You are on page 1of 47

1

Chương 3

3.1 PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN QUỐC


TẾ (MEANS OF PAYMENT)
2

v MỤC ĐÍCH
v YÊU CẦU
v NỘI DUNG
3

v Thương phiếu – Trade bill


§ Hối phiếu – Bill of exchange
§ Kỳ phiếu – Promissory notes
v Séc – Cheque
v Thẻ – Card
4

3.1.1 Hối phiếu (B/E)


1. Khái niệm
5

´Hối phiếu là một mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện do


người xuất khẩu, người bán, người cung ứng dịch vụ …
ký phát đòi tiền người nhập khẩu, người mua, người
nhận cung ứng và yêu cầu người này phải trả một số tiền
nhất định, tại một địa điểm nhất định, trong một khoảng
thời gian xác định cho người hưởng lợi quy định trong
mệnh lệnh ấy.
1. Khái niệm
6

Drawer

Beneficiary

Drawee
No …………………. BILL OF EXCHANGE
For ………………… (Place …) Date …..

At ……………. Sight of This FIRST Bill of Exchange


(SECOND of the same tenor and date being unpaid)
pay to the order of ………………………………………
…………….…………………………………………….…
the sum of ……………………………………….…………
……………………………………………………………

Drawn under Invoice No. …, Date …

To …………………… (Signature)
No …………………. BILL OF EXCHANGE
For8 ………………… (Place …) Date ……..

At ……………. Sight of This SECOND Bill of Exchange


(FIRST of the same tenor and date being unpaid)
pay to the order of ………………………………………
…………….…………………………………………….…
the sum of ……………………………………….…………
……………………………………………………………

Drawn under Invoice No. …, Date …

To …………………… (Signature)
No……… BILL OF EXCHANGE
For……. (Place…) Date….
9

At ………………sight of this FIRST Bill of Exchange


(SECOND of the same tenor and date being unpaid)
Pay to the order of …………………………………………
the sum of…………………………………………………...
Value received as per our invoice (s) No(s) ….., Dated .....
Drawn under ………… Confirmed/irrevocable/without
recourse L/C No ………………, Dated/wired ……...........

To ………………………… Drawer
…………………………………
…………………………………….
No……… BILL OF EXCHANGE
For……. (Place…) Date….
10

At ………………sight of this SECOND Bill of Exchange


(FIRST of the same tenor and date being unpaid)
Pay to the order of …………………………………………
the sum of…………………………………………………...
Value received as per our invoice (s) No(s) ….., Dated .....
Drawn under ………… Confirmed/irrevocable/without
recourse L/C No ………………, Dated/wired ……...........

To ………………………… Drawer
…………………………………
…………………………………….
2. Cơ sở pháp lý
11

´Luật hối phiếu của Anh 1882


´Luật thống nhất về hối phiếu (Uniform Law for Bill of
Exchange - ULB 1930) do các nước tham gia Công
ước Geneva đưa ra năm 1930 -1931.
´Luật thương mại thống nhất của Mỹ năm 1962
´Ủy ban Luật Thương mại quốc tế của Liên Hợp Quốc
ban hành văn kiện số A/CN 9/211 ngày 18/2/1982 về
Hối phiếu và Lệnh phiếu quốc tế
´Luật các công cụ chuyển nhượng 2005
3. Đặc điểm của hối phiếu
12

´ Tính trừu tượng


´ Tính bắt buộc trả tiền
´ Tính lưu thông
4. Hình thức của hối phiếu
13

´Kích thước
´Cách viết
´Ngôn ngữ
´Số lượng bản
5. Nội dung
14 ´Tiêu đề
´Số hiệu hối phiếu
´Số tiền và loại tiền
´Địa điểm ký phát hối phiếu
´Ngày ký phát hối phiếu
´Mệnh lệnh đòi tiền
´Thời hạn trả tiền
´Người hưởng lợi hối phiếu (Beneficiary)
´Người trả tiền hối phiếu (Drawee)
´Người ký phát hối phiếu (Drawer)
5. Nội dung
15

Đối với phương thức tín dụng chứng từ, chúng ta


có thêm một số yếu tố sau:
´Hóa đơn thương mại (commercial invoice):
´Ký phát hối phiếu cho (Drawn under)
´Theo thư tín dụng (L/C)

điểm khác
6. Các nghiệp vụ liên quan hối phiếu
´ Chấp nhận
´Ký hậu
´Bảo lãnh
´Chiết khấu

16
6.1 Chấp nhận hối phiếu
´ Khái niệm
Chấp nhận hối phiếu là một thủ tục pháp lý nhằm
xác nhận việc đồng ý (đảm bảo) thanh toán của
người trả tiền hối phiếu.
´ Hình thức:
“accepted” - ký góc dưới bên trái, mặt sau, đóng
dấu
17
ngay giữa hoặc chấp nhận bằng tờ giấy rời.
´ à Ý nghĩa của chấp nhận
6.1 Chấp nhận hối phiếu
18

Các trường hợp từ chối thanh toán


´Hối phiếu được lập không đúng (thời gian)
´Nội dung của hối phiếu thiếu một số phần quy định.
´Hối phiếu xuất trình muộn.
´Hối phiếu tẩy xóa, sửa chữa.
´Hối phiếu đã công bố mất
6.2 Ký hậu
19

´Khái niệm
Ký hậu hối phiếu là một thủ tục pháp lý để chuyển
nhượng hối phiếu từ người hưởng lợi này sang người hưởng
lợi khác.
´Hình thức ký hậu
´Ký hậu để trắng (Blank endorsement)
´Ký hậu theo lệnh (To order endorsement)
´Ký hậu có giới hạn (Restrictive endorsement)
´Ký hậu miễn truy đòi (Without recourse endorsement)
´Ý nghĩa của ký hậu
6.3 Bảo lãnh hối phiếu
20

´Bảo lãnh là sự cam kết của người thứ ba (thông thường


là các tổ chức tài chính) nhằm đảm bảo trả tiền cho
người hưởng lợi nếu như đến kỳ hạn mà người trả tiền
không thanh toán.
´Bảo lãnh bí mật hay bão lãnh công khai
´Ý nghĩa bảo lãnh?
21 6.4 Chiết khấu hối phiếu
Là nghiệp vụ mà NH sẽ trả tiền trước cho B/E chưa đến hạn
thanh toán theo yêu cầu của người hưởng lợi.
Số tiền mà người hưởng lợi được nhận sẽ được tính sau khi
trừ các khoản lệ phí chiết khấu, lãi vay và phí môi giới.
Lợi tức chiết khấu= Số tiền ghi trên B/E – Số tiền NH đã trả
Tỷ suất chiết khấu = Lợi tức chiết khấu/Số tiền ghi trên B/E
Ý nghĩa chiết khấu?
à So sánh chiết khấu với ký hậu???
7. Các loại hối phiếu
22

´Căn cứ vào thời hạn trả tiền hối phiếu


´Hối phiếu trả tiền ngay
´Hối phiếu trả tiền sau
´Căn cứ chứng từ kèm theo
´Hối phiếu trơn
´Hối phiếu kèm chứng từ
´Căn cứ vào phương thức thanh toán
´Hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu
´Hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng
từ
23

´Căn cứ vào người kí phát


´Hối phiếu thương mại
´Hối phiếu ngân hàng
´Căn cứ vào trạng thái chấp nhận
´Hối phiếu chưa được ký chấp nhận
´Hối phiếu đã được người trả tiền ký chấp nhận
´Căn cứ vào loại tiền, cơ sở hình thành, không gian lưu
thông.
24

3.2 Kỳ phiếu
25
Kỳ phiếu

§ Khái niệm: kỳ phiếu là một cam kết trả tiền vô


điều kiện do người ký phát hứa trả một số tiền
nhất định cho một người khác, hứa trả theo lệnh
của người này hoặc trả cho người cầm phiếu.
Kỳ phiếu
26

§ Nội dung
(1) Tiêu đề
(2) Số tiền phải trả theo cam kết
(3) Thời hạn trả tiền
(4) Địa điểm trả tiền
(5) Người thụ hưởng
(6) Ngày và nơi phát hành
(7) Chữ ký người ký phát
Nội dung kỳ phiếu
27

No.: PROMISSORY NOTE (1)


For:…(2) ………………, …(6)…

At …….…(3)………… sight of this Promissory note,


we promise to pay to the order of ………….(5)…………
the sum of …………………..(2)……………………….....

Place of payment For and on behalf of


………………… (name and address Issuer)
…………(4)… …………(signature)…………
(7)
Kỳ phiếu trả ngay
28

No.: 095576/BH PROMISSORY NOTE


For: USD 10,000.00 New York, Dec 20th , 2023

At …xxx… sight of this Promissory note,


we promise to pay to the order of AGRIMEXCO IN HCMC,
VIETNAM
the sum of US DOLLARS TEN THOUSAND ONLY

Place of payment For and on behalf of


CITIBANK NEWYORK SISTER & BROTHER CO. LTD.
129 Nes Street, New York, USA
………………(signature)…………
Kỳ phiếu có kỳ hạn
29

No.: 095576/BH PROMISSORY NOTE


For: USD 10,000.00 New York, Dec 20th , 2023

At 60 days sight of this Promissory note,


we promise to pay to the order of AGRIMEXCO IN HCMC,
VIETNAM
the sum of US DOLLARS TEN THOUSAND ONLY

Place of payment For and on behalf of


CITIBANK NEWYORK SISTER & BROTHER CO. LTD.
129 Nes Street, New York, USA
………………(signature)…………
30

3.3 Séc (Cheque – Check)


1. Khái niệm
31

´ Séc là 1 tờ mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do một


người (chủ tài khoản tiền gửi), ra lệnh cho ngân hàng
trích từ tài khoản của mình một số tiền nhất định để
trả cho người cầm séc, người có tên trên séc hoặc trả
theo lệnh của người ấy, trong một khoảng thời gian
xác định.
32
2. Nội dung tờ séc
33

§ Tiêu đề
§ Ngày tháng năm phát hành séc
§ Nơi phát hành séc
§ Ngân hàng trả tiền
§ Tài khoản được trích trả
§ Yêu cầu trả một số tiền nhất định
§ Người hưởng lợi tờ séc
§ Chữ ký người phát hành séc
3. Đối tượng
34

Người ký phát

Người
hưởng lợi
Ngân hàng
thanh toán
4. Đặc điểm
35

§ Tính trừu tượng


§ Tính bắt buộc chi tiền
§ Tính lưu thông
36

§ Tính lưu thông


ü Công ước Geneve năm 1931 (8-20-70)
ü Luật séc Anh – Mỹ
ü Luật séc quốc tế do LHQ ban hành 1982 (120 –
NH)
ü Luật các công cụ chuyển nhượng 2005
5. Sơ đồ lưu thông
37

(1) Hàng hóa, dịch vụ

Nhà nhập Nhà xuất


khẩu khẩu
(2) Séc

(5) Báo nợ (3) Séc (7) Báo có

(4) Nhờ thu


Ngân hàng Ngân hàng
bên NK bên XK
(6) Bút tóan
6. Điều kiện thanh toán
38

§ Điều kiện về tiền thanh toán


§ Tính đầy đủ
§ Tính khả dụng
§ Điều hiện về hình thức và nội dung
§ Điều kiện về thời hạn xuất trình
7. Phân loại Séc
39

§ Căn cứ vào tính chất lưu chuyển séc


ü Séc đích danh
ü Séc vô danh
ü Séc theo lệnh
40

§ Căn cứ vào đặc điểm sử dụng séc


ü Séc gạch chéo
ü Séc xác nhận (séc bảo chi)
ü Séc du lịch
41

3.4 Thẻ ngân hàng


1. Khái niệm, đặc điểm
42

´Khái niệm: Là phương tiện do tổ chức phát hành thẻ


phát hành để thực hiện giao dịch thẻ theo các điều
kiện và điều khoản được các bên thoả thuận
´Đặc điểm:
´Phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt.
´Dùng rút tiền mặt hoặc chi trả khi mua hàng hóa,
dịch vụ
´Chất liệu plastic, kích cỡ theo chuẩn
2. Mô tả kỹ thuật
43 2.1 Thẻ từ
§ Mặt trước

§ Mặt sau
´ Thẻ thông minh tiếp xúc
44

´ Thẻ thông minh không tiếp xúc


3. Phân loại và công dụng
45

§ Thẻ rút tiền mặt (ATM card)


§ Thẻ thanh toán,
ü Thẻ ghi nợ (Debit Card)
ü Thẻ tín dụng (Credit Card)
ü Thẻ trả trước (Prepaid Card)
ü Thẻ đa năng
ü Thẻ quốc tế
4. Các bên liên quan
46

§ Tổ chức thẻ quốc tế


§ Ngânn hàng phát hành
§ Chủ thẻ
§ Ngân hàng thanh toán
§ Đơn vị chấp nhận thẻ
47

The end

You might also like