Professional Documents
Culture Documents
TÂM LÝ
Sợ không kiểm soát được điều mình
nói hoặc không biết nói gì
KỸ NĂNG
Chưa được trang bị kiến thức/kỹ
năng thuyết trình
KINH NGHIỆM
Chưa có kinh nghiệm thuyết trình
TIPS VƯỢT QUA NỖI SỢ THUYẾT TRÌNH
1. Chuẩn bị tốt
2. Chuẩn bị Mở đầu và Kết luận
thận trọng
3. Nhẩm lại bài trình bày
4. Luyện tập
▪ Nói ra
▪ Đứng
▪ Điệu bộ
▪ Âm lượng, giọng điệu và tốc độ
TIPS VƯỢT QUA NỖI SỢ THUYẾT TRÌNH
▪ Nắm vững nội dung phải trình bày
▪ Sử dụng Visual Aids để tạo sự
định hướng
▪ Canh dụng thời điểm trình bày
▪ Xem xét bản thân
▪ Chuẩn bị tóm tắt với những từ
chính
▪ Sử dụng các cơ hội để phát biểu
hay trình bày bất cứ khi nào
▪ Tập thở
▪ Tập làm thử thật kỹ
TIPS VƯỢT QUA NỖI SỢ THUYẾT TRÌNH
▪ Tạm dừng một chút sau khi đã nói ra
một điều quan trọng
▪ Giữ tiếp xúc bằng ánh mắt với một
người đặc biệt trong các thính giả
▪ Chọn một người có vẻ quan tâm và
chú ý nhẹ nhàng vào người đó
▪ Thiết lập thái độ tích cực, thoải mái,
tự tin về bài trình bày
▪ Đừng nói suốt một mình: đặt câu hỏi,
trao đổi với cử tọa
▪ Không sử dụng các loại tân dược để
tránh sợ hãi
Không chuẩn bị là chuẩn bị
cho sự thất bại
PHÂN TÍCH ĐỐI TƯỢNG KHÁN GIẢ
✓Mong đợi
✓Sự tham gia Sự
✓Lý do quan
✓Kết quả tâm
✓ Diễn giả
✓Sự liên quan
✓ Bài trình bày
Địa điểm/
✓ Mục tiêu
Ý kiến
✓Tìm hiểu về vị trí Môi hướng ✓ Chủ đề
✓Khung cảnh trường
đến
✓Phân tích tình hình
✓Tìm hiểu thiết bị
✓Thời gian
KHÁN GIẢ NGHE VÀ GHI NHỚ NHƯ THẾ NÀO?
………………………………
………………………………
NGÔN NGỮ HÌNH THỂ TRONG THUYẾT TRÌNH
❖ Sự chuyển động của cơ thể, dáng đi, ❖ Chất giọng
tư thế, vị trí đứng
❖ Khoảng cách
❖ Các đặc tính của cơ thể
❖ Trang phục, trang điểm
❖ Diễn cảm của khuôn mặt
❖ Môi trường giao tiếp
❖ Giao tiếp bằng mắt
❖ Thái độ, hành vi
❖ Sự đụng chạm
NGÔN NGỮ HÌNH THỂ ĐỘNG
▪ Múa tay
▪ Khoanh tay
▪ Tay chống nạnh
▪ Tay sờ miệng
▪ Tay bỏ túi quần
▪ Tay nghịch bút
▪ Dùng ngón tay không
thích hợp
▪ Dùng ngón tay chỉ vào
khán giả
TƯ THẾ
Hơi
Âm lượng
Cá tính thở
Tạm
Tốc độ dừng
Âm sắc
Nhấn âm
CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ GIỌNG NÓI