Professional Documents
Culture Documents
Tutorial 01 General
Tutorial 01 General
5. Board nguồn:
NGUỒN
AC XUNG
CLOCK
NGUỒN DC
±5V LED
NGUỒN DC XUNG
ĐIỀU CHỈNH CLOCK
LED
7
ĐOẠN
LCD
DISPLAY
SELECTOR HOLD
SWITCH BUTTON
DC
OHM
VOLTAGE
(RESISTANCE)
AC
DIODE CHECK VOLTAGE
DC
CURRENT
VOLTMETER
COMMON/
GROUND
(BLACK OHMMETER/
WIRE) DIODE/ hFE
CHỌN
HỆ SỐ DẠNG
SÓNG CHỈNH
TẦN BIÊN ĐỘ
SỐ
CHỈNH
TẦN SỐ
NGÕ RA MÁY
PHÁT SÓNG
Nút
TIME/DIV
để chỉnh chu
kỳ, tần số
Nút AC/DC/GROUND Nút VOL/DIV để chỉnh Nút VERT MODE để Nút CAL (2VPP) - Cung cấp dạng
biên độ điện áp chọn kênh 1/ kênh 2/ sóng vuông chuẩn 2Vpp, tần số 1KHz
AC: chỉ cho thấy thành phần AC cả hai kênh
dùng để kiểm tra độ chính xác về biên
DC: cho biết cả thành phần AC & DC độ cũng như tần số của máy hiện sóng
Nút GND để chỉ mass của máy trước khi sử dụng
GND: tắt tín hiệu vào, chỉ có đường 0V nối với sườn máy/linh kiện
❖ Chỉnh bề rộng của tín hiệu hiển thị trên màn hình:
Ví dụ: Khi hiển thị xung vuông có tần số 1KHz
1 1
Chu kỳ của tín hiệu là: 𝑇 = 𝑓 = 1000 𝑚𝑠
𝑇𝑖𝑚𝑒
Nếu đặt = 0.5 𝑚/𝑠 Số ô theo chiều ngang của 1T (chu kỳ) là:
𝑑𝑖𝑣
𝑇 1
𝑆ố ô = = =2ô
𝑇𝑖𝑚𝑒/𝑑𝑖𝑣 0.5
𝑇𝑖𝑚𝑒 𝜇
Nếu đặt = 1 𝑠 (𝑞𝑢á 𝑛ℎỏ)
𝑑𝑖𝑣
Ví dụ 1: Tính điện áp đỉnh đỉnh (Vpp) của dạng sóng sau, giả sử ta đang đặt vị trí Volt/div = 50mv.
Theo hướng dẫn trên ta dễ dàng tính được: Vpp = 3 ô x 50mv = 150mV
Ví dụ 2: Tính Vpp của dạng sóng sau, biết vị trí Volt/div của máy hiện sóng đang được đặt ở vị trí:
0.5V
❖ Tính chu kỳ (T) và tần số (f) của tín hiệu: Thứ tự để tính chu kỳ, tần số của tín hiệu
- Đọc số Time/div.
- Đếm số ô theo chiều ngang 1 chu kỳ.
- Chu kỳ của tín hiệu: 𝑻 = 𝒔ố ô/𝟏𝑻 × 𝑻𝒊𝒎𝒆/𝒅𝒊𝒗.
𝑻 = 𝒔 ⇒ 𝒇 = 𝑯𝒛
𝟏
- Tần số của tín hiệu 𝒇 = 𝑻 nếu {𝑻 = 𝒎𝒔 ⇒ 𝒇 = 𝑲𝑯𝒛
𝑻 = 𝝁𝒔 ⇒ 𝒇 = 𝑯𝒛
Ví dụ: Khi đo trên máy hiện sóng, tín hiệu có dạng sóng như hình dưới đây, vị trí Time/div đang bật
là 5ms, tính chu kỳ, tần số của tín hiệu.