You are on page 1of 6

ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 03

BIÊN SOẠN: THẦY NGUYỄN THẾ DUY

Câu 1 [164791]: Cho số phức z thỏa mãn z  2. Tính môđun của số phức w  1  2i  z.
A. w  2 5. B. w  2  5. C. w  10. D. w  5 2.
Câu 2 [164792]: Đạo hàm của hàm số y  23 x là
A. y  23 x.ln 2. B. y  3x.23 x 1. C. y  23 x.ln 8. D. y  3.23 x.ln 8.
Câu 3 [164793]: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
A. y  x 2  1. B. y  x  sin x. C. y  2023 x. D. y  log 3 x.
Câu 4 [164794]: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  2 x  1   1 là
1 3 1   3 3 
A.  ;  . B.  ;    . C.   ;  . D.  ;    .
2 2 2   2 2 
Câu 5 [164795]: Cho cấp số nhân  un  có u1  2, q   3. Giá trị của u5  u4 bằng
A. 216. B.  24. C.  216. D. 24.
Câu 6 [164796]: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M 1;  2; 2  và
N  3;1;0  có một vectơ chỉ phương là
A.  2;3; 2  . B.  2;  3; 2  . C.   2;3;  2  . D.   2;  3; 2  .
Câu 7 [164797]: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. x  1. B. x  1.
C.  0; 2  . D.   1;3 .

2 2
Câu 8 [164798]: Nếu   f  x   3x  1 dx  8 thì   f  x  dx bằng
0 0

A. 4. B. 4 . C. 2. D. 2 .
Câu 9 [164799]: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực trị của hàm số y  2 x   f  x  dx là


A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 03 – THẦY NGUYỄN THẾ DUY Moon. vn
Học để khẳng định mình

Câu 10 [164800]: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0;0  , B  0;1; 0  và C  0; 0;1 .
Mặt cầu có tâm O (gốc tọa độ) và tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  có đường kính bằng
3 1 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 11 [164801]: Trong không gian Oxyz , cho điểm A   1; 0; 2  , góc giữa OA và trục Oy
bằng
A. 450. B. 900. C. 600. D. 300.
Câu 12 [164802]: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn 2 x  5 yi  8   4 xy  21 i, khi đó tổng
2x  y bằng
A. 7. B. 14. C. 9. D. 10.
Câu 13 [164803]: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. AB C  có cạnh đáy bằng 2 và diện
tích mặt bên ABBA bằng 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 3 3
A. . B. 3 3. C. . D. 3.
4 4
Câu 14 [164804]: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 6 và thể tích bằng
4 3a 3 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
3 2 3
A. a. B. a. C. 3a. D. 2 3a.
3 3
Câu 15 [164805]: Cho hình lập phương có thể tích bằng 27 cm 3 . Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp khối lập phương đã cho bằng
A. 18 cm 2 . B. 36 cm 2 . C. 27 cm 2 . D. 24 cm 2 .

Câu 16 [164806]: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2  6 z  5  0, trong đó z1

có phần ảo âm. Phần thực của số phức z1  3z2 là

A. 6. B.  6. C. 1. D.  1.
Câu 17 [164807]: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng
3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 48 . B. 30 . C. 24 . D. 12 .
Câu 18 [164808]: Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0; 2;3 . Mặt phẳng đi qua I và
vuông góc với trục Oz có phương trình là
A. 3 y  2 z  0. B. z  3  0. C. z  3  0. D. y  2  0.
2x 1
Câu 19 [164809]: Đồ thị hàm số y  có hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ
x3
Ox, Oy một tứ giác có diện tích bằng
A. 2. B. 6. C. 3. D. 1.
Sách ID 10 ĐỀ PHÁT TRIỂN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 2023
Một cuộc cách mạng sách

Câu 20 [164810]: Cho hàm số y  f  x  , có đồ thị của hàm số y  f   x  như sau

Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.   2;0  . C. 1; 2  . D.  3;    .
1
có tập nghiệm là  a; b  , Khi đó b  a bằng
2
Câu 21 [164811]: Bất phương trình 32 x  x 
27
A.  4. B. 2. C.  2. D. 4.
Câu 22 [164812]: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là
A. 45. B. 50. C. 100. D. 90.
Câu 23 [164813]: Khẳng định nào dưới đây sai?
25 x e2 x
A.  52 x dx   C. B.  e 2 x dx   C.
2ln 5 2
1 x 1 x
C.  cos 2 x dx  sin 2 x  C. D.  sin dx   cos  C.
2 2 2 2
1
a
Câu 24 [164814]: Cho  x.e
x2  2
dx  .  eb  e c  với a, b, c  , khi đó a  b  c bằng
0
2
A. 6. B. 0. C. 7. D. 4.
ax  b
Câu 25 [164815]: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ sau
cx  1

Trong các số thực a, b, c và a  bc có bao nhiêu số dương?


A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
3 1
Câu 26 [164816]: Cho log 3 a  2 và log 2 b  . Tính I  2 log 3 log 3  3a    log 1 b 2 .
2 2 2

3 5 1
A. I  . B. I  . C. I  2. D. I  .
2 2 2
ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 03 – THẦY NGUYỄN THẾ DUY Moon. vn
Học để khẳng định mình

x
Câu 27 [164817]: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f  x   ?
 x  2
2

2 2
A.  ln x  2  . B. ln x  2  .
x2 x2
2 2
C.  ln x  2  . D. ln x  2  .
x2 x2
Câu 28 [164818]: Hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 1   1
A.  0;    . B.   ;    . C.   ;   . D.   ;0  .
 2   2
Câu 29 [164819]: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x   x 2  4 và trục
hoành. Vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D quanh trục hoành có thể tích bằng
2 2

 x  4  dx.
2
A. V   x  4 dx. B. V 
2 2

2 2

2 2

 x  4  dx .  x  4  dx.
2
C. V   2
D. V   2

2 2

Câu 30 [164820]: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a,
AD  2a. Cạnh bên SA  a 15 và vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy
bằng
A. 450. B. 300. C. 600. D. 900.
Câu 31 [164821]: Cho hàm số f  x  có f   1  0 và đạo hàm f   x    x 2  2 x  3  x  1 ,
x  . Số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 32 [164822]: Cho hàm số f  x    x  mx  6, m là tham số. Biết rằng trên đoạn 1;3
3

hàm số f  x  đạt giá trị lớn nhất bằng 10 tại điểm x0 , giá trị của m  x0 bằng
A. 12. B. 13. C. 14. D. 11.
Câu 33 [164823]: Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 8 quả màu xanh đánh số từ 1 đến 8 và 8 quả
màu đỏ đánh số từ 9 đến 16. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để lấy được 3 quả
cầu có đủ hai màu đồng thời tích của các số ghi trên chúng là số chẵn bằng
5 2 3 25
A. . B. . C. . D. .
7 7 28 28
Câu 34 [164824]: Cho phương trình log 32 x   m  1 log 3 x  m  0, m là tham số. Gọi S là
tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này
bằng bình phương nghiệm kia. Tổng các phần tử của tập S bằng
1 5
A. . B. . C. 0. D. 2.
2 2
Câu 35 [164825]: Cho số phức z thỏa mãn z  1  5. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các
điểm biểu diễn các số phức w  2  z  3  1  4i là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó
có tọa độ là
A.  3;  4  B.   3;  4  . C.   3; 4  . D.  3; 4  .
Sách ID 10 ĐỀ PHÁT TRIỂN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 2023
Một cuộc cách mạng sách

x 1 y z
Câu 36 [164826]: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x y 1 z
d2 :   . Phương trình đường thẳng song song với d1 , cắt d 2 và cắt trục Oz là
2 2 1
x y z 1 x y z x y 1 z x 1 y z
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
Câu 37 [164827]: Trong không gian Oxyz , cho điểm A   1;3; 2  . Gọi M , N lần lượt là điểm
đối xứng với A qua trục Oy và mặt phẳng  Oxz  . Độ dài MN bằng
A. 14. B. 3 14. C. 4 14. D. 2 14.
Câu 38 [164828]: Cho hình chóp S . ABCD có chiều cao SA  a, đáy là hình vuông cạnh a.
Khoảng cách từ trung điểm M của cạnh SB đến mặt phẳng  SCD  bằng
a 2 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. a 2.
4 2 2
Câu 39 [164829]: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  9 x  5.6 x  6.4 x  128  2 x
 0?
A. 45. B. 48. C. 49. D. 44.
Câu 40 [164830]: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f 1  1 và
2 2
 f  x  2 f  x 1 
1 f   x  d x  3. Khi đó 1  x  x 2  dx bằng
1 1
A. 4  ln 2. B. ln 2  . C.  ln 4. D. 1  ln 4.
2 2
Câu 41 [164831]: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x  0 3 
f  x  0  0  0

5
f  x
1

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số g  x   2 f  x  .  f  x   3m  có 4 điểm cực tiểu?
2

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 42 [164832]: Gọi A là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất
số phức z thỏa mãn z.z  4 và z  6  8i  4m  4. Tích các phần tử của tập A là
A.  6. B. 24. C. 12. D. 2.
Câu 43 [164833]: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh
2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC . Biết góc giữa hai đường thẳng MN
và AA bằng 300. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
4 6 3 6 3
A. a. B. 2 6a 3 . C. a. D. 4 6a 3 .
3 3
ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 03 – THẦY NGUYỄN THẾ DUY Moon. vn
Học để khẳng định mình

Câu 44 [164834]: Cho hai hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  1 và


g  x    3 x 2  3 có đồ thị như hình vẽ bên. Khi diện tích miền kẻ
9
sọc bằng thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
4
y  f   x  và y  f   x   bx  c bằng
A. 4. B. 6.
C. 8. D. 2.
Câu 45 [164835]: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  3  i  z  2  2i  26,
biểu thức T  4   3  z  i đạt giá trị nhỏ nhất khi b  a bằng
14 14 73 73
A. . B.  . C. . D.  .
13 13 13 13
Câu 46 [164836]: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 0;  3 , B  2;0;  1 và mặt
phẳng  P  : 3 x  8 y  7 z  1  0. Gọi C  a; b; c  là điểm có tọa độ nguyên thuộc  P  sao cho
tam giác ABC đều. Tổng a  b  c bằng
A.  7. B. 7. C.  3. D. 3.
Câu 47 [164837]: Xét các số thực x, y sao cho 4 log3 a  log2 a  2 x  2   y 2  25  log 3 4  0 luôn
đúng với mọi a  0. Tập giá trị của biểu thức F  x 2  y 2  2 x  14 y  51 nhận tối đa bao
nhiêu số nguyên?
A. 139. B. 145. C. 144. D. 138.
Câu 48 [164838]: Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng
chứa đáy hình nón một góc 600 ta được thiết diện là tam giác vuông có diện tích là 8 cm 2 .
Thể tích của khối nón đã cho bằng
14 2π 10 6π
A. 14 2π cm3 . B. 10 6π cm3 . cm3 .
C. D. cm 3 .
3 3
Câu 49 [164839]: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : y  1  0, đường thẳng
x  1
 1 
 :  y  2  t và hai điểm A   1;  3;11 , B  ; 0;8  . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng  P 
z  1 2 

sao cho d  M ;    2 và NA  2 NB. Tìm giá trị lớn nhất của đoạn MN .
22 23
A. . B. 11. C. 12. D. .
3 2
mx  4
Câu 50 [164840]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  10 để hàm số y 
xm3
đồng biến trên khoảng 1;    ?
A. 9. B. 8. C. 0. D. 10.

You might also like