Professional Documents
Culture Documents
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11
Quảng cáo
1.790 Tải về
Với mong muốn giúp các em ôn thi học kì 2 tiếng Anh lớp 6 năm 2022 - 2023,
VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều đề thi tiếng Anh cuối kì 2 lớp 6 có đáp án khác nhau. Bộ
45 đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có đáp án được biên tập bám sát chương trình
SGK tiếng Anh lớp 6 của bộ Giáo dục & Đào tạo giúp các em nhắc lại kiến thức Từ vựng
- Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm kì 2 lớp 6 hiệu quả.
Quảng cáo
B. Bộ 5 Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2022 - 2023 có đáp án
I. Đề kiểm tra tiếng Anh 6 học kì 2 số 1 có đáp án
II. Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 6 có đáp án số 2
III. Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 chương trình mới có đáp án số 3
IV. Đề kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 6 có đáp án số 4
V. Đề thi cuối kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án số 5
Xem thêm
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
a. any
b. some
c. many
d. much
a. vegetables
b. noodles
c. iced tea
d. beans
a. thin
b. fat
c. strong
d. light
a. does
b. plays
c. goes
d. dances
a. What's
b. Who
c. Which
d. How
a. fishing
b. swimming
c. camping
d. jogging
7. They are going to stay................. their uncle and aunt this summer vacation.
a. in
b. at
c. by
d. with
a. Vietnamese
b. Vietnam
c. England
a. weather
b. seasons
c. citadel
d. cities
a. How much
b. How often
c. How many
d. How
a. What
b. Which
c. How
d. When
a. play
b. playing
c. to play
d. plays
IV. Read
1. Complete the dialogue with the words from the box: (2ms)
Quảng cáo
DND Đăng ký
........................................................................................
...................................................................................................
....................................................................
.................................................................
....................................................................
.........................................................................
...........................................................................
....................................................................
.....................................................................
....................................................................
Rebecca Stevens was the first woman to climb Mount Everest. Before she went up the
highest mountain in the world, she was a journalist and lived in south London.
In 1993, Rebecca left her job and her family and travelled to Asia with some other
climbers. She found that life on Everest is very difficult. “You must carry everything on
your back,” she explained, “so you can only take things that you will need. You can’t wash
on the mountain, and in the end I didn’t even take a toothbrush. I am usually a clean
person but there is no water, only snow. Water is very heavy so you only take enough to
drink!”
Quảng cáo
-30%
-33%
Rebecca became famous when she reached the top of Mount Everest on May 17, 1993.
After that, she wrote a book about the trip, and people often asked her to talk about it. She
got a new job too, on a science programme on television.
Đáp án
I. Choose the word which is pronounced differently from the others (1 correct = 0.25
x 4 = 1m)
1. A 2. D 3. B 4. C
1. b 2. c 3. d 4. a 5. c 6. c
1. is drinking
2. am
3. to visit
4. are
IV. Read
GG dịch
Rebecca Stevens là người phụ nữ đầu tiên leo lên đỉnh Everest. Trước khi leo lên ngọn
núi cao nhất thế giới, cô ấy là một nhà báo và sống ở phía nam London.
Năm 1993, Rebecca rời bỏ công việc và gia đình để đến châu Á cùng một số nhà leo núi
khác. Cô thấy rằng cuộc sống trên Everest rất khó khăn. “Bạn phải mang mọi thứ trên
lưng,” cô ấy giải thích, “vì vậy bạn chỉ có thể mang theo những thứ bạn cần. Bạn không
thể tắm rửa trên núi, và cuối cùng tôi thậm chí còn không lấy bàn chải đánh răng. Tôi
thường là một người sạch sẽ nhưng không có nước, chỉ có tuyết. Nước rất nặng nên bạn
chỉ lấy đủ để uống thôi!”
Rebecca trở nên nổi tiếng khi lên đến đỉnh Everest vào ngày 17 tháng 5 năm 1993. Sau
đó, cô đã viết một cuốn sách về chuyến đi và mọi người thường yêu cầu cô nói về nó. Cô
ấy cũng có một công việc mới, trong một chương trình khoa học trên truyền hình.
Quảng cáo
A Choose the word odd one out (1 point) Chọn từ không cùng loại.
3 a. Is b. Are c. hello d. Am
B Circle the best option A, B, or C to complete each of the following sentences. (2.5
points) Hoàn thành các câu sau bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C và D (2.5
điểm)
A. to B. at C. on
II. Reading
My uncle is an engineer. His name is Hung. He is going on vacation this summer. First, he
is going to visit Ha Long Bay. He is going to stay in a small hotel near the bay for two
days.
Then he is going to visit Da Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in
Ho Chi Minh City. He is going to stay there for one day. He is going to walk along Saigon
river. He is going to fly home
2. He is going to visit Ha Long Bay first, then Ho Chi Minh City, and finally in Da Lat........
If ..................................................................................
.....................................................................................
Viet is .........................................................................
.....................................................................................
........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
ĐÁP ÁN
A Choose the word odd one out (1 point) Chọn từ không cùng loại.
1 - c; 2 - a; 3 - c; 4 - b;
B Circle the best option A, B, or C to complete each of the following sentences. (2.5
points) Hoàn thành các câu sau bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C và D (2.5
điểm)
1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - C; 5 - A; 6 - C; 7- A; 8 - B; 9 - C; 10 - A;
II. Reading
1 - T; 2 - F; 3 - T; 4 - F
III. Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 chương trình mới có đáp án số 3
I. Listen and fill one words in the blanket.
II. Choose the word whose underlined part has different pronunciation from those
of the others. Write the answer (A, B, C or D) in the box.
III. Write the best option (A, B, C or D) in the answer box to complete each of the
sentences. Tham khảo thêm
1. We usually go swimming …………………weekends. Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 Friends plus
A. to B. with C. on D. for số 1
2. Ho Chi Minh city has a ………….of 3.5 million Đề thi học kì 2 tiếng Anh 6 Smart World
Online
A. Population B. capital C. city D. town
3. She never goes………………on Saturday sundays. Soạn Anh 6 Unit 1 Writing SGK Cánh Diều
A. school B. swimming C. movie theater D. video games Soạn Anh 6 Unit 3 Pronunciation and
Communication SGK Cánh Diều
4. We are going to visit our grandparents ………. a week
Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 6 lên lớp 7 số
A. How B. Which C. that D. For
1
5. Bruce is from Australia. He speaks…………
Writing a description of town or city that you
A. Austratian B. English C. French D. Chinese
like
6. Nam ………………soccer with his friends at the moment.
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh năm
A. doing B. playing C. is doing D. is playing 2023 số 2
7. He always gets up late and……………………………………………
Soạn Anh 6 Unit 1 Comprehension SGK
A. never he does morning exercises B. he never does morning exercises Cánh Diều
C. he does morning exercises never D. he never do morning exercises Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 Chân trời
8. Mr. Tuan is loading the truck ………………vegetables sáng tạo năm 2023 số 2
A. to B. for C. with D. of Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe
I. Listening (1,5 điểm với 0,3 điểm cho mỗi câu đúng) năm 2022 - 2023
GV mở phần C6 unit 12 sgk lớp 6 trang 132 - 133 cho hs nghe 3 lần Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 online số 1
1. the 2. goes 3. often 4. wear 5. food 6. camp Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit
12 Robots
II. 1,5 điểm (0,3 điểm cho mỗi câu đúng)
1. ís playing 2. cut
1. D 2. A 3. B 4. A 5. A
2. It’s black