 x 404 x Kích thước (WxDxH): 550 x 404 x
1322 mm 1322 mm
subtotal Inspection and additional works
B FAILURES OF ELECTRICAL, CÁC SỰ CỐ CỦA HỆ THỐNG
CHARGING AND STARTER ĐIỆN, SẠC VÀ KHỞI ĐỘNG
SYSTEMS XE

A2.1.1.1 ENERGY MONITORING A2.1.1.1 GIÁM SÁT NĂNG


LƯỢNG
THE CAR BATTERY IS AN
ESSENTIAL COMPONENT OF THE ẮC QUY XE Ô TÔ LÀ THÀNH
ELECTRICAL SYSTEM. THE PHẦN THIẾT YẾU CỦA HỆ
"BATTERY MONITORING" THỐNG ĐIỆN. BẢNG THÍ
EDUCATIONAL PANEL CONTAINS NGHIỆM "GIÁM SÁT PIN"
THE "DIAGNOSTIC INTERFACE BAO GỒM "GIAO DIỆN
FOR DATA BUS" WITH THE CHẨN ĐOÁN BUS DỮ LIỆU"
BATTERY'S ENERGY VỚI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
MANAGEMENT FUNCTIONALITY. NĂNG LƯỢNG CỦA PIN. HỆ
THIS CONSISTS OF SOFTWARE AND THỐNG NÀY BAO GỒM
THE BATTERY DATA MODULE PHẦN MỀM VÀ MÔĐUN DỮ
(BDM), DIRECTLY ON THE VEHICLE LIỆU ẮC QUY (BDM), TRỰC
BATTERY'S NEGATIVE POLE AND TIẾP TRÊN CỰC ÂM CỦA ẮC
CONNECTED TO THE DIAGNOSTIC QUY XE VÀ KẾT NỐI VỚI
INTERFACE OVER A LIN BUS LINE. GIAO DIỆN CHẨN ĐOÁN
QUA ĐƯỜNG LIN BUS.
THE BDM DETERMINES THE
BATTERY'S STATE WITH SENSORS MÔĐUN BDM XÁC ĐỊNH
RECORDING THE BATTERY'S TRẠNG THÁI CỦA ẮCQUY
CURRENT, VOLTAGE BẰNG CÁC CẢM BIẾN
ANDTEMPERATURE. THIS GHI LẠI DÒNG ĐIỆN, ĐIỆN
CONTINUALLY CALCULATES THE ÁP VÀ NHIỆT ĐỘ CỦA
BATTERY'S STATE OF CHARGE ẮCQUY. NÓ LIÊN TỤC TÍNH
AND STATE OF WEAR USING, TOÁN TRẠNG THÁI SẠC VÀ
AMONG OTHERS, BATTERY TRẠNG THÁI SỬ DỤNG CỦA
CHARACTERISTICS STORED IN ẮCQUY, VÂN VÂN… CÁC
THE CONTROL UNIT. ĐẶC TÍNH CỦA PIN ĐƯỢC
LƯU TRỮ TRONG BỘ ĐIỀU
THE STANDBY CURRENT KEEPS KHIỂN.
THE BATTERY VOLTAGE FROM
DECLINING BELOW A MINIMUM DÒNG ĐIỆN CHỜ GIỮ ĐIỆN
VALUE NEEDED TO START THE ÁP ẮC QUY KHÔNG GIẢM
VEHICLE. FOR EXAMPLE, DƯỚI GIÁ TRỊ TỐI THIỂU
OPERATION OF THE AUXILIARY CẦN THIẾT ĐỂ KHỞI ĐỘNG
HEATING IS DISABLED, AND A XE. VÍ DỤ: VẬN HÀNH CỦA
DISPLAY ON THE INSTRUMENT MÁY SƯỞI PHỤ BỊ TẮT VÀ M
CLUSTER INFORMS THE DRIVER. MÀN HÌNH TRÊN CỤM
THIẾT BỊ THÔNG BÁO CHO
THE DYNAMIC MANAGEMENT NGƯỜI LÁI XE.
DISTRIBUTES THE ENERGY
GENERATED WHILE DRIVING TO QUẢN LÝ ĐỘNG PHÂN PHỐI
THE INDIVIDUAL LOADS. THIS IS NĂNG LƯỢNG ĐƯỢC TẠO
ESPECIALLY IMPORTANT IF THE RA KHI LÁI XE ĐẾN CÁC TẢI
ENERGY DOES IS NOT SUFFICIENT RIÊNG. ĐIỀU NÀY ĐẶC BIỆT
FOR THE DEMAND BECAUSE OF QUAN TRỌNG NẾU NĂNG
THE NUMBER OF LOADS LƯỢNG KHÔNG ĐỦ NHU
(SEAT HEATER, LIGHTS, REAR CẦU VÌ SỐ LƯỢNG TẢI (SƯỞI
WINDOW). GHẾ, ĐÈN, CỬA SỔ SAU).
Consisting of battery connector panel Bao gồm bảng kết nối ắc quy với
with "Giao diện chẩn đoán cho bus dữ
"Diagnosis interface for data bus" with liệu" với chức năng quản lý nguồn ắc
the functionality of battery power quy và Mô-đun dữ liệu ắc quy
management and the battery data module (BDM), được đặt trực tiếp tại cực âm
268 Battery monitoring Bộ Giám sát pin (BDM), which is located directly at the của ắc quy và thông qua đường LIN 738031 Cái 1
negative battery pole and via a LIN bus bus được kết nối với giao diện chẩn
line connected to the diagnostic đoán. Đầu nối OBD 16 chân tương
interface. The 16 pole OBD connector is thích với các hệ thống khác và hỗ trợ
compatible to other systems and supports CAN bus và K-line.
the CAN bus and the K-line.
Giao diện USB để kết nối máy tính
USB interface to connect a Windows Windows với mạng LIN ô tô. Giao
computer to an automotive LIN network. diện có thể được sử dụng làm chủ
The interface can be used as master or hoặc tớ (master/slave). Phần mềm hỗ
slave. The software supports LIN trợ các tệp mô tả LIN (LDF) do đó
description files (LDF) thus messages có thể gửi và nhận tin nhắn.
can be sent and received. Thông số kỹ thuật:
Technical Data: - Tự động nhận dạng tốc độ bit, độ
-Automatic bit rate, frame length, and dài khung và loại tổng kiểm tra
checksum type recognition (checksum).
269 LIN-Bus PC Interface USB Giao diện USB LIN-Bus PC 7395881 Cái 1
-LIN bus connection via D-Sub, 9-pin -Kết nối LIN bus qua D-Sub, 9 chân
-LIN connection short-circuit-proof -Chống ngắn mạch kết nối LIN đối
against transceiver supply and ground với bộ nguồn thu phát và đất
-Adapter supply 5 V DC via USB port -Bộ chuyển đổi nguồn 5 V DC qua
-Transceiver supply 6 - 28 V DC via D- cổng USB
Sub -Bộ thu phát cung cấp 6 - 28 V DC
Scope of delivery: qua D-Sub
-USB interface Phạm vi cung cấp:
-connecting cable -Giao diện USB
-Kết nối cáp
Bộ chuyển đổi chẩn đoán xe để đánh
giá các chẩn đoán trên xe và tự chẩn
Vehicle diagnosis adapter for evaluating
đoán của bộ điều khiển xe
the on-board diagnostics and
LEYBOLD. Một đầu kết nối với
selfdiagnostics of LEYBOLD vehicle
máy tính qua giao diện USB; đầu còn
control units. The computer-end
lại của bộ điều khiển được kết nối
connection is to a USB interface; the
với giao diện 16 chân OBD. Cung
control unit end is connected to a 16-pole
cấp hỗ trợ cho các giao thức CAN
OBD interface. Support is provided for
bus qua các đường chẩn đoán cũng
the CAN bus protocols over the diagnose
như các giao thức ISO 9141, KWP-
lines as well as the ISO 9141, KWP-
1281 và KWP-2000 qua đường K và
1281 and KWP- 2000 protocols over the
L.
K and L line.
Phần mềm cung cấp quyền truy cập
The software provides access to various
vào các bộ điều khiển LEYBOLD
LEYBOLD control units. Functions like:
khác nhau. Các chức năng như: đọc
read fault, fault reset, display
lỗi, đặt lại lỗi, hiển thị khối giá trị đo,
measurement value blocks, graphic
trình bày đồ họa, bộ điều khiển mã
presentation, recode control unit, adapt
hóa lại, bộ điều khiển thích ứng và
Bộ chuyển đổi CAN + USB cho control unit, and much more can be
270 OBD Adaptor CAN+USB nhiều chức năng khác có thể được 7379803 Cái 1
OBD performed.
thực hiện.
-USB link
-Kết nối USB
-OBD2-EOBD support
-Hỗ trợ OBD2-EOBD
-automatic baud rate recognition
-Tự động nhận diện tốc độ baud
-USB 1.1 and 2.0 compatible
-Hỗ trợ USB 1.1 và 2.0
-Plug&play support
-Hỗ trợ Cắm và Chạy (Plug&play)
-Software VCDS (English and
-Phần mềm VCDS (tiếng Anh và
German)
tiếng Đức)
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp:
-Software
-Phần mềm
-Diagnostic adaptor USB
-Bộ chuyển đổi chẩn đoán USB
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
German and english software license is
Giấy phép bản quyền phần mềm
already integrated for VCDS software!
tiếng Đức và tiếng Anh đã được tích
The adaptor has to be activated prior to
hợp cho phần mềm VCDS! Bộ
usage. Therefore, an internet connection
chuyển đổi phải được kích hoạt trước
and an email account are required!
khi sử dụng. Do đó, cần có kết nối
internet và tài khoản email!
>36 Ah, >175 A, with connector Dung lượng >36 Ah, >175 A, có đầu
271 Car battery 12V Ắc quy ô tô 12V 73804 Cái 1
terminals, maintenance free. nối, không cần bảo trì.
272 AGM-battery 12V Ắc quy AGM 12V Modern VRLA automotive battery with Ắc quy ô tô VRLA hiện đại với công 738044 Cái 1
AGM technology (Absorbent glass mat). nghệ AGM (Thảm thủy tinh thấm).
In contrast to flooded lead acid batteries Ngược lại Khác với pin ắc quy axit
in AGM batteries the electrolyte is held chì lỏng bị ngập ,trong pin ắc quy
in glass mats. AGM batteries are used in AGM, chất điện phân được giữ trong
conjunction with vehicles recovering the thảm thủy tinh. Ắc quy AGM được
brake energy and equipped with sử dụng kết hợp với các phương tiện
Start/Stop systems due to their very có thu hồi năng lượng từ phanh việc
small inner resistance. thắng xe và được trang bị hệ thống
Technical Data: Khởi động/Dừng do nội trở của
-Voltage: 12 V chúng rất nhỏ.
Thông số kỹ thuật:
-Capacity: > 60 Ah -Điện áp: 12V
-CCA: > 600 A -Dung lượng: > 60 Ah
Additionally required: -CCA: > 600
Maintenance-free with handle, Picture Yêu cầu bổ sung:
similar! Không cần bảo trì, có tay cầm, tương
tự hình ảnh!
4 Dây kết nối 6 mm2 với đầu nối cos
4 Connecting leads 6 mm2 with spade
chữ U.
connectors.
273 Connection leads I, set Bộ dây dẫn kết nối I Thông só kỹ thuật: 73805 Bộ 1
Technical Data:
2 dây màu đỏ, 1 dây màu xanh, 1 dây
2 x red, 1 x blue, 1 x black
màu đen.
274 Parallel Glow System Hệ thống bugi song song With 4 sheathed-element glow plugs Với 4 phích cắm bugi có vỏ bọc 73890 Cái 1
Để chuyển đổi hoạt động của hệ
TDI Control Relay for Preheating Rơle điều khiển TDI cho hệ For switching operations of the parallel
275 thống làm nóng trước (làm nóng sơ 738963 Cái 1
System thống làm nóng sơ bộ preheating system.
bộ) song song.
Công tắc đánh lửa khởi động có ba
mức chuyển và ba vị trí để cấp
Ignition switch with three switching nguồn cho các đầu P, 75, 15 và 50.
levels and three positions to supply the Công tắc tự khóa để tránh khởi động
terminals P, 75, 15 and 50. The switch is lại động cơ khi đang chạy. Để có
self locking to avoid restarting the hiệu quả giảng dạy tốt hơn, các đầu
engine while it is running. For a better cắm 30 và 15 được dẫn hướng ra
didactical effect the terminals 30 and 15 phía trên của bảng và đầu cắm 31
276 Ignition switch Công tắc đánh lửa khởi động are guided through the panel at the top (đấu đất) ở phía dưới từ trái sang 73810 Cái 1
and terminal 31 (ground) at the bottom phải và chúng được đánh dấu bằng
from left to right and they are coloured. màu.
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
Ignition switch panel with two keys Bảng công tắc khởi động đánh lửa có
Additionally required: hai khóa
All keys of this panel type are the same Yêu cầu bổ sung:
Tất cả các khóa của loại bảng này
đều giống nhau
Set including two battery terminal Bộ bao gồm hai đầu nối cực ắcquy
277 Vehicle battery connecting kit Bộ kết nối Ắc quy xe 738043 Bộ 1
connectors and two plastic covers và hai vỏ che bằng nhựa
MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
278 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 1
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- For connection to the USB-port of a - Để kết nối với cổng USB của máy
computer, another CASSY module or the tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
CASSY display (524 020USB) hình CASSY.
- Sensor CASSY (524 010), Sensor - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
CASSY 2 and Power CASSY CASSY có thể được xếp theo tầng
(524 011USB) can be mixed cascadable - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs chân cắm 4 mm, rơle R)
A and B, relay R) - Có thể đo song song ở đầu vào 4
- Measurement possible parallel at 4-mm mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
inputs and sensor box connector sites (4 (4 kênh)
channels) - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
- Cascading of up to 8 CASSY modules CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
possible (to expand the inputs and ra)
outputs) - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
- Up to 8 analog inputs per Sensor- Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
CASSY retrofittable using sensor boxes thêm bằng hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug - Tự động phát hiện hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
- Microprocessor-controlled with (524 220)
CASSY operating system (easily - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
updatable via software for function hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
enhancements) nhật thông qua phần mềm để cải tiến
- For use as a benchtop, console or chức năng)
demonstration unit (also in CPS/TPS - Để sử dụng làm mặt bàn , bảng
panel frames) điều khiển hoặc thiết bị trình diễn
- Voltage supply 12 V AC/DC via (cũng trong khung bảng điều khiển
cannon plug or adjacent CASSY module CPS/TPS)
- Developer Information, LabVIEW and - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
MATLAB driver available through our qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
internet homepage liền kề
Technical data - Thông tin dành cho nhà phát triển,
- 5 analog inputs trình điều khiển driver cho
2 analog voltage inputs A and B on 4- LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
mm safety sockets (electrically isolated) kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
Resolution: 12 bits internet của chúng tôi
Measuring ranges: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V - 5 Đầu vào analog
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
range end value với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
Input resistance: 1 MΩ điện)
Scanning rate: up to 1 MHz per input Độ phân giải: 12 bit
Amount of measured values: nearly Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
unlimited (dependent on PC) up to 100/±250 V
10,000 values/s, at higher measuring rate Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
max. 200,000 values trị phạm vi cuối
Pre trigger: up to 50,000 values per input Điện trở đầu vào: 1 MΩ
1 analog current input A on 4-mm safety Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
sockets (alternatively to voltage input A) đầu vào
Measuring ranges: Số lượng giá trị đo được: gần như
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
Measurement error: voltage error plus lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1% đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Input resistance: < 0.5 Ω Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Scanning rate: up to 1 MHz per input trị trên mỗi đầu vào
See voltage inputs for further data 1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
2 analog inputs at sensor box connector đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
sites A and B là đầu vào điện áp A)
(All CASSY sensor boxes and sensors Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
can be connected) A
Measuring ranges: Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V %
Input resistance: 10 kΩ Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
Scanning rate: up to 500 kHz per input Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
See voltage inputs for further data đầu vào
The technical data will change Xem đầu vào điện áp để biết thêm
depending on a connected sensor box. In thông tin
this case CASSY Lab 2 automatically 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
detects the possible measurement hộp cảm biến A và B
quantities and ranges when a sensor box (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
is attached. biến CASSY và cảm biến với nhau)
- 4 timer inputs with 32-bit counters at Phạm vi đo:
sensor box sites A and B (e.g. for GM ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
box, timer box or Timer S) Điện trở đầu vào: 10 kΩ
Counting frequency: max. 1 MHz Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
Time resolution: 20 ns vào
- 5 LED status indicators for analog Xem đầu vào điện áp để biết thêm
inputs and USB-port thông tin
Colours: red and green, according to Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
status thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
Light intensity: adjustable vào. Trong trường hợp này, CASSY
- 1 Changeover relay (switching Lab 2 tự động phát hiện các đại
indication via LED) lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
Range: max. 250 V/2 A biến được gắn vào.
- 1 analog output (LED switching state - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
indicator, e.g. for holding magnet or bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
supplying experiment) dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
Variable voltage range: max. hẹn giờ S)
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box Độ phân giải thời gian: 20 ns
sites A and B (at present only used for - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
automatic sensor box detection) đầu vào analog và cổng USB
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
sites A and B (at present only used for thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
automatic switching of a sensor box chỉnh
measuring range) - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 1 USB port for connection to a báo chuyển đổi qua đèn LED)
computer Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
- 1 CASSY bus for connecting additional - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
CASSY modules trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x nam châm hoặc cấp nguồn thí
295 mm x 45 mm nghiệm)
- Weight: 1.0 kg Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
Scope of supply: V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
1 Sensor-CASSY 2 - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
1 USB cable vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
cảm biến tự động)
- 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
được sử dụng để tự động chuyển đổi
phạm vi đo của hộp cảm biến)
- 1 cổng USB để kết nối với máy tính
- 1 CASSY bus để kết nối các modun
CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
295 mm x 45 mm
- Trọng lượng: 1,0 kg
Phạm vi cung cấp:
1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

Đầu kẹp dòng điện cho cả dòng điện


DC và AC với phạm vi đo từ 0.5 đến
Current probe for DC and AC for a
600 A.
measurement range of 0.5 to 600 A
Tín hiệu đầu ra: 1 mV cho mỗi 1 A
Output signal: 1 mV per 1 A AC or DC
dòng điện AC hoặc DC
Ampe kẹp DC/AC của (thành Current range:
279 DC/AC Clamp on current probe Phạm vi dòng điện: 7389991 Cái 1
phần của) đầu dò dòng điện 0.5 - 400 A~RMS, 600 A peak
0.5 - 400 A~RMS, 600 A peak
0.5 - 600 A=
0.5 - 600 A=
Error limits: < 2 %
Giới hạn sai số: < 2 %
Conductor diameter: max. 1 x 30 mm
Đường kính dây dẫn: tối đa 1 x 30
mm
PERSONAL COMPUTER WITH YÊU CẦU MÁY TÍNH CÁ
WINDOWS 7/8 REQUIRED! NHÂN CÓ WINDOWS 7/8!
ACCESSORIES PHỤ KIỆN
Giá thí nghiệm di động cho mục đích
Mobile experiment stand for trình bày
demonstration purposes - Cấu trúc vững chắc bằng ống thép
- robust construction of rectangular steel hình chữ nhật
tubing - Được lắp trên 4 bánh xe cao su, 2
- mounted on 4 rubber casters, 2 casters bánh có cơ cấu khóa
equipped with locking mechanism - Khay đựng thiết bị lớn; Bằng ván
- Large equipment tray; chipboard with có viền PVC, chiều rộng: 1202 mm,
PVC edge bands, width: 1202 mm, chiều sâu: 600 mm, độ dày: 19 mm
depth: 600 mm, thickness: 19 mm Phủ lớp nhựa melamine theo tiêu
- coated with melamine resin in chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
Giá thí nghiệm-M 1300, Di động accordance with DIN 68 765, scratch chịu nhiệt
280 Experiment Stand-M 1300, Mobile - 4 thanh nhôm để lắp đặt các bảng 724876 Cái 1
(có bánh xe) resistant, heat resistant
- 4 aluminium panel rails for the huấn luyện ở ba tầng khác nhau
mounting of training panels in three - Màu sắc: Khay thiết bị màu xám
levels RAL 7035
- Colour: Equipment tray gray RAL - Ống thép hình chữ nhật màu đỏ
7035 hồng (quả mâm xôi - raspberry),
- Tubing: raspberry-coloured, surface phun phủ bề mặt bằng hợp chất
coated with pulver - Chiều rộng: 1242 mm, chiều cao:
- Width: 1242 mm, height: 1941 mm, 1941 mm, chiều sâu: 600 mm
depth: 600 mm Trong một bộ lắp ráp để lắp đặt tại
Assembly set for installation on site chỗ

281 Equipment board for experiment stand Bảng thiết bị cho kệ thí nghiệm - additional tray for experiment stand - Khay bổ sung cho Giá thí nghiệm 7248761 Cái 1
M M mobile 1300: di động 1300:
- Chipboard with PVC edge and robust - Ván có viền PVC và khung đỡ chắc
substructure by rectangular tubes chắn bằng các ống chữ nhật
- coated with melamine resin in - Được phủ nhựa melamine theo tiêu
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
width: 1162 mm, depth: 450 mm, chiều rộng: 1162 mm, chiều sâu: 450
thickness: 19 mm mm, độ dày: 19 mm
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, - Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
282 Safety bridging plugs, black, set of 10 50059 Bộ 2
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn
Safety bridging plugs with tap, black, set - 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
283 có đầu nối (đầu phân nhánh), 500592 Bộ 1
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
Để sử dụng trong các mạch điện áp
For use in low-voltage circuits. Flexible.
thấp. Mềm dẻo. Đầu cắm an toàn liền
Safety plug with axial safety socket at
với ổ cắm an toàn đồng trục ở cả hai
Cáp thí nghiệm an toàn, 100 cm, both ends. Black.
284 Safety experiment cable, 100 cm, black đầu dây. Màu đen. 500644 Cái 5
màu đen Conductor cross-section: 2.5 mm²
Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
Persistent current: max. 32 A
Dòng điện liên tục: tối đa. 32 A
Length: 100 cm
Chiều dài: 100 cm
Được phân loại, có 12 cầu chì lưỡi
Assortment of 12 ATO type blade fuses
loại ATO để bảo vệ mạch điện trên
for protection of electrical circuits in
xe.
vehicles.
Thông số kỹ thuật:
Technical Data:
-Vmax = 32 V
-Vmax = 32 V
-Màu sắc (5 A): màu be (màu cánh
-Color (5 A): beige
gián)
-Color (7.5 A): brown
-Màu sắc (7,5 A): nâu
-Color (10 A): red
-Màu sắc (10A): đỏ
-Color (15 A): blue
285 Set 12 automotive fuses Bộ 12 cầu chì ô tô -Màu sắc (15A): xanh dương 6890813 Bộ 1
-Color (25 A): white
-Màu sắc (25A): trắng
-Color (30 A): green
-Màu sắc (30A): xanh lá cây
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp
- 2 units 5 A
- 2 cầu chì 5 A
- 2 units 7.5 A
- 2 cầu chì 7.5 A
- 2 units 10 A
- 2 cầu chì 10 A
- 2 units 15 A
- 2 cầu chì 15 A
- 2 units 25 A
- 2 cầu chì 25 A
- 2 units 30 A
- 2 cầu chì 30 A
286 Set 2 automotive automatic fuses Bộ 2 cầu chì tự động ô tô Set of 2 automatic fuses for standard Bộ 2 cầu chì tự động dành loại cầu 6890814 Bộ 1
chì lưỡi ATO tiêu chuẩn có nút đặt
ATO blade fuses with reset button.
lại (reset).
Technical Data:
Thông số kỹ thuật:
-Vmax = 32 V
-Vmax = 32 V
-Color (10 A): red
-Màu sắc (10A): đỏ
-Color (20 A): yellow
-Màu sắc (20A): màu vàng
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp:
-1 unit 10 A
-1 cầu chì 10 A
-1 unit 20 A
-1 cầu chì 20 A
SUPPLEMENTARY EQUIPMENT THIẾT BỊ BỔ SUNG
Box that can be hung in a frame. The Hộp có thể được treo trên khung.
box itself is intended for stowing cables, Bản thân chiếc hộp này được thiết kế
287 Cable and plug box Hộp chứa cáp và đầu cắm 73801 Cái 1
jumpers and other accessories. để đựng dây cáp, dây/đầu nối và các
phụ kiện khác.
10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
ten 4-mm safety bridging plugs with 19
Đầu/Phích cắm mô phỏng sự cố, với khoảng cách chân cắm 19 mm,
288 Fault simulation plugs, black, set of 10 mm spacing, colour black, with 2 4-mm 500593 Bộ 1
màu đen, bộ 10 chiếc màu đen, có 2 đầu (phân nhánh) 4
taps nonconducting
mm không dẫn điện
Electronic charger for 12 V batteries, Bộ sạc điện tử cho ắc quy 12V, có
indicator lamp for incorrect polarity, 12 đèn báo sai cực, đèn báo 12V, cáp ắc
V indicator lamp, battery cable with quy có đầu kẹp điện cực.
battery clamps. Thông số kỹ thuật:
289 Battery charger, automatic Bộ sạc Ắcquy/pin, tự động 738021 Cái 1
Technical Data: -Dòng sạc: 1 A phút
-Charging current: 1 A min -Điện áp nguồn: 220 V, 50 Hz có
-Supply voltage: 220 V, 50 Hz with cáp kết nối nguồn điện và phích cắm
mains connecting cable and Europlug chuẩn Europlug CEE 7/16
LIT: A2.1.1.1 Giám sát năng
290 LIT: A2.1.1.1 Energy monitoring 775010EN Cái 1
lượng
A2.1.1.2 THREEPHASE A2.1.1.2 MÁY PHÁT ĐIỆN 3
ALTERNATOR PHA

THE THREE-PHASE GENERATOR – MÁY PHÁT ĐIỆN BA PHA -


ALSO KNOWN AS "ALTERNATOR" - CŨNG ĐƯỢC BIẾT LÀ "MÁY
IS AN INDUCTION MACHINE PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU" -
OPERATED AS A GENERATOR LÀ MÁY ĐIỆN CẢM ỨNG
THAT PRODUCES A SPEED- VẬN HÀNH NHƯ MỘT MÁY
DEPENDENT THREE-PHASE PHÁT ĐIỆN PHÁT DÒNG
ALTERNATING CURRENT USING AN ĐIỆN XOAY BA PHỤ THUỘC
ELECTRICAL FIELD. SINCE THE TỐC ĐỘ SỬ DỤNG TRƯỜNG
ELECTRICAL SYSTEM IS DESIGNED ĐIỆN TỪ. VÌ HỆ THỐNG ĐIỆN
AS A DC POWER SYSTEM, THIS ĐƯỢC THIẾT KẾ LÀ HỆ
THREE-PHASE VOLTAGE MUST THỐNG ĐIỆN DC NÊN ĐIỆN
STILL BE RECTIFIED. THE ÁP BA PHA NÀY PHẢI ĐƯỢC
CONTROL TECHNOLOGY ALSO CHỈNH LƯU. CÔNG NGHỆ
COMES INTO PLAY: THE VOLTAGE ĐIỀU KHIỂN CŨNG ĐƯỢC ÁP
LEVEL SHOULD REMAIN DỤNG: MỨC ĐIỆN ÁP ĐƯỢC
CONSTANT INDEPENDENTLY OF GIỮ KHÔNG ĐỔI VÀ ĐỘC
THE ENGINE SPEED – THE HYBRID LẬP VỚI TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ –
MULTIFUNCTION CONTROLLER BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐA CHỨC
HANDLES THIS. NĂNG HỖN HỢP SẼ LÀM
ĐIỀU NÀY.
IN THIS EDUCATIONAL SYSTEM, A
TRONG HỆ THỐNG DẠY
THREE-PHASE ELECTRIC MOTOR
HỌC NÀY, ĐỘNG CƠ ĐIỆN
DRIVES THE COMPACT
BA PHA LÀ MÁY PHÁT ĐIỆN
ALTERNATOR. THE GENERATOR
NHỎ GỌN. BẢN THÂN MÁY
ITSELF HAS POWER DIODES ON 4
PHÁT ĐIỆN CÓ CÁC DIOT
MM SAFETY SOCKETS FOR
CÔNG SUẤT TRÊN Ổ CẮM
MEASUREMENT AND
AN TOÀN 4 MM ĐỂ ĐO
INTERRUPTION THAT ARE JUST AS
LƯỜNG VÀ CẮT RA ĐỂ CÓ
ACCESSIBLE AS THE THREE-PHASE
THỂ TIẾP CẬN CUỘN DÂY
WINDING.
BA PHA.
Máy phát điện với bộ điều khiển đa
Alternator with hybrid multifunction chức năng kết hợp bao gồm máy
controller consisting of the generator and phát điện và bảng kết nối, được kết
the connecting panel, which are nối qua cáp điều khiển. Cáp nguồn
connected via a control cable. The main chính được kết nối thông qua phích
power cables are connected via screwed cắm loại bắt vít. Máy phát điện được
type plugs. The generator is driven by điều khiển bởi Bộ Động cơ kéo Máy
the Motor f. Generator Experiments, 1.0 phát điện thí nghiệm, 1,0 kW
291 Compact alternator Máy phát điện nhỏ gọn kW, and the optional Belt drive for 7386311 và bộ truyền động dây đai 7387111 Cái 1
vehicles 1:3, 7386321. Torsion-elastic tùy chọn cho xe cộ 1:3, 7386321. Ở
couplings are used here, as they are đây, khớp nối đàn hồi xoắn được sử
installed in current vehicles. dụng vì chúng được lắp đặt trong các
The set of rotating components is phương tiện hiện tại.
mounted on a stble aluminium base and Bộ các bộ phận quay được gắn trên
thus secured against unwanted đế nhôm chắc chắn và do đó được
movement. bảo đảm chống lại những chuyển
động không mong muốn.
7387111-01 Máy phát điện nhỏ On the generator power Zener diode are Trên nguồn điện của máy phát điện
gọn on 4-mm safety sockets for measuring Điốt Zener có các ổ cắm an toàn 4
7387111-01 Compact Alternator
and interrupting as accessible as the mm để đo và ngắt để dễ tiếp cận
three-phase winding cuộn dây ba pha
On the connecting plate the B+ and B- Trên tấm kết nối, tín hiệu B+ và B có
signals can be monitored, further thể được theo dõi, hơn nữa có sẵn
connections for battery monitoring các kết nối để giám sát ắc quy (cảm
(sensing), the load recognition and fault biến), ghi nhận tải và phát hiện lỗi.
detection are available. Additionally, the Ngoài ra còn có đèn điều khiển máy
generator control light and a speed signal phát điện và tín hiệu tốc độ. Điện áp
7387111-02 Connecting panel 7387111-02 Bảng kết nối are available. The output voltage of the đầu ra của máy phát điện có thể được
generator can be controlled. kiểm soát.
With corresponding loads the speed Với tải tương ứng, các đặc tính phụ
dependent characteristics can be thuộc vào tốc độ có thể được
recorded, as well as being represented to được ghi lại, cũng như được đưa ra
diagnose good and error images để chẩn đoán các hình ảnh khi hoạt
động tốt và khi sự cố
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
-UN = 14 V -UN = 14 V
-IN = 75 A -IN = 75 A
-IBmax = 32 A -IBmax = 32 A
-nmax = 12,000 rpm -nmax = 12.000 vòng/phút
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
-Compact alternator -Máy phát điện nhỏ gọn
-Connecting panel -Bảng kết nối
-Connecting cable 7pole -Cáp kết nối 7 chân
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
This component has to be mounted on Thiết bị này phải được gắn trên Đế
the Machine Base Unit 773110 or máy Machine Base Unit 773110
773115 hoặc 773115
Máy điện không đồng bộ ba pha có
Threephase asynchronous machine with tích hợp bộ biến tần để điều khiển
integrated frequency converter for speed tốc độ (0 - 3900 vòng/phút) với công
control (0 - 3900 rpm) with rotating tắc chuyển hướng quay (chiều kim
direction switch (cw/ccw), start/stop đồng hồ/ ngược chiều kim đồng hồ),
button and analogue output for the speed nút khởi động/dừng và đầu ra analog
(1 V/1000 rpm). Mains supply via fixed cho tốc độ (1 V/1000 vòng/phút).
assembled cable with german 16 A Nguồn điện chính thông qua cáp cố
CEKON plug. định lắp với phích cắm công nghiệp
The Compact alternator is coupled using CEKON 16 A của Đức.
a torsion-elastic coupling, as they are Máy phát điện nhỏ gọn được lắp với
Động cơ cho thí nghiệm máy installed in current vehicles. khớp nối đàn hồi xoắn như được lắp
292 Motor f. Generator Experiments, 1.0 kW 7386311 Cái 1
phát điện, 1,0 kW Technical Data: đặt trên các phương tiện hiện tại.
-P = 1.1 kW Thông số kỹ thuật:
-U = 380 - 480 V -P = 1,1 kW
-I = 2.5 A -U = 380 - 480V
-f = 50 - 60 Hz -I = 2,5 A
-n = 0 - 3,900 rpm -f = 50 - 60 Hz
-m = 18 kg -n = 0 - 3.900 vòng/phút
Additionally required: -m = 18 kg
This component has to be mounted on Yêu cầu bổ sung:
the Machine Base Unit 773110 or Thiết bị này phải được gắn trên Đế
773115. máy Machine Base Unit 773110
hoặc 773115
293 Automotive gear 1:3 Hộp số ô tô 1:3 Belt gear to be used in between the Bánh răng dây đai được sử dụng giữa 7386321 Cái 1
Motor for Generator Experiments, 1.0 Bộ Động cơ kéo Máy phát điện thí
kW 7386311 and the Compact alternator nghiệm - Motor f. Generator
7387111 which are coupled using a Experiments, 1,0 kW 7386311 và
torsion-elastic coupling, as they are Máy phát điện xoay chiều nhỏ gọn -
installed in current vehicles. The gear Compact Alternator 7387111 được
increases the alternator's speed up to ghép nối bằng khớp nối đàn hồi xoắn
typical values for vehicles. như được lắp đặt trong các phương
Technical Data: tiện hiện tại. Hộp số tăng tốc độ của
-n1max = 4,000 rpm máy phát điện lên đến giá trị quy
-n2max = 12,000 rpm chuẩn cho xe cộ.
Additionally required: Thông số kỹ thuật:
This component has to be -n1max = 4.000 vòng/phút
mounted on the Machine Base -n2max = 12.000 vòng/phút
Unit 773110 or 773115. Yêu cầu bổ sung:
Thiết bị này phải được gắn trên Đế
máy Machine Base Unit 773110
hoặc 773115
Để chuyển đổi hoạt động của hệ
TDI Control Relay for Preheating Rơle điều khiển TDI cho hệ For switching operations of the parallel
294 thống làm nóng trước (làm nóng sơ 738963 Cái 1
System thống làm nóng sơ bộ preheating system.
bộ) song song.
Công tắc khởi động động cơ đánh
lửa có ba mức chuyển mạch và ba vị
Ignition start switch with three switching
trí công tắc cho các đầu nối cấp
levels and three switch positions for
nguồn P, 75, 15 và 50/50B trên ổ
supplying terminals P, 75, 15 and
cắm an toàn 4 mm. Với đầu ra cho
50/50B on 4-mm safety sockets. With
tín hiệu (86S) có “khóa cắm vào”.
output for "key inserted" signal (86S).
Mỗi đầu 15 và 86S được đưa ra đầu
Terminals 15 and 86S are led out twice
cắm 2 lần để tích hợp hệ thống. Một
for system integration. The switch is
công tắc được trang bị chức năng
equipped with a lockout to prevent
khóa để ngăn chặn việc khởi động
starting into the running motor.
vào động cơ đang chạy.
Đường dây kết nối bị ngắt ra để có
The supply line can be interrupted for
thể đo tổng dòng điện của tất cả tải
total current measurement of all
Công tắc khởi động động cơ tiêu thụ được kết nối.
295 Ignition start switch connected consumers. 738103 Cái 1
đánh lửa Để mô tả rõ ràng hơn, đầu cắm 30
For better didactic clarity, terminal 30 is
được tô màu và có vị trí ở cạnh trên
coloured and carried out on the upper
và đầu cắm 31 (nối đất) ở cạnh dưới
edge and terminal 31 (ground) on the
và từ trái sang phải.
lower edge and from left to right.
Thông số kỹ thuật:
Technical Data:
-Chiều rộng: 100mm
-Width: 100 mm
-Điện áp hoạt động: 10 - 15 V
-Operating voltage: 10 - 15 V=
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp:
Ignition start switch with two keys
Công tắc khởi động động cơ đánh
Additionally required:
lửa bằng hai khóa
The keys only fit on the switch they are
Yêu cầu bổ sung:
enclosed with!
Các khóa chỉ vừa với công tắc mà
chúng đi kèm!
or assembly of circuits with fog lamps hoặc lắp ráp vào mạch với đèn sương
296 Auxiliary headlamp Đèn pha phụ and high beams. mù và chiếu lên cao. 73818 Cái 2
-Lamp data: 12 V, 55 W / H3 -Thông số bóng đèn: 12V, 55W/H3
For adjustment of excitation voltage, Để điều chỉnh điện áp kích thích,
Bộ điều chỉnh trường, máy phát
297 Field Regulator, Generator independent of the regulator; R = 0...68 không phụ thuộc vào bộ điều chỉnh; 73876 Cái 1
điện
Ω / 80 W R = 0...68 Ω / 80 W
SUPPLEMENTARY SET LIN BỔ SUNG BỘ ĐIỀU KHIỂN
DATABUS CONTROLLER LIN DATABUS
298 Voltage controller LIN bus Bộ điều khiển điện áp LIN bus This unit can be operated on the 738711- Thiết bị này có thể được vận hành 738712 Cái 1
01 generator instead of the 738711-02 trên máy phát điện 738711-01 thay
multifunction controller. It is connected vì bộ điều khiển đa chức năng
to the controller via a 7-pin control 738711-02. Nó được kết nối với bộ
cable. điều khiển thông qua cáp điều khiển
The signals from terminals B + and B- 7 chân.
can be recorded on the onnection panel, Các tín hiệu từ đầu B+ và B có thể
and there are connections for the speed được ghi lại trên bảng kết nối và có
signal. The variation of the output các kết nối cho tín hiệu tốc độ. Sự
voltage of the generator through the thay đổi điện áp đầu ra của máy phát
thông qua bộ điều khiển động cơ có
thể được mô phỏng thông qua LIN
bus.
engine control unit can be simulated via
the LIN bus.
Để thực hiện việc này, bộ điều khiển
To do this, the controller is connected to
được kết nối với Bộ giám sát pin -
the Battery monitoring, 738 031. Both
Battery monitoring, 738 031. Cả cảm
the sensor for battery monitoring and the
biến giám sát pin và bộ điều khiển
generator controller can be accessed via
máy phát điện đều có thể được truy
the gateway using self-diagnosis.
cập thông qua cổng (gateway) bằng
The complete LIN bus network consists
cách sử dụng tính năng tự chẩn đoán.
of:
Mạng LIN bus hoàn chỉnh bao gồm:
- Gateway control unit in 738 031 as
- Bộ điều khiển cổng vào - Gateway
master
control unit in 738 031 làm chủ
- Sensor for battery monitoring in 738
(Master)
031-01 as slave 1 and
- Cảm biến giám sát pin ở 738 031-
- Generator controller 738 712 as slave 2
01 làm tớ 1 (Slave 1) và
- Bộ điều khiển máy phát điện 738
712 làm tớ 2 (Slave 2)
Consisting of battery connector panel Bao gồm bảng kết nối ắc quy với
with "Giao diện chẩn đoán cho bus dữ
"Diagnosis interface for data bus" with liệu" với chức năng quản lý nguồn ắc
the functionality of battery power quy và Mô-đun dữ liệu ắc quy
management and the battery data module (BDM), được đặt trực tiếp tại cực âm
299 Battery monitoring Bộ Giám sát pin (BDM), which is located directly at the của ắc quy và thông qua đường LIN 738031 Cái 1
negative battery pole and via a LIN bus bus được kết nối với giao diện chẩn
line connected to the diagnostic đoán. Đầu nối OBD 16 chân tương
interface. The 16 pole OBD connector is thích với các hệ thống khác và hỗ trợ
compatible to other systems and supports CAN bus và K-line.
the CAN bus and the K-line.
300 Software: Vehicle diagnosis Phần mềm: Chẩn đoán xe CASSY Diagnosis software for vehicles Phần mềm chẩn đoán CASSY cho xe 739589 Cái 1
in German and English. This software bằng tiếng Đức và tiếng Anh. Phần
provides an operating skin for mềm này cung cấp giao diện vận
- the Sensor-CASSY 1 524010 hành cho
- the Sensor-CASSY 2 524013 and - Sensor-CASSY 1 524010
- the Sensor-CASSY K524013K - Sensor-CASSY 2 524013
which is similar to an original-diagnosis - Sensor-CASSY K 524013K
teSTEr. Implemented are digital Tương tự như máy kiểm tra chẩn
multimeters (DMM) and digital storage đoán nguyên bản trước. Được bổ
oscilloscope (DSO) with adaptation for sung đồng hồ vạn năng kỹ thuật số
the measurement of voltage and current (DMM) và máy hiện sóng lưu trữ kỹ
as well as resistance, temperature, thuật số (DSO) với khả năng thích
pressure, duration of injection or ignition ứng để đo điện áp và dòng điện cũng
angle via corresponding sensor boxes. như điện trở, nhiệt độ, áp suất, thời
Additional functions to analyze the gian phun hoặc góc đánh lửa thông
CAN, LIN, SENT Fast Channel, SENT qua các hộp cảm biến tương ứng.
Slow Channel and KMI databus Các chức năng bổ sung để phân tích
protocols are implemented including ID các giao thức CAN, LIN, SENT
trigger functionality for CAN and LIN kênh nhanh, SENT Kênh chậm và
databus. KMI databus được triển khai bao
For the application of "Electromobility" gồm chức năng kích hoạt ID cho
2 Sensor-CASSY modules (not CAN và LIN databus.
524013K) can be connected to display 3- Đối với ứng dụng trong "Di động
phase voltages. There is also a high- Điện động lực học" 2 mô-đun Cảm
voltage warning in the DMM mode, biến-CASSY (không phải 524013K)
which will appear as soon as the có thể được kết nối để hiển thị điện
displayed voltage exceeds 25 V AC or áp 3 pha. Ngoài ra còn có cảnh báo
60 V DC. With the aid of the integrated điện áp cao ở chế độ DMM, cảnh
voltage source, a measurement of the báo này sẽ xuất hiện ngay khi điện
equipotential bonding resistor can be áp hiển thị vượt quá 25 V AC hoặc
carried out according to the four-wire 60 V DC. Với sự hỗ trợ của nguồn
method ("Kelvin" measurement). điện áp tích hợp, phép đo điện trở
Functionality DMM liên kết đẳng thế có thể được thực
- Number of displayable channels: 2 hiện theo phương pháp bốn dây
- Digital and bar graph display (phép đo "Kelvin").
- Manually adjustable measuring range Chức năng DMM
- Automatic measuring range - Số kênh hiển thị: 2
- Min / Max display - Hiển thị biểu đồ dạng thanh và kỹ
- HV warning from 25 V ~ and 60 V = thuật số
- Freeze function - Phạm vi đo có thể điều chỉnh thủ
- TRMS measurement công
Functionality DSO - Phạm vi đo tự động
- Number of displayable channels: 4 - Hiển thị Min / Max
- Adjustable time/DIV and voltage/DIV - Cảnh báo đện áp cao từ 25 V ~ và
setting 60 V
- Freeze frame - Chức năng đóng băng
- Trigger functions Auto, Normal and - Đo TRMS
Single Chức năng DSO
- Pre-trigger function - Số kênh hiển thị: 4
- Number of measuring cursors: 2 - Cài đặt điều chỉnh thời gian/DIV và
- Zoom function điện áp/DIV
- Smartboard-capable operation - “Đóng khung” giữ liệu sự cố -
- Line width changeable Freeze frame
- Background, grid and ground line - Chức năng kích hoạt Auto, Normal
options và Single
- Protocol analysis for CAN, LIN, KMI - Chức năng kích hoạt trước
and SENT (Fast & Low Channel!) - Số lượng con trỏ đo: 2
- Channel A supports the measurement - Chức năng thu phóng
of: voltage, current, primary and - Vận hành tương thích với bảng
secondary voltage, trigger pulses of thông minh
trigger clamp, and pressure - Có thể thay đổi độ rộng đường dây
- Channel B supports the measurement - Tùy chọn nền, lưới và đường nối
of: voltage, current via current clamp, đất
current via 30 A box, primary and - Phân tích giao thức cho CAN, LIN,
secondary voltage, trigger pulses trigger KMI và SENT (Kênh nhanh & thấp!)
trigger and pressure - Hỗ trợ kênh A đo: điện áp, dòng
- Mathematical functions of channels A điện, điện áp sơ cấp và thứ cấp, xung
and B kích hoạt của kẹp kích hoạt và áp
- Reference curves can be stored suất
Functionality Software - Kênh B hỗ trợ đo: điện áp, dòng
điện qua kẹp dòng, dòng điện qua
hộp 30 A, điện áp sơ cấp và thứ cấp,
xung kích hoạt kích hoạt và áp suất
- Chức năng toán học của kênh A và
- Automatic hardware detection
B
- Background color changeable
- Có thể lưu trữ đường cong tham
- Measurement results can be stored and
chiếu
printed
Phần mềm chức năng
- Autodetect for COM, USB and WLAN
- Tự động phát hiện phần cứng
- Free live time updates and demo
- Có thể thay đổi màu nền
versions available on the internet
- Có thể lưu và in kết quả đo
Scope of delivery:
- Tự động phát hiện cho COM, USB
Product key (activation and download
và WLAN
via LeyLab necessary)
- Cập nhật trực tiếp miễn phí và
phiên bản demo có sẵn trên internet
Additionally required:
Phạm vi cung cấp:
System requirements: Windows OS and
Key bản quyền sản phẩm (cần kích
one USB port
hoạt và tải xuống qua LeyLab)
Yêu cầu bổ sung:
Yêu cầu hệ thống: Hệ điều hành
Windows và một cổng USB
301 OBD Adaptor CAN+USB Bộ chuyển đổi CAN + USB cho Vehicle diagnosis adapter for evaluating Bộ chuyển đổi chẩn đoán xe để đánh 7379803 Cái 1
OBD the on-board diagnostics and giá các chẩn đoán trên xe và tự chẩn
selfdiagnostics of LEYBOLD vehicle đoán của bộ điều khiển xe
control units. The computer-end LEYBOLD. Một đầu kết nối với
connection is to a USB interface; the máy tính qua giao diện USB; đầu còn
control unit end is connected to a 16-pole lại của bộ điều khiển được kết nối
OBD interface. Support is provided for với giao diện 16 chân OBD. Cung
the CAN bus protocols over the diagnose cấp hỗ trợ cho các giao thức CAN
lines as well as the ISO 9141, KWP- bus qua các đường chẩn đoán cũng
1281 and KWP- 2000 protocols over the như các giao thức ISO 9141, KWP-
K and L line. 1281 và KWP-2000 qua đường K và
The software provides access to various L.
LEYBOLD control units. Functions like: Phần mềm cung cấp quyền truy cập
read fault, fault reset, display vào các bộ điều khiển LEYBOLD
measurement value blocks, graphic khác nhau. Các chức năng như: đọc
presentation, recode control unit, adapt lỗi, đặt lại lỗi, hiển thị khối giá trị đo,
control unit, and much more can be trình bày đồ họa, bộ điều khiển mã
performed. hóa lại, bộ điều khiển thích ứng và
-USB link nhiều chức năng khác có thể được
-OBD2-EOBD support thực hiện.
-automatic baud rate recognition -Kết nối USB
-USB 1.1 and 2.0 compatible -Hỗ trợ OBD2-EOBD
-Plug&play support -Tự động nhận diện tốc độ baud
-Software VCDS (English and -Hỗ trợ USB 1.1 và 2.0
German) -Hỗ trợ Cắm và Chạy (Plug&play)
Scope of delivery: -Phần mềm VCDS (tiếng Anh và
-Software tiếng Đức)
-Diagnostic adaptor USB Phạm vi cung cấp:
-Phần mềm
-Bộ chuyển đổi chẩn đoán USB
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
German and english software license is Giấy phép bản quyền phần mềm
already integrated for VCDS software! tiếng Đức và tiếng Anh đã được tích
The adaptor has to be activated prior to hợp cho phần mềm VCDS! Bộ
usage. Therefore, an internet connection chuyển đổi phải được kích hoạt trước
and an email account are required! khi sử dụng. Do đó, cần có kết nối
internet và tài khoản email!
or assembly of circuits with fog lamps hoặc lắp ráp vào mạch với đèn sương
302 Auxiliary headlamp Đèn pha phụ and high beams. mù và chiếu lên cao. 73818 Cái 1
-Lamp data: 12 V, 55 W / H3 -Thông số bóng đèn: 12V, 55W/H3
303 Resistor 220 Ohm, STE 2/19 Điện Trở 220 Ohm, STE 2/19 plug-in unit 2/19; tolerance 5 % Đầu cắm 2/19; dung sai 5% 57736 Bộ 1
To activate brake lamps and reversing
304 Multi-purpose switch Công tắc đa năng Để kích hoạt đèn phanh và đèn lùi. 73812 Cái 1
lamps.
MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
305 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 2
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- For connection to the USB-port of a - Để kết nối với cổng USB của máy
computer, another CASSY module or the tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
CASSY display (524 020USB) hình CASSY.
- Sensor CASSY (524 010), Sensor - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
CASSY 2 and Power CASSY CASSY có thể được xếp theo tầng
(524 011USB) can be mixed cascadable - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs chân cắm 4 mm, rơle R)
A and B, relay R) - Có thể đo song song ở đầu vào 4
- Measurement possible parallel at 4-mm mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
inputs and sensor box connector sites (4 (4 kênh)
channels) - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
- Cascading of up to 8 CASSY modules CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
possible (to expand the inputs and ra)
outputs) - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
- Up to 8 analog inputs per Sensor- Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
CASSY retrofittable using sensor boxes thêm bằng hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug - Tự động phát hiện hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
- Microprocessor-controlled with (524 220)
CASSY operating system (easily - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
updatable via software for function hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
enhancements) nhật thông qua phần mềm để cải tiến
- For use as a benchtop, console or chức năng)
demonstration unit (also in CPS/TPS - Để sử dụng làm mặt bàn , bảng
panel frames) điều khiển hoặc thiết bị trình diễn
- Voltage supply 12 V AC/DC via (cũng trong khung bảng điều khiển
cannon plug or adjacent CASSY module CPS/TPS)
- Developer Information, LabVIEW and - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
MATLAB driver available through our qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
internet homepage liền kề
Technical data - Thông tin dành cho nhà phát triển,
- 5 analog inputs trình điều khiển driver cho
2 analog voltage inputs A and B on 4- LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
mm safety sockets (electrically isolated) kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
Resolution: 12 bits internet của chúng tôi
Measuring ranges: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V - 5 Đầu vào analog
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
range end value với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
Input resistance: 1 MΩ điện)
Scanning rate: up to 1 MHz per input Độ phân giải: 12 bit
Amount of measured values: nearly Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
unlimited (dependent on PC) up to 100/±250 V
10,000 values/s, at higher measuring rate Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
max. 200,000 values trị phạm vi cuối
Pre trigger: up to 50,000 values per input Điện trở đầu vào: 1 MΩ
1 analog current input A on 4-mm safety Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
sockets (alternatively to voltage input A) đầu vào
Measuring ranges: Số lượng giá trị đo được: gần như
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
Measurement error: voltage error plus lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1% đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Input resistance: < 0.5 Ω Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Scanning rate: up to 1 MHz per input trị trên mỗi đầu vào
See voltage inputs for further data 1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
2 analog inputs at sensor box connector đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
sites A and B là đầu vào điện áp A)
(All CASSY sensor boxes and sensors Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
can be connected) A
Measuring ranges: Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V %
Input resistance: 10 kΩ Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
Scanning rate: up to 500 kHz per input Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
See voltage inputs for further data đầu vào
The technical data will change Xem đầu vào điện áp để biết thêm
depending on a connected sensor box. In thông tin
this case CASSY Lab 2 automatically 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
detects the possible measurement hộp cảm biến A và B
quantities and ranges when a sensor box (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
is attached. biến CASSY và cảm biến với nhau)
- 4 timer inputs with 32-bit counters at Phạm vi đo:
sensor box sites A and B (e.g. for GM ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
box, timer box or Timer S) Điện trở đầu vào: 10 kΩ
Counting frequency: max. 1 MHz Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
Time resolution: 20 ns vào
- 5 LED status indicators for analog Xem đầu vào điện áp để biết thêm
inputs and USB-port thông tin
Colours: red and green, according to Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
status thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
Light intensity: adjustable vào. Trong trường hợp này, CASSY
- 1 Changeover relay (switching Lab 2 tự động phát hiện các đại
indication via LED) lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
Range: max. 250 V/2 A biến được gắn vào.
- 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
hẹn giờ S)
Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
Độ phân giải thời gian: 20 ns
- 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
- 1 analog output (LED switching state đầu vào analog và cổng USB
indicator, e.g. for holding magnet or Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
supplying experiment) thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
Variable voltage range: max. chỉnh
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box báo chuyển đổi qua đèn LED)
sites A and B (at present only used for Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
automatic sensor box detection) - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
sites A and B (at present only used for nam châm hoặc cấp nguồn thí
automatic switching of a sensor box nghiệm)
measuring range) Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
- 1 USB port for connection to a V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
computer - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
- 1 CASSY bus for connecting additional vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
CASSY modules chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x cảm biến tự động)
295 mm x 45 mm - 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
- Weight: 1.0 kg trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
Scope of supply: được sử dụng để tự động chuyển đổi
1 Sensor-CASSY 2 phạm vi đo của hộp cảm biến)
1 USB cable - 1 cổng USB để kết nối với máy tính
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A - 1 CASSY bus để kết nối các modun
CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
295 mm x 45 mm
- Trọng lượng: 1,0 kg
Phạm vi cung cấp:
1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

306 Automotive meter Đồng hồ ô tô Digital auto workshop multimeter with Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số dành 738985 Cái 1
digital display, automatic ranging and cho xưởng ô tô với màn hình kỹ
enhancements for special vehicle thuật số, tự động điều chỉnh tầm đo
measurements. With the central rotary và có những cải tiến cho các phép đo
switch the functions DC voltage and AC đặc biệt cho xe. Với công tắc xoay
voltage, direct current and AC current, trung tâm, có thể chọn các chức năng
resistance, frequency, diode test & đo điện áp DC và điện áp AC, dòng
continuity test as well as in particular điện DC và dòng điện AC, điện trở,
temperature, speed, dwell angle, duty tần số, kiểm tra diode & kiểm tra liên
cycle and injection duration can be tục cũng như nhiệt độ, tốc độ, góc
chosen. ngậm, chu kỳ làm việc và thời gian
phun cụ thể.
- DC and AC voltage measuring range:
- Tầm đo điện áp DC và AC: 600 V
600 V
- Tầm đo dòng điện DC và AC: Tối
- DC and AC current measuring range:
đa 10 A, 20 A. 30 giây.
10 A, 20 A for max. 30 sec.
- Tầm đo tần số: 20 kHz
- Frequency measuring range: 20 kHz
- Phạm vi đo nhiệt độ:
- Temperature measuring range:
-20°C – 500°C (loại K)
-20°C – 500°C (K type)
- Phạm vi đo tốc độ: 30 – 20000
- Speed measuring range: 30 – 20000
phút-1
min-1
- Phạm vi đo góc ngậm: 0,0° -
- Dwell angle measuring range:
360,0°, 0% - 100%
0.0 ° - 360.0 °, 0% - 100%
- Phạm vi đo thời gian phun: 0,05
- Injection duration measuring range:
mili giây – 250,0 mili giây, 0% -
0.05 ms – 250.0 ms, 0% - 100%
100%
For electrically isolated current Để đo cách ly dòng điện bằng
measurement with CASSY. CASSY.
This sensor box is not supported by Hộp cảm biến này không được Bộ
CASSY Lab 1 anymore. CASSY Lab 2 CASSY Lab 1 hỗ trợ nữa. CASSY
is available as an upgrade (524 220UP). Lab 2 có hỗ trợ dưới dạng bản nâng
Category: CAT II, 250 V to earth cấp (524 220UP).
Contact resistance: < 0.01 Ω Loại: CAT II, 250 V nối đất
307 30-A-Box Hộp 30A 5240431 Cái 1
Measuring ranges: ±1/±3/±10/±30 A Điện trở tiếp xúc: < 0,01 Ω
Measurement error: ±1.5 % Dải đo: ±1/±3/±10/±30 A
Connection: 4-mm sockets Sai số đo: ±1,5 %
Dimensions: 42 mm x 92 mm x 30 mm Kết nối: Ổ cắm 4 mm
Weight: 100 g Kích thước: 42 mm x 92 mm x 30
mm
Trọng lượng: 100 g
Đầu kẹp dòng điện cho cả dòng điện
DC và AC với phạm vi đo từ 0.5 đến
Current probe for DC and AC for a
600 A.
measurement range of 0.5 to 600 A
Tín hiệu đầu ra: 1 mV cho mỗi 1 A
Output signal: 1 mV per 1 A AC or DC
dòng điện AC hoặc DC
Ampe kẹp DC/AC của (thành Current range:
308 DC/AC Clamp on current probe Phạm vi dòng điện: 7389991 Cái 1
phần của) đầu dò dòng điện 0.5 - 400 A~RMS, 600 A peak
0.5 - 400 A~RMS, 600 A peak
0.5 - 600 A=
0.5 - 600 A=
Error limits: < 2 %
Giới hạn sai số: < 2 %
Conductor diameter: max. 1 x 30 mm
Đường kính dây dẫn: tối đa 1 x 30
mm
309 AUTO-BOX i Hộp thu tự động AUTO-BOX i For measuring automotive related signals Để đo các tín hiệu liên quan đến ô tô 524076 Cái 1
using the inductive-type pulse pick-up bằng cách sử dụng Đầu thu xung loại
(738986) and the workshop TDC pick-up cảm ứng (738986) và Đầu thu TDC
(738989). Additionally, a PWM input trong xường tiêu chuẩn (738989).
can be used for determination of the Ngoài ra, đầu vào PWM có thể được
pulse width and the frequency of a sử dụng để xác định độ rộng xung và
square wave signal or the fuel injector tần số của tín hiệu sóng vuông hoặc
signal. tín hiệu phun nhiên liệu.
Measuring ranges: Phạm vi đo:
* Speed 700 ... 6000 rpm * Tốc độ 700...6000 vòng/phút
* Ignition angle -50 ... +20 °KW * Góc đánh lửa -50 ... +20 °KW
* Chu kỳ hoạt động 0 ... 100 %
* Duty cycle 0 ... 100 % * Thời gian bật/tắt: 0...100 ms
* On/Off switching time: 0...100 ms * Tần số: 0...1000 Hz
* Frequency: 0...1000 Hz * Thời gian phun 0 ... 20 ms
* Injection time 0 ... 20 ms Ổ cắm:
Sockets: * Đầu thu TDC 3 cực có móc gài
* TDC pick-up 3 pole with bayonet catch * Đầu thu xung cảm ứng 3 cực có ốc
* Inductive pulse 3 pole with screw catch gài
* PWM/ti two 4 mm safety sockets * 2 ổ cắm an toàn 4mm sử dụng cho
CASSYLab software required PWM/ti
Cần có phần mềm CASSYLab
ACCESSORIES PHỤ KIỆN
Rubber coupling sleeve for mechanical
khớp nối ống cao su cho kết nối cơ
310 Coupling, 1.0 Khớp nối 73256, 1.0 connection of two electrical machines of 73256 Cái 2
khí hai máy điện loại 1,0 kW
the 1.0 kW series
Nắp phủ dùng để bảo vệ tránh tiếp
Plug-on cover as contact protection for
xúc cho các bộ phận quay của máy
rotating parts of electrical machines of
điện loại 1,0 kW và để giám sát trục
the 1.0 kW series and for shaft
máy bằng hệ thống kiểm tra máy.
monitoring by the machine test system.
Được lắp đặt trên đế nhôm có thanh
Installed on an aluminium base with
Coupling / shaft end guard, 1.0, Bảo vệ Khới nối/đầu trục máy, trượt. Nắp che trục có thể được
311 slider. The shaft cover can be converted 773258 Cái 2
transparent 1.0, trong suốt chuyển đổi thành nắp che đầu trục
to the shaft end cover by using an acrylic
bằng cách sử dụng tấm chắn đầu cuối
glass end plate.
bằng kính acrylic.
Scope of delivery:
Phạm vi giao hàng:
Hexagon socket wrench 2.5 mm; acrylic
Cờ lê chìa lục giác 2,5 mm; tấm chắn
glass end plate with screw
đầu cuối bằng kính acrylic có vít
Bàn đế/bệ máy cùng với hệ thống bệ
The machine base bench, together with
máy được phát triển đặc biệt dành
the base system, has been specially
cho huấn luyện.
developed for training.
-Kết nối cơ khí chắc chắn, hấp thụ
-Secure mechanical connection, to
lực xoắn cao.
absorb high torsional forces.
-Khóa cơ học cho tất cả các bộ phận
-Mechanical locking of all components
trên bàn đế máy, do đó không thể
on the machine base bench, thus no easy
312 Machine base bench, 120 cm Bàn đế máy, 120 cm tháo rời các bộ phận dễ dàng (ví dụ: 773115 Cái 1
removal of components (e.g. shaft
nắp trục) trong quá trình vận hành.
covers) is possible during operation.
Đối với các ứng dụng có lắp thêm
For applications with additional machine
các bộ phận máy khác như hộp số,
components such as gearboxes,
máy đo tốc độ và bộ mã hóa vị trí,
tachometers and position encoders, select
hãy chọn một bàn đế ghế phù hợp, ví
a suitable bench, e.g. 773120 Basic
dụ: 773120 Bàn máy cơ bản - Basic
machine bench 140 cm
machine bench 140 cm
313 Experiment Stand-M 1300, Mobile Giá thí nghiệm-M 1300, Di động Mobile experiment stand for Giá thí nghiệm di động cho mục đích 724876 Cái 1
(có bánh xe) demonstration purposes trình bày
- robust construction of rectangular steel - Cấu trúc vững chắc bằng ống thép
tubing hình chữ nhật
- mounted on 4 rubber casters, 2 casters - Được lắp trên 4 bánh xe cao su, 2
equipped with locking mechanism bánh có cơ cấu khóa
- Large equipment tray; chipboard with - Khay đựng thiết bị lớn; Bằng ván
PVC edge bands, width: 1202 mm, có viền PVC, chiều rộng: 1202 mm,
depth: 600 mm, thickness: 19 mm chiều sâu: 600 mm, độ dày: 19 mm
Phủ lớp nhựa melamine theo tiêu
chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
- coated with melamine resin in chịu nhiệt
accordance with DIN 68 765, scratch - 4 thanh nhôm để lắp đặt các bảng
resistant, heat resistant huấn luyện ở ba tầng khác nhau
- 4 aluminium panel rails for the - Màu sắc: Khay thiết bị màu xám
mounting of training panels in three RAL 7035
levels - Ống thép hình chữ nhật màu đỏ
- Colour: Equipment tray gray RAL hồng (quả mâm xôi - raspberry),
7035 phun phủ bề mặt bằng hợp chất
- Tubing: raspberry-coloured, surface - Chiều rộng: 1242 mm, chiều cao:
coated with pulver 1941 mm, chiều sâu: 600 mm
- Width: 1242 mm, height: 1941 mm, Trong một bộ lắp ráp để lắp đặt tại
depth: 600 mm chỗ
Assembly set for installation on site
- additional tray for experiment stand - Khay bổ sung cho Giá thí nghiệm
mobile 1300: di động 1300:
- Chipboard with PVC edge and robust - Ván có viền PVC và khung đỡ chắc
substructure by rectangular tubes chắn bằng các ống chữ nhật
Equipment board for experiment stand Bảng thiết bị cho kệ thí nghiệm
314 - coated with melamine resin in - Được phủ nhựa melamine theo tiêu 7248761 Cái 1
M M
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
width: 1162 mm, depth: 450 mm, chiều rộng: 1162 mm, chiều sâu: 450
thickness: 19 mm mm, độ dày: 19 mm
Bảng điều khiển để kết nối ắc quy ô
Panel to connect a automotive battery to
tô với bất kỳ thiết lập thiết bị thí
any experiment setup including main
nghiệm nào bao gồm công tắc chính,
switch, over and under voltage
bảo vệ quá áp và thấp áp, giám sát
protection, supervision of applied
việc lắp cực điện áp và cầu chì.
voltage polarity and fuse.
Mức điện áp đúng được biểu thị bằng
Battery connection with protection Correct voltage level is indicated by a
315 Bộ Kết nối pin với mạch bảo vệ đèn LED màu xanh lá cây, sai cực 738032 Cái 1
circuit green LED, wrong polarity is indicated
được biểu thị bằng đèn LED màu đỏ.
by a red LED.
Thông số kỹ thuật:
Technical Data:
-Điện áp hoạt động: 10 - 15V
-Operating voltage: 10 - 15 V
-Phát hiện điện áp dưới: < 11,4 V
-Under voltage detection: < 11.4 V
-Cầu chì: 30A
-Fuse: 30 A
316 Digital power supply 1 - 16 V/40 A Nguồn điện kỹ thuật số 1 - 16 Compact switched-mode DC Power Bộ nguồn chuyển mạch DC nhỏ gọn 738027 Cái 1
V/40 A Supply providing variable voltages of 1 cung cấp điện áp thay đổi từ 1 V đến
V to 16 V under up to 40 A continuous 16 V dưới 40 A, hoạt động liên tục
operation with the following features: với các tính năng sau:
-Overload protection by current foldback -Bảo vệ quá tải bằng mạch dòng gập
circuitry and over temperature protection (current foldback) theo đặc tính tỉ lệ
-Over voltage protection and high RFI dòng áp và bảo vệ quá nhiệt
stability -Bảo vệ quá áp và độ ổn định RFI
-Cooling by a regulated fan cao
-Safety: EN 61010-1, EN 60950-1 -Làm mát bằng quạt điều chỉnh
-EMV according to EC directives -An toàn: EN 61010-1, EN 60950-1
2004/108/EC and 2006/95/EC -EMV theo chỉ dẫn 2004/108/EC và
2006/95/EC
-3 điện áp cài sẵn do người dùng xác
-3 user defined preset voltages
định
-Two 4 mm safety sockets (5 A max)
-Hai đầu cắm an toàn 4 mm (tối đa 5
on the front
A) ở phía trước
-Two 4 mm sockets (40 A) on the rear
-Hai đầu cắm 4 mm (40 A) ở phía
Technical Data:
sau
- Display: Digital 11 mm green LED
Thông số Kỹ thuật:
display
- Màn hình: Màn hình LED xanh kỹ
- Output voltage: 1 -16 V DC
thuật số 11 mm
- Output current: 0-40 A DC
- Điện áp đầu ra: 1 -16 V DC
- Residual Ripple: 5 mV rms
- Dòng điện đầu ra: 0-40 A DC
- Efficiency: > 85%
- Độ gợn sóng dư: 5 mV rms
-Operating Voltage: 230 V AC, 50/60
- Hiệu suất: > 85%
Hz
-Điện áp hoạt động: 230 V AC,
-Dimension (WxHxD): 200 x 90 x 260
50/60 Hz
mm (7.87*3.54*10.24 in)
-Kích thước (WxHxD): 200 x 90 x
-Weight: 2.6 kg (5.11 lb)
260 mm (7,87*3,54*10,24 inch)
Scope of delivery:
-Trọng lượng: 2,6 kg (5,11 lb)
-Power supply
Phạm vi cung cấp:
-Power cord (German plug)
-Bộ nguồn cấp
-User manual
-Dây nguồn (phích cắm Đức)
-Hướng dẫn sử dụng
>36 Ah, >175 A, with connector Dung lượng >36 Ah, >175 A, có đầu
317 Car battery 12V Ắc quy ô tô 12V 73804 Cái 1
terminals, maintenance free. nối, không cần bảo trì.
Set including two battery terminal Bộ bao gồm hai đầu nối cực ắcquy
318 Vehicle battery connecting kit Bộ kết nối Ắcquy xe 738043 Bộ 1
connectors and two plastic covers và hai vỏ che bằng nhựa
4 Dây kết nối 6 mm2 với đầu nối cos
4 Connecting leads 6 mm2 with spade
chữ U.
connectors.
319 Connection leads I, set Bộ dây dẫn kết nối I Thông só kỹ thuật: 73805 Bộ 2
Technical Data:
2 dây màu đỏ, 1 dây màu xanh, 1 dây
2 x red, 1 x blue, 1 x black
màu đen.
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, - Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
320 Safety bridging plugs,black, set of 10 50059 Bộ 2
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn
Safety bridging plugs with tap, black, set - 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
321 có đầu nối (đầu phân nhánh), 500592 Bộ 1
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
322 Safety experiment cables, set of 51 Cáp thí nghiệm an toàn, bộ 51 4-mm-Safetyplugs with 2.5 mm2 (AWG Phích cắm an toàn 4 mm với dây 2,5 7389821 Bộ 1
cáp 14) leads mm2 (AWG 14)
32 A maximum current; Dòng điện tối đa 32A;

consisting of: bao gồm các loại cáp:


4 x 10 cm, black 4x10 cm, màu đen
2 x 10 cm, red 2x10 cm, màu đỏ
1 x 10 cm, orange 1 x 10 cm, màu cam
*** ***
3 x 25 cm, red 3x25 cm, màu đỏ
2 x 25 cm, blue 2 x 25 cm, màu xanh
5 x 25 cm, black 5 x 25 cm, màu đen
3 x 25 cm, green 3 x 25 cm, màu xanh lá cây
2 x 25 cm, brown 2x25 cm, màu nâu
2 x 25 cm, white 2 x 25 cm, màu trắng
2 x 25 cm, green/yellow 2 x 25 cm, xanh/vàng
*** ***
2 x 50 cm, red 2 x 50 cm, màu đỏ
1 x 50 cm, blue 1 x 50 cm, màu xanh
2 x 50 cm, black 2 x 50 cm, màu đen
3 x 50 cm, orange 3 x 50 cm, màu cam
1 x 50 cm, green 1 x 50 cm, màu xanh lá cây
1 x 50 cm, green/yellow 1 x 50 cm, xanh/vàng
2 x 50 cm, brown 2 x 50 cm, màu nâu
*** ***
2 x 100 cm, red 2x100 cm, màu đỏ
1 x 100 cm, blue 1x100 cm, màu xanh
1 x 100 cm, black 1x100 cm, màu đen
3 x 100 cm, orange 3 x 100 cm, màu cam
1 x 100 cm, green 1 x 100 cm, màu xanh lá cây
4 x 100 cm, green/yellow 4 x 100 cm, xanh/vàng
2 x 100 cm, brown 2 x 100 cm, màu nâu
Phích cắm: d = 4 mm, có lõi cắm
Plugs: d = 4 mm, with axial socket
Connecting lead 19 A, 100 cm, red/blue, Dây có đầu cắm 19 A, 100 cm, hướng/thẳng trục
323 Continuous current: 19 A max. 50146 Bộ 1
pair đỏ/xanh, đôi Dòng điện liên tục: tối đa 19 A.
Conductor cross section: 1.0 mm2
Tiết diện dây dẫn: 1,0 mm2
Bộ tài liệu LIT-print: Máy phát
324 LIT-print: Threephase alternator 775011EN Cuốn 1
điện xoay chiều ba pha
SUPPLEMENTARY EQUIPMENT THIẾT BỊ BỔ SUNG
Box that can be hung in a frame. The Hộp có thể được treo trên khung.
box itself is intended for stowing cables, Bản thân chiếc hộp này được thiết kế
325 Cable and plug box Hộp chứa cáp và đầu cắm 73801 Cái 1
jumpers and other accessories. để đựng dây cáp, dây/đầu nối và các
phụ kiện khác.
10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
ten 4-mm safety bridging plugs with 19
Đầu/Phích cắm mô phỏng sự cố, với khoảng cách chân cắm 19 mm,
326 Fault simulation plugs, black, set of 10 mm spacing, colour black, with 2 4-mm 500593 Bộ 1
màu đen, bộ 10 chiếc màu đen, có 2 đầu (phân nhánh) 4
taps nonconducting
mm không dẫn điện
327 Battery charger, automatic Bộ sạc Ắcquy/pin, tự động Electronic charger for 12 V batteries, Bộ sạc điện tử cho ắc quy 12V, có 738021 Bộ 1
indicator lamp for incorrect polarity, 12 đèn báo sai cực, đèn báo 12V, cáp ắc
V indicator lamp, battery cable with quy có đầu kẹp điện cực.
battery clamps. Thông số kỹ thuật:
Technical Data: -Dòng sạc: 1 A phút
-Charging current: 1 A min -Điện áp nguồn: 220 V, 50 Hz có
-Supply voltage: 220 V, 50 Hz with cáp kết nối nguồn điện và phích cắm
mains connecting cable and Europlug chuẩn Europlug CEE 7/16
A 2.3.1 IGNITION SYSTEMS A2.3.1 HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

FUEL-AIR MIXING AND IGNITION HỖN HỢP NHIÊN LIỆU-


ARE THE ESSENTIAL KHÔNG KHÍ VÀ ĐÁNH LỬA
CHARACTERISTICS OF A LÀ ĐẶC ĐIỂM CẦN THIẾT
GASOLINE ENGINE. AFTER THE CỦA ĐỘNG CƠ XĂNG. SAU
FUEL-AIR MIXTURE IS FORMED, IT KHI HỖN HỢP NHIÊN LIỆU-
MUST BE IGNITED SAFELY AND AT KHÔNG KHÍ ĐƯỢC PHA
THE RIGHT TIME. THE IGNITION IS TRỘN HÌNH THÀNH, NÓ
RESPONSIBLE FOR THIS. PHẢI ĐƯỢC ĐỐT AN TOÀN
VÀ ĐÚNG LÚC. CHỨC NĂNG
A2.3.1.3 DISTRIBUTORLESS COIL ĐÁNH LỬA CHỊU TRÁCH
IGNITION SYSTEM (DIS) NHIỆM CHO VIỆC NÀY NÀY.

ADVANCEMENTS IN THE AREA OF A2.3.1.3 HỆ THỐNG ĐÁNH


IGNITION FROM CONVENTIONAL LỬA BẰNG CUỘN DÂY
COIL IGNITION (CI) AND KHÔNG PHÂN PHỐI TÁN
TRANSISTOR IGNITION (TI) TO (DIS)
ELECTRONIC IGNITION (EI) AND
TO FULLY ELECTRONIC IGNITION NHỮNG TIẾN BỘ TRONG
(FI) HAVE HAPPENED SINCE 1982. LĨNH VỰC ĐÁNH LỬA TỪ
WHILE THE HIGH-VOLTAGE THÔNG THƯỜNG
DISTRIBUTION IS STILL ĐÁNH LỬA CUỘN DÂY (CI)
MECHANICAL FOR EI, IT IS VÀ ĐÁNH LỬA TRANSISTOR
PURELY ELECTRONIC IN FI. THE (TI) ĐẾN ĐÁNH LỬA ĐIỆN TỬ
LATTER THUS CONTAINS NO (EI) VÀ ĐÁNH LỬA HOÀN
PARTS SUSCEPTIBLE TO WEAR. TOÀN ĐIỆN TỬ (FI) DIỄN
THE SPARK ADVANCE HAPPENS XẢY RA TỪ NĂM 1982.
ELECTRONICALLY, TAKING INTO TRONG KHI PHÂN PHỐI
ACCOUNT DIFFERENT VARIABLES ĐIỆN ÁP CAO CẤP BẰNG CƠ
SUCH AS THE ENGINE SPEED. KHÍ VẪN DÙNG CHO EI, THÌ
NÓ HOÀN TOÀN BẰNG ĐIỆN
WITH THE COMPONENTS OF THIS TỬ CHO FI. VÌ VẬY KHÔNG
EQUIPMENT SET THE BASICS OF CHỨA BỘ PHẬN NÀO CÓ
THE DIS IGNITION CAN BE THỂ BỊ MÀI MÒN. BỘ ĐÁNH
INVESTIGATED. DIS MEANS LỬA TIÊN TIẾN BẰNG ĐIỆN
'DISTRIBUTERLESS IGNITION TỬ, CÓ TÍNH ĐẾN CÁC BIẾN
SYSTEM' AND THUS DESCRIBES A KHÁC NHAU NHƯ TỐC ĐỘ
SYSTEM WITHOUT ROTATING ĐỘNG CƠ.
DISTRIBUTOR.
VỚI CÁC THÀNH PHẦN CỦA
THIẾT BỊ NÀY, NHỮNG ĐIỀU
CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG
ĐÁNH LỬA DIS CÓ THỂ
ĐƯỢC NGHIÊN CỨU. DIS CÓ
NGHĨA LÀ “HỆ THỐNG
ĐÁNH LỬA KHÔNG PHÂN
PHỐI - DISTRIBUTERLESS
IGNITION SYSTEM) VÀ NHƯ
VẬY NÓ MÔ TẢ HỆ THỐNG
KHÔNG CÓ BỘ PHÂN PHỐI
QUAY.
Bộ điều khiển sơ đồ đánh lửa cho hệ
Ignition map control unit for DIS and thống đánh lửa DIS và SSI; kiểm
SSI ignition system; control of ignition soát thời điểm đánh lửa như một hàm
timing as a function of speed and của dữ liệu tốc độ và vị trí trục
crankshaft position data supplied by CPS khuỷu được cung cấp bởi cảm biến
sensor 738515, with engine-dependent CPS 738515, có tính đến dữ liệu phụ
data (load, temperature) taken into thuộc vào động cơ (tải trọng, nhiệt
consideration. độ).
The load can be detected by means of a Có thể phát hiện tải bằng cảm biến
built in MAP sensor which can be used MAP tích hợp có thể được sử dụng
together with the hand vacuum pump cùng với Bơm chân không cầm tay
Mô-đun đánh lửa đa năng 37558 37558. 7385161
328 Universal ignition module (UESC) Cái 1
(UESC) To be adapted to various fuel types the Để thích ứng với các loại nhiên liệu
default octane setting can be changed. khác nhau, có thể thay đổi cài đặt chỉ
Technical Data: số octan mặc định.
-Supply voltage: 13.8 V= Thông số kỹ thuật:
-No of cylinders: 4 -Điện áp nguồn: 13,8 V DC
-CPS type: VRS -Số xi lanh: 4
-Advance range: 40 degrees BTDC -Loại CPS: VRS
to 5 degrees ATDC -Phạm vi nâng cao: 40 độ BTDC đến
-Current limitation: yes 5 độ ATDC
-Toothed wheel coding: 36-1 -Giới hạn dòng điện: có
-Speed range: 0 - 4,000 rpm -Mã bánh răng: 36-1
-Phạm vi tốc độ: 0 - 4.000 vòng/phút
Công tắc đánh lửa khởi động có ba
mức chuyển và ba vị trí để cấp
Ignition switch with three switching nguồn cho các đầu P, 75, 15 và 50.
levels and three positions to supply the Công tắc tự khóa để tránh khởi động
terminals P, 75, 15 and 50. The switch is lại động cơ khi đang chạy. Để có
self locking to avoid restarting the hiệu quả giảng dạy tốt hơn, các đầu
engine while it is running. For a better cắm 30 và 15 được dẫn hướng ra
didactical effect the terminals 30 and 15 phía trên của bảng và đầu cắm 31
329 Ignition switch Công tắc đánh lửa khởi động are guided through the panel at the top (đấu đất) ở phía dưới từ trái sang 73810 Cái 1
and terminal 31 (ground) at the bottom phải và chúng được đánh dấu bằng
from left to right and they are coloured. màu.
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
Ignition switch panel with two keys Bảng công tắc khởi động đánh lửa có
Additionally required: hai khóa
All keys of this panel type are the same Yêu cầu bổ sung:
Tất cả các khóa của loại bảng này
đều giống nhau
330 Battery connection with protection Bộ Kết nối pin với mạch bảo vệ Panel to connect a automotive battery to Bảng điều khiển để kết nối ắc quy ô 738032 Cái 1
circuit any experiment setup including main tô với bất kỳ thiết lập thiết bị thí
switch, over and under voltage nghiệm nào bao gồm công tắc chính,
protection, supervision of applied bảo vệ quá áp và thấp áp, giám sát
voltage polarity and fuse. việc lắp cực điện áp và cầu chì.
Mức điện áp đúng được biểu thị bằng
Correct voltage level is indicated by a đèn LED màu xanh lá cây, sai cực
green LED, wrong polarity is indicated được biểu thị bằng đèn LED màu đỏ.
by a red LED. Thông số kỹ thuật:
Technical Data: -Điện áp hoạt động: 10 - 15V
-Operating voltage: 10 - 15 V -Phát hiện điện áp dưới: < 11,4 V
-Under voltage detection: < 11.4 V -Cầu chì: 30A
-Fuse: 30 A
Được sử dụng thay thế cho động cơ
Used as substitute for engine with
có bánh đà và trục cam, cho hệ thống
flywheel and camshaft, for distributor
đánh lửa điều khiển phân phối (CI,
controlled ignition systems (CI, TI-I, TI-
TI-I, TI-H), hệ thống đánh lửa không
H), distributorless ignition systems (DIS)
phân phối (DIS) và Motronic.
and Motronic.
Thông số kỹ thuật:
Bộ truyền động Bộ phân phối Đa Technical Data:
331 Distributor Drive Universal -Điểu khiển tốc độ: 0...4000 phút-1, 73943 Cái 1
năng -Speed control: 0...4000 min-1, can be
có thể chuyển sang: 0...7000 phút-1
switched to: 0...7000 min-1
-Động cơ truyền động: 220 V, 50-60
-Drive motor: 220 V, 50-60 Hz
Hz
-Control voltage: 12 V
-Điện áp điều khiển: 12 V
-Supply voltage: 220 V, 50-60 Hz,
-Điện áp nguồn: 220V, 50-60 Hz,
with mains cable and Schuko plug
với cáp nguồn và phích cắm Schuko
Double spark ignition coil for the
Cuộn dây đánh lửa kép để tạo ra hai
generation of two ignition sparks each
332 DIS-Two Spark Ignition Coil DIS-Hai cuộn dây đánh lửa tia đánh lửa cho mỗi cặp xi lanh 1 và 738517 Cái 1
for cylinder pairs 1 and 4 as well as 2
4 cũng như 2 và 3
and 3
bao gồm bốn cáp đánh lửa đặc biệt
consisting of four special ignition cables
có đầu nối tích hợp, có thể khóa để
with integrated, lockable connector for
kết nối với cuộn dây đánh lửa DIS.
333 DIS-Ignition Cable Set Bộ cáp đánh lửa DIS connection to the DIS-ignition coil. 738518 Bộ 1
Các đai ốc kết nối dành cho bugi
Connecting nuts for M4 spark plugs are
đánh lửa M4 được bao gồm trong
contained in the scope of delivery.
phạm vi cung cấp.
Inductive pulse generator for recording
Cảm biến vị trí trục khuỷu Máy phát xung cảm ứng để ghi lại
334 Crankshaft Position Sensor (CPS) the engine speed and the crankshaft 738515 Cái 1
(CPS) tốc độ động cơ và vị trí trục khuỷu.
position.
Equipped with 4 spark plugs to Được trang bị 4 bugi để miêu tả sự
335 Spark plug holder Giá đỡ gắn bugi demonstrate the arc formation in an hình thành hồ quang tia lủa điện 738441 Cái 1
engine cylinder trong xi lanh động cơ
Lamp socket with an E10 screw thread.
The lamp is placed at the top of the Ổ đui đèn có ren vít E10. Đèn được
circuit diagram and radiation is also đặt ở phía trên sơ đồ mạch và bức xạ
Đui đèn, E10, mặt trên , STE
336 Lamp holder, E10, top, STE 2/19 directed upwards with luminous effects cũng hướng lên trên với hiệu ứng 57906 Cái 4
2/19
and signal indications that are phát sáng và chỉ báo tín hiệu đặc biệt
particularly easy to observe and dễ quan sát và so sánh.
compare.
L = 4.4 mH L = 4,4 mH
337 Coil 500 turns STE 2/50 Cuộn dây 500 vòng STE 2/50 Imax: 1.1 A Imax: 1,1 A 59083 Cái 2
DC resistance: 4 Ω Điện trở DC: 4 Ω
338 Coil 1000 turns STE 2/50 Cuộn dây 1000 vòng STE 2/50 L = 18 mH L = 18 mH 59084 Cái 2
Imax: 0.5 A Imax: 0,5 A
DC resistance: 18 Ω Điện trở DC: 18 Ω
Phù hợp với cuộn dây (590 821 - 590
Fits coils (590 821 - 590 89)) for the
89) để lắp ráp và tháo rời các mô
assembly and disassembly of
hình điện từ cho vô số ứng dụng, ví
electromagnetic models for a multitude
dụ: máy biến áp, máy phát điện,
of applications, e.g. transformers,
động cơ, rơle, bộ đếm, v.v.
generators, motors, relays, counters etc.
339 Transformer core, demountable Lõi máy biến áp, có thể tháo rời Scope of delivery: 59321 Cái 2
Phạm vi cung cấp:
U core
- Lõi U
Yoke
- Khung
Securing screw
- Vít cố định
Material: dynamo laminated sheets
Chất liệu: tấm có phủ nhựa laminat
Cross-section: 18 mm x 18 mm
Mặt cắt ngang: 18 mm x 18 mm
with ring-shaped electrode without có điện cực hình vòng không có điện
340 Glow lamp 110 V, E10 Đèn chớp 110 V, E10 50536 Cái 4
current limiting resistor; Socket: E 10 trở giới hạn dòng điện; Ổ cắm: E 10
For assembling electric and electronic Để lắp ráp các mạch thí nghiệm điện
experiment circuits for students' and và điện tử cho các bài thí nghiệm và
training experiments. The experimenting huấn luyện của sinh viên. Bề mặt
surface has sufficient capacity for bảng thí nghiệm có đủ vị trí cắm cho
transistor circuits with up to three stages các mạch Transitor với tối đa ba tầng
consisting of small plug-in elements in gồm các phần tử cắm nhỏ ở định
2/19, 2/50 and 4/50 formats. dạng 2/19, 2/50 và 4/50.
Also suitable for extending the base and Cũng thích hợp để mở rộng đế và các
341 Plug-in board, DIN A4, STE Bảng cắm, DIN A4, STE 57674 Cái 1
work panels for the electric machine bảng làm việc cho các mô hình giảng
teaching models. dạy máy điện.
24 socket grids 24 lưới cắm
Front equipped with 24 conductor Mặt trước được trang bị 24 dây dẫn
intersections and 120 sockets cắt nhau với 120 ổ cắm
Rear equipped with 24 conducting Phía sau trang bị 24 dây dẫn
squares and 216 sockets hình vuông với 216 ổ cắm
Dimensions: 30 cm x 20 cm x 2.4 cm Kích thước: 30 cm x 20 cm x 2,4 cm
Máy bơm không khí cơ học đơn giản
Simple mechanical air pump for để đẩy thải hút chân không những
evacuating small recipients, e.g. that of bình chứa nhỏ, ví dụ: của buồng thí
the vacuum experiment chamber (378 nghiệm chân không (378 88) ở phạm
88) in the lowvacuum range. With vi chân không thấp. Với van thông
integrated ventilation valve and pointer- gió tích hợp và áp kế kiểu con trỏ.
type manometer. Công suất bơm: 16 ml/lần
Pumping capacity: 16 ml/stroke Áp suất cuối cùng: xấp xỉ. 100 mbar
342 Hand vacuum pump Bơm chân không cầm tay 37558 Cái 1
Ultimate pressure: approx. 100 mbar Thời gian bơm xuống hút chân
Pump-down time (till ultimate pressure) không (đến áp suất cuối cùng) đối
for 4-l container: 3 to approx. 4 min. với thùng chứa 4 lít: 3 đến xấp xỉ. 4
Connection: hose nipple, 7 mm Ø phút.
Plastic tubing: 60 cm x 6.5 mm Ø Kết nối: núm ống, Ø 7 mm
Dimensions: 27 cm x 16 cm x 4 cm Ống nhựa: 60 cm x Ø 6,5 mm
Weight: approx. 0.2 kg Kích thước: 27 cm x 16 cm x 4 cm
Trọng lượng xấp xỉ. 0,2kg
343 Automotive power supply 13.8 V/36 A Nguồn cấp điện ô tô 13,8 V/36 A Fixed voltage automotive power supply Nguồn điện chuyển mạch ô tô có 73802 Cái 1
in switched-mode technology with điện áp cố định có chức năng và
chạm hai lần. Thiết bị được bảo vệ
functional display and double tap. The quá tải, kiểm tra ngắn mạch và được
device is overload protected, short circuit trang bị đèn trạng thái điện áp đầu ra.
checked and equipped with a telltale for Thông số kỹ thuật:
the output voltage. -Điện áp đầu ra: 13,8 V @ 10 A
Technical Data: -Dòng điện đầu ra: 36 Amax
-Output voltage: 13.8 V @ 10 A -Nguồn điện: 115/230V, 50/60Hz
-Output current: 36 Amax -Với công tắc nguồn có đèn
-Power supply: 115/230 V, 50/60 Hz - Màu sắc của đèn trạng thái: xanh lá
-With illuminated mains switch cây
-Colour of the telltale: green
MEASURING DEVICES THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số dành
Digital auto workshop multimeter with
cho xưởng ô tô với màn hình kỹ
digital display, automatic ranging and
thuật số, tự động điều chỉnh tầm đo
enhancements for special vehicle
và có những cải tiến cho các phép đo
measurements. With the central rotary
đặc biệt cho xe. Với công tắc xoay
switch the functions DC voltage and AC
trung tâm, có thể chọn các chức năng
voltage, direct current and AC current,
đo điện áp DC và điện áp AC, dòng
resistance, frequency, diode test &
điện DC và dòng điện AC, điện trở,
continuity test as well as in particular
tần số, kiểm tra diode & kiểm tra liên
temperature, speed, dwell angle, duty
tục cũng như nhiệt độ, tốc độ, góc
cycle and injection duration can be
ngậm, chu kỳ làm việc và thời gian
chosen.
phun cụ thể.
- DC and AC voltage measuring range:
344 Automotive meter Đồng hồ ô tô - Tầm đo điện áp DC và AC: 600 V 738985 Cái 1
600 V
- Tầm đo dòng điện DC và AC: Tối
- DC and AC current measuring range:
đa 10 A, 20 A. 30 giây.
10 A, 20 A for max. 30 sec.
- Tầm đo tần số: 20 kHz
- Frequency measuring range: 20 kHz
- Phạm vi đo nhiệt độ:
- Temperature measuring range:
-20°C – 500°C (loại K)
-20°C – 500°C (K type)
- Phạm vi đo tốc độ: 30 – 20000
- Speed measuring range: 30 – 20000
phút-1
min-1
- Phạm vi đo góc ngậm: 0,0° -
- Dwell angle measuring range:
360,0°, 0% - 100%
0.0 ° - 360.0 °, 0% - 100%
- Phạm vi đo thời gian phun: 0,05
- Injection duration measuring range:
mili giây – 250,0 mili giây, 0% -
0.05 ms – 250.0 ms, 0% - 100%
100%
For operating any sensor in which the Để vận hành với bất kỳ cảm biến nào
resistance changes as a function of the trong đó điện trở thay đổi theo hàm
physical quantity, e.g. LDR, NTC, PTC số của đại lượng vật lý, ví dụ: Điện
resistors. trở LDR, NTC, PTC.
345 Current source box Hộp nguồn dòng điện 524031 Cái 1
Measuring ranges: 100 Ω, 1/10/100 kΩ, Phạm vi đo: 100 Ω, 1/10/100 kΩ, 1
1 MΩ MΩ
Saturation voltage: 10 V Điện áp bão hòa: 10 V
Connections: 4-mm sockets Kết nối: đầu cắm 4 mm
346 30-A-Box Hộp 30A For electrically isolated current Để đo cách ly dòng điện bằng 5240431 Cái 1
measurement with CASSY. CASSY.
This sensor box is not supported by Hộp cảm biến này không được Bộ
CASSY Lab 1 anymore. CASSY Lab 2 CASSY Lab 1 hỗ trợ nữa. CASSY
is available as an upgrade (524 220UP). Lab 2 có hỗ trợ dưới dạng bản nâng
Category: CAT II, 250 V to earth cấp (524 220UP).
Contact resistance: < 0.01 Ω Loại: CAT II, 250 V nối đất
Measuring ranges: ±1/±3/±10/±30 A Điện trở tiếp xúc: < 0,01 Ω
Measurement error: ±1.5 % Dải đo: ±1/±3/±10/±30 A
Connection: 4-mm sockets Sai số đo: ±1,5 %
Dimensions: 42 mm x 92 mm x 30 mm Kết nối: Ổ cắm 4 mm
Weight: 100 g Kích thước: 42 mm x 92 mm x 30
mm
Trọng lượng: 100 g
Để đo các tín hiệu liên quan đến ô tô
For measuring automotive related signals bằng cách sử dụng Đầu thu xung loại
using the inductive-type pulse pick-up cảm ứng (738986) và Đầu thu TDC
(738986) and the workshop TDC pick-up trong xường tiêu chuẩn (738989).
(738989). Additionally, a PWM input Ngoài ra, đầu vào PWM có thể được
can be used for determination of the sử dụng để xác định độ rộng xung và
pulse width and the frequency of a tần số của tín hiệu sóng vuông hoặc
square wave signal or the fuel injector tín hiệu phun nhiên liệu.
signal. Phạm vi đo:
Measuring ranges: * Tốc độ 700...6000 vòng/phút
* Speed 700 ... 6000 rpm * Góc đánh lửa -50 ... +20 °KW
347 AUTO-BOX i Hộp thu tự động AUTO-BOX i * Ignition angle -50 ... +20 °KW * Chu kỳ hoạt động 0 ... 100 % 524076 Cái 1
* Duty cycle 0 ... 100 % * Thời gian bật/tắt: 0...100 ms
* On/Off switching time: 0...100 ms * Tần số: 0...1000 Hz
* Frequency: 0...1000 Hz * Thời gian phun 0 ... 20 ms
* Injection time 0 ... 20 ms Ổ cắm:
Sockets: * Đầu thu TDC 3 cực có móc gài
* TDC pick-up 3 pole with bayonet catch * Đầu thu xung cảm ứng 3 cực có ốc
* Inductive pulse 3 pole with screw catch gài
* PWM/ti two 4 mm safety sockets * 2 ổ cắm an toàn 4mm sử dụng cho
PWM/ti
CASSYLab software required
Cần có phần mềm CASSYLab
348 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 1
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- For connection to the USB-port of a - Để kết nối với cổng USB của máy
computer, another CASSY module or the tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
CASSY display (524 020USB) hình CASSY.
- Sensor CASSY (524 010), Sensor - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
CASSY 2 and Power CASSY CASSY có thể được xếp theo tầng
(524 011USB) can be mixed cascadable - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs chân cắm 4 mm, rơle R)
A and B, relay R) - Có thể đo song song ở đầu vào 4
- Measurement possible parallel at 4-mm mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
inputs and sensor box connector sites (4 (4 kênh)
channels) - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
- Cascading of up to 8 CASSY modules CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
possible (to expand the inputs and ra)
outputs) - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
- Up to 8 analog inputs per Sensor- Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
CASSY retrofittable using sensor boxes thêm bằng hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug - Tự động phát hiện hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
- Microprocessor-controlled with (524 220)
CASSY operating system (easily - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
updatable via software for function hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
enhancements) nhật thông qua phần mềm để cải tiến
- For use as a benchtop, console or chức năng)
demonstration unit (also in CPS/TPS - Để sử dụng làm mặt bàn , bảng
panel frames) điều khiển hoặc thiết bị trình diễn
- Voltage supply 12 V AC/DC via (cũng trong khung bảng điều khiển
cannon plug or adjacent CASSY module CPS/TPS)
- Developer Information, LabVIEW and - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
MATLAB driver available through our qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
internet homepage liền kề
Technical data - Thông tin dành cho nhà phát triển,
- 5 analog inputs trình điều khiển driver cho
2 analog voltage inputs A and B on 4- LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
mm safety sockets (electrically isolated) kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
Resolution: 12 bits internet của chúng tôi
Measuring ranges: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V - 5 Đầu vào analog
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
range end value với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
Input resistance: 1 MΩ điện)
Scanning rate: up to 1 MHz per input Độ phân giải: 12 bit
Amount of measured values: nearly Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
unlimited (dependent on PC) up to 100/±250 V
10,000 values/s, at higher measuring rate Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
max. 200,000 values trị phạm vi cuối
Pre trigger: up to 50,000 values per input Điện trở đầu vào: 1 MΩ
1 analog current input A on 4-mm safety Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
sockets (alternatively to voltage input A) đầu vào
Measuring ranges: Số lượng giá trị đo được: gần như
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
Measurement error: voltage error plus lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1% đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Input resistance: < 0.5 Ω Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Scanning rate: up to 1 MHz per input trị trên mỗi đầu vào
See voltage inputs for further data 1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
2 analog inputs at sensor box connector đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
sites A and B là đầu vào điện áp A)
(All CASSY sensor boxes and sensors Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
can be connected) A
Measuring ranges: Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V %
Input resistance: 10 kΩ Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
Scanning rate: up to 500 kHz per input Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
See voltage inputs for further data đầu vào
The technical data will change Xem đầu vào điện áp để biết thêm
depending on a connected sensor box. In thông tin
this case CASSY Lab 2 automatically 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
detects the possible measurement hộp cảm biến A và B
quantities and ranges when a sensor box (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
is attached. biến CASSY và cảm biến với nhau)
- 4 timer inputs with 32-bit counters at Phạm vi đo:
sensor box sites A and B (e.g. for GM ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
box, timer box or Timer S) Điện trở đầu vào: 10 kΩ
Counting frequency: max. 1 MHz Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
Time resolution: 20 ns vào
- 5 LED status indicators for analog Xem đầu vào điện áp để biết thêm
inputs and USB-port thông tin
Colours: red and green, according to Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
status thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
Light intensity: adjustable vào. Trong trường hợp này, CASSY
- 1 Changeover relay (switching Lab 2 tự động phát hiện các đại
indication via LED) lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
Range: max. 250 V/2 A biến được gắn vào.
- 1 analog output (LED switching state - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
indicator, e.g. for holding magnet or bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
supplying experiment) dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
Variable voltage range: max. hẹn giờ S)
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box Độ phân giải thời gian: 20 ns
sites A and B (at present only used for - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
automatic sensor box detection) đầu vào analog và cổng USB
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
sites A and B (at present only used for thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
automatic switching of a sensor box chỉnh
measuring range) - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 1 USB port for connection to a báo chuyển đổi qua đèn LED)
computer Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
- 1 CASSY bus for connecting additional - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
CASSY modules trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x nam châm hoặc cấp nguồn thí
295 mm x 45 mm nghiệm)
- Weight: 1.0 kg Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
Scope of supply: V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
1 Sensor-CASSY 2 - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
1 USB cable vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
cảm biến tự động)
- 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
được sử dụng để tự động chuyển đổi
phạm vi đo của hộp cảm biến)
- 1 cổng USB để kết nối với máy tính
- 1 CASSY bus để kết nối các modun
CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
295 mm x 45 mm
- Trọng lượng: 1,0 kg
Phạm vi cung cấp:
1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

Personal computer with windows 7/8


Yêu cầu PC có Windows 7/8
required!
Được khuyến nghị để đo tốc độ và
Recommended for speed and precise
thời điểm đánh lửa chính xác được
Đầu thu TDC trong xường tiêu ignition timing measurement used
349 Standard Workshop TDC Pick-Up sử dụng cùng với máy kiểm tra động 738989 Bộ 1
chuẩn together with an original motor tester or
cơ nguyên bản hoặc Hộp thu tự động
CASSY Auto-Box I (524 076)
CASSY Auto-Box I (524 076)
để kết nối với bộ thu tự động
for connection to the CASSY AUTO-
CASSY AUTO-Box I (524076),
350 Inductive-Type Pulse Pick-Up Đầu thu xung loại cảm ứng Box I (524076), designed to trigger on 738986 Bộ 1
được thiết kế để kích hoạt trên xi
cylinder 1.
lanh 1.
Accessories Phụ kiện
Bộ tài liệu LIT-print: Hệ thống
LIT-print: Distributorless coil ignition
351 đánh lửa cuộn dây không phân 775031EN Cuốn 1
systems
phối
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, - Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
352 Safety bridging plugs, black, set of 10 50059 Bộ 2
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn
Safety bridging plugs with tap, black, set - 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
353 có đầu nối (đầu phân nhánh), 500592 Bộ 1
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
354 Safety experiment cables, set of 51 Cáp thí nghiệm an toàn, bộ 51 4-mm-Safetyplugs with 2.5 mm2 (AWG Phích cắm an toàn 4 mm với dây 2,5 7389821 Bộ 1
cáp 14) leads mm2 (AWG 14)
32 A maximum current; Dòng điện tối đa 32A;
consisting of: bao gồm các loại cáp:
4 x 10 cm, black 4x10 cm, màu đen
2 x 10 cm, red 2x10 cm, màu đỏ
1 x 10 cm, orange 1 x 10 cm, màu cam
*** ***
3 x 25 cm, red 3x25 cm, màu đỏ
2 x 25 cm, blue 2 x 25 cm, màu xanh
5 x 25 cm, black 5 x 25 cm, màu đen
3 x 25 cm, green 3 x 25 cm, màu xanh lá cây
2 x 25 cm, brown 2x25 cm, màu nâu
2 x 25 cm, white 2 x 25 cm, màu trắng
2 x 25 cm, green/yellow 2 x 25 cm, xanh/vàng
*** ***
2 x 50 cm, red 2 x 50 cm, màu đỏ
1 x 50 cm, blue 1 x 50 cm, màu xanh
2 x 50 cm, black 2 x 50 cm, màu đen
3 x 50 cm, orange 3 x 50 cm, màu cam
1 x 50 cm, green 1 x 50 cm, màu xanh lá cây
1 x 50 cm, green/yellow 1 x 50 cm, xanh/vàng
2 x 50 cm, brown 2 x 50 cm, màu nâu
*** ***
2 x 100 cm, red 2x100 cm, màu đỏ
1 x 100 cm, blue 1x100 cm, màu xanh
1 x 100 cm, black 1x100 cm, màu đen
3 x 100 cm, orange 3 x 100 cm, màu cam
1 x 100 cm, green 1 x 100 cm, màu xanh lá cây
4 x 100 cm, green/yellow 4 x 100 cm, xanh/vàng
2 x 100 cm, brown 2 x 100 cm, màu nâu
Bộ 10 phích cắm cầu nối 4 mm có
Set of 10 unisolated 4 mm connection
chân cắm không cách điện, với hai
plugs with two fully isolated measuring
đầu cắm đo cách điện hoàn toàn,
Phích cắm cầu nối an toàn STE accesses, suitable for connection of STE
355 Safety bridging plug STE 2/19, set of 10 thích hợp để kết nối các thiết lập thí 500596 Bộ 1
2/19, bộ 10 and TPS experimental setups.
nghiệm STE và TPS.
Plug spacing: 19 mm
Khoảng cách chân cắm: 19 mm
Colour: black
Màu đen
For use in extra-low voltage circuits on Để sử dụng trong các mạch có điện
the plug-in board, with printed line to áp cực thấp trên bảng cắm, có in
illustrate connection. In storage block. đường thẳng để minh họa kết nối.
Plugs: safety-plugs, 4 mm Ø Chứa trong 1 khối lưu trữ.
Pin spacing: 19 mm* Phích/chân cắm: phích cắm an toàn,
Đầu/Phích cắm cầu nối STE
356 Bridging plugs STE 2/19, set of 10 Load capacity: 25 A Đường kính Ø 4 mm 50148 Bộ 1
2/19, bộ 10
* The plugs are designed such that they Khoảng cách chân cắm: 19 mm*
cannot be inserted into earthed sockets of Khả năng chịu tải: 25 A
German type. * Phích cắm được thiết kế sao cho
không thể cắm vào ổ cắm nối đất
kiểu Đức.
Phích cắm: d = 4 mm, có lõi cắm
Plugs: d = 4 mm, with axial socket
Connecting lead 19 A, 100 cm, red/blue, Dây có đầu cắm 19 A, 100 cm, hướng/thẳng trục
357 Continuous current: 19 A max. 50146 Bộ 1
pair đỏ/xanh, đôi Dòng điện liên tục: tối đa 19 A.
Conductor cross section: 1.0 mm2
Tiết diện dây dẫn: 1,0 mm2
4 Dây kết nối 6 mm2 với đầu nối cos
4 Connecting leads 6 mm2 with spade
chữ U.
connectors.
358 Connection leads I, set Bộ dây dẫn kết nối I Thông só kỹ thuật: 73805 Bộ 1
Technical Data:
2 dây màu đỏ, 1 dây màu xanh, 1 dây
2 x red, 1 x blue, 1 x black
màu đen.
10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
ten 4-mm safety bridging plugs with 19
Đầu/Phích cắm mô phỏng sự cố, với khoảng cách chân cắm 19 mm,
359 Fault simulation plugs, black, set of 10 mm spacing, colour black, with 2 4-mm 500593 Cái 1
màu đen, bộ 10 chiếc màu đen, có 2 đầu (phân nhánh) 4
taps nonconducting
mm không dẫn điện
360 Cable and plug box Hộp chứa cáp và đầu cắm Box that can be hung in a frame. The Hộp có thể được treo trên khung. 73801 Cái 1
box itself is intended for stowing cables, Bản thân chiếc hộp này được thiết kế
jumpers and other accessories. để đựng dây cáp, dây/đầu nối và các
phụ kiện khác.
Giá thí nghiệm di động cho mục đích
Mobile experiment stand for trình bày
demonstration purposes - Cấu trúc vững chắc bằng ống thép
- robust construction of rectangular steel hình chữ nhật
tubing - Được lắp trên 4 bánh xe cao su, 2
- mounted on 4 rubber casters, 2 casters bánh có cơ cấu khóa
equipped with locking mechanism - Khay đựng thiết bị lớn; Bằng ván
- Large equipment tray; chipboard with có viền PVC, chiều rộng: 1202 mm,
PVC edge bands, width: 1202 mm, chiều sâu: 600 mm, độ dày: 19 mm
depth: 600 mm, thickness: 19 mm Phủ lớp nhựa melamine theo tiêu
- coated with melamine resin in chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
Giá thí nghiệm-M 1300, Di động accordance with DIN 68 765, scratch chịu nhiệt
361 Experiment Stand-M 1300, Mobile - 4 thanh nhôm để lắp đặt các bảng 724876 Cái 1
(có bánh xe) resistant, heat resistant
- 4 aluminium panel rails for the huấn luyện ở ba tầng khác nhau
mounting of training panels in three - Màu sắc: Khay thiết bị màu xám
levels RAL 7035
- Colour: Equipment tray gray RAL - Ống thép hình chữ nhật màu đỏ
7035 hồng (quả mâm xôi - raspberry),
- Tubing: raspberry-coloured, surface phun phủ bề mặt bằng hợp chất
coated with pulver - Chiều rộng: 1242 mm, chiều cao:
- Width: 1242 mm, height: 1941 mm, 1941 mm, chiều sâu: 600 mm
depth: 600 mm Trong một bộ lắp ráp để lắp đặt tại
Assembly set for installation on site chỗ

- additional tray for experiment stand - Khay bổ sung cho Giá thí nghiệm
mobile 1300: di động 1300:
- Chipboard with PVC edge and robust - Ván có viền PVC và khung đỡ chắc
substructure by rectangular tubes chắn bằng các ống chữ nhật
Equipment board for experiment stand Bảng thiết bị cho kệ thí nghiệm
362 - coated with melamine resin in - Được phủ nhựa melamine theo tiêu 7248761 Cái 1
M M
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
width: 1162 mm, depth: 450 mm, chiều rộng: 1162 mm, chiều sâu: 450
thickness: 19 mm mm, độ dày: 19 mm
A2.3.3.5 DIESEL QUICK START A2.3.3.5 HỆ THỐNG KHỞI
SYSTEM ĐỘNG NHANH ĐỘNG CƠ
DIESEL
IN ADDITION TO THE FAMILIAR
PREHEATING FOR IMPROVED NGOÀI CÁCH LÀM NÓNG
STARTING CHARACTERISTICS OF TRƯỚC QUEN THUỘC ĐỂ
A COMPRESSION-IGNITION CẢI THIỆN ĐẶC ĐIỂM KHỞI
ENGINE, CONTROLLED ĐỘNG CỦA ĐỘNG CƠ NÉN-
POSTHEATING QUICKLY WARMS ĐÁNH LỬA, KIỂM SOÁT LÀM
THE COMBUSTION CHAMBER, NÓNG SAU CÓ ĐIỀU KHIỂN
THUS REDUCING EXHAUST GAS LÀM ẤM NHANH CHÓNG
EMISSIONS. A SEPARATE PHÒNG CHÁY , DO ĐÓ LÀM
µCCONTROLLED HEAT CONTROL GIẢM PHÁT THẢI KHÍ THẢI.
UNIT IS INSTALLED FOR MỘT BỘ VI ĐIỀU KHIỂN
NHIỆT ĐIỀU KHIỂN RIÊNG
LẺ ĐƯỢC LẮP ĐẶT ĐỂ KÍCH
HOẠT CÁC PHÍCH CẮM CỦA
THIẾT BỊ LÀM NÓNG. BỘ
NÀY NHẬN THÔNG TIN VỀ
ACTIVATION OF THE HEATER
THỜI GIAN VÀ KHOẢNG
PLUGS. THIS UNIT RECEIVES
THỜI GIAN CỦA QUÁ TRÌNH
INFORMATION ON THE TIME
LÀM NÓNG TỪ BỘ ĐIỀU
PERIOD AND DURATION OF THE
KHIỂN ĐỘNG CƠ. BỘ KIỂM
HEATING PROCESS FROM THE
SOÁT NHIỆT SAU ĐÓ KÍCH
ENGINE CONTROLLER. THE HEAT
HOẠT CÁC PHÍCH CẮM CỦA
CONTROL UNIT THEN ACTIVATES
THIẾT BỊ LÀM NÓNG VÀ
THE HEATER PLUGS AND REPORTS
BÁO CÁO BẤT KỲ SỰ GIÁN
ANY POSSIBLE DISRUPTIONS TO
ĐOẠN NÀO CÓ THỂ CÓ CHO
THE ENGINE CONTROLLER USING
BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
THE INTEGRATED DIAGNOSTICS
SỬ DỤNG TÍNH NĂNG CHẨN
FEATURE. IN ORDER TO MINIMISE
ĐOÁN TÍCH HỢP. ĐỂ GIẢM
THE POWER CONSUMPTION
THIỂU MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN
DURING HEATING, THE HEATER
TRONG KHI LÀM NÓNG,
PLUGS ARE ACTIVATED WITH A
CÁC PHÍCH CẮM BỘ LÀM
PWM SIGNAL WITH A DELAY.
NÓNG ĐƯỢC KÍCH HOẠT
BẰNG TÍN HIỆU PWM VỚI
HEATER PLUGS WITH
ĐỘ TRỄ.
INTEGRATED PRESSURE SENSORS
ARE USED TO MONITOR THE
PHÍCH CẮM THIẾT BỊ LÀM
PRESSURE IN THE COMBUSTION
NÓNG CÓ TÍCH HỢP CẢM
CHAMBER. IN THIS CASE THE
BIẾN ÁP SUẤT ĐƯỢC DÙNG
HEAT PLUG IS MOUNTED SO THAT
ĐỂ THEO DÕI ÁP SUẤT
IT EXERTS THE FORCE APPLIED TO
TRONG BUỒNG ĐỐT. TRONG
THE HEAT PLUG BY THE
TRƯỜNG HỢP NÀY, PHÍCH
COMBUSTION CHAMBER
CẮM THIẾT BỊ LÀM NÓNG
PRESSURE TO A MEASURING
ĐƯỢC LẮP ĐẶT ĐỂ TÁC
DIAPHRAGM. THE PRESSURE
DỤNG LỰC VÀO NÓ BẰNG
SIGNAL IS ALSO SENT TO THE
ÁP SUẤT TRONG BUỒNG
ENGINE CONTROLLER, WHERE IT
ĐỐT ĐẾN VÁCH NGĂN. TÍN
IS FURTHER PROCESSED. THIS
HIỆU ÁP SUẤT CŨNG ĐƯỢC
WAY, FOR EXAMPLE, THE
GỬI ĐẾN BỘ ĐIỀU KHIỂN
INJECTION PERIOD OF THE MAIN
ĐỘNG CƠ, ĐỂ XỬ LÝ TIẾP
INJECTION CAN BE CHANGED AS A
THEO. VÍ DỤ BẰNG CÁCH
CORRECTIVE MEASURE.
NÀY, THỜI GIAN PHUN
NHIÊN LIỆU CỦA LẦN PHUN
CHÍNH CÓ THỂ THAY ĐỔI
NHƯ MỘT BIỆN PHÁP KHẮC
PHỤC.
363 Ignition switch Công tắc đánh lửa khởi động Ignition switch with three switching Công tắc đánh lửa khởi động có ba 73810 Cái 1
levels and three positions to supply the mức chuyển và ba vị trí để cấp
terminals P, 75, 15 and 50. The switch is nguồn cho các đầu P, 75, 15 và 50.
self locking to avoid restarting the Công tắc tự khóa để tránh khởi động
engine while it is running. For a better lại động cơ khi đang chạy. Để có
didactical effect the terminals 30 and 15 hiệu quả giảng dạy tốt hơn, các đầu
cắm 30 và 15 được dẫn hướng ra
phía trên của bảng và đầu cắm 31
are guided through the panel at the top (đấu đất) ở phía dưới từ trái sang
and terminal 31 (ground) at the bottom phải và chúng được đánh dấu bằng
from left to right and they are coloured. màu.
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
Ignition switch panel with two keys Bảng công tắc khởi động đánh lửa có
Additionally required: hai khóa
All keys of this panel type are the same Yêu cầu bổ sung:
Tất cả các khóa của loại bảng này
đều giống nhau
364 Diesel Quick Start System Hệ thống khởi động nhanh Diesel 740306 Cái 1
Để giám sát hoạt động của:
Đèn chiếu gần (đèn cốt): mày xanh lá
To monitor the operation of:
Đèn pha: màu xanh dương
dipped beam green
Đèn báo rẽ: màu xanh lá cây
Highbeam blue
Đèn báo rẽ cho rơ-moóc: màu xanh
Turn signal indicators green
lá cây
Trailer turn signal indicators green
Đèn sạc điện: màu đỏ
Electrical charge red
Đèn báokhi động cơ nóng : màu
pre-heating yellow
365 Telltales Kl Đèn báo trạng thái (Telltales) Kl vàng 738151 Cái 1
Position lamps green
Đèn định vị : màu xanh lá cây
Symbols and telltales according to US
Các ký hiệu và cảnh báo theo Quy
Federal Regulations 49 CFR 571.101 for
định Liên bang Hoa Kỳ 49 CFR
passenger cars if available.
571.101 dành cho ô tô chở khách nếu
Technical Data:
có.
-Type of lamp: LED
Thông số kỹ thuật:
-Operating voltage: 12 V
-Loại đèn: LED
-Điện áp hoạt động: 12 V
MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
366 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 2
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- For connection to the USB-port of a - Để kết nối với cổng USB của máy
computer, another CASSY module or the tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
CASSY display (524 020USB) hình CASSY.
- Sensor CASSY (524 010), Sensor - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
CASSY 2 and Power CASSY CASSY có thể được xếp theo tầng
(524 011USB) can be mixed cascadable - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs chân cắm 4 mm, rơle R)
A and B, relay R) - Có thể đo song song ở đầu vào 4
- Measurement possible parallel at 4-mm mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
inputs and sensor box connector sites (4 (4 kênh)
channels) - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
- Cascading of up to 8 CASSY modules CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
possible (to expand the inputs and ra)
outputs) - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
- Up to 8 analog inputs per Sensor- Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
CASSY retrofittable using sensor boxes thêm bằng hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug - Tự động phát hiện hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
- Microprocessor-controlled with (524 220)
CASSY operating system (easily - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
updatable via software for function hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
enhancements) nhật thông qua phần mềm để cải tiến
- For use as a benchtop, console or chức năng)
demonstration unit (also in CPS/TPS - Để sử dụng làm mặt bàn , bảng
panel frames) điều khiển hoặc thiết bị trình diễn
- Voltage supply 12 V AC/DC via (cũng trong khung bảng điều khiển
cannon plug or adjacent CASSY module CPS/TPS)
- Developer Information, LabVIEW and - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
MATLAB driver available through our qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
internet homepage liền kề
Technical data - Thông tin dành cho nhà phát triển,
- 5 analog inputs trình điều khiển driver cho
2 analog voltage inputs A and B on 4- LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
mm safety sockets (electrically isolated) kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
Resolution: 12 bits internet của chúng tôi
Measuring ranges: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V - 5 Đầu vào analog
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
range end value với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
Input resistance: 1 MΩ điện)
Scanning rate: up to 1 MHz per input Độ phân giải: 12 bit
Amount of measured values: nearly Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
unlimited (dependent on PC) up to 100/±250 V
10,000 values/s, at higher measuring rate Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
max. 200,000 values trị phạm vi cuối
Pre trigger: up to 50,000 values per input Điện trở đầu vào: 1 MΩ
1 analog current input A on 4-mm safety Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
sockets (alternatively to voltage input A) đầu vào
Measuring ranges: Số lượng giá trị đo được: gần như
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
Measurement error: voltage error plus lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1% đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Input resistance: < 0.5 Ω Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Scanning rate: up to 1 MHz per input trị trên mỗi đầu vào
See voltage inputs for further data 1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
2 analog inputs at sensor box connector đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
sites A and B là đầu vào điện áp A)
(All CASSY sensor boxes and sensors Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
can be connected) A
Measuring ranges: Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V %
Input resistance: 10 kΩ Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
Scanning rate: up to 500 kHz per input Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
See voltage inputs for further data đầu vào
The technical data will change Xem đầu vào điện áp để biết thêm
depending on a connected sensor box. In thông tin
this case CASSY Lab 2 automatically 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
detects the possible measurement hộp cảm biến A và B
quantities and ranges when a sensor box (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
is attached. biến CASSY và cảm biến với nhau)
- 4 timer inputs with 32-bit counters at Phạm vi đo:
sensor box sites A and B (e.g. for GM ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
box, timer box or Timer S) Điện trở đầu vào: 10 kΩ
Counting frequency: max. 1 MHz Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
Time resolution: 20 ns vào
- 5 LED status indicators for analog Xem đầu vào điện áp để biết thêm
inputs and USB-port thông tin
Colours: red and green, according to Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
status thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
Light intensity: adjustable vào. Trong trường hợp này, CASSY
- 1 Changeover relay (switching Lab 2 tự động phát hiện các đại
indication via LED) lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
Range: max. 250 V/2 A biến được gắn vào.
- 1 analog output (LED switching state - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
indicator, e.g. for holding magnet or bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
supplying experiment) dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
Variable voltage range: max. hẹn giờ S)
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box Độ phân giải thời gian: 20 ns
sites A and B (at present only used for - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
automatic sensor box detection) đầu vào analog và cổng USB
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
sites A and B (at present only used for thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
automatic switching of a sensor box chỉnh
measuring range) - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 1 USB port for connection to a báo chuyển đổi qua đèn LED)
computer Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
- 1 CASSY bus for connecting additional - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
CASSY modules trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x nam châm hoặc cấp nguồn thí
295 mm x 45 mm nghiệm)
- Weight: 1.0 kg Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
Scope of supply: V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
1 Sensor-CASSY 2 - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
1 USB cable vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
cảm biến tự động)
- 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
được sử dụng để tự động chuyển đổi
phạm vi đo của hộp cảm biến)
- 1 cổng USB để kết nối với máy tính
- 1 CASSY bus để kết nối các modun
CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
295 mm x 45 mm
- Trọng lượng: 1,0 kg
Phạm vi cung cấp:
1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

Với bộ Adapter chuyển đổi WiFi, cả


Sensor CASSY 1 (USB hoặc
RS232) và Sensor CASSY 2 (524
013) đều kết nối không dây với máy
tính hoặc máy tính bảng trong mạng
With the WiFi adapter, both the WiFi hoặc mạng WiFi tự thiết lập
SensorCASSY 1 (USB or RS232) and (điểm truy cập).
the Sensor-CASSY 2 (524 013) connect Bạn có thể sử dụng không dây Bộ
wirelessly to a computer or tablet in the cảm biến Sensor-CASSY với một
WiFi network or set up a WiFi network trong các ứng dụng của chúng tôi,
itself (access point). CASSY Lab 2 (524 220) hoặc Thiết
You can use Sensor-CASSY wirelessly bị kiểm tra chẩn đoán ô tô (739 589).
with one of our apps, CASSY Lab 2 (524 WiFi: 802.11 b/g/n sử dụng như
220) or the Automotive Diagnosis Tester điểm truy cập hoặc máy khách
(739 589). (WPA/WPA2)
WiFi: 802.11 b/g/n as access point or Nút: để chuyển đổi giữa điểm truy
Bộ chuyển đổi WiFi cho cập và máy khách
367 WiFi adapter for SensorCASSY client (WPA/WPA2) 5240033 Bộ 1
SensorCASSY Cấu hình: thông qua máy chủ web
Button: to switch between access point
and client tích hợp
Configuration: via integrated web server Kết nối: Đầu cắm để kết nối với
Connection: Plug for connection to Sensor- CASSY (20 chân)
Sensor-CASSY (20-pin) Đối tượng quản lý: tối đa 7 thiết bị
Cascade length: max. 7 CASSYs CASSY
LEDs: blue, red, green Đèn LED: màu xanh lam, đỏ, xanh lá
Power supply: via Sensor-CASSY cây
Dimensions: 50 mm x 25 mm x 60 mm Nguồn cung cấp: thông qua Sensor-
Mass: 0.1 kg CASSY
Technical Data: Kích thước: 50 mm x 25 mm x 60
mm
Khối lượng: 0.1 kg

Thông số kỹ thuật:

368 NiCr-Ni adapter S, Type K Bộ chuyển đổi NiCr-Ni S, Loại K Enables connection of two NiCr-Ni (type Cho phép kết nối hai cặp nhiệt điện 5240673 Cái 1
K - miniature flat connector) NiCr-Ni (loại K - đầu nối phẳng thu
thermocouples for temperature and nhỏ) để đo nhiệt độ và chênh lệch
differential temperature measurements nhiệt độ với CASSY (524 013, 524
with CASSY (524 013, 524 006, 524 006, 524 005W, 524 018) hoặc Dụng
005W, 524 018) or the Universal cụ đo đa năng - Universal Measuring
Measuring Instruments (531 835, 531 Instruments (531 835, 531 836, 531
836, 531 837). 837).
Max. measuring ranges (dependent on phạm vi đo tối đa (phụ thuộc vào
sensor): cảm biến):
-200 ... +200 °C / -200 ... +1200 °C -200 ... +200 ° C / -200 ... +1200 ° C
Resolution: 0.1 K / 1 K
Differential temperature measuring Độ phân giải: 0,1K / 1K
Các phạm vi đo nhiệt độ chênh lệch:
ranges:
-20 ... +20 °C / -200 ... +200 °C
-20 ... +20 °C / -200 ... +200 °C
Độ phân giải: 0,01K / 0,1K
Resolution: 0.01 K / 0.1 K
Kích thước: 50 mm x 25 mm x 60
Dimensions: 50 mm x 25 mm x 60 mm
mm
Weight: 0.1 kg
Trọng lượng: 0,1kg
Nhiệt kế NiCr-Ni trong ống thép
NiCr-Ni thermoelement in stainless steel không gỉ, loại K (phích cắm màu
tube, type K (yellow plug according to vàng theo tiêu chuẩn ANSI) với
ANSI norm) with standardized flat plug phích cắm phẳng tiêu chuẩn hóa để
for use with chemistry box and sử dụng với Hộp/Bộ đo hóa học và
SensorCASSY. SensorCASSY.
Probe is electric isolated from the Đầu dò được cách ly điện với ống
Temperature probe, NiCrNi, 1.5 mm, Đầu dò nhiệt độ, NiCrNi, 1,5 external tube bên ngoài
369 529676 Cái 1
Type K mm, Loại K Measuring range: -50 °C ... +1100 °C Phạm vi đo: -50 °C ... +1100 °C
Reaction time: 0.9 s Thời gian phản ứng: 0,9 giây
Precision: ½ DIN IEC 584 class 2 (±1.25 Độ chính xác: ½ DIN IEC 584 loại 2
%) (±1,25%)
Probe length: 190 mm Chiều dài đầu dò: 190 mm
Probe diameter: 1.5 mm, flat point Đường kính đầu dò: 1,5 mm, điểm
Cable length: 2 m phẳng
Chiều dài cáp: 2 m
Công cụ đa năng nhỏ gọn cầm tay để
Handheld compact universal tool for
phát hiện không tiếp xúc các tín hiệu
contactless detection of various vehicle
khác nhau của xe như CAN databus.
370 Databus detector Máy dò Bus dữ liệu (Databus) signals like CAN databus. Output via 739580 Cái 1
Đầu ra thông qua chỉ báo quang học
optical indicator and sound generator.
và bộ phát âm thanh. Với chức năng
With torch function.
đèn pin.
Digital milliOhm meter to measure very Máy đo milliOhm kỹ thuật số để đo
low resistances using Kelvin điện trở rất thấp sử dụng cáp đo
measurement cables e.g. the resistance of Kelvin, ví dụ như điện trở của cáp bù
equipotential compensation cables. đẳng thế.
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
- Resolution of low resistance - Độ phân giải đo điện trở thấp: 100
measurements: 100 µΩ µΩ
- Resolution of resistance measurements: - Độ phân giải đo điện trở: 100 mΩ
739836
371 Milliohm meter Máy đo MilliOhm 100 mΩ - Dòng điện đo: 200 mA Cái 1
- Measurement current: 200 mA - Ổ cắm: 4 cho cáp đo Kelvin
- Sockets: 4 for Kelvin measurement Phạm vi cung cấp:
cables - Dụng cụ đo
Scope of delivery: - Bộ cáp đo Kelvin
- Measuring instrument - Bộ cáp đo lường
- Set of Kelvin measurement cables - Bộ pin
- Set of measurement cables
- Set of batteries
372 Electronic time clock P Đồng hồ thời gian điện tử P For measuring short time intervals, with Để đo các khoảng thời gian ngắn, với 313033 Cái 1
quasi-analogue 0.01 second display màn hình gần tương tự (quasi-
consisting of 100 LEDs arranged in a analogue) với độ chính xác hiển thị
circular array. Full seconds indicated on 0,01 giây bao gồm 100 đèn LED
luminous digital display. Timing started được sắp xếp thành một dãy hình
vòng tròn. Một giây đầy đủ được
hiển thị trên màn hình kỹ thuật số
phát sáng. Thời gian bắt đầu và dừng
and stopped either dynam-ically, i.e. the theo kiểu động, tức là đầu vào (BẮT
inputs (START and STOP) respond to ĐẦU và STOP) phản ứng với các
rising and failing edges (edge-sensitive) cạnh tăng và giảm (nhạy cảm với
or statically, i.e. the input cạnh) hoặc tĩnh, tức là đầu vào (BẮT
(START/STOP) responds to the state ĐẦU/STOP) phản ứng với trạng thái
(state-sensitive). This enables timing of (nhạy cảm với trạng thái). Điều này
either intervals between two events of cho phép tính thời gian hoặc chu kỳ
the duration of an event. giữa hai sự kiện hoặc trong suốt thời
gian của một sự kiện.
Timing can also be started and stopped
manually using the integrated switch. Thời gian cũng có thể được bắt đầu
Switches or electrical pulse generators và dừng thủ công bằng cách sử dụng
can be used for external control, e.g. a công tắc tích hợp. Công tắc hoặc
light barrier at a DIN socket or a contact máy phát xung có thể được sử dụng
plate or microphone at the 4-mm sockets. để điều khiển bên ngoài, ví dụ: lưới
che ánh sáng ở ổ cắm DIN hoặc tấm
The electronic time clock can either be tiếp xúc hoặc micrô ở ổ cắm 4 mm.
used as a bench-top unit or inserted in
the demonstration experiment frame. Đồng hồ thời gian điện tử có thể
được sử dụng như một thiết bị để bàn
Range: 0.01 s to 999 s hoặc được lắp vào khung thí nghiệm
Accuracy of reading: 0.01 s trình diễn.
Display: circle (17 cm Ø) of 100 light
emitting diodes Phạm vi: 0,01 giây đến 999 giây
Height of numerals: 25 mm (7 segment Độ chính xác đọc tín hiệu: 0,01 giây
display) Màn hình hiển thị: vòng tròn (Ø 17
Plug-in power-supply: 12 V, AC cm) gồm 100 điốt phát sáng
Dimensions: 20 x 30 x 12 cm Chiều cao của chữ số: 25 mm (màn
Weight: 1 kg hình 7 đoạn)
Nguồn điện cắm vào: 12 V, AC
Kích thước: 20 x 30 x 12 cm
Trọng lượng: 1kg
With start and stop function, Với chức năng bắt đầu và dừng, ghi
intermediate times, alarm function and khoảng thời gian giữa, chức năng
hourly beep. báo thức và tiếng bíp hàng giờ.
373 Stopwatch, digital Đồng hồ bấm giờ, kỹ thuật số Division: 1/100 sec. to 30 min., 1 sec to Phân chia: 1/100 giây đến 30 phút, 1 LDS00001 Cái 1
24 hours giây tới 24 giờ
Battery type UCC392, Renata 2 or Loại pin UCC392, Renata 2 hoặc
Toshiba LR 41 Toshiba LR 41
ACCESSORIES PHỤ KIỆN
374 AGM-battery 12V Ắc quy AGM 12V Modern VRLA automotive battery with Ắc quy ô tô VRLA hiện đại với công 738044 Cái 1
AGM technology (Absorbent glass mat). nghệ AGM (Thảm thủy tinh thấm).
In contrast to flooded lead acid batteries Ngược lại Khác với pin ắc quy axit
in AGM batteries the electrolyte is held chì lỏng bị ngập ,trong pin ắc quy
in glass mats. AGM batteries are used in AGM, chất điện phân được giữ trong
conjunction with vehicles recovering the thảm thủy tinh. Ắc quy AGM được
brake energy and equipped with sử dụng kết hợp với các phương tiện
có thu hồi năng lượng từ phanh việc
Start/Stop systems due to their very thắng xe và được trang bị hệ thống
small inner resistance. Khởi động/Dừng do nội trở của
Technical Data: chúng rất nhỏ.
-Voltage: 12 V Thông số kỹ thuật:
-Capacity: > 60 Ah -Điện áp: 12V
-CCA: > 600 A -Dung lượng: > 60 Ah
Additionally required: -CCA: > 600
Maintenance-free with handle, Picture Yêu cầu bổ sung:
similar! Không cần bảo trì, có tay cầm, tương
tự hình ảnh!
Set including two battery terminal Bộ bao gồm hai đầu nối cực ắcquy
375 Vehicle battery connecting kit Bộ kết nối Ắcquy xe 738043 Bộ 1
connectors and two plastic covers và hai vỏ che bằng nhựa
Electronic charger for 12 V batteries, Bộ sạc điện tử cho ắc quy 12V, có
indicator lamp for incorrect polarity, 12 đèn báo sai cực, đèn báo 12V, cáp ắc
V indicator lamp, battery cable with quy có đầu kẹp điện cực.
battery clamps. Thông số kỹ thuật:
376 Battery charger, automatic Bộ sạc Ắcquy/pin, tự động 738021 Bộ 1
Technical Data: -Dòng sạc: 1 A phút
-Charging current: 1 A min -Điện áp nguồn: 220 V, 50 Hz có
-Supply voltage: 220 V, 50 Hz with cáp kết nối nguồn điện và phích cắm
mains connecting cable and Europlug chuẩn Europlug CEE 7/16
4 Dây kết nối 6 mm2 với đầu nối cos
4 Connecting leads 6 mm2 with spade
chữ U.
connectors.
377 Connection leads I, set Bộ dây dẫn kết nối I Thông só kỹ thuật: 73805 Bộ 1
Technical Data:
2 dây màu đỏ, 1 dây màu xanh, 1 dây
2 x red, 1 x blue, 1 x black
màu đen.
- Khung một tầng cho các bảng huấn
- 1-level frame for training panels in luyện có chiều cao tương đương DIN
DIN A4 equivalent height; design with A4; thiết kế với góc nghiêng khoảng
approx. 30° angle 30°.
- 2 aluminum profile rails with 2 brush - 2 thanh hợp kim nhôm với 2 dải
strips bàn chải.
378 Panel frame SL85, One Level Khung bảng SL85, Một cấp 72619 Cái 1
- 2 L-bases of rectangular steel tubing - 2 chân L bằng ống thép hình chữ
- mounted to bench top with 2 M8 wing nhật.
screws - Gắn vào mặt bàn với 2 vít có cánh
- width: 895 mm, height: 380 mm, depth: M8.
250 mm - Chiều rộng: 895 mm, chiều cao:
380 mm, chiều sâu: 250 mm.
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, - Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
379 Safety bridging plugs, black, set of 10 50059 Bộ 1
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
380 Safety bridging plugs with tap, black, set Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp 500592 Cái 1
of 10 có đầu nối (đầu phân nhánh), Technical Data: thấp.
màu đen, bộ 10 cái - Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
- 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
- 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
Để sử dụng trong các mạch điện áp
For use in low-voltage circuits. Flexible.
thấp. Mềm dẻo. Đầu cắm an toàn liền
Safety plug with axial safety socket at
với ổ cắm an toàn đồng trục ở cả hai
Cáp thí nghiệm an toàn, 100 cm, both ends. Red.
381 Safety experiment cable, 100 cm, red đầu dây. Màu đỏ. 500641 Cái 4
màu đỏ Conductor cross-section: 2.5 mm²
Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
Persistent current: max. 32 A
Dòng điện liên tục: tối đa. 32 A
Length: 100 cm
Chiều dài: 100 cm
Để sử dụng trong các mạch điện áp
For use in low-voltage circuits. Flexible.
thấp. Mềm dẻo. Đầu cắm an toàn liền
Safety plug with axial safety socket at
với ổ cắm an toàn đồng trục ở cả hai
Cáp thí nghiệm an toàn, 25 cm, both ends. Red.
382 Safety experiment cable, 25 cm, red đầu dây. Màu đỏ. 500611 Cái 4
màu đỏ Conductor cross-section: 2.5 mm²
Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
Persistent current: max. 32 A
Dòng điện liên tục: tối đa. 32 A
Length 25 cm
Chiều dài: 25 cm
Cho mạch điện có điện áp thấp. Dây
đồng có đầu/chân cắm ở cả hai đầu
For low-voltage circuits. Copper wires
dây và ổ cắm hướng trục/thẳng
with plugs at both ends and fully
hướng được cách điện hoàn toàn để
insulated axial plug for adding additional
bổ sung thêm dây dẫn có dạng đầu
Dây có đầu nối 19 A, 50 cm, màu leads.
383 Connecting lead 19 A, 50 cm, red nối tương tự. 500421 Cái 1
đỏ Plugs and sockets: 4 mm diam.
Đầu cắm và ổ cắm: đường kính 4
Cross-section of conductor: 1 mm2
mm.
Max. continuous current: 19 A
Tiết diện dây dẫn: 1 mm2
Length: 50 cm
Dòng điện liên tục tối đa: 19 A
Chiều dài: 50 cm
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
384 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 1
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm , sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
Swivel chair Ghế xoay Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52 857015 Cái 2
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
385 cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
Swivel chair Ghế xoay Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52 857015 Cái 28
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
386 cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
387 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều 851202 Cái 5
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm , sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
size 1200 x 600 mm, height 2000 mm kích thước 1200 x 600 mm, chiều
tall cabinet with glass doors and lock, cao tủ 2000 mm, có cửa kính và
388 Tall cabinet 1200, partglassed Tủ cao 1200, có phần kính 855106 Cái 3
shelves can be fixed at intervals of 32 khóa, các kệ có thể cố định cách
mm nhau 32 mm
For the organized, space-saving and Để cho cáp thí nghiệm được sắp xếp
mobile suspension of experiment cables. gọn gàng, tiết kiệm không gian và là
Two additional side receptacles for giá treo di động. Bổ sung hai ổ treo
thicker cables (e.g. power cable, PC bên cho cáp dày hơn (ví dụ: cáp
connecting cable, ...) nguồn, cáp kết nối PC, ...)
389 Mobile cable holder Giá đỡ cáp di động Material: rectangular steel, powder Chất liệu: thép hình chữ nhật, sơn 724733 Cái 4
coated in DB gray; four light-weight tĩnh điện màu xám DB; bốn bánh xe
casters; cable troughs in light gray nhẹ; máng cáp màu xám nhạt
Cable troughs: 58 Số cáp treo: 58
Dimensions (WxDxH): 550 x 404 x Kích thước (WxDxH): 550 x 404 x
1322 mm 1322 mm
subtotal Failures of electrical, charging
and starter systems
DIAGNOSIS OF POWER-TRAIN CHẨN ĐOÁN HỆ THỐNG
SYSTEM TRUYỀN ĐỘNG

A2.4.2 DRIVER ASSISTANCE A2.4.2 HỆ THỐNG HỖ TRỢ


SYSTEMS LÁI XE

CONTROLS AND REGULATIONS ĐIỀU KHIỂN VÀ ĐIỀU CHỈNH


HAVE ALWAYS HAD THEIR PLACE LUÔN CÓ VỊ TRÍ TRONG
WITHIN MOTOR VEHICLE CÔNG NGHỆ XE Ô TÔ. NÓ ĐÃ
TECHNOLOGY. WHAT BEGAN ĐƯỢC
MECHANICALLY, E.G. WITH THE BẮT ĐẦU BẰNG CƠ HỌC
IGNITION'S VACUUM TRƯỚC, VÍ DỤ NHƯ ĐIỀU
ADJUSTMENT, NOW WORKS CHỈNH CHÂN KHÔNG CỦA
ELECTRICALLY/ELECTRONICALLY BỘ ĐÁNH LỬA, HIỆN TẠI SỬ
AS MUCH AS POSSIBLE. THE CORE DỤNG ĐIỆN/ĐIỆN TỬ NGÀY
CURRICULUM STATES: CÀNG NHIỀU. CÁC CHƯƠNG
TRÌNH CỐT LÕI NỔI BẬT:
"[...] THEY (THE STUDENTS)
DISTINGUISH BETWEEN "[...] HỌ (HỌC SINH) PHÂN
CONTROLS AND REGULATIONS BIỆT GIỮA ĐIỀU KHIỂN VÀ
AND ASSIGN HYDRAULIC, ĐIỀU CHỈNH VÀ PHÂN CÔNG
PNEUMATIC OR CHỨC NĂNG CÁC HỆ
ELECTRIC/ELECTRONIC SYSTEMS THỐNG THỦY LỰC, KHÍ NÉN
TO TYPICAL COMPONENTS AND HOẶC ĐIỆN/ĐIỆN TỬ CHO
PARTS OF VEHICLES. THEY CÁC THÀNH PHẦN ĐIỂN
ANALYZE FUNCTIONAL HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA
RELATIONSHIPS AND APPLY XE. HỌ PHÂN TÍCH MỐI
TESTING AND MEASURING QUAN HỆ CHỨC NĂNG VÀ
PROCESSES TO STUDY SIGNAL, ÁP DỤNG QUY TRÌNH KIỂM
MATERIAL OR ENERGY FLOWS." TRA VÀ ĐO LƯỜNG ĐỂ
NGHIÊN CỨU TÍN HIỆU, VẬT
A2.4.2.1 ELECTRONIC GASPEDAL LIỆU HOẶC DÒNG NĂNG
LƯỢNG."

A2.4.2.1 BÀN ĐẠP GA ĐIỆN


TỬ

LEYBOLD'S EDUCATIONAL HỆ THỐNG DẠY HỌC CỦA


SYSTEM DEMONSTRATES ON LEYBOLD THỂ HIỆN TRÊN
TYPICAL VEHICLE APPLICATIONS CÁC ỨNG DỤNG XE ĐIỂN
THE FUNDAMENTAL HÌNH CÁC MỐI QUAN HỆ LÝ
THEORETICAL RELATIONSHIPS IN THUYẾT CƠ BẢN TRONG
CONTROL TECHNOLOGY. SENSOR- CÔNG NGHỆ ĐIỀU KHIỂN.
CASSY OR MULTIMETERS CAN CẢM BIẾN-CASSY HOẶC
RECORD THE ASSOCIATED CÁC DỤNG CỤ ĐO VẠN
MEASUREMENTS. IN PARTICULAR, NĂNG CÓ THỂ GHI LẠI CÁC
THE FOLLOWING TRAINING GIÁ TRỊ ĐO LƯỜNG LIÊN
CONTENTS ARE TREATED: QUAN. ĐẶC BIỆT, CÁC NỘI
DUNG ĐÀO TẠO SAU ĐÂY
· CONTROL TECHNOLOGY ĐƯỢC ĐỀ CẬP:
SYSTEMS' FUNCTION IN MOTOR
VEHICLES · CHỨC NĂNG CỦA HỆ
· IPO PRINCIPLE: SIGNAL INPUT, THỐNG CÔNG NGHỆ ĐIỀU
PROCESSING AND OUTPUT KHIỂN TRÊN XE Ô TÔ
· CONTROL PROCESSES · NGUYÊN TẮC IPO: ĐẦU
· REFERENCE VARIABLE AND VÀO, XỬ LÝ VÀ ĐẦU RA TÍN
CORRECTING VARIABLE HIỆU
· OPEN AND CLOSED REGULATOR · QUY TRÌNH KIỂM SOÁT
CIRCUITS · BIẾN THAM CHIẾU VÀ
· HOW THE ELECTRONIC BIẾN HIỆU CHỈNH
THROTTLE WORKS · MẠCH ĐIỀU CHỈNH MỞ VÀ
· STUDY OF DISTURBANCES ĐÓNG
· CÁCH HOẠT ĐỘNG CỦA GA
ĐIỆN TỬ
· NGHIÊN CỨU CÁC SỰ CỐ
NHIỄU LOẠN
390 PID digital controller net Mạng điều khiển kỹ thuật số PID Standard industrial compact controller Bộ điều khiển nhỏ gọn tiêu chuẩn 734064N Cái 1
using 32-bit architecture for integration công nghiệp sử dụng kiến trúc 32 bit
into the LeyLab network. The internal để tích hợp vào mạng LeyLab. Bộ vi
ARM microprocessor excels in a high xử lý ARM bên trong vượt trội về
sampling rate and a summing point for tốc độ lấy mẫu cao và điểm tổng của
two reference variables and one hai biến tham chiếu và một biến
controlled variable, measurement point được điều khiển, điểm đo tín hiệu sự
for error signal, tendency indication of cố, chỉ báo xu hướng của tín hiệu sự
the error signal with three LEDs. P,I and cố bằng ba đèn LED. Các phần tử P,
D elements can be switched off I và D có thể được tắt một cách riêng
individually. The I element can be reset lẻ. Phần tử I có thể được đặt lại
via separate input (RESET). Including an thông qua đầu vào riêng biệt
output summing point for adding or (RESET). Bao gồm điểm tổng đầu ra
subtracting of two external and one để cộng hoặc trừ hai biến nhiễu bên
internal disturbance variables. The ngoài và một biến nhiễu nội bộ. Biến
internal disturbance variable can be nhiễu nội bộ có thể được kích hoạt
thông qua mạng LAN. Lựa chọn thủ
công các tham số của bộ điều khiển
bằng các nút và bộ mã hóa kỹ thuật
activated via the LAN. Manual selection số (digital encoder). Biểu diễn các
of controller parameters with buttons and thông số thực tế trên ba màn hình 7
digital encoders. Representation of actual đoạn gồm bốn chữ số. Chỉ báo quá
parameters on three four-digit 7-segment tải thông qua đèn LED ba màu. Bộ
displays. Overload indication via three tích hợp hoạt động với bộ hạn chế
colour LED. The integrator operates with chống bão hòa tích phân. Bộ vi phân
an anti-windup limiter. The differentiator sử dụng thuật toán làm mịn thích ứng
uses an adaptive smoothing algorithm for để giảm nhiễu lượng tử hóa và có bộ
the reduction of the quantisation noise giới hạn độ dốc bên trong.
and has an internal slope limiter.
Được trang bị ổ cắm RJ45 để vận
Equipped with a RJ45 socket for LAN
hành mạng LAN. Điều khiển nội bộ
operation. Internal control by the
bằng phần mềm L.control 725006
software L.control 725006 or L.control
hoặc L.control Lite 725007 để thiết
Lite 725007 to set and record the
lập và ghi lại các thông số của bộ
controller parameters from a central
điều khiển từ PC chính trung tâm và
master PC and to generate disturbance
tạo ra các biến nhiễu. Thích hợp để
variables. Suitable for use with patented
sử dụng với hệ thống "Mạng học tập
"Learning networks" system.
- Learning networks " được cấp bằng
sáng chế.
Technical Data:
-Supply voltage: ±15 V DC
-Signal voltage range: 10 V...+10 V Thông số kỹ thuật:
-Sampling interval: 50 µs -Điện áp nguồn: ±15 V DC
-Proportional rate KP: 0.01...100 -Dải điện áp tín hiệu: -10 V…+10 V
-Correction time Ti: 10 ms...1000 s -Khoảng thời gian lấy mẫu: 50 µs
-Rate time Td: 1 ms...100 S -Hệ số tỷ lệ KP: 0.01...100
-Thời gian hiệu chỉnh Ti: 10
ms...1000 s
- Hệ số thời gian Td: 1 ms...100 S
5 overlays and 1 complimentary panel 5 lớp và 1 bảng bổ trợ có biểu tượng
Phụ kiện bàn đạp ga điện tử
391 Electronic Gaspedal Accessory with symbol representation of the thể hiện các bộ phận của bàn đạp ga 73956 Cái 1
73956
electronic gaspedal components. điện tử.
plug-in unit 4/50; with 2 diodes for a bộ phận có đầu cắm 4/50; với 2 điốt
Mô phỏng độ dóc nghiêng, STE
392 Simulation Incline, STE 4/50 defined voltage drop in the actual-value để xác định điện áp rơi (sụt áp) trong 579161 Cái 1
4/50
feedback loop. vòng phản hồi giá trị thực.
With start and stop function, Với chức năng bắt đầu và dừng, ghi
intermediate times, alarm function and khoảng thời gian giữa, chức năng
hourly beep. báo thức và tiếng bíp hàng giờ.
393 Stopwatch, digital Đồng hồ bấm giờ, kỹ thuật số Division: 1/100 sec. to 30 min., 1 sec to Phân chia: 1/100 giây đến 30 phút, 1 LDS00001 Cái 1
24 hours giây tới 24 giờ
Battery type UCC392, Renata 2 or Loại pin UCC392, Renata 2 hoặc
Toshiba LR 41 Toshiba LR 41
Khả năng chịu tải: 2 W
394 Resistor 100 Ohm, STE 2/19 Điện Trở 100 Ohm, STE 2/19 Load capacity: 2 W Tolerance: 5 % 57732 Cái 1
Dung sai: 5 %
395 Resistor 200 Ohm, STE 2/19 Điện Trở 200 Ohm, STE 2/19 plug-in unit 2/19; tolerance 5 % Đầu cắm 2/19; dung sai 5% 57735 Cái 1
396 Resistor 470 Ohm, STE 2/19 Điện Trở 470 Ohm, STE 2/19 Load capacity: 1.4 W Tolerance: 5% Khả năng chịu tải: 1,4 W Dung sai: 57740 Cái 1
5%
Diode silicon đa năng dùng cho
Universal silicon diode for rectifier and
mạch chỉnh lưu và bảo vệ điện áp
reverse voltage protection circuits.
397 Diode 1N4007, STE 2/19 Điốt 1N4007, STE 2/19 ngược. 57851 Cái 1
Reverse voltage: 1000 V
Điện áp ngược: 1000 V
Continuous current: max. 1 A
Dòng điện liên tục: tối đa. 1 A
Mechanical switch with 2 positions. Công tắc cơ 2 vị trí.
398 Toggle switch STE 2/19 Công tắc bật/tắt STE 2/19 57913 Cái 1
Switching functions: ON-OFF Chức năng chuyển đổi: ON-OFF
Định vị bằng đĩa góc quay cho ứng
Position pick-up with rotating angular
dụng dùng hệ thống servo. Với điểm
disk for application in servo systems.
tổng đầu vào để cấp vào các biến
With input summing point for forward
nhiễu hoặc để thay đổi biến điểm đặt
feeding of disturbance variables or for
và với bộ giới hạn tốc độ thay đổi có
setpoint variable change and with
thể kết nối với thời gian tăng từ 1 V/s
connectable rate-of-change limiter with
lên đến 1000 V/s.
rise times of 1 V/s up to 1000 V/s.
-Dải điện áp tín hiệu: -10 V…+10 V
-Signal voltage range: -10 V...+10 V
399 Servo Setpoint Generator Bộ tạo điểm đặt servo 73410 -Góc quay: 73410 Cái 1
-Rotating angle:
- Cơ học 360° không giới hạn
- Mechanical 360° without limit stop
điểm dừng
- Electrical 340° ± 5°
- Điện 340° ± 5°
-Fine setting of zero-point and scale
-Tinh chỉnh hệ số điểm 0 và hệ số tỷ
factor.
lệ.
-Coarse setting with rotary switch
-Cài đặt thô bằng công tắc xoay
-Fine setting with potentiometer
-Tinh chỉnh bằng chiết áp
-Supply voltage: ± 15 V DC
-Điện áp nguồn: ± 15 V DC
Used for operating the simulated Được sử dụng để vận hành các mô
controlled system models. Two amplifier hình hệ thống điều khiển mô phỏng.
stages each with a voltage gain of +1 Hai tầng khuếch đại, mỗi tầng có
and -1, symmetrical mức tăng điện áp +1 và -1, có thể
operation possible with VU = 2. hoạt động đối xứng với VU = 2.
-Signal voltage range: -10 V…+10 V -Dải điện áp tín hiệu: -10 V…+10 V
400 Power Amplifier Bộ khuếch đại công suất 73413 73413 Cái 1
-Output voltage range: -10 V…+10 V -Dải điện áp đầu ra: -10 V…+10 V
with respect to earth or symmetrical so với với đất hoặc đối xứng 0...±
0...± 20 V, 20V,
-Output power: max. 30 W, shortcircuit -Công suất đầu ra: tối đa. 30 W,
proof chống đoản mạch
-Supply voltage: ± 15 V DC -Điện áp nguồn: ± 15 V DC
401 DC-Servo DC-Servo Motor potentiometer with 360° Chiết áp động cơ có góc quay cơ học 73414 Cái 2
mechanical rotation angle without limit, 360° không giới hạn, góc quay điện
electrical rotation angle 340° ± 5°, with 340° ± 5°, với động cơ DC và dẫn
DC motor and friction wheel drive, as động bánh ma sát, là mô hình của
model of an integral controlled system một hệ thống điều khiển tích phân
without compensation with negligible không bù với thời gian chết không
dead time, can also be used in a đáng kể, cũng có thể được sử dụng
closedloop positioning control system. trong định vị vòng kín hệ thống điều
khiển.
-Controlled system output signal
(controlled variable): -10 V…+10 V -Điều khiển tín hiệu đầu ra của hệ
-Supply voltage: ± 15 V DC thống (biến điều khiển): -10 V…+10
V
-Điện áp nguồn: ± 15 V DC
Mobile experiment stand for Giá thí nghiệm di động cho mục đích
demonstration purposes trình bày
- robust construction of rectangular steel - Cấu trúc vững chắc bằng ống thép
tubing hình chữ nhật
- mounted on 4 rubber casters, 2 casters - Được lắp trên 4 bánh xe cao su, 2
equipped with locking mechanism bánh có cơ cấu khóa
- Large equipment tray; chipboard with - Khay đựng thiết bị lớn; Bằng ván
PVC edge bands, width: 1202 mm, có viền PVC, chiều rộng: 1202 mm,
depth: 600 mm, thickness: 19 mm chiều sâu: 600 mm, độ dày: 19 mm
Phủ lớp nhựa melamine theo tiêu
chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
Giá thí nghiệm-M 1300, Di động - coated with melamine resin in chịu nhiệt
402 Experiment Stand-M 1300, Mobile accordance with DIN 68 765, scratch - 4 thanh nhôm để lắp đặt các bảng 724876 Cái 1
(có bánh xe)
resistant, heat resistant huấn luyện ở ba tầng khác nhau
- 4 aluminium panel rails for the - Màu sắc: Khay thiết bị màu xám
mounting of training panels in three RAL 7035
levels - Ống thép hình chữ nhật màu đỏ
- Colour: Equipment tray gray RAL hồng (quả mâm xôi - raspberry),
7035 phun phủ bề mặt bằng hợp chất
- Tubing: raspberry-coloured, surface - Chiều rộng: 1242 mm, chiều cao:
coated with pulver 1941 mm, chiều sâu: 600 mm
- Width: 1242 mm, height: 1941 mm, Trong một bộ lắp ráp để lắp đặt tại
depth: 600 mm chỗ
Assembly set for installation on site
- additional tray for experiment stand - Khay bổ sung cho Giá thí nghiệm
mobile 1300: di động 1300:
- Chipboard with PVC edge and robust - Ván có viền PVC và khung đỡ chắc
substructure by rectangular tubes chắn bằng các ống chữ nhật
Equipment board for experiment stand Bảng thiết bị cho kệ thí nghiệm
403 - coated with melamine resin in - Được phủ nhựa melamine theo tiêu 7248761 Cái 1
M M
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
width: 1162 mm, depth: 450 mm, chiều rộng: 1162 mm, chiều sâu: 450
thickness: 19 mm mm, độ dày: 19 mm
for panel frames, for clear and
Sử dụng trên khung bảng điều khiển,
comprehensive understanding of the
để hiểu rõ ràng và toàn diện về việc
assembly of an electric circuit with
lắp ráp mạch điện với các thiết bị có
plugin elements (STE); with 4 mm-
chân cắm cắm (STE); với ổ cắm 4
sockets for STE-type.
mm cho loại STE.
Technical Data:
Thông số kỹ thuật:
-24 socket grids with 24 conducting
-24 lưới ổ cắm với 24 ô hình vuông
Bảng mạch cắm 297 mm x 300 squares and
404 Plug-in board 297 mm x 300 mm, STE dẫn điện và 216 ổ cắm 72650 Cái 1
mm, STE 216 sockets
-6 lưới ổ cắm với 36 ổ cắm
-6 socket grids with 36 sockets
-2 đường dẫn điện với 18 ổ cắm mỗi
-2 conducting paths with 18 sockets
đường
each
-Số chân/khoảng cách: 2/19, 2/50,
-Pin no./spacing: 2/19, 2/50, 4/50 or
4/50 hoặc 4/100
4/100
-Kích thước: 297 mm · 300 mm ·
-Dimensions: 297 mm · 300 mm · 24
24mm
mm
Bộ cấp nguồn cho phòng thí nghiệm
với đầu ra điện áp DC và AC. Để
Lab power supply unit with DC and AC
cung cấp năng lượng cho các thành
voltage outputs. For supplying power to
phần logic thuộc phạm vi SIMULOG
logic components of the SIMULOG LS-
LS-TTL trong các thử nghiệm được
TTL range in experiments set up
thiết lập theo chiều dọc khung bảng
vertically in panel frames or
hoặc khung thử nghiệm trình diễn.
demonstration experiment frames.
Công tắc nguồn có đèn chiếu sáng
Illuminated mains switch
Đầu ra DC:
DC Outputs:
Điện áp cố định: 5 V/3 A, không nối
Fixed voltage: 5 V/3 A, floating ground
đất
Residual ripple: 1 mVrms
Độ gợn dư: 1 mVrms
405 AC/DC stabilizer Bộ ổn định AC/DC Tracking stabiliser: ±0...15 V/1 A, 72688 Cái 1
Bộ ổn định theo dõi: ±0...15 V/1 A,
Floating ground
không nối đất
Residual ripple: < 3 mVrms
Độ gợn sóng dư: < 3 mVrms
AC Outputs:6/12/24 V/1 A, floating
Đầu ra AC: 6/12/24 V/1 A, không
ground
nối đất
Outputs: via 4 mm sockets and 6pin DIN
Đầu ra: thông qua ổ cắm 4 mm và
socket for adapter/clock
DIN 6 chân cho bộ chuyển đổi/đồng
Mains connecting cable with
hồ
earthcontact plug
Cáp kết nối nguồn điện có phích cắm
Dimensions:15 cm x 30 cm x 12 cm
tiếp đất
Weight: 4 kg
Kích thước: 15 cm x 30 cm x 12 cm
Trọng lượng: 4kg
Demonstration moving coil multimeter Đồng hồ Hiển thị vạn năng với cuộn
with 10 measurement ranges for DC dây chuyển động có 10 dải đo cho
voltages and current. The measurement điện áp và dòng điện một chiều.
range is determined Phạm vi đo được xác định bằng cách
by selecting the appropriate sockets. The chọn đầu cắm thích hợp. Chế độ đo
mode of measurement is chosen with a dòng/áp được chọn bằng công tắc bật
toggle switch. tắt.
Đống hồ đo cho xe với kim chỉ Measurement ranges: Phạm vi đo:
406 Automobile Meter ZeroLeft 72720 Cái 1
thị và điểm 0 nằm bên trái - DC voltage: 0.3/1.5/3/15/30 V - Điện áp DC: 0,3/1,5/3/15/30 V
- DC current 0.3/1.5/3/15/30 A - Dòng điện một chiều
- Instrument: 192 x 96 mm (W x H) 0,3/1,5/3/15/30 A
- Class 1.5 - Thiết bị: 192 x 96 mm (W x H)
- Scale division: 0...15 and 0...3 - Cấp 1.5
- Scale length: 119 mm - Chia tỷ lệ: 0...15 và 0...3
- Overload protection in all ranges. - Chiều dài tỷ lệ: 119 mm
- Bảo vệ quá tải ở tất cả các dải do.
407 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 1
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- For connection to the USB-port of a - Để kết nối với cổng USB của máy
computer, another CASSY module or the tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
CASSY display (524 020USB) hình CASSY.
- Sensor CASSY (524 010), Sensor - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
CASSY 2 and Power CASSY CASSY có thể được xếp theo tầng
(524 011USB) can be mixed cascadable - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs chân cắm 4 mm, rơle R)
A and B, relay R) - Có thể đo song song ở đầu vào 4
- Measurement possible parallel at 4-mm mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
inputs and sensor box connector sites (4 (4 kênh)
channels) - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
- Cascading of up to 8 CASSY modules CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
possible (to expand the inputs and ra)
outputs) - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
- Up to 8 analog inputs per Sensor- Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
CASSY retrofittable using sensor boxes thêm bằng hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug - Tự động phát hiện hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
- Microprocessor-controlled with (524 220)
CASSY operating system (easily - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
updatable via software for function hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
enhancements) nhật thông qua phần mềm để cải tiến
- For use as a benchtop, console or chức năng)
demonstration unit (also in CPS/TPS - Để sử dụng làm mặt bàn , bảng
panel frames) điều khiển hoặc thiết bị trình diễn
- Voltage supply 12 V AC/DC via (cũng trong khung bảng điều khiển
cannon plug or adjacent CASSY module CPS/TPS)
- Developer Information, LabVIEW and - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
MATLAB driver available through our qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
internet homepage liền kề
Technical data - Thông tin dành cho nhà phát triển,
- 5 analog inputs trình điều khiển driver cho
2 analog voltage inputs A and B on 4- LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
mm safety sockets (electrically isolated) kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
Resolution: 12 bits internet của chúng tôi
Measuring ranges: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V - 5 Đầu vào analog
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
range end value với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
Input resistance: 1 MΩ điện)
Scanning rate: up to 1 MHz per input Độ phân giải: 12 bit
Amount of measured values: nearly Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
unlimited (dependent on PC) up to 100/±250 V
10,000 values/s, at higher measuring rate Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
max. 200,000 values trị phạm vi cuối
Pre trigger: up to 50,000 values per input Điện trở đầu vào: 1 MΩ
1 analog current input A on 4-mm safety Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
sockets (alternatively to voltage input A) đầu vào
Measuring ranges: Số lượng giá trị đo được: gần như
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
Measurement error: voltage error plus lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1% đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Input resistance: < 0.5 Ω Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Scanning rate: up to 1 MHz per input trị trên mỗi đầu vào
See voltage inputs for further data 1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
2 analog inputs at sensor box connector đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
sites A and B là đầu vào điện áp A)
(All CASSY sensor boxes and sensors Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
can be connected) A
Measuring ranges: Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V %
Input resistance: 10 kΩ Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
Scanning rate: up to 500 kHz per input Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
See voltage inputs for further data đầu vào
The technical data will change Xem đầu vào điện áp để biết thêm
depending on a connected sensor box. In thông tin
this case CASSY Lab 2 automatically 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
detects the possible measurement hộp cảm biến A và B
quantities and ranges when a sensor box (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
is attached. biến CASSY và cảm biến với nhau)
- 4 timer inputs with 32-bit counters at Phạm vi đo:
sensor box sites A and B (e.g. for GM ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
box, timer box or Timer S) Điện trở đầu vào: 10 kΩ
Counting frequency: max. 1 MHz Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
Time resolution: 20 ns vào
- 5 LED status indicators for analog Xem đầu vào điện áp để biết thêm
inputs and USB-port thông tin
Colours: red and green, according to Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
status thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
Light intensity: adjustable vào. Trong trường hợp này, CASSY
- 1 Changeover relay (switching Lab 2 tự động phát hiện các đại
indication via LED) lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
Range: max. 250 V/2 A biến được gắn vào.
- 1 analog output (LED switching state - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
indicator, e.g. for holding magnet or bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
supplying experiment) dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
Variable voltage range: max. hẹn giờ S)
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box Độ phân giải thời gian: 20 ns
sites A and B (at present only used for - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
automatic sensor box detection) đầu vào analog và cổng USB
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
sites A and B (at present only used for thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
automatic switching of a sensor box chỉnh
measuring range) - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 1 USB port for connection to a báo chuyển đổi qua đèn LED)
computer Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
- 1 CASSY bus for connecting additional - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
CASSY modules trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x nam châm hoặc cấp nguồn thí
295 mm x 45 mm nghiệm)
- Weight: 1.0 kg Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
Scope of supply: V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
1 Sensor-CASSY 2 - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
1 USB cable vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
cảm biến tự động)
- 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
được sử dụng để tự động chuyển đổi
phạm vi đo của hộp cảm biến)
- 1 cổng USB để kết nối với máy tính
- 1 CASSY bus để kết nối các modun
CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
295 mm x 45 mm
- Trọng lượng: 1,0 kg
Phạm vi cung cấp:
1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

Personal computer with windows 7/8


Yêu cầu PC cài Windows 7/8
required!
Để kết nối trực tiếp hai phần tử BST
For direct connection of two elements
trong mạch.
408 Bridging plug, BST Phích cắm cầu nối, BST BST in the circuit. I ≤ 5A Dimensions: 539000 Cái 10
I ≤ 5A
30 mm x 9 mm x 30 mm
Kích thước: 30 mm x 9 mm x 30 mm
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn
Safety bridging plugs with tap, black, set - 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
409 có đầu nối (đầu phân nhánh), 500592 Bộ 1
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
Phích cắm: d = 4 mm, có lõi cắm
Plugs: d = 4 mm, with axial socket
Connecting lead 19 A, 100 cm, red/blue, Dây có đầu cắm 19 A, 100 cm, hướng/thẳng trục
410 Continuous current: 19 A max. 50146 Bộ 2
pair đỏ/xanh, đôi Dòng điện liên tục: tối đa 19 A.
Conductor cross section: 1.0 mm2
Tiết diện dây dẫn: 1,0 mm2
Bao gồm:
Consisting of: -100 cm
-100 cm 02 dây cáp màu đen, xám, nâu và
two cables black, grey, brown and vàng/xanh lá cây và 01 dây cáp màu
yellow/green and one cable red and blue đỏ và xanh lam
-50 cm -50 cm
two cables black, grey, brown and 02 dây cáp màu đen, xám, nâu và
yellow/green vàng/xanh
411 Safety connecting leads, set of 25 Dây nối an toàn, bộ 25 500853 Bộ 1
-25 cm -25 cm
one cable black, grey, brown and 01t cáp màu đen, xám, nâu và
yellow/green vàng/xanh
-10 cm -10 cm
three cables black 03 dây cáp màu đen
All cables 2.5 mm2 with 4-mm safety Tất cả các loại cáp có tiết điện 2,5
plugs, 32 A, 1000 V Cat II mm2 có đầu cắm an toàn 4 mm, 32
A, 1000 V Cat II
412 Bridging plugs STE 2/19, set of 10 Đầu/Phích cắm cầu nối STE For use in extra-low voltage circuits on Để sử dụng trong các mạch có điện 50148 Cái 2
2/19, bộ 10 the plug-in board, with printed line to áp cực thấp trên bảng cắm, có in
illustrate connection. In storage block. đường thẳng để minh họa kết nối.
Plugs: safety-plugs, 4 mm Ø Chứa trong 1 khối lưu trữ.
Pin spacing: 19 mm* Phích/chân cắm: phích cắm an toàn,
Load capacity: 25 A Đường kính Ø 4 mm
* The plugs are designed such that they Khoảng cách chân cắm: 19 mm*
cannot be inserted into earthed sockets of Khả năng chịu tải: 25 A
German type. * Phích cắm được thiết kế sao cho
không thể cắm vào ổ cắm nối đất
kiểu Đức.
Bộ tài liệu LIT: A2.4.2.1 Bàn đạp
413 LIT: A2.4.2.1 Electronic gaspedal 775044EN Cuốn 1
ga điện tử
Box that can be hung in a frame. The Hộp có thể được treo trên khung.
box itself is intended for stowing cables, Bản thân chiếc hộp này được thiết kế
414 Cable and plug box Hộp chứa cáp và đầu cắm 73801 Cái 1
jumpers and other accessories. để đựng dây cáp, dây/đầu nối và các
phụ kiện khác.
10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
ten 4-mm safety bridging plugs with 19
Đầu/Phích cắm mô phỏng sự cố, với khoảng cách chân cắm 19 mm,
415 Fault simulation plugs, black, set of 10 mm spacing, colour black, with 2 4-mm 500593 Bộ 1
màu đen, bộ 10 chiếc màu đen, có 2 đầu (phân nhánh) 4
taps nonconducting
mm không dẫn điện
Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
416 Swivel chair Ghế xoay cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm 857015 Cái 5
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
417 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 1
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm , sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
size 1200 x 600 mm, height 2000 mm kích thước 1200 x 600 mm, chiều
tall cabinet with glass doors and lock, cao tủ 2000 mm, có cửa kính và
418 Tall cabinet 1200, partglassed Tủ cao 1200, có phần kính 855106 Cái 1
shelves can be fixed at intervals of 32 khóa, các kệ có thể cố định cách
mm nhau 32 mm
For the organized, space-saving and Để cho cáp thí nghiệm được sắp xếp
mobile suspension of experiment cables. gọn gàng, tiết kiệm không gian và là
Two additional side receptacles for giá treo di động. Bổ sung hai ổ treo
thicker cables (e.g. power cable, PC bên cho cáp dày hơn (ví dụ: cáp
connecting cable, ...) nguồn, cáp kết nối PC, ...)

Material: rectangular steel, powder Chất liệu: thép hình chữ nhật, sơn
419 Mobile cable holder Giá đỡ cáp di động 724733 Cái 1
coated in DB gray; four light-weight tĩnh điện màu xám DB; bốn bánh xe
casters; cable troughs in light gray nhẹ; máng cáp màu xám nhạt

Cable troughs: 58 Số cáp treo: 58

Dimensions (WxDxH): 550 x 404 x Kích thước (WxDxH): 550 x 404 x


1322 mm 1322 mm
Subtotal Diagnosis of power-train system
Total amount Year 2
YEAR 3 NĂM 3
A COM4LAB AUTOMOTIVE CÔNG NGHỆ Ô TÔ COM4LAB
TECHNOLOGY
MA3.1 CÔNG NGHỆ SỐ Ô TÔ
MA3.1 AUTOMOTIVE DIGITAL I
TECHNOLOGY I
KHÓA HỌC COM4LAB CÓ
THE COM4LAB COURSE ENTITLED TÊN “CÔNG NGHỆ KỸ
“AUTOMOTIVE DIGITAL THUẬT SỐ Ô TÔ I” XEM XÉT
TECHNOLOGY I” LOOKS AT THE CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
BASIC PRINCIPLES OF BOOLEAN CỦA ĐẠI SỐ BOOLEAN SỬ
ALGEBRA USING LOGIC DỤNG CÁC HOẠT ĐỘNG
OPERATIONS. THE SUBJECT AREAS LOGIC. CÁC CHỦ ĐỀ PHÙ
ARE MATCHED TO AUTOMOTIVE HỢP VỚI CÔNG NGHỆ Ô TÔ
TECHNOLOGY IN A REALISTIC AND THỰC TẾ VÀ LÃNH VỰC
APPLIED MANNER. THE COURSE, ỨNG DỤNG. KHÓA HỌC BAO
COMPRISING 10 CHAPTERS, ALSO GỒM 10 CHƯƠNG, CŨNG
EXAMINES THE TROUBLESHOOTING KIỂM TRA QUY TRÌNH XỬ
PROCEDURE IN DETAIL. LÝ SỰ CỐ SỬA CHỬA CHI
TIẾT.
TOTAL DURATION: 4 HOURS
TỔNG THỜI GIAN: 4 GIỜ
TARGET AUDIENCE
ĐỐI TƯỢNG MỤC TIÊU
AMONG OTHERS, THE COURSE CAN
BE USED TO SUPPORT THE GIỐNG VỚI NHỮNG KHÓA
TRAINING PROCESS FOR THE HỌC KHÁC, KHÓA HỌC CÓ
FOLLOWING PROFESSIONS: THỂ ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ HỖ
TRỢ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
· AUTOMOTIVE MECHATRONICS CHO CÁC NGÀNH NGHỀ
TECHNICIAN SAU:

LEARNING OBJECTIVES · KỸ THUẬT VIÊN CƠ ĐIỆN


TỬ Ô TÔ
THE STUDENTS SHOULD BE ABLE
TO: MỤC TIÊU HỌC TẬP

· UNDERSTAND THE SETUP,


FUNCTION AND FUNCTIONAL SINH VIÊN NÊN CÓ THỂ:
PRINCIPLE OF THE INDIVIDUAL
GATES AND OTHER LOGIC · HIỂU CÁCH CÀI ĐẶT,
COMPONENTS AND CHỨC NĂNG VÀ NGUYÊN LÝ
· RUN A TROUBLESHOOTING CHỨC NĂNG CỦA CÁC
PROCEDURE ON THE LOGIC CỔNG RIÊNG VÀ CÁC
COMPONENTS. THÀNH PHẦN LOGIC KHÁC

TOPICS · CHẠY QUY TRÌNH KHẮC
PHỤC SỰ CỐ TRÊN CÁC
THE COURSE COVERS THE THÀNH PHẦN LOGIC.
CHỦ ĐỀ

KHÓA HỌC BAO GỒM CÁC


FOLLOWING CHỦ ĐỀ SAU ĐÂY:
TOPICS:
· MÔ-ĐUN TTL
· TTL MODULES
CỔNG VÀ (AND) –CỔNG
AND GATE – OR GATE – NOT GATE – HOẶC (OR) –CỔNG
XOR GATE – NAND GATE (ĐẢO/PHỦ ĐỊNH) NOT–
CỔNG XOR – CỔNG NAND
· OPERATION WITH BINARY INPUTS
· BINARY CODE · HOẠT ĐỘNG VỚI ĐẦU VÀO
· SEVEN-SEGMENT DISPLAY NHỊ PHÂN
· MULTIPLEXER AND · MÃ NHỊ PHÂN
DEMULTIPLEXER · HIỂN THỊ BẢY ĐOẠN
· FAULT SIMULATION · BỘ GHÉP KÊNH VÀ BỘ
TÁCH KÊNH
PREVIOUS KNOWLEDGE · MÔ PHỎNG SỰ CỐ

THE STUDENTS DO NOT NEED ANY KIẾN THỨC TRƯỚC ĐÓ


PREVIOUS KNOWLEDGE OF DIGITAL
TECHNOLOGY IN ORDER TO BE
ABLE TO COMPLETE THE COURSE HỌC VIÊN KHÔNG CẦN BẤT
SUCCESSFULLY. DEALING WITH KỲ KIẾN THỨC NÀO VỀ
SIMPLE FORMULAS IS, HOWEVER, CÔNG NGHỆ SỐ ĐỂ CÓ THỂ
REQUIRED HOÀN THÀNH KHÓA HỌC.
TUY NHIÊN, BẮT BUỘC XỬ
LÝ ĐƯỢC CÁC CÔNG THỨC
ĐƠN GIẢN
420 COM4LAB Board: Digital Technology I Bảng COM4LAB: Công nghệ số The experiment board to the COM4LAB Bảng thí nghiệm của khóa học Công 70017-00 Cái 10
I course Digital Technology I (supplied nghệ số COM4LAB I (được cung
separately). cấp riêng).

There are several experiment panels on Có một số bảng panel thí nghiệm
the experiment board. Each experiment trên bảng thí nghiệm lớn. Mỗi bảng
panel contains a group of electronic panel thí nghiệm chứa một nhóm
components that usually build up a linh kiện điện tử thường tạo nên một
circuit. Experiment panels are put into mạch điện. Các bảng panel thí
operation and examined depending on nghiệm được đưa vào vận hành và
the selected experiment. The active kiểm tra tùy theo thí nghiệm được
experiment panels are indicated by a lit chọn. Các bảng panel thí nghiệm
green LED. đang hoạt động được biểu thị bằng
cách sáng đèn LED màu xanh lục.
The experiment board, housed within a
sturdy board carrier, is to be used in Bảng thí nghiệm, được đặt trong một
conjunction with, and powered by the giá đỡ bảng chắc chắn, phải được sử
Master Unit (supplied separately). dụng cùng với và được cấp nguồn
Circuits are wired by using 2 mm safety bởi Thiết bị Chủ - Master Unit (được
cables (supplied separately). cung cấp riêng). Mạch được nối dây
bằng cáp an toàn 2 mm (được cung
cấp riêng).

Dimensions Kích thước


-Circuit board: 280 × 200 mm2 -Bảng mạch: 280 × 200 mm2
-Frame: 296,5 × 354 mm2 -Khung: 296,5 × 354 mm2

Supply voltage Cung cấp hiệu điện thế


-+5 V DC from the Master Unit -+5 V DC từ Thiết bị Chủ - Master
Unit
Protective functions
-Integrated reverse polarity protection Chức năng bảo vệ
due to connection to the Master Unit -Tích hợp bảo vệ phân cực ngược do
-The use of safety cables avoids kết nối với Thiết bị Chủ - Master
unintentional short-circuiting Unit
-Việc sử dụng cáp an toàn tránh tình
trạng đoản mạch ngoài ý muốn.
421 COM4LAB Course: Automotive Digital Khóa học COM4LAB: Công The COM4LAB course Automotive Khóa học COM4LAB Công nghệ kỹ 70017-30 Cái 10
Technology I nghệ kỹ thuật số ô tô I Digital Technology I deals with the thuật số ô tô I đề cập đến các nguyên
fundamentals of Boolean algebra and the tắc cơ bản của đại số Boolean và
use of logic operations. The topics are cách sử dụng các phép toán logic.
practically relevant with focus on Các chủ đề có liên quan thực tế và
automotive. The course, comprising 10 tập trung vào ô tô. Khóa học bao
chapters, also examines the gồm 10 chương cũng xem xét chi tiết
troubleshooting procedure in detail. quy trình khắc phục sự cố.

The course covers the following topics: Khóa học bao gồm các chủ đề sau:

-TTL modules -mô-đun -TTL


AND gate – OR gate – NOT gate – Cổng AND – Cổng OR – Cổng NOT
XOR gate – NAND gate – Cổng XOR – cổng NAND
-operation with binary inputs -hoạt động với đầu vào nhị phân
-binary code -mã nhị phân
-seven-segment display -Màn hình bảy đoạn
-multiplexer and demultiplexer -bộ ghép kênh và bộ tách kênh
-fault simulation -mô phỏng sự cố

The course … Khóa học …

-can be displayed and filled out on your -có thể được hiển thị và điền trên
own tablet/smartphone/laptop. máy tính bảng/điện thoại thông
-is platform-independent - a current minh/máy tính xách tay của riêng
browser is sufficient. bạn.
-can be distributed to students via QR -là nền tảng độc lập - một trình duyệt
codes. cập nhật hiện tại là đủ.
-enables interactive experimenting: The -có thể được phân phối cho sinh viên
measured values from the Master Unit thông qua mã QR.
are automatically made available for -cho phép thử nghiệm tương tác: Các
evaluation in tables and diagrams. The giá trị đo được từ Thiết bị Chủ -
analysis and documentation of the Master Unit sẽ tự động được tạo để
experiment on the student device can be đánh giá dưới dạng bảng và sơ đồ.
Việc phân tích và ghi chép thí
nghiệm trên thiết bị của học sinh có
done at school or at home. thể được thực hiện ở trường hoặc ở
-can be edited and thus adapted to your nhà.
own lesson plan. -có thể được chỉnh sửa và do đó điều
chỉnh cho phù hợp với kế hoạch bài
Tecnical data học của riêng bạn.
-Product key for activation of the
course licence via Thông số kỹ thuật
https://register.leylab.de is - Cần mã khóa sản phẩm để kích
necessary. Later on the course can hoạt bản quyền khóa học thông qua
be accessed and distributed from https://register.leylab.de. Sau đó
LeyLab. khóa học có thể được truy cập và
phân phối từ LeyLab.
-System requirements:
- PC, tablet or smartphone with a -Yêu cầu hệ thống:
current browser - PC, máy tính bảng hoặc điện
- internet access thoại thông minh có trình duyệt cập
nhật hiện tại
Technical Data: - truy cập Internet

Thông số kỹ thuật:
MA3.2 AUTOMOTIVE DIGITAL "MA3.2 CÔNG NGHỆ SỐ Ô TÔ
TECHNOLOGY II II

THE COM4LAB COURSE ENTITLED KHÓA HỌC COM4LAB CÓ


“AUTOMOTIVE DIGITAL TÊN “CÔNG NGHỆ KỸ
TECHNOLOGY II” LOOKS AT THUẬT SỐ Ô TÔ II” XEM
SEVERAL TYPES OF FLIP-FLOP AND XÉT MỘT SỐ LOẠI FLIP-
VARIOUS FLIP-FLOP FLOP VÀ CÁC ỨNG DỤNG
APPLICATIONS, INCLUDING FLIP-FLOP KHÁC NHAU,
COUNTERS OR SHIFT REGISTERS. BAO GỒM BỘ ĐẾM HOẶC
THE SUBJECT AREAS ARE THANH GHI DỊCH. CÁC CHỦ
MATCHED TO AUTOMOTIVE ĐỀ PHÙ HỢP VỚI CÔNG
TECHNOLOGY IN A REALISTIC AND NGHỆ Ô TÔ THỰC TẾ VÀ
APPLIED MANNER. THE COURSE, LÃNH VỰC ỨNG DỤNG.
COMPRISING 8 CHAPTERS, ALSO KHÓA HỌC BAO GỒM 8
EXAMINES THE CHƯƠNG, CŨNG KIỂM TRA
TROUBLESHOOTING PROCEDURE QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ
IN DETAIL. CHI TIẾT.

TOTAL DURATION: 4 HOURS TỔNG THỜI GIAN: 4 GIỜ

TARGET AUDIENCE ĐỐI TƯỢNG MỤC TIÊU

AMONG OTHERS, THE COURSE GIỐNG VỚI NHỮNG KHÓA


CAN BE USED TO SUPPORT THE HỌC KHÁC, KHÓA HỌC CÓ
TRAINING PROCESS FOR THE THỂ ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ HỖ
FOLLOWING PROFESSIONS: TRỢ QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
CÁC NGÀNH NGHỀ SAU:
· KỸ THUẬT VIÊN CƠ ĐIỆN
· AUTOMOTIVE MECHATRONICS TỬ Ô TÔ
TECHNICIAN
MỤC TIÊU HỌC TẬP
LEARNING OBJECTIVES
SINH VIÊN NÊN CÓ THỂ:
THE STUDENTS SHOULD BE ABLE
TO: · ĐỂ HIỂU CÁCH CÀI ĐẶT,
CHỨC NĂNG VÀ NGUYÊN
· TO UNDERSTAND THE SETUP, TẮC CHỨC NĂNG CỦA CÁC
FUNCTION AND FUNCTIONAL RIÊNG CÁC BỘ FLIP-FLOPS,
PRINCIPLE OF THE INDIVIDUAL · TRỞ NÊN QUEN THUỘC
FLIP-FLOPS, VỚI VIỆC SỬ DỤNG FLIP-
· BECOME FAMILIAR WITH USE OF FLOPS VÀ CÁC BỘ ĐA HÀI
FLIP-FLOPS AND OTHER KHÁC VÀ
MULTIVIBRATORS AND · CHẠY QUY TRÌNH KHẮC
· RUN A TROUBLESHOOTING PHỤC SỰ CỐ TRÊN CÁC
PROCEDURE ON THE LOGIC THÀNH PHẦN LOGIC.
COMPONENTS.
CHỦ ĐỀ
TOPICS
KHÓA HỌC BAO GỒM CÁC
THE COURSE COVERS THE CHỦ ĐỀ SAU ĐÂY:
FOLLOWING TOPICS:
· ĐA HÀI SONG BỀN
· BISTABLE MULTIVIBRATORS
FLIP-FLOP SR –FLIPFLOP SR
SR FLIP-FLOP – CLOCKED SR
FLIPFLOP – JK FLIP-FLOP CÓ XUNG NHỊP –FLIP-FLOP
JK
· MONOSTABLE AND ASTABLE
MULTIVIBRATOR · ĐA HÀI ĐƠN BỀN VÀ ĐA
· SCHMITT TRIGGER HÀI KHÔNG BỀN
· FLIP-FLOP APPLICATIONS · MẠCH SO SÁNH SCHMITT
COUNTER – SHIFT REGISTER TRIGGER
· BỘ ĐẾM ỨNG DỤNG FLIP-
PREVIOUS KNOWLEDGE FLOP – THANH GHI DỊCH

THE STUDENTS DO NOT NEED ANY KIẾN THỨC BIẾT TRƯỚC


PREVIOUS KNOWLEDGE OF
DIGITAL TECHNOLOGY IN ORDER HỌC VIÊN KHÔNG CẦN BẤT
TO BE ABLE TO COMPLETE THE KỲ KIẾN THỨC NÀO VỀ
COURSE SUCCESSFULLY. DEALING CÔNG NGHỆ SỐ ĐỂ CÓ THỂ
WITH SIMPLE FORMULAS IS, HOÀN THÀNH KHÓA HỌC.
HOWEVER, REQUIRED. TUY NHIÊN, XỬ LÝ CÁC
CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN LÀ
BẮT BUỘC.
422 COM4LAB Board: Digital Technology II Bo mạch COM4LAB: Công nghệ The experiment board to the COM4LAB Bảng thí nghiệm của khóa học Công 70018-00 Cái 10
số II courses Digital Technology II and nghệ Số COM4LAB II và Công nghệ
Automotive Digital Technology II Kỹ thuật Số ô tô II (được cung cấp
riêng).

(supplied separately). Có một số bảng panel thí nghiệm


trên bảng thí nghiệm lớn. Mỗi bảng
There are several experiment panels on panel thí nghiệm chứa một nhóm
the experiment board. Each experiment linh kiện điện tử thường tạo nên một
panel contains a group of electronic mạch điện. Các bảng panel thí
components that usually build up a nghiệm được đưa vào vận hành và
circuit. Experiment panels are put into kiểm tra tùy theo thí nghiệm được
operation and examined depending on chọn. Các bảng panel thí nghiệm
the selected experiment. The active đang hoạt động được biểu thị bằng
experiment panels are indicated by a lit cách sáng đèn LED màu xanh lục.
green LED.
Bảng thí nghiệm, được đặt trong một
The experiment board, housed within a giá đỡ bảng chắc chắn, phải được sử
sturdy board carrier, is to be used in dụng cùng với và được cấp nguồn
conjunction with, and powered by the bởi Thiết bị Chủ - Master Unit (được
Master Unit (supplied separately). cung cấp riêng). Mạch được nối dây
Circuits are wired by using 2 mm safety bằng cáp an toàn 2 mm (được cung
cables (supplied separately). cấp riêng).

Dimensions Kích thước


-Circuit board: 280 × 200 mm2 -Bảng mạch: 280 × 200 mm2
-Frame: 296,5 × 354 mm2 -Khung: 296,5 × 354 mm2
Supply voltage Cung cấp hiệu điện thế
-+5 V DC from the Master Unit -+5 V DC từ Thiết bị Chủ - Master
Unit
Protective functions
- Integrated reverse polarity protection Chức năng bảo vệ
due to connection to the Master Unit -Tích hợp bảo vệ phân cực ngược do
- The use of safety cables avoids kết nối với Thiết bị Chủ - Master
unintentional short-circuiting Unit
-Việc sử dụng cáp an toàn tránh tình
trạng đoản mạch ngoài ý muốn.
423 COM4LAB Course: Automotive Digital Khóa học COM4LAB: Công The COM4LAB course Automotive Khóa học COM4LAB Công nghệ kỹ 70018-30 Cái 10
Technology II nghệ kỹ thuật số ô tô II Digital Technology II explores several thuật số ô tô II khám phá một số loại
flip-flop types and various flip-flop flip-flop và các ứng dụng flip-flop
applications such as counters and shift khác nhau như bộ đếm và thanh ghi
registers. The topics are practically dịch. Các chủ đề có liên quan thực tế
relevant with focus on automotive. The và tập trung vào ô tô. Khóa học bao
course, comprising 8 chapters, also gồm 8 chương cũng xem xét chi tiết
examines the troubleshooting procedure quy trình khắc phục sự cố.
in detail.
Khóa học bao gồm các chủ đề sau:
The course covers the following topics:
-đa hài song bền
-bistable multivibrators
Flip-flop SR – flip-flop SR có xung
SR flip-flop – clocked SR flip-flop – nhịp – flip-flop JK
JK flip-flop
-đa hài đơn bền và đa hài không bền
-monostable and astable multivibrator -mạch so sánh Schmitt trigger
-Schmitt trigger -các ứng dụng flip-flop
-flip-flop applications
bộ đếm – thanh ghi dịch
counter – shift register
Khóa học …
The course …
có thể được hiển thị và điền trên máy
-can be displayed and filled out on your tính bảng/điện thoại thông minh/máy
own tablet/smartphone/laptop. tính xách tay của riêng bạn.
-is platform-independent - a current -là nền tảng độc lập - một trình duyệt
browser is sufficient. cập nhật hiện tại là đủ.
-can be distributed to students via QR -có thể được phân phối cho sinh viên
codes. thông qua mã QR.
-enables interactive experimenting: The -cho phép thử nghiệm tương tác: Các
measured values from the Master Unit giá trị đo được từ Thiết bị Chủ -
are automatically made available for Master Unit sẽ tự động được tạo để
evaluation in tables and diagrams. The đánh giá dưới dạng bảng và sơ đồ.
analysis and documentation of the Việc phân tích và ghi chép thí
experiment on the student device can be nghiệm trên thiết bị của học sinh có
done at school or at home. thể được thực hiện ở trường hoặc ở
-can be edited and thus adapted to your nhà.
own lesson plan. -có thể được chỉnh sửa và do đó điều
chỉnh cho phù hợp với kế hoạch bài
Technical data học của riêng bạn.

Tecnical data Thông số kỹ thuật


-Product key for activation of the - Cần mã khóa sản phẩm để kích
course licence via hoạt bản quyền khóa học thông qua
https://register.leylab.de is https://register.leylab.de. Sau đó
necessary. Later on the course can khóa học có thể được truy cập và
be accessed and distributed from phân phối từ LeyLab.
LeyLab.
-Yêu cầu hệ thống:
-System requirements: - PC, máy tính bảng hoặc điện
- PC, tablet or smartphone with a thoại thông minh có trình duyệt cập
current browser nhật hiện tại
- internet access - truy cập Internet

Technical Data: Thông số kỹ thuật:


MA4.1 AUTOMOTIVE DATA BUS MA4.1 HỆ THỐNG BUS DỮ
SYSTEMS LIỆU Ô TÔ

THE COURSE “AUTOMOTIVE DATA KHÓA HỌC “BUS DỮ LIỆU Ô


BUSES” DEALS WITH THE TÔ” VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ
INTERCONNECTED ELECTRONIC LIÊN TỤC TRONG CÔNG
SYSTEMS IN AUTOMOTIVE NGHỆ Ô TÔ. MỤC ĐÍCH
TECHNOLOGY. THE MAIN AIM OF CHÍNH CỦA THIẾT BỊ LÀ ĐỂ
THE EQUIPMENT IS TO GAIN
HIỂU KIẾN THỨC VỀ HỆ
KNOWLEDGE ABOUT BUS SYSTEMS
THỐNG BUS VÀ CÁC LĨNH
AND THEIR APPLICATION AREAS,
VỰC ỨNG DỤNG CỦA
THE EXPERIMENTS HERE LEADING
CHÚNG, CÁC THÍ NGHIỆM Ở
TO A COMPREHENSIVE
ĐÂY DẪN ĐẾN HIỂU BIẾT
UNDERSTANDING OF THE
TOÀN DIỆN CÁC KẾT NỐI
CONNECTIONS IN A VEHICLE,
TRONG XE, BAO GỒM KHẮC
INCLUDING TROUBLESHOOTING
PHỤC SỰ CỐ VÀ SỬA LỖI.
AND FAULT CORRECTION.
CHỦ ĐỀ:
TOPICS
KHÓA HỌC BAO GỒM CÁC
THE COURSE COVERS THE
CHỦ ĐỀ SAU ĐÂY:
FOLLOWING TOPICS:
· HỆ THỐNG BUS: CAN & LIN
· BUS SYSTEMS: CAN & LIN
· CÔNG NGHỆ ĐO LƯỜNG:
· MEASURING TECHNOLOGY:
TÍN HIỆU VẬT LÝ, GIAO
PHYSICAL SIGNALS, PROTOCOLS,
THỨC, PHÂN TÍCH SỰ CỐ
FAULT ANALYSIS
· CÁC ỨNG DỤNG VÀ THÀNH
· OTHER APPLICATIONS AND
PHẦN HỆ THỐNG KHÁC
SYSTEM COMPONENTS
424 COM3LAB Course: Automotive Data Khóa học COM3LAB: Hệ thống Comprises an experiment board, housed Bao gồm một bảng thí nghiệm, được 7006301 Bộ 10
Buses - COM4LAB ready Bus Dữ liệu Ô tô - COM4LAB within a board carrier, for use in đặt trong một giá đỡ bảng, để sử
sẵn sàng conjunction with, and powered by the dụng cùng với và được cấp nguồn
Master Unit (700020, supplied bởi Thiết bị Chủ - Master Unit
separately) teaching a course on the (700020, được cung cấp riêng) giảng
interconnected electronic systems in dạy một khóa học về các hệ thống
automotive technology, experiments điện tử được kết nối trong công nghệ
being wired using 2 mm safety cables ô tô, các thí nghiệm được nối dây
(700022, supplied separately). The main bằng cáp an toàn 2 mm (700022,
aim of the equipment is to gain được cung cấp riêng). Mục đích
knowledge about bus systems and their chính của thiết bị là thu thập kiến
application areas, the experiments here thức về hệ thống bus và các lĩnh vực
leading to a comprehensive ứng dụng của chúng, các thử nghiệm
understanding of the connections in a ở đây giúp hiểu biết toàn diện về các
vehicle, including troubleshooting and kết nối trong xe, bao gồm xử lý sự cố
fault correction. Course content, và sửa lỗi. Nội dung khóa học,
experiment instructions and tasks are những hướng dẫn thí nghiệm và
taught via course-specific software. nhiệm vụ được giảng dạy thông qua
phần mềm dành riêng cho khóa học.
Curriculum Coverage
Nội dung chương trình giảng dạy
Also in conjunction with the the CAN-
Bus Adapter (773961) and the LIN-BUS Ngoài ra, khi kết hợp với Bộ chuyển
PC-Adapter (739588) the following đổi CAN-Bus Adapter (773961) và
topics can be covered: Bộ chuyển đổi LIN-BUS PC-
Adapter (739588), các chủ đề sau có
-Basics of the digital technology thể được đề cập:
-Bus systems: CAN & LIN
-Measuring technology: physical signals, - Kiến thức cơ bản về công nghệ số
-Hệ thống bus: CAN & LIN
-Công nghệ đo lường: tín hiệu vật lý,
protocols, fault analysis giao thức, phân tích lỗi
-Connection with external components -Kết nối với các thành phần khả thi
feasible bên ngoài
-Other applications and system -Các ứng dụng và thành phần hệ
components thống khác

Virtual Laboratory Phòng thí nghiệm ảo


-Oscilloscope -Máy hiện sóng
-Function Generator -Máy phát chức năng
-Multimeter (x2) -Đồng hồ vạn năng (x2)
-Digital analyser -Máy phân tích kỹ thuật số

Additional Functions Chức năng bổ sung


-Word Processing -Xử lý văn bản
-Printer -Máy in
-Pocket Calculator -Máy tính bỏ túi
-Free Experimentation -Trải nghiệm miễn phí
-Glossary -Bảng chú giải

The COM3LAB software contains Phần mềm COM3LAB chứa các


courses in all supported languages and khóa học bằng tất cả các ngôn ngữ
the current version can be downloaded được hỗ trợ và phiên bản hiện tại có
from www.ld-didactic.de for free. thể được tải xuống miễn phí từ
Alternatively, the COM3LAB software www.ld-didactic.de. Ngoài ra, phần
can also be obtained on DVD mềm COM3LAB cũng có thể có trên
(70000CBT). DVD (70000CBT).

subtotal COM4LAB Automotive


Technology
B Comfort and safety system Hệ thống tiện nghi và an toàn

A2.4.1.5 Air conditioning


A2.4.1.5 Điều hòa không khí
Have you ever wondered how the air-con
system in your car actually works? The Bạn đã bao giờ tự hỏi hệ thống
automotive air conditioning trainer điều hòa không khí trên ô tô của
enables students to find out how a typical bạn thực sự hoạt động như thế
system works whilst learning the nào chưa? Khóa đào tạo về điều
principles of refrigeration. By using hòa không khí ô tô cho phép sinh
authentic components, students learn viên tìm hiểu cách hoạt động của
how to perform fault finding and một hệ thống điển hình trong khi
servicing using a safe and accessible học các nguyên tắc làm lạnh.
system. The product has been designed Bằng cách sử dụng các thành
specifically with hands-on training in phần tin cậy, sinh viên học cách
mind and it can also be used by students thực hiện dò tìm lỗi và bảo trì
to perform the safe recovery and bằng hệ thống an toàn và dễ tiếp
recharging of refrigerant. cận. Sản phẩm này được thiết kế
đặc biệt với mục đích đào tạo
Complete with compressor, condenser, thực hành và sinh viên cũng có
receiver dryer, expansion valve and thể sử dụng sản phẩm này để
evaporator, the unit is pre-installed with thực hiện việc thu hồi và nạp lại
R134a type refrigerant which is an HFC chất làm lạnh một cách an toàn.
non-ozone depleting gas and is in line
with global emissions guidelines. The Hoàn chỉnh với máy nén, bình
system is furnished with high and low- ngưng, lọc ga, van giãn nở và
side pressure service ports that facilitate thiết bị bay hơi, thiết bị được lắp
easy connection of a gauge set or for the đặt sẵn chất làm lạnh loại R134a,
recovery and re-charging of refrigerant. một loại khí HFC không làm suy
These ports are typical quick coupler giảm tầng ozone và phù hợp với
type as would be found on modern các nguyên tắc phát thải toàn
vehicles. cầu. Hệ thống này được trang bị
các cổng dịch vụ áp suất cao và
The speed of the motor which simulates thấp giúp dễ dàng kết nối bộ
the vehicle engine is variable by means of đồng hồ đo hoặc để phục hồi và
a electronic, digitally controlled three- sạc lại chất làm lạnh. Các cổng
phase inverter drive. This enables the này là loại khớp nối nhanh điển
demonstration of the effect that hình thường thấy trên các
compressor speed has on the system phương tiện hiện đại.
performance. The system is designed to
be bench mounted and run from either a Tốc độ của động cơ mô phỏng
230 V or 110 V ac supply. There is a 12 V động cơ xe có thể thay đổi bằng
dc output socket which enables the điện tử bởi bộ truyền động biến
connection of ancillary equipment, such tần ba pha được điều khiển số.
as a UV leak detection lamp. Điều này cho phép chứng minh
ảnh hưởng của tốc độ máy nén
Features đến hiệu suất hệ thống. Hệ thống
này được thiết kế để lắp trên bàn
· Uses actual automotive components thí nghiệm và được cấp nguồn
· Suitable for both technician and điện xoay chiều 230 V hoặc 110
vocational teaching V. Có một ổ cắm đầu ra 12 V dc
· Portable design cho phép kết nối các thiết bị phụ
· Uses non-ozone depleting HFC trợ, chẳng hạn như đèn phát
refrigerant hiện rò rỉ tia cực tím.
· Enables hands-on access to all
components Đặc trưng
· Simulates common faults
· Variable speed motor simulates car · Sử dụng linh kiện ô tô thực tế
engine · Thích hợp cho cả kỹ thuật viên
· Available for either 110V or 230V và dạy nghề
mains connection · Thiết kế di động
· Sử dụng chất làm lạnh HFC
The provision of a sight glass enables không làm suy giảm tầng ozone
students to observe the state of the · Cho phép truy cập trực tiếp vào
refrigerant in the high pressure side of tất cả các thành phần
the system. This assists with the diagnosis · Mô phỏng các sự cố thường gặp
of simulated common faults which can be · Động cơ biến tốc mô phỏng có
applied by the instructor, e.g.: động cơ ô tô
· Có sẵn cho kết nối nguồn điện
110V hoặc 230V

Việc cung cấp kính quan sát cho


phép sinh viên quan sát trạng
thái của chất làm lạnh ở phía áp
suất cao của hệ thống. Điều này
· Blocked TEV (Thermal Expansion
hỗ trợ chẩn đoán các lỗi mô
Valve)
phỏng phổ biến mà người hướng
· Blocked receiver drier
dẫn có thể áp dụng, ví dụ:
· Faulty valve plate
· TEV bị ngẹt (Van giãn nở
The student will observe the effect of the
nhiệt)
faults by monitoring system
· Lọc ga bị ngẹt
pressures (using optional manifold
· Tấm ngăn chân van bị lỗi
gauges) changes in the cooling duty,
observing changes on the digital
Học viên sẽ quan sát ảnh hưởng
thermometer and observing the state of
của lỗi bằng hệ thống giám sát
the refrigerant in the sight glass. A high
áp suất thay đổi trong nhiệm vụ
pressure cut-out switch shuts the
làm mát (sử dụng đồng hồ đo đa
compressor down if the high side
dạng tùy chọn), quan sát những
pressure becomes abnormally high.
thay đổi trên nhiệt kế kỹ thuật số
và quan sát trạng thái của chất
làm lạnh trong kính quan sát.
Công tắc ngắt áp suất cao sẽ tắt
máy nén nếu áp suất phía cao trở
nên cao bất thường.

425 Automotive Airconditioning Trainer Bộ đào tạo Hệ thống Điều hòa This is an authentic vehicle air Đây là hệ thống điều hòa không khí 39-305-230 Bộ 1
Không khí Ô tô conditioning system mounted on a frame trên xe đích thực được gắn trên
for teaching purposes. It teaches the khung nhằm mục đích giảng dạy. Nó
principles of the refrigeration cycle and dạy các nguyên tắc của chu trình làm
the function of the component parts of lạnh và chức năng của các bộ phận
the system. The unit has switchable cấu thành của hệ thống. Bộ phận này
faults that simulate actual faults found on có các lỗi có thể chuyển đổi mô
vehicle air conditioning systems. This phỏng các lỗi được tìm thấy trên hệ
unit is charged with R134a non-ozone
thống điều hòa không khí của xe
depleting refrigerant.
trong thực tế. Thiết bị này được nạp
Features chất làm lạnh R134a không làm suy
-Complies with City & Guilds 2079 giảm tầng ozone.
-Industrial components
-Portable design Đặc trưng
-Open frame allows easy access to all -Tuân thủ chương trình City &
areas Guilds 2079
-Incorporating simulated faults -Linh kiện công nghiệp
-Comprehensive experiment manual -Thiết kế di động
included -Khung mở cho phép dễ dàng truy
cập vào tất cả khu vực
The system is an example of a -Kết hợp các lỗi mô phỏng
refrigeration circuit from which the basic - Bao gồm đầy đủ sách hướng dẫn thí
vapour-compression cycle can be nghiệm
studied. This process entails the
circulation of a refrigerant medium that Hệ thống này là một ví dụ về mạch
is forced to change state in the làm lạnh mà từ đó có thể nghiên cứu
evaporator by expansion from a liquid chu trình hơi-nén cơ bản. Quá trình
through to a superheated gas. During this này đòi hỏi sự tuần hoàn của môi
phase of change, large amounts of heat chất làm lạnh buộc phải thay đổi
energy are absorbed into the refrigerant, trạng thái trong thiết bị bay hơi bằng
which is then pumped round and rejected cách giãn nở từ chất lỏng sang khí
to atmosphere through the condenser. quá nhiệt. Trong giai đoạn thay đổi
này, một lượng lớn năng lượng nhiệt
Complete with được hấp thụ vào chất làm lạnh, sau
-compressor, đó được bơm tròn vòng quanh và
-condenser, thải ra khí quyển thông qua thiết bị
-receiver dryer, ngưng tụ.
-thermal expansion valve (TEV) and
-evaporator, Hoàn thành với
-máy nén,
the unit is pre-installed with R134a type -tụ điện
refrigerant which is a HFC non-ozone -lọc ga
depleting gas and is in line with global -van giãn nở nhiệt (TEV) và
emissions guidelines. -thiết bị bay hơi,

The system is furnished with high and thiết bị được lắp đặt với sẵn chất làm
low-side pressure service ports that lạnh loại R134a, một loại khí HFC
facilitate easy connection of a gauge set* không làm suy giảm tầng ozone và
such as 739005 for pressure phù hợp với các hướng dẫn về phát
measurement* or for the recovery and thải toàn cầu.
recharging of refrigerant**. These ports
are typical quick coupler type as would Hệ thống được trang bị các cổng
be found on modern vehicles. dịch vụ áp suất cao và thấp giúp dễ
dàng kết nối bộ đồng hồ đo* chẳng
Technical Data: hạn như 739005 để đo áp suất* hoặc
-Dimensions (net): width 910 mm x để thu hồi và nạp lại chất làm lạnh**.
depth 565 mm x height 460 mm Các cổng này là loại khớp nối nhanh
-Weight: 80 kg incl. transportation box điển hình thường thấy trên các
-Power rating 2200 W phương tiện hiện đại.

Thông số kỹ thuật:
Additionally required: -Kích thước (thuần): rộng 910 mm x
* Possibility of preassure measurement sâu 565 mm x cao 460 mm
with gauge only! Gauge set not included! -Trọng lượng: 80 kg bao gồm. hộp
** Observe your local legal requirements vận chuyển
for handling refrigerants! -Công suất định mức 2200 W
Delivery with 1234yf on request.
Delivery with orifice tube on request. Yêu cầu bổ sung:
* Khả năng đo áp suất chỉ bằng máy
đo! Bộ máy đo không được bao
gồm!
** Tuân thủ các yêu cầu pháp lý tại
địa phương của bạn về việc xử lý
chất làm lạnh!
Giao hàng với 1234yf theo yêu cầu.
Giao hàng kèm ống mao (ống tiết
lưu) theo yêu cầu..
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
426 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 1
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm , sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
427 Swivel chair Ghế xoay cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm 857015 Cái 2
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
A2.6.1.1 NETWORKING A2.6.1.1 HỆ THỐNG MẠNG
AUTOMOTIVE SYSTEMS: LIGHTING LƯỚI Ô TÔ: CHIẾU SÁNG
WITH CAN AND LIN BUS BẰNG VỚI CAN VÀ LIN BUS

THE TRAINING PANEL IN BẢNG ĐÀO TẠO CHO ĐIỆN


AUTOMOBILE ELECTRONICS TỬ Ô TÔ BAO GỒM MỘT
CONSISTS OF A MODERN BẢNG DỤNG CỤ HIỆN ĐẠI
INSTRUMENT PANEL INSERT WITH ĐƯỢC GẮN VÀO VỚI BỘ CỐ
ELECTRONIC IMMOBILIZER, THE ĐỊNH ĐIỆN TỬ, BÁNH LÁI
FULL STEERING WHEEL ĐIỆN TỬ ĐẦY ĐỦ , MÔ-ĐUN
ELECTRONICS, THE CENTRAL ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM
CONTROL MODULE FOR COMFORT CHO HỆ THỐNG TIỆN NGHI
SYSTEM AND THE ELECTRONIC XE VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN -
AND ELECTRIC SYSTEM. THE ĐIỆN TỬ. HỆ THỐNG CHIẾU
LIGHTING SYSTEM AND A SÁNG VÀ HỆ THỐNG CÂN
WINDSHIELD WIPER MOTOR ĐỐI ĐỘNG CƠ GẠT NƯỚC
ROUND OFF THE SYSTEM. THE GẠT NƯỚC RỬA KÍNH. CÁC
BASIC VEHICLE ELECTRONICS HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
AND MODERN DATA BUS SYSTEMS TRÊN XE VÀ HỆ THỐNG XE
ARE CLEARLY AND SIMPLY BUS ,DỮ LIỆU HIỆN ĐẠI
REPRESENTED. THIS APPROACH ĐƯỢC THỂ HIỆN RÕ RÀNG
PLACES GREAT VALUE ON THE VÀ ĐƠN GIẢN. CÁCH TIẾP
USE OF ORIGINAL VEHICLE PARTS. CẬN NÀY CÓ GIÁ TRỊ LỚN
THE FOCUS IS ALWAYS ON ERROR VÌ SỬ DỤNG PHỤ TÙNG XE
DETECTION, ANALYSIS AND CHÍNH HÃNG. TRỌNG TÂM
CORRECTION. LUÔN LÀ PHÁT HIỆN, PHÂN
TÍCH VÀ SỬA LỖI.
THE FOLLOWING COMPONENTS
ARE PART OF THE TRAINING CÁC THÀNH PHẦN SAU ĐÂY
PANEL: NẰM TRONG CÁC PHẦN CỦA
BẢNG HUẤN LUYỆN:
· THE LIGHTING UNIT
· THE INSTRUMENT CLUSTER · ĐƠN VỊ BỘ CHIẾU SÁNG
· THE ELECTRONIC IMMOBILIZER · CỤM THIẾT BỊ BẢNG ĐỒNG
HỒ ĐO CÁC CHỈ SỐ
· BỘ CỐ ĐỊNH ĐIỆN TỬ BỘ
· THE STEERING WHEEL
KHÓA ĐIỆN TỬ
ELECTRONICS (LIN BUS)
· BÁNH LÁI ĐIỆN TỬ (LIN
· THE CONTROL UNIT FOR
BUS)
AUTOMATIC TRAILER DETECTION
· BỘ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
· A 13-POLE TRAILER SOCKET
PHÁT HIỆN RƠ-MOÓC
· THE CENTRAL CONTROL
· Ổ CẮM RƠ-MOÓC 13 CHÂN
MODULE FOR COMFORT SYSTEM
· MODULE ĐIỀU KHIỂN
(CAN BUS)
TRUNG TÂM CHO HỆ
· THE ELECTRONIC AND ELECTRIC
THỐNG TIỆN NGHI XE (CAN
SYSTEM
BUS)
· THE WINDSHIELD WIPER MOTOR
· HỆ THỐNG ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
· THE RAIN PHOTOSENSOR (LIN
· ĐỘNG CƠ GẠT NƯỚC RỬA
BUS)
KÍNH
· THE RELAY STRIP
· CẢM BIẾN MƯA (LIN BUS)
· THE OBD DIAGNOSTIC PLUG
· DẢI RƠ LE
· A CAN BUS INTERFACE
· ĐẦU CẮM CHẨN ĐOÁN OBD
· A LIN BUS INTERFACE
· GIAO DIỆN CAN BUS
· A FAULT SWITCHING BOX
· GIAO DIỆN LIN BUS
· HỘP CHUYỂN SỰ CỐ
MODELS OF A DRIVER AND/OR
PASSENGER DOOR CAN
MÔ HÌNH CỬA LÁI VÀ/HOẶC
COMPLEMENT THE TRAINING
CỬA HÀNH KHÁCH CÓ THỂ
PANEL.
BỔ SUNG VÀO BẢNG HUẤN
LUYỆN.
428 Training panel lighting NG Bảng huấn luyện Hệ thống chiếu The training panel consists of a modern Bảng panel Huấn luyện là một bảng 7395821 Cái 1
sáng NG dash panel insert with electronic hiện đại gắn với bộ khóa điện tử bộ
immobilizer, complete steering wheel, cố định điện tử, với vô lăng hoàn
the central module comfort system and chỉnh, mô-đun hệ thống tiện nghi
the electronic central electronics module. trung tâm và mô-đun trung tâm điện
The lighting system and a wiper motor tử. Hệ thống chiếu sáng và động cơ
complete the system. Fundamentals of gạt nước hoàn thiện. Các nguyên tắc
automotive electronics and modern cơ bản của điện tử ô tô và hệ thống
databus systems are presented clearly cơ sở dữ liệu hiện đại được trình bày
and logically. Great importance is rõ ràng và hợp lý. Việc gắn liền khái
attached to this concept by using original niệm lý thuyết này bằng cách sử
vehicle components. The error detection, dụng các bộ phận nguyên bản thực tế
fault analysis and correction are on the của xe có ý nghĩa quan trong rất lớn.
focus. Việc phát hiện lỗi, phân tích lỗi và
sửa lỗi được chú trọng.
For data acquisition and analysis of the
data messages the CASSY system is Để thu thập dữ liệu và phân tích các
used. The data messages are recorded thông điệp dữ liệu, hệ thống CASSY
and interpreted on an oscilloscope basis. được sử dụng. Các thông điệp dữ
Using the CAN bus box (524078) and liệu được ghi lại và giải thích trên cơ
the LIN bus box (524081), a complete sở máy hiện sóng. Sử dụng hộp CAN
bus protocol analysis can be performed bus box (524078) và hộp LIN bus
and with the software LDCANExplorer box (524081), có thể thực hiện phân
(739587), the system can be visualized tích giao thức bus hoàn chỉnh và với
phần mềm LDCANExplorer
on the PC. The system is self-diagnostic (739587), hệ thống có thể được hiển
capability, an appropriate diagnostic thị trên PC. Hệ thống có khả năng tự
tester (7379803) can be played through chẩn đoán, máy kiểm tra chẩn đoán
all the diagnostic possibilities. thích hợp (7379803) có thể được vận
hành qua tất cả các chẩn đoán có thể.
The training system includes:
Hệ thống đào tạo bao gồm:
-Lighting system with automatic
headlight activation -Hệ thống đèn chiếu sáng với chức
-instrument cluster năng kích hoạt đèn pha tự động
-electronic immobilizer -cụm thiết bị Bảng đồng hồ đo
-Steering wheel with steering wheel - bộ thiết bị cố định điện tử hệ thống
controls (LIN) chống trộm điện tử
-Control unit for the automatic car - Vô lăng tích hợp nút điều khiển
identification (LIN)
-13-pin trailer socket -Bộ điều khiển nhận dạng xe tự động
-Convenience system central module - Ổ cắm rơ moóc 13 chân
(CAN bus) -Mô-đun trung tâm hệ thống tiện
-Central electronic module nghi xe (CAN bus)
-Rain/Light sensor (LIN) -Module điện tử trung tâm
-Wiper motor with automatic control -Cảm biến mưa/ánh sáng (LIN)
-relay carrier - Motor gạt nước điều khiển tự động
-OBD II diagnostic connector -Rơ le chuyển tiếp
-CAN/LIN databus interfaces - Chẩn đoán kết nối OBD II
-Fault switching box -Giao diện bus dữ liệu CAN/LIN
-Hộp chuyển sự cố
Bộ tài liệu LIT-print: Mạng
429 LIT-print: Networking lighting, German 775060DE Cuốn 1
Chiếu sáng, tiếng Đức
ACCESSORIES PHỤ KIỆN
430 Digital power supply 1 - 16 V/40 A Nguồn điện kỹ thuật số 1 - 16 Compact switched-mode DC Power Bộ nguồn chuyển mạch DC nhỏ gọn 738027 Cái 1
V/40 A Supply providing variable voltages of 1 cung cấp điện áp thay đổi từ 1 V đến
V to 16 V under up to 40 A continuous 16 V dưới 40 A, hoạt động liên tục
operation with the following features: với các tính năng sau:
-Overload protection by current foldback -Bảo vệ quá tải bằng mạch dòng gập
circuitry and over temperature protection (current foldback) theo đặc tính tỉ lệ
-Over voltage protection and high RFI dòng áp và bảo vệ quá nhiệt
stability -Bảo vệ quá áp và độ ổn định RFI
-Cooling by a regulated fan cao
-Safety: EN 61010-1, EN 60950-1 -Làm mát bằng quạt điều chỉnh
-EMV according to EC directives -An toàn: EN 61010-1, EN 60950-1
2004/108/EC and 2006/95/EC -EMV theo chỉ dẫn 2004/108/EC và
-3 user defined preset voltages 2006/95/EC
-Two 4 mm safety sockets (5 A max) -3 điện áp cài sẵn do người dùng xác
on the front định
-Two 4 mm sockets (40 A) on the rear -Hai đầu cắm an toàn 4 mm (tối đa 5
Technical Data: A) ở phía trước
- Display: Digital 11 mm green LED -Hai đầu cắm 4 mm (40 A) ở phía
display sau
- Output voltage: 1 -16 V DC Thông số Kỹ thuật:
- Màn hình : Màn hình LED xanh kỹ
thuật số 11 mm
- Output current: 0-40 A DC
- Điện áp đầu ra: 1 -16 V DC
- Residual Ripple: 5 mV rms
- Dòng điện đầu ra: 0-40 A DC
- Efficiency: > 85%
- Độ gợn sóng dư: 5 mV rms
-Operating Voltage: 230 V AC, 50/60
- Hiệu suất: > 85%
Hz
-Điện áp hoạt động: 230 V AC,
-Dimension (WxHxD): 200 x 90 x 260
50/60 Hz
mm (7.87*3.54*10.24 in)
-Kích thước (WxHxD): 200 x 90 x
-Weight: 2.6 kg (5.11 lb)
260 mm (7,87*3,54*10,24 inch)
Scope of delivery:
-Trọng lượng: 2,6 kg (5,11 lb)
-Power supply
Phạm vi cung cấp:
-Power cord (German plug)
-Bộ nguồn cấp
-User manual
-Dây nguồn (phích cắm Đức)
-Hướng dẫn sử dụng
For conversion of equipment with 4 mm Để chuyển đổi thiết bị với đầu cắm 4
sockets for safe use in the low-voltage mm để sử dụng an toàn trong dải
431 Adapter sockets, set of 2 Đầu cắm chuyển đổi, bộ 2 cái 500990 Bộ 1
range, with Allen wrench for fast and điện áp thấp, với cờ lê lục giác để lắp
easy installation. đặt nhanh chóng và dễ dàng.
4-mm-Safetyplugs with 2.5 mm2 (AWG Phích cắm an toàn 4 mm với dây 2,5
14) leads mm2 (AWG 14)
32 A maximum current; Dòng điện tối đa 32A;
consisting of: bao gồm các loại cáp:
4 x 10 cm, black 4x10 cm, màu đen
2 x 10 cm, red 2x10 cm, màu đỏ
1 x 10 cm, orange 1 x 10 cm, màu cam
*** ***
3 x 25 cm, red 3x25 cm, màu đỏ
2 x 25 cm, blue 2 x 25 cm, màu xanh
5 x 25 cm, black 5 x 25 cm, màu đen
3 x 25 cm, green 3 x 25 cm, màu xanh lá cây
2 x 25 cm, brown 2x25 cm, màu nâu
2 x 25 cm, white 2 x 25 cm, màu trắng
2 x 25 cm, green/yellow 2 x 25 cm, xanh/vàng
Cáp thí nghiệm an toàn, bộ 51
432 Safety experiment cables, set of 51 *** *** 7389821 Bộ 1
cáp
2 x 50 cm, red 2 x 50 cm, màu đỏ
1 x 50 cm, blue 1 x 50 cm, màu xanh
2 x 50 cm, black 2 x 50 cm, màu đen
3 x 50 cm, orange 3 x 50 cm, màu cam
1 x 50 cm, green 1 x 50 cm, màu xanh lá cây
1 x 50 cm, green/yellow 1 x 50 cm, xanh/vàng
2 x 50 cm, brown 2 x 50 cm, màu nâu
*** ***
2 x 100 cm, red 2x100 cm, màu đỏ
1 x 100 cm, blue 1x100 cm, màu xanh
1 x 100 cm, black 1x100 cm, màu đen
3 x 100 cm, orange 3 x 100 cm, màu cam
1 x 100 cm, green 1 x 100 cm, màu xanh lá cây
4 x 100 cm, green/yellow 4 x 100 cm, xanh/vàng
2 x 100 cm, brown 2 x 100 cm, màu nâu
MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
Công cụ đa năng nhỏ gọn cầm tay để
Handheld compact universal tool for
phát hiện không tiếp xúc các tín hiệu
contactless detection of various vehicle
khác nhau của xe như CAN databus.
433 Databus detector Máy dò Bus dữ liệu (Databus) signals like CAN databus. Output via 739580 Cái 1
Đầu ra thông qua chỉ báo quang học
optical indicator and sound generator.
và bộ phát âm thanh. Với chức năng
With torch function.
đèn pin.
434 CAN-Databus-MultiAdapter Bộ chuyển đổi đa năng CAN PC adapter for analyzing CAN bus Bộ chuyển đổi kết nối với PC để 773961 Bộ 1
Databus messages. Both low-speed and highspeed phân tích các thông báo CAN bus.
buses can be connected. The new CAN- Cả Bus tốc độ thấp và tốc độ cao đều
FD is also supported. có thể được kết nối. CAN-FD mới
This set consists of: cũng được hỗ trợ.
Hardware CAN adapter Bộ này bao gồm:
CAN bus USB adapter (opto-isolated) Phần cứng Bộ chuyển đổi CAN
for connection to the USB port of the Bộ chuyển đổi USB CAN bus (cách
computer. The supplied MC adapter ly quang) để kết nối với cổng USB
cable (9-pin DSub plug and 4 mm safety của máy tính. Cáp bộ chuyển đổi MC
plugs) is used for connection to a đi kèm (phích cắm DSub 9 chân và
LEYBOLD CAN bus system. đầu cắm an toàn 4 mm) được sử
The supplied OBD adapter cable (9-pin dụng để kết nối với hệ thống
DSub plug according to CiA® 102 and LEYBOLD CAN bus.
16-pin OBD-2 plug) is used to be Cáp của bộ chuyển đổi cổng OBD
connected to an OBD-2 socket of a được cung cấp (phích cắm DSub 9
functional engine or of the (didactic) chân theo CiA® 102 và phích cắm
vehicle. 16 chân OBD-2) được sử dụng để kết
Software (German and English) nối với ổ cắm OBD-2 của động cơ
The program is a CAN bus viewer for chức năng hoặc của xe (để dạy học).
Windows. It enables CAN messages to Phần mềm (tiếng Đức và tiếng Anh)
be sent and received. Existing networks Chương trình này là trình xem CAN
can be checked or set up quickly. The bus trên Windows. Nó cho phép gửi
measurement of the bus load including và nhận tin nhắn CAN. Các mạng
error frames and overload frames is just hiện có có thể được kiểm tra hoặc
as possible as the induced generation of thiết lập nhanh chóng. Việc đo trạng
errors for incoming and outgoing CAN thái tải của Bus bao gồm các Khung
messages. báo lỗi và Khung báo quá tải cũng có
Technical Data: thể thực hiện được như việc phát
-Data rate up to 1 Mbit / s (standard sinh ra lỗi cho các thông báo CAN
CAN) đến và đi.
-Data rate up to 12 Mbit / s (CAN-FD) Thông số kỹ thuật:
-Data field length CAN-FD: max. 64 - Tốc độ dữ liệu lên đến 1 Mbit/s
bytes (CAN tiêu chuẩn).
-Meets CAN specifications 2.0A (11- - Tốc độ dữ liệu lên đến 12 Mbit/s
bit ID) and 2.0B (29-bit ID) (CAN-FD).
-Meets the CAN-FD - Độ dài trường dữ liệu CAN-FD: tối
specifications ISO 11898-1 and đa 64 byte.
NON-ISO (BOSCH) - Đáp ứng các thông số chuẩn CAN
-Power supply via USB bus 2.0A (ID 11-bit) và 2.0B (ID 29-bit).
-Individual address assignment when - Đáp ứng các thông số chuẩn CAN-
using several adapters at the same FD ISO 11898-1 và NON-ISO
time (BOSCH).
- Nguồn cấp điện qua cổng USB.
-Galvanic isolation up to 500 V - Gán địa chỉ cá nhân khi sử dụng
-Connections 4 mm safety cable: nhiều bộ chuyển đổi cùng một lúc.
yellow/green = CAN High, blue = - Cách ly điện đến 500 V.
CAN Low - Kết nối dây an toàn 4 mm: màu
-Connections OBD-2 connector: Pin 6 vàng/xanh = CAN High, màu xanh
= CAN High, Pin 14 = CAN Low dương = CAN Low.
Scope of delivery: - Kết nối ổ cắm OBD-2: Chân 6 =
-CAN bus adapter USB, galvanically CAN High, Chân 14 = CAN Low.
isolated Phạm vi cung cấp:
-Connection cable DSub9 to three 4 - Bộ chuyển đổi CAN bus USB, cách
mm safety plugs, length 100 cm điện.
-Connection cable DSub9 to 16-pin - Dây kết nối DSub9 đến ba đầu cắm
OBD-2 socket, length 100 cm an toàn 4 mm, chiều dài 100 cm.
- Dây kết nối DSub9 đến ổ cắm
Additionally required: OBD-2 16 chân, chiều dài 100 cm.
Device driver for MS Windows® 10, 8 Yêu cầu bổ sung:
and 7, an internet connection is Trình điều khiển thiết bị dành cho
temporarily required for installation. MS Windows® 10, 8 và 7, cần có
kết nối Internet tạm thời để cài đặt.
Giao diện USB để kết nối máy tính
USB interface to connect a Windows Windows với mạng LIN ô tô. Giao
computer to an automotive LIN network. diện có thể được sử dụng làm chủ
The interface can be used as master or hoặc tớ (master/slave). Phần mềm hỗ
slave. The software supports LIN trợ các tệp mô tả LIN (LDF) do đó
description files (LDF) thus messages có thể gửi và nhận tin nhắn.
can be sent and received. Thông số kỹ thuật:
Technical Data: - Tự động nhận dạng tốc độ bit, độ
-Automatic bit rate, frame length, and dài khung và loại tổng kiểm tra
checksum type recognition (checksum).
435 LIN-Bus PC Interface USB Giao diện USB LIN-Bus PC 7395881 Cái 1
-LIN bus connection via D-Sub, 9-pin -Kết nối LIN bus qua D-Sub, 9 chân
-LIN connection short-circuit-proof -Chống ngắn mạch kết nối LIN đối
against transceiver supply and ground với bộ nguồn thu phát và đất
-Adapter supply 5 V DC via USB port -Bộ chuyển đổi nguồn 5 V DC qua
-Transceiver supply 6 - 28 V DC via D- cổng USB
Sub -Bộ thu phát cung cấp 6 - 28 V DC
Scope of delivery: qua D-Sub
-USB interface Phạm vi cung cấp:
-connecting cable -Giao diện USB
-Kết nối cáp
436 OBD Adaptor CAN+USB Bộ chuyển đổi CAN + USB cho Vehicle diagnosis adapter for evaluating Bộ chuyển đổi chẩn đoán xe để đánh 7379803 Cái 1
OBD the on-board diagnostics and giá các chẩn đoán trên xe và tự chẩn
selfdiagnostics of LEYBOLD vehicle đoán của bộ điều khiển xe
control units. The computer-end LEYBOLD. Một đầu kết nối với
connection is to a USB interface; the máy tính qua giao diện USB; đầu còn
control unit end is connected to a 16-pole lại của bộ điều khiển được kết nối
OBD interface. Support is provided for với giao diện 16 chân OBD. Cung
the CAN bus protocols over the diagnose cấp hỗ trợ cho các giao thức CAN
lines as well as the ISO 9141, KWP- bus qua các đường chẩn đoán cũng
1281 and KWP- 2000 protocols over the như các giao thức ISO 9141, KWP-
1281 và KWP-2000 qua đường K và
L.
K and L line.
Phần mềm cung cấp quyền truy cập
The software provides access to various
vào các bộ điều khiển LEYBOLD
LEYBOLD control units. Functions like:
khác nhau. Các chức năng như: đọc
read fault, fault reset, display
lỗi, đặt lại lỗi, hiển thị khối giá trị đo,
measurement value blocks, graphic
trình bày đồ họa, bộ điều khiển mã
presentation, recode control unit, adapt
hóa lại, bộ điều khiển thích ứng và
control unit, and much more can be
nhiều chức năng khác có thể được
performed.
thực hiện.
-USB link
-Kết nối USB
-OBD2-EOBD support
-Hỗ trợ OBD2-EOBD
-automatic baud rate recognition
-Tự động nhận diện tốc độ baud
-USB 1.1 and 2.0 compatible
-Hỗ trợ USB 1.1 và 2.0
-Plug&play support
-Hỗ trợ Cắm và Chạy (Plug&play)
-Software VCDS (English and
-Phần mềm VCDS (tiếng Anh và
German)
tiếng Đức)
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp:
-Software
-Phần mềm
-Diagnostic adaptor USB
-Bộ chuyển đổi chẩn đoán USB
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
German and english software license is
Giấy phép bản quyền phần mềm
already integrated for VCDS software!
tiếng Đức và tiếng Anh đã được tích
The adaptor has to be activated prior to
hợp cho phần mềm VCDS! Bộ
usage. Therefore, an internet connection
chuyển đổi phải được kích hoạt trước
and an email account are required!
khi sử dụng. Do đó, cần có kết nối
internet và tài khoản email!
437 Sensor-CASSY 2 Starter Bộ cảm biến Sensor-CASSY 2 Package consist of: Gói sản phẩm bao gồm: 524013S Cái 1
Starter Sensor-CASSY 2 (524 013) Cảm biến Sensor-CASSY 2 (524
Cascadable interface device for 013)
recording measurement data Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để
ghi dữ liệu đo:
- For connection to the USB-port of a
computer, another CASSY module or the - Để kết nối với cổng USB của máy
CASSY display (524 020USB) tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
- Sensor CASSY (524 010), Sensor hình CASSY.
CASSY 2 and Power CASSY - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
(524 011USB) can be mixed cascadable CASSY có thể được xếp theo tầng
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
A and B, relay R) chân cắm 4 mm, rơle R)
- Measurement possible parallel at 4-mm - Có thể đo song song ở đầu vào 4
inputs and sensor box connector sites (4 mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
channels) (4 kênh)
- Cascading of up to 8 CASSY modules - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
possible (to expand the inputs and CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
outputs) ra)
- Up to 8 analog inputs per Sensor- - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
CASSY retrofittable using sensor boxes Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
- Automatic sensor box detection (plug thêm bằng hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) - Tự động phát hiện hộp cảm biến
- Microprocessor-controlled with (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
CASSY operating system (easily (524 220)
updatable via software for function - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
enhancements) hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
- For use as a benchtop, console or nhật thông qua phần mềm để cải tiến
demonstration unit (also in CPS/TPS chức năng)
panel frames) - Để sử dụng làm mặt bàn, bảng điều
- Voltage supply 12 V AC/DC via khiển hoặc thiết bị trình diễn (cũng
cannon plug or adjacent CASSY module trong khung bảng điều khiển
- Developer Information, LabVIEW and CPS/TPS)
MATLAB driver available through our - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
internet homepage qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
liền kề
Technical data - Thông tin dành cho nhà phát triển,
trình điều khiển driver cho
- 5 Analog inputs LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
2 Analog voltage inputs A and B on 4- kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
mm safety sockets (electrically isolated) internet của chúng tôi
Resolution: 12 bits
Measuring ranges: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of - 5 Đầu vào analog
range end value 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
Input resistance: 1 MΩ với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
Scanning rate: up to 1 MHz per input điện)
Amount of measured values: nearly Độ phân giải: 12 bit
unlimited (dependent on PC) up to Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
10,000 values/s, at higher measuring rate 100/±250 V
max. 200,000 values Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
Pre trigger: up to 50,000 values per input trị phạm vi cuối
Điện trở đầu vào: 1 MΩ
1 Analog current input A on 4-mm safety Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
sockets (alternatively to voltage input A) đầu vào
Measuring ranges: Số lượng giá trị đo được: gần như
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
Measurement error: voltage error plus lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1% đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Input resistance: < 0.5 Ω Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Scanning rate: up to 1 MHz per input trị trên mỗi đầu vào
See voltage inputs for further data
1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
2 Analog inputs at sensor box connector đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
sites A and B là đầu vào điện áp A)
(All CASSY sensor boxes and sensors Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
can be connected) A
Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
Measuring ranges: %
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
Input resistance: 10 kΩ Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
Scanning rate: up to 500 kHz per input đầu vào
See voltage inputs for further data Xem đầu vào điện áp để biết thêm
thông tin
The tehnical data will change depending 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
on a connected sensor box. In this case hộp cảm biến A và B
CASSY Lab 2 automatically detects the (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
possible measurement quantities and biến CASSY và cảm biến với nhau)
ranges when a sensor box is attached.
Phạm vi đo:
- 4 Timer inputs with 32-bit counters at ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
sensor box sites A and B (e.g. for GM Điện trở đầu vào: 10 kΩ
box, timer box or Timer S) Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
Counting frequency: max. 1 MHz vào
Time resolution: 20 ns Xem đầu vào điện áp để biết thêm
- 5 LED status indicators for analog thông tin
inputs and USB-port
Colours: red and green, according to Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
status thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
Light intensity: adjustable vào. Trong trường hợp này, CASSY
- 1 Changeover relay (switching Lab 2 tự động phát hiện các đại
indication via LED) lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
Range: max. 250 V/2 A biến được gắn vào.
- 1 Analog output (LED switching state
indicator, e.g. for holding magnet or - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
supplying experiment) bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
Variable voltage range: max. dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) hẹn giờ S)
- 12 Digital inputs (TTL) on sensor box Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
sites A and B (at present only used for Độ phân giải thời gian: 20 ns
automatic sensor box detection)
- 6 Digital outputs (TTL) on sensor box - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
sites A and B (at present only used for đầu vào analog và cổng USB
automatic switching of a sensor box Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
measuring range) thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
- 1 USB-port for connection to a chỉnh
computer - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 1 CASSY bus for connecting additional báo chuyển đổi qua đèn LED)
CASSY modules Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
- 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
295 mm x 45 mm nam châm hoặc cấp nguồn thí
- Weight: 1.0 kg nghiệm)
Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
Scope of supply: V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
1 Sensor-CASSY 2 - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
1 CASSY Lab 2 software vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
1 USB cable
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
and cảm biến tự động)
- 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
CASSY Lab 2 (524 220) được sử dụng để tự động chuyển đổi
Improved development of the successful phạm vi đo của hộp cảm biến)
CASSY Lab software for recording and - 1 cổng USB để kết nối với máy tính
evaluating measurement data acquired - 1 CASSY bus để kết nối các
using the CASSY family, with modun CASSY khác.
comprehensive integrated help
functionality and many operable - Kích thước (WxHxD): 115 mm x
experiment examples 295 mm x 45 mm
- Trọng lượng: 1,0 kg
- Supports up to 8 Sensor-CASSYs 2,
Sensor-CASSYs and Power-CASSYs at Phạm vi cung cấp:
a USB-port respectively at one serial 1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
interface 1 Phần mềm CASSY Lab 2
- Supports Pocket-CASSYs or Mobile- 1 Cáp USB
CASSYs at different USB-ports 1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A
- Supports Joule and Wattmeter and và
Universal Measuring Instruments
Physics, Chemistry and Biology CASSY Lab 2 (524 220)
- Supports all CASSY sensor boxes Sự cải thiện thành công của phần
- Additionally supports numerous mềm CASSY Lab cho việc ghi và
devices via the serial interface (e.g. đánh giá dữ liệu đo lường thu được
VideoCom, IRPD, balance) bằng cách sử dụng thiết bị trong họ
- "Plug and play" enabled for easy use: sản phẩm CASSY, với chức năng trợ
the software automatically detects the giúp tích hợp toàn diện và nhiều ví
connected CASSYs and sensor boxes dụ hoạt động thử nghiệm
and displays these graphically, inputs
and outputs are activated simply by - Hỗ trợ tới 8 Cảm biến Sensor-
pointing and clicking and typical CASSY 2, Cảm biến Sensor-CASSY
experiment parameters are automatically và Power-CASSY tại một cổng USB
loaded (depending on the connected tương ứng trên một giao diện nối tiếp
sensor box) - Hỗ trợ bộ Pocket-CASSY hoặc
- Measurement data can be displayed in Mobile-CASSY ở các cổng USB
the form of analog/digital instruments, khác nhau
tables and/or diagrams (also - Hỗ trợ đo Joule và Wattmeter và
simultaneously, with user-definable axis các dụng cụ đo đa năng Vật lý, Hóa
assignment) học và Sinh học
- Measured values can be recorded - Hỗ trợ tất cả hộp cảm biến sensor
manually (at keystroke) or automatically CASSY
(choice of time interval, measured time, - Ngoài ra còn hỗ trợ nhiều thiết bị
lead time, trigger or additional thông qua giao diện nối tiếp (ví dụ:
measurement condition) VideoCom, IRPD, balance)
- Powerful evaluation functions - Giao diện "Plug and play" dễ dàng
including various fits (straight line, sử dụng: phần mềm tự động phát
parabola, hyperbola, exponential hiện các bộ CASSY và các hộp cảm
function, free fitting), integrals, diagram biến được kết nối và hiển thị các
labeling, calculation of user-definable hình ảnh đồ họa thiết bị này cùng.
formulas, differentiation, integration,
Các đầu vào và đầu ra được kích
hoạt đơn giản bằng cách trỏ và nhấp
và các tham số thí nghiệm điển hình
sẽ được tải lên tự động (tùy thuộc
vào hộp cảm biến được kết nối)

- Dữ liệu đo có thể được hiển thị


dưới dạng thiết bị, dạng bảng
và/hoặc dạng sơ đồ analog (tương tự)
/ digital (số) (đồng thời, trục đo do
người dùng xác định)
- Các giá trị đo có thể được ghi thủ
công (khi nhấn phím) hoặc tự động
Fourier transforms (lựa chọn khoảng thời gian đo, mốc
- Experiment files in XML-data format thời gian đo, thời gian thực hiện, các
(can also import experiment files which điều kiện kích hoạt hoặc điều kiện đo
are prepared with CASSY Lab 1) bổ sung)
- Các chức năng đánh giá mạnh mẽ
- Convenient exporting of measurement gồm nhiều thành phần khác nhau
data and diagrams via the clipboard (đường thẳng, parabol, hyperbol,
- "Logbook" function lets you briefly hàm mũ, thành phần tự do), tích
document other experiment information phân, ghi nhãn sơ đồ, tính toán các
in the experiment file công thức do người dùng xác định, vi
- Complete with more than 150 phân, tích phân, biến đổi Fourier
experiment examples from physics, - Các file/tệp thử nghiệm ở định
chemistry and biology with detailed dạng dữ liệu XML (cũng có thể nhập
descriptions tệp thử nghiệm được chuẩn bị bằng
- Graphical display of CASSY, sensor CASSY Lab 1)
box and connector allocation when the
experiment file is loaded - Dễ dàng xuất dữ liệu đo và sơ đồ
- Free updates and demo version qua clipboard
available through our inernet homepage - Chức năng "Nhật ký" cho phép bạn
- PC Requirements: Windows ghi lại ngắn gọn các thông tin thử
XP/Vista/7/8/10 (32+64 bit), free USB- nghiệm khác trong tệp thử nghiệm
port (USB apparatus) resp. free serial - Với hơn 150 ví dụ thí nghiệm hoàn
interface (serial apparatus), supports thiện từ vật lý, hóa học và sinh học
multicore processor với các mô tả chi tiết
- Hiển thị đồ họa của bộ CASSY,
hộp cảm biến và vị trí đầu nối được
đấu nối khi tải tệp thí nghiệm
- Bản cập nhật miễn phí và phiên bản
demo có sẵn trên trang chủ internet
của chúng tôi
- Yêu cầu PC: Windows XP/Vista/
7/8/10 (32+64 bit), cổng USB còn
trống (cho thiết bị USB) tương ứng.
cổng nối tiếp còn trống (cho thiết bị
cổng nối tiếp), hỗ trợ bộ xử lý đa lõi
438 Software: Vehicle diagnosis Phần mềm: Chẩn đoán xe CASSY Diagnosis software for vehicles Phần mềm chẩn đoán CASSY cho xe 739589 Cái 1
in German and English. This software bằng tiếng Đức và tiếng Anh. Phần
provides an operating skin for mềm này cung cấp giao diện vận
- the Sensor-CASSY 1 524010 hành cho
- the Sensor-CASSY 2 524013 and - Sensor-CASSY 1 524010
- the Sensor-CASSY K524013K - Sensor-CASSY 2 524013
which is similar to an original-diagnosis - Sensor-CASSY K 524013K
teSTEr. Implemented are digital Tương tự như máy kiểm tra chẩn
multimeters (DMM) and digital storage đoán nguyên bản trước. Được bổ
oscilloscope (DSO) with adaptation for sung đồng hồ vạn năng kỹ thuật số
the measurement of voltage and current (DMM) và máy hiện sóng lưu trữ kỹ
as well as resistance, temperature, thuật số (DSO) với khả năng thích
pressure, duration of injection or ignition ứng để đo điện áp và dòng điện cũng
angle via corresponding sensor boxes. như điện trở, nhiệt độ, áp suất, thời
Additional functions to analyze the gian phun hoặc góc đánh lửa thông
CAN, LIN, SENT Fast Channel, SENT qua các hộp cảm biến tương ứng.
Slow Channel and KMI databus Các chức năng bổ sung để phân tích
protocols are implemented including ID các giao thức CAN, LIN, SENT
trigger functionality for CAN and LIN kênh nhanh, SENT Kênh chậm và
databus. KMI databus được triển khai bao
For the application of "Electromobility" gồm chức năng kích hoạt ID cho
2 Sensor-CASSY modules (not CAN và LIN databus.
524013K) can be connected to display 3- Đối với ứng dụng trong "Di động
phase voltages. There is also a high- Điện động lực học" 2 mô-đun Cảm
voltage warning in the DMM mode, biến-CASSY (không phải 524013K)
which will appear as soon as the có thể được kết nối để hiển thị điện
displayed voltage exceeds 25 V AC or áp 3 pha. Ngoài ra còn có cảnh báo
60 V DC. With the aid of the integrated điện áp cao ở chế độ DMM, cảnh
voltage source, a measurement of the báo này sẽ xuất hiện ngay khi điện
equipotential bonding resistor can be áp hiển thị vượt quá 25 V AC hoặc
carried out according to the four-wire 60 V DC. Với sự hỗ trợ của nguồn
method ("Kelvin" measurement). điện áp tích hợp, phép đo điện trở
Functionality DMM liên kết đẳng thế có thể được thực
- Number of displayable channels: 2 hiện theo phương pháp bốn dây
- Digital and bar graph display (phép đo "Kelvin").
- Manually adjustable measuring range Chức năng DMM
- Automatic measuring range - Số kênh hiển thị: 2
- Min / Max display - Hiển thị biểu đồ dạng thanh và kỹ
- HV warning from 25 V ~ and 60 V = thuật số
- Freeze function - Phạm vi đo có thể điều chỉnh thủ
- TRMS measurement công
Functionality DSO - Phạm vi đo tự động
- Hiển thị Min / Max
- Number of displayable channels: 4 - Cảnh báo đện áp cao từ 25 V ~ và
- Adjustable time/DIV and voltage/DIV 60 V
setting - Chức năng đóng băng
- Freeze frame - Đo TRMS
- Trigger functions Auto, Normal and Chức năng DSO
Single - Số kênh hiển thị: 4
- Pre-trigger function - Cài đặt điều chỉnh thời gian/DIV và
điện áp/DIV
- Number of measuring cursors: 2 - “Đóng khung” giữ liệu sự cố -
- Zoom function Freeze frame
- Smartboard-capable operation - Chức năng kích hoạt Auto, Normal
- Line width changeable và Single
- Background, grid and ground line - Chức năng kích hoạt trước
options - Số lượng con trỏ đo: 2
- Protocol analysis for CAN, LIN, KMI - Chức năng thu phóng
and SENT (Fast & Low Channel!) - Vận hành tương thích với bảng
- Channel A supports the measurement thông minh
of: voltage, current, primary and - Có thể thay đổi độ rộng đường dây
secondary voltage, trigger pulses of - Tùy chọn nền, lưới và đường nối
trigger clamp, and pressure đất
- Channel B supports the measurement - Phân tích giao thức cho CAN, LIN,
of: voltage, current via current clamp, KMI và SENT (Kênh nhanh & thấp!)
current via 30 A box, primary and - Hỗ trợ kênh A đo: điện áp, dòng
secondary voltage, trigger pulses trigger điện, điện áp sơ cấp và thứ cấp, xung
trigger and pressure kích hoạt của kẹp kích hoạt và áp
suất
- Mathematical functions of channels A - Kênh B hỗ trợ đo: điện áp, dòng
and B điện qua kẹp dòng, dòng điện qua
- Reference curves can be stored hộp 30 A, điện áp sơ cấp và thứ cấp,
xung kích hoạt kích hoạt và áp suất
Functionality Software - Chức năng toán học của kênh A và
B
- Automatic hardware detection - Có thể lưu trữ đường cong tham
- Background color changeable chiếu
- Measurement results can be stored and Phần mềm chức năng
printed - Tự động phát hiện phần cứng
- Autodetect for COM, USB and WLAN - Có thể thay đổi màu nền
- Free live time updates and demo - Có thể lưu và in kết quả đo
versions available on the internet - Tự động phát hiện cho COM, USB
và WLAN
Scope of delivery: - Cập nhật trực tiếp miễn phí và
Product key (activation and download phiên bản demo có sẵn trên internet
via LeyLab necessary) Phạm vi cung cấp:
Key bản quyền sản phẩm (cần kích
Additionally required: hoạt và tải xuống qua LeyLab)
System requirements: Windows OS and Yêu cầu bổ sung:
one USB port Yêu cầu hệ thống: Hệ điều hành
Windows và một cổng USB
SUPPLEMENTARY EQUIPMENT THIẾT BỊ BỔ SUNG
439 Trailer lights Đèn rơ moóc Multifunctional set of lamps for trailer Bộ đèn đa chức năng dùng để chiếu 73827 Cái 1
lighting, built and ready to connect with sáng xe moóc, được chế tạo lắp ráp
plate light and 13 pole plug. và sẵn sàng kết nối với đèn biển số
và phích cắm 13 chân.
Technical Data:
Supply voltage: 12 V Thông số kỹ thuật:
Cable length: 3 meters, can be pulled out Điện áp cung cấp: 12 V
of the housing Chiều dài cáp: 3 mét, có thể kéo ra
khỏi vỏ
Finish: Clear glass or textured glass Hoàn thiện: Kính trong hoặc kính có
họa tiết
Scope of delivery:
-Tail Light Phạm vi cung cấp:
-Brake Light -Đèn sau xe
-Flashlight -Đèn phanh
-Triangle reflector -Đèn nhấp nháy báo hiệu
-Rear fog lamp -Phản xạ hình tam giác
-Reversing spotlights -Đèn sương mù phía sau
-License plate light - Đèn rọi đảo ngược lùi xe
-Đèn soi biển số
Cửa lái xe Audi A4 nguyên bản
Original driver's door Audi A4
Cửa lái (được sơn phủ) có:
Driver door (painted) with:
-bộ nâng cửa sổ
-window lifter
-khóa cửa
-door lock
-Gương chiếu hậu chỉnh điện
-Electric rearview mirror
-Bảng công tắc chuyển nâng cửa sổ
-Switching panel window lifter and
và gương
mirror
440 DS vehicle door Cửa xe phía tài xế DS - khóa mở cửa gắn trên 4 bánh xe 7395835 Cái 1
-unlocking doors
Khả năng tự chẩn đoán thông qua bộ
mounted on 4 wheels
điều khiển "Thiết bị điện tử tiện nghi
Self-diagnostic capability via the control
trung tâm"
unit "Central comfort electronics"
Phạm vi cung cấp:
Scope of delivery:
Bao gồm bộ cáp CAN H/L, đầu nối
Includes cable set CAN H/L, terminal
30, 31 và ZKE trên phích cắm an
30, 31 and ZKE on 4-mm safety plugs
toàn 4 mm
Original passenger door Audi A4 as a Cửa hành khách nguyên bản của xe
complement to the DS vehicle door, Audi A4 bổ sung cho Cửa xe DS -
7395835. DS vehicle door, 7395835.
Passenger door (painted) with: Cửa hành khách (sơn) với:
-window lifter -bộ nâng cửa sổ
-door lock -khóa cửa
-Electric rearview mirror -Gương chiếu hậu chỉnh điện
-Switching panel window lifter and -Bảng công tắc bật/tắt nâng cửa sổ và
441 PS vehicle door Cửa xe phía hành khách PS mirror gương 7395836 Cái 1
-unlocking doors - khóa mở cửa gắn trên 4 bánh xe
mounted on 4 wheels Khả năng tự chẩn đoán thông qua bộ
Self-diagnostic capability via the control điều khiển "Thiết bị điện tử tiện nghi
unit "Central comfort electronics" trung tâm"
Scope of delivery:
Includes cable set CAN H/L, Phạm vi cung cấp:
terminal 30 and 31 on 4-mm Bao gồm bộ cáp CAN H/L, đầu nối
safety plugs 30, 31 trên phích cắm an toàn 4 mm
A2.4.1.6 DRIVER ASSISTANCE A2.4.1.6 HỖ TRỢ LÁI XE

FOR THE IMPLEMENTATION OF ĐỂ TRIỂN KHAI XE LÁI TỰ


AUTONOMOUSLY DRIVING ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG CÔNG
VEHICLES IN PUBLIC ROADS, THE CỘNG, VIỆC NHẬN DIỆN
ENVIRONMENT DETECTION IS OF PHÁT HIỆN MÔI TRƯỜNG
CÓ TẦM QUAN TRỌNG ĐẶC
BIỆT. NHỮNG ĐIỀU NÀY
BAO GỒM BÊN CẠNH CÁC
PARTICULAR IMPORTANCE. THESE
HỆ THỐNG DỰA TRÊN
INCLUDE BESIDES THE CAMERA-
CAMERA NHƯ HỆ THỐNG
BASED SYSTEMS SUCH AS THE
CAMERA GƯƠNG CHIẾU
REAR VIEW CAMERA DISTANCE
HẬU CẢM BIẾN KHOẢNG
SENSORBASED SYSTEMS TOO. THE
CÁCH. ĐẠI DIỆN NỔI TIẾNG
MOST WELLKNOWN
NHẤT CỦA CÁC HỆ THỐNG
REPRESENTATIVE OF THESE
NÀY ĐÃ ĐƯỢC KIỂM CHỨNG
SYSTEMS, WHICH HAVE BEEN
TRONG NHIỀU NĂM, LÀ HỖ
ESTABLISHED FOR YEARS, IS THE
TRỢ ĐẬU XE. HỆ THỐNG TỰ
PARKING AID. ADDITIONAL SELF-
ĐẬU YÊU CẦU CẢM BIẾN BỔ
PARKING SYSTEMS REQUIRE
SUNG ĐỂ QUAN SÁT KHU
ADDITIONAL SENSORS TO
VỰC BÊN CẠNH XE. TRONG
OBSERVE THE LATERAL AREA
LÚC LÁI XE, NHỮNG CẢM
NEXT TO THE VEHICLE. DURING
BIẾN NÀY CÓ THỂ ĐƯỢC SỬ
DRIVING, THESE SENSORS CAN BE
DỤNG ĐỂ PHÁT HIỆN XE
USED TO DETECT VEHICLES IN
TRONG VỊ TRÍ ĐƯỢC GỌI LÀ
THE SO-CALLED "BLIND SPOT" OF
"ĐIỂM MÙ" CỦA GƯƠNG
THE REARVIEW MIRROR, WHICH
CHIẾU HẬU, ĐIỀU NÀY
ISABSOLUTELY NECESSARY FOR
TUYỆT ĐỐI CẦN THIẾT ĐỂ
AN INTENDED LANE CHANGE. THIS
CHUYỂN ĐỔI LÀN ĐƯỜNG.
"BLIND SPOT ASSISTANT" SHOWS
"TRỢ LÝ ĐIỂM MÙ" NÀY
THE DRIVER VEHICLES IN THE
CHỈ CHO TÀI XẾ NHỮNG XE
BLIND SPOT AND WARNS AS SOON
TRONG ĐIỂM MÙ VÀ CẢNH
AS HE WANTS TO CHANGE LANES
BÁO NGUY HIỂM NGAY KHI
FROM THE POSSIBLE DANGER.
HỌ MUỐN CHUYỂN LÀN
ĐƯỜNG.
THE "SIDE ASSIST" TRAINING
SYSTEM FROM LEYBOLD®
HỆ THỐNG HUẤN LUYỆN
INCLUDES BOTH A REVERSING
"HỖ TRỢ BÊN HÔNG - SIDE
CAMERA AND A BLIND SPOT
ASSIST" TỪ LEYBOLD® BAO
WARNING SYSTEM. DIDACTIC
GỒM CẢ CAMERA LÙI VÀ
BASED EXPERIMENTS ACCORDING
HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM
TO THE CURRICULUM FOR
MÙ. THÍ NGHIỆM DỰA TRÊN
AUTOMOTIVE MECHATRONICS
DIDACTIC THEO CHƯƠNG
ENGINEERS CAN BE CARRIED OUT
TRÌNH GIẢNG DẠY DÀNH
PRACTICALLY IN THE
CHO KỸ SƯ CƠ ĐIỆN TỬ Ô
CLASSROOM. THE INSTRUCTOR
TÔ CÓ THỂ ĐƯỢC THỰC
MAY APPLY A VARIETY OF
HÀNH THỰC TẾ TRONG LỚP
ERRORS TO THE SYSTEM, WHICH
HỌC. NGƯỜI GIẢNG DẠY CÓ
MUST BE FOUND BY AN
THỂ ÁP DỤNG NHIỀU SỰ CỐ
APPROPRIATE SEARCH STRATEGY
CHO HỆ THỐNG, CHÚNG
BASED ON THE SELF-DIAGNOSTIC
PHẢI TÌM KIẾM BẰNG
FUNCTIONS.
CHIẾN LƯỢC TÌM KIẾM PHÙ
HỢP DỰA TRÊN CHỨC NĂNG
TỰ CHẨN ĐOÁN.
442 Ignition start switch Công tắc khởi động động cơ Ignition start switch with three switching Công tắc khởi động động cơ đánh 738103 Cái 1
đánh lửa levels and three switch positions for lửa có ba mức chuyển mạch và ba vị
trí công tắc cho các đầu nối cấp
nguồn P, 75, 15 và 50/50B trên ổ
supplying terminals P, 75, 15 and cắm an toàn 4 mm. Với đầu ra cho
50/50B on 4-mm safety sockets. With tín hiệu (86S) có “khóa cắm vào”.
output for "key inserted" signal (86S). Mỗi đầu 15 và 86S được đưa ra đầu
Terminals 15 and 86S are led out twice cắm 2 lần để tích hợp hệ thống. Một
for system integration. The switch is công tắc được trang bị chức năng
equipped with a lockout to prevent khóa để ngăn chặn việc khởi động
starting into the running motor. vào động cơ đang chạy.
The supply line can be interrupted for Đường dây kết nối bị ngắt ra để có
total current measurement of all thể đo tổng dòng điện của tất cả tải
connected consumers. tiêu thụ được kết nối.
For better didactic clarity, terminal 30 is Để mô tả rõ ràng hơn, đầu cắm 30
coloured and carried out on the upper được tô màu và có vị trí ở cạnh trên
edge and terminal 31 (ground) on the và đầu cắm 31 (nối đất) ở cạnh dưới
lower edge and from left to right. và từ trái sang phải.
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
-Width: 100 mm -Chiều rộng: 100mm
-Operating voltage: 10 - 15 V= -Điện áp hoạt động: 10 - 15 V
Scope of delivery:
Ignition start switch with two keys Phạm vi cung cấp:
Additionally required: Công tắc khởi động động cơ đánh
The keys only fit on the switch they are lửa bằng hai khóa
enclosed with! Yêu cầu bổ sung:
Các khóa chỉ vừa với công tắc mà
chúng đi kèm!
443 Driver assistance 1 Hỗ trợ lái xe 1 The device includes a system for blind Thiết bị bao gồm hệ thống phát hiện 7397601 Cái 1
spot detection and a reversing camera. điểm mù và camera lùi.
Blind spot detection Phát hiện điểm mù
2 ultrasonic transducers detect whether 2 đầu dò siêu âm phát hiện xem có
there is another vehicle in the side area phương tiện nào khác ở khu vực bên
of the vehicle and signals this by an hông xe hay không và báo hiệu điều
optical warning. As soon as the driver này bằng cảnh báo quang học. Ngay
intends to change the lane in the khi người lái xe có ý định chuyển làn
direction of the recognized vehicle by đường theo hướng của xe được nhận
actuating the turn signal lever, an dạng bằng cách nhấn cần xi nhan,
additional acoustic warning is issued. một cảnh báo âm thanh bổ sung sẽ
The two transducers are designed as được đưa ra.
desktop units and can be positioned as Hai bộ chuyển đổi được thiết kế dưới
desired. Both the conventional turn dạng để bàn và có thể được định vị
signal lever on the Stalk with with theo ý muốn. Có thể sử dụng cả cần
parking light 738131 and the CAN xi nhan thông thường trên Tay nắm
databus-controlled turn signal lever on cần gạt đèn báo rẽ với đèn đỗ xe -
the SMLS (Intelligent automotive Stalk with with parking light
lighting management system 738111) 738131 và cần xi nhan điều khiển
can be used. Detection is automatic. The bằng CAN databus trên SMLS (Hệ
minimum speed at which the system thống quản lý chiếu sáng ô tô thông
starts can be done locally by a toggle minh - Intelligent automotive
switch or externally by a CAN databus lighting management system
based signal. The audible warning can be 738111). Việc phát hiện là tự động.
Tốc độ tối thiểu mà hệ thống khởi
động có thể được thực hiện cục bộ
bằng công tắc bật/tắt hoặc từ bên
ngoài bằng tín hiệu dựa trên Bus dữ
liệu CAN databus. Cảnh báo bằng
switched off to reduce the noise level in
âm thanh có thể được tắt để giảm độ
the classroom.
ồn trong lớp học.
Via an integrated USB interface, the
Thông qua giao diện USB tích hợp,
selfdiagnostic functions error memory
có thể truy cập các chức năng tự
read / delete, measured value display,
chẩn đoán đọc/xóa bộ nhớ lỗi, hiển
actuator test and adaptation / coding can
thị giá trị đo được, kiểm tra bộ
be accessed. The associated software is
truyền động và thích ứng/mã hóa.
already included!
Phần mềm liên quan đã được bao
gồm!
Reversing camera
An integrated reversing camera is
Camera lùi
activated after engaging the reverse gear.
Camera lùi tích hợp được kích hoạt
This detection can be done locally or via
sau khi cài số lùi. Việc phát hiện này
the CAN databus in conjunction with the
có thể được thực hiện cục bộ hoặc
OBD adaptor 7381121. The displayed
thông qua bus dữ liệu CAN databus
image is mirrored and provided with
kết hợp với Bộ Chuyển đổi OBD-
distance markings. In low light
OBD adaptor 7381121. Hình ảnh
conditions, the infrared auxiliary light is
hiển thị được phản chiếu cùng với
automatically activated. A second
các dấu chia xác định khoảng cách.
camera can be connected via the front
Trong điều kiện ánh sáng yếu, đèn
panel and used as a "Dashcam". This
phụ hồng ngoại sẽ tự động được kích
image is displayed in the correct
hoạt. Camera thứ hai có thể được kết
direction on the monitor.
nối qua bảng panel phía trước và
được sử dụng làm "Camera hành
Via an integrated USB interface, the
trình - Dashcam". Hình ảnh này được
selfdiagnostic functions error memory
hiển thị theo đúng hướng trên màn
read / delete, measured value display,
hình.
actuator test and adaptation / coding can
be accessed. The associated software is
Thông qua giao diện USB tích hợp,
already included.
có thể truy cập các chức năng tự
chẩn đoán đọc/xóa bộ nhớ lỗi, hiển
Technical Data:
thị giá trị đo được, kiểm tra bộ
-Operating voltage: 11,5 - 13,8 V=
truyền động và thích ứng/mã hóa.
-Width: 500 mm
Phần mềm liên quan đã được bao
gồm.
Scope of delivery:
-Driver assistance 1
Thông số kỹ thuật:
-2 ea Blind spot detection transducers
-Điện áp hoạt động: 11,5 - 13,8 VDC
-Diagnosis software
-Chiều rộng: 500mm
Phạm vi cung cấp:
-Hỗ trợ lái xe 1
-2 ea Đầu dò phát hiện điểm mù
-Phần mềm chẩn đoán
444 Stalk with with parking light Tay nắm cần gạt đèn báo rẽ với Compact unit with the following Thiết bị nhỏ gọn với các chức năng 738131 Cái 1
functions:
sau:
-Turn light control
-Điều khiển đèn báo rẽ
-Flash light
-Đèn flash
-Horn
-Còi
-Switch over between dipped and
-Chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và
high beam
đèn đỗ xe đèn chiếu xa
-Parking lights
-Đèn đỗ xe
The parking light connections are
Các kết nối đèn đỗ xe được bảo vệ
protected by an individual fuse.
bằng một cầu chì độc lập.
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
Spare fuses are available as
Cầu chì dự phòng có sẵn 6890813.
6890813.
Bảng kết nối của các rơ-le điều khiển
Connecting panel of a conventional turn đèn báo rẽ thông thường. Có thể kết
lights control relais. Four or four plus nối bốn hoặc bốn cộng với hai đèn
two LED style side indicators of the báo bên kiểu LED của xe cũng như
vehicle can be connected as well as two hai đèn báo rẽ bổ sung của xe moóc.
additional turn lights of a trailer. Các rơle được trang bị hai đầu ra
The relais is equipped with two điều khiển riêng C và C2 để kết nối
individual control outputs C and C2 to be với các đèn báo thích hợp của Bộ
connected to the appropiate telltales of thiết bị đèn trạng thái KI 738151.
the unit Control lamp KI 738151. Thiết bị này được trang bị thêm
This unit is equipped with an additional ổ cắm cho Bộ tiện lợi điều khiển tín
socket for the Convenience turn signal hiệu rẽ/xi nhan - Convenience turn
445 Turn signal control Điều khiển tín hiệu đèn xi nhan control unit 738372. signal control unit 738372. 738373 Cái 1
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
-Operating voltage: 12 - 15 V= -Điện áp hoạt động: 12 - 15 V
-Maximum power: 6 · 21 W -Công suất tối đa: 6 · 21 W
-Type: 2+1x21 W (6x21 W) -Loại: 2+1x21W (6x21W)
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
Training panel "Turn signal Bảng huấn luyện "Điều khiển tín
control" hiệu đèn xi nhan"
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
Convenience turn signal control unit is Không bao gồm Bộ tiện lợi điều
not included! khiển tín hiệu rẽ/xi nhan!
For spare fuses see 6890813. Để biết thêm về cầu chì dự phòng,
xem 6890813.
Bộ đèn hậu ô tô bao gồm:
Automotive rear lights unit consisting of:
2 đèn báo có đèn xy nhan với bóng
2 indicators with lamp BAU15s
đèn loại BAU15s
2 brake lights LED
2 đèn phanh LED
2 back lights
446 Rear lights Bộ đèn hậu 2 đèn lùi 738190 Cái 1
2 back-up lights
2 đèn dự phòng
2 rear fog lamps
2 đèn sương mù phía sau
1 3-rd stoplight
1 đèn dừng thứ 3
1 sign lighting
1 đèn tín hiệu
447 Control lamps KI Cụm Đèn điều khiển KI To be connected to Sensor panel 1, 739 Để kết nối với Bảng Cảm biến 1, 739 7381511 Cái 1
707 and Oil sensor, 739 706. 707 và Cảm biến Dầu, 739 706.

Visual control of: Kiểm soát trực quan của:


-Tín hiệu rẽ trái và phải
-Turn signals left and right -Đèn tín hiệu rơ moóc
-Trailer trun signal lamps -Đèn đỗ xe
-Parking lights -Chùm sáng chiếu thấp/cao
-Low-/High beam (Cốt/Pha)

Display of the functions: Hiển thị các chức năng:

-Pre-glow -Xông nóng trước


-Alternator -Máy phát điện

Display of the following states: Hiển thị các trạng thái sau:

-Tank level (7 segment display) - Mức nhiên liệu (hiển thị 7 đoạn)
-Coolant level (7 segment display) -Mức nước làm mát (màn hình 7
-Windshield washer fluid đoạn)
- Mức Nước rửa kính chắn gió
Display of warnings for:
Hiển thị cảnh báo cho:
-Braking fluid lack
-Wearing off braking pads - Thiếu dầu phanh
-Engine oil lack - Má phanh bị mòn
-Engine oil over temperature - Thiếu dầu động cơ
-Coolant lack -Dầu động cơ quá nhiệt
-Thiếu nước làm mát
incl. acustic warning signal and optical
warning by means of flashing lights bao gồm tín hiệu cảnh báo âm thanh
và cảnh báo quang học bằng đèn
incl. analogue measurement output for nhấp nháy
engine oil level and temperature
bao gồm đầu ra đo kiểu tương tự
Technical Data: (analog) cho mức dầu và nhiệt độ
-Voltage: 13.8 V= động cơ
-Fuse: 5 A
Thông số kỹ thuật:
-Điện áp: 13,8 V DC
Additionally required: -Cầu chì: 5A
Connection of 739 706 and 739 707 via
7 pole connecting cable at the rear side Yêu cầu bổ sung:
Kết nối 739 706 và 739 707 qua cáp
nối 7 chân ở phía sau
Measuring equipment
448 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 1
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- For connection to the USB-port of a - Để kết nối với cổng USB của máy
computer, another CASSY module or the tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
CASSY display (524 020USB) hình CASSY.
- Sensor CASSY (524 010), Sensor - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
CASSY 2 and Power CASSY CASSY có thể được xếp theo tầng
(524 011USB) can be mixed cascadable - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs chân cắm 4 mm, rơle R)
A and B, relay R) - Có thể đo song song ở đầu vào 4
- Measurement possible parallel at 4-mm mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
inputs and sensor box connector sites (4 (4 kênh)
channels) - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
- Cascading of up to 8 CASSY modules CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
possible (to expand the inputs and ra)
outputs) - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
- Up to 8 analog inputs per Sensor- Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
CASSY retrofittable using sensor boxes thêm bằng hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug - Tự động phát hiện hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
- Microprocessor-controlled with (524 220)
CASSY operating system (easily - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
updatable via software for function hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
enhancements) nhật thông qua phần mềm để cải tiến
- For use as a benchtop, console or chức năng)
demonstration unit (also in CPS/TPS - Để sử dụng làm mặt bàn, bảng điều
panel frames) khiển hoặc thiết bị trình diễn (cũng
- Voltage supply 12 V AC/DC via trong khung bảng điều khiển
cannon plug or adjacent CASSY module CPS/TPS)
- Developer Information, LabVIEW and - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
MATLAB driver available through our qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
internet homepage liền kề
Technical data - Thông tin dành cho nhà phát triển,
- 5 analog inputs trình điều khiển driver cho
2 analog voltage inputs A and B on 4- LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
mm safety sockets (electrically isolated) kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
Resolution: 12 bits internet của chúng tôi
Measuring ranges: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V - 5 Đầu vào analog
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
range end value với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
Input resistance: 1 MΩ điện)
Scanning rate: up to 1 MHz per input Độ phân giải: 12 bit
Amount of measured values: nearly Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
unlimited (dependent on PC) up to 100/±250 V
10,000 values/s, at higher measuring rate Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
max. 200,000 values trị phạm vi cuối
Pre trigger: up to 50,000 values per input Điện trở đầu vào: 1 MΩ
Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
đầu vào
1 analog current input A on 4-mm safety Số lượng giá trị đo được: gần như
sockets (alternatively to voltage input A) không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
Measuring ranges: lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Measurement error: voltage error plus Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
1% trị trên mỗi đầu vào
Input resistance: < 0.5 Ω 1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
Scanning rate: up to 1 MHz per input
See voltage inputs for further data đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
2 analog inputs at sensor box connector là đầu vào điện áp A)
sites A and B Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
(All CASSY sensor boxes and sensors A
can be connected) Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
Measuring ranges: %
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
Input resistance: 10 kΩ Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
Scanning rate: up to 500 kHz per input đầu vào
See voltage inputs for further data Xem đầu vào điện áp để biết thêm
The technical data will change thông tin
depending on a connected sensor box. In 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
this case CASSY Lab 2 automatically hộp cảm biến A và B
detects the possible measurement (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
quantities and ranges when a sensor box biến CASSY và cảm biến với nhau)
is attached. Phạm vi đo:
- 4 timer inputs with 32-bit counters at ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
sensor box sites A and B (e.g. for GM Điện trở đầu vào: 10 kΩ
box, timer box or Timer S) Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
Counting frequency: max. 1 MHz vào
Time resolution: 20 ns Xem đầu vào điện áp để biết thêm
- 5 LED status indicators for analog thông tin
inputs and USB-port Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
Colours: red and green, according to thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
status vào. Trong trường hợp này, CASSY
Light intensity: adjustable Lab 2 tự động phát hiện các đại
- 1 Changeover relay (switching lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
indication via LED) biến được gắn vào.
Range: max. 250 V/2 A - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
- 1 analog output (LED switching state bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
indicator, e.g. for holding magnet or dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
supplying experiment) hẹn giờ S)
Variable voltage range: max. Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) Độ phân giải thời gian: 20 ns
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
sites A and B (at present only used for đầu vào analog và cổng USB
automatic sensor box detection) Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
sites A and B (at present only used for chỉnh
automatic switching of a sensor box - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
measuring range) báo chuyển đổi qua đèn LED)
- 1 USB port for connection to a Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
computer - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
- 1 CASSY bus for connecting additional trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
CASSY modules nam châm hoặc cấp nguồn thí
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x nghiệm)
295 mm x 45 mm Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
- Weight: 1.0 kg V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
- 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
Scope of supply: vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
cảm biến tự động)
- 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
được sử dụng để tự động chuyển đổi
phạm vi đo của hộp cảm biến)
1 Sensor-CASSY 2 - 1 cổng USB để kết nối với máy tính
1 USB cable - 1 CASSY bus để kết nối các modun
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
295 mm x 45 mm
- Trọng lượng: 1,0 kg
Phạm vi cung cấp:
1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

Accessories Phụ kiện


For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, - Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
449 Safety bridging plugs, black, set of 10 50059 Bộ 6
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn
Safety bridging plugs with tap, black, set - 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
450 có đầu nối (đầu phân nhánh), 500592 Bộ 1
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
451 Digital power supply 1 - 16 V/40 A Nguồn điện kỹ thuật số 1 - 16 Compact switched-mode DC Power Bộ nguồn chuyển mạch DC nhỏ gọn 738027 Cái 1
V/40 A Supply providing variable voltages of 1 cung cấp điện áp thay đổi từ 1 V đến
V to 16 V under up to 40 A continuous 16 V dưới 40 A, hoạt động liên tục
operation with the following features: với các tính năng sau:
-Overload protection by current foldback -Bảo vệ quá tải bằng mạch dòng gập
circuitry and over temperature protection (current foldback) theo đặc tính tỉ lệ
-Over voltage protection and high RFI dòng áp và bảo vệ quá nhiệt
stability -Bảo vệ quá áp và độ ổn định RFI
-Cooling by a regulated fan cao
-Safety: EN 61010-1, EN 60950-1 -Làm mát bằng quạt điều chỉnh
-EMV according to EC directives -An toàn: EN 61010-1, EN 60950-1
2004/108/EC and 2006/95/EC -EMV theo chỉ dẫn 2004/108/EC và
-3 user defined preset voltages 2006/95/EC
-Two 4 mm safety sockets (5 A max) -3 điện áp cài sẵn do người dùng xác
on the front định
-Two 4 mm sockets (40 A) on the rear -Hai đầu cắm an toàn 4 mm (tối đa 5
A) ở phía trước
-Hai đầu cắm 4 mm (40 A) ở phía
Technical Data:
sau
- Display: Digital 11 mm green LED
Thông số Kỹ thuật:
display
- Màn hình : Màn hình LED xanh kỹ
- Output voltage: 1 -16 V DC
thuật số 11 mm
- Output current: 0-40 A DC
- Điện áp đầu ra: 1 -16 V DC
- Residual Ripple: 5 mV rms
- Dòng điện đầu ra: 0-40 A DC
- Efficiency: > 85%
- Độ gợn sóng dư: 5 mV rms
-Operating Voltage: 230 V AC, 50/60
- Hiệu suất: > 85%
Hz
-Điện áp hoạt động: 230 V AC,
-Dimension (WxHxD): 200 x 90 x 260
50/60 Hz
mm (7.87*3.54*10.24 in)
-Kích thước (WxHxD): 200 x 90 x
-Weight: 2.6 kg (5.11 lb)
260 mm (7,87*3,54*10,24 inch)
Scope of delivery:
-Trọng lượng: 2,6 kg (5,11 lb)
-Power supply
Phạm vi cung cấp:
-Power cord (German plug)
-Bộ nguồn cấp
-User manual
-Dây nguồn (phích cắm Đức)
-Hướng dẫn sử dụng
Giá thí nghiệm di động cho mục đích
Mobile experiment stand for trình bày
demonstration purposes - Cấu trúc vững chắc bằng ống thép
- robust construction of rectangular steel hình chữ nhật
tubing - Được lắp trên 4 bánh xe cao su, 2
- mounted on 4 rubber casters, 2 casters bánh có cơ cấu khóa
equipped with locking mechanism - Khay đựng thiết bị lớn; Bằng ván
- Large equipment tray; chipboard with có viền PVC, chiều rộng: 1202 mm,
PVC edge bands, width: 1202 mm, chiều sâu: 600 mm, độ dày: 19 mm
depth: 600 mm, thickness: 19 mm Phủ lớp nhựa melamine theo tiêu
- coated with melamine resin in chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
Giá thí nghiệm-M 1300, Di động accordance with DIN 68 765, scratch chịu nhiệt
452 Experiment Stand-M 1300, Mobile - 4 thanh nhôm để lắp đặt các bảng 724876 Cái 1
(có bánh xe) resistant, heat resistant
- 4 aluminium panel rails for the huấn luyện ở ba tầng khác nhau
mounting of training panels in three - Màu sắc: Khay thiết bị màu xám
levels RAL 7035
- Colour: Equipment tray gray RAL - Ống thép hình chữ nhật màu đỏ
7035 hồng (quả mâm xôi - raspberry),
- Tubing: raspberry-coloured, surface phun phủ bề mặt bằng hợp chất
coated with pulver - Chiều rộng: 1242 mm, chiều cao:
- Width: 1242 mm, height: 1941 mm, 1941 mm, chiều sâu: 600 mm
depth: 600 mm Trong một bộ lắp ráp để lắp đặt tại
Assembly set for installation on site chỗ

453 Equipment board for experiment stand Bảng thiết bị cho kệ thí nghiệm - additional tray for experiment stand - Khay bổ sung cho Giá thí nghiệm 7248761 Cái 1
M M mobile 1300: di động 1300:
- Chipboard with PVC edge and robust - Ván có viền PVC và khung đỡ chắc
substructure by rectangular tubes chắn bằng các ống chữ nhật
- coated with melamine resin in - Được phủ nhựa melamine theo tiêu
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
width: 1162 mm, depth: 450 mm, chiều rộng: 1162 mm, chiều sâu: 450
thickness: 19 mm mm, độ dày: 19 mm
Mechanical switch with 2 positions. Công tắc cơ 2 vị trí.
454 Toggle switch STE 2/19 Công tắc bật/tắt STE 2/19 57913 Cái 1
Switching functions: ON-OFF Chức năng chuyển đổi: ON-OFF
Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
455 Swivel chair Ghế xoay cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm 857015 Cái 15
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
456 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 3
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm , sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
size 1200 x 600 mm, height 2000 mm kích thước 1200 x 600 mm, chiều
tall cabinet with glass doors and lock, cao tủ 2000 mm, có cửa kính và
457 Tall cabinet 1200, partglassed Tủ cao 1200, có phần kính 855106 Cái 3
shelves can be fixed at intervals of 32 khóa, các kệ có thể cố định cách
mm nhau 32 mm
For the organized, space-saving and Để cho cáp thí nghiệm được sắp xếp
mobile suspension of experiment cables. gọn gàng, tiết kiệm không gian và là
Two additional side receptacles for giá treo di động. Bổ sung hai ổ treo
thicker cables (e.g. power cable, PC bên cho cáp dày hơn (ví dụ: cáp
connecting cable, ...) nguồn, cáp kết nối PC, ...)
458 Mobile cable holder Giá đỡ cáp di động Material: rectangular steel, powder Chất liệu: thép hình chữ nhật, sơn 724733 Cái 3
coated in DB gray; four light-weight tĩnh điện màu xám DB; bốn bánh xe
casters; cable troughs in light gray nhẹ; máng cáp màu xám nhạt
Cable troughs: 58 Số cáp treo: 58
Dimensions (WxDxH): 550 x 404 x Kích thước (WxDxH): 550 x 404 x
1322 mm 1322 mm
subtotal Comfort and safety system
C DIAGNOSIS AND MAINTENANCE OF CHẨN ĐOÁN VÀ BẢO TRÌ
NETWORKS MẠNG LƯỚI

A2.1.3.1 AUTOMOTIVE LIGHTING A2.1.3.1 CHIẾU SÁNG Ô TÔ


WITH CAN DATA BUS VỚI CAN DATA BUS

WITH MORE DATA TRANSMISSION VỚI NHIỀU DỮ LIỆU


AND NETWORKING IN THE MOTOR TRUYỀN ĐI VÀ KẾT NỐI
VEHICLE, NETWORKED CONTROL MẠNG TRÊN XE Ô TÔ, CÁC
UNITS ALSO TAKE OVER THE THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN MẠNG
MANAGEMENT OF THE LIGHTING CŨNG NHẬN QUYỀN QUẢN
AND ELECTRICAL SYSTEM IN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN VÀ ĐIỆN
MODERN PASSENGER CARS. THE TRONG XE CHỞ KHÁCH
EDUCATIONAL SYSTEM CONSISTS HIỆN ĐẠI. HỆ THỐNG ĐÀO
OF A STEERING COLUMN SWITCH TẠO BAO GỒM MỘT CÔNG
WITH CONTROL UNIT AND THE TẮC CẦN TAY LÁI CÓ BỘ
ELECTRICAL SYSTEM CONTROL ĐIỀU KHIỂN VÀ BỘ ĐIỀU
UNIT TO ACTIVATE THE FRONT KHIỂN HỆ THỐNG ĐIỆN ĐỂ
AND REAR LIGHTS. IT CAN BE KÍCH HOẠT ĐÈN TRƯỚC VÀ
SAU. NÓ CÓ THỂ ĐƯỢC MỞ
RỘNG BẰNG BỘ ĐIỀU KHIỂN
TIỆN NGHI XE, CỤM DỤNG
EXPANDED WITH A COMFORT CỤ CÓ CỔNG TÍCH HỢP VÀ
CONTROL UNIT, AN INSTRUMENT BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐỂ PHÁT
CLUSTER WITH INTEGRATED HIỆN XE RƠ MOÓC TỰ
GATEWAY AND A CONTROL UNIT ĐỘNG.
FOR AUTOMATIC TRAILER
DETECTION. THÍ NGHIỆM CÓ THỂ
NGHIÊN CỨU CHỨC NĂNG
THE EXPERIMENT CAN STUDY CỦA BỘ ĐIỀU KHIỂN HIỆN
MODERN CONTROL UNIT ĐẠI, NHƯ LÀ
FUNCTIONS, SUCH AS
· GIÁM SÁT ĐÈN LẠNH
· COLD LAMP MONITORING · GIÁM SÁT ĐÈN NÓNG
· HOT LAMP MONITORING · TÍN HIỆU ĐÈN XY NHAN RẼ
· TURN SIGNALS · ĐÈN SÁNG BAN NGÀY
· DAYTIME RUNNING LIGHTS · ĐÈN TRƯỚC TỰ ĐỘNG
· AUTOMATIC HEADLIGHTS · CHIẾU SÁNG MÔI TRƯỜNG
· AUTOMATIC AMBIENT LIGHTING, TỰ ĐỘNG HOẶC
OR · ĐÈN SAU ĐIỀU KHIỂN
· PWM-CONTROLLED TAILLIGHTS. PMW.

FURTHERMORE, MEASUREMENTS HƠN NỮA, CÁC PHÉP ĐO


RELEVANT TO THE WORKSHOP LIÊN QUAN ĐẾN XƯỞNG
CAN BE EXECUTED ON THE LOW- MÁY CÓ THỂ ĐƯỢC THỰC
SPEED AND HIGHSPEED CAN DATA HIỆN TRÊN CAN DATABUS
BUSES. THE LOCKABLE FAULT TỐC ĐỘ THẤP VÀ TỐC ĐỘ
SIMULATOR (738 585), WHICH CAN CAO. BỘ MÔ PHỎNG LỖI CÓ
OVERRIDE PRACTICAL FAULTS IN THỂ KHÓA - LOCKABLE
ADDITION TO ALL THE FAULT SIMULATOR (738 585),
STANDARDIZED FAULTS PER ISO, CÓ THỂ GHI ĐÈ CÁC LỖI
LENDS ITSELF TO THE STUDENTS' THỰC HÀNH NGOÀI CÁC
TROUBLESHOOTING PROCEDURE, LỖI TIÊU CHUẨN THEO ISO,
AND SO DOES THE REMOTE- RẤT THÍCH HỢP CHO QUY
CONTROLLED AUTOMOTIVE TRÌNH KHẮC PHỤC SỰ CỐ
FAULT SIMULATOR (738 491). CỦA HỌC SINH VÀ CŨNG
NHƯ BỘ MÔ PHỎNG SỰ CỐ
Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
(738 491).
459 Intelligent automotive lighting Hệ thống quản lý đèn chiếu sáng CAN data bus capable light control CAN databus có khả năng điều khiển 738111 Cái 1
management system trên ô tô thông minh consisting of: chiếu sáng bao gồm:

Control unit automotive lighting: Bộ điều khiển chiếu sáng ô tô:

Control unit for vehicle electrical system Bộ điều khiển hệ thống điện trên ô tô
controlling the vehicle’s exterior lights điều khiển đèn bên ngoài ngoại thất
with the following functions: của ô tô với các chức năng sau:

-Hazard warning and turn signal lights -Điều khiển đèn cảnh báo nguy hiểm
control và điều khiển đèn xi nhan
-Control of horn and support relais -Điều khiển còi và rơ le hỗ trợ
-Parking-/Side lights (L/R) -Đỗ xe-/Đèn bên (trái/phải)
-High beam (L/R) and headlight -Chùm sáng chiếu cao Đèn chiếu
flasher xa(trái/phải) và đèn chớp phía trước
-Number plate lights -Đèn biển số
-Dipped beam headlights (L/R) -Đèn chiếu gần (đèn cốt) (trái/phải)
-Automatic light control -Điều khiển ánh sáng tự động
-Fog and rear fog lights - Đèn sương mù phía trước và phía
-Reversing lights (only with 7381121) sau
-Brake lights (left, right, center) -Đèn lùi (chỉ có ở 7381121)
-Daytime running lights (optional) -Đèn phanh (trái, phải, giữa)
-Đèn hoạt động ban ngày (tùy chọn)
with individual outputs to the loads. The
light control signal is transmitted via với các đầu ra riêng lẻ cho các tải.
CAN data bus from the control unit Tín hiệu điều khiển đèn được truyền
steering wheel column or from the main qua bus dữ liệu CAN từ bộ điều
light switch directly. khiển cần vô lăng hoặc trực tiếp từ
công tắc đèn chính.
Steering column electronics: Control unit
detecting the signals of the ignition Cần lái điện tử: Bộ điều khiển phát
switch, the position of the turn signal hiện các tín hiệu của công tắc đánh
switch (voltage encoded) and the horn lửa, vị trí của công tắc xi nhan (mã
switch. hóa điện áp) và công tắc còi.

The terminals Các thiết bị đầu cuối

-P - Parking lights -P – Đèn đỗ xe


-86s - Key contact -86s - Chìa khóa liên lạc
-75 - Support relais -75 - Rơle hỗ trợ
-15 - Ignition on -15 –Khởi động Bật đánh lửa
-50 – Starter -50 -Đề nổ Bộ khởi động

are connected via conventional wires to được kết nối thông qua dây dẫn
the control unit. They are mirrored on thông thường đến bộ điều khiển.
the convienence CAN databus. Chúng được phản ánh trên cơ cấu
CAN databus.
System:
Hệ thống:
H7 or Xenon lamps can be used. Self
diagnosis functions are available using Có thể sử dụng đèn H7 hoặc Xenon.
7381121 and 7379803. CAN databus Chức năng tự chẩn đoán có sẵn bằng
access requires 739581USB. cách sử dụng 7381121 và 7379803.
yêu cầu 739581USB để truy cập
Scope of delivery: CAN databus.
One training panel with control unit
lights and one training panel with Phạm vi giao hàng:
steering column control unit Một bảng huấn luyện có đèn điều
khiển và một bảng huấn luyện có bộ
Additionally required: điều khiển cần lái.
From 2016 onwards with permanent Yêu cầu bổ sung:
daytime running lights! Từ năm 2016 trở đi với đèn ban ngày
sáng cố định!
Control device for the evaluation of the Thiết bị điều khiển để đánh giá công
back driving light switch and to the tắc đèn lái phía sau và kết nối bộ
connection of a OBD adaptor (e.g. chuyển đổi OBD (ví dụ: 7379803)
460 OBD adaptor Bộ chuyển đổi OBD 7381121 7381121 Cái 1
7379803) about the OBD socket to the như kết nối ổ cắm OBD với hệ thống
system A2.1.3.1, Light control with A2.1.3.1, Điều khiển chiếu sáng ô tô
CAN-Bus. bằng CAN-Bus.
Giá thí nghiệm di động cho mục đích
Mobile experiment stand for trình bày
demonstration purposes - Cấu trúc vững chắc bằng ống thép
- robust construction of rectangular steel hình chữ nhật
tubing - Được lắp trên 4 bánh xe cao su, 2
- mounted on 4 rubber casters, 2 casters bánh có cơ cấu khóa
equipped with locking mechanism - Khay đựng thiết bị lớn; Bằng ván
- Large equipment tray; chipboard with có viền PVC, chiều rộng: 1202 mm,
PVC edge bands, width: 1202 mm, chiều sâu: 600 mm, độ dày: 19 mm
depth: 600 mm, thickness: 19 mm Phủ lớp nhựa melamine theo tiêu
- coated with melamine resin in chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
Giá thí nghiệm-M 1300, Di động accordance with DIN 68 765, scratch chịu nhiệt
461 Experiment Stand-M 1300, Mobile - 4 thanh nhôm để lắp đặt các bảng 724876 Cái 1
(có bánh xe) resistant, heat resistant
- 4 aluminium panel rails for the huấn luyện ở ba tầng khác nhau
mounting of training panels in three - Màu sắc: Khay thiết bị màu xám
levels RAL 7035
- Colour: Equipment tray gray RAL - Ống thép hình chữ nhật màu đỏ
7035 hồng (quả mâm xôi - raspberry),
- Tubing: raspberry-coloured, surface phun phủ bề mặt bằng hợp chất
coated with pulver - Chiều rộng: 1242 mm, chiều cao:
- Width: 1242 mm, height: 1941 mm, 1941 mm, chiều sâu: 600 mm
depth: 600 mm Trong một bộ lắp ráp để lắp đặt tại
Assembly set for installation on site chỗ

- additional tray for experiment stand - Khay bổ sung cho Giá thí nghiệm
mobile 1300: di động 1300:
- Chipboard with PVC edge and robust - Ván có viền PVC và khung đỡ chắc
substructure by rectangular tubes chắn bằng các ống chữ nhật
Equipment board for experiment stand Bảng thiết bị cho kệ thí nghiệm
462 - coated with melamine resin in - Được phủ nhựa melamine theo tiêu 7248761 Cái 1
M M
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
width: 1162 mm, depth: 450 mm, chiều rộng: 1162 mm, chiều sâu: 450
thickness: 19 mm mm, độ dày: 19 mm
1 NO contact / 30 A. 1 Tiếp điểm thường hở / 30 A.
463 Relay 1NO Rơle 1 tiếp điểm thường hở NO 738291 Cái 1
for switching headlamps and systems để bật/tắt đèn trước và hệ thống
Mechanical switch with 2 positions. Công tắc cơ 2 vị trí.
464 Toggle switch STE 2/19 Công tắc bật/tắt STE 2/19 57913 Cái 1
Switching functions: ON-OFF Chức năng chuyển đổi: ON-OFF
465 Ignition switch Công tắc đánh lửa khởi động Ignition switch with three switching Công tắc đánh lửa khởi động có ba 73810 Cái 1
levels and three positions to supply the mức chuyển và ba vị trí để cấp
terminals P, 75, 15 and 50. The switch is nguồn cho các đầu P, 75, 15 và 50.
Công tắc tự khóa để tránh khởi động
lại động cơ khi đang chạy. Để có
self locking to avoid restarting the hiệu quả giảng dạy tốt hơn, các đầu
engine while it is running. For a better cắm 30 và 15 được dẫn hướng ra
didactical effect the terminals 30 and 15 phía trên của bảng và đầu cắm 31
are guided through the panel at the top (đấu đất) ở phía dưới từ trái sang
and terminal 31 (ground) at the bottom phải và chúng được đánh dấu bằng
from left to right and they are coloured. màu.
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
Ignition switch panel with two keys Bảng công tắc khởi động đánh lửa có
Additionally required: hai khóa
All keys of this panel type are the same Yêu cầu bổ sung:
Tất cả các khóa của loại bảng này
đều giống nhau
Cụm đèn phía trước bên phải
466 Headlights right halogen + LED 7381661 Cái 1
halogen + LED
Cụm đèn phía trước bên trái
467 Headlights left halogen + LED 7381671 Cái 1
halogen + LED
Đèn nhấp nháy bên hông theo công
Side flashing light in LED technology to
nghệ LED kết nối trực tiếp với
468 Side turn signal light LED Đèn LED báo rẽ bên hông the direct connection with 12 V. 738361 Cái 2
nguồn 12 V.
Color: orange
Màu cam
Đầu cắm 2/19. Transistor quang
Plug-in unit 2/19. Phototransistor used as
được sử dụng như một công tắc nhạy
a light-sensitive switch.
sáng (cảm nhận ánh sáng).
Photosensitivity: 420 - 1130 nm,
Độ nhạy sáng: 420 - 1130 nm, tối đa
469 Phototransistor STE 2/19 Transistor quang STE 2/19 maximum at 850 nm 578611 Cái 1
tại 850 nm
Operating voltage: 35 V max.
Điện áp hoạt động: tối đa 35 V
Current: 50 mA max.
Dòng điện: tối đa 50 mA
Dissipated power: 200 mW max.
Công suất tiêu thụ: tối đa 200 mW.
Bộ đèn hậu ô tô bao gồm:
Automotive rear lights unit consisting of:
2 đèn báo có đèn xy nhan với bóng
2 indicators with lamp BAU15s
đèn loại BAU15s
2 brake lights LED
2 đèn phanh LED
2 back lights
470 Rear lights Bộ đèn hậu 2 đèn lùi 738190 Cái 1
2 back-up lights
2 đèn dự phòng
2 rear fog lamps
2 đèn sương mù phía sau
1 3-rd stoplight
1 đèn dừng thứ 3
1 sign lighting
1 đèn tín hiệu
As adapter module between the control Là bộ mô-đun chuyển đổi giữa thiết
unit and the standard workshop system bị điều khiển và máy kiểm tra hệ
471 Diagnostic socket 16 Pin Bộ ổ cắm chẩn đoán 16 Pin tester. Suitable for all diagnostic thống tiêu chuẩn xưởng. Thích hợp 738975 Cái 1
protocols including diagnosis CAN cho tất cả các giao thức chẩn đoán
databus bao gồm chẩn đoán bus dữ liệu CAN
or assembly of circuits with fog lamps hoặc lắp ráp vào mạch với đèn sương
472 Auxiliary headlamp Đèn pha phụ and high beams. mù và chiếu lên cao. 73818 Cái 2
-Lamp data: 12 V, 55 W / H3 -Thông số bóng đèn: 12V, 55W/H3
plug-in unit 2/19; adjustable via knurled Có đầu cắm 2/19; điều chỉnh thông
473 Variable resistor 1 kOhm, STE 2/19 Biến trở 1 kOhm, STE 2/19 57779 Cái 1
knob qua núm vặn
474 Resistor 120 Ohm, STE 2/19 Điện Trở 120 Ohm, STE 2/19 plug-in unit 2/19; tolerance 2 % Thiết bị có đầu cắm 2/19; dung sai 577321 Cái 2
2%
Illuminance-dependent CdS Điện trở quang CdS phụ thuộc vào
photoresistor the resistance of which độ sáng, điện trở của nó giảm khi độ
decreases with increasing illuminance. In sáng tăng. Chứa trong một lớp vỏ
a housing which serves as an ambient đóng vai trò là tấm chắn ánh sáng
Điện trở quang LDR 05, STE
475 Photoresistor LDR 05, STE 2/19 light shield, with a side window for the xung quanh, có cửa sổ bên để ánh 57802 Cái 1
2/19
entry of light. sáng lọt vào.
Bright resistance: approx. 100 Ω Điện trở sáng: khoảng. 100 Ω
Dark resistance: approx. 10 MΩ Điện trở tối: khoảng. 10MΩ
Power dissipation: max. 0.2 W Công suất tiêu tán: tối đa. 0,2 W
Photo-electric steering angle sensor only Cảm biến góc lái quang điện chỉ bổ
as a complement to the steering column sung cho mô-đun cần lái 738 111 02
module 738 111 02 in conjunction with kết hợp với Bộ cụm thiết bị đồng hồ
476 Steering angle sensor Cảm biến góc lái 739654 Cái 1
the instrument cluster unit 739 6021 for đo- Instrument cluster unit 739 6021
measuring the steering angle via the để đo góc lái thông qua động cơ
motor CAN-bus (high-speed). CAN-bus (tốc độ cao).
Mô phỏng các sự cố điển hình của
Simulation of typical CAN data bus
bus dữ liệu CAN data bus. Có thể
malfunctions. All 8 faults according to
kích hoạt được tất cả 8 sự cố theo
ISO and 3 additional faults can be
ISO và 3 lỗi bổ sung:
activated:
- Gián đoạn CAN_H/ CAN_L
-Interruption of CAN_H / CAN_L
-Kết nối với đất của
-Connection to ground of CAN_H /
CAN_H/CAN_L
CAN_L
477 Fault simulator CAN Bus Bộ mô phỏng sự cố CAN Bus -Kết nối với điện áp ắc quy CAN_H/ 739585 Cái 1
-Connection to battery voltage of
CAN_L
CAN_H / CAN_L
-Ngắn mạch CAN_H và CAN_L
-Shortcircuit of CAN_H and CAN_L
-Thiếu/sai Trở kháng đầu cuối
-Missing/wrong termination resistance
-Dòng dữ liệu bị trộn lẫn
-Mixed up data lines
-Lỗi có thể được kích hoạt thông qua
-Faults can be activated via individual
các công tắc riêng lẻ, được che bởi
switches, covered by a lockable door.
một cánh cửa có khóa.
478 Automotive fault simulator, start Bộ mô phỏng sự cố ô tô, bộ Start Micro-computer-controlled universal Bộ mô phỏng sự cố phổ quát đa năng 7384911S Cái 1
fault simulator for all automotive bằng máy tính vi nhỏ gọn điều khiển
equipment for the individual switching cho tất cả các thiết bị ô tô để bật tắt
on of the faults: riêng lẻ từng lỗi:
-sự gián đoạn
-interruption -chuyển tiếp/điện trở tiếp xúc
-transition/contact resistance -ngắn mạch đến T30
-short to T30 -ngắn mạch xuống đất
-short to ground - ngắn mạch giữa hai đường dây
-short-circuit between two lines Sự cố được lập trình bằng các nút và
The fault is programmed using buttons đèn chỉ báo LED nằm phía sau vỏ
and LED indications which are located bọc có thể khóa lại. Ngoài ra, ở mặt
behind a lockable cover. In addition, on sau có thể nối vòng bằng Cáp kết nối
the back a 7-pole connection cable có đầu nối 7 chân (739195), các
(739195) can be looped through, the điểm tiếp xúc của cáp này cũng cho
contacts of which also allow connection phép kết nối vào các điểm sự cố
to individual faults (interruption/contact riêng lẻ (ngắt mạch/điện trở tiếp
resistance/short circuit). Using the điểm/đoản mạch). Bằng cách sử
enclosed radio adapter the fault dụng bộ chuyển đổi vô tuyến kèm
simulations identified in the laboratory theo, các mô phỏng sự cố được xác
can be remotely controlled via the định trong phòng thí nghiệm có thể
enclosed software. In order to help with được điều khiển từ xa thông qua
the preparation of lessons, all settings are phần mềm đi kèm. Để hỗ trợ việc
retained after the device is switched off. chuẩn bị bài học, tất cả các cài đặt sẽ
Scope of delivery: được giữ lại sau khi tắt thiết bị.
Delivery includes the Fault Simulator Phạm vi cung cấp:
and the USB transmitter unit for the Giao hàng bao gồm Bộ mô phỏng sự
teacher PC. cố và bộ phát USB cho PC giáo viên.
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
Note: compatible with 7-pole connecting Lưu ý: tương thích với Cáp có đầu
cables only! nối 7 chân 739195!
Cụm thiết bị với Bảng đồng hồ với
đồng hồ với máy đo tốc độ vòng
Instrument cluster with tachometer,
quay, đồng hồ tốc độ chi chuyển,
speedometer, temperature and fuel stock
thông báo nhiệt độ và lượng nhiên
announcement with high-resolution
liệu cùng được hiển thị bằng màn
graphic display to the announcement of
hình đồ họa có độ phân giải cao,
driver's informations. Suitable to the
thông báo thông tin cho người lái.
479 Instrument cluster unit Bộ Cụm thiết bị đồng hồ đo connection with Highspeed and 7396021 Cái 1
Thích hợp với kết nối với CAN bus
Lowspeed CAN bus, with integrated
tốc độ cao và tốc độ thấp, với chức
gateway and own diagnosis
năng quản lý cổng tích hợp và chẩn
management. Especially suitably to the
đoán riêng. Đặc biệt phù hợp với
connection with the system A2.1.3.1,
việc kết nối với hệ thống A2.1.3.1,
automotive lighting by CAN bus!
Chiếu sáng ô tô bằng CAN bus -
Automotive lighting by CAN bus!
Bảng điều khiển để kết nối ắc quy ô
Panel to connect a automotive battery to
tô với bất kỳ thiết lập thiết bị thí
any experiment setup including main
nghiệm nào bao gồm công tắc chính,
switch, over and under voltage
bảo vệ quá áp và thấp áp, giám sát
protection, supervision of applied
việc lắp cực điện áp và cầu chì.
voltage polarity and fuse.
Mức điện áp đúng được biểu thị bằng
Battery connection with protection Correct voltage level is indicated by a
480 Bộ Kết nối pin với mạch bảo vệ đèn LED màu xanh lá cây, sai cực 738032 Cái 1
circuit green LED, wrong polarity is indicated
được biểu thị bằng đèn LED màu đỏ.
by a red LED.
Thông số kỹ thuật:
Technical Data:
-Điện áp hoạt động: 10 - 15V
-Operating voltage: 10 - 15 V
-Phát hiện điện áp dưới: < 11,4 V
-Under voltage detection: < 11.4 V
-Cầu chì: 30A
-Fuse: 30 A
Plug-in element STE 2/50 with LED and Thiết bị có chân cắm, STE 2/50 có
two potentiometers for setting the duty đèn LED và hai chiết áp để thiết lập
cycle and frequency to generate PWM chu kỳ xung và tần số để tạo ra tín
and PFM signals (simulation of ABS hiệu điều khiển PMW và PFM (mô
Bộ phát xung PWM/PFM, STE speed signals or the injection time Ti for phỏng tín hiệu tốc độ ABS hoặc thời
481 PWM/PFM generator, STE 2/50 579163 Cái 1
2/50 automotive control units). gian phun Ti cho bộ điều khiển ô tô).
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
- Operating voltage: 12 ... 15 VDC - Điện áp hoạt động: 12 ... 15 VDC
- Duty cycle: 1 ... 99 % - Chu kỳ xung: 1 ... 99 %
- Frequency: 1 ... 1200 Hz - Tần số: 1 ... 1200 Hz
MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
Bộ chuyển đổi chẩn đoán xe để đánh
giá các chẩn đoán trên xe và tự chẩn
Vehicle diagnosis adapter for evaluating
đoán của bộ điều khiển xe
the on-board diagnostics and
LEYBOLD. Một đầu kết nối với
selfdiagnostics of LEYBOLD vehicle
máy tính qua giao diện USB; đầu còn
control units. The computer-end
lại của bộ điều khiển được kết nối
connection is to a USB interface; the
với giao diện 16 chân OBD. Cung
control unit end is connected to a 16-pole
cấp hỗ trợ cho các giao thức CAN
OBD interface. Support is provided for
bus qua các đường chẩn đoán cũng
the CAN bus protocols over the diagnose
như các giao thức ISO 9141, KWP-
lines as well as the ISO 9141, KWP-
1281 và KWP-2000 qua đường K và
1281 and KWP- 2000 protocols over the
L.
K and L line.
Phần mềm cung cấp quyền truy cập
The software provides access to various
vào các bộ điều khiển LEYBOLD
LEYBOLD control units. Functions like:
khác nhau. Các chức năng như: đọc
read fault, fault reset, display
lỗi, đặt lại lỗi, hiển thị khối giá trị đo,
measurement value blocks, graphic
trình bày đồ họa, bộ điều khiển mã
presentation, recode control unit, adapt
hóa lại, bộ điều khiển thích ứng và
control unit, and much more can be
nhiều chức năng khác có thể được
Bộ chuyển đổi CAN + USB cho performed.
482 OBD Adaptor CAN+USB thực hiện. 7379803 Cái 1
OBD
-USB link
-Kết nối USB
-OBD2-EOBD support
-Hỗ trợ OBD2-EOBD
-automatic baud rate recognition
-Tự động nhận diện tốc độ baud
-USB 1.1 and 2.0 compatible
-Hỗ trợ USB 1.1 và 2.0
-Plug&play support
-Hỗ trợ Cắm và Chạy (Plug&play)
-Software VCDS (English and
-Phần mềm VCDS (tiếng Anh và
German)
tiếng Đức)
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp:
-Software
-Phần mềm
-Diagnostic adaptor USB
-Bộ chuyển đổi chẩn đoán USB
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
German and english software license is
Giấy phép bản quyền phần mềm
already integrated for VCDS software!
tiếng Đức và tiếng Anh đã được tích
The adaptor has to be activated prior to
hợp cho phần mềm VCDS! Bộ
usage. Therefore, an internet connection
chuyển đổi phải được kích hoạt trước
and an email account are required!
khi sử dụng. Do đó, cần có kết nối
internet và tài khoản email!
Provides a connection to a CAN bus Cung cấp kết nối với CAN bus (loại
(class B) for oscilloscope recording as B) để ghi dao động cũng như đánh
well as for evaluating the signal; giá tín hiệu; có thể kích hoạt trên một
triggering possible on a freely selectable mã/tên định danh được tự do lựa
483 CAN bus box Hộp CAN bus identifier with simultaneous protocol chọn với phân tích giao thức đồng 524078 Cái 1
analysis. Includes optical indicator for thời. Bao gồm chỉ báo quang học cho
CAN bus errors (LED). các lỗi CAN bus (LED).
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
Connection: 4 mm safety sockets Kết nối: Ổ cắm an toàn 4 mm
484 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 1
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- Để kết nối với cổng USB của máy
- For connection to the USB-port of a tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
computer, another CASSY module or the hình CASSY.
CASSY display (524 020USB) - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
- Sensor CASSY (524 010), Sensor CASSY có thể được xếp theo tầng
CASSY 2 and Power CASSY - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
(524 011USB) can be mixed cascadable chân cắm 4 mm, rơle R)
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs - Có thể đo song song ở đầu vào 4
A and B, relay R) mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
- Measurement possible parallel at 4-mm (4 kênh)
inputs and sensor box connector sites (4 - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
channels) CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
- Cascading of up to 8 CASSY modules ra)
possible (to expand the inputs and - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
outputs) Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
- Up to 8 analog inputs per Sensor- thêm bằng hộp cảm biến
CASSY retrofittable using sensor boxes - Tự động phát hiện hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (524 220)
- Microprocessor-controlled with - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
CASSY operating system (easily hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
updatable via software for function nhật thông qua phần mềm để cải tiến
enhancements) chức năng)
- For use as a benchtop, console or - Để sử dụng làm mặt bàn , bảng
demonstration unit (also in CPS/TPS điều khiển hoặc thiết bị trình diễn
panel frames) (cũng trong khung bảng điều khiển
- Voltage supply 12 V AC/DC via CPS/TPS)
cannon plug or adjacent CASSY module - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
- Developer Information, LabVIEW and qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
MATLAB driver available through our liền kề
internet homepage - Thông tin dành cho nhà phát triển,
trình điều khiển driver cho
Technical data LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
- 5 analog inputs internet của chúng tôi
2 analog voltage inputs A and B on 4- Thông số kỹ thuật:
mm safety sockets (electrically isolated) - 5 Đầu vào analog
Resolution: 12 bits 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
Measuring ranges: với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V điện)
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of Độ phân giải: 12 bit
range end value Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
Input resistance: 1 MΩ 100/±250 V
Scanning rate: up to 1 MHz per input Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
Amount of measured values: nearly trị phạm vi cuối
unlimited (dependent on PC) up to Điện trở đầu vào: 1 MΩ
10,000 values/s, at higher measuring rate Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
max. 200,000 values đầu vào
Pre trigger: up to 50,000 values per input Số lượng giá trị đo được: gần như
không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1 analog current input A on 4-mm safety đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
sockets (alternatively to voltage input A) Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Measuring ranges: trị trên mỗi đầu vào
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A 1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
Measurement error: voltage error plus đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
1% là đầu vào điện áp A)
Input resistance: < 0.5 Ω Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
Scanning rate: up to 1 MHz per input A
See voltage inputs for further data Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
%
2 analog inputs at sensor box connector Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
sites A and B Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
(All CASSY sensor boxes and sensors đầu vào
can be connected) Xem đầu vào điện áp để biết thêm
thông tin
2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
Measuring ranges: hộp cảm biến A và B
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
Input resistance: 10 kΩ biến CASSY và cảm biến với nhau)
Scanning rate: up to 500 kHz per input Phạm vi đo:
See voltage inputs for further data ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
The technical data will change Điện trở đầu vào: 10 kΩ
depending on a connected sensor box. In Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
this case CASSY Lab 2 automatically vào
detects the possible measurement Xem đầu vào điện áp để biết thêm
quantities and ranges when a sensor box thông tin
is attached. Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
- 4 timer inputs with 32-bit counters at vào. Trong trường hợp này, CASSY
sensor box sites A and B (e.g. for GM Lab 2 tự động phát hiện các đại
box, timer box or Timer S) lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
Counting frequency: max. 1 MHz biến được gắn vào.
Time resolution: 20 ns - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
- 5 LED status indicators for analog dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
inputs and USB-port hẹn giờ S)
Colours: red and green, according to Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
status Độ phân giải thời gian: 20 ns
Light intensity: adjustable - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
- 1 Changeover relay (switching đầu vào analog và cổng USB
indication via LED) Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
Range: max. 250 V/2 A thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
- 1 analog output (LED switching state chỉnh
indicator, e.g. for holding magnet or - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
supplying experiment) báo chuyển đổi qua đèn LED)
Variable voltage range: max. Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
nam châm hoặc cấp nguồn thí
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box nghiệm)
sites A and B (at present only used for Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
automatic sensor box detection) V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
sites A and B (at present only used for vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
automatic switching of a sensor box chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
measuring range) cảm biến tự động)
- 1 USB port for connection to a - 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
computer trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
- 1 CASSY bus for connecting additional được sử dụng để tự động chuyển đổi
CASSY modules phạm vi đo của hộp cảm biến)
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x - 1 cổng USB để kết nối với máy tính
295 mm x 45 mm - 1 CASSY bus để kết nối các modun
- Weight: 1.0 kg CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
Scope of supply: 295 mm x 45 mm
1 Sensor-CASSY 2 - Trọng lượng: 1,0 kg
1 USB cable Phạm vi cung cấp:
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A 1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

485 CAN-Databus-MultiAdapter Bộ chuyển đổi đa năng CAN PC adapter for analyzing CAN bus Bộ chuyển đổi kết nối với PC để 773961 Bộ 1
Databus messages. Both low-speed and highspeed phân tích các thông báo CAN bus.
buses can be connected. The new CAN- Cả Bus tốc độ thấp và tốc độ cao đều
FD is also supported. có thể được kết nối. CAN-FD mới
This set consists of: cũng được hỗ trợ.
Hardware CAN adapter Bộ này bao gồm:
CAN bus USB adapter (opto-isolated) Phần cứng Bộ chuyển đổi CAN
for connection to the USB port of the Bộ chuyển đổi USB CAN bus (cách
computer. The supplied MC adapter ly quang) để kết nối với cổng USB
cable (9-pin DSub plug and 4 mm safety của máy tính. Cáp bộ chuyển đổi MC
plugs) is used for connection to a đi kèm (phích cắm DSub 9 chân và
LEYBOLD CAN bus system. đầu cắm an toàn 4 mm) được sử
dụng để kết nối với hệ thống
The supplied OBD adapter cable (9-pin LEYBOLD CAN bus.
DSub plug according to CiA® 102 and Cáp của bộ chuyển đổi cổng OBD
16-pin OBD-2 plug) is used to be được cung cấp (phích cắm DSub 9
connected to an OBD-2 socket of a chân theo CiA® 102 và phích cắm
functional engine or of the (didactic) 16 chân OBD-2) được sử dụng để kết
vehicle. nối với ổ cắm OBD-2 của động cơ
Software (German and English) chức năng hoặc của xe (để dạy học).
The program is a CAN bus viewer for Phần mềm (tiếng Đức và tiếng Anh)
Windows. It enables CAN messages to Chương trình này là trình xem CAN
be sent and received. Existing networks bus trên Windows. Nó cho phép gửi
can be checked or set up quickly. The và nhận tin nhắn CAN. Các mạng
measurement of the bus load including hiện có có thể được kiểm tra hoặc
error frames and overload frames is just thiết lập nhanh chóng. Việc đo trạng
as possible as the induced generation of thái tải của Bus bao gồm các Khung
errors for incoming and outgoing CAN báo lỗi và Khung báo quá tải cũng có
messages. thể thực hiện được như việc phát
Technical Data: sinh ra lỗi cho các thông báo CAN
-Data rate up to 1 Mbit / s (standard đến và đi.
CAN) Thông số kỹ thuật:
-Data rate up to 12 Mbit / s (CAN-FD) - Tốc độ dữ liệu lên đến 1 Mbit/s
-Data field length CAN-FD: max. 64 (CAN tiêu chuẩn).
bytes - Tốc độ dữ liệu lên đến 12 Mbit/s
-Meets CAN specifications 2.0A (11- (CAN-FD).
bit ID) and 2.0B (29-bit ID) - Độ dài trường dữ liệu CAN-FD: tối
-Meets the CAN-FD đa 64 byte.
specifications ISO 11898-1 and - Đáp ứng các thông số chuẩn CAN
NON-ISO (BOSCH) 2.0A (ID 11-bit) và 2.0B (ID 29-bit).
-Power supply via USB bus - Đáp ứng các thông số chuẩn CAN-
-Individual address assignment when FD ISO 11898-1 và NON-ISO
using several adapters at the same (BOSCH).
time - Nguồn cấp điện qua cổng USB.
-Galvanic isolation up to 500 V - Gán địa chỉ cá nhân khi sử dụng
-Connections 4 mm safety cable: nhiều bộ chuyển đổi cùng một lúc.
yellow/green = CAN High, blue = - Cách ly điện đến 500 V.
CAN Low - Kết nối dây an toàn 4 mm: màu
-Connections OBD-2 connector: Pin 6 vàng/xanh = CAN High, màu xanh
= CAN High, Pin 14 = CAN Low dương = CAN Low.
Scope of delivery: - Kết nối ổ cắm OBD-2: Chân 6 =
-CAN bus adapter USB, galvanically CAN High, Chân 14 = CAN Low.
isolated Phạm vi cung cấp:
-Connection cable DSub9 to three 4 - Bộ chuyển đổi CAN bus USB, cách
mm safety plugs, length 100 cm điện.
-Connection cable DSub9 to 16-pin - Dây kết nối DSub9 đến ba đầu cắm
OBD-2 socket, length 100 cm an toàn 4 mm, chiều dài 100 cm.
- Dây kết nối DSub9 đến ổ cắm
OBD-2 16 chân, chiều dài 100 cm.
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
Device driver for MS Windows® 10, 8 Trình điều khiển thiết bị dành cho
and 7, an internet connection is MS Windows® 10, 8 và 7, cần có
temporarily required for installation. kết nối Internet tạm thời để cài đặt.
486 30-A-Box Hộp 30A For electrically isolated current Để đo cách ly dòng điện bằng 5240431 Cái 1
measurement with CASSY. CASSY.
This sensor box is not supported by Hộp cảm biến này không được Bộ
CASSY Lab 1 anymore. CASSY Lab 2 CASSY Lab 1 hỗ trợ nữa. CASSY
is available as an upgrade (524 220UP). Lab 2 có hỗ trợ dưới dạng bản nâng
Category: CAT II, 250 V to earth cấp (524 220UP).
Contact resistance: < 0.01 Ω Loại: CAT II, 250 V nối đất
Measuring ranges: ±1/±3/±10/±30 A Điện trở tiếp xúc: < 0,01 Ω
Measurement error: ±1.5 % Dải đo: ±1/±3/±10/±30 A
Connection: 4-mm sockets Sai số đo: ±1,5 %
Dimensions: 42 mm x 92 mm x 30 mm Kết nối: Ổ cắm 4 mm
Weight: 100 g Kích thước: 42 mm x 92 mm x 30
mm
Trọng lượng: 100 g
Personal computer with windows 7/8
Yêu cầu PC có Windows 7/8
required
Accessories
Bộ nguồn chuyển mạch DC nhỏ gọn
cung cấp điện áp thay đổi từ 1 V đến
Compact switched-mode DC Power
16 V dưới 40 A, hoạt động liên tục
Supply providing variable voltages of 1
với các tính năng sau:
V to 16 V under up to 40 A continuous
-Bảo vệ quá tải bằng mạch dòng gập
operation with the following features:
(current foldback) theo đặc tính tỉ lệ
-Overload protection by current foldback
dòng áp và bảo vệ quá nhiệt
circuitry and over temperature protection
-Bảo vệ quá áp và độ ổn định RFI
-Over voltage protection and high RFI
cao
stability
-Làm mát bằng quạt điều chỉnh
-Cooling by a regulated fan
-An toàn: EN 61010-1, EN 60950-1
-Safety: EN 61010-1, EN 60950-1
-EMV theo chỉ dẫn 2004/108/EC và
-EMV according to EC directives
2006/95/EC
2004/108/EC and 2006/95/EC
-3 điện áp cài sẵn do người dùng xác
-3 user defined preset voltages
định
-Two 4 mm safety sockets (5 A max)
-Hai đầu cắm an toàn 4 mm (tối đa 5
on the front
A) ở phía trước
Nguồn điện kỹ thuật số 1 - 16 -Two 4 mm sockets (40 A) on the rear
487 Digital power supply 1 - 16 V/40 A -Hai đầu cắm 4 mm (40 A) ở phía 738027 Cái 1
V/40 A Technical Data:
sau
- Display: Digital 11 mm green LED
Thông số Kỹ thuật:
display
- Màn hình : Màn hình LED xanh kỹ
- Output voltage: 1 -16 V DC
thuật số 11 mm
- Output current: 0-40 A DC
- Điện áp đầu ra: 1 -16 V DC
- Residual Ripple: 5 mV rms
- Dòng điện đầu ra: 0-40 A DC
- Efficiency: > 85%
- Độ gợn sóng dư: 5 mV rms
-Operating Voltage: 230 V AC, 50/60
- Hiệu suất: > 85%
Hz
-Điện áp hoạt động: 230 V AC,
-Dimension (WxHxD): 200 x 90 x 260
50/60 Hz
mm (7.87*3.54*10.24 in)
-Kích thước (WxHxD): 200 x 90 x
-Weight: 2.6 kg (5.11 lb)
260 mm (7,87*3,54*10,24 inch)
Scope of delivery:
-Trọng lượng: 2,6 kg (5,11 lb)
-Power supply
Phạm vi cung cấp:
-Power cord (German plug)
-Bộ nguồn cấp
-User manual
-Dây nguồn (phích cắm Đức)
-Hướng dẫn sử dụng
For conversion of equipment with 4 mm Để chuyển đổi thiết bị với đầu cắm 4
sockets for safe use in the low-voltage mm để sử dụng an toàn trong dải
488 Adapter sockets, set of 2 Đầu cắm chuyển đổi, bộ 2 cái 500990 Bộ 1
range, with Allen wrench for fast and điện áp thấp, với cờ lê lục giác để lắp
easy installation. đặt nhanh chóng và dễ dàng.
489 Safety bridging plugs, black, set of 10 Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp 50059 Bộ 14
màu đen, bộ 10 chiếc Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
- Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
- Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn
Safety bridging plugs with tap, black, set - 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
490 có đầu nối (đầu phân nhánh), 500592 Bộ 2
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
491 Safety laboratory cable, set 102 Cáp an toàn phòng thí nghiệm, 4-mm-Safetyplugs with 2.5 mm2 (AWG Đầu cắm an toàn 4 mm với dây dẫn 7389831 Bộ 1
bộ 102 cáp 14) leads 2,5 mm2 (AWG 14)
32 A maximum current; consisting of:
2 x 10 cm, black Dòng điện tối đa 32 A; bao gồm (số
2 x 10 cm, red lượng x chiều dài x màu sắc):
2 x 10 cm, blue 2x10 cm, màu đen
2 x 10 cm, yellow 2x10 cm, màu đỏ
2 x 10 cm, green 2x10 cm, màu xanh
4 x 10 cm, brown 2 x 10 cm, màu vàng
2 x 10 cm, white 2 x 10 cm, màu xanh lá cây
2 x 10 cm, green/yellow 4x10 cm, màu nâu
*** 2x10 cm, màu trắng
5 x 25 cm, black 2 x 10 cm, xanh/vàng
3 x 25 cm, red ***
2 x 25 cm, blue 5 x 25 cm, màu đen
2 x 25 cm, yellow 3x25 cm, màu đỏ
3 x 25 cm, green 2 x 25 cm, màu xanh
2 x 25 cm, grey 2 x 25 cm, màu vàng
2 x 25 cm, brown 3 x 25 cm, màu xanh lá cây
2 x 25 cm, white 2 x 25 cm, màu xám
2 x 25 cm, orange 2x25 cm, màu nâu
2 x 25 cm, violet 2 x 25 cm, màu trắng
2 x 25 cm, green/yellow 2 x 25 cm, màu cam
*** 2 x 25 cm, màu tím
2 x 50 cm, black 2 x 25 cm, xanh/vàng
4 x 50 cm, red ***
2 x 50 cm, blue 2 x 50 cm, màu đen
2 x 50 cm, yellow 4x50 cm, màu đỏ
2 x 50 cm, green 2 x 50 cm, màu xanh
2 x 50 cm, grey 2 x 50 cm, màu vàng
2 x 50 cm, green/yellow 2 x 50 cm, màu xanh lá cây
4 x 50 cm, brown 2 x 50 cm, màu xám
2 x 50 cm, white 2 x 50 cm, xanh/vàng
3 x 50 cm, orange 4 x 50 cm, màu nâu
2 x 50 cm, violet 2 x 50 cm, màu trắng
*** 3 x 50 cm, màu cam
2 x 100 cm, black 2 x 50 cm, màu tím
2 x 100 cm, red ***
3 x 100 cm, blue 2 x 100 cm, màu đen
2 x 100 cm, yellow 2x100 cm, màu đỏ
3 x 100 cm, green 3x100 cm, màu xanh
2 x 100 cm, màu vàng
2 x 100 cm, grey 3 x 100 cm, màu xanh lá cây
2 x 100 cm, brown 2 x 100 cm, màu xám
2 x 100 cm, white 2 x 100 cm, màu nâu
3 x 100 cm, orange 2 x 100 cm, màu trắng
2 x 100 cm, violet 3 x 100 cm, màu cam
3 x 100 cm, green/yellow 2 x 100 cm, màu tím
*** 3 x 100 cm, xanh/vàng
2 x 150 cm, red ***
2 x 150 cm, braun 2 x 150 cm, màu đỏ
2 x 150 cm, braun
Cho mạch điện áp cực thấp. Dây
For extra-low voltage circuits. Copper bằng đồng, được trang bị đầu cắm ở
wire, equipped at both ends with a plug cả hai đầu dây, ổ cắm hướng/thẳng
and fully insulated axial socket for trục và cách điện hoàn toàn để kết
Connecting lead 19 A, 50 cm, red/blue, Dây có đầu nối 19 A, 50 cm, connecting further cables. nối các loại cáp khác.
492 50145 Bộ 1
pair đỏ/xanh, 1 cặp Plugs and sockets: 4 mm diameter Đầu/Phích cắm và ổ cắm: đường
Conductor cross section: 1.0 mm2 kính 4 mm
Continuous current: 19 A max. Tiết diện dây dẫn: 1,0 mm2
Length: 50 cm Dòng điện liên tục: tối đa 19 A.
Chiều dài: 50 cm
Được phân loại, có 12 cầu chì lưỡi
Assortment of 12 ATO type blade fuses
loại ATO để bảo vệ mạch điện trên
for protection of electrical circuits in
xe.
vehicles.
Thông số kỹ thuật:
Technical Data:
-Vmax = 32 V
-Vmax = 32 V
-Màu sắc (5 A): màu be (màu cánh
-Color (5 A): beige
gián)
-Color (7.5 A): brown
-Màu sắc (7,5 A): nâu
-Color (10 A): red
-Màu sắc (10A): đỏ
-Color (15 A): blue
493 Set 12 automotive fuses Bộ 12 cầu chì ô tô -Màu sắc (15A): xanh dương 6890813 Bộ 1
-Color (25 A): white
-Màu sắc (25A): trắng
-Color (30 A): green
-Màu sắc (30A): xanh lá cây
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp
- 2 units 5 A
- 2 cầu chì 5 A
- 2 units 7.5 A
- 2 cầu chì 7.5 A
- 2 units 10 A
- 2 cầu chì 10 A
- 2 units 15 A
- 2 cầu chì 15 A
- 2 units 25 A
- 2 cầu chì 25 A
- 2 units 30 A
- 2 cầu chì 30 A
Bộ 2 cầu chì tự động dành loại cầu
Set of 2 automatic fuses for standard
chì lưỡi ATO tiêu chuẩn có nút đặt
ATO blade fuses with reset button.
lại (reset).
Technical Data:
Thông số kỹ thuật:
-Vmax = 32 V
-Vmax = 32 V
494 Set 2 automotive automatic fuses Bộ 2 cầu chì tự động ô tô -Color (10 A): red 6890814 Bộ 1
-Màu sắc (10A): đỏ
-Color (20 A): yellow
-Màu sắc (20A): màu vàng
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp:
-1 unit 10 A
-1 cầu chì 10 A
-1 unit 20 A
-1 cầu chì 20 A
LIT: A2.1.3.1 Automotive lighting with LIT: A2.1.3.1 Chiếu sáng ô tô với
495 775013EN Cái 1
CAN databus cơ sở dữ liệu CAN
Box that can be hung in a frame. The Hộp có thể được treo trên khung.
box itself is intended for stowing cables, Bản thân chiếc hộp này được thiết kế
496 Cable and plug box Hộp chứa cáp và đầu cắm 73801 Cái 1
jumpers and other accessories. để đựng dây cáp, dây/đầu nối và các
phụ kiện khác.
10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
ten 4-mm safety bridging plugs with 19
Đầu/Phích cắm mô phỏng sự cố, với khoảng cách chân cắm 19 mm,
497 Fault simulation plugs, black, set of 10 mm spacing, colour black, with 2 4-mm 500593 Bô 1
màu đen, bộ 10 chiếc màu đen, có 2 đầu (phân nhánh) 4
taps nonconducting
mm không dẫn điện
A2.6.1.1 NETWORKING A2.6.1.1 HỆ THỐNG MẠNG Ô
AUTOMOTIVE SYSTEMS: LIGHTING TÔ: CHIẾU SÁNG BẰNG CAN
WITH CAN AND LIN BUS VÀ LIN BUS

THE TRAINING PANEL IN BẢNG HUẤN LUYỆN ĐIỆN


AUTOMOBILE ELECTRONICS TỬ Ô TÔ BAO GỒM MỘT
CONSISTS OF A MODERN BẢNG PANEL THIẾT BỊ HIỆN
INSTRUMENT PANEL INSERT WITH ĐẠI ĐƯỢC GẮN VỚI BỘ CỐ
ELECTRONIC IMMOBILIZER, THE ĐỊNH ĐIỆN TỬ, BÁNH LÁI
FULL STEERING WHEEL ĐIỆN TỬ HOÀN CHỈNH, MÔ-
ELECTRONICS, THE CENTRAL ĐUN ĐIỀU KHIỂN TRUNG
CONTROL MODULE FOR COMFORT TÂM CHO HỆ THỐNG TIỆN
SYSTEM AND THE ELECTRONIC NGHI XE VÀ HỆ THỐNG
AND ELECTRIC SYSTEM. THE ĐIỆN - ĐIỆN TỬ. HỆ THỐNG
LIGHTING SYSTEM AND A CHIẾU SÁNG VÀ HỆ THỐNG
WINDSHIELD WIPER MOTOR CÂN ĐỐI ĐỘNG CƠ GẠT
ROUND OFF THE SYSTEM. THE NƯỚC. CÁC ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
BASIC VEHICLE ELECTRONICS Ô TÔ VÀ HỆ THỐNG XE BUS
AND MODERN DATA BUS SYSTEMS DỮ LIỆU HIỆN ĐẠI ĐƯỢC
ARE CLEARLY AND SIMPLY THỂ HIỆN RÕ RÀNG VÀ ĐƠN
REPRESENTED. THIS APPROACH GIẢN. CÁCH TIẾP CẬN NÀY
PLACES GREAT VALUE ON THE CÓ GIÁ TRỊ LỚN VÌ SỬ DỤNG
USE OF ORIGINAL VEHICLE PARTS. PHỤ TÙNG XE CHÍNH HÃNG.
THE FOCUS IS ALWAYS ON ERROR TRỌNG TÂM LUÔN LÀ PHÁT
DETECTION, ANALYSIS AND HIỆN, PHÂN TÍCH VÀ SỬA
CORRECTION. LỖI.

THE FOLLOWING COMPONENTS CÁC THÀNH PHẦN SAU ĐÂY


ARE PART OF THE TRAINING NẰM TRONG CÁC PHẦN CỦA
PANEL: BẢNG HUẤN LUYỆN:

· THE LIGHTING UNIT · ĐƠN VỊ BỘ ĐÈN CHIẾU


· THE INSTRUMENT CLUSTER SÁNG
· THE ELECTRONIC IMMOBILIZER · CỤM THIẾT BỊ BẢNG ĐỒNG
· THE STEERING WHEEL HỒ ĐO
ELECTRONICS (LIN BUS) · BỘ CỐ ĐỊNH ĐIỆN TỬ BỘ
· THE CONTROL UNIT FOR KHÓA ĐIỆN TỪ
AUTOMATIC TRAILER DETECTION · BÁNH LÁI ĐIỆN TỬ (LIN
· A 13-POLE TRAILER SOCKET BUS)
· THE CENTRAL CONTROL · BỘ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
PHÁT HIỆN RƠ-MOÓC
· Ổ CẮM RƠ-MOÓC 13 CHÂN
MODULE FOR COMFORT SYSTEM
· MODULE ĐIỀU KHIỂN
(CAN BUS)
TRUNG TÂM CHO HỆ
· THE ELECTRONIC AND ELECTRIC
THỐNG TIỆN NGHI XE (CAN
SYSTEM
BUS)
· THE WINDSHIELD WIPER MOTOR
· HỆ THỐNG ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
· THE RAIN PHOTOSENSOR (LIN
· ĐỘNG CƠ GẠT NƯỚC KÍNH
BUS)
CỬA
· THE RELAY STRIP
· CẢM BIẾN MƯA (LIN BUS)
· THE OBD DIAGNOSTIC PLUG
· DẢI RƠ LE
· A CAN BUS INTERFACE
· ĐẦU CẮM CHẨN ĐOÁN OBD
· A LIN BUS INTERFACE
· GIAO DIỆN CAN BUS
· A FAULT SWITCHING BOX.
· GIAO DIỆN LIN BUS
· HỘP CHUYỂN SỰ CỐ
MODELS OF A DRIVER AND/OR
PASSENGER DOOR CAN
MÔ HÌNH CỬA LÁI VÀ/HOẶC
COMPLEMENT THE TRAINING
CỬA HÀNH KHÁCH CÓ THỂ
PANEL
BỔ SUNG VÀO BẢNG HUẤN
LUYỆN.
498 Training panel lighting NG Bảng huấn luyện Hệ thống chiếu The training panel consists of a modern Bảng panel Huấn luyện là một bảng 7395821 Cái 1
sáng NG dash panel insert with electronic hiện đại gắn với hệ thống chống trộm
immobilizer, complete steering wheel, điện tử bộ cố định điện tử, với vô
the central module comfort system and lăng hoàn chỉnh, mô-đun hệ thống
the electronic central electronics module. tiện nghi trung tâm và mô-đun trung
The lighting system and a wiper motor tâm điện tử. Hệ thống chiếu sáng và
complete the system. Fundamentals of động cơ gạt nước hoàn thiện. Các
automotive electronics and modern nguyên tắc cơ bản của điện tử ô tô và
databus systems are presented clearly hệ thống cơ sở dữ liệu hiện đại được
and logically. Great importance is trình bày rõ ràng và hợp lý. Việc gắn
attached to this concept by using original liền khái niệm lý thuyết này bằng
vehicle components. The error detection, cách sử dụng các bộ phận nguyên
fault analysis and correction are on the bản thực tế của xe có ý nghĩa quan
focus. trong rất lớn. Việc phát hiện lỗi,
phân tích lỗi và sửa lỗi được chú
For data acquisition and analysis of the trọng.
data messages the CASSY system is
used. The data messages are recorded Để thu thập dữ liệu và phân tích các
and interpreted on an oscilloscope basis. thông điệp dữ liệu, hệ thống CASSY
Using the CAN bus box (524078) and được sử dụng. Các thông điệp dữ
the LIN bus box (524081), a complete liệu được ghi lại và giải thích trên cơ
bus protocol analysis can be performed sở máy hiện sóng. Sử dụng hộp CAN
and with the software LDCANExplorer bus box (524078) và hộp LIN bus
(739587), the system can be visualized box (524081), có thể thực hiện phân
on the PC. The system is self-diagnostic tích giao thức bus hoàn chỉnh và với
capability, an appropriate diagnostic phần mềm LDCANExplorer
tester (7379803) can be played through (739587), hệ thống có thể được hiển
all the diagnostic possibilities. thị trên PC. Hệ thống có khả năng tự
chẩn đoán, máy kiểm tra chẩn đoán
The training system includes: thích hợp (7379803) có thể được vận
hành qua tất cả các chẩn đoán có thể.

Hệ thống đào tạo bao gồm:


-Lighting system with automatic
headlight activation
-Hệ thống đèn chiếu sáng với chức
-instrument cluster
năng kích hoạt đèn pha tự động
-electronic immobilizer
-cụm thiết bị Bảng đồng hồ đo
-Steering wheel with steering wheel
- bộ thiết bị cố định điện tử hệ thống
controls (LIN)
chống trộm điện tử
-Control unit for the automatic car
- Vô lăng tích hợp nút điều khiển
identification
(LIN)
-13-pin trailer socket
-Bộ điều khiển nhận dạng xe tự động
-Convenience system central module
- Ổ cắm rơ moóc 13 chân
(CAN bus)
-Mô-đun trung tâm hệ thống tiện
-Central electronic module
nghi xe (CAN bus)
-Rain/Light sensor (LIN)
-Module điện tử trung tâm
-Wiper motor with automatic control
-Cảm biến mưa/ánh sáng (LIN)
-relay carrier
- Motor gạt nước điều khiển tự động
-OBD II diagnostic connector
-Rơ le chuyển tiếp
-CAN/LIN databus interfaces
- Chẩn đoán kết nối OBD II
-Fault switching box
-Giao diện bus dữ liệu CAN/LIN
-Hộp chuyển sự cố
Accessories Phụ kiện
499 Digital power supply 1 - 16 V/40 A Nguồn điện kỹ thuật số 1 - 16 Compact switched-mode DC Power Bộ nguồn chuyển mạch DC nhỏ gọn 738027 Cái 1
V/40 A Supply providing variable voltages of 1 cung cấp điện áp thay đổi từ 1 V đến
V to 16 V under up to 40 A continuous 16 V dưới 40 A, hoạt động liên tục
operation with the following features: với các tính năng sau:
-Overload protection by current foldback -Bảo vệ quá tải bằng mạch gỉam
circuitry and over temperature protection dòng hiện đại dòng gập (current
-Over voltage protection and high RFI foldback) theo đặc tính tỉ lệ dòng áp
stability và bảo vệ quá nhiệt
-Cooling by a regulated fan -Bảo vệ quá áp và độ ổn định RFI
-Safety: EN 61010-1, EN 60950-1 cao
-EMV according to EC directives -Làm mát bằng quạt điều chỉnh
2004/108/EC and 2006/95/EC -An toàn: EN 61010-1, EN 60950-1
-3 user defined preset voltages -EMV theo chỉ dẫn 2004/108/EC và
-Two 4 mm safety sockets (5 A max) 2006/95/EC
on the front -3 điện áp cài sẵn do người dùng xác
-Two 4 mm sockets (40 A) on the rear định
Technical Data: -Hai đầu cắm an toàn 4 mm (tối đa 5
- Display: Digital 11 mm green LED A) ở phía trước
display -Hai đầu cắm 4 mm (40 A) ở phía
- Output voltage: 1 -16 V DC sau
- Output current: 0-40 A DC Thông số Kỹ thuật:
- Residual Ripple: 5 mV rms - Màn hình Hiển thị: Màn hình LED
- Efficiency: > 85% xanh kỹ thuật số 11 mm
-Operating Voltage: 230 V AC, 50/60 - Điện áp đầu ra: 1 -16 V DC
Hz - Dòng điện đầu ra: 0-40 A DC
-Dimension (WxHxD): 200 x 90 x 260 - Độ gợn sóng dư: 5 mV rms
mm (7.87*3.54*10.24 in) - Hiệu suất: > 85%
-Điện áp hoạt động: 230 V AC,
50/60 Hz
-Weight: 2.6 kg (5.11 lb) -Kích thước (WxHxD): 200 x 90 x
Scope of delivery: 260 mm (7,87*3,54*10,24 inch)
-Power supply -Trọng lượng: 2,6 kg (5,11 lb)
-Power cord (German plug) Phạm vi cung cấp:
-User manual -Bộ nguồn cấp điện
-Dây nguồn (phích cắm Đức)
-Hướng dẫn sử dụng
For conversion of equipment with 4 mm Để chuyển đổi thiết bị với đầu cắm 4
sockets for safe use in the low-voltage mm để sử dụng an toàn trong dải
500 Adapter sockets, set of 2 Đầu cắm chuyển đổi, bộ 2 cái 500990 Bộ 1
range, with Allen wrench for fast and điện áp thấp, với cờ lê lục giác để lắp
easy installation. đặt nhanh chóng và dễ dàng.
4-mm-Safetyplugs with 2.5 mm2 (AWG Phích cắm an toàn 4 mm với dây 2,5
14) leads mm2 (AWG 14)
32 A maximum current; Dòng điện tối đa 32A;
consisting of: bao gồm các loại cáp:
4 x 10 cm, black 4x10 cm, màu đen
2 x 10 cm, red 2x10 cm, màu đỏ
1 x 10 cm, orange 1 x 10 cm, màu cam
*** ***
3 x 25 cm, red 3x25 cm, màu đỏ
2 x 25 cm, blue 2 x 25 cm, màu xanh
5 x 25 cm, black 5 x 25 cm, màu đen
3 x 25 cm, green 3 x 25 cm, màu xanh lá cây
2 x 25 cm, brown 2x25 cm, màu nâu
2 x 25 cm, white 2 x 25 cm, màu trắng
2 x 25 cm, green/yellow 2 x 25 cm, xanh/vàng
Cáp thí nghiệm an toàn, bộ 51
501 Safety experiment cables, set of 51 *** *** 7389821 Bộ 1
cáp
2 x 50 cm, red 2 x 50 cm, màu đỏ
1 x 50 cm, blue 1 x 50 cm, màu xanh
2 x 50 cm, black 2 x 50 cm, màu đen
3 x 50 cm, orange 3 x 50 cm, màu cam
1 x 50 cm, green 1 x 50 cm, màu xanh lá cây
1 x 50 cm, green/yellow 1 x 50 cm, xanh/vàng
2 x 50 cm, brown 2 x 50 cm, màu nâu
*** ***
2 x 100 cm, red 2x100 cm, màu đỏ
1 x 100 cm, blue 1x100 cm, màu xanh
1 x 100 cm, black 1x100 cm, màu đen
3 x 100 cm, orange 3 x 100 cm, màu cam
1 x 100 cm, green 1 x 100 cm, màu xanh lá cây
4 x 100 cm, green/yellow 4 x 100 cm, xanh/vàng
2 x 100 cm, brown 2 x 100 cm, màu nâu
MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
502 Databus detector Máy dò Bus dữ liệu (Databus) Handheld compact universal tool for Công cụ đa năng nhỏ gọn cầm tay để 739580 Cái 1
contactless detection of various vehicle phát hiện không tiếp xúc các tín hiệu
signals like CAN databus. Output via khác nhau của xe như CAN databus.
optical indicator and sound generator. Đầu ra thông qua chỉ báo quang học
With torch function. và bộ phát âm thanh. Với chức năng
đèn pin.
503 CAN-Databus-MultiAdapter Bộ chuyển đổi đa năng CAN PC adapter for analyzing CAN bus Bộ chuyển đổi kết nối với PC để 773961 Bộ 1
Databus messages. Both low-speed and highspeed phân tích các thông báo CAN bus.
buses can be connected. The new CAN- Cả Bus tốc độ thấp và tốc độ cao đều
FD is also supported. có thể được kết nối. Công nghệ
This set consists of: CAN-FD mới cũng được hỗ trợ.
Hardware CAN adapter Bộ sản phẩm này bao gồm:
Phần cứng Bộ chuyển đổi CAN
CAN bus USB adapter (opto-isolated) Bộ chuyển đổi USB CAN bus (cách
for connection to the USB port of the ly quang) để kết nối với cổng USB
computer. The supplied MC adapter của máy tính. Cáp bộ chuyển đổi MC
cable (9-pin DSub plug and 4 mm safety đi kèm (phích cắm DSub 9 chân và
plugs) is used for connection to a đầu cắm an toàn 4 mm) được sử
LEYBOLD CAN bus system. dụng để kết nối với hệ thống
The supplied OBD adapter cable (9-pin LEYBOLD CAN bus.
DSub plug according to CiA® 102 and Cáp của bộ chuyển đổi cổng OBD
16-pin OBD-2 plug) is used to be được cung cấp (phích cắm DSub 9
connected to an OBD-2 socket of a chân theo CiA® 102 và phích cắm
functional engine or of the (didactic) 16 chân OBD-2) được sử dụng để kết
vehicle. nối với ổ cắm OBD-2 của động cơ
Software (German and English) chức năng hoặc của xe (để dạy học).
The program is a CAN bus viewer for Phần mềm (tiếng Đức và tiếng Anh)
Windows. It enables CAN messages to Chương trình này là trình xem CAN
be sent and received. Existing networks bus trên Windows. Nó cho phép gửi
can be checked or set up quickly. The và nhận tin nhắn CAN. Các mạng
measurement of the bus load including hiện có có thể được kiểm tra hoặc
error frames and overload frames is just thiết lập nhanh chóng. Việc đo trạng
as possible as the induced generation of thái tải của Bus bao gồm các Khung
errors for incoming and outgoing CAN báo lỗi và Khung báo quá tải cũng có
messages. thể thực hiện được như việc phát
sinh ra lỗi cho các thông báo CAN
Technical Data: đến và đi.
-Data rate up to 1 Mbit / s (standard Thông số kỹ thuật:
CAN) - Tốc độ dữ liệu lên đến 1 Mbit/s
-Data rate up to 12 Mbit / s (CAN-FD) (CAN tiêu chuẩn).
-Data field length CAN-FD: max. 64 - Tốc độ dữ liệu lên đến 12 Mbit/s
bytes (CAN-FD).
-Meets CAN specifications 2.0A (11- - Độ dài trường dữ liệu CAN-FD: tối
bit ID) and 2.0B (29-bit ID) đa 64 byte.
-Meets the CAN-FD - Đáp ứng các thông số chuẩn CAN
specifications ISO 11898-1 and 2.0A (ID 11-bit) và 2.0B (ID 29-bit).
NON-ISO (BOSCH) - Đáp ứng các thông số chuẩn CAN-
-Power supply via USB bus FD ISO 11898-1 và NON-ISO
-Individual address assignment when (BOSCH).
using several adapters at the same - Nguồn cấp điện qua cổng USB.
time - Gán địa chỉ cá nhân khi sử dụng
-Galvanic isolation up to 500 V nhiều bộ chuyển đổi cùng một lúc.
-Connections 4 mm safety cable: - Cách ly điện đến 500 V.
yellow/green = CAN High, blue = - Kết nối dây an toàn 4 mm: màu
CAN Low vàng/xanh = CAN High, màu xanh
-Connections OBD-2 connector: Pin 6 dương = CAN Low.
= CAN High, Pin 14 = CAN Low - Kết nối ổ cắm OBD-2: Chân 6 =
Scope of delivery: CAN High, Chân 14 = CAN Low.
-CAN bus adapter USB, galvanically Phạm vi cung cấp:
isolated - Bộ chuyển đổi CAN bus USB, cách
-Connection cable DSub9 to three 4 điện.
mm safety plugs, length 100 cm - Dây kết nối DSub9 đến ba đầu cắm
-Connection cable DSub9 to 16-pin an toàn 4 mm, chiều dài 100 cm.
OBD-2 socket, length 100 cm - Dây kết nối DSub9 đến ổ cắm
OBD-2 16 chân, chiều dài 100 cm.
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
Device driver for MS Windows® 10, 8 Trình điều khiển thiết bị dành cho
and 7, an internet connection is MS Windows® 10, 8 và 7, cần có
temporarily required for installation. kết nối Internet tạm thời để cài đặt.
Giao diện USB để kết nối máy tính
USB interface to connect a Windows Windows với mạng LIN ô tô. Giao
computer to an automotive LIN network. diện có thể được sử dụng làm chủ
The interface can be used as master or hoặc tớ (master/slave). Phần mềm hỗ
slave. The software supports LIN trợ các tệp mô tả LIN (LDF) do đó
description files (LDF) thus messages có thể gửi và nhận tin nhắn.
can be sent and received. Thông số kỹ thuật:
Technical Data: - Tự động nhận dạng tốc độ bit, độ
-Automatic bit rate, frame length, and dài khung và loại tổng kiểm tra
checksum type recognition (checksum).
504 LIN-Bus PC Interface USB Giao diện USB LIN-Bus PC 7395881 Cái 1
-LIN bus connection via D-Sub, 9-pin -Kết nối LIN bus qua D-Sub, 9 chân
-LIN connection short-circuit-proof -Chống ngắn mạch kết nối LIN đối
against transceiver supply and ground với bộ nguồn thu phát và đất
-Adapter supply 5 V DC via USB port -Bộ chuyển đổi nguồn 5 V DC qua
-Transceiver supply 6 - 28 V DC via D- cổng USB
Sub -Bộ thu phát cung cấp 6 - 28 V DC
Scope of delivery: qua D-Sub
-USB interface Phạm vi cung cấp:
-connecting cable -Giao diện USB
-Kết nối cáp
505 OBD Adaptor CAN+USB Bộ chuyển đổi CAN + USB cho Vehicle diagnosis adapter for evaluating Bộ chuyển đổi chẩn đoán xe để đánh 7379803 Cái 1
OBD the on-board diagnostics and giá các chẩn đoán trên xe và tự chẩn
selfdiagnostics of LEYBOLD vehicle đoán của bộ điều khiển xe
control units. The computer-end LEYBOLD. Một đầu kết nối với
connection is to a USB interface; the máy tính qua giao diện USB; đầu còn
control unit end is connected to a 16-pole lại của bộ điều khiển được kết nối
OBD interface. Support is provided for với giao diện 16 chân OBD. Cung
the CAN bus protocols over the diagnose cấp hỗ trợ cho các giao thức CAN
lines as well as the ISO 9141, KWP- bus qua các đường chẩn đoán cũng
1281 and KWP- 2000 protocols over the như các giao thức ISO 9141, KWP-
K and L line. 1281 và KWP-2000 qua đường K và
L.
The software provides access to various
LEYBOLD control units. Functions like: Phần mềm cung cấp quyền truy cập
read fault, fault reset, display vào các bộ điều khiển LEYBOLD
measurement value blocks, graphic khác nhau. Các chức năng như: đọc
lỗi, đặt lại lỗi, hiển thị khối giá trị đo,
trình bày đồ họa, bộ điều khiển mã
presentation, recode control unit, adapt
hóa lại, bộ điều khiển thích ứng và
control unit, and much more can be
nhiều chức năng khác có thể được
performed.
thực hiện.
-USB link
-Kết nối USB
-OBD2-EOBD support
-Hỗ trợ OBD2-EOBD
-automatic baud rate recognition
-Tự động nhận diện tốc độ baud
-USB 1.1 and 2.0 compatible
-Hỗ trợ USB 1.1 và 2.0
-Plug&play support
-Hỗ trợ Cắm và Chạy (Plug&play)
-Software VCDS (English and
-Phần mềm VCDS (tiếng Anh và
German)
tiếng Đức)
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp:
-Software
-Phần mềm
-Diagnostic adaptor USB
-Bộ chuyển đổi chẩn đoán USB
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
German and english software license is
Giấy phép bản quyền phần mềm
already integrated for VCDS software!
tiếng Đức và tiếng Anh đã được tích
The adaptor has to be activated prior to
hợp cho phần mềm VCDS! Bộ
usage. Therefore, an internet connection
chuyển đổi phải được kích hoạt trước
and an email account are required!
khi sử dụng. Do đó, cần có kết nối
internet và tài khoản email!
506 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 1
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- Để kết nối với cổng USB của máy
- For connection to the USB-port of a tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
computer, another CASSY module or the hình CASSY.
CASSY display (524 020USB) - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
- Sensor CASSY (524 010), Sensor CASSY có thể được xếp theo tầng
CASSY 2 and Power CASSY - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
(524 011USB) can be mixed cascadable chân cắm 4 mm, rơle R)
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs - Có thể đo song song ở đầu vào 4
A and B, relay R) mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
- Measurement possible parallel at 4-mm (4 kênh)
inputs and sensor box connector sites (4 - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
channels) CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
- Cascading of up to 8 CASSY modules ra)
possible (to expand the inputs and - Tối đa 8 đầu vào tương tự analog
outputs) trên mỗi Cảm biến-CASSY, có thể
- Up to 8 analog inputs per Sensor- trang bị thêm bằng hộp cảm biến
CASSY retrofittable using sensor boxes - Tự động phát hiện hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (524 220)
- Microprocessor-controlled with - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
CASSY operating system (easily hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
updatable via software for function nhật thông qua phần mềm để cải tiến
enhancements) chức năng)
- For use as a benchtop, console or - Để sử dụng làm mặt bàn làm vật để
demonstration unit (also in CPS/TPS bàn, bảng điều khiển hoặc thiết bị
panel frames) trình diễn (cũng trong khung bảng
- Voltage supply 12 V AC/DC via điều khiển CPS/TPS)
cannon plug or adjacent CASSY module - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
- Developer Information, LabVIEW and qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
MATLAB driver available through our liền kề
internet homepage - Thông tin dành cho nhà phát triển,
trình điều khiển driver cho
Technical data LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
- 5 analog inputs internet của chúng tôi
2 analog voltage inputs A and B on 4- Thông số kỹ thuật:
mm safety sockets (electrically isolated) - 5 Đầu vào analog
Resolution: 12 bits 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
Measuring ranges: với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V điện)
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of Độ phân giải: 12 bit
range end value Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
Input resistance: 1 MΩ 100/±250 V
Scanning rate: up to 1 MHz per input Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
Amount of measured values: nearly trị phạm vi cuối
unlimited (dependent on PC) up to Điện trở đầu vào: 1 MΩ
10,000 values/s, at higher measuring rate Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
max. 200,000 values đầu vào
Pre trigger: up to 50,000 values per input Số lượng giá trị đo được: gần như
không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1 analog current input A on 4-mm safety đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
sockets (alternatively to voltage input A) Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Measuring ranges: trị trên mỗi đầu vào
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A 1 Đầu vào dòng điện tương tự
Measurement error: voltage error plus analog A với đầu cắm an toàn 4 mm
1% (thay vào đó là đầu vào điện áp A)
Input resistance: < 0.5 Ω Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
Scanning rate: up to 1 MHz per input A
See voltage inputs for further data Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
%
2 analog inputs at sensor box connector Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
sites A and B Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
(All CASSY sensor boxes and sensors đầu vào
can be connected) Xem đầu vào điện áp để biết thêm
thông tin
2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
Measuring ranges: hộp cảm biến A và B
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
Input resistance: 10 kΩ biến CASSY và cảm biến với nhau)
Scanning rate: up to 500 kHz per input Phạm vi đo:
See voltage inputs for further data ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
The technical data will change Điện trở đầu vào: 10 kΩ
Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
vào
depending on a connected sensor box. In Xem đầu vào điện áp để biết thêm
this case CASSY Lab 2 automatically thông tin
detects the possible measurement Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
quantities and ranges when a sensor box thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
is attached. vào. Trong trường hợp này, CASSY
Lab 2 tự động phát hiện các đại
- 4 timer inputs with 32-bit counters at lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
sensor box sites A and B (e.g. for GM biến được gắn vào.
box, timer box or Timer S) - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
Counting frequency: max. 1 MHz bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
Time resolution: 20 ns dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
hẹn giờ S)
- 5 LED status indicators for analog Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
inputs and USB-port Độ phân giải thời gian: 20 ns
Colours: red and green, according to - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
status đầu vào analog và cổng USB
Light intensity: adjustable Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
- 1 Changeover relay (switching thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
indication via LED) chỉnh
Range: max. 250 V/2 A - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 1 analog output (LED switching state báo chuyển đổi qua đèn LED)
indicator, e.g. for holding magnet or Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
supplying experiment) - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
Variable voltage range: max. trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) nam châm hoặc cấp nguồn thí
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box nghiệm)
sites A and B (at present only used for Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
automatic sensor box detection) V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
sites A and B (at present only used for vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
automatic switching of a sensor box chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
measuring range) cảm biến tự động)
- 1 USB port for connection to a - 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
computer trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
- 1 CASSY bus for connecting additional được sử dụng để tự động chuyển đổi
CASSY modules phạm vi đo của hộp cảm biến)
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x - 1 cổng USB để kết nối với máy tính
295 mm x 45 mm - 1 CASSY bus để kết nối các modun
- Weight: 1.0 kg CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
Scope of supply: 295 mm x 45 mm
1 Sensor-CASSY 2 - Trọng lượng: 1,0 kg
1 USB cable Phạm vi cung cấp:
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A 1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

507 LIN bus box Hộp LIN bus Provides a connection to a LIN bus for Cung cấp kết nối với LIN bus để ghi 524081 Cái 1
dao động cũng như để đánh giá tín
oscilloscope recording as well as for
hiệu tin nhắn/thông báo; kích hoạt
evaluation of the message signal;
bằng một mã/tên định danh được tự
triggering on a freely selectable identifier
do lựa chọn với phân tích giao thức
with simultaneous protocol analysis.
đồng thời.
Provides a connection to a CAN bus Cung cấp kết nối với CAN bus (loại
(class B) for oscilloscope recording as B) để ghi dao động cũng như đánh
well as for evaluating the signal; giá tín hiệu; có thể kích hoạt trên một
triggering possible on a freely selectable mã/tên định danh được tự do lựa
508 CAN bus box Hộp CAN bus identifier with simultaneous protocol chọn với phân tích giao thức đồng 524078 Cái 1
analysis. Includes optical indicator for thời. Bao gồm chỉ báo quang học cho
CAN bus errors (LED). các lỗi CAN bus (LED).
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
Connection: 4 mm safety sockets Kết nối: Ổ cắm an toàn 4 mm
Personal computer with windows 7/8
Yêu cầu PC có Windows 7/8
required!
SUPPLEMENTARY EQUIPMENT THIẾT BỊ BỔ SUNG
dimension 1320 x 650 mm, height 815 kích thước 1320 x 650 mm, giá trưng
mm mobile experiment stand for bày thí nghiệm di động cao 815 mm,
demonstration, wooden lower cabinet tủ dưới bằng gỗ có 4 ngăn kéo và 2
with 4 drawers and 2 swinging doors, hộc tủ cửa xoay, có khóa, 3 ngăn có
lockable, 3 compartments with grooved thảm có rãnh để đựng bảng thí
509 Mobile Experiment stand 1300 Giá thí nghiệm di động 1300 mats for storing experiment panels, nghiệm, mặt bàn, laminate dày 30 854883 Cái 1
bench top, laminate 30 mm thick with mm có viền nhựa xung quanh, màu
surrounding plastic edge banding, colour xám nhạt RAL 7035 với 2 miếng
light grey RAL 7035 with 2 M8 threaded đệm ren M8 để gắn khung bảng hoặc
inserts for mounting a panel frame or lưới lắp ráp, 4 bánh xe, 2 bánh có
assembly grid, 4 wheels, 2 lockable khóa
A2.6.1.11 NETWORKING SYSTEMS A2.6.1.11 HỆ THỐNG MẠNG
MOST TINY MOST TINY

TODAY THE FAST MOST DATA BUS NGÀY NAY MOST DATA BUS
IS WIDESPREAD IN THE TỐC ĐỘ CAO ĐƯỢC PHỔ
INFOTAINMENT SECTOR OF ALL BIẾN RỘNG RÃI TRONG
CAR MANUFACTURERS. AS A LĨNH VỰC THÔNG TIN GIẢI
RESULT, IT WOULD BE IMPOSSIBLE TRÍ CỦA TẤT CẢ CÁC NHÀ
TO IMAGINE CLASS WITHOUT THIS SẢN XUẤT Ô TÔ. SẼ KHÔNG
HIGHPERFORMANCE, RELIABLE THỂ TƯỞNG TƯỢNG LỚP
SYSTEM – ESPECIALLY WHEN IT HỌC NÀO KHÔNG CÓ HỆ
COMES TO THE DIGITALISATION THỐNG ĐÁNG TIN CẬY,
OF CARS. HIỆU SUẤT CAO NÀY – ĐẶC
BIỆT KHI ĐẾN LỚP SỐ HÓA
LEYBOLD OFFERS A DEVICE SET Ô TÔ.
THAT YOU CAN USE TO
CONSTRUCT AND EXAMINE A LEYBOLD CUNG CẤP MỘT
SMALL MOST EXPERIMENTING BỘ THIẾT BỊ MÀ BẠN CÓ
SYSTEM. THIS SYSTEM IS THỂ SỬ DỤNG ĐỂ XÂY DỰNG
EXCLUSIVELY DESIGNED FOR THE VÀ KIỂM TRA MỘT HỆ
PRACTICAL EXAMINATION OF THE THỐNG THÍ NGHIỆM MOST
MOST DATA BUS NHỎ. HỆ THỐNG NÀY ĐƯỢC
THIẾT KẾ ĐỘC QUYỀN ĐỂ
KIỂM TRA THỰC HÀNH CÁC
CHARACTERISTICS AND ĐẶC ĐIỂM MOST DATA BUS
CONCENTRATES ON TYPICAL VÀ TẬP TRUNG VÀO CÁC
CHARACTERISTICS THAT ĐẶC ĐIỂM ĐIỂN HÌNH MÀ
DIFFERENTIATE THE MOST BUS MOST BUS KHÁC VỚI CÁC
FROM OTHER DATA BUS SYSTEMS. HỆ THỐNG BUS DỮ LIỆU
KHÁC.
SUPPLEMENTING THE
EXAMINATION OF BUS SIGNALS BỔ SUNG KIỂM TRA TÍN
ARE THE PRACTICAL HIỆU BUS LÀ BÀI TẬP THỰC
PROFESSIONAL EXERCISES FOR HÀNH CHUYÊN BIỆT ĐỂ SẢN
PRODUCING A FIBRE OPTIC CABLE XUẤT CÁP QUANG VÀ XỬ LÝ
AND TROUBLESHOOTING USING SỰ CỐ BẰNG CHỨC NĂNG
THE SELFDIAGNOSIS FUNCTIONS TỰ CHẨN ĐOÁN VÀ MÁY
AND SUITABLE DIAGNOSIS KIỂM TRA CHẨN ĐOÁN PHÙ
TESTERS. HỢP.

EQUIPMENT DIGITALISATION: THIẾT BỊ SỐ HÓA: HỆ


NETWORKED CAR SYSTEMS THỐNG MẠNG Ô TÔ “MOST
"MOST TINY" IS THE PERFECT TINY” LÀ BỔ SUNG HOÀN
SUPPLEMENT FOR EQUIPMENT HẢO CHO THIẾT BỊ SỐ HÓA:
DIGITALISATION: NETWORKED HỆ THỐNG MẠNG TIỆN
CAR SYSTEMS COMFORT "CAN NGHI Ô TÔ “CAN VÀ LIN
AND LIN BUS", A2.6.1.3. AS ALL BUS”, A2.6.1.3. CŨNG NHƯ
CENTRAL DEVICES ARE THEN TẤT CẢ CÁC THIẾT BỊ
PRESENT AND SERVE AS THE BASIS TRUNG TÂM SAU ĐÓ ĐỀU
FOR EXPANSION OF THE SYSTEM HIỆN DIỆN VÀ PHỤC VỤ
WITH A HIGH-SPEED CAN BUS AND NHƯ LÀ CƠ SỞ ĐỂ MỞ RỘNG
THE MOST DATA BUS. HỆ THỐNG BẰNG CAN BUS
TỐC ĐỘ CAO VÀ MOST
DATA BUS.
510 MOST Head Unit Thiết bị MOST Head Control unit for generating the system Bộ điều khiển để tạo xung nhịp đồng 7402015 Cái 1
clock of a MOST data bus system. In hồ hệ thống của hệ thống MOST data
conjunction with the CAN gateway bus. Kết hợp với cổng CAN 7395861
7395861 and the MOST PC USB và giao diện MOST PC USB
interface 7402013, a complete MOST 7402013, có thể thiết lập một vòng
ring can be set up (without multimedia MOST hoàn chỉnh (không có chức
functionality!). The unit has an optical năng đa phương tiện!). Thiết bị có
display of the ring break diagnosis line màn hình quang học của đường chẩn
and a 7-segment display for showing the đoán đứt mạch vòng và màn hình 7
node address. The two fibre-optic cables đoạn để hiển thị địa chỉ nút. Hai sợi
are connected to the other ring in a cáp quang được kết nối với vòng còn
Plexiglas coupler. This allows the lại bằng bộ ghép nối Plexiglas. Điều
communication setup to be observed and này cho phép quan sát thiết lập
faults to be installed. truyền thông và cài đặt các lỗi.

General features: Đặc điểm chung:

Control unit for MOST system clock Bộ điều khiển hệ thống tạo xung
generation nhịp MOST
Optical interface for fibre optics Giao diện quang học cho cáp quang
Error simulation on fibre optics Mô phỏng lỗi trên sợi quang
Error simulation on CAN bus lines Mô phỏng lỗi trên các tuyến CAN
Display of the node address bus
High-speed CAN bus connection Hiển thị địa chỉ nút
Ring-break diagnostic line according to Kết nối CAN bus tốc độ cao
ECL standard Dòng chẩn đoán đứt mạch vòng theo
Optical display of the ring break Tiêu chuẩn ECL
diagnosis status Hiển thị quang học trạng thái chẩn
Fault simulation on the ring-break đoán đứt mạch vòng
diagnostic line Mô phỏng lỗi trên dây chẩn đoán đứt
Self-diagnostic capability mạch vòng
Khả năng tự chẩn đoán
Self-diagnosis and troubleshooting:
Tự chẩn đoán và khắc phục sự cố:
The unit is self-diagnostic-capable, e.g.
via the CAN+USB diagnostic interface Thiết bị có khả năng tự chẩn đoán, ví
7379803, with the following options: dụ: thông qua giao diện chẩn đoán
CAN+USB 7379803, với các tùy
Read out error memory chọn sau:
Display measured values
Carry out actuator test Đọc bộ nhớ lỗi
Control unit adaptation Hiển thị giá trị đo được
Ring break diagnosis Thực hiện kiểm tra cơ cấu chấp hành
Bộ điều khiển Thích ứng
Error switching: Chẩn đoán đứt mạch vòng

Various errors can be applied to the fibre Lỗi chuyển đổi:


optics. Among other things, it is possible
to insert a fault that can only be found Nhiều lỗi khác nhau có thể được áp
with the help of the "-3 dB" setting of the dụng cho sợi quang. Trong số đó, có
ring break diagnosis! thể chèn một lỗi chỉ có thể được tìm
thấy với sự trợ giúp của cài đặt "-3
The ring break diagnostic line itself can dB" của chẩn đoán đứt mạch vòng!
be subjected to errors directly at the unit,
which can lead to restrictions or failure Bản thân đường dây chẩn đoán đứt
of this line. mạch vòng có thể gặp lỗi trực tiếp tại
thiết bị, điều này có thể dẫn đến hạn
CAN bus errors such as a missing or chế hoặc lỗi đường dây này.
incorrect terminating resistor can also be
caused directly at the unit. Các lỗi CAN bus như điện trở đầu
cuối bị thiếu hoặc không chính xác
Data bus analysis: cũng có thể được trực tiếp gây ra tại
thiết bị.
In connection with the MOST PC USB
interface 7402013, the optical signals Phân tích bus dữ liệu:
can be recorded with the oscilloscope
739007. The control data can be Khi kết nối với giao diện MOST PC
recorded and evaluated on the PC via the USB 7402013, tín hiệu quang có thể
được ghi bằng máy hiện sóng
739007. Dữ liệu điều khiển có thể
được ghi và đánh giá trên PC thông
integrated USB interface.
qua giao diện USB tích hợp.
A high-speed CAN bus connection can
Có thể thiết lập kết nối bus CAN tốc
be established to the CAN gateway
độ cao tới cổng CAN 7395861 và
7395861 and examined oscilloscopically.
kiểm tra bằng phương pháp dao
động.
Compatibility:
Khả năng tương thích:
The device is compatible with the MOST
DAB Radio 7402014. It can be used to
Thiết bị này tương thích với MOST
expand the training panel Comfort,
DAB Radio 7402014. Nó có thể
739586, to include the MOST and the
được sử dụng để mở rộng Bảng huấn
high-speed CAN bus.
luyện tiện nghi ô tô, 739586, bao
gồm MOST và CAN bus tốc độ cao.
The front panel of the unit is printed in
colour so that a visual assignment of the
Mặt trước của thiết bị được in màu
CAN and MOST bus systems is easy. To
để có cái nhìn trực quan cho hệ
simplify the experimental setup, the
thống CAN và MOST bus. Để đơn
power supply T30 and 15, the ring break
giản hóa việc bố trí thí nghiệm, bộ
diagnostic line as well as the ground are
cấp nguồn T30 và 15, dây chẩn đoán
connected through from left to right on 4
đứt mạch vòng cũng như đường nối
mm safety sockets.
đất được nối từ trái sang phải trên ổ
cắm an toàn 4 mm.
Technical Data:
-Supply voltage: 13.8 V=
Thông số kỹ thuật:
-Maximum current consumption: 2 A
-Điện áp nguồn: 13,8 V DC
-MOST system clock: 22.5 MHz
-Mức tiêu thụ dòng điện tối đa: 2 A
-CAN bus: Highspeed, 500 kbaud
-Xung nhịp hệ thống MOST: 22,5
MHz
-CAN bus: Tốc độ cao, 500 kbaud
511 MOST PC USB Interface Giao diện MOST PC USB Menu-driven interface for connecting to Giao diện điều khiển bằng menu để 7402013 Cái 1
a MOST25 network for recording kết nối với mạng MOST25 để ghi
(logging) and analyzing the data. (ghi nhật ký) và phân tích dữ liệu.

The transmitted communication of the Thông tin liên lạc của hệ thống thực
real system or previously recorded data được truyền đi hoặc dữ liệu được ghi
can be analyzed interactively. The lại trước đó có thể được phân tích
functions trace, data and audio window một cách tương tác. Có sẵn các chức
with filter function and generator block năng theo dõi, cửa sổ dữ liệu và âm
for outgoing messages are available. thanh với chức năng lọc và khối tạo
cho các tin nhắn gửi đi.
Interactive online protocol analysis
Phân tích giao thức trực tuyến tương
-In the trace window the data transmitted tác
via MOST of the control channel
including the (composite) segmented -Trong cửa sổ theo dõi, dữ liệu được
data, such as AMS or MOST High truyền qua MOST của kênh điều
Protocol are displayed khiển bao gồm dữ liệu được phân
-Important MOST events are marked in đoạn (tổng hợp), chẳng hạn như
color. AMS hoặc MOST High Protocol
-The Central Registry describes the được hiển thị
current ring in which the device is -Các sự kiện quan trọng của MOST
registered as a node. được đánh dấu bằng màu sắc.
-Important hardware and network -Bộ ghi trung tâm (Central Registry)
conditions such as light, locked state or mô tả mạch vòng hiện tại mà thiết bị
node address are displayed. được đăng ký làm nút.
-Representation of current radio texts in -Các điều kiện mạng và phần cứng
the radio control channel monitor. This quan trọng như ánh sáng, trạng thái
automatically displays the composite khóa hoặc địa chỉ nút được hiển thị.
data. -Trình bày các văn bản vô tuyến hiện
-Messages can be sent using the tại trong màn hình kênh điều khiển
generator block. vô tuyến. Nó sẽ tự động hiển thị dữ
-The Audio window gives you an liệu tổng hợp.
overview of the channel reservation in -Tin nhắn có thể được gửi bằng cách
the area of synchronous data from sử dụng khối tạo.
MOST and allows to select individual -Cửa sổ Âm thanh cung cấp cho bạn
connections and listen to them or put in cái nhìn tổng quan về việc dành riêng
audio signals. kênh trong khu vực dữ liệu đồng bộ
từ MOST và cho phép chọn các kết
Interactive offline protocol analysis nối riêng lẻ và nghe chúng hoặc đưa
The Offline mode helps you in tín hiệu âm thanh vào.
interactive or automated analysis of
previously recorded logging files. The Phân tích giao thức ngoại tuyến
log files can be loaded as a real tương tác
measurement in the program and can be Chế độ Ngoại tuyến giúp bạn tương
evaluated. tác hoặc tự động phân tích các tệp
nhật ký đã ghi trước đó. Các tệp nhật
Displays and menu items on the device ký có thể được tải dưới dạng phép đo
thực trong chương trình và có thể
-Physical location of the device in the được đánh giá.
MOST ring
-Logical address of the device in the Hiển thị và các mục menu trên thiết
MOST ring bị
-Synchronous Bandwidth
-Audio output -Vị trí vật lý của thiết bị trong mạch
-Audio input vòng MOST
-Block trigger -Địa chỉ logic của thiết bị trong mạch
-Data capture vòng MOST
-Info -Băng thông đồng bộ
-Đầu ra âm thanh
Technical Data: -Đầu vào âm thanh
Plug-in power supply 230 V, -Chặn kích hoạt
50/60 Hz -Thu thập dữ liệu
-Thông tin
Scope of delivery:
12 V power supply, POF with Thông số kỹ thuật:
one plug, audio cable 3.5 mm, Nguồn điện cung cấp 230 V,
50/60Hz

Phạm vi cung cấp:


USB cable.
Nguồn điện 12 V, POF với
một phích cắm, cáp âm thanh 3,5
mm, Cáp USB.
Một cặp ống/cáp dẫn sóng quang học
A pair of MOST optical wave guides
Ống/Cáp MOST POF 1,5 m có MOST, mỗi dây dài 150 cm. Cả hai
512 MOST POF 1.5 m with connector each 150 cm long. Both ends are fitted 7402085 Cái 2
đầu nối đầu dây đều được trang bị đầu nối
with POF connectors.
POF.
Consisting of battery connector panel Bao gồm bảng kết nối ắc quy với
with "Diagnosis interface for data bus" "Giao diện chẩn đoán cho bus dữ
with the functionality of battery power liệu" với chức năng quản lý nguồn ắc
management and the battery data module quy và mô-đun dữ liệu ắc quy
(BDM), which is located directly at the (BDM), được đặt trực tiếp tại cực âm
negative battery pole and via a LIN bus của ắc quy và thông qua đường LIN
line connected to the diagnostic bus được kết nối với giao diện chẩn
interface. The 16 pole OBD connector is đoán. Đầu nối OBD 16 chân tương
Cổng có chức năng giám sát ắc compatible to other systems and supports thích với các hệ thống khác và hỗ trợ
513 Gateway with battery monitoring 738738 Cái 1
quy the CAN bus and the Kline. The CAN bus và Kline. Giao diện hỗ trợ
interface supports the following databus các hệ thống bus dữ liệu sau:
systems:
-CAN-Bus: Tốc độ thấp và tốc độ
-CAN-Bus: Lowspeed and Highspeed cao
-LIN-Bus: Master for battery sensor LIN -LIN-Bus: Master cho cảm biến ắc
slave. quy LIN Slave.
-MOST: Diagnostic master in optical -MOST: chẩn đoán tổng thể trong hệ
MOST systems thống MOST quang học
514 Ignition start switch Công tắc khởi động động cơ Ignition start switch with three switching Công tắc khởi động động cơ đánh 738103 Cái 1
đánh lửa levels and three switch positions for lửa có ba mức chuyển mạch và ba vị
supplying terminals P, 75, 15 and trí công tắc cho các đầu nối cấp
50/50B on 4-mm safety sockets. With nguồn P, 75, 15 và 50/50B trên ổ
output for "key inserted" signal (86S). cắm an toàn 4 mm. Với đầu ra cho
Terminals 15 and 86S are led out twice tín hiệu (86S) có “khóa cắm vào”.
for system integration. The switch is Mỗi đầu 15 và 86S được đưa ra đầu
equipped with a lockout to prevent cắm 2 lần để tích hợp hệ thống. Một
starting into the running motor. công tắc được trang bị chức năng
The supply line can be interrupted for khóa để ngăn chặn việc khởi động
total current measurement of all vào động cơ đang chạy.
connected consumers. Đường dây kết nối bị ngắt ra để có
For better didactic clarity, terminal 30 is thể đo tổng dòng điện của tất cả tải
coloured and carried out on the upper tiêu thụ được kết nối.
edge and terminal 31 (ground) on the Để mô tả rõ ràng hơn, đầu cắm 30
lower edge and from left to right. được tô màu và có vị trí ở cạnh trên
Technical Data: và đầu cắm 31 (nối đất) ở cạnh dưới
-Width: 100 mm và từ trái sang phải.
-Operating voltage: 10 - 15 V= Thông số kỹ thuật:
Scope of delivery: -Chiều rộng: 100mm
Ignition start switch with two keys -Điện áp hoạt động: 10 - 15 V
Additionally required:
Phạm vi cung cấp:
Công tắc khởi động động cơ đánh
The keys only fit on the switch they are lửa bằng hai khóa
enclosed with! Yêu cầu bổ sung:
Các khóa chỉ vừa với công tắc mà
chúng đi kèm!
Panel to connect a automotive battery to
Bảng điều khiển để kết nối ắc quy ô
any experiment setup including main
tô với bất kỳ thiết lập thiết bị thí
switch, over and under voltage
nghiệm nào bao gồm công tắc chính,
protection, supervision of applied
bảo vệ quá áp và thấp áp, giám sát
voltage polarity and fuse.
việc lắp cực điện áp và cầu chì.
Mức điện áp đúng được biểu thị bằng
Battery connection with protection Correct voltage level is indicated by a
515 Bộ Kết nối pin với mạch bảo vệ đèn LED màu xanh lá cây, sai cực 738032 Cái 1
circuit green LED, wrong polarity is indicated
được biểu thị bằng đèn LED màu đỏ.
by a red LED.
Thông số kỹ thuật:
-Điện áp hoạt động: 10 - 15V
Technical Data:
-Phát hiện điện áp dưới: < 11,4 V
-Operating voltage: 10 - 15 V
-Cầu chì: 30A
-Under voltage detection: < 11.4 V
-Fuse: 30 A
Control unit for recording the signals Bộ điều khiển ghi lại các tín hiệu từ
from the ignition switch, the position of công tắc đánh lửa, vị trí của các công
the indicator switches (voltage-encoded) tắc đèn báo (được mã hóa điện áp) và
and the horn button. Via the CAN data nút còi. Thông qua CAN databus tiện
Bộ cần lái điện tử
516 Steering column electronics bus comfort, the information is nghi ô tô, thông tin được truyền đến 738111-02 Cái 1
transmitted to the control unit for the car bộ điều khiển chiếu sáng xe. Ngoài
lights. In addition, the steering angle ra có thể lắp thêm cảm biến góc lái;
sensor can be installed; the steering góc lái là đầu ra trên CAN databus
angle is output on the motor can databus. động cơ.
Additionally recommended:
Phát sóng Radio/ sóng âm thanh kỹ
Digital radio for integration in the thuật số để tích hợp vào vòng MOST
MOST ring with digital address indicator với chỉ báo địa chỉ kỹ thuật số và ổ
and original fibre optic cable socket. cắm cáp quang nguyên bản.
This unit supports self diagnosis Thiết bị này hỗ trợ các chức năng tự
functions including ring break diagnosis chẩn đoán bao gồm chẩn đoán đứt
and Plug&Play. mạch vòng và Plug&Play.
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
517 MOST DAB radio Bộ phát DAB MOST vô tuyến 7402014 Cái 1
-Power supply: 13,8 V= -Nguồn điện: 13,8V DC
-MOST system frequency: 22,5 MHz -Tần số hệ thống MOST: 22,5 MHz
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
-Operation requires proper free local -Hoạt động yêu cầu tín hiệu DAB
DAB signal cục bộ thích hợp
-DAB+ standard is not supported -Tiêu chuẩn DAB+ không được hỗ
-No receiver functionality with at all! trợ
-Không có chức năng thu!
518 MOST POF 0.75 m with connector Ống/Cáp MOST POF 0,75 m có A pair of MOST optical wave guides Một cặp ống/cáp dẫn sóng quang học 7402084 Cái 1
đầu nối each 75 cm long. One end is MOST, mỗi dây dài 75 cm. Một đầu
premanufactured with connector được sản xuất trước với hộp đấu nối,
housings, the other end is open with đầu còn lại để mở và có bề mặt được
polished surfaces to be connected using làm nhẵn để kết nối bằng các bộ nối
the POF couplers. POF.
Một cặp ống/cáp dẫn sóng quang học
A pair of MOST optical wave
MOST, mỗi dây dài 150 cm. Cả hai
guides each 150 cm long. Both ends are
đầu dây đều được trang bị đầu nối
fitted with POF connectors.
Ống/cáp MOST POF 1,5 m có POF.
519 MOST POF 1.5 m with connector 7402085 Cái 1
đầu nối
A SECOND 740 2013 MOST PC USB
GIAO DIỆN MOST PC USB THỨ
INTERFACE IS NEEDED FOR THE
HAI 740 2013 CẦN ĐỂ TRUYỀN
TRANSMISSION OF AUDIO DATA:
DỮ LIỆU ÂM THANH:
A second 740 2013 MOST PC USB
interface is needed for the transmission
of audio data:
520 MOST PC USB Interface Giao diện MOST PC USB Menu-driven interface for connecting to Giao diện điều khiển bằng menu để 7402013 Cái 1
a MOST25 network for recording kết nối với mạng MOST25 để ghi
(logging) and analyzing the data. (ghi nhật ký) và phân tích dữ liệu.

The transmitted communication of the Thông tin liên lạc của hệ thống thực
real system or previously recorded data được truyền đi hoặc dữ liệu được ghi
can be analyzed interactively. The lại trước đó có thể được phân tích
functions trace, data and audio window một cách tương tác. Có sẵn các chức
with filter function and generator block năng theo dõi, cửa sổ dữ liệu và âm
for outgoing messages are available. thanh với chức năng lọc và khối tạo
cho các tin nhắn gửi đi.
Interactive online protocol analysis
Phân tích giao thức trực tuyến tương
-In the trace window the data transmitted tác
via MOST of the control channel
including the (composite) segmented -Trong cửa sổ theo dõi, dữ liệu được
data, such as AMS or MOST High truyền qua MOST của kênh điều
Protocol are displayed khiển bao gồm dữ liệu được phân
-Important MOST events are marked in đoạn (tổng hợp), chẳng hạn như
color. AMS hoặc MOST High Protocol
-The Central Registry describes the được hiển thị
current ring in which the device is -Các sự kiện quan trọng của MOST
registered as a node. được đánh dấu bằng màu sắc.
-Important hardware and network -Bộ ghi trung tâm (Central Registry)
conditions such as light, locked state or mô tả mạch vòng hiện tại mà thiết bị
node address are displayed. được đăng ký làm nút.
-Representation of current radio texts in -Các điều kiện mạng và phần cứng
the radio control channel monitor. This quan trọng như ánh sáng, trạng thái
automatically displays the composite khóa hoặc địa chỉ nút được hiển thị.
data. -Trình bày các văn bản vô tuyến hiện
-Messages can be sent using the tại trong màn hình kênh điều khiển
generator block. vô tuyến. Nó sẽ tự động hiển thị dữ
-The Audio window gives you an liệu tổng hợp.
overview of the channel reservation in -Tin nhắn có thể được gửi bằng cách
the area of synchronous data from sử dụng khối tạo.
MOST and allows to select individual -Cửa sổ Âm thanh cung cấp cho bạn
connections and listen to them or put in cái nhìn tổng quan về việc dành riêng
kênh trong khu vực dữ liệu đồng bộ
từ MOST và cho phép chọn các kết
nối riêng lẻ và nghe chúng hoặc đưa
audio signals.
tín hiệu âm thanh vào.
Interactive offline protocol analysis
Phân tích giao thức ngoại tuyến
The Offline mode helps you in
tương tác
interactive or automated analysis of
Chế độ Ngoại tuyến giúp bạn tương
previously recorded logging files. The
tác hoặc tự động phân tích các tệp
log files can be loaded as a real
nhật ký đã ghi trước đó. Các tệp nhật
measurement in the program and can be
ký có thể được tải dưới dạng phép đo
evaluated.
thực trong chương trình và có thể
được đánh giá.
Displays and menu items on the device
Hiển thị và các mục menu trên thiết
-Physical location of the device in the
bị
MOST ring
-Logical address of the device in the
-Vị trí vật lý của thiết bị trong mạch
MOST ring
vòng MOST
-Synchronous Bandwidth
-Địa chỉ logic của thiết bị trong mạch
-Audio output
vòng MOST
-Audio input
-Băng thông đồng bộ
-Block trigger
-Đầu ra âm thanh
-Data capture
-Đầu vào âm thanh
-Info
-Chặn kích hoạt
-Thu thập dữ liệu
Technical Data:
-Thông tin
Plug-in power supply 230 V,
50/60 Hz
Thông số kỹ thuật:
Nguồn điện cung cấp 230 V,
Scope of delivery:
50/60Hz
12 V power supply, POF with
one plug, audio cable 3.5 mm,
Phạm vi cung cấp:
USB cable.
Nguồn điện 12 V, POF với
một phích cắm, cáp âm thanh 3,5
mm, Cáp USB.
Một cặp ống/cáp dẫn sóng quang học
A pair of MOST optical wave guides
Cáp MOST POF 1,5 m có đầu MOST, mỗi dây dài 150 cm. Cả hai
521 MOST POF 1.5 m with connector each 150 cm long. Both ends are fitted 7402085 Cái 1
nối đầu dây đều được trang bị đầu nối
with POF connectors.
POF.
MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
522 CAN-Bus-Analyser DSO Bộ phân tích CAN-Bus DSO 4-channel digital storage oscilloscope of Máy hiện sóng lưu trữ kỹ thuật số 4 739006 Cái 1
the latest generation with high-resolution kênh thế hệ mới nhất với màn hình
TFT color display and comprehensive màu TFT độ phân giải cao và các
additional functions, such as the chức năng bổ sung toàn diện, như
integrated digital multimeter, VGA- đồng hồ vạn năng kỹ thuật số tích
Output & CAN-Bus decoder. hợp, đầu ra VGA & bộ giải mã
CAN-Bus.
Technical Data:
Bandwidth 100 MHz Thông số kỹ thuật:
Băng thông: 100 MHz
Display 20 cm (8") Touchscreen color-
Hiển thị: Màn hình màu-TFT cảm
TFT
ứng 20 cm (8")
Resolution 800 x 600 Pixel
Độ phân giải: 800 x 600 Pixel
Channel 4 CH
Số Kênh: 4CH
Vertical resolution 8 bit
Độ phân giải dọc: 8 bit
Mains cable C13 to Type G (UK, IE, Cáp nguồn C13 Loại G (UK, IE,
523 Mains cable Type G Cáp nguồn loại G 688131 Cái 1
SG), 1.8 m SG), dài 1,8 m
524 Mobile-CASSY 2 WiFi WiFi di động-CASSY 2 Multi-channel measuring device for Thiết bị đo đa kênh dùng trong cho 524005W2 Cái 1
student experiments and demonstrations các thí nghiệm và trình diễn báo cáo
in the natural sciences: của sinh viên trong các môn khoa
học tự nhiên:
- Large measured value display switches
on automatically after start-up or when a - Màn hình hiển thị giá trị đo lớn tự
sensor is attached (no boot time and no động bật sau khi khởi động hoặc khi
further keys to press) gắn cảm biến (không cần thời gian
- 4 mm safety sockets for U, I, P and E khởi động và không cần nhấn thêm
as well as Type K socket for NiCr-Ni phím nào)
temperature probe integrated - Tích hợp đầu cắm an toàn 4 mm
- for all CASSY sensors and sensors M cho U, I, P và E cũng như đầu cắm
- The touch wheel – with a turn of the cho đầu dò nhiệt độ Loại K NiCr-Ni
wheel quickly change to the appropriate - Cho tất cả các Cảm biến và Cảm
screen or the appropriate list entry biến CASSY M
- Measurement time, measurement - Nút điều chỉnh cảm ứng “dạng
interval, trigger and pre-trigger bánh xe”– chỉ cần xoay bánh xe sẽ
(advance) are adjustable nhanh chóng chuyển sang màn hình
- Graphs of measured values with freely lựa chọn thích hợp hoặc mục danh
selectable coordinate axes and selectable sách thích hợp
evaluation methods (e.g. zoom and - Mốc thời gian đo, khoảng thời gian
straight line fitting) đo, kích hoạt và kích hoạt trước
- Measured values and screen shots can (trước) có thể điều chỉnh được
be saved on an integrated micro SD card - Đồ thị của các giá trị đo với trục
and copied onto a USB stick tọa độ có thể lựa chọn tùy ý và có thể
- Full support from CASSY Lab 2 (524 lựa chọn các phương pháp đánh giá
220), via USB lead for teaching by (ví dụ: thu phóng và điều chỉnh khớp
demonstration with the projector đường thẳng)
- Support leg allows easy viewing angle. - Có thể lưu các giá trị đo và ảnh
- WiFi integrated. chụp màn hình trên một thẻ microSD
tích hợp và sao chép vào bộ nhớ
Scope of delivery: USB
Mobile-CASSY 2 WiFi - Hỗ trợ đầy đủ từ CASSY Lab 2
Battery charger (524 220), qua dây USB để giảng
NiCr-Ni temperature sensor dạy bằng cách trình diễn với máy
Quick start guide chiếu
- Chân đỡ cho góc nhìn dễ dàng.
Technical Data: - Tích hợp WiFi.
Graphics display: 9 cm (3.5"), colour
QVGA (adjustable up to 400 cd/m²) Phạm vi cung cấp
Inputs: 3 (can be used simultaneously) Bộ Mobile-CASSY 2 WiFi
Input A: U or CASSY sensor or sensor Bộ sạc pin
M Cảm biến nhiệt độ NiCr-Ni
Input B: I or CASSY sensor or sensor M Hướng dẫn cài đặt và sử dụng nhanh
Input ϑ: temperature
Measuring range U: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30 V Màn hình đồ họa: 9 cm (3,5"), Hệ
Measuring range I: màu QVGA (có thể điều chỉnh lên
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A tới 400 cd/m2)
Measuring range ϑ: -200 ... +200 °C / - Đầu vào: 3 (có thể sử dụng đồng
200 ... +1200 °C thời)
Sensor connections: each 2 for CASSY Đầu vào A: Cảm biến U hoặc
sensors and sensors M CASSY hoặc Cảm biến CASSY M
Sampling rate: max. 500,000 Đầu vào B: Cảm biến I hoặc CASSY
values/second hoặc Cảm biến CASSY M
Operation: large capacitive touch wheel Đầu vào ϑ: nhiệt độ
(42 mm) Phạm vi đo U:
Resolution: 12 bit ±0,1/±0,3/±1/±3/±10/±30 V
Time resolution of the timer inputs: 20 Phạm vi đo I: ± 0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
ns A
Loudspeaker: integrated for key tones Phạm vi đo ϑ: -200 ... +200 °C / -200
and GM counter tube (can be disabled as ... +1200 °C
required) Kết nối cảm biến: mỗi kết nối cho 2
Data storage device: integrated micro SD cho cảm biến CASSY và CASSY M
card for more than a thousand Tốc độ lấy mẫu: tối đa 500.000 giá
measurement files and screen shots, trị/giây
optionally also via a USB stick Vận hành: Nút điều khiển “dạng
WiFi: 802.11 b/g/n as access point or bánh xe” cảm ứng điện dung (42
client (WPA/WPA2) mm)
VNC server: integrated Độ phân giải: 12 bit
Battery capacity: 14 watt-hours (AA Độ phân giải thời gian của đầu vào
size, replaceable) bộ hẹn giờ: 20 nano giây
Battery life: 8 h during operation, several Loa: tích hợp cho âm phím và ống
years on standby đếm Geiger-Muller (có thể tắt theo
Kensington lock: as anti-theft protection yêu cầu)
Dimensions: 175 mm x 95 mm x 40 mm Thiết bị lưu trữ dữ liệu: thẻ microSD
tích hợp cho hơn một nghìn tập tin
Charging adapter for 4 Mobile-CASSY 2 chứa dữ liệu đo lường và ảnh chụp
(524 0034) and storage tray Mobile- màn hình, có tùy chọn thông qua bộ
CASSY 2 (524 0039) as accessory nhớ USB
available. WiFi: 802.11 b/g/n làm điểm truy
cập hoặc máy khách (WPA/WPA2)
Máy chủ VNC: được tích hợp
Dung lượng pin: 14 wh (kích thước
AA, có thể thay thế
Thời gian của pin: 8 giờ khi hoạt
động, vài năm ở chế độ chờ
Khóa Kensington: chống trộm
Kích thước: 175 mm x 95 mm x 40
mm

Bộ sạc cho 4 Mobile-CASSY 2 (524


0034) và khay lưu trữ Mobile-
CASSY 2 (524 0039) là phụ kiện có
sẵn.

Công cụ đa năng nhỏ gọn cầm tay để


Handheld compact universal tool for
phát hiện không tiếp xúc các tín hiệu
contactless detection of various vehicle
khác nhau của xe như CAN databus.
525 Databus detector Máy dò Bus dữ liệu (Databus) signals like CAN databus. Output via 739580 Cái 1
Đầu ra thông qua chỉ báo quang học
optical indicator and sound generator.
và bộ phát âm thanh. Với chức năng
With torch function.
đèn pin.
526 OBD Adaptor CAN+USB Bộ chuyển đổi CAN + USB cho Vehicle diagnosis adapter for evaluating Bộ chuyển đổi chẩn đoán xe để đánh 7379803 Cái 1
OBD the on-board diagnostics and giá các chẩn đoán trên xe và tự chẩn
selfdiagnostics of LEYBOLD vehicle đoán của bộ điều khiển xe
control units. The computer-end LEYBOLD. Một đầu kết nối với
connection is to a USB interface; the máy tính qua giao diện USB; đầu còn
control unit end is connected to a 16-pole lại của bộ điều khiển được kết nối
OBD interface. Support is provided for với giao diện 16 chân OBD. Cung
the CAN bus protocols over the diagnose cấp hỗ trợ cho các giao thức CAN
lines as well as the ISO 9141, KWP- bus qua các đường chẩn đoán cũng
1281 and KWP- 2000 protocols over the như các giao thức ISO 9141, KWP-
K and L line. 1281 và KWP-2000 qua đường K và
L.
The software provides access to various
LEYBOLD control units. Functions like: Phần mềm cung cấp quyền truy cập
read fault, fault reset, display vào các bộ điều khiển LEYBOLD
measurement value blocks, graphic khác nhau. Các chức năng như: đọc
presentation, recode control unit, adapt lỗi, đặt lại lỗi, hiển thị khối giá trị đo,
control unit, and much more can be trình bày đồ họa, bộ điều khiển mã
performed. hóa lại, bộ điều khiển thích ứng và
nhiều chức năng khác có thể được
-USB link thực hiện.
-OBD2-EOBD support
-automatic baud rate recognition -Kết nối USB
-USB 1.1 and 2.0 compatible -Hỗ trợ OBD2-EOBD
-Plug&play support -Tự động nhận diện tốc độ baud
-Software VCDS (English and -Hỗ trợ USB 1.1 và 2.0
German) -Hỗ trợ Cắm và Chạy (Plug&play)
-Phần mềm VCDS (tiếng Anh và
Scope of delivery: tiếng Đức)
-Software
-Diagnostic adaptor USB Phạm vi cung cấp:
-Phần mềm
Additionally required: -Bộ chuyển đổi chẩn đoán USB
German and english software license is
already integrated for VCDS software! Yêu cầu bổ sung:
The adaptor has to be activated prior to Giấy phép bản quyền phần mềm
usage. Therefore, an internet connection tiếng Đức và tiếng Anh đã được tích
and an email account are required! hợp cho phần mềm VCDS! Bộ
chuyển đổi phải được kích hoạt trước
khi sử dụng. Do đó, cần có kết nối
internet và tài khoản email!
ACCESSORIES PHỤ KIỆN
527 Resistor 62 Ohm, STE 2/19 Điện Trở 62 Ohm, STE 2/19 plug-in unit 2/19; tolerance 5 % Đầu cắm 2/19; dung sai 5% 57730 Cái 1
528 Resistor 1 kOhm, STE 2/19 Điện Trở 1 kOhm, STE 2/19 Load capacity: 2 W Tolerance: 5% Khả năng chịu tải: 2 W Dung sai: 5% 57744 Cái 1
529 Resistor 330 Ohm, STE 2/19 Điện Trở 330 Ohm, STE 2/19 plug-in unit 2/19; tolerance 5 % Đầu cắm 2/19; dung sai 5% 57738 Cái 1
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, - Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
530 Safety bridging plugs, black, set of 10 50059 Bộ 3
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn
Safety bridging plugs with tap, black, set - 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
531 có đầu nối (đầu phân nhánh), 500592 Bộ 1
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
two-level, T-base, without channel. hai tầng, Chân đế chữ T, không có
Height: 73,0 cm máng cáp.
532 Panel frame T130, twolevel Khung giữ panel T130, 2 tầng Width: 124 cm Chiều cao: 73,0 cm 72609 Cái 1
Depth: 30 cm Chiều rộng: 124 cm
Chiều sâu: 30 cm
533 Digital power supply 1 - 16 V/40 A Nguồn điện kỹ thuật số 1 - 16 Compact switched-mode DC Power Bộ nguồn chuyển mạch DC nhỏ gọn 738027 Cái 1
V/40 A Supply providing variable voltages of 1 cung cấp điện áp thay đổi từ 1 V đến
V to 16 V under up to 40 A continuous 16 V dưới 40 A, hoạt động liên tục
operation with the following features: với các tính năng sau:
-Bảo vệ quá tải bằng mạch dòng gập
-Overload protection by current foldback (current foldback) theo đặc tính tỉ lệ
circuitry and over temperature protection dòng áp và bảo vệ quá nhiệt
-Over voltage protection and high RFI -Bảo vệ quá áp và độ ổn định RFI
stability cao
-Cooling by a regulated fan -Làm mát bằng quạt điều chỉnh
-Safety: EN 61010-1, EN 60950-1 -An toàn: EN 61010-1, EN 60950-1
-EMV according to EC directives -EMV theo chỉ dẫn 2004/108/EC và
2004/108/EC and 2006/95/EC 2006/95/EC
-3 user defined preset voltages -3 điện áp cài sẵn do người dùng xác
-Two 4 mm safety sockets (5 A max) định
on the front -Hai đầu cắm an toàn 4 mm (tối đa 5
-Two 4 mm sockets (40 A) on the rear A) ở phía trước
-Hai đầu cắm 4 mm (40 A) ở phía
Technical Data: sau
- Display: Digital 11 mm green LED Thông số Kỹ thuật:
display - Màn hình : Màn hình LED xanh kỹ
- Output voltage: 1 -16 V DC thuật số 11 mm
- Output current: 0-40 A DC - Điện áp đầu ra: 1 -16 V DC
- Residual Ripple: 5 mV rms - Dòng điện đầu ra: 0-40 A DC
- Độ gợn sóng dư: 5 mV rms
- Efficiency: > 85%
- Hiệu suất: > 85%
-Operating Voltage: 230 V AC, 50/60
-Điện áp hoạt động: 230 V AC,
Hz
50/60 Hz
-Dimension (WxHxD): 200 x 90 x 260
-Kích thước (WxHxD): 200 x 90 x
mm (7.87*3.54*10.24 in)
260 mm (7,87*3,54*10,24 inch)
-Weight: 2.6 kg (5.11 lb)
-Trọng lượng: 2,6 kg (5,11 lb)
Scope of delivery:
Phạm vi cung cấp:
-Power supply
-Bộ nguồn cấp
-Power cord (German plug)
-Dây nguồn (phích cắm Đức)
-User manual
-Hướng dẫn sử dụng
Mains cable C13 to Type G (UK, IE, Cáp nguồn C13 Loại G (UK, IE,
534 Mains cable Type G Cáp nguồn loại G 688131 Cái 1
SG), 1.8 m SG), dài 1,8 m
For conversion of equipment with 4 mm Để chuyển đổi thiết bị với đầu cắm 4
sockets for safe use in the low-voltage mm để sử dụng an toàn trong dải
535 Adapter sockets, set of 2 Đầu cắm chuyển đổi, bộ 2 cái 500990 Bộ 1
range, with Allen wrench for fast and điện áp thấp, với cờ lê lục giác để lắp
easy installation. đặt nhanh chóng và dễ dàng.
4-mm-Safetyplugs with 2.5 mm2 (AWG Phích cắm an toàn 4 mm với dây 2,5
14) leads mm2 (AWG 14)
32 A maximum current; Dòng điện tối đa 32A;
consisting of: bao gồm các loại cáp:
4 x 10 cm, black 4x10 cm, màu đen
2 x 10 cm, red 2x10 cm, màu đỏ
1 x 10 cm, orange 1 x 10 cm, màu cam
*** ***
3 x 25 cm, red 3x25 cm, màu đỏ
2 x 25 cm, blue 2 x 25 cm, màu xanh
5 x 25 cm, black 5 x 25 cm, màu đen
3 x 25 cm, green 3 x 25 cm, màu xanh lá cây
2 x 25 cm, brown 2x25 cm, màu nâu
2 x 25 cm, white 2 x 25 cm, màu trắng
2 x 25 cm, green/yellow 2 x 25 cm, xanh/vàng
Cáp thí nghiệm an toàn, bộ 51
536 Safety experiment cables, set of 51 *** *** 7389821 Bộ 1
cáp
2 x 50 cm, red 2 x 50 cm, màu đỏ
1 x 50 cm, blue 1 x 50 cm, màu xanh
2 x 50 cm, black 2 x 50 cm, màu đen
3 x 50 cm, orange 3 x 50 cm, màu cam
1 x 50 cm, green 1 x 50 cm, màu xanh lá cây
1 x 50 cm, green/yellow 1 x 50 cm, xanh/vàng
2 x 50 cm, brown 2 x 50 cm, màu nâu
*** ***
2 x 100 cm, red 2x100 cm, màu đỏ
1 x 100 cm, blue 1x100 cm, màu xanh
1 x 100 cm, black 1x100 cm, màu đen
3 x 100 cm, orange 3 x 100 cm, màu cam
1 x 100 cm, green 1 x 100 cm, màu xanh lá cây
4 x 100 cm, green/yellow 4 x 100 cm, xanh/vàng
2 x 100 cm, brown 2 x 100 cm, màu nâu
537 LIT-print: Digitalisierung MOST data, Bộ tài liệu LIT-print: 775080DE Cuốn 1
German Digitalisierung MOST data,
tiếng Đức
A1.1.1.6 FUNDAMENTALS A1.1.1.6 LÁI XE TỰ ĐỘNG CƠ
AUTONOMOUS DRIVING BẢN
Đế hình trụ có vít kẹp để cố định các
thanh và các tấm panel. Rãnh hình
Cylindrical base with clamping screw for chữ nhật ở phía dưới cho phép thiết
fastening rods and panels. The bị được dịch chuyển dọc theo thang
rectangular groove at the bottom allows đo tuyến tính (ví dụ: 311 02) hoặc
the equipment to be shifted along a linear thước kẻ. Rãnh ở giữa dùng làm vật
scale (e.g. 311 02) or a ruler. The groove cố định để kẹp thang đo tuyến tính.
538 Saddle base Đế ê tô 30011 Cái 1
in the middle serves as a fixture for Bề rộng hàm cho thanh: lên tới 14
clamping a linear scale. mm
Bề rộng hàm cho tấm panel: lên tới
Jaw width for rods: up to 14 mm 9,5 mm
Jaw width for panels up to 9.5 mm Kích thước: 5,5 cm x 6 cm đường
Dimensions: 5.5 cm x 6 cm diam. kính.
Weight: 0.75 kg Trọng lượng: 0,75 kg
For using training panels (e.g. apparatus Để sử dụng với bảng panel huấn
for refraction and reflection) as benchtop luyện (ví dụ: thiết bị đo khúc xạ và
devices when no demonstration panel phản xạ) làm thiết bị để trên bàn khi
frame is available. không có khung bảng trình diễn.
539 Stand bases, pair Đế đứng, cặp 301339 Bộ 1
Dimensions: 20 cm x 2.5 cm x 2.5 cm Kích thước: mỗi đế: 20 cm x 2,5 cm
each x 2,5 cm
Weight: 0.3 kg Trọng lượng: 0,3 kg
Minimum length: 2 m Chiều dài tối thiểu: 2 m
540 Tape measure Thước dây 31178 Cái 1
Graduation: 1 mm Độ chia: 1 mm
in holder; can be swivelled in any trong giá gương; có thể xoay theo bất
direction due to the ball joint, on stand kỳ hướng nào nhờ khớp bi, trên
Plane mirror 14 cm x 9 cm, with ball Gương phẳng 14 cm x 9 cm, có rod. thanh đứng.
541 46028 Cái 1
joint khớp cầu
Dimensions: 14 cm x 9 cm Kích thước: 14 cm x 9 cm
Stand rod diameter: 10 mm Đường kính thanh đứng: 10 mm
Màn chắn hồng ngoại chuyển đổi
The infrared display card converts ánh sáng không nhìn thấy trong
invisible light in the range from 800 to phạm vi bước sóng từ 800 đến 1400
1400 nm into orange radiation of about nm thành bức xạ màu cam khoảng
Màn chuyển đổi hồng ngoại IR 585 nm. The card is useful for alignment 585 nm. Màn này rất hữu ích cho các
542 IR converter screen 800 - 1400 nm 4744025 Cái 1
800 - 1400 nm tasks as well for the demonstration of the nhiệm vụ căn chỉnh cũng như chứng
presence of invisible radiation. minh sự hiện diện của bức xạ không
Technical Data: nhìn thấy.
Wave length: 800 - 1,400 nm Thông số kỹ thuật:
Bước sóng: 800 - 1.400 nm
Để sử dụng trong các mạch điện áp
For use in low-voltage circuits. Flexible.
thấp. Mềm dẻo. Đầu cắm an toàn liền
Safety plug with axial safety socket at
với ổ cắm an toàn đồng trục ở cả hai
Cáp thí nghiệm an toàn, 100 cm, both ends. Red.
543 Safety experiment cable, 100 cm, red đầu dây. Màu đỏ. 500641 Cái 2
màu đỏ Conductor cross-section: 2.5 mm²
Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
Persistent current: max. 32 A
Dòng điện liên tục: tối đa. 32 A
Length: 100 cm
Chiều dài: 100 cm
Để sử dụng trong các mạch điện áp
For use in low-voltage circuits. Flexible.
thấp. Mềm dẻo. Đầu cắm an toàn liền
Safety plug with axial safety socket at
với ổ cắm an toàn đồng trục ở cả hai
Cáp thí nghiệm an toàn, 100 cm, both ends. Blue.
544 Safety experiment cable, 100 cm, blue đầu dây. Màu xanh dương. 500642 Cái 2
màu xanh Conductor cross-section: 2.5 mm²
Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
Persistent current: max. 32 A
Dòng điện liên tục: tối đa. 32 A
Length: 100 cm
Chiều dài: 100 cm
For use in extra-low voltage circuits on Để sử dụng trong các mạch có điện
the plug-in board, with printed line to áp cực thấp trên bảng cắm, có in
illustrate connection. In storage block. đường thẳng để minh họa kết nối.
Plugs: safety-plugs, 4 mm Ø Chứa trong 1 khối lưu trữ.
Pin spacing: 19 mm* Phích/chân cắm: phích cắm an toàn,
Đầu/Phích cắm cầu nối STE
545 Bridging plugs STE 2/19, set of 10 Load capacity: 25 A Đường kính Ø 4 mm 50148 Cái 1
2/19, bộ 10
* The plugs are designed such that they Khoảng cách chân cắm: 19 mm*
cannot be inserted into earthed sockets of Khả năng chịu tải: 25 A
German type. * Phích cắm được thiết kế sao cho
không thể cắm vào ổ cắm nối đất
kiểu Đức.
546 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 1
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- Để kết nối với cổng USB của máy
- For connection to the USB-port of a tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
computer, another CASSY module or the hình CASSY.
CASSY display (524 020USB) - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
- Sensor CASSY (524 010), Sensor CASSY có thể được xếp theo tầng
CASSY 2 and Power CASSY - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
(524 011USB) can be mixed cascadable chân cắm 4 mm, rơle R)
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs - Có thể đo song song ở đầu vào 4
A and B, relay R) mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
- Measurement possible parallel at 4-mm (4 kênh)
inputs and sensor box connector sites (4 - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
channels) CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
- Cascading of up to 8 CASSY modules ra)
possible (to expand the inputs and - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
outputs) Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
- Up to 8 analog inputs per Sensor- thêm bằng hộp cảm biến
CASSY retrofittable using sensor boxes - Tự động phát hiện hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (524 220)
- Microprocessor-controlled with - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
CASSY operating system (easily hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
updatable via software for function nhật thông qua phần mềm để cải tiến
enhancements) chức năng)
- For use as a benchtop, console or - Để sử dụng làm mặt bàn , bảng
demonstration unit (also in CPS/TPS điều khiển hoặc thiết bị trình diễn
panel frames) (cũng trong khung bảng điều khiển
- Voltage supply 12 V AC/DC via CPS/TPS)
cannon plug or adjacent CASSY module - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
- Developer Information, LabVIEW and qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
MATLAB driver available through our liền kề
internet homepage - Thông tin dành cho nhà phát triển,
trình điều khiển driver cho
Technical data LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
- 5 analog inputs internet của chúng tôi
2 analog voltage inputs A and B on 4- Thông số kỹ thuật:
mm safety sockets (electrically isolated) - 5 Đầu vào analog
Resolution: 12 bits 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
Measuring ranges: với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V điện)
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of Độ phân giải: 12 bit
range end value Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
Input resistance: 1 MΩ 100/±250 V
Scanning rate: up to 1 MHz per input Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
Amount of measured values: nearly trị phạm vi cuối
unlimited (dependent on PC) up to Điện trở đầu vào: 1 MΩ
10,000 values/s, at higher measuring rate Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
max. 200,000 values đầu vào
Pre trigger: up to 50,000 values per input Số lượng giá trị đo được: gần như
không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1 analog current input A on 4-mm safety đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
sockets (alternatively to voltage input A) Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Measuring ranges: trị trên mỗi đầu vào
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A 1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
Measurement error: voltage error plus đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
1% là đầu vào điện áp A)
Input resistance: < 0.5 Ω Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
Scanning rate: up to 1 MHz per input A
See voltage inputs for further data Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
%
2 analog inputs at sensor box connector Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
sites A and B Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
(All CASSY sensor boxes and sensors đầu vào
can be connected) Xem đầu vào điện áp để biết thêm
thông tin
2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
Measuring ranges: hộp cảm biến A và B
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
Input resistance: 10 kΩ biến CASSY và cảm biến với nhau)
Scanning rate: up to 500 kHz per input Phạm vi đo:
See voltage inputs for further data ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
The technical data will change Điện trở đầu vào: 10 kΩ
depending on a connected sensor box. In Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
this case CASSY Lab 2 automatically vào
detects the possible measurement Xem đầu vào điện áp để biết thêm
quantities and ranges when a sensor box thông tin
is attached. Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
- 4 timer inputs with 32-bit counters at vào. Trong trường hợp này, CASSY
Lab 2 tự động phát hiện các đại
lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
sensor box sites A and B (e.g. for GM biến được gắn vào.
box, timer box or Timer S) - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
Counting frequency: max. 1 MHz bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
Time resolution: 20 ns dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
hẹn giờ S)
- 5 LED status indicators for analog Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
inputs and USB-port Độ phân giải thời gian: 20 ns
Colours: red and green, according to - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
status đầu vào analog và cổng USB
Light intensity: adjustable Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
- 1 Changeover relay (switching thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
indication via LED) chỉnh
Range: max. 250 V/2 A - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 1 analog output (LED switching state báo chuyển đổi qua đèn LED)
indicator, e.g. for holding magnet or Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
supplying experiment) - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
Variable voltage range: max. trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) nam châm hoặc cấp nguồn thí
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box nghiệm)
sites A and B (at present only used for Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
automatic sensor box detection) V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
sites A and B (at present only used for vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
automatic switching of a sensor box chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
measuring range) cảm biến tự động)
- 1 USB port for connection to a - 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
computer trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
- 1 CASSY bus for connecting additional được sử dụng để tự động chuyển đổi
CASSY modules phạm vi đo của hộp cảm biến)
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x - 1 cổng USB để kết nối với máy tính
295 mm x 45 mm - 1 CASSY bus để kết nối các modun
- Weight: 1.0 kg CASSY khác.
- Kích thước (WxHxD): 115 mm x
Scope of supply: 295 mm x 45 mm
1 Sensor-CASSY 2 - Trọng lượng: 1,0 kg
1 USB cable Phạm vi cung cấp:
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A 1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

547 Resistor 120 Ohm, STE 2/19 Điện Trở 120 Ohm, STE 2/19 plug-in unit 2/19; tolerance 2 % Đầu cắm 2/19; dung sai 2% 577321 Cái 1
548 Tachometer (handheld) Máy đo tốc độ quay (cầm tay) Digital tachometer with built-in laser and Máy đo tốc độ quay kỹ thuật số có 5800136 Cái 1
illuminated LCD display for non-contact tích hợp tia laser và màn hình LCD
measurements of revolutions per minute chiếu sáng để đo không tiếp xúc số
and surface speed of rotating objects. vòng quay mỗi phút và tốc độ trên bề
Technical Datas: mặt của vật quay.
- Laser class: 2 Thông số kỹ thuật:
- Output: < 1 mW - Phân loại laser: 2
- Wavelength: 630 - 670 nm – Đầu ra: < 1 mW
- Measuring range: 2 ... 99999 min-1; - Bước sóng: 630 - 670 nm
- 0.1 (2...999 min-1); 1 - Đo phạm vi: 2 ... 99999 phút-1;
- (1000...99999 min-1) ± 0.05 % + 1 dgt. - 0,1 (2...999 phút-1); 1
- Measuring sequence: 2x/sec. over 120 - (1000...99999 phút-1) ± 0,05 % + 1
min-1 dgt.
- Measuring distance: 50 mm ... 500 mm - Trình tự đo: 2x/giây. trên 120 phút-1
- Total Bpm: 1 ... 19 999 min-1; 0.1 min-1 - Khoảng cách đo: 50 mm ... 500 mm
– Tổng số Bpm: 1 ... 19 999 phút-1;
0,1 phút-1
Grid plug-in board with safety sockets Bảng mạch dạng lưới có ổ cắm an
for suspending directly in panel frames toàn, để treo trực tiếp vào khung
(726 03) or demonstration experiment bảng (726 03) hoặc khung thí
frames (301 300). nghiệm trình diễn (301 300).
Plug-in board safety socket, 297 mm x Bảng mạch cắm với ổ cắm an
549 16 Socket grids with 16 conducting 16 lưới ổ cắm với 16 ô dẫn điện và 726501 Cải 1
200 mm toàn, 297 mm x 200 mm
squares and 144 sockets 144 ổ cắm
2x2 Conducting paths with 6 sockets 2x2 Đường dẫn có 6 ổ cắm mỗi
each đường
Dimensions: 297 mm x 200 mm Kích thước: 297 mm x 200 mm
Bộ cấp nguồn cho phòng thí nghiệm
với đầu ra điện áp DC và AC. Để
Lab power supply unit with DC and AC
cung cấp năng lượng cho các thành
voltage outputs. For supplying power to
phần logic thuộc phạm vi SIMULOG
logic components of the SIMULOG LS-
LS-TTL trong các thử nghiệm được
TTL range in experiments set up
thiết lập theo chiều dọc khung bảng
vertically in panel frames or
hoặc khung thử nghiệm trình diễn.
demonstration experiment frames.
Công tắc nguồn có đèn chiếu sáng
Illuminated mains switch
Đầu ra DC:
DC Outputs:
Điện áp cố định: 5 V/3 A, không nối
Fixed voltage: 5 V/3 A, floating ground
đất
Residual ripple: 1 mVrms
Độ gợn dư: 1 mVrms
550 AC/DC stabilizer Bộ ổn định AC/DC Tracking stabiliser: ±0...15 V/1 A, 72688 Cái 1
Bộ ổn định theo dõi: ±0...15 V/1 A,
Floating ground
không nối đất
Residual ripple: < 3 mVrms
Độ gợn sóng dư: < 3 mVrms
AC Outputs:6/12/24 V/1 A, floating
Đầu ra AC: 6/12/24 V/1 A, không
ground
nối đất
Outputs: via 4 mm sockets and 6pin DIN
Đầu ra: thông qua ổ cắm 4 mm và
socket for adapter/clock
DIN 6 chân cho bộ chuyển đổi/đồng
Mains connecting cable with
hồ
earthcontact plug
Cáp kết nối nguồn điện có phích cắm
Dimensions:15 cm x 30 cm x 12 cm
tiếp đất
Weight: 4 kg
Kích thước: 15 cm x 30 cm x 12 cm
Trọng lượng: 4kg
551 CAN Bus LIDAR STE 6/100/200 CAN Bus LIDAR STE 6/100/200 A modern full 360° rotating LIDAR Máy quét LIDAR (Hình ảnh ánh 758212 Cái 1
(Light Imaging, Detection And Ranging) sáng, Phát hiện và Đo phạm vi) xoay
scanner unit for detection of obstacles 360° hiện đại để phát hiện chướng
through triangulation as an application in ngại vật thông qua phép đạc tam giác
self-driving vehicles and robotics or in như một ứng dụng trong xe tự lái và
survey applications to create high- robot hoặc trong các ứng dụng khảo
resolution maps. sát để tạo bản đồ có độ phân giải cao.
Mô-đun này có thể được sử dụng để
This module can be used to investigate nghiên cứu các kiến thức cơ bản về
the basics of obstacle detection using phát hiện chướng ngại vật bằng cách
laser-based optical systems to detect sử dụng hệ thống quang học dựa trên
range and reflectivity of a remote object. tia laser để phát hiện phạm vi và độ
The sensor unit is equipped with a phản xạ của vật thể ở xa. Bộ cảm
focused modulated laser transmitter and biến được trang bị bộ phát và bộ thu
receiver for high-speed measurement. It laser điều chế tập trung để đo tốc độ
has a CAN databus interface for data cao. Nó có giao diện CAN databus
exchange with external control units or để trao đổi dữ liệu với các thiết bị
the PC. điều khiển bên ngoài hoặc PC.

The unit can be controlled with the Thiết bị có thể được điều khiển bằng
associated software. In addition, the phần mềm liên quan. Ngoài ra, các
measured points can be graphically điểm đo có thể được hiển thị và đánh
displayed and evaluated. giá bằng đồ họa.

Technical Data: Thông số kỹ thuật:


-Supply voltage: V = 11.5 - 13.5 V= -Điện áp nguồn: V = 11,5 - 13,5 V
-Speed: < 330 rpm (5.5 Hz) DC
-Detection range: α = 360 ° -Tốc độ: < 330 vòng/phút (5.5 Hz)
-Distance: 12 m -Phạm vi phát hiện: α = 360 °
-Sampling rate: > 4000 Sa/s -Khoảng cách: 12 m
-Angle accuracy: 1 ° -Tốc độ lấy mẫu: > 4000 mẫu/giây
-Distance accuracy: 5 cm -Độ chính xác của góc: 1 °
-CAN databus: Class C, 500 kbps -Khoảng cách chính xác: 5 cm
-Laser: Class I, P < 5 mW -CAN databus: Lớp C, 500 kbps
-Wave length: λ = 785 nm -Laser: Loại I, P < 5 mW
-Laser pulse duration: tP < 300 µs -Độ dài sóng: λ = 785 nm
-Thời lượng xung laser: tP < 300 µs
Scope of delivery:
-Plug-in element Phạm vi cung cấp:
-Calibration mask -Thiết bị có đầu cắm
-Mặt nạ hiệu chuẩn
552 CAN-Databus-MultiAdapter Bộ chuyển đổi đa năng CAN PC adapter for analyzing CAN bus Bộ chuyển đổi kết nối với PC để 773961 Bộ 1
Databus messages. Both low-speed and highspeed phân tích các thông báo CAN bus.
buses can be connected. The new CAN- Cả Bus tốc độ thấp và tốc độ cao đều
FD is also supported. có thể được kết nối.CAN-FD mới
This set consists of: cũng được hỗ trợ.
Hardware CAN adapter Bộ này bao gồm:
CAN bus USB adapter (opto-isolated) Phần cứng Bộ chuyển đổi CAN
for connection to the USB port of the Bộ chuyển đổi USB CAN bus (cách
computer. The supplied MC adapter ly quang) để kết nối với cổng USB
cable (9-pin DSub plug and 4 mm safety của máy tính. Cáp bộ chuyển đổi MC
plugs) is used for connection to a đi kèm (phích cắm DSub 9 chân và
LEYBOLD CAN bus system. đầu cắm an toàn 4 mm) được sử
The supplied OBD adapter cable (9-pin dụng để kết nối với hệ thống
DSub plug according to CiA® 102 and LEYBOLD CAN bus.
16-pin OBD-2 plug) is used to be Cáp của bộ chuyển đổi cổng OBD
connected to an OBD-2 socket of a được cung cấp (phích cắm DSub 9
functional engine or of the (didactic) chân theo CiA® 102 và phích cắm
vehicle. 16 chân OBD-2) được sử dụng để kết
Software (German and English) nối với ổ cắm OBD-2 của động cơ
The program is a CAN bus viewer for chức năng hoặc của xe (để dạy học).
Windows. It enables CAN messages to Phần mềm (tiếng Đức và tiếng Anh)
be sent and received. Existing networks Chương trình này là trình xem CAN
can be checked or set up quickly. The bus trên Windows. Nó cho phép gửi
measurement of the bus load including và nhận tin nhắn CAN. Các mạng
error frames and overload frames is just hiện có có thể được kiểm tra hoặc
as possible as the induced generation of thiết lập nhanh chóng. Việc đo trạng
errors for incoming and outgoing CAN thái tải của Bus bao gồm các Khung
messages. báo lỗi và Khung báo quá tải cũng có
Technical Data: thể thực hiện được như việc phát
-Data rate up to 1 Mbit / s (standard sinh ra lỗi cho các thông báo CAN
CAN) đến và đi.
-Data rate up to 12 Mbit / s (CAN-FD) Thông số kỹ thuật:
-Data field length CAN-FD: max. 64 - Tốc độ dữ liệu lên đến 1 Mbit/s
bytes (CAN tiêu chuẩn).
-Meets CAN specifications 2.0A (11- - Tốc độ dữ liệu lên đến 12 Mbit/s
bit ID) and 2.0B (29-bit ID) (CAN-FD).
-Meets the CAN-FD - Độ dài trường dữ liệu CAN-FD: tối
specifications ISO 11898-1 and đa 64 byte.
NON-ISO (BOSCH) - Đáp ứng các thông số chuẩn CAN
-Power supply via USB bus 2.0A (ID 11-bit) và 2.0B (ID 29-bit).
-Individual address assignment when - Đáp ứng các thông số chuẩn CAN-
using several adapters at the same FD ISO 11898-1 và NON-ISO
time (BOSCH).
-Galvanic isolation up to 500 V - Nguồn cấp điện qua cổng USB.
-Connections 4 mm safety cable: - Gán địa chỉ cá nhân khi sử dụng
yellow/green = CAN High, blue = nhiều bộ chuyển đổi cùng một lúc.
CAN Low - Cách ly điện đến 500 V.
-Connections OBD-2 connector: Pin 6 - Kết nối dây an toàn 4 mm: màu
= CAN High, Pin 14 = CAN Low vàng/xanh = CAN High, màu xanh
dương = CAN Low.
- Kết nối ổ cắm OBD-2: Chân 6 =
Scope of delivery:
CAN High, Chân 14 = CAN Low.
-CAN bus adapter USB, galvanically
Phạm vi cung cấp:
isolated
- Bộ chuyển đổi CAN bus USB, cách
-Connection cable DSub9 to three 4
điện.
mm safety plugs, length 100 cm
- Dây kết nối DSub9 đến ba đầu cắm
-Connection cable DSub9 to 16-pin
an toàn 4 mm, chiều dài 100 cm.
OBD-2 socket, length 100 cm
- Dây kết nối DSub9 đến ổ cắm
OBD-2 16 chân, chiều dài 100 cm.
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
Device driver for MS Windows® 10, 8 Trình điều khiển thiết bị dành cho
and 7, an internet connection is MS Windows® 10, 8 và 7, cần có
temporarily required for installation. kết nối Internet tạm thời để cài đặt.
553 LIT-digital: Fundamentals of automotive Bộ tài liệu LIT-kỹ thuật số: Collection of experimental literature as a Tuyển tập tài liệu thí nghiệm dưới 778810 Cuốn 1
electrical systems Nguyên tắc cơ bản của hệ thống teacher's section with solutions and dạng phần dành cho giáo viên với
các giải pháp và bài tập của học sinh
về các chủ đề riêng lẻ:
student worksheets on the individual
-A1.1.1.1 Nguyên tắc cơ bản về
topics:
điện/điện tử (Labdocs)
-A1.1.1.2 Cảm biến trên ô tô
-A1.1.1.1 Fundamentals of
-A1.1.1.3 Bộ nhỏ gọn 'Cơ bản về kỹ
electrics/electronics (Labdocs)
thuật điện ô tô'
-A1.1.1.2 Sensors in cars
-A1.1.1.4 Bộ truyền động ô tô
-A1.1.1.3 Compact set 'Basics of
-A1.1.1.5 Nguyên tắc cơ bản của
automotive electrical engineering'
công nghệ điện và điện áp cao
-A1.1.1.4 Car actuators
-A1.1.1.6 Nguyên tắc cơ bản về Lái
-A1.1.1.5 Fundamentals of electrics and
xe tự động (Labdocs)
high voltage technology
-A1.1.1.6 Fundamentals Autonomous
Phạm vi giao hàng:
Driving (Labdocs)
Khóa mã kích hoạt sản phẩm cho bộ
tài liệu tiếng Đức hoặc tiếng Anh để
Scope of delivery:
sử dụng trực tuyến trong LeyLab và
Product key for German or English
để sử dụng ngoại tuyến trong Trung
literature for online use in LeyLab and
tâm Tài liệu - Document Center
for offline use in the Document Center
Yêu cầu bổ sung:
Additionally required:
điện ô tô
-Cần kích hoạt một lần và lựa chọn
-A one-time activation and selection of
ngôn ngữ tài liệu thông qua
the literary language via
https://register.leylab.de.
https://register.leylab.de is necessary.
-Sau đó, Trung tâm Tài liệu -
-After that, the Document Center and the
Document Center và gói tài liệu có
literature package can be downloaded
thể được tải xuống miễn phí, với tính
free of charge, with a keyword and
năng tìm kiếm từ khóa và số danh
catalog number search and automatic
mục cũng như cập nhật tự động
updating through free online updates.
thông qua các bản cập nhật trực
tuyến miễn phí.
-System requirements:
Document Center:
-Yêu cầu hệ thống:
- PC with Windows 7 or higher
Trung tâm tài liệu:
- Internet access during installation
- Máy tính chạy Windows 7 trở lên
- Local network for distribution to
- Truy cập Internet trong quá trình
students
cài đặt
Leylab:
- Mạng nội bộ để phân phối cho sinh
- PC, tablet or smartphone with ab
viên
current browser
Leylab:
- internet access
- PC, máy tính bảng hoặc điện thoại
thông minh có trình duyệt cập nhật
- truy cập Internet
554 STE universal case Thùng đa năng STE Universal case for storage of STE- Thùng đa năng có nắp, để lưu trữ các 727585 Cái 1
elements as well as one plug-in board A3 bộ phận STE cũng như một bảng
or two A4 Plug-in boards and cables in cắm A3 hoặc hai bảng cắm A4 và
the lid. cáp.
Size: 60 cm x 40 cm x 14 cm Kích thước: 60 cm x 40 cm x 14 cm
PC cài đặt Windows 7/8/10/11
PC with Windows 7/8/10/11 64 Bit
Phiên bản 64 Bit với 2 giao diện
Edition and two free USB interfaces
Usb còn trống
PC CÀI ĐẶT WINDOWS
7/8/10/11 PHIÊN BẢN 64 BIT
VỚI 2 GIAO DIỆN USB CÒN
PC WITH WINDOWS 7/8/10/11 64 BIT TRỐNG
EDITION AND TWO FREE USB
INTERFACES A2.6.1.12 HỆ THỐNG MẠNG
“HỆ THỐNG CAMERA
A2.6.1.12 NETWORKING SYSTEMS ETHERNET Ô TÔ”
"AUTOMOTIVE ETHERNET"
CAMERA SYSTEM TIÊU CHUẨN ETHERNET Ô
TÔ 100BASE-T1 ĐƯỢC PHÁT
AUTOMOTIVE ETHERNET TRIỂN ĐỂ ĐÁP ỨNG NHU
STANDARD 100BASE-T1 WAS CẦU CỦA HỆ THỐNG MẠNG
DEVELOPED TO MEET THE NEEDS XE. VÌ VẬY, CHỈ CẦN MỘT
OF AN VEHICLE NETWORKING CÁP XOẮN ĐƠN KHÔNG
SYSTEM. THUS, IT ONLY REQUIRES ĐƯỢC CHE CHẮN ĐỂ
ONE UNSHIELDED SINGLE TRUYỀN VÀ NHẬN DỮ LIỆU
TWISTED-PAIR CABLE TO VỚI TỐC ĐỘ 100 MBPS TRÊN
TRANSMIT AND RECEIVE DATA AT KHOẢNG CÁCH LÊN ĐẾN 15
100 MBPS SPEEDS OVER DISTANCES M.
OF UP TO 15 M.
TIÊU CHUẨN 100BASE-T1
100BASE-T1 PAIRED WITH AVB CAN ĐƯỢC KẾT HỢP VỚI AVB CÓ
TRANSFER BOTH AUDIO AND THỂ CHUYỂN CẢ DỮ LIỆU
VIDEO DATA AND IS USED IN ÂM THANH VÀ VIDEO VÀ
INFOTAINMENT AND AUTOMATED ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG HỆ
DRIVER ASSISTANCE SYSTEMS THỐNG THÔNG TIN GIẢI
(ADAS).IT IS ALSO IDEALLY SUITED TRÍ VÀ HỖ TRỢ LÁI XE TỰ
FOR FAST DATA TRANSMISSION ĐỘNG (ADAS). NÓ CŨNG LÝ
BETWEEN DIAGNOSTIC TESTER TƯỞNG ĐỂ TRUYỀN DỮ
AND VEHICLE. LIỆU NHANH CHÓNG GIỮA
MÁY KIỂM TRA CHẨN ĐOÁN
LEYBOLD OFFERS A TRAINING VÀ XE.
SYSTEM THAT IS ESPECIALLY
DESIGNED FOR LEYBOLD CUNG CẤP MỘT
TROUBLESHOOTING IN HỆ THỐNG HUẤN LUYỆN
AUTOMOTIVE ETHERNET ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐẶC BIỆT
SYSTEMS. THIS ENABLES THE ĐỂ XỬ LÝ SỰ CỐ TRONG HỆ
TRAINEE TO QUICKLY IDENTIFY THỐNG ETHERNET Ô TÔ.
FAULTS AND DEFINE THE ĐIỀU NÀY CHO PHÉP HỌC
NECESSARY REPAIR MEASURES VIÊN XÁC ĐỊNH NHANH
CHÓNG LỖI VÀ XÁC ĐỊNH
CÁC BIỆN PHÁP SỬA CHỮA
CẦN THIẾT
555 Automotive Ethernet Video System Hệ thống video Ethernet ô tô This unit contains a video transmission Thiết bị này chứa liên kết truyền 773962 Cái 1
link consisting of a camera, gateway and video, nó bao gồm camera, cổng và
display. The communication between màn hình. Giao tiếp giữa camera và
camera and gateway or gateway and cổng hoặc cổng và màn hình được
display is done via a two-wire line thực hiện thông qua đường dây đôi
according to the 100Base T1 standard, theo tiêu chuẩn 100Base T1, còn
which is also known as Automotive được gọi là Ethernet ô tô. Các tên gọi
Ethernet. Other designations are BroadR khác là BroadR Reach hoặc OABR
Reach or OABR (Open Alliance (Open Alliance BroadRReach).
BroadRReach).
Các tín hiệu trên đường dây đôi có
The signals on the two-wire line can be thể được kiểm tra một cách thực tế.
examined in a practical manner. Các lỗi có thể kết nối cho phép chẩn
Connectable faults enable targeted đoán mục tiêu dựa trên mô tả kế
diagnosis based on detailed project hoạch chi tiết. Và với sự trợ giúp của
descriptions. And with the help of the các chức năng chẩn đoán được tích
diagnostic functions integrated in the hợp trong cổng, bạn có thể học được
gateway, additional troubleshooting các chiến lược khắc phục sự cố bổ
strategies can be learned. sung.

The gateway can be connected directly


to a PC via the OBD diagnostic interface Cổng có thể được kết nối trực tiếp
and allows the configuration of the với PC thông qua giao diện chẩn
connected hardware as well as the đoán OBD và cho phép cấu hình kết
monitoring of various parameters. It is nối phần cứng cũng như giám sát các
also possible to record the transmitted thông số khác nhau. Cũng có thể ghi
Ethernet data. lại dữ liệu Ethernet được truyền.

The following topics are covered in the Các chủ đề sau đây được đề cập
Lab Docs digital experimentation trong các tài liệu thí nghiệm kỹ thuật
documents, among others: số của Lab Docs, cùng với các chủ
đề khác:
-Design and PoP structure of an
automotive Ethernet network -Thiết kế và cấu trúc PoP của mạng
-Line structure of OPEN (One Pair Ethernet ô tô
Ethernet) -Cấu trúc đường OPEN (One Pair
-Video data transmission Ethernet)
-Comparison of Ethernet (100Base TX) -Truyền dữ liệu video
and Automotive Ethernet (100Base T1) -So sánh Ethernet (100Base TX) và
-Comparison of Automotive Ethernet Ethernet ô tô (100Base T1)
100Base T1 and 1000Base T1 -So sánh Ethernet 100Base T1 dành
-Master/slave configuration cho ô tô và 1000Base T1
-Comparison of Data bus (CAN-FD, -Cấu hình chủ/tớ
SENT) and Ethernet connections -So sánh kết nối Bus dữ liệu (CAN-
-Recording the automotive Ethernet FD, SENT) và Ethernet
signals with the DSO -Ghi lại tín hiệu Ethernet ô tô với
-Investigation of PAM3 modulation DSO
-Comparison of full-duplex and -Nghiên cứu điều chế PAM3
halfduplex methods -So sánh phương pháp song công
-Determination of the data transmission toàn phần và bán song công
rate -Xác định tốc độ truyền dữ liệu
-Latency and real-time data transmission -Độ trễ và truyền dữ liệu theo thời
gian thực
-Network monitoring -Giám sát mạng
-Recording of data traffic between -Ghi lại lưu lượng dữ liệu giữa màn
display and camera hình và camera
-Extended configuration possibilities of -Mở rộng khả năng cấu hình của
automotive Ethernet Ethernet ô tô
-Gateway control unit and DHCP server -Bộ điều khiển cổng và máy chủ
-Comparison of IP4 and IP6 DHCP
-Software and system updates -So sánh IP4 và IP6
-Cập nhật phần mềm và hệ thống
Diagnosis

In order to be able to carry out Chẩn đoán


troubleshooting in a realistic and
reproducible manner, two fault switches Để có thể thực hiện khắc phục sự cố
are provided to switch various line faults. một cách thực tế và có thể tái tạo, hai
These can be determined with the help of công tắc báo lỗi được cung cấp để
a DSO' or the diagnostic function of the chuyển đổi các lỗi đường dây khác
gateway. nhau. Những điều này có thể được
xác định với sự trợ giúp của DSO'
-Investigation of line faults hoặc chức năng chẩn đoán của cổng.
-Determination of the signal quality of
the automotive Ethernet link -Khảo sát sự cố đường dây
-Diagnostic access to configuration data -Xác định chất lượng tín hiệu của
via OBD/Ethernet interface liên kết Ethernet ô tô
-Special features of the OBDII interface -Truy cập chẩn đoán vào cấu hình dữ
with Ethernet connection liệu thông qua giao diện
-Diagnostics over Internet Protocol OSB/Ethernet
(DoIP) -Tính năng đặc biệt của giao diện
-Transmission of Automotive Ethernet USBII với kết nối Ethernet
test data -Chẩn đoán qua giao thức Internet
(DoIP)
The training panel is designed with a -Truyền dữ liệu thử nghiệm Ethernet
two-dimensional, photorealistic and ô tô
UVstable colour print, which ensures a
clear symbol display. Connections from Bảng huấn luyện được thiết kế với
left to right are provided for the supply bản in màu hai chiều, quang học và
voltage T 30, the ignition T 15, CAN ổn định tia cực tím, đảm bảo hiển thị
High, CAN Low as well as the ground biểu tượng rõ ràng. Các kết nối từ
signal for easy connection of further trái sang phải được cung cấp cho
devices. điện áp nguồn T 30, bộ đánh lửa T
15, CAN High, CAN Low cũng như
Technical Data: nối đất để dễ dàng kết nối với các
-Ethernet standard: 100Base-T1 thiết bị khác.
-CAN-Bus: Class C, 500 kbps
-Termination: 120 Ω Thông số kỹ thuật:
-Voltage: 11.5 - 13.8 V= -Tiêu chuẩn Ethernet: 100Base-T1
-Power supply: 230 V~, 50/60 Hz -CAN-Bus: Loại C, 500 kbps
-Panel width: 500 mm -Điện trở đầu cuối: 120 Ω
-Điện áp: 11,5 - 13,8VDC
Scope of delivery: -Nguồn điện: 230 V~, 50/60 Hz
-Chiều rộng bảng panel: 500 mm
Phạm vi giao hàng:
-Main unit
-Thiết bị chính
-OBD2 - RJ45 adaptor plug
- Bộ đầu cắm chuyển đổi OBD2 -
-Network cable
RJ45
-Mains connecting cable
-Cáp mạng
-Cáp kết nối chính
Ethernet USB adapter for providing a Bộ chuyển đổi USB Ethernet để
subnet with its own IP address range in cung cấp mạng con với dải địa chỉ IP
556 Ethernet-USB Gateway Cổng Ethernet-USB 773963 773963 Cái 1
connection with the automotive Ethernet riêng kết nối với hệ thống video
video system 773962 Ethernet ô tô 773962
As adapter module between the control Là bộ mô-đun chuyển đổi giữa thiết
unit and the standard workshop system bị điều khiển và máy kiểm tra hệ
557 Diagnostic socket 16 Pin Bộ ổ cắm chẩn đoán 16 Pin tester. Suitable for all diagnostic thống tiêu chuẩn xưởng. Thích hợp 738975 Cái 1
protocols including diagnosis CAN cho tất cả các giao thức chẩn đoán
databus bao gồm chẩn đoán bus dữ liệu CAN
Công tắc khởi động động cơ đánh
lửa có ba mức chuyển mạch và ba vị
Ignition start switch with three switching trí công tắc cho các đầu nối cấp
levels and three switch positions for nguồn P, 75, 15 và 50/50B trên ổ
supplying terminals P, 75, 15 and cắm an toàn 4 mm. Với đầu ra cho
50/50B on 4-mm safety sockets. With tín hiệu (86S) có “khóa cắm vào”.
output for "key inserted" signal (86S). Mỗi đầu 15 và 86S được đưa ra đầu
Terminals 15 and 86S are led out twice cắm 2 lần để tích hợp hệ thống. Một
for system integration. The switch is công tắc được trang bị chức năng
equipped with a lockout to prevent khóa để ngăn chặn việc khởi động
starting into the running motor. vào động cơ đang chạy.
The supply line can be interrupted for Đường dây kết nối bị ngắt ra để có
total current measurement of all thể đo tổng dòng điện của tất cả tải
Công tắc khởi động động cơ connected consumers. tiêu thụ được kết nối.
558 Ignition start switch 738103 Cái 1
đánh lửa For better didactic clarity, terminal 30 is Để mô tả rõ ràng hơn, đầu cắm 30
coloured and carried out on the upper được tô màu và có vị trí ở cạnh trên
edge and terminal 31 (ground) on the và đầu cắm 31 (nối đất) ở cạnh dưới
lower edge and from left to right. và từ trái sang phải.
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
-Width: 100 mm -Chiều rộng: 100mm
-Operating voltage: 10 - 15 V= -Điện áp hoạt động: 10 - 15 V
Scope of delivery:
Ignition start switch with two keys Phạm vi cung cấp:
Additionally required: Công tắc khởi động động cơ đánh
The keys only fit on the switch they are lửa bằng hai khóa
enclosed with! Yêu cầu bổ sung:
Các khóa chỉ vừa với công tắc mà
chúng đi kèm!
MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
559 Data bus Analyzer USB Bộ phân tích bus dữ liệu USB Compact, two-channel PC measurement Giao diện đo kết nối PC bằng 2 hai 739007 Bộ 1
interface for computer based recording kênh nhỏ gọn để ghi tín hiệu điện áp
of low voltage signals thấp hiển thị trên máy tính

With this interface, up to two electrical Với giao diện này, có thể ghi tối đa
hai tín hiệu điện trên máy hiện sóng
signals can be recorded on an và đánh giá trong phần mềm liên
oscilloscope and evaluated in the quan.
associated software.
Nếu điện áp được ghi là tín hiệu bus
If the recorded voltages are data bus dữ liệu thì có thể thực hiện đánh giá
signals, a logical evaluation (serial logic (giải mã nối tiếp), nếu không
decoding) can be carried out, otherwise thì có thể thực hiện nhiều đánh giá
various mathematical evaluations are toán học khác nhau.
available.
Các tín hiệu có thể được hiển thị
The signals can be displayed as a dưới dạng dòng thời gian hoặc dưới
timeline or as an XY diagram. dạng sơ đồ XY.

Supported data bus protocols: Các giao thức bus dữ liệu được hỗ
trợ:
-CAN
-CAN FD -CAN
-LIN -CAN FD
-SENT Fast&Slow -LIN
-FlexRay -SENT nhanh và chậm
-FlexRay
Scope of delivery:
Interface, USB cable, 2 Phạm vi cung cấp:
probes Thiết bị, cáp USB, 2 đầu dò

Additionally required: Yêu cầu bổ sug:


To use this device, a Windows based PC Để sử dụng thiết bị này, cần có PC
with one USB interface is required chạy Windows với một giao diện
USB
560 Automotive meter Đồng hồ ô tô Digital auto workshop multimeter with Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số dành 738985 Cái 1
digital display, automatic ranging and cho xưởng ô tô với màn hình kỹ
enhancements for special vehicle thuật số, tự động điều chỉnh tầm đo
measurements. With the central rotary và có những cải tiến cho các phép đo
switch the functions DC voltage and AC đặc biệt cho xe. Với công tắc xoay
voltage, direct current and AC current, trung tâm, có thể chọn các chức năng
resistance, frequency, diode test & đo điện áp DC và điện áp AC, dòng
continuity test as well as in particular điện DC và dòng điện AC, điện trở,
temperature, speed, dwell angle, duty tần số, kiểm tra diode & kiểm tra liên
cycle and injection duration can be tục cũng như nhiệt độ, tốc độ, góc
chosen. ngậm, chu kỳ làm việc và thời gian
phun cụ thể.
- DC and AC voltage measuring range:
600 V - Tầm đo điện áp DC và AC: 600 V
- DC and AC current measuring range: - Tầm đo dòng điện DC và AC: Tối
10 A, 20 A for max. 30 sec. đa 10 A, 20 A. 30 giây.
- Frequency measuring range: 20 kHz - Tầm đo tần số: 20 kHz
- Temperature measuring range: - Phạm vi đo nhiệt độ:
-20°C – 500°C (K type) -20°C – 500°C (loại K)
- Speed measuring range: 30 – 20000 - Phạm vi đo tốc độ: 30 – 20000
phút-1
min-1
- Phạm vi đo góc ngậm: 0,0° -
- Dwell angle measuring range:
360,0°, 0% - 100%
0.0 ° - 360.0 °, 0% - 100%
- Phạm vi đo thời gian phun: 0,05
- Injection duration measuring range:
mili giây – 250,0 mili giây, 0% -
0.05 ms – 250.0 ms, 0% - 100%
100%
ACCESSORIES PHỤ KIỆN
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, - Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
561 Safety bridging plugs, black, set of 10 50059 Bộ 3
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn
Safety bridging plugs with tap, black, set - 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
562 có đầu nối (đầu phân nhánh), 500592 Cái 1
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
Cáp phòng thí nghiệm có cách điện
Touch-protected laboratory cable.
bảo vệ
Technical Data:
563 Safety cable, 25 cm, grey Cáp an toàn, 25 cm, màu xám Thông số kỹ thuật: 5006181 Cái 2
Conductor cross-section: 2.5 mm²
Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
Current rating: max. 35 A
Dòng điện định mức: tối đa. 35 A
Để sử dụng trong các mạch điện áp
For use in low-voltage circuits. Flexible. thấp. Linh hoạt. Phích cắm an toàn
Safety plug with axial safety socket at có ổ cắm an toàn hướng/thẳng trục ở
both ends. Brown. cả hai đầu dây. Màu nâu.
564 Safety cable, 25 cm, brown Cáp an toàn, 25 cm, màu nâu 500617 Cái 2
Technical Data:
-Conductor cross-section: 2.5 mm² Thông số kỹ thuật:
-Current rating: max. 35 A - Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
- Dòng điện định mức: tối đa. 35 A
Để sử dụng trong các mạch điện áp
For use in low-voltage circuits. Flexible.
thấp. Mềm dẻo. Đầu cắm an toàn liền
Safety plug with axial safety socket at
với ổ cắm an toàn đồng trục ở cả hai
Cáp thí nghiệm an toàn, 25 cm, both ends. Red.
565 Safety experiment cable, 25 cm, red đầu dây. Màu đỏ. 500611 Cái 1
màu đỏ Conductor cross-section: 2.5 mm²
Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
Persistent current: max. 32 A
Dòng điện liên tục: tối đa. 32 A
Length: 25 cm
Chiều dài: 25 cm
566 Automotive power supply 13.8 V/36 A Nguồn cấp điện ô tô 13,8 V/36 A Fixed voltage automotive power supply Nguồn điện chuyển mạch ô tô có 73802 Cái 1
in switched-mode technology with điện áp cố định có chức năng và
functional display and double tap. The chạm hai lần. Thiết bị được bảo vệ
device is overload protected, short circuit quá tải, kiểm tra ngắn mạch và được
checked and equipped with a telltale for trang bị đèn trạng thái điện áp đầu ra.
the output voltage. Thông số kỹ thuật:
Technical Data: -Điện áp đầu ra: 13,8 V @ 10 A
-Output voltage: 13.8 V @ 10 A -Dòng điện đầu ra: 36 Amax
-Output current: 36 Amax -Nguồn điện: 115/230V, 50/60Hz
-Power supply: 115/230 V, 50/60 Hz -Với công tắc nguồn có đèn
-With illuminated mains switch - Màu sắc của đèn trạng thái: xanh lá
-Colour of the telltale: green cây
Phần mô tả thí nghiệm cho bộ thiết
Experiment descriptions for equipment
bị A2.6.1.12, được chia thành phần
set A2.6.1.12 seperated into a teacher's
dành cho giáo viên gồm có lời giải
part including solutions and a student's
và phần của học sinh không có lời
part without solution.
567 LIT-print: Automotive Ethernet Bộ tài liệu LIT-in: Ethernet ô tô giải. 775077EN Cuốn 1
ADDITIONALLY REQUIRED:
YÊU CẦU BỔ SUNG:
PC WITH OPERATING SYSTEM
PC CÓ CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH
WINDOWS 7/8/10/11
WINDOS 7/8/10/11
Additionally required:
PC with operating system Windows PC có cài đặt hệ điệu hành
7/8/10/11 Windows 7/8/10/11
Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
568 Swivel chair Ghế xoay cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm 857015 Cái 15
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
569 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 3
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm, sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
size 1200 x 600 mm, height 2000 mm kích thước 1200 x 600 mm, chiều
tall cabinet with glass doors and lock, cao tủ 2000 mm, có cửa kính và
570 Tall cabinet 1200, partglassed Tủ cao 1200, có phần kính 855106 Cái 3
shelves can be fixed at intervals of 32 khóa, các kệ có thể cố định cách
mm nhau 32 mm
For the organized, space-saving and Để cho cáp thí nghiệm được sắp xếp
mobile suspension of experiment cables. gọn gàng, tiết kiệm không gian và là
Two additional side receptacles for giá treo di động. Bổ sung hai ổ treo
thicker cables (e.g. power cable, PC bên cho cáp dày hơn (ví dụ: cáp
connecting cable, ...) nguồn, cáp kết nối PC, ...)

Material: rectangular steel, powder Chất liệu: thép hình chữ nhật, sơn
571 Mobile cable holder Giá đỡ cáp di động 724733 Cái 3
coated in DB gray; four light-weight tĩnh điện màu xám DB; bốn bánh xe
casters; cable troughs in light gray nhẹ; máng cáp màu xám nhạt

Cable troughs: 58 Số cáp treo: 58

Dimensions (WxDxH): 550 x 404 x Kích thước (WxDxH): 550 x 404 x


1322 mm 1322 mm
subtotal Diagnosis and maintenance of
networks
D CHASSIS AND BREAKING SYSTEM HỆ THỐNG BỘ KHUNG VÀ
HỆ THỐNG PHANH XE
A2.5.1.1 ELECTRONIC STABILITY
SYSTEM ABS/ESP A2.5.1.1 HỆ THỐNG ỔN ĐỊNH
ĐIỆN TỬ ABS/ESP
THE WHEELS' ROTATIONAL SPEED
IS CONTINUOUSLY DETECTED BY TỐC ĐỘ QUAY CỦA BÁNH
SENSORS AND ANALYZED BY THE XE LIÊN TỤC ĐƯỢC LIÊN
CONTROL UNIT. IN CASE THE TỤC THEO DÕI BỞI CẢM
WHEEL STICKS, THERE ARE BIẾN VÀ ĐƯỢC PHÂN TÍCH
ADJUSTING COMMANDS AT THE BỞI BỘ ĐIỀU KHIỂN. TRONG
MAGNETIC VALVES. THE TRƯỜNG HỢP BÁNH XE BỊ
PRESSURIZATION AND KẸT DÍNH ,CÓ LỆNH ĐIỀU
DEPRESSURIZATION PHASES CHỈNH TẠI VAN TỪ TÍNH.
FOLLOW. THE BRAKING EFFECT IS GIAI ĐOẠN TẠO ÁP SUẤT VÀ
REDUCED AND THE WHEEL SPEEDS GIẢM ÁP TIẾP SAU. TÁC
UP AGAIN. OUR EDUCATIONAL DỤNG PHANH GIẢM THIỂU
SYSTEM DEMONSTRATES THESE VÀ TỐC ĐỘ BÁNH XE TĂNG
PHASES. LẠI. HỆ THỐNG HUẤN
LUYỆN CỦA CHÚNG TÔI
THE SIGNAL CABLING RELIABLY THỂ HIỆN CÁC GIAI ĐOẠN
WORKS THROUGH THE BACK SIDE NÀY.
SO THAT THE FRONT REMAINS
CLEAR. AN OSCILLOSCOPE OR
SENSOR-CASSY CAN RECORD CÁP TÍN HIỆU HOẠT ĐỘNG
MEASUREMENTS. ĐÁNG TIN CẬY ĐƯỢC ĐẤU Ở
MẶT SAU ĐỂ MẶT TRƯỚC
THE ELECTRONIC STABILITY ĐƯỢC RÕ RÀNG. MỘT MÁY
PROGRAM ESP IS A CONTROL HIỆN SÓNG -
SYSTEM IN THE BRAKES AND IN OSCILLOSCOPE HOẶC CẢM
THE POWER TRAIN THAT BIẾN-CASSY CÓ THỂ GHI
PREVENTS THE VEHICLE FROM LẠI CÁC ĐO LƯỜNG.
SLIPPING TO THE SIDE. THE ABS
PREVENTS THE WHEELS FROM CHƯƠNG TRÌNH ỔN ĐỊNH
GETTING STUCK WHEN BRAKING; ĐIỆN TỬ ESP LÀ HỆ THỐNG
ASR AVOIDS WHEELS SPINNING ON ĐIỀU KHIỂN TRONG PHANH
STARTUP. ESP ENSURES THAT THE VÀ TRONG HỆ TRUYỀN
VEHICLE DOES NOT "SLIDE" OR ĐỘNG, NGĂN NGỪA XE BỊ
BECOME UNSTABLE. TRƯỢT NGANG. ABS NGĂN
NGỪA BÁNH XE KHỎI BÓ
THE SELF-DIAGNOSIS CAN BE PHANH; ASR TRÁNH BÁNH
EXECUTED IN COMBINATION WITH XE QUAY TRƯỢT KHI KHỞI
A PC, AND TYPICAL DRIVING ĐỘNG. ESP ĐẢM BẢO XE
SITUATIONS CAN BE RETRACED. A KHÔNG "TRƯỢT" HOẶC
SOFTWARE SELF-DIAGNOSIS AND KHÔNG ỔN ĐỊNH.
DRIVE SIMULATION ARE THUS
AVAILABLE. THESE CAN SIMULATE HỆ THỐNG TỰ CHẨN ĐOÁN
THE FOLLOWING SITUATIONS: CÓ THỂ ĐƯỢC THỰC HIỆN
KẾT HỢP VỚI MÁY TÍNH VÀ
· DRIVING MANEUVER "QUICK CÁC TÌNH HUỐNG LÁI XE
ĐIỂN HÌNH CÓ THỂ ĐƯỢC
TÁI HIỆN XEM LẠI. DO ĐÓ,
PHẦN MỀM TỰ CHẨN ĐOÁN
VÀ MÔ PHỎNG HỆ THỐNG
LÁI CÓ THỂ ĐƯỢC DÙNG.
NHỮNG ĐIỀU NÀY CÓ THỂ
MÔ PHỎNG CÁC TÌNH
STEERING AND
HUỐNG SAU:
COUNTERSTEERING"
· DRIVING MANEUVER "LANE
· THAO TÁC LÁI XE "ĐÁNH
CHANGE WITH EMERGENCY STOP
LÁI VÀ ĐÁNH LÁI NGƯỢC
(MOOSE TEST)"
NHANH"
· DRIVING MANEUVER "STEERING
· THAO TÁC LÁI XE "ĐỔI
AND COUNTERSTEERING
LÀN ĐƯỜNG VỚI DỪNG
MULTIPLE TIMES"
KHẨN CẤP (THỬ NGHIỆM
· DRIVING MANEUVER
ĐÁNH LÁI GẤP - KIỂM TRA
"ACCELERATION/DECELERATION
MOOSE)"
IN A TIGHT CURVE"
THAO TÁC LÁI XE " ĐÁNH
LÁI VÀ ĐÁNH LÁI NGƯỢC
OPTIONALLY, OTHER STUDENT
NHIỀU LẦN"
MEASURING STATIONS (740050)
· THAO TÁC LÁI XE
CAN BE CONNECTED TO THE
"TĂNG/GIẢM TỐC TRONG
CONTROL UNIT. THE STUDENTS
MỘT ĐƯỜNG CUA HẸP
CAN RECORD AND ANALYZE ALL
MEASUREMENTS ON THE
TÙY CHỌN, CÁC TRẠM ĐO
INSTALLATION AT THEIR
LƯỜNG KHÁC CHO HỌC
WORKSTATIONS.
VIÊN (740050) CÓ THỂ ĐƯỢC
KẾT NỐI VỚI BỘ ĐIỀU
KHIỂN. HỌC VIÊN CÓ THỂ
GHI LẠI VÀ PHÂN TÍCH TẤT
CẢ CÁC ĐO LƯỜNG KHI LẮP
ĐẶT TẠI TRẠM CỦA MÌNH.
572 ABS/ESP control unit Bộ điều khiển ABS/ESP ABS/ESP control unit. On the sensor Bộ điều khiển ABS/ESP. Về mặt 739650 Cái 1
side 4 rotational speed sensors (Hall or cảm biến, 4 cảm biến tốc độ quay
inductive) attached to the wheel, (kiểu Hall hoặc kiểu cảm ứng) được
rotational and lateral acceleration sensors gắn vào bánh xe, có thể kết nối cảm
and a brake pedal can be connected. On biến gia tốc quay và gia tốc ngang
the output side the actuator signals of the cùng với bàn đạp phanh. Ở phía đầu
recirculation pump, of the 4 inlet and the ra, các tín hiệu truyền động của bơm
4 outlet valves and of the high pressure tuần hoàn, của 4 van đầu vào và 4
switch valves can be recorded. The van đầu ra và của các van chuyển đổi
steering angle is recorded via CAN bus áp suất cao có thể được ghi lại. Góc
from the steering column electronics lái được ghi lại qua CAN bus từ cần
738111-02 and 739 654. lái điện tử 738111-02 và 739 654.

The experiment described below can be Thí nghiệm được mô tả dưới đây có
carried out: thể được thực hiện:

-ABS -ABS
Pressure change in the wheel brake Thay đổi áp suất trong xi lanh phanh
cylinder (increase, hold, release) Full bánh xe (tăng, giữ, nhả) Áp dụng
phanh toàn phần trên đường không
trơn trượt và Áp dụng phanh toàn
brake application on a non-slip road Full phần trên đường trơn trượt
brake application on a slippery road
-ESP
-ESP Thao tác lái xe: "đánh lái và điều
Driving manoeuvre: “rapid steering and chỉnh nhanh"
correction” Thao tác lái xe: "chuyển hướng với
Driving manoeuvre: “track change with ứng dụng phanh hoàn toàn (Thử
full brake application (Elk test)” nghiệm Elk)"
Driving manoeuvre: “multiple steering Thao tác lái xe: "điều chỉnh và đánh
and correction” lái nhiều lần"
Driving manoeuvre: “acceleration / Thao tác lái xe: "tăng tốc / phanh
braking in a tight curve” trong một khúc cua hẹp”

For the recording of the measurement of Để ghi lại phép đo sơ đồ, bộ điều
the diagrams, the control unit is equipped khiển được trang bị các đầu ra tương
with additional analogue outputs: tự bổ sung:

-Percentage of engine intervention -Tỷ lệ can thiệp của động cơ


-Steering angle β -Góc lái β
-Sideslip angle γ -Góc trượt γ
-Vehicle speed v -Tốc độ xe v

For performing simulations driving Để thực hiện mô phỏng tình huống


situation, the control unit can be lái xe, bộ điều khiển có thể được kết
connected via USB to a PC. It is
equipped with a fault memory and is nối với PC qua USB. Nó được trang
self-diagnostic capable. The conversion bị bộ nhớ lỗi và có khả năng tự chẩn
from km/h or mph for speed's display đoán. Việc chuyển đổi từ km/h
and Pa to psi for pressure's display is (km/giờ) hoặc mph (dặm/giờ) để
possible by coding. hiển thị tốc độ và Pa sang psi để hiển
thị áp suất có thể thực hiện được
bằng mã hóa.
573 ABS/ESP sensors Cảm biến ABS/ESP ABS/ESP sensors: This unit generates Cảm biến ABS/ESP: Bộ phận này 7396511 Cái 1
sensor data for the control unit tạo ra dữ liệu cảm biến cho bộ điều
ABS/ESP, 739 650. khiển ABS/ESP, 739 650.

It consists of a simulation of Nó bao gồm một mô phỏng bàn đạp


theaccelerator pedal to specify the ga để xác định mô-men xoắn động
desired engine torque, the sensor to set cơ mong muốn, cảm biến để thiết lập
the rotational and lateral acceleration and gia tốc quay và gia tốc ngang cũng
a brake pedal. This brake pedal can be như bàn đạp phanh. Bàn đạp phanh
depressed to simulate dynamic braking này có thể được nhấn xuống để mô
pressure changes or it can be fixed to phỏng sự thay đổi áp suất phanh
simulate a constant braking pressure. động hoặc có thể cố định để mô
phỏng áp suất phanh không đổi.
Using individual set point potentiometers và gia tốc ngang.
the values for braking pressure,
rotational and lateral acceleration can be Bộ điều khiển ABS/ESP, 739 650,
simulated. được kết nối với thiết bị này bằng
The ABS/ESP Control unit, 739 650, is cáp kết nối 7 chân 739 195, Dây kết
connected to this unit using a 7-pole nối, bộ 7 cáp.
connecting cable from 739 195,
Connecting Leads, set of 7. Yêu cầu bổ sung:
Chỉ kết hợp với bộ điều khiển
Additionally required: ABS/ESP - ABS/ESP Control unit,
In combination with ABS/ESP Control 739 650!
unit, 739 650 only!
Bảng thay thế bánh xe với cảm biến
Wheel replacement plate with inductive
bánh xe kiểu cảm ứng và tùy chọn
wheel sensor and option to set the wheel
đặt tốc độ bánh xe thông qua bộ mã
speed via a rotational encoder. The
hóa quay (rotational encoder). Áp
pressure in the wheel brake cylinder and
suất trong xi lanh phanh bánh xe và
the wheel speed are displayed optically
tốc độ bánh xe được hiển thị bằng
and are made available as analogue
quang học và được đưa ra dưới dạng
values at 4-mm sockets so that they can
Bảng thay thế bánh xe, kiểu cảm giá trị tương tự tại các ổ cắm 4 mm
574 Wheel substitute panel, inductive be measured. The status of the inlet and 7396521 Cái 4
ứng để có thể đo được. Trạng thái của
the outlet valves are displayed by means
van đầu vào và đầu ra được hiển thị
of LEDs. The displays can be switched
bằng đèn LED. Màn hình có thể
between km/h and mph and between Pa
được chuyển đổi giữa km/h và mph
and psi.
(dặm/giờ) và giữa Pa và psi.
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
Note: compatible with 7-pole connecting
Lưu ý: Chỉ tương thích với cáp kết
cable only!
nối 7 chân 739195!
Bảng thay thế bánh xe với cảm biến
Wheel replacement plate with active Hall
bánh xe kiểu Hall và tùy chọn đặt tốc
wheel sensor and option to set the wheel
độ bánh xe thông qua bộ mã hóa
speed via a rotational encoder. The
quay (rotational encoder). Áp suất
pressure in the wheel brake cylinder and
trong xi lanh phanh bánh xe và tốc
the wheel speed are displayed optically
độ bánh xe được hiển thị bằng quang
and are made available as analogue
học và được đưa ra dưới dạng giá trị
values at 4-mm sockets so that they can
tương tự tại các ổ cắm 4 mm để có
575 Wheel substitute panel, Hall Bảng thay thế bánh xe, kiểu Hall be measured. The status of the inlet and 7396531 Cái 4
thể đo được. Trạng thái của van đầu
the outlet vales are displayed by means
vào và đầu ra được hiển thị bằng đèn
of LEDs. The displays can be switched
LED. Màn hình có thể được chuyển
between km/h and mph and between Pa
đổi giữa km/h và mph (dặm/giờ) và
and psi.
giữa Pa và psi.
Additionally required:
Yêu cầu bổ sung:
Note: compatible with 7-pole
Lưu ý: Chỉ tương thích với cáp kết
connecting cable only!
nối 7 chân 739195!
Steering column electronics Control unit for recording the signals Bộ điều khiển ghi lại các tín hiệu từ 738111-02 Cái 1
from the ignition switch, the position of công tắc đánh lửa, vị trí của các công
the indicator switches (voltage-encoded) tắc đèn báo (được mã hóa điện áp) và
and the horn button. Via the CAN data nút còi. Thông qua CAN databus tiện
Bộ cần lái điện tử
576 bus comfort, the information is nghi ô tô, thông tin được truyền đến
transmitted to the control unit for the car bộ điều khiển chiếu sáng xe. Ngoài
lights. In addition, the steering angle ra có thể lắp thêm cảm biến góc lái;
sensor can be installed; the steering góc lái là đầu ra trên CAN databus
angle is output on the motor can databus. động cơ.
Photo-electric steering angle sensor only Cảm biến góc lái quang điện chỉ bổ
as a complement to the steering column sung cho mô-đun cần lái 738 111 02
module 738 111 02 in conjunction with kết hợp với Bộ cụm thiết bị -
577 Steering angle sensor Cảm biến góc lái 739654 Cái 1
the instrument cluster unit 739 6021 for Instrument cluster unit 739 6021 để
measuring the steering angle via the đo góc lái thông qua động cơ CAN-
motor CAN-bus (high-speed). bus (tốc độ cao).
Fixed voltage automotive power supply Nguồn điện chuyển mạch ô tô có
in switched-mode technology with điện áp cố định có chức năng và
functional display and double tap. The chạm hai lần. Thiết bị được bảo vệ
device is overload protected, short circuit quá tải, kiểm tra ngắn mạch và được
checked and equipped with a telltale for trang bị đèn trạng thái điện áp đầu ra.
the output voltage. Thông số kỹ thuật:
578 Automotive power supply 13.8 V/36 A Nguồn cấp điện ô tô 13,8 V/36 A 73802 Cái 1
Technical Data: -Điện áp đầu ra: 13,8 V @ 10 A
-Output voltage: 13.8 V @ 10 A -Dòng điện đầu ra: 36 Amax
-Output current: 36 Amax -Nguồn điện: 115/230V, 50/60Hz
-Power supply: 115/230 V, 50/60 Hz -Với công tắc nguồn có đèn
-With illuminated mains switch - Màu sắc của đèn trạng thái: xanh lá
-Colour of the telltale: green cây
Công tắc khởi động động cơ đánh
lửa có ba mức chuyển mạch và ba vị
Ignition start switch with three switching trí công tắc cho các đầu nối cấp
levels and three switch positions for nguồn P, 75, 15 và 50/50B trên ổ
supplying terminals P, 75, 15 and cắm an toàn 4 mm. Với đầu ra cho
50/50B on 4-mm safety sockets. With tín hiệu (86S) có “khóa cắm vào”.
output for "key inserted" signal (86S). Mỗi đầu 15 và 86S được đưa ra đầu
Terminals 15 and 86S are led out twice cắm 2 lần để tích hợp hệ thống. Một
for system integration. The switch is công tắc được trang bị chức năng
equipped with a lockout to prevent khóa để ngăn chặn việc khởi động
starting into the running motor. vào động cơ đang chạy.
The supply line can be interrupted for Đường dây kết nối bị ngắt ra để có
total current measurement of all thể đo tổng dòng điện của tất cả tải
Công tắc khởi động động cơ connected consumers. tiêu thụ được kết nối.
579 Ignition start switch 738103 Cái 1
đánh lửa For better didactic clarity, terminal 30 is Để mô tả rõ ràng hơn, đầu cắm 30
coloured and carried out on the upper được tô màu và có vị trí ở cạnh trên
edge and terminal 31 (ground) on the và đầu cắm 31 (nối đất) ở cạnh dưới
lower edge and from left to right. và từ trái sang phải.
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
-Width: 100 mm -Chiều rộng: 100mm
-Operating voltage: 10 - 15 V= -Điện áp hoạt động: 10 - 15 V
Scope of delivery:
Ignition start switch with two keys Phạm vi cung cấp:
Additionally required: Công tắc khởi động động cơ đánh
The keys only fit on the switch they are lửa bằng hai khóa
enclosed with! Yêu cầu bổ sung:
Các khóa chỉ vừa với công tắc mà
chúng đi kèm!
MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
580 Sensor-CASSY 2 Cảm biến-CASSY 2 Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để 524013 Cái 1
recording measurement data ghi dữ liệu đo:
- Để kết nối với cổng USB của máy
- For connection to the USB-port of a tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
computer, another CASSY module or the hình CASSY.
CASSY display (524 020USB) - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
- Sensor CASSY (524 010), Sensor CASSY có thể được xếp theo tầng
CASSY 2 and Power CASSY - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
(524 011USB) can be mixed cascadable chân cắm 4 mm, rơle R)
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs - Có thể đo song song ở đầu vào 4
A and B, relay R) mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
- Measurement possible parallel at 4-mm (4 kênh)
inputs and sensor box connector sites (4 - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
channels) CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
- Cascading of up to 8 CASSY modules ra)
possible (to expand the inputs and - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
outputs) Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
- Up to 8 analog inputs per Sensor- thêm bằng hộp cảm biến
CASSY retrofittable using sensor boxes - Tự động phát hiện hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (524 220)
- Microprocessor-controlled with - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
CASSY operating system (easily hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
updatable via software for function nhật thông qua phần mềm để cải tiến
enhancements) chức năng)
- For use as a benchtop, console or - Để sử dụng làm mặt bàn, bảng điều
demonstration unit (also in CPS/TPS khiển hoặc thiết bị trình diễn (cũng
panel frames) trong khung bảng điều khiển
- Voltage supply 12 V AC/DC via CPS/TPS)
cannon plug or adjacent CASSY module - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
- Developer Information, LabVIEW and qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
MATLAB driver available through our liền kề
internet homepage - Thông tin dành cho nhà phát triển,
trình điều khiển driver cho
Technical data LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
- 5 analog inputs internet của chúng tôi
2 analog voltage inputs A and B on 4- Thông số kỹ thuật:
mm safety sockets (electrically isolated) - 5 Đầu vào analog
Resolution: 12 bits 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
Measuring ranges: với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V điện)
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of Độ phân giải: 12 bit
range end value Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
Input resistance: 1 MΩ 100/±250 V
Scanning rate: up to 1 MHz per input Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
Amount of measured values: nearly trị phạm vi cuối
unlimited (dependent on PC) up to Điện trở đầu vào: 1 MΩ
10,000 values/s, at higher measuring rate Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
max. 200,000 values đầu vào
Pre trigger: up to 50,000 values per input Số lượng giá trị đo được: gần như
không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1 analog current input A on 4-mm safety
sockets (alternatively to voltage input A) đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Measuring ranges: Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A trị trên mỗi đầu vào
Measurement error: voltage error plus 1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
1% đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
Input resistance: < 0.5 Ω là đầu vào điện áp A)
Scanning rate: up to 1 MHz per input Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
See voltage inputs for further data A
Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
%
2 analog inputs at sensor box connector Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
sites A and B Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
(All CASSY sensor boxes and sensors đầu vào
can be connected) Xem đầu vào điện áp để biết thêm
thông tin
Measuring ranges: 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V hộp cảm biến A và B
Input resistance: 10 kΩ (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
Scanning rate: up to 500 kHz per input biến CASSY và cảm biến với nhau)
See voltage inputs for further data Phạm vi đo:
The technical data will change ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
depending on a connected sensor box. In Điện trở đầu vào: 10 kΩ
this case CASSY Lab 2 automatically Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
detects the possible measurement vào
quantities and ranges when a sensor box Xem đầu vào điện áp để biết thêm
is attached. thông tin
Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
- 4 timer inputs with 32-bit counters at thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
sensor box sites A and B (e.g. for GM vào. Trong trường hợp này, CASSY
box, timer box or Timer S) Lab 2 tự động phát hiện các đại
Counting frequency: max. 1 MHz lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
Time resolution: 20 ns biến được gắn vào.
- 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
- 5 LED status indicators for analog bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
inputs and USB-port dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
Colours: red and green, according to hẹn giờ S)
status Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
Light intensity: adjustable Độ phân giải thời gian: 20 ns
- 1 Changeover relay (switching - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
indication via LED) đầu vào analog và cổng USB
Range: max. 250 V/2 A Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
- 1 analog output (LED switching state thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
indicator, e.g. for holding magnet or chỉnh
supplying experiment) - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
Variable voltage range: max. báo chuyển đổi qua đèn LED)
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
- 12 digital inputs (TTL) on sensor box - 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
sites A and B (at present only used for trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
automatic sensor box detection) nam châm hoặc cấp nguồn thí
- 6 digital outputs (TTL) on sensor box nghiệm)
Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
sites A and B (at present only used for - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
automatic switching of a sensor box vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
measuring range) chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
- 1 USB port for connection to a cảm biến tự động)
computer - 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
- 1 CASSY bus for connecting additional trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
CASSY modules được sử dụng để tự động chuyển đổi
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x phạm vi đo của hộp cảm biến)
295 mm x 45 mm - 1 cổng USB để kết nối với máy tính
- Weight: 1.0 kg - 1 CASSY bus để kết nối các modun
CASSY khác.
Scope of supply: - Kích thước (WxHxD): 115 mm x
1 Sensor-CASSY 2 295 mm x 45 mm
1 USB cable - Trọng lượng: 1,0 kg
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A Phạm vi cung cấp:
1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
1 Cáp USB
1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A

581 Sensor-CASSY 2 Starter Bộ cảm biến Sensor-CASSY 2 Package consist of: Gói sản phẩm bao gồm: 524013S Cái 1
Starter Sensor-CASSY 2 (524 013) Cảm biến Sensor-CASSY 2 (524
Cascadable interface device for 013)
recording measurement data Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để
ghi dữ liệu đo:
- For connection to the USB-port of a
computer, another CASSY module or the - Để kết nối với cổng USB của máy
CASSY display (524 020USB) tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
- Sensor CASSY (524 010), Sensor hình CASSY.
CASSY 2 and Power CASSY - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
(524 011USB) can be mixed cascadable CASSY có thể được xếp theo tầng
- 3-fold electrical isolation (4-mm inputs - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
A and B, relay R) chân cắm 4 mm, rơle R)
- Measurement possible parallel at 4-mm - Có thể đo song song ở đầu vào 4
inputs and sensor box connector sites (4 mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
channels) (4 kênh)
- Cascading of up to 8 CASSY modules - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
possible (to expand the inputs and CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
outputs) ra)
- Up to 8 analog inputs per Sensor- - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
CASSY retrofittable using sensor boxes Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
- Automatic sensor box detection (plug thêm bằng hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) - Tự động phát hiện hộp cảm biến
- Microprocessor-controlled with (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
CASSY operating system (easily (524 220)
updatable via software for function - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
enhancements) hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
- For use as a benchtop, console or nhật thông qua phần mềm để cải tiến
demonstration unit (also in CPS/TPS chức năng)
panel frames) - Để sử dụng làm mặt bàn, bảng điều
- Voltage supply 12 V AC/DC via khiển hoặc thiết bị trình diễn (cũng
cannon plug or adjacent CASSY module trong khung bảng điều khiển
- Developer Information, LabVIEW and CPS/TPS)
MATLAB driver available through our - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
internet homepage qua chân cắm hoặc mô-đun CASSY
liền kề
Technical data - Thông tin dành cho nhà phát triển,
trình điều khiển driver cho
- 5 Analog inputs LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
2 Analog voltage inputs A and B on 4- kho dữ liểu kỹ thuật trang chủ
mm safety sockets (electrically isolated) internet của chúng tôi
Resolution: 12 bits
Measuring ranges: Thông số kỹ thuật:
±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±100/±250 V
Measurement error: ± 1 % plus 0.5 % of - 5 Đầu vào analog
range end value 2 Đầu vào điện áp analog A và B,
Input resistance: 1 MΩ với đầu cắm an toàn 4 mm (cách
Scanning rate: up to 1 MHz per input điện)
Amount of measured values: nearly Độ phân giải: 12 bit
unlimited (dependent on PC) up to Dải đo: ±0.1/±0.3/±1/±3/±10/±30/±
10,000 values/s, at higher measuring rate 100/±250 V
max. 200,000 values Sai số đo: ± 1 % cộng với 0,5 % giá
Pre trigger: up to 50,000 values per input trị phạm vi cuối
Điện trở đầu vào: 1 MΩ
1 Analog current input A on 4-mm safety Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
sockets (alternatively to voltage input A) đầu vào
Measuring ranges: Số lượng giá trị đo được: gần như
±0.03/±0.1/±0.3/±1/±3 A không giới hạn (phụ thuộc vào PC)
Measurement error: voltage error plus lên tới 10.000 giá trị/giây, ở tốc độ
1% đo cao hơn tối đa. 200.000 giá trị
Input resistance: < 0.5 Ω Kích hoạt trước: lên tới 50.000 giá
Scanning rate: up to 1 MHz per input trị trên mỗi đầu vào
See voltage inputs for further data
1 Đầu vào dòng điện tương tự A với
2 Analog inputs at sensor box connector đầu cắm an toàn 4 mm (thay vào đó
sites A and B là đầu vào điện áp A)
(All CASSY sensor boxes and sensors Phạm vi đo: ±0,03/±0,1/±0,3/±1/±3
can be connected) A
Sai số đo: sai số điện áp cộng thêm 1
%
Measuring ranges: Điện trở đầu vào: < 0,5 Ω
±0.003/±0.01/±0.03/±0.1/±0.3/±1 V Tốc độ quét: lên tới 1 MHz trên mỗi
Input resistance: 10 kΩ đầu vào
Scanning rate: up to 500 kHz per input Xem đầu vào điện áp để biết thêm
See voltage inputs for further data thông tin

The tehnical data will change depending 2 Đầu vào analog tại vị trí đầu nối
on a connected sensor box. In this case hộp cảm biến A và B
CASSY Lab 2 automatically detects the (Có thể kết nối tất cả các bộ cảm
possible measurement quantities and biến CASSY và cảm biến với nhau)
ranges when a sensor box is attached.
Phạm vi đo:
- 4 Timer inputs with 32-bit counters at ±0,003/±0,01/±0,03/±0,1/±0,3/±1 V
sensor box sites A and B (e.g. for GM Điện trở đầu vào: 10 kΩ
box, timer box or Timer S) Tốc độ quét: lên tới 500 kHz mỗi đầu
Counting frequency: max. 1 MHz vào
Time resolution: 20 ns Xem đầu vào điện áp để biết thêm
- 5 LED status indicators for analog thông tin
inputs and USB-port
Colours: red and green, according to Thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy
status thuộc vào bộ cảm biến được kết nối
Light intensity: adjustable vào. Trong trường hợp này, CASSY
- 1 Changeover relay (switching Lab 2 tự động phát hiện các đại
indication via LED) lượng và phạm vi đo có thể khi cảm
Range: max. 250 V/2 A biến được gắn vào.
- 1 Analog output (LED switching state
indicator, e.g. for holding magnet or - 4 đầu vào hẹn giờ với bộ đếm 32
supplying experiment) bit tại vị trí hộp cảm biến A và B (ví
Variable voltage range: max. dụ: hộp GM, hộp hẹn giờ hoặc Bộ
16 V/200 mA (load ≥ 80 Ω) hẹn giờ S)
- 12 Digital inputs (TTL) on sensor box Tần số đếm: tối đa. 1 MHz
sites A and B (at present only used for Độ phân giải thời gian: 20 ns
automatic sensor box detection)
- 6 Digital outputs (TTL) on sensor box - 5 đèn LED chỉ báo trạng thái cho
sites A and B (at present only used for đầu vào analog và cổng USB
automatic switching of a sensor box Màu sắc: đỏ và xanh lục, theo trạng
measuring range) thái Cường độ ánh sáng: có thể điều
- 1 USB-port for connection to a chỉnh
computer - 1 Rơle chuyển đổi trang thái (chỉ
- 1 CASSY bus for connecting additional báo chuyển đổi qua đèn LED)
CASSY modules Phạm vi: tối đa. 250 V/2 A
- 1 Đầu ra analog (đèn LED báo
- Dimensions (WxHxD): 115 mm x trạng thái chuyển mạch, ví dụ để giữ
295 mm x 45 mm nam châm hoặc cấp nguồn thí
- Weight: 1.0 kg nghiệm)
Dải điện áp thay đổi: tối đa. 16
Scope of supply: V/200 mA (tải ≥ 80 Ω)
1 Sensor-CASSY 2 - 12 Đầu vào kỹ thuật số (TTL) trên
1 CASSY Lab 2 software vị trí hộp cảm biến A và B (hiện tại
1 USB cable chỉ được sử dụng để phát hiện hộp
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V/1.6 A cảm biến tự động)
and - 6 Đầu ra kỹ thuật số (TTL) trên vị
trí hộp cảm biến A và B (hiện tại chỉ
được sử dụng để tự động chuyển đổi
CASSY Lab 2 (524 220) phạm vi đo của hộp cảm biến)
Improved development of the successful - 1 cổng USB để kết nối với máy tính
CASSY Lab software for recording and - 1 CASSY bus để kết nối các
evaluating measurement data acquired modun CASSY khác.
using the CASSY family, with
comprehensive integrated help
functionality and many operable - Kích thước (WxHxD): 115 mm x
experiment examples 295 mm x 45 mm
- Trọng lượng: 1,0 kg
- Supports up to 8 Sensor-CASSYs 2,
Sensor-CASSYs and Power-CASSYs at Phạm vi cung cấp:
a USB-port respectively at one serial 1 Bộ Cảm biến-CASSY 2
interface 1 Phần mềm CASSY Lab 2
- Supports Pocket-CASSYs or Mobile- 1 Cáp USB
CASSYs at different USB-ports 1 Bộ nguồn cắm 230 V, 12 V/ 1.6 A
- Supports Joule and Wattmeter and và
Universal Measuring Instruments
Physics, Chemistry and Biology CASSY Lab 2 (524 220)
- Supports all CASSY sensor boxes Sự cải thiện thành công của phần
- Additionally supports numerous mềm CASSY Lab cho việc ghi và
devices via the serial interface (e.g. đánh giá dữ liệu đo lường thu được
VideoCom, IRPD, balance) bằng cách sử dụng thiết bị trong họ
- "Plug and play" enabled for easy use: sản phẩm CASSY, với chức năng trợ
the software automatically detects the giúp tích hợp toàn diện và nhiều ví
connected CASSYs and sensor boxes dụ hoạt động thử nghiệm
and displays these graphically, inputs
and outputs are activated simply by - Hỗ trợ tới 8 Cảm biến Sensor-
pointing and clicking and typical CASSY 2, Cảm biến Sensor-CASSY
experiment parameters are automatically và Power-CASSY tại một cổng USB
loaded (depending on the connected tương ứng trên một giao diện nối tiếp
sensor box) - Hỗ trợ bộ Pocket-CASSY hoặc
- Measurement data can be displayed in Mobile-CASSY ở các cổng USB
the form of analog/digital instruments, khác nhau
tables and/or diagrams (also - Hỗ trợ đo Joule và Wattmeter và
simultaneously, with user-definable axis các dụng cụ đo đa năng Vật lý, Hóa
assignment) học và Sinh học
- Measured values can be recorded - Hỗ trợ tất cả hộp cảm biến sensor
manually (at keystroke) or automatically CASSY
(choice of time interval, measured time, - Ngoài ra còn hỗ trợ nhiều thiết bị
lead time, trigger or additional thông qua giao diện nối tiếp (ví dụ:
measurement condition) VideoCom, IRPD, balance)
- Powerful evaluation functions - Giao diện "Plug and play" dễ dàng
including various fits (straight line, sử dụng: phần mềm tự động phát
parabola, hyperbola, exponential hiện các bộ CASSY và các hộp cảm
function, free fitting), integrals, diagram biến được kết nối và hiển thị các
labeling, calculation of user-definable hình ảnh đồ họa thiết bị này cùng.
formulas, differentiation, integration, Các đầu vào và đầu ra được kích
Fourier transforms hoạt đơn giản bằng cách trỏ và nhấp
- Experiment files in XML-data format và các tham số thí nghiệm điển hình
(can also import experiment files which sẽ được tải lên tự động (tùy thuộc
are prepared with CASSY Lab 1) vào hộp cảm biến được kết nối)

- Dữ liệu đo có thể được hiển thị


- Convenient exporting of measurement dưới dạng thiết bị, dạng bảng
data and diagrams via the clipboard và/hoặc dạng sơ đồ analog (tương tự)
- "Logbook" function lets you briefly / digital (số) (đồng thời, trục đo do
document other experiment information
người dùng xác định)
- Các giá trị đo có thể được ghi thủ
công (khi nhấn phím) hoặc tự động
(lựa chọn khoảng thời gian đo, mốc
thời gian đo, thời gian thực hiện, các
điều kiện kích hoạt hoặc điều kiện đo
bổ sung)
- Các chức năng đánh giá mạnh mẽ
gồm nhiều thành phần khác nhau
(đường thẳng, parabol, hyperbol,
hàm mũ, thành phần tự do), tích
phân, ghi nhãn sơ đồ, tính toán các
công thức do người dùng xác định, vi
in the experiment file
phân, tích phân, biến đổi Fourier
- Complete with more than 150
- Các file/tệp thử nghiệm ở định
experiment examples from physics,
dạng dữ liệu XML (cũng có thể nhập
chemistry and biology with detailed
tệp thử nghiệm được chuẩn bị bằng
descriptions
CASSY Lab 1)
- Graphical display of CASSY, sensor
box and connector allocation when the
- Dễ dàng xuất dữ liệu đo và sơ đồ
experiment file is loaded
qua clipboard
- Free updates and demo version
- Chức năng "Nhật ký" cho phép bạn
available through our inernet homepage
ghi lại ngắn gọn các thông tin thử
- PC Requirements: Windows
nghiệm khác trong tệp thử nghiệm
XP/Vista/7/8/10 (32+64 bit), free USB-
- Với hơn 150 ví dụ thí nghiệm hoàn
port (USB apparatus) resp. free serial
thiện từ vật lý, hóa học và sinh học
interface (serial apparatus), supports
với các mô tả chi tiết
multicore processor
- Hiển thị đồ họa của bộ CASSY,
hộp cảm biến và vị trí đầu nối được
đấu nối khi tải tệp thí nghiệm
- Bản cập nhật miễn phí và phiên bản
demo có sẵn trên trang chủ internet
của chúng tôi
- Yêu cầu PC: Windows XP/Vista/
7/8/10 (32+64 bit), cổng USB còn
trống (cho thiết bị USB) tương ứng.
cổng nối tiếp còn trống (cho thiết bị
cổng nối tiếp), hỗ trợ bộ xử lý đa lõi

582 Automotive meter Đồng hồ ô tô Digital auto workshop multimeter with Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số dành 738985 Cái 1
digital display, automatic ranging and cho xưởng ô tô với màn hình kỹ
enhancements for special vehicle thuật số, tự động điều chỉnh tầm đo
measurements. With the central rotary và có những cải tiến cho các phép đo
switch the functions DC voltage and AC đặc biệt cho xe. Với công tắc xoay
voltage, direct current and AC current, trung tâm, có thể chọn các chức năng
resistance, frequency, diode test & đo điện áp DC và điện áp AC, dòng
continuity test as well as in particular điện DC và dòng điện AC, điện trở,
temperature, speed, dwell angle, duty tần số, kiểm tra diode & kiểm tra liên
cycle and injection duration can be tục cũng như nhiệt độ, tốc độ, góc
ngậm, chu kỳ làm việc và thời gian
chosen.
phun cụ thể.
- DC and AC voltage measuring range:
- Tầm đo điện áp DC và AC: 600 V
600 V
- Tầm đo dòng điện DC và AC: Tối
- DC and AC current measuring range:
đa 10 A, 20 A. 30 giây.
10 A, 20 A for max. 30 sec.
- Tầm đo tần số: 20 kHz
- Frequency measuring range: 20 kHz
- Phạm vi đo nhiệt độ:
- Temperature measuring range:
-20°C – 500°C (loại K)
-20°C – 500°C (K type)
- Phạm vi đo tốc độ: 30 – 20000
- Speed measuring range: 30 – 20000
phút-1
min-1
- Phạm vi đo góc ngậm: 0,0° -
- Dwell angle measuring range:
360,0°, 0% - 100%
0.0 ° - 360.0 °, 0% - 100%
- Phạm vi đo thời gian phun: 0,05
- Injection duration measuring range:
mili giây – 250,0 mili giây, 0% -
0.05 ms – 250.0 ms, 0% - 100%
100%
ACCESSORIES PHỤ KIỆN
Mobile experiment stand for Giá thí nghiệm di động cho mục đích
demonstration purposes trình bày
- robust construction of rectangular steel - Cấu trúc vững chắc bằng ống thép
tubing hình chữ nhật
- mounted on 4 rubber casters, 2 casters - Được lắp trên 4 bánh xe cao su, 2
equipped with locking mechanism bánh có cơ cấu khóa
- Large equipment tray; chipboard with - Khay đựng thiết bị lớn; Bằng ván
PVC edge bands, width: 1202 mm, có viền PVC, chiều rộng: 1202 mm,
depth: 600 mm, thickness: 19 mm chiều sâu: 600 mm, độ dày: 19 mm
Phủ lớp nhựa melamine theo tiêu
chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
Giá thí nghiệm-M 1300, Di động - coated with melamine resin in chịu nhiệt
583 Experiment Stand-M 1300, Mobile accordance with DIN 68 765, scratch - 4 thanh nhôm để lắp đặt các bảng 724876 Cái 1
(có bánh xe)
resistant, heat resistant huấn luyện ở ba tầng khác nhau
- 4 aluminium panel rails for the - Màu sắc: Khay thiết bị màu xám
mounting of training panels in three RAL 7035
levels - Ống thép hình chữ nhật màu đỏ
- Colour: Equipment tray gray RAL hồng (quả mâm xôi - raspberry),
7035 phun phủ bề mặt bằng hợp chất
- Tubing: raspberry-coloured, surface - Chiều rộng: 1242 mm, chiều cao:
coated with pulver 1941 mm, chiều sâu: 600 mm
- Width: 1242 mm, height: 1941 mm, Trong một bộ lắp ráp để lắp đặt tại
depth: 600 mm chỗ
Assembly set for installation on site
- additional tray for experiment stand - Khay bổ sung cho Giá thí nghiệm
mobile 1300: di động 1300:
- Chipboard with PVC edge and robust - Ván có viền PVC và khung đỡ chắc
substructure by rectangular tubes chắn bằng các ống chữ nhật
Equipment board for experiment stand Bảng thiết bị cho kệ thí nghiệm
584 - coated with melamine resin in - Được phủ nhựa melamine theo tiêu 7248761 Cái 1
M M
accordance with DIN 68 765, scratch chuẩn DIN 68 765, chống trầy xước,
resistant, heat resistant chịu nhiệt
width: 1162 mm, depth: 450 mm, chiều rộng: 1162 mm, chiều sâu: 450
thickness: 19 mm mm, độ dày: 19 mm
585 Safety bridging plugs, black, set of 10 Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp 50059 Bộ 5
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
- Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Ten 4-mm safety bridging plugs Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn
Safety bridging plugs with tap, black, set - 19 mm spacing - 10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
586 có đầu nối (đầu phân nhánh), 500592 Bộ 1
of 10 - 2 tapping point - Khoảng cách 19 mm
màu đen, bộ 10 cái
- Colour: black - 2 điểm phân nhánh
- Max. current rating: 25 A - Màu sắc: đen
- Dòng điện định mức: 25 A
Bộ 10 kết nối 4mm cách ly hoàn toàn
Set of 10 fully isolated 4 mm connection
phích cắm có truy cập đo
Set of 10 4 mm branching bridging plugs, Bộ 10 phích cắm bắc cầu phân plugs with a measuring access
587 500595 Bộ 1
red nhánh 4 mm, màu đỏ Plug spacing: 19 mm
Khoảng cách cắm: 19 mm
Colour: red
Tô màu đỏ
1,5 m long, both ends equipped with 7- Dài 1,5 m, cả hai đầu được trang bị
pinuniversal connectors (CPC) for the đầu nối 7 chân (CPC) để kết nối bộ
connection of control units with the điều khiển với các cảm biến và bộ
appropriate sensors and actuators. truyền động thích hợp.
588 Connecting Leads, set of 7 Dây cáp có đầu nối, bộ 7 dây Technical Data: Thông số kỹ thuật: 739195 Bộ 1
Length: 1.5 m Chiều dài: 1,5 m

Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:


7 each 7 cái
589 Safety experimentcables, set of 51 Cáp thí nghiệm an toàn, bộ 51 4-mm-Safetyplugs with 2.5 mm2 (AWG Phích cắm an toàn 4 mm với dây 2,5 7389821 Bộ 1
cáp 14) leads mm2 (AWG 14)
32 A maximum current; Dòng điện tối đa 32A;
consisting of: bao gồm các loại cáp:
4 x 10 cm, black 4x10 cm, màu đen
2 x 10 cm, red 2x10 cm, màu đỏ
1 x 10 cm, orange 1 x 10 cm, màu cam
*** ***
3 x 25 cm, red 3x25 cm, màu đỏ
2 x 25 cm, blue 2 x 25 cm, màu xanh
5 x 25 cm, black 5 x 25 cm, màu đen
3 x 25 cm, green 3 x 25 cm, màu xanh lá cây
2 x 25 cm, brown 2x25 cm, màu nâu
2 x 25 cm, white 2 x 25 cm, màu trắng
2 x 25 cm, green/yellow 2 x 25 cm, xanh/vàng
*** ***
2 x 50 cm, red 2 x 50 cm, màu đỏ
1 x 50 cm, blue 1 x 50 cm, màu xanh
2 x 50 cm, black 2 x 50 cm, màu đen
3 x 50 cm, orange 3 x 50 cm, màu cam
1 x 50 cm, green 1 x 50 cm, màu xanh lá cây
1 x 50 cm, green/yellow 1 x 50 cm, xanh/vàng
2 x 50 cm, brown 2 x 50 cm, màu nâu
*** ***
2 x 100 cm, red 2x100 cm, màu đỏ
1 x 100 cm, blue 1x100 cm, màu xanh
1 x 100 cm, black 1x100 cm, màu đen
3 x 100 cm, orange 3 x 100 cm, màu cam
1 x 100 cm, green 1 x 100 cm, màu xanh lá cây
4 x 100 cm, green/yellow 4 x 100 cm, xanh/vàng
2 x 100 cm, brown 2 x 100 cm, màu nâu
16 experiment set-up descriptions for 16 bài thiết lập thí nghiệm mô tả cho
teachers and students. Student's part in a giáo viên và học sinh. Phần của học
worksheet layout. 115 pages. CASSY sinh trong một bố cục bảng tính. 115
Lab files included. trang. Bao gồm các tập tin CASSY
Topics: Lab.
-ABS Chủ đề:
-ESP -ABS
-Curving -ESP
-Wheel sensor's signal -Cua xe
-Braking with/without ABS -Tín hiệu cảm biến bánh xe
-Recording the pressure -Phanh có/không có ABS
Bộ tài liệu LIT-print: Hệ thống
590 LIT-print: Electronic Stability System -Maneuvering: Elk test -Ghi lại áp suất 775050EN Cuốn 1
ổn định điện tử
-Maneuvering: Changing the lane -Thao tác: Kiểm tra ELk
while braking -Thao tác: Chuyển làn đường trong
-Maneuvering: Multiple steering khi phanh
changes -Thao tác: Thay đổi các thao tác lái
-ESP sensors - Cảm biến ESP
-Road simulation -Mô phỏng đường
-CAN motorbus -CAN BUS
Scope of delivery: Phạm vi cung cấp:
Book and CD ROM Sách và CD ROM
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
Language: English Ngôn ngữ: Tiếng Anh
Box that can be hung in a frame. The Hộp có thể được treo trên khung.
box itself is intended for stowing cables, Bản thân chiếc hộp này được thiết kế
591 Cable and plug box Hộp chứa cáp và đầu cắm 73801 Cái 1
jumpers and other accessories. để đựng dây cáp, dây/đầu nối và các
phụ kiện khác.
10 phích cắm cầu nối an toàn 4 mm
ten 4-mm safety bridging plugs with 19
Đầu/Phích cắm mô phỏng sự cố, với khoảng cách chân cắm 19 mm,
592 Fault simulation plugs, black, set of 10 mm spacing, colour black, with 2 4-mm 500593 Cái 1
màu đen, bộ 10 chiếc màu đen, có 2 đầu (phân nhánh) 4
taps nonconducting
mm không dẫn điện
593 Automotive fault simulator, start Bộ mô phỏng sự cố ô tô, bộ Start Micro-computer-controlled universal Bộ mô phỏng sự cố phổ quát đa năng 7384911S Cái 1
fault simulator for all automotive bằng máy tính vi nhỏ gọn điều khiển
equipment for the individual switching cho tất cả các thiết bị ô tô để bật tắt
on of the faults: riêng lẻ từng lỗi:
-interruption -sự gián đoạn
-transition/contact resistance -chuyển tiếp/điện trở tiếp xúc
-short to T30 -ngắn mạch đến T30
-short to ground -ngắn mạch xuống đất
-short-circuit between two lines - ngắn mạch giữa hai đường dây
The fault is programmed using buttons Sự cố được lập trình bằng các nút và
and LED indications which are located đèn chỉ báo LED nằm phía sau vỏ
behind a lockable cover. In addition, on bọc có thể khóa lại. Ngoài ra, ở mặt
the back a 7-pole connection cable sau có thể nối vòng bằng Cáp kết nối
(739195) can be looped through, the có đầu nối 7 chân (739195), các
contacts of which also allow connection điểm tiếp xúc của cáp này cũng cho
to individual faults (interruption/contact phép kết nối vào các điểm sự cố
resistance/short circuit). Using the riêng lẻ (ngắt mạch/điện trở tiếp
enclosed radio adapter the fault điểm/đoản mạch). Bằng cách sử
simulations identified in the laboratory dụng bộ chuyển đổi vô tuyến kèm
can be remotely controlled via the theo, các mô phỏng sự cố được xác
enclosed software. In order to help with định trong phòng thí nghiệm có thể
the preparation of lessons, all settings are được điều khiển từ xa thông qua
retained after the device is switched off. phần mềm đi kèm. Để hỗ trợ việc
Scope of delivery: chuẩn bị bài học, tất cả các cài đặt sẽ
Delivery includes the Fault Simulator được giữ lại sau khi tắt thiết bị.
and the USB transmitter unit for the Phạm vi cung cấp:
teacher PC. Giao hàng bao gồm Bộ mô phỏng sự
cố và bộ phát USB cho PC giáo viên.
Additionally required: Yêu cầu bổ sung:
Note: compatible with 7-pole connecting Lưu ý: tương thích với Cáp có đầu
cables only! nối 7 chân 739195!
Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
594 Swivel chair Ghế xoay cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm 857015 Cái 8
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
595 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 2
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm , sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
size 1200 x 600 mm, height 2000 mm kích thước 1200 x 600 mm, chiều
tall cabinet with glass doors and lock, cao tủ 2000 mm, có cửa kính và
596 Tall cabinet 1200, partglassed Tủ cao 1200, có phần kính 855106 Cái 2
shelves can be fixed at intervals of 32 khóa, các kệ có thể cố định cách
mm nhau 32 mm
For the organized, space-saving and Để cho cáp thí nghiệm được sắp xếp
mobile suspension of experiment cables. gọn gàng, tiết kiệm không gian và là
Two additional side receptacles for giá treo di động. Bổ sung hai ổ treo
thicker cables (e.g. power cable, PC bên cho cáp dày hơn (ví dụ: cáp
connecting cable, ...) nguồn, cáp kết nối PC, ...)
597 Mobile cable holder Giá đỡ cáp di động Material: rectangular steel, powder Chất liệu: thép hình chữ nhật, sơn 724733 Cái 2
coated in DB gray; four light-weight tĩnh điện màu xám DB; bốn bánh xe
casters; cable troughs in light gray nhẹ; máng cáp màu xám nhạt
Cable troughs: 58 Số cáp treo: 58
Dimensions (WxDxH): 550 x 404 x Kích thước (WxDxH): 550 x 404 x
1322 mm 1322 mm
subtotal Chassis and breaking system
E E-VEHICLES AND HIGH VOLTAGE "Ô TÔ ĐIỆN TỬ VÀ CÔNG
TECHNOLOGY NGHỆ ĐIỆN ÁP CAO

A1.1.1.5 FUNDAMENTALS OF A1.1.1.5 CÁC NGUYÊN TẮC


ELECTRICS AND HIGH VOLTAGE ĐIỆN CƠ BẢN VÀ CÔNG
TECHNOLOGY NGHỆ ĐIỆN CAO ÁP

PROTECTION MEASURES IN HV CÁC BIỆN PHÁP ĐO LƯỜNG


VEHICLES BẢO VỆ TRÊN XE SỬ DỤNG
CÔNG NGHỆ ĐIỆN CAO ÁP
IN AN IT SYSTEM (IT: FRENCH
ISOLÉ TERRE), THE CONDUCTIVE TRONG HỆ THỐNG CÓ
HOUSINGS OF THE EQUIPMENT TRUNG TÍNH NGUỒN CÁCH
ARE GROUNDED BUT THE ENERGY LY (IT: FRENCH ISOLÉ
SOURCE IS NOT. THE HIGH- TERRE), VỎ KIM LOẠI CỦA
VOLTAGE DRIVE SYSTEMS OF THIẾT BỊ ĐƯỢC NỐI ĐẤT
ELECTRIC AND HYBRID VEHICLES NHƯNG TRUNG TÍNH
ARE DESIGNED IN THIS WAY. FOR NGUỒN THÌ KHÔNG. HỆ
EXAMPLE, THE HOUSINGS OF THE THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
INVERTER AND THE ELECTRIC ÁP CAO CỦA XE ĐIỆN VÀ XE
MOTOR ARE CONNECTED TO EACH LAI ĐƯỢC THIẾT KẾ THEO
OTHER VIA THE CHASSIS. This CÁCH NÀY. VÍ DỤ, VỎ CỦA
CONNECTION REPRESENTS THE BIẾN TẦN VÀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
EQUIPOTENTIAL BONDING. ĐƯỢC KẾT NỐI VỚI NHAU
THÔNG QUA KHUNG MÁY,
THE ESSENTIAL FEATURES OF CHÙNG THỂ HIỆN LIÊN KẾT
SUCH A SYSTEM INCLUDE THE ĐẲNG THẾ VỚI NHAU.
PERMANENT MONITORING OF THE
INSULATION RESISTANCE AND A CÁC TÍNH NĂNG CẦN THIẾT
LOW-RESISTANCE POTENTIAL CHO HỆ THỐNG NÀY BAO
EQUALIZATION RESISTANCE. GỒM GIÁM SÁT THƯỜNG
XUYÊN ĐIỆN TRỞ CÁCH
LEYBOLD OFFERS ALL REQUIRED ĐIỆN VÀ ĐIỆN TRỞ CÂN
COMPONENTS AS PLUG-IN BẰNG ĐIỆN TRỞ THẤP.
ELEMENTS, WHICH ARE
OPERATED ON A 24 V LOW LEYOLD CUNG CẤP TẤT CẢ
VOLTAGE LEVEL FOR THE CÁC THÀNH PHẦN CẦN
HARMLESS EXAMINATION OF THIẾT DƯỚI DẠNG THIẾT BỊ
SUCH SYSTEMS. THÀNH PHẦN CÓ CHÂN
CẮM (PLUG-IN), VẬN HÀNH
VOLTAGES AS WELL AS THE Ở MỨC ĐIỆN ÁP THẤP 24 V,
EQUIPOTENTIAL BONDING Ở MỨC ĐIỆN ÁP NÀY ĐƯỢC
RESISTANCE CAN BE MEASURED XEM NHƯ VÔ HẠI ĐỐI VỚI
DIRECTLY WITH SENSOR-CASSY 2, NGƯỜI VÂN HÀNH.
THE INSULATION RESISTANCE IS
DETERMINED AND EVALUATED ĐIỆN ÁP CŨNG NHƯ ĐIỆN
WITH A SPECIALLY DESIGNED TRỞ LIÊN KẾT ĐẲNG THẾ
MEASURING DEVICE. CÓ THỂ ĐƯỢC ĐO TRỰC
TIẾP BẰNG THIẾT BỊ
SENSOR-CASSY 2, ĐIỆN TRỞ
CÁCH ĐIỆN ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
VÀ ĐÁNH GIÁ BẰNG THIẾT
BỊ ĐO CÓ THIẾT KẾ ĐẶC
BIỆT.
"Những điều cơ bản về an toàn điện
"Basics of high-voltage safety" cao áp"
Set of plug-in elements consisting of: Tập hợp các thiết bị có đầu cắm bao
Illuminants gồm:
-2 Bulb 24 V/10 W, with housing Đèn chiếu sáng
-1 Bulb 24 V/3 W, E10, set of 5 -2 Bóng đèn 24 V/10 W, có vỏ
Resistors -1 Bóng đèn 24V/3W, E10, bộ 5
-1 Resistor 220 Ohm bóng
-1 Resistor 10 kOhm Điện trở
-3 Resistor 1 kOhm -1 Điện Trở 220 Ohm
-1 Resistor 0.1 Ohm -1 Điện trở 10 kOhm
-1 Resistor 1 MOhm, STE 2/50 -3 Điện trở 1 kOhm
-1 Variable resistor 47 kOhm, STE -1 Điện Trở 0,1 Ohm
2/50 -1 Điện Trở 1 MOhm, STE 2/50
-1 Resistor 470 kOhm -1 Biến trở 47 kOhm, STE 2/50
Capacitors -1 Điện trở 470 kOhm
-2 Capacitor (electrolytic capacitor) Tụ điện
470 µF, STE 2/50 -2 Tụ điện (tụ điện điện phân/tụ hóa)
Semiconductor 470 µF, STE 2/50
Bộ thiết bị cơ bản về an toàn
598 Basics of HV safety, STE, set -1 LED red Thiết bị bán dẫn 7275187 Bộ 1
điện cao áp, STE,
Mains monitoring -1 đèn LED màu đỏ
-1 Insulation monitoring Giám sát nguồn điện
-1 Automatic circuit breaker Z 1 A -1 Giám sát cách điện
Voltage generators -1 CB tự động Z 1 A
-1 Three-phase voltage 3×12 V Máy phát điện áp
-1 PWM/PFM generator -1 Nguồn điện áp 3 pha 3×12 V
Electromechanical components -1 máy phát điện PFM/PWM
-3 Toggle switch Linh kiện cơ điện
-2 Plug-in axle -3 Công tắc bật tắt
-6 Crocodile clamp, blank -2 Trục cắm
Visualisation -6 Kẹp cá sấu, trống
-1 Human model Thiết bị trực quan
Technical Data: -1 Mô hình con người
-Operating voltage: UB = 24 VDC Thông số kỹ thuật:
Scope of delivery: -Điện áp hoạt động: UB = 24 VDC
-Set of plug-in elements Phạm vi cung cấp:
-Storage tray -Bộ các thiết bị có đầu cắm
-Cover -Khay đựng
-Nắp
MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
599 Sensor-CASSY 2 Starter, Automotive Bộ cảm biến CASSY 2 Starter, ô Package consist of:Sensor-CASSY 2 Bộ thiết bị bao gồm: Cảm biến- 524013SKFZ Cái 1
tô (524013) CASSY 2 (524013)
Cascadable interface device for Thiết bị giao diện dạng xếp tầng để
recording measurement data ghi nhận dữ liệu đo được:
- Để kết nối với cổng USB của máy
- For connection to the USB-port of a tính, mô-đun CASSY khác hoặc màn
computer, another CASSY module or the hình CASSY.
CASSY display. - Cảm biến CASSY 2 và nguồn
- Sensor CASSY 2 and Power CASSY CASSY có thể được xếp theo tầng
can be mixed cascadable - Cách ly điện 3 lần (đầu vào A và B
- 3-fold electrical isolation (4-mm-inputs chân cắm 4 mm, rơle R)
A and B, relay R) - Có thể đo song song ở đầu vào 4
- Measurement possible parallel at 4- mm và tại vị trí đầu nối hộp cảm biến
mm-inputs and sensor box connector (4 kênh)
sites (4 channels) - Có thể xếp tầng lên tới 8 mô-đun
- Cascading of up to 8 CASSY module CASSY (để mở rộng đầu vào và đầu
possible (to expand the inputs and ra)
outputs) - Tối đa 8 đầu vào tương tự trên mỗi
- Up to 8 analog inputs per Sensor- Cảm biến-CASSY, có thể trang bị
CASSY retrofittable using sensor boxes thêm bằng hộp cảm biến
- Automatic sensor box detection (plug - Tự động phát hiện hộp cảm biến
and play) by CASSY Lab 2 (524 220) (cắm và chạy) bởi CASSY Lab 2
- Microprocessor-controlled with (524 220)
CASSY operating system (easily - Bộ vi xử lý được điều khiển bằng
updatable via software for function hệ điều hành CASSY (dễ dàng cập
enhancements) nhật thông qua phần mềm để cải tiến
- For use as a benchtop, console or chức năng)
demonstration unit (also in CPS/TPS - Để sử dụng làm mặt bàn, bảng điều
panel frames) khiển hoặc thiết bị trình diễn (cũng
- Voltage supply 12 V AC/DC via trong khung bảng điều khiển
cannon plug or adjacent CASSY module CPS/TPS)
- Developer Information, LabVIEW and - Nguồn điện áp 12 V AC/DC thông
MATLAB driver available through our qua chân cắm cổng cannon hoặc mô-
internet homepage đun CASSY liền kề
- Thông tin dành cho nhà phát triển,
and a licence for the automotive- trình điều khiển driver cho
diagnostic-software, 739589 LabVIEW và MATLAB có sẵn trên
CASSY Diagnosis software for vehicles trang chủ internet của chúng tôi và
in German and English. bản quyền dành cho phần mềm
chuẩn đoán ô tô, 739589
This software provides an operating skin Phần mềm chẩn đoán CASSY dành
for the Sensor-CASSY 524013 which is cho xe bằng tiếng Đức và tiếng Anh.
similar to an original-diagnosis teSTEr. Phần mềm này có giao diện vận hành
Digital multimeter (DMM) and digital cho bộ sensor CASSY 524013 tương
storage oscilloscope (DSO) with tự như bộ kiểm tra chẩn đoán nguyên
adaptation to voltage and current as well bản trước. Đồng hồ vạn năng kỹ
as Ohmic resistance, temperature, thuật số (DMM) và máy hiện sóng có
pressure, injection time or ignition angle lưu trữ kỹ thuật số (DSO) có khả
using appropriate sensor boxes. năng thích ứng với điện áp và dòng
Additional functions to analyze the điện cũng như điện trở, nhiệt độ, áp
CAN, LIN and KMI databus protocols suất, thời gian phun hoặc góc đánh
are implemented. lửa bằng cách sử dụng hộp cảm biến
Technical Data: thích hợp. Có thêm các chức năng bổ
Plug-in supply unit 230 V, 12 V / 1.6 A sung để phân tích các giao thức
Scope of delivery: CAN, LIN và KMI databus
Thông số kỹ thuật:
Bộ cấp nguồn cắm 230 V, 12 V /
1.6A
Phạm vi cung cấp:
1 Sensor-CASSY 2
1 Cảm biến-CASSY 2
1 Software Automotive diagnosis teSTEr
1 Phần mềm máy kiểm tra chẩn đoán
1 USB cable
ô tô
1 Plug-in supply unit 230 V, 12 V / 1.6A
1 Cáp USB
Additionally required:
1 Bộ cấp nguồn cắm 230 V, 12 V /
Comes in a hard bowl suitcase.
1.6 A
Yêu cầu bổ sung:
Sản phẩm đi kèm trong một chiếc
vali cứng
Two "Kelvin" measurement leads to Hai đầu đo "Kelvin" để đo điện trở
measure an extremely low Ohmic cực thấp bằng phương pháp "Bốn
resistance using the "Four terminal đầu cảm biến đo". Mỗi kẹp kiểu cá
sensing" method. Each crocodile style sấu đều có hai dây dẫn: một dây để
clip comes with two leads: one for power cấp nguồn của DUT và một dây để
supply of the DUT and one its for đo điện áp.
600 Kelvin-sensing cable, set of 2 Cáp cảm biến Kelvin, bộ 2 chiếc voltage measurement. Thông số kỹ thuật: 739835 Bộ 1
Technical Data: - Điện áp lớn nhất: 24 V AC/DC
- Max. voltage: 24 V AC/DC - Dòng điện tối đa: 1 A
- Max. current: 1 A - Chiều rộng kẹp cá sấu: >10 mm
- Width of crocodile clip: >10 mm Phạm vi cung cấp:
Scope of delivery: 2 dây đo
2 measurement leads
Digital milliOhm meter to measure very Máy đo milliOhm kỹ thuật số để đo
low resistances using Kelvin điện trở rất thấp sử dụng cáp đo
measurement cables e.g. the resistance of Kelvin, ví dụ như điện trở của cáp bù
equipotential compensation cables. đẳng thế.
Technical Data: Thông số kỹ thuật:
- Resolution of low resistance - Độ phân giải đo điện trở thấp: 100
measurements: 100 µΩ µΩ - Độ phân giải đo điện trở: 100
- Resolution of resistance measurements: mΩ
601 Milliohm meter Máy đo MilliOhm 100 mΩ - Dòng điện đo: 200 mA 739836 Cái 1
- Measurement current: 200 mA - Ổ cắm: 4 cho cáp đo Kelvin
- Sockets: 4 for Kelvin measurement Phạm vi cung cấp:
cables - Dụng cụ đo
Scope of delivery: - Bộ cáp đo Kelvin
- Measuring instrument - Bộ cáp đo lường
- Set of Kelvin measurement cables - Bộ pin
- Set of measurement cables
- Set of batteries
602 DMM for electrical vehicles DMM cho xe điện TRMS Hybrid automotive digital Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số True 739004 Cái 1
multimeter with integrated insulating RMS cho ô tô Hybrid có tích hợp
test. This device is used for insulation kiểm tra cách điện. Thiết bị này được
measurement, continuity testing or as a sử dụng để đo cách điện, kiểm tra
TRMS multimeter and is specially tính liên tục hoặc làm đồng hồ vạn
designed for automotive applications. năng True RMS và được thiết kế đặc
Technical Data: biệt cho các ứng dụng ô tô.
- Test voltage 50 V, 100 V, 250 V, Thông số kỹ thuật:
500 V, 1000 VDC - Điện áp thử 50V, 100V, 250V,
- Test current 200 mA 500V, 1000 VDC
- Voltage range upto 1000 V AC/DC - Kiểm tra dòng điện 200 mA
- Current range upto 600 mA AC/DC - Dải điện áp lên tới 1000 V AC/DC
- Supply 4 Batteries IEC LR6, AA (not - Dòng điện lên tới 600 mA AC/DC
included in the scope of delivery) - Cấp nguồn bằng 4 Pin IEC LR6,
Scope of delivery: loại AA (không bao gồm trong phạm
- Digital multimeter vi giao hàng)
- Test leads Phạm vi cung cấp:
- User manual - Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số
- Dây đo
- Hướng dẫn sử dụng
603 HV PC measurement adapter for E- Bộ adapter chuyển đổi đo lường For measurements on the HV system of Đối với các phép đo trên hệ thống 739949 Bộ 1
Mobility HV kết nối PC cho E-Mobility electric vehicles, special requirements HV của xe điện, cần có các yêu cầu
(Phương tiện di chuyển sử dụng are essential on measurement and test đặc biệt về độ tin cậy của phép đo và
điện) reliability. The HV PC measurement thử nghiệm. Bộ Adapter chuyển dổi
adapter for E-Mobility as a complete đo HV PC dành cho E-Mobility
device enables measurements in (phương tiện di chuyển sử dụng
accordance with UN ECE-R100. It điện) là thiết bị hoàn chỉnh, nó cho
supports the required measurement with phép đo theo UN ECE-R100. Hỗ trợ
1 ampere whilst only supplied via one phép đo với dòng điện yêu cầu là 1A
standard USB connection. Thus, there is khi nó chỉ được cung cấp qua một
no need for additional power supplies or kết nối USB tiêu chuẩn. Do đó,
batteries and changing them! không cần thêm nguồn điện hoặc pin
The measuring adapter has been và chuyển đổi chúng!
specially developed for the automotive Bộ chuyển đổi (Adapter) đo lường
sector and is used in the workshop in này được phát triển đặc biệt cho lĩnh
order to be able to carry out reliable vực ô tô và được sử dụng trong
measurements on high-voltage systems xưởng để thực hiện các phép đo một
in electric and hybrid vehicles. This cách tin cậy trên Hệ thống điện Cao
means that the HV safety requirements áp trong xe điện và xe lai (Hybrid).
in the workshops can be met and the Điều này có nghĩa là các yêu cầu về
measurement processes documented. an toàn ở điện áp cao trong xưởng có
thể được đáp ứng và các quy trình đo
A wide variety of measurements can be đạt được ghi lại.
carried out with one device: DC voltage,
insulation resistance, insulation Có thể thực hiện nhiều phép đo khác
monitoring, equipotential bonding and nhau bằng một thiết bị: Điện áp một
all measurements of a digital multimeter. chiều, Điện trở cách điện, Giám sát
cách điện, Liên kết đẳng thế và tất cả
The following functions are integrated: các phép đo của một Đồng hồ vạn
- Menu-guided diagnosis and năng Kỹ thuật số
measurement process
- Measurement of the absence of voltage Các chức năng được tích hợp như
with continuous documentation sau:
- Active insulation resistance - Qua trình Chẩn đoán và đo lường
measurement according to SAE J1766 theo Menu hướng dẫn
- Voltmeter DC up to 1,000 V - Đo sự mất áp với số liệu ghi lại liên
- Equipotential bonding measurement tục
according to UN ECE-R100 - Đo điện trở cách điện chủ động
- Resistance measurement theo SAE J1766
- Diode test - Vôn kế DC lên đến 1.000 V
- Capacity measurement - Đo liên kết đẳng thế theo UN ECE-
- Calibration for reproducible accuracy R100
- Power supply through USB interface - Đo điện trở
- Kiểm tra điốt
- Đo dung lượng
- Hiệu chuẩn để cải thiện độ chính
xác
- Cấp nguồn thông qua cổng USB

ACCESSORIES PHỤ KIỆN


For use in low-voltage circuits. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Technical Data: thấp.
- Plugs: safety plugs, 4 mm Ø Thông số kỹ thuật:
Đầu/Phích cắm cầu nối an toàn, - Pin spacing: 19 mm - Đầu/phích cắm: Đầu cắm an toàn,
604 Safety bridging plugs, black, set of 10 50059 Bộ 4
màu đen, bộ 10 chiếc - Current: 25 A Đường kính Ø 4 mm
- Colour: Black - Khoảng cách chân cắm: 19 mm
- Dòng điện: 25 A
- Màu sắc: Đen
Grid plug-in board with safety sockets Bảng mạch dạng lưới có ổ cắm an
for suspending directly in panel frames toàn, để treo trực tiếp vào khung
(726 03) or demonstration experiment bảng (726 03) hoặc khung thí
frames (301 300). nghiệm trình diễn (301 300).
Plug-in board safety socket, 297 mm x Bảng mạch cắm với ổ cắm an
605 16 Socket grids with 16 conducting 16 lưới ổ cắm với 16 ô dẫn điện và 726501 Cái 4
200 mm toàn, 297 mm x 200 mm
squares and 144 sockets 144 ổ cắm
2x2 Conducting paths with 6 sockets 2x2 Đường dẫn có 6 ổ cắm mỗi
each đường
Dimensions: 297 mm x 200 mm Kích thước: 297 mm x 200 mm
Để sử dụng trong các mạch điện áp
For use in low-voltage circuits. Flexible.
thấp. Mềm dẻo. Đầu cắm an toàn liền
Safety plug with axial safety socket at
với ổ cắm an toàn đồng trục ở cả hai
Cáp thí nghiệm an toàn, 10 cm, both ends. Blue.
606 Safety experiment cable, 10 cm, blue đầu dây. Màu xanh dương. 500602 Cái 3
màu xanh Conductor cross-section: 2.5 mm²
Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
Persistent current: max. 32 A
Dòng điện liên tục: tối đa. 32 A
Length 10 cm
Chiều dài: 10 cm
For use in low-voltage circuits. Flexible. Để sử dụng trong các mạch điện áp
Safety plug with axial safety socket at thấp. Mềm dẻo. Đầu cắm an toàn liền
both ends. Blue. với ổ cắm an toàn đồng trục ở cả hai
Cáp thí nghiệm an toàn, 25 cm,
607 Safety experiment cable, 25 cm, blue Conductor cross-section: 2.5 mm² đầu dây. Màu xanh dương. 500612 Cái 1
màu xanh
Persistent current: max. 32 A Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
Length 25 cm Dòng điện liên tục: tối đa. 32 A
Technical Data: Chiều dài: 25 cm
608 Safety experiment cable, 25 cm, red Cáp thí nghiệm an toàn, 25 cm, For use in low-voltage circuits. Flexible. Để sử dụng trong các mạch điện áp 500611 Cái 4
màu đỏ Safety plug with axial safety socket at thấp. Mềm dẻo. Đầu cắm an toàn liền
both ends. Red. với ổ cắm an toàn đồng trục ở cả hai
Conductor cross-section: 2.5 mm² đầu dây. Màu đỏ.
Persistent current: max. 32 A Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
Dòng điện liên tục: tối đa. 32 A
Length 25 cm
Chiều dài: 25 cm
Để sử dụng trong các mạch điện áp
For use in low-voltage circuits. Flexible,
thấp. Đầu cắm an toàn, linh hoạt có ổ
safety plug with axial safety socket at
cắm an toàn hướng trục/thẳng trục ở
both ends. Yellow-green.
Safety connecting lead 50 cm, Dây nối có đầu cắm an toàn 50 cả hai đầu dây. Màu vàng-xanh.
609 500620 Cái 2
yellow/green cm, màu vàng/xanh
Conductor cross-section: 2.5 mm² 2
Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm
Steady current: max. 32 A
Dòng điện ổn định: tối đa. 32 A
Length: 50 cm
Chiều dài: 50 cm
Để sử dụng trong các mạch điện áp
For use in low-voltage circuits. Flexible.
thấp. Mềm dẻo. Đầu cắm an toàn liền
Safety plug with axial safety socket at
với ổ cắm an toàn đồng trục ở cả hai
Cáp thí nghiệm an toàn, 100 cm, both ends. Red.
610 Safety experiment cable, 100 cm, red đầu dây. Màu đỏ. 500641 Cái 2
màu đỏ Conductor cross-section: 2.5 mm²
Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
Persistent current: max. 32 A
Dòng điện liên tục: tối đa. 32 A
Length: 100 cm
Chiều dài: 100 cm
Để sử dụng trong các mạch điện áp
For use in low-voltage circuits. Flexible.
thấp. Mềm dẻo. Đầu cắm an toàn liền
Safety plug with axial safety socket at
với ổ cắm an toàn đồng trục ở cả hai
Cáp thí nghiệm an toàn, 100 cm, both ends. Blue.
611 Safety experiment cable, 100 cm, blue đầu dây. Màu xanh dương. 500642 Cái 2
màu xanh Conductor cross-section: 2.5 mm²
Tiết diện dây dẫn: 2,5 mm2
Persistent current: max. 32 A
Dòng điện liên tục: tối đa. 32 A
Length: 100 cm
Chiều dài: 100 cm
612 DC power supply unit 1...32 V/0...20 A Bộ nguồn dòng điện cao DC Extremely powerful low-voltage power Bộ nguồn điện áp thấp công suất lớn. 726890 Cái 1
1...32 V/0...20 A supply. Can be used as a constant- Có thể được sử dụng làm nguồn điện
voltage or constant-current source; Thus, áp cố định hoặc dòng điện cố định;
also suitable as battery replacement. May do đó cũng thích hợp sử dụng làm
be used, for example, as a current source pin thay thế. Ví dụ, có thể được sử
for the Hall effect in metals, for dụng làm nguồn dòng điện cho hiệu
generating strong magnetic fields, or in ứng Hall trong kim loại, để tạo ra từ
the field of power electronics. trường mạnh hoặc trong lĩnh vực
điện tử công suất.
Stabilised and regulated DC voltage Nguồn ổn định và điện áp DC có thể
adjustable. Includes two three-digit điều chỉnh được. Bao gồm hai màn
digital displays for DC current and hình kỹ thuật số có ba chữ số cho
voltage; electronically permanently dòng điện và điện áp DC; chống
short-circuit proof and external voltage- ngắn mạch bằng điện tử và chống
proof. LED display for constant current nguồn áp bên ngoài. Màn hình LED
operation. hiển thị các thông số vận hành hiện
tại.
- Output: 1 ... 32 V/0 ... 20 A, max. 640
W, via 4 mm safety sockets (max. 5 A on - Đầu ra: 1 ... 32 V/0 ... 20 A, tối đa.
the front, 20 A on the rear) 640 W, qua đầu cắm an toàn 4 mm
(tối đa 5 A ở mặt trước, 20 A ở mặt
- Residual ripple at full load: 5 mV sau)
- Two 3-digit digital displays for electric
current and voltage - Dư độ gợn sóng khi đầy tải: 5 mV
- Connection voltage: 230 V, 50/60 Hz - Hai màn hình kỹ thuật số 3 chữ số
- Dimensions: 200 mm x 90 mm x 225 hiển thị dòng điện và điện áp
mm - Nguồn điện sử dụng: 230 V, 50/ 60
- Weight: 2.6 kg Hz
- Kích thước: 200 mm x 90 mm x
225 mm
- Trọng lượng: 2,6 kg
615 LIT-digital: Fundamentals of automotive Bộ tài liệu LIT-kỹ thuật số: Collection of experimental literature as a Tuyển tập tài liệu thí nghiệm dưới 778810 Cuốn 1
electrical systems Nguyên tắc cơ bản của hệ thống teacher's section with solutions and dạng phần dành cho giáo viên với
điện ô tô student worksheets on the individual các giải pháp và bài tập của học sinh
topics: về các chủ đề riêng lẻ:

-A1.1.1.1 Fundamentals of -A1.1.1.1 Nguyên tắc cơ bản về


electrics/electronics (Labdocs) điện/điện tử (Labdocs)
-A1.1.1.2 Sensors in cars -A1.1.1.2 Cảm biến trên ô tô
-A1.1.1.3 Compact set 'Basics of -A1.1.1.3 Bộ nhỏ gọn 'Cơ bản về kỹ
automotive electrical engineering' thuật điện ô tô'
-A1.1.1.4 Car actuators -A1.1.1.4 Bộ truyền động ô tô
-A1.1.1.5 Fundamentals of electrics and -A1.1.1.5 Nguyên tắc cơ bản của
high voltage technology công nghệ điện và điện áp cao
-A1.1.1.6 Fundamentals Autonomous -A1.1.1.6 Nguyên tắc cơ bản về Lái
Driving (Labdocs) xe tự động (Labdocs)

Scope of delivery: Phạm vi giao hàng:


Product key for German or English Khóa mã kích hoạt sản phẩm cho bộ
literature for online use in LeyLab and tài liệu tiếng Đức hoặc tiếng Anh để
for offline use in the Document Center sử dụng trực tuyến trong LeyLab và
để sử dụng ngoại tuyến trong Trung
Additionally required: tâm Tài liệu - Document Center

-A one-time activation and selection of Yêu cầu bổ sung:


the literary language via
https://register.leylab.de is necessary. -Cần kích hoạt một lần và lựa chọn
ngôn ngữ tài liệu thông qua
-After that, the Document Center and the https://register.leylab.de.
literature package can be downloaded
free of charge, with a keyword and -Sau đó, Trung tâm Tài liệu -
catalog number search and automatic Document Center và gói tài liệu có
updating through free online updates. thể được tải xuống miễn phí, với tính
năng tìm kiếm từ khóa và số danh
-System requirements: mục cũng như cập nhật tự động
Document Center: thông qua các bản cập nhật trực
- PC with Windows 7 or higher tuyến miễn phí.
- Internet access during installation
- Local network for distribution to -Yêu cầu hệ thống:
students Trung tâm tài liệu:
Leylab: - Máy tính chạy Windows 7 trở lên
- PC, tablet or smartphone with ab - Truy cập Internet trong quá trình
current browser cài đặt
- internet access - Mạng nội bộ để phân phối cho sinh
viên
Leylab:
- PC, máy tính bảng hoặc điện thoại
thông minh có trình duyệt cập nhật
- truy cập Internet
12 experiment descriptions for the 12 bài thí nghiệm mô tả cho bộ thiết
equipment set A1.1.1.5, teacher's edition bị A1.1.1.5, phiên bản dành cho giáo
and student's worksheet edition. viên và phiên bản bài tập của học
sinh.
Topics:
- IT network Các chủ đề:
- IT network: First and second fault - Mạng IT
- Equipotential bonding - Mạng IT: Sự cố thứ nhất và thứ hai
- Measuring the equipotential bonding - Liên kết đẳng thế
resistance - Đo điện trở liên kết đẳng thế
Bộ tài liệu LIT-print: Nguyên tắc - Faulty equipotential bonding - Sự cố liên kết đẳng thế
LIT-print: Fundamentals of electrics and
617 cơ bản của điện và công nghệ - Measurement of the insulation - Đo điện trở cách điện 775003EN Cuốn 1
high voltage technology
điện áp cao resistance - Sự cố Điện trở cách điện
- Faulty insulation resistance - Giám sát cách điện
- Insulation monitoring - Nguyên lý đo để phát hiện các sự
- Measuring principle for the detection of cố điện trở và dung kháng
Ohmic and capacitive faults - Đo phát hiện đứt dây
- Measuring line break detection - Phát hiện đứt dây nối đất
- Earth line break detection - Dây an toàn
- Safety line
Yêu cầu bổ sung:
Additionally required: Ngôn ngữ: Tiếng Anh
Language: English
Universal case for storage of STE- Thùng đa năng có nắp, để lưu trữ các
elements as well as one plug-in board A3 bộ phận STE cũng như một bảng
618 STE universal case Thùng đa năng STE or two A4 Plug-in boards and cables in cắm A3 hoặc hai bảng cắm A4 và 727585 Cái 1
the lid. cáp.
Size: 60 cm x 40 cm x 14 cm Kích thước: 60 cm x 40 cm x 14 cm
A2.7.2.7 HIGH VOLTAGE VEHICLE "A2.7.2.7 KỸ THUẬT XE CAO
ENGINEERING ÁP

HYBRID AND ELECTRIC VEHICLES: XE LAI (HYBRID) VÀ XE


TRAINING SYSTEMS FOR ĐIỆN: HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
AUTOMOTIVE TRAINING DÀNH CHO ĐÀO TẠO Ô TÔ

THE LEYBOLD ELECTROMOBILITY HỆ THỐNG ĐÀO TẠO VỀ


TRAINING SYSTEMS ARE IDEAL PHƯƠNG TIỆN DI CHUYỂN
FOR USE IN THE TRAINING OF BẰNG ĐIỆN LEYBOLD LÝ
MOTOR VEHICLE MECHATRONICS TƯỞNG ĐỂ SỬ DỤNG TRONG
ENGINEERS OF ALL DISCIPLINES, ĐÀO TẠO KỸ SƯ CƠ ĐIỆN TỬ
BUT OF COURSE IN THE FIELD OF Ô TÔ THUỘC TẤT CẢ CÁC
"SYSTEM AND HIGH-VOLTAGE NGÀNH, NHƯNG TẤT NHIÊN
TECHNOLOGY". THE TRAINING LÀ TRONG LĨNH VỰC "HỆ
SYSTEMS CAN ALSO BE USED THỐNG VÀ CÔNG NGHỆ
EXCELLENTLY IN THE TRAINING ĐIỆN ÁP CAO". HỆ THỐNG
OF TECHNICIANS, MASTERS AND ĐÀO TẠO CŨNG THỂ HIỆN
ENGINEERS. SỰ VƯỢT TRỘI TRONG VIỆC
ĐÀO TẠO KỸ THUẬT VIÊN,
WITH THE HIGH-VOLTAGE THẠC SĨ VÀ KỸ SƯ.
SYSTEM TRAINER FROM AUDI, IT
IS POSSIBLE TO SIMULATE VỚI HỆ THỐNG CAO ÁP TỪ
INSULATION FAULTS IN HV LINES AUDI CÓ THỂ MÔ PHỎNG
AND COMPONENTS. THIS ENABLES CÁC LỖI CÁCH ĐIỆN TRONG
SYSTEMATIC TROUBLESHOOTING ĐƯỜNG DÂY VÀ LINH KIỆN
TO BE TRAINED AND IMPROVED IN CAO ÁP. ĐIỀU NÀY CHO
A TARGETED MANNER. PHÉP XỬ LÝ SỰ CỐ CÓ HỆ
THỐNG ĐỂ HUẤN LUYỆN VÀ
IN CONTRAST TO THE ORIGINAL CẢI THIỆN THEO CÁCH CÓ
VEHICLE, ALL BUILT-IN HIGH- MỤC TIÊU.
VOLTAGE COMPONENTS ARE
EASILY ACCESSIBLE. IN THE NHƯNG NGƯỢC LẠI VỚI
EVENT OF A FAULT, ONLY A CHIẾC PHƯƠNG TIỆN
RECOGNIZABLE HV VOLTAGE IS NGUYÊN BẢN THỰC TẾ, TẤT
PRESENT, THE CURRENT CẢ CÁC BỘ PHẬN ĐIỆN ÁP
CARRYING CAPACITY OF WHICH IS CAO ĐƯỢC LẮP ĐẶT ĐỂ CÓ
VERY LOW. THE SYSTEM CREATES THỂ DỄ DÀNG TIẾP CẬN.
AN OVERVIEW OF ALL INSTALLED TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ SỰ
HV COMPONENTS THAT COME CỐ, CHỈ CÓ TRONG
FROM ORIGINAL VEHICLES. TRƯỜNG HỢP ĐIỆN ÁP CAO
MỚI CÓ THỂ GHI NHẬN
THE STEPS REQUIRED FOR ĐƯỢC, KHẢ NĂNG MANG
DEACTIVATION OF THE HV DÒNG ĐIỆN CỦA ĐIỆN ÁP
SYSTEM CAN BE CARRIED OUT NÀY RẤT THẤP. HỆ THỐNG
IDENTICALLY TO THE VEHICLE TẠO CÁI NHÌN TỔNG QUAN
UNDER VỀ TẤT CẢ CÁC BỘ PHẬN
SIMPLER CONDITIONS. THE CAO ÁP ĐƯỢC LẮP ĐẶT CÓ
SYSTEM NGUỒN GỐC ĐƯỢC XEM
TRAINER REMOVES THE XÉT TỪ XE NGUYÊN BẢN
FRIGHTENING THỰC TẾ.
COMPLEXITY FROM HV VEHICLE
TECHNOLOGY THANKS TO THE CÔNG VIỆC CẦN THIẾT ĐỂ
CLEAR AND NGẮT KẾT NỐI CÓ THỂ
EASILY UNDERSTANDABLE ĐƯỢC THỰC HIỆN GIỐNG
STRUCTURE. HỆT VỚI XE TRONG CÁC
ĐIỀU KIỆN ĐƠN GIẢN HƠN.
THE APPLICATION AND FEEL HỆ THỐNG HUẤN LUYỆN
CORRESPOND TO THE REAL SYSTEM LOẠI BỎ SỰ PHỨC
VEHICLE. TẠP KHÓ CHỊU CỦA CÔNG
NGHỆ PHƯƠNG TIỆN SỬ
FEATURES DỤNG ĐIỆN ÁP CAO THÔNG
QUA CẤU TRÚC RÕ RÀNG
· CHARGING SOCKET (NO VÀ DỄ HIỂU.
CHARGING POSSIBLE VIA THIS
SOCKET)
· HV POWER SYSTEM WITH 70 V ỨNG DỤNG VÀ CẢM GIÁC
NOMINAL DC VOLTAGE TƯƠNG ỨNG VỚI XE THẬT.
ĐẶC TRƯNG

· Ổ CẮM SẠC (KHÔNG THỂ


· TWO INACTIVE CONSUMERS (PTC SẠC QUA Ổ CẮM NÀY)
HEATER AND AIR CONDITIONING · HỆ THỐNG ĐIỆN HV CÓ
COMPRESSOR) FOR FAULT ĐIỆN ÁP DC DANH ĐỊNH 70 V
SIMULATION · HAI PHỤ TẢI KHÔNG HOẠT
· E-MACHINE CONNECTION WITH ĐỘNG (MÁY SƯỞI PTC VÀ
MEASUREMENT OPTIONS AT OPEN MÁY NÉN ĐIỀU HÒA KHÔNG
CABLE ENDS KHÍ) ĐỂ MÔ PHỎNG LỖI
· VARIOUS 4 MM SAFETY · KẾT NỐI MÁY ĐIỆN VỚI
MEASURING SOCKETS CÁC LỰA CHỌN ĐO LƯỜNG
TẠI ĐẦU CÁP MỞ
· NHIỀU Ổ CẮM ĐO LƯỜNG
AN TOÀN 4 MM
619 Automotive high-voltage systems trainer Bộ đào tạo hệ thống điện cao áp With the high-voltage system trainer Với bộ huấn luyện hệ thống điện áp 739964 Cái 1
ô tô 739964 from cao từ Hãng Audi, có thể mô phỏng
Audi, it is possible to simulate insulation các sự cố cách điện trong đường dây
faults in the HV lines and components. và linh kiện cao áp. Điều này cho
This allows systematic troubleshooting phép đào tạo và cải thiện việc khắc
to phục sự cố hệ thống theo mục tiêu.
be trained and improved in a targeted Ngược lại với xe trên thực tế, tất cả
manner. In contrast to the real vehicle, các bộ phận cao áp được lắp đặt đều
all có thể dễ dàng tiếp cận. Trong
installed HV components are easily trường hợp có sự cố, chỉ có một điện
accessible. In the event of a fault, only a áp cao áp được phát hiện, khả năng
recognizable HV voltage is applied, the mang dòng điện của điện áp này rất
current carrying capacity of which is thấp. Hệ thống cung cấp cái nhìn
very tổng quan về tất cả các bộ phận cao
low. The system gives an overview of all áp được lắp đặt từ xe nguyên bản thự
installed HV components that come from tế. Công việc cần thiết để vô hiệu
original vehicles. The work required for hóa có thể được thực hiện giống hệt
deactivation can be carried out như xe thật nhưng trong những điều
identically kiện đơn giản hơn. Hệ thống huấn
to the real vehicle under simpler luyện này loại bỏ sự phức tạp đáng
conditions. The system trainer removes sợ khỏi công nghệ xe HV nhờ cấu
the frightening complexity from HV trúc rõ ràng và dễ hiểu. Ứng dụng và
vehicle technology thanks to the clear cảm giác tương ứng với xe thật.
and easily understandable structure. The
application and feel correspond to the Tính năng
real vehicle. - Hộp chuyển đổi mô phỏng sự cố
với 24 sự cố có thể xảy ra trong tất
Features cả các bộ phận và cáp cao áp
-Error switch box for simulating 24 - Ổ cắm sạc (không thể sạc qua ổ
possible errors in all HV components cắm này)
and cables - Vỏ pin điện áp cao với bộ nguồn
-Charging socket (no charging via this cấp, cung cấp cho hệ thống HV điện
socket possible) áp danh định 70 V.
-High-voltage battery housing with - Hai thiết bị tiêu thụ (bộ sưởi PTC
power supply unit, which supplies và máy nén điều hòa không khí) để
mô phỏng sự cố
the HV system with a nominal - Kết nối máy – điện (E-machine)
voltage of 70 Volt với các tùy chọn đo ở đầu cáp có sẵn.
-Two consumers (PTC heater and air - Hệ thống có thể được khởi động
conditioning compressor) for fault bằng khóa đánh lửa sửu dụng khóa
simulation khởi động
-E-machine connection with - Hệ thống được tắt bằng cách ngắt
measurement options at open cable kết nối dịch vụ
ends -Các loại đầu cắm đo 4mm khác
-The system can be started up using nhau
the ignition key
-The system is shut down by the Các thành phần
service disconnect -Bộ cấp nguồn (= nguồn điện áp): ở
-Various 4 mm measuring sockets phía đầu vào có phích cắm tích hợp
tiêu chuẩn IEC (cầu chì và công tắc
Components bật/tắt, dây dẫn PE trên vỏ ắc quy
-Power supply unit (= voltage source): HV, CB ngắt dòng điện sự cố) và hai
on the input side with IEC built-in plug cáp kết nối (dây pha và dây N)
(fuse and on / off switch, PE conductor -Thiết bị sưởi PTC (không hoạt
on HV battery housing, fault current động)
circuit breaker) and two connecting -Máy nén điều hòa (không hoạt
cables (phase and N conductor) động)
-PTC heater - Positive Temperature -Điện tử công suất (không hoạt
Coefficient Heater (inactive) động)
-Air conditioning compressor (inactive) -Bộ sạc (không hoạt động)
-Power electronics (inactive) - Vỏ pin HV (không hoạt động nếu
-Charger (inactive) không có pin)
-HV battery case (inactive without -Bộ dây cáp
battery)
-Set of cables Thông số kỹ thuật:
Technical Data: -Diện tích sàn: 120 cm x 90 cm
-Footprint: 120 cm x 90 cm -Điện áp nguồn: 230 V AC, 50 Hz
-Supply voltage: 230 V AC, 50 Hz -Phích cắm: loại CEE 7/7 có bảo vệ
-Plug: type CEE 7/7 with RCCB RCCB
protection -Chiều dài cáp kết nối: 4 m
-Length of the connection cable: 4 m -Trọng lượng xấp xỉ. 90 kg
-Weight: approx. 90 kg Phạm vi giao hàng:
Scope of delivery: - Hệ thống huấn luyện điện áp cao
-High-voltage system trainer -Dây điện
-Power cord -Hướng dẫn vận hành
-Operating manual

620 Monitor holder for 739964 Giá đỡ màn hình cho 739964 Holder for a monitor with standard Giá đỡ màn hình với phụ kiện tiêu 739965 Cái 1
fitting to be used on the unit 739964, chuẩn được sử dụng trên thiết bị
Automotive high-voltage systems 739964, Bộ huấn luyện hệ thống điện
trainer. áp cao dành cho ô tô (Automotive
Technical Data: High-voltage Systems Trainer).
- Profile length: app. 50 cm Thông số kỹ thuật:
- Holder: VESA 100x100 and 75x75 - Chiều dài: xấp xỉ 50 cm
Scope of delivery: - Giá đỡ: VESA 100x100 và 75x75
Holder with mounting material Phạm vi cung cấp:
Metric Allen keys 3 mm and 6 mm are Giá đỡ với phụ kiện lắp ráp
required for assembly. Vít/Khóa lục giác hệ mét 3 mm và 6
mm để lắp ráp.
Collection of experimental literature as a Tuyển tập bài giảng thí nghiệm dành
teacher's version with solutions and cho giáo viên với đáp án và phiếu thí
student worksheets on the individual nghiệm cho học sinh theo từng chủ
topics: đề:
- A2.7.2.1 Electrical machines in hybrid - A2.7.2.1 Máy điện trên ô tô hybrid
and electrical cars và ô tô điện
- A2.7.2.3 Workstation vehicle hybrid - A2.7.2.3 Trạm truyền động hybrid
drive cho xe
- A2.7.2.5 Vehicle high voltage - A2.7.2.5 Công nghệ cao áp cho xe
technology - A2.7.2.6 Công nghệ pin và điện áp
- A2.7.2.6 High voltage and battery cao (Labdocs)
technology (Labdocs) - A2.7.2.7 Kỹ thuật xe sử dụng điện
- A2.7.2.7 High voltage vehicle áp cao (Labdocs)
engineering (Labdocs)
Phạm vi cung cấp:
Scope of delivery: Key bản quyền sản phẩm cho các bải
Product key for German or English giảng tiếng Đức hoặc tiếng Anh để
literature for online use in LeyLab and sử dụng trực tuyến trong LeyLab và
for offline use in the Document Center sử dụng ngoại tuyến trong Document
Center
Additionally required:
LIT: A2.7 Di động điện (Các
- A one-time activation and selection of Yêu cầu bổ sung:
621 LIT-digital: Electric mobility thiết bị di động sử dụng điện), 778827 Cuốn 1
the literary language via - Kích hoạt một lần và lựa chọn ngôn
bản kỹ thuật số
https://regiSTEr.leylab.de is necessary. ngữ bài giảng tại
- After that, the Document Center and https://register.leylab.de.
the literature package can be downloaded - Sau đó, Document Center và Gói
free of charge, with a keyword and tài liệu Bài giảng có thể được tải
catalog number search and automatic xuống miễn phí, với tính năng tìm
updating through free online updates. kiếm từ khóa và số chỉ danh mục và
- System requirements: được cập nhật tự động thông qua các
Document Center: bản cập nhật trực tuyến miễn phí.
- PC with Windows 7 or higher - Yêu cầu hệ thống:
- Internet access during installation Trung tâm tài liệu:
- Local network for distribution to - PC chạy Windows 7 trở lên
students - Truy cập Internet trong khi cài
Leylab: đặt
- PC, tablet or smartphone with a - Mạng cục bộ để phân phối cho
current browser sinh viên
- internet access Leylab:
- PC, máy tính bảng hoặc điện
thoại thông minh với trình duyệt web
cập nhật mới nhất
- Kết nối Internet

MEASURING EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG


622 HV PC measurement adapter for E- Bộ điều hợp đo PC HV dành cho For measurements on the HV system of Đối với các phép đo trên hệ thống 739949 Bộ 1
Mobility E-Mobility electric vehicles, special requirements HV của xe điện, cần có các yêu cầu
are essential on measurement and test đặc biệt về độ tin cậy của phép đo và
reliability. The HV PC measurement thử nghiệm. Bộ Adapter chuyển dổi
adapter for E-Mobility as a complete đo HV PC dành cho E-Mobility
device enables measurements in (phương tiện di chuyển sử dụng
accordance with UN ECE-R100. It điện) là thiết bị hoàn chỉnh, nó cho
supports the required measurement with phép đo theo UN ECE-R100. Hỗ trợ
1 ampere whilst only supplied via one phép đo với dòng điện yêu cầu là 1A
standard USB connection. Thus, there is khi nó chỉ được cung cấp qua một
no need for additional power supplies or kết nối USB tiêu chuẩn. Do đó,
batteries and changing them! không cần thêm nguồn điện hoặc pin
và chuyển đổi chúng!
The measuring adapter has been
specially developed for the automotive Bộ chuyển đổi (Adapter) đo lường
sector and is used in the workshop in này được phát triển đặc biệt cho lĩnh
order to be able to carry out reliable vực ô tô và được sử dụng trong
measurements on high-voltage systems xưởng để thực hiện các phép đo một
in electric and hybrid vehicles. This cách tin cậy trên Hệ thống điện Cao
means that the HV safety requirements áp trong xe điện và xe lai (Hybrid).
in the workshops can be met and the Điều này có nghĩa là các yêu cầu về
measurement processes documented. an toàn ở điện áp cao trong xưởng có
thể được đáp ứng và các quy trình đo
A wide variety of measurements can be đạt được ghi lại.
carried out with one device: DC voltage,
insulation resistance, insulation Có thể thực hiện nhiều phép đo khác
monitoring, equipotential bonding and nhau bằng một thiết bị: Điện áp một
all measurements of a digital multimeter. chiều, Điện trở cách điện, Giám sát
cách điện, Liên kết đẳng thế và tất cả
The following functions are integrated: các phép đo của một Đồng hồ vạn
năng Kỹ thuật số
- Menu-guided diagnosis and
measurement process Các chức năng được tích hợp như
- Measurement of the absence of voltage sau:
with continuous documentation - Qua trình Chẩn đoán và đo lường
- Active insulation resistance theo Menu hướng dẫn
measurement according to SAE J1766 - Đo sự mất áp với số liệu ghi lại liên
- Voltmeter DC up to 1,000 V tục
- Equipotential bonding measurement - Đo điện trở cách điện chủ động
according to UN ECE-R100 theo SAE J1766
- Resistance measurement - Vôn kế DC lên đến 1.000 V
- Diode test - Đo liên kết đẳng thế theo UN ECE-
- Capacity measurement R100
- Calibration for reproducible accuracy - Đo điện trở
- Power supply through USB interface - Kiểm tra điốt
- Đo dung lượng
Additionally required: - Hiệu chuẩn để cải thiện độ chính
PC with Windows operating system and xác
two free USB-2 interfaces required - Cấp nguồn thông qua cổng USB
The device is only approved for
measurements on electric vehicles and Yêu cầu bổ sung:
on selected teaching systems, such as the PC có hệ điều hành Windows và cần
có hai giao diện USB-2 còn trống.
Thiết bị này chỉ được chấp nhận để
739 947: PEV high-voltage trainer! đo trên xe điện và trên các hệ thống
Measurements on circuits directly giảng dạy được chọn, chẳng hạn như
connected to the power grid are not Bộ huấn luyện điện áp cao PEV -
permitted! PEV high-voltage trainer 739 947!
Không được phép đo trên các mạch
kết nối trực tiếp với lưới điện!
Chiều cao có thể điều chỉnh 40 – 52
Height adjustable 40 – 52 cm with gas
623 Swivel chair Ghế xoay cm với bộ nhún khí, bánh xe mềm 857015 Cái 7
unit, soft castors for hard floors.
dành cho sàn cứng.
dimension 1600 x 800 mm, height 750 kích thước 1600 x 800 mm, chiều
mm bench top, laminate 30 mm thick cao mặt bàn 750 mm, dày 30 mm có
with surrounding plastic edge banding, viền nhựa xung quanh, màu xám
colour light grey, bench frame made of nhạt, bộ khung bàn làm bằng ống
624 Laboratory bench, 1600x800x750 Bàn thí nghiệm, 1600x800x750 851202 Cái 1
rectangular steel tube 50 x 30 mm, 4 thép hình chữ nhật 50 x 30 mm, 4
bench legs made of square steel tube 40 chân bàn làm bằng ống thép vuông
x 40 mm, powder coated, colour dark 40 x 40 mm, sơn tĩnh điện, màu xám
grey DB 703 đậm DB 703
For the organized, space-saving and Để cho cáp thí nghiệm được sắp xếp
mobile suspension of experiment cables. gọn gàng, tiết kiệm không gian và là
Two additional side receptacles for giá treo di động. Bổ sung hai ổ treo
thicker cables (e.g. power cable, PC bên cho cáp dày hơn (ví dụ: cáp
connecting cable, ...) nguồn, cáp kết nối PC, ...)

625 Mobile cable holder Giá đỡ cáp di động Material: rectangular steel, powder Chất liệu: thép hình chữ nhật, sơn 724733 Cái 1
coated in DB gray; four light-weight tĩnh điện màu xám DB; bốn bánh xe
casters; cable troughs in light gray nhẹ; máng cáp màu xám nhạt

Cable troughs: 58 Số cáp treo: 58


Dimensions (WxDxH): 550 x 404 x Kích thước (WxDxH): 550 x 404 x
1322 mm 1322 mm
Subtotal E-vehicles and high voltage
technology
Total amount Year 3

You might also like