Professional Documents
Culture Documents
Cong Thuc Toan Lop 12 Chuong 3 Giai Tich
Cong Thuc Toan Lop 12 Chuong 3 Giai Tich
1 1 1
x dx ln x C ax b dx a .ln ax b C
1 1 1
x dx 2 x C ax b dx a .2 ax b C
1 1 1 1 1
x 2
dx
x
C (ax b)2 dx a . ax b C
1
cos xdx sin x C cos(ax b)dx
a
.sin(ax b) C
1
sin xdx cos x C sin(ax b)dx a .cos(ax b) C
1 1 1
cos 2
x
dx tan x C cos2 (ax b) dx a .tan(ax b) C
1 1 1
sin x dx cot x C
2 sin 2 (ax b) dx
a
.cot(ax b) C
e dx e C 1 ax b
x x
ax b
e dx .e C
a
e x dx e x C
x 1 ax b
dx ln C
ax b
x
dx . C
a ln
b t (b)
+) f (e x )e x dx Đặt t e x
+) f (sin x)cos xdx Đặt t sin x
+) f (cos x)sin xdx Đặt t cos x
1
+) f (tan x) dx Đặt t tan x
cos 2 x
1
+) f (cot x) 2 dx Đặt t cot x
sin x
+) Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có chứa n
A thì đặt t n A
+) Khi tính tích phân dạng sin m x cos n xdx :
- Nếu m và n chẵn ta dùng công thức hạ bậc.
- Nếu m chẵn, n lẻ ta đặt t sin x .
- Nếu m lẻ, n chẵn ta đặt t cos x .
3. Phƣơng pháp đổi biến số dạng 2:
- Hàm có chứa a 2 x 2 thì đặt x a sin t
a
- Hàm có chứa x 2 a 2 thì đặt x
sin t
- Hàm có chứa a 2 x 2 hay a 2 x 2 thì đặt x a tan t
b b
a a
sin x
Thứ thự ưu tiên: ln x P(x) cos x
e x
P(x)
5. Phƣơng pháp tính tích phân của hàm hữu tỉ: Q(x) dx
- Bậc của P(x) Bậc của Q(x) : Chia đa thức tử cho mẫu.
- Bậc của P(x) Bậc của Q(x) : Phân tích mẫu thành tích và biến đổi
theo cách sau:
P(x) P(x) A B C
Q(x) (x a) (x b) (x a)
2 2
x a x b
1 1 1 1
Đặc biệt:
(x a)(x b) a b x a x b
6. Tính diện tích hình phẳng
- Loại 1: Hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , trục hoành,
hai đường thẳng x a, x b .
b