You are on page 1of 60

Công ty có phát hành các loại cổ phần thường khác nhau.

Nội dung nào bên dưới về loại cổ


phần là ĐÚNG?

a.
Tất cả công ty có một vài loại cổ phần thường
b.
Tất cả cổ phần thường không quan tâm thuộc loại nào có quyền biểu quyết như nhau
c.
Một số loại cổ phần thường giúp người sở hữu có nhiều quyền biểu quyết hơn các loại còn
lại.
d.
Tất cả các loại cổ phần thường là một trong 3 loại A, B và C
e.
Tất cả cổ phần thường không quan tâm thuộc loại nào có cùng mức chia cổ tức
Feedback
The correct answer is: Một số loại cổ phần thường giúp người sở hữu có nhiều quyền biểu
quyết hơn các loại còn lại.

Question 2
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Remove flag

Question text
Giá cổ phiếu của Công ty EIG là $30, cổ tức dự kiến cuối năm (D1) là $3. Lợi nhuận yêu cầu
của cổ phiếu là 14% và tốc độ tăng trưởng cố tức là mãi mãi. Hỏi giá dự kiến của cổ phiếu
này sau 7 năm là bao nhiêu?

a.
$ 40.03
b.
$ 35.42
c.
$ 36.37
d.
$ 39.47
Feedback
The correct answer is: $ 39.47

Question 3
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Remove flag

Question text
Công ty Anpha đã chia cổ tức $ 1.5. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức được mong đợi là 20% mỗi
năm trong 3 năm tới, sau đó tăng trưởng 6% mãi mãi. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu (rs) là 13%.
Hỏi giá cổ phiếu hiện tại của công ty Anpha ?

a.
$ 25,16
b.
$ 28,26
c.
$ 32,28
d.
$ 30,34
e.
$ 27,89
Feedback
The correct answer is: $ 32,28

Question 4
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Remove flag

Question text
Tập đoàn Mark Walker có kế hoạch phát hành cổ phiếu ưu đãi với cổ tức hàng năm vĩnh
viễn là 2 đô la cho mỗi cổ phiếu x. Nếu lợi tức yêu cầu của cổ phiếu này hiện là 8%, thì giá
trị thị trường của cổ phiếu phải là bao nhiêu?

a.
23 USD
b.
22 USD
c.
24 USD
d.
25 USD
Feedback
The correct answer is: 25 USD

Question 5
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu tỷ suất sinh lời mong đợi của một cổ phiếu vượt quá tỷ suất sinh lợi yêu cầu, thì ___.

a.
Cổ phiếu đã từng tăng khác thường
b.
Công ty có vẻ không cố gắng tối đa giá cổ phiếu của nó
c.
Cổ tức đã không được chia.
d.
cổ phiếu có vẻ tốt để mua
e.
Cổ phiếu nên được bán đi
Feedback
The correct answer is: cổ phiếu có vẻ tốt để mua

Question 6
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Remove flag

Question text
Một cổ phiếu dự kiến sẽ trả cổ tức $ 1 USD vào cuối năm. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu là rs =
11%và tốc độ tăng trưởng không đổi dự kiến là 5%. Giá cổ phiếu hiện tại là bao nhiêu?

a.
16.67 USD
b.
18.83 USD
c.
20.00 USD
d.
21.67 USD
Feedback
The correct answer is: 16.67 USD

Question 7
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Remove flag

Question text
Nếu D0 = $2.5 , g (không đổi) = 7.5% và P0 = $25, thì lợi suất cổ tức dự kiến của cổ phiếu
trong năm tới là bao nhiêu?

a.
10 %
b.
10.33 %
c.
10 .75%
d.
9%
Feedback
The correct answer is: 10 .75%

Question 8
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Remove flag

Question text
Công ty XYZ có mức tăng trưởng 3 năm đầu là g1 = g2 = g3 =2,5%; những năm tiếp theo
có tốc độ tăng trưởng cổ tức ổn định ở mức 7,2%. Cổ tức trả gần nhất là 1.2 USD. Lợi suất
yêu cầu của nhà đầu tư là 12%. Hãy xác định giá cổ phiếu mà nhà đầu tư chấp nhận?

a.
21.12 USD
b.
19.05 USD
c.
20.63 USD
d.
22.15 USD
Feedback
The correct answer is: 20.63 USD

Question 9
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Remove flag

Question text
Cổ phiếu A có tỷ suất sinh lời yêu cầu là 10%; giá thị trường là $ 25 và cổ tức của nó được
mong đợi tăng trường đều 7% mỗi năm. Cổ phiếu B có tỷ suất sinh lời yêu cầu là 12%; giá
thị trường là $ 40 và cổ tức của nó được mong đợi tăng trường đều 9% mỗi năm. Nội dung
nào bên dưới là ĐÚNG?

a.
Nếu thị trường chứng khoán hiệu quả, hai cổ phiếu này hản có cùng tỷ suất sinh lời yêu cầu
b.
Hai cổ phiếu có cùng tỷ suất sinh lời cổ tức
c.
Nếu thị trường chứng khoán hiệu quả, hai cổ phiếu này hẳn có cùng mức giá thị trường
d.
Hai cổ phiếu có cùng tỷ suất lãi vốn
e.
Hai cổ phiếu có cùng mức chia cổ tức cuối năm
Feedback
The correct answer is: Hai cổ phiếu có cùng tỷ suất sinh lời cổ tức

Question 10
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Remove flag

Question text
Ngân hàng CP ABC phát hành cổ phiếu ưu đãi mệnh giá 100.000 đ, suất cổ tức 9%. Tỷ lệ lãi
yêu cầu (lãi suất kỳ vọng) trên cổ phần là 12%. Giá trị của cổ phiếu này hiện nay là bao
nhiêu?

a.
75.000 đ
b.
10.000 đ
c.
85.000 đ
d.
3.333,33 đ
Feedback
The correct answer is: 75.000 đ

Question 11
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Nội dung nào bên dưới là ĐÚNG?

a.
Nếu một công ty có 2 loại cổ phần thường, loại A và B. Công ty hẳn phải trả mức cổ tức
khách nhau cho mỗi loại nhưng cả 2 loại có cùng 1 quyền biểu quyết
b.
Mô hình định giá cổ phiếu ,Po = D1 / (rs - g) không thể được sử dụng trong trường hợp
công ty có tỷ lệ tăng trưởng âm.
c.
Quyền ưu tiên mua cổ phần là một điều khoản trong điều lệ công ty cho phép các cổ đông
thường có quyền mua mua cổ phần phát hành thêm để duy trì tỷ lệ sở hữu.
d.
Mô hình định giá cổ phiếu ,Po = D1 / (rs - g) chỉ được sử dụng trong trường hợp công ty có
tỷ lệ tăng trưởng vượt quá tỷ suất sinh lời yêu cầu của nó
e.
Một đợt phát hành ra công chúng (IPO) xảy ra chỉ khi công ty mua lại cổ phần của chính nó
trên thị trường mở
Feedback
The correct answer is: Quyền ưu tiên mua cổ phần là một điều khoản trong điều lệ công ty
cho phép các cổ đông thường có quyền mua mua cổ phần phát hành thêm để duy trì tỷ lệ
sở hữu.

Question 12
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Remove flag

Question text
Hahn Manufacturing dự kiến sẽ trả cổ tức $ 1,00 cho mỗi cổ phiếu vào cuối năm (D1 = $
1,00). Cổ phiếu được bán với giá 40 đô la một cổ phiếu và tỷ suất sinh lời yêu cầu của nó là
11%. Cổ tức dự kiến sẽ tăng với tốc độ không đổi, g, mãi mãi. Tốc độ tăng trưởng dự kiến
của Hahn là bao nhiêu?
a.
9.00%
b.
8.50%
c.
9.50%
d.
8.00%
Feedback
The correct answer is: 8.50%

Question 13
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Remove flag

Question text
Nếu D1 = $2.00 , g (không đổi) = 6% và P0 = $40, thì lợi suất cổ tức dự kiến của cổ phiếu
trong năm tới là bao nhiêu?

a.
7%
b.
8%
c.
5%
d.
6%
Feedback
The correct answer is: 5 %

Question 14
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Remove flag

Question text
Công ty Beta hiện đang có tốc độ tăng trưởng cao cho thu nhập và cổ tức với tỷ lệ là 20%
mỗi năm trong 4 năm tới. Sau đó, công ty được mong đợi không có tăng trưởng nữa ( g =
0). Công ty đã chia cổ tức năm ngoái là $ 1,5. Hệ số beta của cổ phiếu công ty là 1,5, phần
bù rủi ro thị trường là 6% và lãi suất phi rủi ro là 4%. Hỏi Giá cổ phiếu hiện tại của công ty là
bao nhiêu (P0) ?

a.
$ 19,63
b.
$ 21,66
c.
$ 25,87
d.
$ 23,57
e.
$ 17,51
Feedback
The correct answer is: $ 21,66

Question 15
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Quyền ưu tiên mua cổ phần (The preemptive right ) quan trọng với cổ đông bởi vì nó ___.

a.
Bảo vệ trái chủ và thực sự cho phép công ty phát hành nợ với mức lãi suất thấp
b.
cho phép các nhà quản lý mua thêm cổ phần dưới mức giá thị trường
c.
bảo vệ các cổ đông hiện tại tránh tình trạng pha loãng quyền lợi sở hữu của họ.
d.
được nêu trong điều lệ công ty
e.
Giúp tăng mức cổ tức nhận được trên mỗi cổ phần
Feedback
The correct answer is: bảo vệ các cổ đông hiện tại tránh tình trạng pha loãng quyền lợi sở
hữu của họ.

Question 16
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Remove flag

Question text
Một cổ phiếu dự kiến sẽ trả cổ tức $6 vào cuối năm. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 14% và tốc
độ tăng trưởng không đổi dự kiến là 6%. Giá cổ phiếu hiện tại là bao nhiêu?

a.
$ 70
b.
$ 65
c.
$ 75
d.
$ 80
Feedback
The correct answer is: $ 75

Bạn có thông tin sau về Công ty X và Công ty Y như sau: Công ty X có lợi nhuận kỳ vọng cao
hơn công ty Y; Công ty X có độ lệch chuẩn của lợi nhuận kỳ vọng thấp hơn so với Công ty Y;
Công ty X có hệ số beta cao hơn công ty Y. Với các thông tin ở đây, phát biểu nào sau đây
là ĐÚNG?

a.
Công ty X có nhiều rủi ro theo công ty hơn Công ty Y.
b.
Công ty X có ít rủi ro thị trường hơn Công ty Y.
c.
Công ty X có hệ số biến thiên (CV) thấp hơn công ty Y.
d.
Nên mua cổ phiếu của Công ty X hơn cổ phiếu của Công ty Y.
Feedback
The correct answer is: Công ty X có hệ số biến thiên (CV) thấp hơn công ty Y.

Question 2
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Rủi ro danh mục đầu tư sẽ _______ khi số lượng tài sản đầu tư ________, nhưng với tốc độ
_________.

a.
Tăng - Tăng – Giảm
b.
Giảm – Giảm – Tăng
c.
Giảm – Tăng – Giảm
d.
Tăng – Giảm – Tăng
Feedback
The correct answer is: Giảm – Tăng – Giảm

Question 3
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tổng rủi ro của danh mục đầu tư gồm:
a.
Rủi ro có thể đa dạng hóa và rủi ro thị trường
b.
Cả 2 câu trên đều đúng
c.
Rủi ro thích đáng và rủi ro riêng lẻ
d.
Cả 2 câu trên đều sai
Feedback
The correct answer is: Rủi ro có thể đa dạng hóa và rủi ro thị trường

Question 4
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Đáp án đúng đối với hệ số biến thiên:

a.
Một thước đo thống kê đo lường độ biến thiên của một tập hợp các quan sát
b.
Cho biết mức độ rủi ro trên mỗi đơn vị tỷ suất lợi nhuận
c.
Cho biết mức độ biến động tăng lên hay giảm xuống của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu so với
thị trường
d.
Đo lường độ lệch giữa tỷ suất lợi nhuận thực tế và dự kiến
Feedback
The correct answer is: Cho biết mức độ rủi ro trên mỗi đơn vị tỷ suất lợi nhuận

Question 5
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Cổ phiếu của Parr Paper có beta là 1,40 và lợi tức yêu cầu của nó là 13,00%. Cổ phiếu của
Clover Dairy có beta là 0,80. Nếu lãi suất phi rủi ro là 4,00%, thì tỷ suất sinh lợi yêu cầu đối
với cổ phiếu của Clover là bao nhiêu?

a.
8.71%
b.
8.55%
c.
8.99%
d.
9.14%
Feedback
The correct answer is: 9.14%

Question 6
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Cổ phiếu của công ty FIVE có tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 16%, lãi suất phi rủi ro là 5% và phần
bù rủi ro thị trường là 4%. Bây giờ, giả sử có sự thay đổi trong mối quan tâm rủi ro của nhà
đầu tư và phần bù rủi ro thị trường tăng 2%. Lợi tức yêu cầu mới của công ty FIVE là bao
nhiêu?

a.
19.5 %
b.
18.5 %
c.
21.5 %
d.
20.5 %
Feedback
The correct answer is: 21.5 %

Question 7
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Cổ phiếu Z có beta 1,5. Suất sinh lời của trái phiếu kho bạc dài hạn là 2%. Lợi nhuận thị
trường là 14%.Lợi nhuận đòi hỏi của Z để bù đắp rủi ro hệ thống của Z là:

a.
20%
b.
14%
c.
Không xác định được
d.
18%
Feedback
The correct answer is: 20%

Question 8
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Ta có hai dự án đầu tư A và B, cả hai có lãi suất mong đợi khác nhau và độ lệch chuẩn cũng
khác nhau (Phương án A có tỷ suất mong đợi là 45% và độ lệch chuẩn 15%; phương án B có
tỷ suất lãi mong đợi là 20% và độ lệch chuẩn là 10%. Đánh giá độ rủi ro của hai dự án?
a.
Dự án B rủi ro gấp 1,5 lần so với rủi ro của dự án A
b.
Dự án A rủi ro gấp 3,4 lần so với rủi ro của dự án B
c.
Dự án A rủi ro gấp 1,5 lần so với rủi ro của dự án B
d.
Dự án B rủi ro gấp 0,6 lần so với rủi ro của dự án A
Feedback
The correct answer is: Dự án B rủi ro gấp 1,5 lần so với rủi ro của dự án A

Question 9
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Rủi ro nào bên dưới có thể được hạn chế bằng phương pháp đa dạng hóa danh mục đầu
tư?

a.
Rủi ro không có hệ thống
b.
Rủi ro có hệ thống
c.
Rủi ro thị trường
d.
Rủỉ ro danh nghĩa
Feedback
The correct answer is: Rủi ro không có hệ thống

Question 10
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Cổ phiếu của Apex Roofing có hệ số beta là 1,50, lợi tức yêu cầu của nó là 14,00% và lãi suất
phi rủi ro là 5,00%. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu trên thị trường chứng khoán là bao nhiêu? (Gợi
ý: Đầu tiên hãy tìm phần bù rủi ro thị trường.)

a.
12.00%
b.
10.50%
c.
11.50%
d.
11.00%
Feedback
The correct answer is: 11.00%

Question 11
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Xét 2 khoản đầu từ, một khoản đầu tư có tỷ suất lợi nhuận cao hơn nhưng có độ lệch chuẩn
cao hơn khoản còn lại. Chúng ta nên sử dụng tiêu chí nào sau đây khi phải lựa chọn 1 trong
2 khoản đầu tư?

a.
Hệ số biến thiên
b.
Không câu nào đúng
c.
Lợi nhuận
d.
Độ lệch chuẩn
Feedback
The correct answer is: Hệ số biến thiên

Question 12
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tỷ suất lợi nhuận dự kiến của danh mục đầu tư là:

a.
Là phần tỷ suất lợi nhuận vượt trội so với tỷ suất lợi nhuận phi rủi ro cần thiết để bù đắp
cho các nhà đầu tư
b.
Tổng lợi nhuận kỳ vọng các chứng khoán trong danh mục
c.
Trung bình cộng của lợi nhuận kỳ vọng các chưng khoán trong danh mục
d.
Trung bình trọng số của tỷ suất lợi nhuận dự kiến của các cổ phiếu trong danh mục
Feedback
The correct answer is: Trung bình trọng số của tỷ suất lợi nhuận dự kiến của các cổ phiếu
trong danh mục

Question 13
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Giả sử lãi suất phi rủi ro 5% và phần bù rủi ro thị trường là 6%. Tỷ suất sinh lợi mong đợi của
cổ phiếu có bê ta 1,2 là bao nhiêu?

a.
14,4%
b.
12,2%
c.
16%
d.
8,5%
Feedback
The correct answer is: 12,2%

Question 14
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Cổ phiếu của Công ty SEV có hệ số beta là 2.5, lợi tức yêu cầu của nó là 13% và lãi suất phi
rủi ro là 7%. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của toàn thị trường là bao nhiêu? (Gợi ý: Đầu tiên hãy
tìm phần bù rủi ro thị trường.)

a.
9.4 %
b.
11.6 %
c.
10.2 %
d.
12 %
Feedback
The correct answer is: 9.4 %

Question 15
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Khi Beta (B) > 1 thể hiện điều gì:

a.
Mức biến động của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu bằng với giá trị trường
b.
Cổ phiếu có biến động hoặc rủi ro một nửa so với cổ phiếu trung bình
c.
Mức biến động của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu thấp hơn với giá trị trường
d.
Mức biến động của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu cao hơn so với giá trị trường
Feedback
The correct answer is: Mức biến động của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu cao hơn so với giá trị
trường

Question 16
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Trong năm tới, phần bù rủi ro thị trường dự kiến sẽ giảm, trong khi lãi suất phi rủi ro dự
kiến sẽ giữ nguyên. Với dự báo này, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

a.
Lợi tức yêu cầu sẽ giảm đối với tất cả các cổ phiếu, nhưng sẽ giảm nhiều hơn đối với các cổ
phiếu có hệ số beta cao hơn.
b.
Lợi tức yêu cầu cho tất cả các cổ phiếu sẽ giảm giống nhau.
c.
Lợi tức yêu cầu sẽ giảm đối với tất cả các cổ phiếu, nhưng sẽ giảm ít hơn đối với các cổ
phiếu có hệ số beta cao hơn.
d.
Lợi tức yêu cầu sẽ tăng đối với các cổ phiếu có hệ số beta nhỏ hơn 1,0 và sẽ giảm đối với
các cổ phiếu có hệ số beta lớn hơn 1,0.
Feedback
The correct answer is: Lợi tức yêu cầu sẽ giảm đối với tất cả các cổ phiếu, nhưng sẽ giảm
nhiều hơn đối với các cổ phiếu có hệ số beta cao hơn.

Question 17
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Cổ phiếu của Niendorf Corporation có tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 13,00%, lãi suất phi rủi ro là
7,00% và phần bù rủi ro thị trường là 4,00%. Bây giờ, giả sử có sự thay đổi trong mối quan
tâm rủi ro của nhà đầu tư và phần bù rủi ro thị trường tăng 2,00%. Lợi tức yêu cầu mới của
Niendorf là gì?

a.
16%
b.
17%
c.
15%
d.
14%
Feedback
The correct answer is: 16%

Giả sử rằng bạn là nhà tư vấn cho Công ty Andrew và bạn đã được cung cấp các dữ liệu sau:
D0 = $1.5; P0 = $50; and g = 5.5% (không đổi). Chi phí vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận giữ lại
dựa trên phương pháp DCF là bao nhiêu?

a.
8.67 %
b.
10.20 %
c.
7.86 %
d.
9.79 %
Feedback
The correct answer is: 8.67 %

Question 2
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Vài năm trước, Công ty Haverford đã bán một trái phiếu mệnh giá $ 1.000, hiện có 25 năm
để đáo hạn và một phiếu giảm giá 8,00% hàng năm được trả hàng quý. Trái phiếu hiện
được bán với giá $ 900,90 và thuế suất của công ty là 40%. Chi phí thành phần nợ sau thuế
để sử dụng trong tính toán WACC là bao nhiêu?

a.
5,73%
b.
5,40%
c.
5,98%
d.
6,09%
Feedback
The correct answer is: 5,40%

Question 3
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Công ty Heino Inc. đã thuê bạn làm nhà tư vấn để giúp họ ước tính chi phí vốn. Bạn đã được
cung cấp các dữ liệu sau: rRF = 5.0%; RPM = 5.0%; and b = 1.1. Dựa trên mô hình CAPM, chi
phí vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận giữ lại là bao nhiêu?

a.
11.03%
b.
10.50%
c.
10.88%
d.
10.71%
Feedback
The correct answer is: 10.50%

Question 4
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Để hỗ trợ tài chính cho việc mở rộng quy mô lớn, Công ty Phát triển Dimkoff đã bán một
trái phiếu cách đây vài năm, hiện có 20 năm để đáo hạn. Trái phiếu này có lãi suất 8% hàng
năm, được thanh toán hàng quý và hiện nó được bán ở mức giá $ 1.142,58. Trái phiếu
không thể mua lại và có mệnh giá $ 1,000. Nếu thuế suất của Dimkoff là 40%, chi phí vốn
nợ thành phần nào được sử dụng trong tính toán WACC?

a.
4.012%
b.
4.80%
c.
4.20%
d.
4.02%
Feedback
The correct answer is: 4.02%

Question 5
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính:

a.
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
b.
Tất cả các câu trên đều đúng
c.
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
d.
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi
Feedback
The correct answer is: Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi

Question 6
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Giả sử thị giá cổ phiếu của công ty A là $23, cổ tức năm vừa rồi là $2, tỉ lệ tăng trưởng
mong đợi của cổ tức là 9% không đổi, chi phí của phát hành cổ phiếu thường mới là $1.
Tính chi phí của cổ phiếu thường mới của công ty A?

a.
18,09%
b.
18,9%
c.
17,28%
d.
17,82%
Feedback
The correct answer is: 18,9%

Question 7
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Wagner Inc ước tính rằng dự án A rủi ro trung bình có WACC là 10%, dự án B rủi ro dưới
mức trung bình có WACC là 8% và dự án C rủi ro trên trung bình có WACC là 12%. Công ty
nên chấp nhận những dự án nào sau đây (A, B và C)?

a.
Dự án C có rủi ro trên mức trung bình và có tỷ suất sinh lợi là 11%.
b.
Dự án B có rủi ro dưới mức trung bình và có tỷ suất sinh lợi là 8,5%.
c.
Dự án A có rủi ro trung bình và có tỷ suất sinh lợi là 10%.
d.
Dự án C có rủi ro trên mức trung bình và có tỷ suất sinh lợi là 12%.
Feedback
The correct answer is: Dự án B có rủi ro dưới mức trung bình và có tỷ suất sinh lợi là 8,5%.

Question 8
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Công ty Vancouver Development Company (VDC) chỉ sử dụng nợ và cổ phần thường. Công
ty có thể vay mượn không hạn chế tại mức lãi suất rd = 11,2% miễn là nó tài trợ theo cấu
trúc vốn mục tiêu của nó, cấu trúc này gồm nợ 45% và vốn cổ phần thường 55%. Cổ tức vừa
qua của VDC (D0) là $ 2, tỷ lệ tăng trưởng cố định dự kiến là 4,5%, và cổ phần thường đang
được bán với giá $ 25. Thuế suất thuế thu nhập của VDC là 40%. Có hai dự án: Dự án A có tỷ
suất lợi nhuận 13%, trong khi tỷ suất lợi nhuận của Dự án B là 10%. Hai dự án này rủi ro
bằng nhau và bằng với rủi ro của các tài sản hiện hữu của công ty. WACC là bao nhiêu và
công ty nên chấp nhận dự án nào?

a.
WACC = 10,62% và nên chấp nhận dự án B
b.
WACC = 10,62% và nên chấp nhận dự án A
c.
WACC = 11,95% và nên chấp nhận dự án B
d.
WACC = 10,1% và nên chấp nhận dự án A
Feedback
The correct answer is: WACC = 10,1% và nên chấp nhận dự án A

Question 9
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ?

a.
Phát hành cổ phiếu
b.
Nhận góp vốn liên doanh
c.
Lợi nhuận giữ lại
d.
Phát hành trái phiếu
Feedback
The correct answer is: Phát hành trái phiếu

Question 10
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn của Công ty Klieman được bán với giá $90 đô la cho mỗi cổ phiếu
và trả cổ tức hàng năm là $7,50 đô la cho mỗi cổ phiếu. Nếu công ty bán một phát hành ưu
đãi mới, công ty sẽ phải chịu chi phí mua bán cổ phiếu là 5,00% giá mà các nhà đầu tư phải
trả. Chi phí cổ phiếu ưu đãi của công ty là bao nhiêu?

a.
8.21%
b.
7.79%
c.
7.50%
d.
8.77%
Feedback
The correct answer is: 8.77%

Question 11
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Giả sử rằng bạn là nhà tư vấn cho Morton Inc. và bạn đã được cung cấp các dữ liệu sau: D1
= $1.00; P0 = $25.00; and g = 6% (không đổi). Chi phí vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận giữ lại
dựa trên phương pháp DCF là bao nhiêu?

a.
10.2%
b.
9.86%
c.
10%
d.
9.79%
Feedback
The correct answer is: 10%

Question 12
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Trái phiếu hiện đang lưu hành của công ty Phúc Long có lãi suất coupon 9%, lợi suất đáo
hạn 12%. Công ty B tin rằng có thể phát hành trái phiếu mới theo mệnh giá với YTM tương
tự như trái phiếu hiện hành. Nếu thuế suất 25%, chi phí nợ sau thuế của công ty Phúc Long
là bao nhiêu?

a.
6%
b.
9%
c.
7,25%
d.
8%
Feedback
The correct answer is: 9 %

Question 13
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Công ty ABC có cấu trúc vốn mục tiêu như sau:Vốn nợ: 40%; Vốn cổ phần ưu đãi: 20%; Vốn
cổ phần thường: 40%. Công ty ước tính chi phí sử dụng vốn thành phần như sau: Chi phí sử
dụng vốn nợ sau thuế là 28%;Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là 22%;Chi phí sử dụng
vốn cổ phần thường là 25%. Nếu thuế suất của công ty là 35%, chi phí sử dụng vốn (WACC)
của công ty là:

a.
22,4%
b.
21,4%
c.
19,6%
d.
25,6%
Feedback
The correct answer is: 25,6%

Question 14
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Cấu trúc vốn mục tiêu bao gồm các thành phần nào bên dưới?

a.
Không câu nào đúng
b.
Nợ và vốn cổ phần
c.
Trái phiếu và cổ phiếu
d.
Nợ, vốn cổ phần thường và vốn cổ phần ưu đãi
Feedback
The correct answer is: Nợ, vốn cổ phần thường và vốn cổ phần ưu đãi

Question 15
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Câu nào sau đây về chi phí vốn là ĐÚNG?

a.
Việc tăng lãi suất phi rủi ro thông thường sẽ làm giảm chi phí cận biên của cả vốn vay và
vốn chủ sở hữu.
b.
Nếu thuế suất của một công ty tăng lên, khi đó, tất cả những thứ khác bằng nhau, thì chi
phí sử dụng vốn bình quân gia quyền của nó sẽ giảm.
c.
Các tính toán của WACC phải dựa trên chi phí trước thuế của tất cả các thành phần vốn
riêng lẻ.
d.
Chi phí tuyển chọn liên quan đến việc phát hành cổ phiếu phổ thông mới thường dẫn đến
việc giảm WACC.
Feedback
The correct answer is: Nếu thuế suất của một công ty tăng lên, khi đó, tất cả những thứ khác
bằng nhau, thì chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền của nó sẽ giảm.

Question 16
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Các nhân tố nào bên dưới ảnh hưởng chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) mà doanh
nghiệp không thể kiểm soát được?

a.
Thuế suất
b.
Tất cả đều đúng
c.
Lãi suất thị trường
d.
Mức giá chung cổ phiếu
Feedback
The correct answer is: Tất cả đều đúng

Question 17
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Công ty Vạn Phúc đã thuê bạn làm nhà tư vấn để giúp họ ước tính chi phí vốn. Bạn đã được
cung cấp các dữ liệu sau: lãi suất phi rủi ro là 3.5%; phần bù rủi ro thị trường là 8.0% và hệ
số beta là 1.03. Dựa trên mô hình CAPM, chi phí vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận giữ lại là bao
nhiêu?

a.
11.88 %
b.
11.74 %
c.
11.95 %
d.
11.63 %
Feedback
The correct answer is: 11.74 %

Question 18
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Đối với một công ty có cấu trúc vốn mục tiêu là 50% nợ và 50% vốn cổ phần, câu nào sau
đây là ĐÚNG?

a.
WACC vượt quá chi phí vốn chủ sở hữu.
b.
Lãi suất được sử dụng để tính WACC là chi phí trung bình của tất cả các khoản nợ mà công
ty đang tồn đọng và được thể hiện trên bảng cân đối kế toán.
c.
WACC được tính trên cơ sở trước thuế.
d.
Chi phí vốn chủ sở hữu thường lớn hơn hoặc bằng chi phí nợ.
Feedback
The correct answer is: Chi phí vốn chủ sở hữu thường lớn hơn hoặc bằng chi phí nợ

Giả sử dự án có dòng tiền bình thường với 1 dòng tiền ra (outflow) và sau đó là một chuỗi
các dòng tiền vào (inflow) thì nội dung nào bên dưới là ĐÚNG?

a.
Nếu NPV của dự án dương thì IRR của nó sẽ âm
b.
NPV của dự án sẽ được tính bằng cách lãi kép các dòng tiền vào đến giá trị cuối cùng ở
tương lai bằng WACC rồi chiết khấu toàn bộ giá trị này về giá trị hiện tại bằng IRR.
c.
Việc sử dụng WACC cao hơn để tính NPV sẽ làm giảm giá trị NPV
d.
Nếu NPV của dự án dương thì IRR của nó sẽ nhỏ hơn WACC
Feedback
The correct answer is: Việc sử dụng WACC cao hơn để tính NPV sẽ làm giảm giá trị NPV

Question 2
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Khẳng định nào sau đây là đúng? Giả sử rằng dự án đang được xem xét có các dòng tiền
bình thường, với một dòng tiền ra (chi phí) sau đó đến một chuỗi các dòng tiền vào.

a.
Để tìm IRR của một dự án, chúng ta phải giải quyết tỷ lệ chiết khấu khiến PV của dòng vào
bằng PV của chi phí của dự án.
b.
Để tìm IRR của dự án, chúng ta phải tìm tỷ lệ chiết khấu bằng WACC.
c.
IRR thông thường của một dự án được tìm thấy bằng cách gộp dòng tiền vào WACC để tìm
giá trị đầu cuối (TV), sau đó chiết khấu TV này tại WACC.
d.
IRR thông thường của một dự án được tìm thấy bằng cách chiết khấu dòng tiền vào WACC
để tìm giá trị hiện tại (PV), sau đó cộng gộp PV này để tìm IRR.
Feedback
The correct answer is: Để tìm IRR của một dự án, chúng ta phải giải quyết tỷ lệ chiết khấu
khiến PV của dòng vào bằng PV của chi phí của dự án.

Question 3
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Doanh nghiệp Blank đang xem xét một dự án có dòng tiền và dữ liệu WACC sau đây. NPV
của dự án là bao nhiêu? Biết WACC = 12%;Dòng tiền Năm 0: -$1,000; Năm 1: $300; Năm
2:$375; Năm 3:$575; Năm 4:$ 975.

a.
$ 531.161
b.
$ 519.052
c.
$ 595.708
d.
$ 596.383
Feedback
The correct answer is: $ 595.708
Question 4
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tỷ suất sinh lời nội bộ của một dự án thuộc công ty Clark Company là bao nhiêu với chi phí
đầu tư ban đầu là $125 và sản sinh dòng tiền $18,75 mỗi năm cho đến vĩnh viễn.

a.
8,3%
b.
10%
c.
12%
d.
15%
Feedback
The correct answer is: 15%

Question 5
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Doanh nghiệp Blank đang xem xét một dự án có dòng tiền và dữ liệu WACC sau đây. IRR
của dự án là bao nhiêu? Biết WACC = 12%;Dòng tiền Năm 0: -$1,000; Năm 1: $300; Năm
2:$375; Năm 3:$575; Năm 4:$ 975.

a.
31.11%
b.
33.33%
c.
32.67%
d.
30.27%
Feedback
The correct answer is: 32.67%

Question 6
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Shiny Inc. đang xem xét một dự án có chi phí đầu tư $100.000. Dự án có thời hạn 5 năm và
dòng tiền thuần mỗi năm là $28.000. Thời gian hoàn vôn không chiết khấu của dự án là:

a.
4,55 năm
b.
3,57 năm
c.
4,1 năm
d.
4 năm
Feedback
The correct answer is: 3,57 năm

Question 7
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Edison Electric Systems đang xem xét một dự án có dòng tiền và dữ liệu WACC như sau.
NPV của dự án là bao nhiêu? Lưu ý rằng NPV dự kiến của một dự án có thể âm, trong
trường hợp đó nó sẽ bị từ chối. WACC = 10%. Năm 0 dòng tiền là -1,000; Năm 1 là 450;
Năm 2 là 460; Năm 3 là 470

a.
$142.37
b.
$189.94
c.
$166.51
d.
$151.59
Feedback
The correct answer is: $142.37

Question 8
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Doanh nghiệp Blank đang xem xét một dự án có dòng tiền và dữ liệu WACC sau đây. Sau
bao lâu thì dự án sẽ hoàn vốn? Biết WACC = 12%; Dòng tiền Năm 0: -$1,000; Năm 1: $300;
Năm 2:$375; Năm 3:$575; Năm 4:$ 975.

a.
2 năm
b.
2.57 năm
c.
2.43 năm
d.
3 năm
Feedback
The correct answer is: 2.57 năm

Question 9
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Công ty Barry Computer Co. đang xem xét một dự án có dữ liệu về dòng tiền sau đây. Thời
gian hoàn vốn của dự án là bao nhiêu? Với chi phí sử dụng vốn = 14%. (Năm 0 dòng tiền là
-1,500; Năm 1 là 400; Năm 2 là 420; Năm 3 là 450; Năm 4 là 600 và Năm 5 là 650)

a.
3,38 năm
b.
4,12 năm
c.
4,49 năm
d.
4,86 năm
Feedback
The correct answer is: 4,49 năm

Question 10
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Giả sử dự án có dòng tiền bình thường với 1 dòng tiền ra (outflow) và sau đó là một chuỗi
các dòng tiền vào (inflow) thì nội dung nào bên dưới là ĐÚNG ?

a.
Nếu dự án A có IRR cao hơn dự án B thì dự án A cũng phải có NPV cao hơn dự án B
b.
Nếu dự án A có IR cao hơn dự án B thì dự án A phải có NPV thấp hơn dự án B
c.
Việc tính toán IRR của dự án được hiểu là tất cả các dòng tiền được tái đầu tư ở WACC
d.
Nếu dự án có dòng tiền bình thường và có IRR cao hơn WACC thì NPV của dự án đó phải
dương
Feedback
The correct answer is: Nếu dự án có dòng tiền bình thường và có IRR cao hơn WACC thì
NPV của dự án đó phải dương

Question 11
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Khi xem xét dòng tiền của một dự án mới, nhà đầu tư nên cân nhắc những yếu tố sau ngoại
trừ:

a.
Thay đổi trong vốn lưu động thuần
b.
Dòng tiền hàng năm của dự án
c.
Giá trị thanh lý của tài sản
d.
Chi phí nghiên cứu phát triển trước khi tiến hành dự án
Feedback
The correct answer is: Chi phí nghiên cứu phát triển trước khi tiến hành dự án

Question 12
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Công ty SamSung đang đầu tư vào việc nghiên cứu phát triển dòng điện thoại mới. Với dự
án nghiên cứu này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là $1.200.000 và sẽ thiết lập dòng tiền hàng
năm là $300.000 (sau thuế) trong 8 năm. Tính IRR cho dự án nghiên cứu này.
a.
18,6%
b.
20,2%
c.
24,42%
d.
23,4%
Feedback
The correct answer is: 18,6%

Question 13
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

a.
“Vấn đề nhiều IRR” có thể phát sinh nếu dòng tiền của dự án là “bình thường”.
b.
Các dự án có dòng tiền “bình thường” có thể có hai hoặc nhiều IRR thực.
c.
Các dự án có dòng tiền “bình thường” phải có hai thay đổi về dấu hiệu của dòng tiền, ví dụ,
từ âm sang dương sang âm. Nếu có nhiều dấu hiệu thay đổi hơn, thì dòng tiền là “không
bình thường”.
d.
Các dự án có dòng tiền “bình thường” chỉ có thể có một IRR thực.
Feedback
The correct answer is: Các dự án có dòng tiền “bình thường” chỉ có thể có một IRR thực.

Question 14
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
HighTech Co. Đang đánh giá hai dự án có dòng tiền thuần như sau Dự án X: Năm 0
dòng tiền là -100,000; Năm 1 là 50000; Năm 2 là 40000; Năm 3 là 30000; Năm 4 là 10000);
(Dự án Y: Năm 0 dòng tiền là -100,000; Năm 1 là 10.000; Năm 2 là 30.000; Năm 3 là 40.000;
Năm 4 là 60.000).Nếu chi phí sử dụng vốn là 15% và hai dự án loại trừ, công ty nên chọn dự
án nào

a.
Không dự án nào được chọn
b.
Dự án X vì NPVX lớn hơn
c.
Dự án Y vì NPVY lớn hơn
d.
Dự án X vì IRRX lớn hơn
Feedback
The correct answer is: Không dự án nào được chọn

Question 15
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tapley Dental Associates đang xem xét một dự án có dữ liệu về dòng tiền sau đây. Thời gian
hoàn vốn của dự án là bao nhiêu? (Năm 0 dòng tiền là -1,000; Năm 1 là 300; Năm 2 là 310;
Năm 3 là 320; Năm 4 là 330 và Năm 5 là 340)

a.
3.05 năm
b.
2.11 năm
c.
3.21 năm
d.
2.71 năm
Feedback
The correct answer is: 3.21 năm

Khoản mục nào bên đưới KHÔNG PHẢI là tài sản ngắn hạn ?

a.
Các khoản phải thu
b.
Tồn kho
c.
Tiền mặt
d.
Các khoản phải trả
Feedback
The correct answer is: Các khoản phải trả

Question 2
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Một doanh nghiệp năm N có các số liệu sau: Lợi nhuận hoạt động (EBIT) = 1.500 triệu đồng;
Khấu hao tài sản cố định = 500 triệu đồng; Chi tiêu vốn = 1.000 triệu đồng; Thay đổi vốn
lưu động hoạt động ròng = 100 triệu đồng. Xác định dòng tiền tự do (FCF) năm N của
doanh nghiệp? Biết rằng thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 20%.

a.
800 triệu đồng
b.
500 triệu đồng
c.
700 triệu đồng
d.
600 triệu đồng
Feedback
The correct answer is: 600 triệu đồng

Question 3
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, cần xem số liệu của báo cáo
nào sau đây?

a.
Báo cáo kết quả kinh doanh (Income statement)
b.
Bảng cân đối kế toán (Balance sheet)
c.
Báo cáo vốn góp của cổ đông
d.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cashflow)
Feedback
The correct answer is: Báo cáo kết quả kinh doanh (Income statement)

Question 4
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nội dung nào bên dưới là ĐÚNG?

a.
Bảng cân đối kế toán của một năm cụ thể cung cấp cho chúng ta số liệu bao nhiêu tiền mà
công ty đã kiếm được của năm đó.
b.
Bảng cân đối kế toán của một năm cụ thể được thực để giúp chúng ta biết tất cả các hoạt
động đã xảy ra trong suốt một năm đó.
c.
Sự khác biệt giữa tổng tài sản và tổng nợ được ghi trên bảng cân đối kế toán cho chúng ta
biết giá trị thị trường của cổ phiếu công ty đó.
d.
Ở hầu hết các công ty, giá trị thị trường của cổ phiếu khác với giá trị sổ sách của cổ phiếu
trong bảng cân đối kế toán.
Feedback
The correct answer is: Ở hầu hết các công ty, giá trị thị trường của cổ phiếu khác với giá trị
sổ sách của cổ phiếu trong bảng cân đối kế toán.

Question 5
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Một công ty có lãi ròng 5 tỷ đồng. Tổng tài sản là 50 tỷ đồng. Tổng tài sản của công ty bằng
tổng vốn đầu tư, vốn đầu tư bao gồm 50% nợ và 50% vốn chủ sở hữu. Lãi suất đi vay là 5%
và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) là bao
nhiêu?

a.
8,50 tỷ đồng
b.
6,25 tỷ đồng
c.
Tất cả đều sai
d.
7,50 tỷ đồng
Feedback
The correct answer is: 7,50 tỷ đồng

Question 6
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Bảng cân đối kế toán năm 2005 của Công ty Nội thất Lennox cho thấy tổng tài sản ngắn
hạn là $1.500.000. Các khoản nợ ngắn hạn bao gồm $300.000 các khoản phải trả; $200.000
nợ vay ngắn hạn phải trả cho ngân hàng có lãi suất 6%, và $100.000 tiền lương và thuế phải
trả. Vốn lưu động ròng (NOWC) được của công ty vào cuối năm 2005 là bao nhiêu?

a.
$1,100,000
b.
$1,200,000
c.
$1,300,000
d.
$1,400,000
Feedback
The correct answer is: $1,100,000

Question 7
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Bảng cân đối kế toán năm 2020 của Công ty UMM cho thấy tổng tài sản ngắn hạn là
$1,300,000. Các khoản nợ ngắn hạn bao gồm $70,000 các khoản phải trả; $40,000 nợ vay
ngắn hạn phải trả cho ngân hàng có lãi suất 10%, và $50,000 tiền lương và thuế phải trả.
Vốn lưu động ròng (NOWC) được của công ty vào cuối năm 2020 là bao nhiêu?

a.
$ 1,550,000
b.
$ 1,176,000
c.
$ 1,180,000
d.
$ 1,640,000
Feedback
The correct answer is: $ 1,180,000

Question 8
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Có các số liệu sau: Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Thu nhập thuần) = 20 triệu
đồng, khấu hao = 10 triệu đồng, lãi vay = 5 triệu đồng, thuế = 5 triệu đồng. Đáp án nào sau
đây được tính đúng?

a.
EBITDA = 20 triệu đồng, EBIT = 40 triệu đồng
b.
EBITDA = 40 triệu đồng, EBIT = 20 triệu đồng
c.
EBITDA = 30 triệu đồng, EBIT = 40 triệu đồng
d.
EBITDA = 40 triệu đồng, EBIT = 30 triệu đồng
Feedback
The correct answer is: EBITDA = 40 triệu đồng, EBIT = 30 triệu đồng

Question 9
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Công ty BAY năm 2019 đã báo cáo doanh thu $17,000 , $3,000 chi phí hoạt động ngoài
khấu hao và 4,500 đô la khấu hao tài sản cố định. Công ty không có chi phí khấu hao nào
khác từ hoạt động kinh doanh trong năm 2019 . Công ty đã phát hành $10,000 trái phiếu có
lãi suất 10% và thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%. Thu nhập hoạt động của công ty (EBIT)
là bao nhiêu?

a.
$ 14,000
b.
$ 8,500
c.
$ 9,500
d.
$ 5,100
Feedback
The correct answer is: $ 9,500

Question 10
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Báo cáo tài chính nào phản ánh sự thay đổi vốn chủ sở hữu của một công ty?

a.
Báo cáo vốn góp của cổ đông
b.
Bảng cân đối kế toán
c.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Feedback
The correct answer is: Bảng cân đối kế toán

Question 11
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Bảng cân đối kế toán năm 2021 của Công ty Begin cho thấy tổng vốn chủ sở hữu là $
1,350,000. Công ty có 40,000 cổ phiếu đang lưu hành và đang được bán với giá $31.15 / cổ
phiếu. Giá trị thị trường và giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu của công ty chênh lệch bao
nhiêu?

a.
$ 2.5
b.
$ 2.6
c.
$ 1.5
d.
$ 1.2
Feedback
The correct answer is: $ 2.6

Question 12
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Công ty Mitel Metals năm nay đã báo cáo doanh thu 9,000 đô la, 6,000 đô la chi phí hoạt
động ngoài khấu hao và 1,500 đô la khấu hao tài sản cố định. Công ty không có chi phí
khấu hao nào khác từ hoạt động kinh doanh trong năm nay . Công ty đã phát hành 4,000
đô la trái phiếu có lãi suất 7% và thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%. Thu nhập hoạt động
của công ty (EBIT) là bao nhiêu?

a.
$1,400
b.
$1,200
c.
$1,300
d.
$1,500
Feedback
The correct answer is: $1,500

Question 13
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Bảng cân đối kế toán năm 2005 của Công ty Superior Medical System cho thấy tổng vốn
chủ sở hữu là $ 2,050,000. Công ty có 100.000 cổ phiếu đang lưu hành và được bán với giá
57.25 USD / cổ phiếu. Giá trị thị trường và giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu của công ty
chênh lệch bao nhiêu?

a.
$39.50
b.
$38.25
c.
$36.75
d.
$40.25
Feedback
The correct answer is: $36.75

Question 14
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Chi phí khấu hao được cộng vào khi xác định dòng tiền tự do (FCF) vì?

a.
Không có đáp án đúng
b.
Chi phí khấu hao là chi phí chưa phát sinh
c.
Chi phí khấu hao là chi phí không bằng tiền
d.
Chi phí khấu hao là chi phí đã phát sinh
Feedback
The correct answer is: Chi phí khấu hao là chi phí không bằng tiền

Question 15
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
HD Corp và LE Corp có tổng tài sản, doanh thu, thuế suất và EBIT giống hệt nhau. Tuy nhiên,
HD sử dụng nhiều nợ vay (debt) hơn LE. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a.
HD sẽ có lợi nhuận ròng cao hơn LE
b.
HD sẽ có lợi nhuận ròng thấp hơn LE
c.
Nếu không có thêm thông tin, không thể biết liệu HD hay LE sẽ có lợi nhuận ròng cao hơn
hay thấp hơn
d.
HD sẽ phải trả thuế thu nhập doanh nghiệp nhiều hơn LE
Feedback
The correct answer is: HD sẽ có lợi nhuận ròng thấp hơn LE

Question 16
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Bảng cân đối kế toán cung cấp các thông tin về:

a.
Lượng tiền mặt đầu kỳ, cuối kỳ và sự biến động tiền mặt trong kỳ
b.
Giá trị những tài sản công ty sở hữu và nguồn vốn tài trợ cho các tài sản
c.
Cho biết doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong kỳ
d.
Vốn chủ sở hữu đầu kỳ, cuối kỳ và sự biến động vốn chủ sở trong kỳ
Feedback
The correct answer is: Giá trị những tài sản công ty sở hữu và nguồn vốn tài trợ cho các tài
sản

Question 17
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Chi phí lãi vay công ty phải chi trả cho chủ nợ trong kỳ được xem trong báo cáo nào?

a.
Bảng cân đối kế toán
b.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c.
Bảng lưu chuyển tiền tệ
d.
Báo cáo vốn góp của cổ đông
Feedback
The correct answer is: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Question 18
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Cổ phiếu được định giá thấp có nghĩa là:

a.
Không có đáp án đúng
b.
Giá thị trường thấp hơn giá trị nội tại
c.
Giá thị trường cao hơn giá trị nội tại
d.
Giá thị trường bằng giá trị nội tại
Feedback
The correct answer is: Giá thị trường thấp hơn giá trị nội tại

Nếu 2 công ty có giá trị tổng tài sản, doanh thu, chi phí hoạt động, lãi suất đi vay và thuế
thu nhập giống nhau nhưng có mức độ sử dụng nợ khác nhau. Nội dung nào bên dưới là
ĐÚNG ?

a.
Việc sử dụng nợ không ảnh hưởng đến biên lợi nhuận ròng của công ty.
b.
Công ty có tỷ số nợ cao hơn ( dùng nhiều nợ hơn) sẽ có biên lợi nhuận ròng cao hơn.
c.
Công ty có tỷ số nợ cao hơn ( dùng nhiều nợ hơn) sẽ có biên lợi nhuận ròng thấp hơn.
d.
Công ty có tỷ số nợ cao hơn ( dùng nhiều nợ hơn) sẽ có tỷ số TIE thấp hơn.
Feedback
The correct answer is: Công ty có tỷ số nợ cao hơn ( dùng nhiều nợ hơn) sẽ có biên lợi
nhuận ròng thấp hơn.
Question 2
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Một nhà đầu tư đang xem xét việc đầu tư một công ty mới. Công ty sẽ yêu cầu 500.000 USD
tài sản và nó sẽ được tài trợ hoàn toàn bằng cổ phiếu thường. Nhà đầu tư sẽ chỉ đồng ý đầu
tư nếu công ty có thể mang lại tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) là 15,0%. Vậy lợi
nhuận ròng dự kiến phải là bao nhiêu?

a.
75.000 USD
b.
65.000 USD
c.
45.000 USD
d.
55.000 USD
Feedback
The correct answer is: 75.000 USD

Question 3
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
ROA sẽ thay đổi khi yếu tố nào sau đây thay đổi

a.
EAT, tổng tài sản, dòng tiền
b.
EAT, doanh thu và dòng tiền
c.
Doanh thu, dòng tiền và tổng tài sản
d.
EAT, tổng tài sản, doanh thu
Feedback
The correct answer is: EAT, tổng tài sản, doanh thu

Question 4
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Doanh thu = 2000; giá vốn hàng bán = 1500; tổng tài sản = 1250; hàng tồn kho = 100; tính
hiệu suất sử dụng tổng tài sản?

a.
0,9375
b.
1,33
c.
1.6
d.
1,25
Feedback
The correct answer is: 1.6

Question 5
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Doanh thu của Công ty TEN năm ngoái là $150,000 và thu nhập ròng sau thuế là $13,000.
Biên lợi nhuận ròng của công ty là bao nhiêu?
a.
8.52%
b.
8.99%
c.
8.7%
d.
8%
Feedback
The correct answer is: 8.7%

Question 6
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Một nhà đầu tư đang xem xét việc bắt đầu một công việc kinh doanh mới. Công ty mới yêu
cầu tài sản $250,000 và nó sẽ được tài trợ hoàn toàn bằng cổ phiếu phổ thông. Nhà đầu tư
sẽ chỉ tiếp tục nếu cô ấy nghĩ rằng công ty có thể mang lại lợi nhuận 12% trên vốn chủ sở
hữu, có nghĩa là công ty phải có ROE là 12%. Thu nhập ròng dự kiến phải là bao nhiêu để
đảm bảo việc bắt đầu kinh doanh?

a.
$ 35,000
b.
$ 30,000
c.
$ 45,000
d.
$ 25,000
Feedback
The correct answer is: $ 30,000

Question 7
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Doanh thu của Công ty Roberts Corp năm ngoái là $300.000 và thu nhập ròng sau thuế là
$25.000. Biên lợi nhuận ròng của công ty là bao nhiêu?

a.
7.99%
b.
7.82%
c.
16%
d.
8.33%
Feedback
The correct answer is: 8.33%

Question 8
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Doanh thu của ATM năm ngoái là $45,000 và tổng tài sản là $12,400. Tỷ số vòng quay tổng
tài sản (TATO) là bao nhiêu?

a.
3.25
b.
3.21
c.
3.63
d.
3.22
Feedback
The correct answer is: 3.63

Question 9
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp?

a.
Doanh thu ròng/Tổng tài sản
b.
Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản
c.
Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu
d.
Vốn chủ sở hữu/ Tổng tài sản
Feedback
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu/ Tổng tài sản

Question 10
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Khi lợi nhuận và doanh thu của một công ty tăng lên thì __________ giảm

a.
Tỷ số lợi nhuận trên vốn cổ phần
b.
Tỷ số P/E
c.
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
d.
Lãi gộp
Feedback
The correct answer is: Tỷ số P/E

Question 11
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Công thức Dupont gồm những thành phần, NGOẠI TRỪ:

a.
Vòng quay tổng tài sản
b.
Lãi ròng
c.
Số nhân vốn chủ sở hữu
d.
Biên lợi nhuận ròng
Feedback
The correct answer is: Lãi ròng

Question 12
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Doanh thu của Ramala Corp năm ngoái là $48.000 và tổng tài sản là $25.500. Tỷ số vòng
quay tổng tài sản (TATO) là bao nhiêu?

a.
1.88
b.
1.21
c.
1.10
d.
1.99
Feedback
The correct answer is: 1.88

Question 13
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:

a.
Với các yếu tố khác không đổi, biên lợi nhuận ròng tăng sẽ làm tăng tỷ số ROE
b.
Với các yếu tố khác không đổi, nếu doanh thu tăng trong khi hàng tồn kho không đổi thì
vòng quay hàng tồn kho giảm
c.
Với các yếu tố khác không đổi, vòng quay hàng tồn kho giảm sẽ làm tăng tỷ số ROA
d.
Với các yếu tố khác không đổi, hàng tồn kho tăng không làm ảnh hưởng tới tỷ số khả năng
thanh toán hiện hành
Feedback
The correct answer is: Với các yếu tố khác không đổi, biên lợi nhuận ròng tăng sẽ làm tăng
tỷ số ROE

Question 14
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Một công ty có doanh thu 100 tỷ đồng và lãi ròng 5 tỷ đồng. Tổng tài sản là 50 tỷ đồng.
Tổng tài sản của công ty bằng tổng vốn đầu tư, vốn đầu tư bao gồm 50% nợ và 50% vốn
chủ sở hữu. Biên lợi nhuận ròng (Profit margin) là bao nhiêu?

a.
Tất cả đều sai
b.
10%
c.
5%
d.
8%
Feedback
The correct answer is: 5%

Question 15
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Một nhà đầu tư đang xem xét việc bắt đầu một công việc kinh doanh mới. Công ty mới yêu
cầu tài sản $500.000 và nó sẽ được tài trợ hoàn toàn bằng cổ phiếu phổ thông. Nhà đầu tư
sẽ chỉ tiếp tục nếu cô ấy nghĩ rằng công ty có thể mang lại lợi nhuận 15% trên vốn chủ sở
hữu, có nghĩa là công ty phải có ROE là 15%. Thu nhập ròng dự kiến phải là bao nhiêu để
đảm bảo việc bắt đầu kinh doanh?

a.
$55,000
b.
$75,000
c.
$85,000
d.
$65,000
Feedback
The correct answer is: $75,000

Question 16
Correct
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nội dung nào bên dưới cho thấy tình hình tài chính của công ty được cải thiện tốt hơn với
các thứ khác không thay đổi?

a.
Cả tỷ số hàng tồn kho và tỷ số vòng quay tổng tài sản giảm đi
b.
Tỷ số biên lợi nhuận ròng giảm đi
c.
Cả tỷ số thanh toán hiện hành và thanh toán nhanh tăng lên
d.
Tỷ số nợ tăng lên
Feedback
The correct answer is: Cả tỷ số thanh toán hiện hành và thanh toán nhanh tăng lên

Question 17
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Phát biểu nào sau đây chính xác về Phân tích tỷ số?

a.
Phù hợp để so sánh các công ty hoạt động đa ngành
b.
Căn cứ vào phân tích tỷ số , ta biết được thông tin chính xác về tình hình tài chính của một
công ty mà không cần xem xét các yếu tố khác
c.
Không dễ để đưa ra quy chuẩn đánh giá tỷ số nào là “tốt” và “xấu”
d.
Có thể đưa ra kết luận chính xác về tinh hình tài chính của công ty dưa trên phân tích một tỷ
số bất kỳ
Feedback
The correct answer is: Không dễ để đưa ra quy chuẩn đánh giá tỷ số nào là “tốt” và “xấu”

Question 18
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Một công ty có doanh thu 100 tỷ đồng và lãi ròng 5 tỷ đồng. Tổng tài sản là 50 tỷ đồng,
trong đó 50% được tài trợ bằng vốn chủ sở hữu. Vòng quay tổng tài sản là bao nhiêu?

a.
Tất cả đều sai
b.
0,5
c.
10
d.
2

The correct answer is: 2

You might also like