You are on page 1of 35

QUYỂN 1

BÀI 1
1. Chọn âm tiết mà bạn nghe được
(1) ā (2) ǒ (3) è (4) nǐ (5) wǔ

(6) lǘ (7) pī (8) dú (9) tǔ (10) h


ǎo

2. Chọn âm tiết mà bạn nghe được, chú ý phân biệt thanh mẫu
(1) mà (2) bù (3) pō
(4) dǎ (5) tí (6) dǔ

3. Chọn âm tiết mà bạn nghe được, chú ý phân biệt vận mẫu
(1) è (2) yú (3) wǔ
(4) lù (5) fú (6) tè

4. Chọn âm tiết mà bạn nghe được, chú ý phân biệt thanh điệu
(1) bà (2) nù (3) tù
(4) dǐ (5) lǜ (6) lè
(7) tǔdì (8) dàyì (9) yūfǔ
(10) mòlì (11) nǎlǐ (12) gēge

BÀI 2
3. Nghe ghi âm, điền vận mẫu và thanh điệu
(1) dàn (2) méi (3) zàn (4) tóu (5) chē

(6) fǎng (7) kào (8) zhái (9) néng (10) s


hǎn

BÀI 3
3. Nghe ghi âm, điền thanh mẫu
(1) rì-shì (2) chén-qín (3) shēn-xīn
(4) shí-xí (5) jǐ-zhǐ (6) zhāng-jiāng
(7) qí-chí (8) zhēn-chēn (9) chàn-shàn

BÀI 4
3. Nghe ghi âm, điền vận mẫu và thanh điệu
(1) lín (2) jiā (3) níu (4) míng (5) piàn

(6) xīng (7) jiào (8) yǒu (9) nín (10) bī


ng
4. Thêm thanh điệu cho “一”
(1) yì
(2) yí
(3) yì

BÀI 5
3. Nghe ghi âm, điền vận mẫu và thanh điệu
(1) huā (2) guó (3) zuān
(4) yuǎn (5) xué (6) zuò
(7) jùn (8) quán (9) yún
(10) shuǐ (11) kuài (12) guǎng

4. Thêm thanh điệu cho “不”


(1)bù
(2)bú
(3) Bù, bú

BÀI 6
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) V
(3) V (4) X

2. Nghe lần 2 và trả lời câu hỏi


(1) 是。/王文丽是上海人。
(2) 不是。
(3) 她学习英语。
(4) 他在大学学习汉语。

Bài tập Đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
学-友-语-他-作
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
马文 - 上海人 - 在美国 - 学英语
高丽 - 美国人 - 在美国 - 学汉语
大卫- 法国人 - 在中国 - 教法语
3. Chọn từ điền vào chỗ trống theo nội dung đoạn văn
(1) 在
(2) 是
(3) 在
(4) 不是
(5) 在

BÀI 7
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) V (2) X
(3) X
2. Nghe lần 2 và trả lời câu hỏi
(1) 大学附近有一家中国银行。
(2) 大学附近有一家四川饭店。
(3) 中国银行在饭店对面。

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
近-超-面-店-生-远
2. Chọn từ điền vào chỗ trống theo nội dung đoạn văn
(1) 有
(2) 在
(3) 不在
(4) 没有

BÀI 8
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) X
(3) V (4) V

2. Nghe lần 2 và trả lời câu hỏi


(1) 欧文星期六请文丽看电影。
(2) 他的生日是十四号。
(3) 文丽请欧文吃晚饭。
(4) 小明工作,海伦和朋友吃饭。

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
亮-日-喝-请-饭-晚
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
美国朋友 - 请美京喝咖啡
中国朋友 - 请美京吃饭
英国朋友 - 请美京看电影
3. Chọn từ điền vào chỗ trống

(1) 太 (2) 真

(3) 请 (4) 想

BÀI 9
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe và phán đoán đúng sai
(1) V (2) X
(3) X (4) X

2. Nghe và trả lời câu hỏi


(1) 明天晚上小明要去看电影。
(2) 电影院很远。
(3) 他们坐地铁。
(4) 因为地铁又快又便宜。

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
空 - 名 - 吃 - 地铁 - 贵 - 去
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
那家饭店 - 很有名
那家饭店的菜 - 又好吃又便宜
坐出租车 - 太贵了
3. Chọn từ điền vào chỗ trống

(1) 和 (2) 还是

(3) 又 (4) 都

BÀI 10
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) V (2) V
(3) V (4) X

2. Nghe lần 2 và trả lời câu hỏi


(1) 马克家有四口人。
(2) 马克爸爸的公司在中国北京。
(3) 马克的狗又漂亮又可爱。
(4) 马克的爸爸在中国北京,妈妈在美国。
(5) 马克的妈妈不工作。

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
生 - 岁 - 菜 - 口 - 妹妹 - 银行 - 超市 - 公司
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
明京 - 二十三岁
哥哥 - 在银行工作
姐姐 - 在超市工作
爸爸 - 公司在上海
3. Chọn từ điền vào chỗ trống

(1) 多 (2) 哪儿

(3) 几 (4) 怎么

(5) 怎么样 (6) 还是

(7) 什么 (8) 哪

QUYỂN 2
BÀI 1
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
(1) V (2) V
(3) X (4) X

2. Nghe ghi âm và chọn đáp án đúng


(1) A (2) A
(3) C (4) C

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
唱歌 - 跳舞 - 音乐 - 一边 - 一边 - 周末
2. Chọn đáp án đúng theo nội dung đoạn văn
(1) A (2) C
(3) A (4) C
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
(1) 还
(2) 常常
(3) 一起

BÀI 2
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
(1) X (2) V
(3) X (4) V

2. Nghe ghi âm và chọn đáp án đúng


(1) A (2) B
(3) A (4) C

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
上课 - 起床 - 左右 - 刻 - 有时候
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
田中 - 每天六点半起床
欧文 - 每天七点半起床
大卫和欧文 - 周末一起打球
田中、大卫和欧文 - 中午十二点一起吃饭
3. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
(1) 我们星期一晚上八点见。
(2) 我每天中午十二点半吃饭。
(3) 他每天晚上十一点三刻睡觉。

BÀI 3
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
(1) V (2) X
(3) V (4) V

2. Nghe ghi âm và chọn đáp án đúng


(1) C (2) A
(3) C

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
想 - 找 - 给 - 打电话
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
欧文 - 有一个中国女朋友
欧文 - 汉语很好
大卫 - 想找中国女朋友
大卫 - 想给小文打电话
大卫 - 想做小文的男朋友
3. Chọn từ điền vào chỗ trống

(1) 想 (2) 可以

(3) 想 (4) 要

BÀI 4
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
(1) X (2) V
(3) X (4) X

2. Nghe ghi âm và trả lời câu hỏi


(1) 他想买苹果手机。
(2) 他不知道买什么颜色。
(3) 因为大小合适,颜色也不错。
(3) 6500 块。

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
衣服 - 衬衫 - 觉得 - 不错 - 合适 - 双
2. Chọn đáp án đúng theo nội dung đoạn văn
(1) B (2) A
(3) B (4) C

3. Chọn từ điền vào chỗ trống

(1) 号 (2) 一起

(3) 一下 (4) 一点儿

BÀI 5
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
(1) X (2) V
(3) V (4) X

2. Nghe ghi âm và chọn đáp án đúng


(1) A (2) B
(3) C (4) C

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
跟 - 旅行 - 东西 - 图书管
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
田中 - 很喜欢他的朋友们
美京 - 周末跟田中买东西
欧文 - 常常跟田中一起旅行
海伦 - 喜欢学习
高小明 - 喜欢打篮球
3. Chọn từ điền vào chỗ trống

(1) 给 (1) 一点儿

(2) 跟 (2)有点儿

(3)一起 (3)一点儿

BÀI 6
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
(1) X (2) X
(3) V (4) X

2. Nghe ghi âm và chọn đáp án đúng


(1) A (2) C
(3) C (4) B

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
参观 - 好玩儿 - 门票 - 真 - 爱
2. Chọn đáp án đúng theo nội dung đoạn văn
(1) C (2) B
(3) B (4) B
3. Chọn từ điền vào chỗ trống

(1) 参加 (2) 参观

(3) 看

BÀI 7
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
(1) V (2) X
(3) X (4) V

2. Nghe ghi âm và chọn đáp án đúng


(1) C (2) C
(3) A (4) A

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
小时 - 玩儿 - 有意思
2. Chọn đáp án đúng theo nội dung đoạn văn
(1) C (2) A
(3) B (4) A

3. Chọn đáp án đúng


(1) C (2) A
(3) D (4) B

BÀI 8
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
(5)Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
(1) V (2) X
(3) X (4) V

2. Nghe ghi âm và chọn đáp án đúng


(1) B (2) C
(3) C (4) C

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
会 - 聪明 - 瓶 - 真的 - 好喝
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
美京和海伦 - 昨天吃了韩国菜
美京和海伦 - 有时候去图书馆学习
美京 - 会做菜
美京 - 会做红酒
海伦 - 平时喝一点儿酒
海伦 - 昨天喝了一杯酒
3. Chọn đáp án đúng
(1) B (2) A
(3) B (4) C
BÀI 9
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
(1) X (2) V
(3) V (4) X

2. Nghe ghi âm và chọn đáp án đúng


(1) A (2) C
(3) A (4) C

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
动物 - 兴趣 - 味道 - 博物馆 - 已经
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
田中 - 想吃烤鸭
欧文 - 没去过郊区的动物园
文丽 - 对烤鸭不感兴趣
文丽和田中 - 不想去看动物
3. Chọn từ điền vào chỗ trống

(1) 过 (2) 了

(3) 没
BÀI 10
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
(1) V (2) X
(3) X (4) X

2. Nghe ghi âm và chọn đáp án đúng


(1) C (2) A
(3) B (4) C

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
女儿 - 儿子 - 爱人 - 辣 - 欢迎
2. Chọn đáp án đúng theo nội dung đoạn văn
(1) A (2) B
(3) B (4) A

3. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh


他在给朋友打电话。
你昨天几点回家的?
我没吃过烤鸭。
他只会说一点儿英语。

QUYỂN 3
BÀI 1
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) X
(3) X (4) X

2. Nghe lần 2 và nối dựa theo nội dung đoạn văn


文丽的家 - 在城市北边
我们的学校 - 在城市南边
公交车站 - 在文丽家附近
公园 - 在小山后边
小山 - 在文丽家后边
超市 - 在文丽家左边

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
城市 - 生活 - 离 - 左 - 附近
2. Đánh dấu vị trí tương ứng
3. Chọn từ điền vào chỗ trống

(1) 在 (2)有 - 在

(3)有 - 有 (4) 是

(5)是

BÀI 2
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) V
(3) X (4) X

2. Nghe lần 2 và chọn từ điền vào chỗ trống

自行车 自行车 星期三下午 星期二下午午今天下午

文丽 不用学 会骑 不能教 能教 能去买


卡玛拉 想学 不会骑 不能学 能学 能去买

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
会 - 帮 - 网 - 下 - 发 - 教 - 法 - 容易
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
高小明 - 买了 SIM 卡
高小明 - 充值
海伦 - 不会用汉语发微信
海伦 - 刚买了手机
海伦 - 学习拼音输入法
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
(1) A (2) A
(3) D (4) E
(5) A (6) B
(7) E

BÀI 3
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) V
(3) X (4) V

2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng

星期一 去两次学校 星期六 打两次电话

星期三 去一次图书管 星期天 吃一次法国菜


星期四 在学校吃三顿饭 星期天 去一次超市

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
疼 - 拉 - 胃口 - 的 - 体 - 新鲜 - 就
2. Nối động từ với danh từ dựa theo nội dung đoạn văn

看-病 吃-药

拉 - 肚子 打-针

发-烧 去 - 医院

量 - 体温

3. Chọn từ điền vào chỗ trống


(1) D (2) C
(3) A (4) B
(5) A

BÀI 4
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) X
(3) X (4) X

2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng


(1) B (2) C&D
(3) A (4) C
(5) D (6) A
(7) E

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
加 - 请 - 介绍 - 人气 - 让 - 约
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
小明 - 介绍饭店
小明 - 建议吃四川菜
小明 - 给饭店打电话
田中 - 想请客
田中 - 给朋友发微信
3. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
(1)我请朋友参加我的生日聚会。
(2)爸爸没叫我给他打电话。
(3)公司让我来中国工作。
(4)妈妈不让孩子吃太甜的东西。

BÀI 5
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
2. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) V (2) X
(3) V (4) X

2. Nghe lần 2 và đánh dấu V hoặc X

发烧 肚子疼 胃口不好 头疼

昨天 今天 昨天 今天 昨天 今天 昨天 今天
海伦 V X V X V V V V

欧文 X V X X V V X V

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
以前 - 时候 - 瘦 - 胖 - 了解
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
刚来的时候 - 不会坐车
现在 - 不瘦
现在 - 生活习惯了
现在 - 会买东西了
现在 - 会说汉语了
现在 - 朋友多了
3. Phán đoán đúng sai
(1) X (2) X
(3) X (4) V

(5) X (6) V

BÀI 6
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) V (2) X
(3) X (4) V

2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng


个子 头发 长得 起得 汉语说得 汉字写得

欧文 C G D H I L

田中 A J F E B K

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
帅 - 面 - 个子 - 发 - 睛 - 长 - 歌
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
(1)皮肤 - 白
眼睛 - 大
头发 - 长
个子 - 高
(2)穿得 - 很帅
长得 - 很好听
打得 - 很不错
介绍得 - 很详细
3. Đặt từ trong ngoặc vào chỗ thích hợp
(1) D (2) D
(3) A, C (4) B

BÀI 7
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) V (2) V
(3) V (4) V

2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng


(1) A (2) B
(3) C (4) D

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
先 - 刷 - 卡 - 后门 - 年
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
老人 - 先下去
大家从前门 - 上
大家从后门 - 下去
年轻人 - 起来,让老人坐
3. Chọn đáp án đúng
(1) A (2) B
(3) A (4) B
(5) B (6) B
(7) A (8) A

BÀI 8
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) V (2) X
(3) V (4) X

2. Nghe lần 2 và nối theo nội dung đoạn văn


欧文 - 忘了带钱
欧文 - 问朋友蛋糕店在哪儿
欧文 - 去买生日蛋糕
卡玛啦 - 给了欧文买蛋糕的钱
欧文和卡玛啦 - 送海伦生日蛋糕

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
特别 - 拉 - 把 - 互相 - 付 - 结果
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
欧文 - 学拉二胡
欧文 - 教英语
欧文 - 问王文丽
中国朋友 - 送二胡
中国学生 - 教拉二胡
王文丽 - 告诉结果
王文丽 - 问同学
3. Chọn đáp án đúng
(1) A (2) A
(3) D (4) B

BÀI 9
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) V (2) V
(3) X (4) V

2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng


(1) B (2) C
(3) B (4) A

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
冬天 - 一样 - 高 - 度 - 雪 - 刮
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
夏天 - 不热
夏天 - 不刮台风
冬天 - 不冷
冬天 - 风不大
冬天 - 不下雪
一年 - 温度差不多
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
(1) C (2) A
(3) B (4) C
(5) A (6) C

BÀI 10
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) V (2) X
(3) V (4) X

2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng


(1) C (2) A
(3) A (4) B

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
带 - 个子 - 发 - 介- 了 - 得 - 会 - 进 - 油
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
欧文 - 刚刚学习拉二胡
欧文 - 得努力
欧文 - 学得不快
小明 - 带来了女朋友
小明 - 很了解黄丽
黄丽 - 拉二胡的水平很高
黄丽 - 长得很好看
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
(1) B (2) A
(3) A (4) A
(5) B (6) A
(7) B (8) A
(9) A (10) A
4. Đặt từ trong ngoặc vào chỗ thích hợp
(1) D (2) D
(3) D (4) D
(5) B (6) B
(7) A (8) A
(9) C (10) B

QUYỂN 4
BÀI 1
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) V
(3) X (4) X
2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng
(1) C (2) A
(3) B (4) A

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
快 - 假 - 开- 热 - 舍
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
欧文 - 在家睡一天觉
欧文 - 旅行两天
大家 - 放一天假
卡玛拉 - 做一天客
卡玛拉 - 复习一天
卡玛拉 - 打半天求
海伦 - 在家学习三天
金美京 - 在宿舍休息三天
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
(1) C, A (2) A
(3) B

(1) D, A (2) C
(3) B (4) A

(5) A (6) D, B

BÀI 2
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) V (2) V
(3) V (4) X

2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng


(1) A (2) B
(3) C (4) C

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
简历 - 家 - 错 - 完 - 希望
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
小明 - 起早了
小明 - 没有睡好
小明 - 看错了时间
公司 - 让小明面试的时候说英语
我 - 让小明打电话
我 - 希望小明找到满意的工作
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
(1) D (2) A
(3) E, B (4) C

BÀI 3
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) V (2) V
(3) V (4) X
2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng
(1) A (2) B
(3) A (4) A

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
楼 - 公斤 - 修 - 取
2. Điền từ vào chỗ trống theo nội dung đoạn văn

(1) 两 (2) 一

(3) 一 (4) 两

3. Chọn từ điền vào chỗ trống


(1) A (2) B
(3) C (4) D

BÀI 4
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) V
(3) V (4) V

2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng


(1) C (2) A
(3) C (4) C

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
宾馆 - 预定 - 在 - 到 - 按照
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
退房时带好 - 押金的收据
密码放在 - 桌子上
餐厅开到 - 九点半
退房的时间可以延长到 - 下午一点
从宾馆走到地铁站 - 要五分钟
4. Chọn từ điền vào chỗ trống
(1) A (2) B, D
(3) C (4) E
(5) B

BÀI 5
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) X
(3) X (4) X

2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng


(1) C (2) A
(3) C (4) B

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
租 - 陪 - 旧 - 合同 - 签
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
两室一厅 - 五千块以上
家具比较旧的一室一厅 - 三千七百块
家具很新的一室一厅 - 四千五百块
电器比较旧的一室一厅 - 四千块
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
(1) B (2) F
(3) C (4) E
(5) A (6) D

BÀI 6
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) X
(3) X (4) V

2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng

(1) A (2) B
(3) C (4) A

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
福-拍-笑-站-放
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
爸爸 - 抱着男孩儿
妈妈 - 抱着女孩儿
我 - 拿着手机
哥哥 - 拉着自己爱人的手
嫂嫂 - 右手放在孩子头上
3. Đặt từ trong ngoặc vào chỗ thích hợp
(1) B (2) A
(3) B, B (4) C
(5) B (6) C
(7) C (8) A

BÀI 7
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) X
(3) X (4) X

2. Nghe lần 2 và nối theo nội dung đoạn văn


文丽 - 给了田中电子邮箱
文丽 - 给了田中名片
田中 - 今晚翻译实习通知
田中 - 会发电子邮件给文丽
文丽的朋友 - 想看懂实习通知

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
换-表-成-把-存
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
没能把表格 - 翻译成英语
把地址 - 写错了
把美元 - 换成了人民币
把换好的钱 - 存在了借记卡里
3. Đặt từ trong ngoặc vào chỗ thích hợp
(1) A (2) A
(3) A (4) C
BÀI 8
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) X
(3) V (4) X

2. Nghe lần 2 và nối theo nội dung đoạn văn


把身份证件和笔 - 放在桌子上
把手机 - 关了
把手机、书、词典 - 放进书包里去
把书包 - 放在桌子下面
把窗户 - 关好

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
扔-机-开-查-果-上
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
田中拿出了 - 电脑
田中扔了 - 打火机
安检员检查了 - 电脑包
安检员找出了 - 水果刀
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
(1) C (2) D
(3) B (4) C, A
(5) D

BÀI 9
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) V (2) X
(3) X (4) X

2. Nghe lần 2 và chọn thời điểm xảy ra sự việc

前天 昨天 今天 明天 后天

欧文把自行车借给朋友了 X

欧文的自行车被偷了 X

朋友告诉欧文自行车被偷了 X

海伦说要送欧文自行车 X

海伦把自行车给田中 X

田中把自行车给欧文 X

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
死 - 删除 - 把 - 通- 刷
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
U 盘的病毒 - 感染了电脑
手机 - 被病毒感染
文件 - 被删除
三千块钱 - 被刷掉
欧文 - 帮卡马拉杀毒
卡玛拉 - 开通了手机银行
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
(1) B (2) C
(3) A (4) B
(5) C

BÀI 10
Bài tập mở rộng
Bài tập Nghe
1. Nghe lần 1 và phán đoán đúng sai
(1) X (2) V
(3) X (4) V
(5) V

2. Nghe lần 2 và chọn đáp án đúng


(1) C (2) D
(3) C (4) B
(5) D

Bài tập đọc hiểu


1. Viết chữ Hán dựa vào phiên âm
简 - 求 - 退 - 续 - 合同 - 在 - 堵 - 了 - 把
2. Nối dựa theo nội dung đoạn văn
小明 - 拿着合同、押金收据
小明 - 把卡马拉送到机场
卡马拉 - 拿不了两个行李箱
卡马拉 - 来不及退房
卡马拉 - 通过了面试
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
(1) A (2) C
(3) A, C (4) A
(5) A (6) A
(7) A (8) B
(9) A
4. Đặt từ trong ngoặc vào chỗ thích hợp
(1) C (2) C
(3) C (4) C
(5) B (6) B
(7) C (8) A
(9) A (10) A

You might also like