Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập trắc nghiệm siêu cao tần - TDTU
Ôn tập trắc nghiệm siêu cao tần - TDTU
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
a/18-26Ghz
Câu 6:
IEEE là gì?
CCTV là gì?
a/ Closed-circuit television
Câu 8:
a/ 3 – 300 GHz
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
a/ 2G
Câu 12:
a/ Very wide frequency band, very low power level, avoid interference.
Câu 13:
The effective reflection area (radar cross section) of a radar target is usually proportional:
Câu 14:
Câu 15:
a/ Tỉ lệ nghịch
Câu 16:
Thông số G trong mạch tương đương của đường dây truyền sóng là đại lượng đặc trưng cho:
a/ Đặc trưng cho điện dẫn thuần của lớp điện môi trên một đơn vị dài đường truyền sóng.
.
Câu 17:
a/ 0.015m
Câu 18:
Cho 1 sóng cao tần có tần số là thì vận tốc sóng (vận tốc pha) tại
a/ 4777,1 km/s
Câu 19:
Trong phương trình truyền sóng thì thành phần đặc trưng
cho
a/ Sóng tới
Câu 20:
Trong phương trình truyền sóng thì thành phần đặc trưng cho
a/ Sóng phản xạ
Câu 21:
Trong phương trình truyền sóng thì thành phần đặc trưng cho
a/ Hệ số suy hao
Câu 22:
Trong phương trình truyền sóng thì thành phần đặc trưng cho
a/ Hệ số pha
Câu 23:
a/ 8.68
Câu 24:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính kết thúc tải . Hệ
số phản xạ tại tải là:
a/
Câu 25:
Trên thân tụ điện có ghi 22 thì trị số điện dung của tụ là:
a/ 22 pF
Câu 26:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính kết thúc tải
. Tính hệ số phản xạ tại điểm cách tải
a/
Câu 27:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải . Tính trở kháng đường dây tại điểm cách tải
a/
Câu 28:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải . Tính trở kháng đường dây tại nguồn.
a/
Câu 29:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải . Trở kháng đường dây tại điểm cách nguồn :
a/
Câu 30:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải . Hệ số phản xạ tại điểm cách nguồn :
a/
Câu 31:
: Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải . VSWR tại điểm cách nguồn
a/ 2.62
Câu 32:
Một đường dây truyền sóng không tổn hao có . Hệ số phản xạ của đường dây tại điểm cách
tải là:
a/
Câu 33:
Một đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và . Trở kháng
đường dây tại điểm cách tải là:
a/
Câu 34:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải nối tắt. Trở kháng đường dây tại điểm cách nguồn :
a/ -j70
Câu 35:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải là Trở kháng đường dây tại điểm cách nguồn :
a/
Câu 36:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải là Trở kháng đường dây tại điểm cách nguồn :
a/
Câu 37:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải là .Trở kháng đường dây tại điểm cách nguồn :
a/ 50
Câu 38:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải là . Hệ số phản xạ của đường dây tại điểm cách nguồn :
a/ 0
Câu 39:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải là . Trở kháng đường dây tại điểm cách nguồn :
a/
Câu 40:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , trở kháng
đường dây tại điểm là . Hệ số phản xạ của đường dây tại điểm :
a/
Câu 41:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , hệ số
phản xạ tại điểm là . Hệ số sóng đứng tại điểm là :
a/ 9
Câu 42
. Điểm cách tải 1 khoảng bao nhiêu để có trở kháng tại điểm là
a/
Câu 43
a/
Câu 44
và chiều dài là , kết thúc
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính
tải . Để có trở kháng tại điểm là
thì là bao nhiêu
a/ -2
Câu 45
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao như sau:
a/
Câu 46
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao như sau:
a/
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính kết thúc tải . Giá
trị trở kháng chuẩn hóa của ZL là
a/
Câu 48:
a/ 1 + 0.5j
Câu 49:
a/ 1-j
A
B
Câu 50:
Đi từ điểm A tới điểm B tương ứng với phát biểu nào sau đây trong đồ thị Smith
a/ Đi từ nguồn về tải
Câu 51:
Vòng tròn được đánh dấu x là:
a/ Vòng tròn đẳng
Câu 52:
a/ 0.45
Câu 53:
Câu 54:
a/ Ngắn mạch
Câu 55:
Điểm nào trên đồ thị thể hiện mạch được phối hợp trở kháng
a/ B
Câu 56:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính kết thúc tải .
Điểm tải được thể hiện trên đồ thị Smith là:
a/ C
Câu 57:
a/
Câu 58:
a/
Câu 59:
Cho mạch sau:
a/ 2.6
Câu 60:
a/
Câu 61:
a/
Câu 62:
Dùng đồ thị Smith, để mạch trên phối hợp trở kháng thì chuẩn hóa theo theo đồ thị
Smith là
a/ 2j
Câu 63:
Dùng đồ thị Smith, để mạch trên phối hợp trở kháng thì chuẩn hóa theo theo đồ thị
Smith là
a/ -0.6j
Câu 64:
Dùng đồ thị Smith, để mạch trên phối hợp trở kháng thì chuẩn hóa theo theo đồ thị
Smith là
a/ 0.5j
Câu 65:
Một loại LED sử dụng vật liệu GaN (Eg = 300.8eV). Bước sóng ánh sáng phát ra từ vật liệu này là:
a/ 4.12 nm
Câu 66:
Dùng đồ thị Smith, để mạch trên phối hợp trở kháng thì theo đồ thị Smith là thành phần gì
Khi thì
a/
Câu 68:
Khi thì
a/
Câu 69:
Khi thì
a/ Sóng đứng
Câu 71:
Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại liên tiếp trên sóng đứng là:
a/
Câu 72:
a/
Câu 73:
a/ 1
Câu 74:
a/ 0
Câu 75:
a/ 50
Câu 76:
a/ 1
Câu 77:
a/ 18
Câu 78:
a/
Câu 79:
Cho mạng 2 cửa sau:
Ma trận ABCD của mạng 2 cửa trên là
a/
Câu 80:
a/ 6