Professional Documents
Culture Documents
Tính từ so sánh nhất
Tính từ so sánh nhất
So sánh nhất được sử dụng để so sánh (lớn nhất, nhỏ nhất, cao nhất,…)một người hoặc
một vật có điều đặc biệt hơn bất kì các thành viên khác hay các vật còn lại trong một nhóm
(từ 3 người hoặc 3 vật trở lên).
1. Công thức:
Lưu ý: “most” mang nghĩa cao nhất, còn “least” cũng nhất mà là ít, thấp nhất.
o Nếu là tính từ ngắn thì +est, tính từ dài thì thêm most/ least ở phía
trước
o In với danh từ đếm được số ít chỉ nơi chốn, một tổ chức hay một nhóm
người
o Of với danh từ số nhiều hoặc khoảng thời gian.
Ví dụ:
– Nam is the tallest boy in the family. (John là anh chàng cao nhất nhà.)
– Lan is the shortest of the three sister. (Lan thì thấp nhất trong ba chị em gái.)
– These shoes are the most/ least expensive of all. (Đôi giày này thì đắt nhất/ rẻ nhất trong
tất cả các đôi.)
– August is the wettest of the year. (Tháng 8 là tháng ẩm ướt nhất trong năm.)
2. Chú ý
– Là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng: y, et, ow, er, le, ure như: narrow, simple, quiet,
polite,.. (ngoại lệ là guilty, eager dùng với most vì là tính từ dài).
=> Nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm y –> ta đổi y thành i rồi thêm –est.
Ví dụ: happy => happiest; dry => driest; lazy => laziest; friendly => friendliest; lucky =>
luckiest
Là tính từ có nhiều hơn một âm tiết (trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj) như: precious
(quý báu), difficult (khó khăn), beautiful (xinh đẹp), important (quan trọng),…
Little Least
Exercises:
3 This is a really good school. It’s one of the best/ most better schools in the North West.
5 School days are supposed to be the most happy/ happyniest days of your life but I don’t agree.
7 That was a really good meal, probably one of the deliciousest/ most delicious I have ever eaten.
8 I’m surprised I didn’t fall asleep. I think that he is one of the most boring/ boringest people in the
world.