You are on page 1of 20

Môn: Kỹ Thuật Siêu Cao Tần

Chương 1: Lý thuyết trường điện từ

Câu 1: Toán tử liên quan đến?

a/ Định luật Faraday

Câu 2:

Toán tử liên quan đến?

1/ Định luật Ampere

Câu 3:

Magnetic monopole là:

a/ Không tồn tại.

Câu 4:

Luật Faraday là nền tảng của:

a/ Định luật Kirchhoff về áp

Câu 5:

Dải băng tầng K nằm trong khoảng nào?

a/18-26Ghz

Câu 6:

IEEE là gì?

a/ Institute of Electrical and Electronics Engineers


Câu 7:

CCTV là gì?

a/ Closed-circuit television
Câu 8:

Sóng microwave nằm trong khoảng?

a/ 3 – 300 GHz

Câu 9:

Analog FM modulation ở thế hệ thứ mấy?


a/ 1G

Câu 10:

Ứng dụng của sóng Microvawe?

a/ Remote sensing, medical diagnostics and treatment, and heating methods

Câu 11:

DAMPS ở thế hệ thứ mấy?

a/ 2G
Câu 12:

Ultra Wide Band (UWB) có ưu điểm sau:

a/ Very wide frequency band, very low power level, avoid interference.

Câu 13:

The effective reflection area (radar cross section) of a radar target is usually proportional:

a/ To the target’s electrical size.


.
Chương 2: Tính chất điện từ của chất rắn và ứng dụng

Câu 14:

Hiện tượng sóng phản xạ xảy ra tại tần số?

a/ Tại tần số cao – tần số vô tuyến

Câu 15:

Mối quan hệ giữa tần số và bước sóng là

a/ Tỉ lệ nghịch

Câu 16:

Thông số G trong mạch tương đương của đường dây truyền sóng là đại lượng đặc trưng cho:

a/ Đặc trưng cho điện dẫn thuần của lớp điện môi trên một đơn vị dài đường truyền sóng.

.
Câu 17:

Cho 1 sóng cao tần có tần số là thì bước sóng là:

a/ 0.015m

Câu 18:
Cho 1 sóng cao tần có tần số là thì vận tốc sóng (vận tốc pha) tại

a/ 4777,1 km/s

Câu 19:

Trong phương trình truyền sóng thì thành phần đặc trưng
cho

a/ Sóng tới

Câu 20:

Trong phương trình truyền sóng thì thành phần đặc trưng cho

a/ Sóng phản xạ

Câu 21:

Trong phương trình truyền sóng thì thành phần đặc trưng cho

a/ Hệ số suy hao

Câu 22:

Trong phương trình truyền sóng thì thành phần đặc trưng cho

a/ Hệ số pha

Câu 23:

bằng bao nhiêu

a/ 8.68
Câu 24:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính kết thúc tải . Hệ
số phản xạ tại tải là:

a/

Câu 25:

Trên thân tụ điện có ghi 22 thì trị số điện dung của tụ là:
a/ 22 pF
Câu 26:
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính kết thúc tải
. Tính hệ số phản xạ tại điểm cách tải

a/

Câu 27:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải . Tính trở kháng đường dây tại điểm cách tải

a/
Câu 28:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải . Tính trở kháng đường dây tại nguồn.

a/
Câu 29:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải . Trở kháng đường dây tại điểm cách nguồn :

a/
Câu 30:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải . Hệ số phản xạ tại điểm cách nguồn :

a/

Câu 31:

: Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải . VSWR tại điểm cách nguồn

a/ 2.62
Câu 32:

Một đường dây truyền sóng không tổn hao có . Hệ số phản xạ của đường dây tại điểm cách
tải là:
a/

Câu 33:

Một đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và . Trở kháng
đường dây tại điểm cách tải là:

a/
Câu 34:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải nối tắt. Trở kháng đường dây tại điểm cách nguồn :

a/ -j70

Câu 35:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải là Trở kháng đường dây tại điểm cách nguồn :

a/

Câu 36:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải là Trở kháng đường dây tại điểm cách nguồn :

a/

Câu 37:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải là .Trở kháng đường dây tại điểm cách nguồn :

a/ 50

Câu 38:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải là . Hệ số phản xạ của đường dây tại điểm cách nguồn :

a/ 0
Câu 39:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , kết thúc
tải là . Trở kháng đường dây tại điểm cách nguồn :

a/

Câu 40:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , trở kháng
đường dây tại điểm là . Hệ số phản xạ của đường dây tại điểm :

a/

Câu 41:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính và chiều dài là , hệ số
phản xạ tại điểm là . Hệ số sóng đứng tại điểm là :

a/ 9

Câu 42

và chiều dài là , kết thúc tải


Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính

. Điểm cách tải 1 khoảng bao nhiêu để có trở kháng tại điểm là

a/

Câu 43

và chiều dài là , kết thúc


Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính
tải . Điểm cách tải 1 khoảng bao nhiêu để có trở kháng tại điểm là

a/

Câu 44
và chiều dài là , kết thúc
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính
tải . Để có trở kháng tại điểm là
thì là bao nhiêu

a/ -2
Câu 45
Cho đường dây truyền sóng không tổn hao như sau:

Tổng trở vào của mạch trên là:

a/

Câu 46

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao như sau:

Tổng trở vào của mạch trên là:

a/

Chương 3: Phân tích mạng siêu cao tần


Câu 47:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính kết thúc tải . Giá
trị trở kháng chuẩn hóa của ZL là
a/

Câu 48:

Điểm A trên đồ thị Smith có tọa độ là

a/ 1 + 0.5j

Câu 49:

Điểm B trên hình vẽ có tọa độ

a/ 1-j
A

B
Câu 50:

Đi từ điểm A tới điểm B tương ứng với phát biểu nào sau đây trong đồ thị Smith

a/ Đi từ nguồn về tải

Câu 51:
Vòng tròn được đánh dấu x là:
a/ Vòng tròn đẳng

Câu 52:

Trong hình vẽ trên giá trị là

a/ 0.45

Câu 53:

Điểm A trên đồ thị Smith thể hiện cho tải


a/ Hở mạch

Câu 54:

Điểm A trên đồ thị Smith thể hiện cho tải

a/ Ngắn mạch

Câu 55:

Điểm nào trên đồ thị thể hiện mạch được phối hợp trở kháng
a/ B

Câu 56:

Cho đường dây truyền sóng không tổn hao có trở kháng đặc tính kết thúc tải .
Điểm tải được thể hiện trên đồ thị Smith là:

a/ C

Câu 57:

Cho mạch sau:

Dùng đồ thị Smith, xác định Zi của mạch

a/

Câu 58:

Cho mạch sau:


Dùng đồ thị Smith, xác định của mạch

a/

Câu 59:
Cho mạch sau:

Dùng đồ thị Smith, xác định VSWR của mạch

a/ 2.6

Câu 60:

Dùng đồ thị Smith, xác định Zin của mạch

a/

Câu 61:

Cho mạch sau:


Dùng đồ thị Smith, xác định Zin của mạch

a/

Câu 62:

Cho mạch sau:

Dùng đồ thị Smith, để mạch trên phối hợp trở kháng thì chuẩn hóa theo theo đồ thị
Smith là

a/ 2j
Câu 63:

Cho mạch sau:

Dùng đồ thị Smith, để mạch trên phối hợp trở kháng thì chuẩn hóa theo theo đồ thị
Smith là

a/ -0.6j

Câu 64:

Cho mạch sau:

Dùng đồ thị Smith, để mạch trên phối hợp trở kháng thì chuẩn hóa theo theo đồ thị
Smith là

a/ 0.5j
Câu 65:

Một loại LED sử dụng vật liệu GaN (Eg = 300.8eV). Bước sóng ánh sáng phát ra từ vật liệu này là:
a/ 4.12 nm
Câu 66:

Nội dung câu hỏi:


Cho mạch sau:

Dùng đồ thị Smith, để mạch trên phối hợp trở kháng thì theo đồ thị Smith là thành phần gì

a/ là tụ điện; là cuộn cảm

Chương 4: Cộng hưởng siêu cao tần


Câu 67:

Khi thì

a/
Câu 68:

Khi thì

a/
Câu 69:

Khi thì

a/ Không có sóng phản xạ


Câu 70:

Giao thoa sóng tạo ra?

a/ Sóng đứng
Câu 71:

Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại liên tiếp trên sóng đứng là:

a/

Câu 72:

Ma trận nào sau đây là ma trận tán xạ:

a/

Câu 73:

Cho mạng 2 cửa sau:

Xác định hệ số A của mạng trong ma trận ABCD

a/ 1

Câu 74:

Cho mạng 2 cửa sau:


Xác định hệ số B của mạng trong ma trận ABCD

a/ 0

Câu 75:

Cho mạng 2 cửa sau:

Xác định hệ số C của mạng trong ma trận ABCD

a/ 50

Câu 76:

Cho mạng 2 cửa sau:

Xác định hệ số D của mạng trong ma trận ABCD

a/ 1
Câu 77:

Cho mạng 2 cửa sau:

Xác định hệ số Z11 của mạng trong ma trận [Z]

a/ 18

Câu 78:

Cho mạng 2 cửa sau:

Ma trận [Z] của mạng trên là

a/

Câu 79:
Cho mạng 2 cửa sau:
Ma trận ABCD của mạng 2 cửa trên là

a/

Câu 80:

Cho mạng 2 cửa sau:

Xác định hệ số Z21 của mạng trong ma trận [Z]

a/ 6

You might also like