You are on page 1of 8

THE MORPHOLOGICAL KNOWLEDGE TEST (Adapted from

Sasao and Webb, 2017)


HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
• Bài kiểm tra này gồm có 3 phần: Form (cấu trúc), Meaning (ý nghĩa), và Use (cách
dùng)
• Bài kiểm tra này có tổng cộng 79 câu hỏi
• Bạn không được quyền quay trở lại để thay đổi câu trả lời
• Nếu bạn không biết đáp án cho một câu hỏi bất kỳ thì bạn phải chọn đáp án mà bạn nghĩ
là chính xác nhất
• Câu trả lời sai sẽ không bị trừ điểm
1. FORM SECTION
• Để sử dụng kiến thức về gốc từ (word part), đầu tiên bạn cần phải nhận diện được các
tiền tố/hậu tố của từ
• Trong phần này, bạn cần chọn gốc từ chính xác trong tiếng Anh (các tiền tố/hậu tố có thể
giúp thay đổi nghĩa của từ)
• Đáp án sai là những câu có chứa những chuỗi từ (string of letters) có tồn tại trong tiếng
Anh nhưng không phải là tiền tố/hậu tố
• Sau đây là một ví dụ:
(1) -ing (2) -nge (3) -eld (4) -kle
Trong ví dụ này, câu (1): -ing là đáp án chính xác bởi vì -ing có thể thay đổi nghĩa của từ bằng
cách biến động từ thành danh từ (run → running). Câu (2) sai vì -nge có xuất hiện trong các từ
như change hoặc orange nhưng KHÔNG làm thay đổi nghĩa hoặc từ loại của các từ gốc như
cha- hoặc or-. Tương tự vậy, chúng ta cũng không có từ tiếng Anh nào là cha hoặc or.
1. (1) ka- (2) ze- (3) de- (4) ti-
2. (1) po- (2) bu- (3) wa- (4) en-
3. (1) in- (2) ha- (3) fa- (4) ug-
4. (1) sa- (2) za- (3) ex- (4) ut-
5. (1) non- (2) dwe- (3) haz- (4) bal-
6. (1) -ous (2) -ney (3) -ope (4) -ime
7. (1) -ible (2) -ight (3) -oach (4) -inue
8. (1) -ent (2) -ead (3) -rol (4) -gue
9. (1) -lf (2) -ss (3) -en (4) -mp
10. (1) -lt (2) -ut (3) -al (4) -mb
11. (1) -mme (2) -oom (3) -oad (4) -ive

1
12. (1) -ition (2) -lause (3) -chool (4) -oards
13. (1) -ol (2) -th (3) -wn (4) -ak
14. (1) -uit (2) -und (3) -eak (4) -eer
15. (1) -aedia (2) -olors (3) -ation (4) -aight

2
2. MEANING SECTION
• Phần này kiểm tra kiến thức về nghĩa của các gốc từ (meanings of word part)
• Với mỗi câu hỏi, một gốc từ sẽ được kèm theo 2 từ ví dụ. Lưu ý rằng những gốc từ cũng
có thể xuất hiện trong những từ khác
• Bạn phải chọn ý nghĩa đúng của gốc từ trong số 4 đáp án được cho
• Sau đây là một ví dụ
-ed (walked; played)
(1) past (2) not (3) many (4) person
1. ex- (ex-wife; ex-member)
(1) earlier (2) person (3) bad (4) can be
2. de- (decompose; decode)
(1) opposite (2) person/thing (3) together (4) small
3. inter- (international; interstellar)
(1) together (2) many (3) not (4) between
4. sub- (subtitle; sub-zero)
(1) together (2) opposite (3) against (4) below/under
5. non- (non-stop; nonsense)
(1) can be (2) bad (3) past (4) not
6. counter- (counter-productive; counter-attack)
(1) earlier (2) against (3) thing (4) person
7. re- (retake; redo)
(1) past (2) many (3) number (4) again
8. -ism (socialism; nationalism)
(1) into another state/place (2) theory of (3) one (4) small
9. -th (fourth; sixth)
(1) person (2) number (3) not (4) small
10. -ful (handful; mouthful)
(1) not (2) person (3) small (4) amount
11. -en (wooden; golden)
(1) one (2) beyond (3) opposite (4) made of

3
12. -ible (accessible; convertible)
(1) can be (2) person/relating to (3) after (4) times
13. -less (endless; useless)
(1) before (2) without (3) the furthest (4) person
14. -eer (mountaineer; engineer)
(1) not (2) after (3) amount (4) person
15. -ist (florist; tourist)
(1) person (2) after (3) number (4) times

4
3. USE SECTION
• Một vài tiền tố/hậu tố có thể làm thay đổi từ loại (part of speech), ví dụ từ danh từ thành
động từ hoặc ngược lại.
• Trong phần này, mỗi gốc từ được trình bày kèm theo 2 từ ví dụ.
• Bạn cần phải chọn gốc từ nào có thể làm thay đổi từ loại của từ gốc
• Sau đây là 4 ví dụ về từ loại
(1) Noun (danh từ): house (My house is old.); water (They drink water.)
(2) Verb (động từ): know (I know her.); talk (They talk a lot.)
(3) Adjective (tính từ): young (He is young.); new (This is a new book.)
(4) Adverb (trạng từ): too (She likes it too.); often (He often plays football.)
Hai từ ví dụ walked và played là động từ vì chúng xuất hiện trong các câu như She walked home
và He played soccer yesterday.
1. en- (ensure; enable)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
2. -atic (systematic; problematic)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
3. -ation (consideration; presentation)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
4. -ate (formulate; activate)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
5. -en (wooden; golden)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
6. -ition (addition; opposition)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
7. -al (proposal; approval)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
8. -ence (difference; existence)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
9. -less (endless; useless)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb

5
10. -al (personal; traditional)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
11. -ive (active; effective)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
12. -ible (accessible; convertible)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
13. .-ous (dangerous; continuous)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
14. -ate (passionate; fortunate)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb
15. -y (diplomacy; piracy)
(1) Noun (2) Verb (3) Adjective (4) Adverb

6
SECTION D:
Trong phần này bạn cần phải làm những việc sau:
• Tách từ được cho thành những tiền tố/hậu tố (prefix/suffix) và gốc từ (root)
• Cho biết nghĩa của những tiền tố/hậu tố và gốc từ
• Chọn đúng từ loại của từ được cho (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ)
• Dựa vào nghĩa của tiền tố/hậu tố, hãy cho biết nghĩa của từ được cho.
• Bạn có thể viết nghĩa bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh đều được.
• Từ đầu tiên đã được làm sẵn cho bạn:
No Words Part of Prefix Roots & Suffix Meaning of
speech Meaning the words
0 reverse Verb Re = back Vers = to None To turn back
(quay lại) turn in the
(xoay, opposite
chuyển direction
hướng) (quay ngược
lại)
1 retrospective

2 microscopic

3 composition

4 extrovert

5 intervene

7
6 supervise

7 anonymous

8 nonsense

9 pedestal

10 mediocre

You might also like