You are on page 1of 3

SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KỲ THI 1 1

− x3 + x 2 + 6 x − 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?


Câu 7. Cho hàm số y =
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 3 2
Môn thi: Toán - Khối: 12 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3; +∞ )
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;3) .
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;3) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;0 ) .
Câu 8. Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
Câu 1. Một cấp số nhân có u1 = 6. Công bội của cấp số nhân đó là
−3, u2 = A. 6 mặt. B. 10 mặt. C. 11 mặt. D. 12 mặt.
A. −3 . B. −2 . C. 2 . D. 9 . 5x −1
Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y = là
Câu 2. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r = 5 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng x+2
A. 30π . B. 25π . C. 5π . D. 75π . A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. A′B ′C ′D ′ . Góc giữa hai đường thẳng AB và A′C ′ bằng
A D

C
B

D'
A'

B' C'

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 135° . B. 90° . C. 60° . D. 45° .
A. ( −1;0 ) . B. (1; + ∞ ) . C. ( 0;1) . D. ( −∞;0 ) . Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
x
Câu 4. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu 2
A. y = 3x . B. y = log 1 x . C. y =   . D. y = log 3 x .
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng 2 3
A. 17 . B. 16 . C. 1 . D. 19 . Câu 12. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a − 2 log 4 b =
3 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
42 21 3 28
Câu 5. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau A. a = 8b 2 . B. a = 6b . C. a = 8b 4 . D. a = 8b .
Câu 13. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA = 6a . Thể tích khối chóp là
S

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A D


A. x = 1 . B. x = 3 . C. x = −2 . D. x = 2 .
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 1 là B C

A. 3a .
3
B. 6a .
3
C. 2a 3 . D. a 3 .
x +1
Câu 14. Đồ thị ( C ) của hàm số y = y 2 x − 1 cắt nhau tại hai điểm A và B khi đó
và đường thẳng =
x −1
độ dài AB bằng
A. 5. B. 2 2 . C. 2 3 . D. 2 5 .
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . Câu 15. Khối lập phương thuộc khối đa diện đều loại
A. {3; 4} . B. {3;3} . C. {4;3} . D. {3;5} .
1/6 - Mã đề 001 2/6 - Mã đề 001
2x − 3 Câu 29. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R = 2 . Biết diện tích xung quanh của hình nón là 2 5π . Thể
Câu 16. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là
x +1 tích khối nón bằng
A. x = 2 . B. x = −1 . C. y = −1 . D. y = 2 . 4 2 5
A. π . B. π. C. π. D. π.
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số =
y x 3 + x và trục hoành là 3 3 3
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 30. Trên đoạn [ −2;0] , giá trị nhỏ nhất của hàm số y =−
x 2 4 ln (1 − x ) bằng
Câu 18. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là A. 1 − 4 ln 2 . B. 4 − 4 ln 3 . C. −1 . D. 0 .
1
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh .
1
D. Bh . Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [1;5] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá
6 3 trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;5] . Giá trị M − m bằng
Câu 19. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
D. a m .a n = ( a m .a ) .
n
A. a m .a n = a m + n . B. a m .a n = a m.n . C. a m .a=
n
am + an .

Câu 20. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 9 và công sai d = 2 . Giá trị của u2 bằng
9
A. 11. B. 7. C. . D. 18.
2
2x −1
Câu 21. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 −1
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
3
Câu 32. Tập xác định của hàm số =
y ( x − 1) là 5

A. [1; +∞ ) . B. (1; +∞ ) . C.  \ {1} . D. ( 0; +∞ ) .


Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình: 3 ≤ 27 là x

A. [3; +∞) . B. ( 3; + ∞ ) . C. (−∞;3] . D. (−∞;3) .


A. y =x3 − 3 x 2 − 1 . B. y =− x3 + 3x 2 − 1 . C. y =− x4 + 2 x2 − 1. D. y =x 4 − 2 x 2 − 1 . Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x ≥ 2 là
Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng A. ( −∞; 2 ) . B. [8; +∞ ) . C. ( 3; +∞ ) . D. [9; +∞ ) .
π 3 4 3 π 3 Câu 35. Phương trình log 2 ( x + 1) =
4 có nghiệm là
A. V = 4 3π . B. V = . C. V = π. D. V = .
2 3 3
A. x = 3 . B. x = 4 . C. x = 15 . D. x = 16 .
Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, log 3 ( 3a ) bằng
Câu 36. Cho số thực x > 0 , biểu thức 3
x 2
x bằng
A. 1 − log 3 a . B. 3 + log 3 a . C. 3 − log 3 a . D. 1 + log 3 a .
6 5 3 4
Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. x .
5
B. x . 6
C. x 2 . D. x 5 .
8π 32π Câu 37. Cho khối cầu bán kính R = 3 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. . B. . C. 8π . D. 32π .
3 3 A. 4π . B. 36π . C. 9π . D. 3π .
Câu 26. Số cách xếp 6 nam, 6 nữ thành hàng ngang sao cho đầu hàng là nữ cuối hàng là nam bằng Câu 38. Hàm số =
y x + 1 nghịch biến trên khoảng
4

A. 518400 . B. 3628800 . C. 1036800 . D. 130636800 .


A. ( 0; +∞ ) B. ( −1; +∞ ) C. ( −∞;1) D. ( −∞;0 )
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2 x  3 là
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng
A. x = log 2 3 . B. x = log 3 2 . C. x = 3 . D. x = 2 .
AB a=
= , SD a 5 . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( SCD ) thuộc khoảng nào dưới đây?
Câu 28. Hàm số y = 2 x có đạo hàm là
A. ( 40° ;60° ) . B. ( 0° ; 20° ) . C. ( 60° ;80° ) . D. ( 20° ; 40° ) .
2x
A. y′ = x.2 x −1 ln 2 . B. y′ = 2 ln 2 .
x
C. y′ = . D. y′ = x.2 x −1 . Câu 40. Cho hàm đa thức bậc năm y = f ( x) có đồ thị f ′( x) như hình vẽ.
ln 2

3/6 - Mã đề 001 4/6 - Mã đề 001


2 x 4 − mx − 4  x3 + 2 x  3
Câu 46. Cho hàm số
= ( x)
y f= . Tập hợp giá trị của tham số m để min f   > là
x+2 [ −1;1]
 3  4
 1 5  1 5  1 5 
A.  − ;  . B. ( 0; + ∞ ) . C.  − ; . D.  ; .
 4 4  4 4  4 4 
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , góc ở đỉnh bằng 120° , bán kính đáy bằng R = 3a 3 . Mặt phẳng ( P ) đi qua
đỉnh S cắt nón theo thiết diện là 1 tam giác. Khi diện tích thiết diện lớn nhất, góc giữa thiết diện và mặt đáy
của hình nón bằng
2
Số giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −20; 20 ) để hàm số g ( x) =f ( x 2 ) − m  x 3 + 8 x  đồng biến trên A. 30o . B. 900 . C. 60o . D. 45o .
3 
khoảng ( 0; +∞ ) . Câu 48. Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f ′ ( x ) như sau:

A. 19 . B. 18 . C. 7 . D. 8.
Câu 41. Biết bất phương trình log 5 ( 5 x − 1) .log 25 ( 5 x+1 − 5 ) ≤ 1 có tập nghiệm là đoạn [ a; b ] . Giá trị của a + b
bằng
13
A. −2 + log 5 156 . B. −2 + log 5 26 . C. −1 + log 5 156 . D. −2 + log 5 .
3
Câu 42. Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số
= y f ( x 2 + 2 x ) là
A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Câu 49. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC = a .
Gọi M là trung điểm của cạnh AA′ , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MB′C ′) vuông góc với nhau, thể tích
khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
a3 2 a3 2 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 8 8 4
Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có AB = BC = a,  
= 1200 , SAB
ABC 
= 900 và khoảng cách từ B đến
= SCB
2a
mặt phẳng ( SAC ) bằng . Thể tích khối S . ABC là
21
Bất phương trình f ( x ) < 2 x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ ( 0; 2 ) khi và chỉ khi
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
A. m ≥ f ( 0 ) . B. m ≥ f ( 2 ) − 4 . C. m > f ( 0 ) . D. m > f ( 2 ) − 4 . 10 2 5 10
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 7 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBD ) bằng ------ HẾT ------
7 2 21 21
A. . B. . C. . D. 21 .
2 2 4
Câu 44. Cho hàm số (
f ( x) = ax 3 + bx − c ln x + 1 + x 2 ) với a, b, c là các số thực dương, biết

f (1) = 2 . Xét hàm số g (t=


−3, f (5) = ) 3 f (3 − 2t ) + 2 f (3t − 2) + m , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
của m sao cho max g (t ) = 10 . Số phần tử của S là
[ −1;1]
A. 4 B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m.2 x +1 + m 2 = 16 x − 6.8 x +2.4 x +1 có
đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 3. C. 2. D. Vô số.

5/6 - Mã đề 001 6/6 - Mã đề 001

You might also like