You are on page 1of 14

9-1 Movies TRACK 38

9-2 Theater TRACK 39

9-3 Music TRACK 40

9-4 Art TRACK 41

9-5 Media TRACK 42

n
150 • TRACK 38 © • Relational Words 0 * Synonyms Q * Antony m s 0 * Confusing Words

a c t io n [tekj’O)n] ©•action hero


n. hành động, hành vì người hùng
©•act
I don't like action movies very much; there's always too V. hành động
much fighting.
Tôi không thích phim hành động lắm; lúc nào cũng
có quá nhiều cảnh đánh nhau.

a d m ir e [aed'maia] ©•appreciate - esteem - respect


V. hâm mộ, ngưỡng mộ - regard V. khâm phục
©•admirable
I really admire this actor because all his movies are adj. đáng ngưởng mộ,
great. tuyệt diệu
Tôi thực sự hâm mộ nam diễn viên này vì tâ't cả
©•admiration
phim của anh ấy đều hay.
n. sự ngưỡng mộ, hâm mộ
< Giải thích: cách nói thể hiện “tôn sùng (ai đó) ỡ mặt
©♦admirer n. người hâm mộ,
nào hoặc việc nào" là admire sb for N./V-ing.
người ngưỡng mộ

c o lle c t io n [ko'lekj(o)n] ©•collect


n. sự sưu tập, sự thu thập V. sưu tập, thu thập
©•collector
I have a collection of nature DVDs. n. người sưu tập
Tôi có bộ still tập những DVD gốc.

d ia lo g u e [ daiolog] ©•conversation
n. cuộc đối thoại n. cuộc đối thoại
©•monologue
There wasn't much dialogue in that new kung fu movie. n. độc thoại
Không có nhiều cuộc đối thoại trong phim kung fu
©•dialogue box
mới.
phòng đối thoại
<■ Giải thích: tiếng Anh của người Mỹ thường ghi là
dialog.

Bi
Entertainment • Prep for the New TOEIC • 151

entertainment Lenta-'teinmant] ©•amusement - recreation


n. cuộc g iả i trí, cuộc tiêu khiển n. sự giải trí
©•entertain
Movies are my favorite kind of entertainment. V. giải trí
Phim là kiểu giải trí ưa thích nhất của tôi. ©•entertainer
n. người làm trò tiêu khiển
0 . entertaining
adj. làm vui lòng, làm vừa ý

experience [ik'spianons] ©•experienced


n. kinh nghiệm, trả i nghiệm adj. từng trải, lão luyện
C
© . experiential
For me, seeing a m ovie is a really enjoyable adj. theo kinh nghiệm
experience.
Đối với tôi, xem phim là một trải nghiệm thực
sự thú vị. ẵ
-ộ- Giải thích: có thể đi với giới từ o f hoặc with;
cũng có thể sử dụng như động từ.

leisure |'lt'33\| ©•spare


adj. nhàn rỗ i, rảnh rỗ i adj. nhàn rỗi, rảnh rỗi

One of my favorite leisure activities is watching


© . leisure suit
movies. quần áo thoải mái
Một trong những hoạt động ưa thích nhất của
tôi lúc rânh rỗi là xem phim.
< Giải thích: khi là danh từ thể hiện “thời gian
nhàn rỗi", hoặc có thể nói leisure time, at (one’s)
leisure thể hiện “ở thời gian nhàn rỗi (của ai đó),
khi (ai đó) nhàn rỗi”.

release o release date


V. phóng thích, p h á t hành, đưa ra bán ngày phát hành

When will the movie be released in Taiwan?


Khi nào bộ phim này được công chiếu ở Đài
Loan?
< Giải thích: khi làm danh từ, nghĩa là “phát hành,
công b ố ” hoặc “đĩa hút được phát hành”, “tin tức
được công bố".
»1
Chia sẻ trên nhóm Zalo Qriosity. Quét QR để tham gia Si
152 • TRACK39 Relational Weeds B - Synonyms © ♦ A n to n y m s 0 * Confusing Words

a u d ie n c e ['ordians] ©•auditorium
n. khán giả, thính giả n. thính phòng

The audience enjoyed the play.


Khán giả thích vở kịch này.
Ỷ Giải thích: là danh từ tổng hợp. Nếu muốn chỉ “một
vị khán giá" thì phải nói a member o f the audience.
Ngoài ra, khán giả xem trận đấu thể thao được gọi là
spectators hoặc the crowd.

c o n t in u e Ikan'tm ju:] ©•resume - restart


14 tiếp tục V. tiếp tục
©discontinue
The show will continue after the break. V. gián đoạn
Buổi diễn này sẽ tiếp tục sau giờ giải lao.
©continuous
adj. liên tục, không ngừng
©continuously adv. liên tục
©continuity
n. sự liên tục, liên tiếp

c r it ic is m ['kritisĩz(o)m j ©criticize
n. lời phê bình, sự phê bình V. phê bình, bình phẩm
© critic
The theater came under criticism for allowing people to n. nhò phê bình
smoke.
©critical
Nhà hát này bị phê bình vì cho phép người xem hút
adj. bình phẩm, phê bình
thuốc.

o c c u r [a'ka:] © happen - take place


14 xảy ra, diễn ra, xuất hiện xây ra, diễn ra
©occurrence
The opening o f the new theater should occur this n. sự kiện, chuyện xảy' ra
summer.
Buổi khai trương nhà hát mới sẽ diễn ra vào mùa hè
này.

Chia sẻ trên nhóm Zalo Qriosity. Quét QR để tham gia


gm
Entertainment ■Prep for the NewTOEIC ■153

perform [pa'fbim] © a c t - play V. diễn


V. biểu diễn, trìn h diễn, cử hành ©perform well/poorly/
satisfactorily
The actors performed really well. biểu diên hay/tệ/
một cách hài lòng
Các diễn viên diễn thật sự hay.
0 * performance
n. buổi biểu diễn,
buổi trình diễn
© performer n. người biểu diễn

rehearse [n'ha:s] ©•rehearsal


I/. nhắc lạ i, diễn tập n. sự nhắc lại, sự diễn tập

We need to rehearse m ore because we s till


haven't got it quite right.
Chúng ta cần diễn tập nhiều hơn bởi vì chúng
ta vãn chưa diễn đúng lấm.

m
2
schedule ['skedju:l|
V. dự định, lên k ế hoạch
The play is scheduled to begin next Friday.
Vở kịch này dự định bắt đầu vào thứ Sáu tới.
Giải thích: khi làm động từ thường dưới dạng bị
động: be scheduled ta V. hoặc be scheduled fo r N.
khi làm danh từ chỉ “biểu thời gian, bàng phụ lục ”.

successive [sak'sesiv] ©•consecutive - sequential


adj. liên tục, liên tiếp
adj. liên tục, liê n tiếp, lần lượt
©•succeed V. thành công
This Christmas play has been shown here for four ©•successively
successive years. adv. liên tục, liên tiếp,
Vở kịch Giáng Sinh này được diễn ở đây 4 năm lần lượt
liên tiếp. © succession
n. sự kê' tiếp, sự kế vị
© b y succession k ế vị, nôi ngôi

Chia sẻ trên nhóm Zalo Qriosity. Quét QR để tham gia


154 • TRACK 40 fo - Relational W ords 0 * Synonyms 1 3 * Antonyms ( 3 * Contusing Words

a v a ila b le [o'veibb(o)l] ©•accessible - obtainable


adj. sử dụng được
adj. sẵn có để dùng, có hiệu lực
©•unavailable - inaccessible -
The CD will be available in stores next month. unobtainable
Đĩa CD này sẽ có trong cửa hàng vào tháng tới. adj. không dùng đ ư ợ c—
©•freely/easily available
miễn phí/dễ dùng sử dụng

c a te g o ry ['kaetigori] ©•class - group - kind - type


n. lo ạ i
n. loại
© • categorize
His music is so different that it can't be put into just one V. chia lo ạ i, phân lo ạ i
category.
©•categorization
Nhạc của anh ấy rất khác đến nổi không thể xếp
n. sự phân lo ạ i
nó vào một loại nào.

c o m b in e [kam'bam] © • blend - mix - merge -


incorporate - integrate
V. kết hợp, phối hợp
V. kết hợp, p h ố i hợp
His songs combine jazz with traditional music. © •break down - break up -
Những bài hát của anh ấy phối hợp giữa nhạc jazz separate .
và nliạc dân tộc, g iả i tán, phân chia

G iải th ích : cách dùng thường gặp com bine A with B. ©•combination
n. sự kết hợp, p h ố i hợp

d is p a ra te ['diSparat] ©•different - diverse - distinct


adj. khác hẳn, khác loại adj. khác nhau
©•same - similar - parallel
She has taken two disparate music styles and made adj. giống nhau
them work very well together.
©•disparity
Cô ấy chơi 2 thể loại nhạc khác nhau và kết hợp
n. sự kh ác biệt
chúng rất hay.

Chia sẻ trên nhóm Zalo Qriosity. Quét QR để tham gia 3KS


Entertainment • Prep for the NewTOEIC • 155

e le m e n t [clam ant] ©•component - factor


n. yếu tố n. yếu tố, nhân tô'
©♦elementary
Loud drums are just one element of the band's adj. sơ cấp, sơ đẳng
style.
Trống âm thanh lớn chĩ là một yếu tố trong
phong cách của ban nhạc.

á.
ho

fa s h io n ['faef(a)n] ©fashionable
n. mốt, thời trang adj. đúng mốt,
hợp thời trang
Rock music isn't in fashion anymore.
Nhạc rock không còn hợp thời nữa.

im p a c t ['impaekt] © effect - influence - sway


n. sự ảnh hưởng, tác động n. ảnh hưởng, tác động
© adverse/profou nd/
Her music has had quite an impact on the world. significant/major impact
Nhạc của cô ấy rất có ảnh hưởng trên thế giới. tác động hất lợi/său sắc/
đáng kề/chính yếu
Giải thích: khi chỉ “có ảnh hưởng đến... ” dùng
cách nói have an impact on; impact cũng cồ thể là ©soften/lessen an impact
động từ. làm giảm tác động

in flu e n c e I'influans] © affect-impact


V. tác động, ảnh hưởng V. tác động, ảnh hưởng
©influential
He was influenced by Japanese pop music. adj. có ảnh hưởng,
Anh ấy bị ảnh hưởng bởi nhạc pop Nhật Bản. có sức thuyết phục
-ộ- Giải thích: khi thể hiện “ảnh hưởng ai đó làm việc
gì đó", dùng influence sb to V; influence cũng có thê
là danh từ.

Si
Chia sẻ trên nhóm Zalo Qriosity. Quét QR để tham gia SU
156 • TRACK40 •RelatlMial W ords s * Synonyms o » A n to n y m s 0 * C oflilfiih g Words

ra n g e [remds]
I/. xếp loại, đi khắp

Her songs range from sad love songs to loud rock.


Các bài húi cua co ây bao gổm từ những bản tình
ca buồn đến những biin rock sôi động,
❖ Giải thích: cách dùng range from A to B hoặc range
between  and B.

re la x a tio n LrH aek'seijn] e*fun - recreation


n. sự thư giãn, sự nghỉ ngơi, sự giải trí n. sự giải trí, tiêu khiển
Ch relax
For relaxation, I listen to classical music. V. thư giãn, giải trí
Để thư giãn, tôi nghe nhạc cổ điển.
Ch relaxed
adj. thanh thán, thoải mái

s e llo u t ['sel,aut] Ch sell out


n. buổi diễn bán hết vé, sự bán đắt hàng bán hết vé, bán hết hàng
Chsold-out
The popular singer's concerts were all sellouts. adj. bán hết (vé, hàng)
Các buổi nhạc của ca sĩ nổi tiếng luôn bán hết vé.

s ig n ific a n t [sig'nifikont] ©♦important-crucial -


adj. quan trọng, chính yếu noteworthy
adj. quan trọng, chính yếu
The musician has had a significant impact on jazz music. Chinsignificant - negligible -
Nhạc sĩ này có ảnh hưởng quan trọng về nhạc jazz. inconsequential
adj. tầm thường,
không đáng kể
Ch significance «

n. sự quan trọng, sự đáng kể


S i
Chia sẻ trên nhóm Zalo Qriosity. Quét QR để tham gia S in 'tK s
Entertainment • Prep for the New TOEIC • 157

s p e c tru m [ spektrom] ©•range n. dãy, tầm truyền


n. loạt những dải âm thanh tương tự quang phổ ©ỷwide/broad spectrum
dải âm thanh rộng
He can play a broad spectrum of m usical rinn
instruments.
Anh ;ty có thể chơi những loại nhạc cụ có
quang phổ rộng.
<■ Giải thích: thường dùng a spectrum o f sth thể
hiện “vật/việc trong phạm vi nào đ ó ".

ta s te [teistị ©•liking - preference - appetite


n. sự thưởng thức, sở thích, thị hiếu n. sở thích
©•acquired taste
Her taste in music is very strange. sở thích từ thói quen
Thị hiếu âm nhạc của cô ấy rất lạ.
■> Giải thích: th ể hiện “thị hiếu ở phương diện
nào đó ”, dùng giới từ in. khi thể hiện “sự thưởng
thức...", dùng giới từ for, ví dụ a taste fo r fine wines
(thưởng thức rượu ngon).

Chia sẻ trên nhóm Zalo Qriosity. Quét QR để tham gia


158 • TRACK41 j (^•Riifciliwal Words s * Synonyms Q*Antonym$ QỳConíuslng Words

acquire ]3'kwAi3(r)] ©•obtain - gain


V. đ ạ t được, thu được, kiếm được V. giành được, đạt được
©.lose V. đánh mất
I have acquired a large number of very old paintings. ©•acquisition n. sựdạtđược,
Tôi thu được rất nhiễu bức tranh CĨ1. thu được, kiếm được
©•acquisitive adj. có khả năng
tiếp thu, có thể học hỏi
©•acquirement n. sự đạt được,
thu được, kiếm được

approach {a'prootf] ©•method - style


n. phương p háp, cách tiếp cận n. phương pháp,
phương thức
His approach to art is to paint what he feels, not what ©•approachable
he sees. adj. có thể tiếp cận,
Cách liếp cận nghệ thuật của anh ấy là vẽ những gì có thể tiếp xúc
anh ấy nhận thấy chứ không phải những gì anh ấy để đặt vấn đề
nhìn thấy.
< Giải thích: khi thể hiện “phương pháp của...” dùng
dạng câu an approach to sth.

broaden ['brxd(a)n] ©•broad


I/. m ở rộng adj. rộng
©•breadth
Studying art has really broadened my mind. n. bề rộng, sự phóng khoáng
Nghiên cứu nghệ thuật kìm đầu óc tôi mờ mang.

constantly I'kunstpntli] ©•always - invariably


adv. luôn luân, liên tục, liên m iên adv. luôn luôn
©•often - frequently
He's constantly experimenting with new techniques. adv. liên tục, thường xuyên
Anh ấy liên tục tìm kiếm những kỹ thuật mới.
©•constant
»• A "í
s

adj. liên tục, không ngừng


©♦constancy
n. tính kiên định, sự bất biến

Chia sẻ trên nhóm Zalo Qriosity. Quét QR để tham gia


Entertainment • Prep for the New TOEIC • 159

c re a tiv e [kri:eitiv] ©♦imaginative - original -


ingenious - innovative -
adj. sáng tạo, g ià u trí tưởng tượng inventive
adj. giàu trí tưởng tượng
I'm not very creative, so I'm not very good at art.
Tôi không giàu trí tưởng tượng vì vậy tôi không ©uncreative - unimaginative -
giỏi về nghệ thuật. unoriginal
adj. không sáng tạo,
không giàu trí tưởng tượng
©♦creativity n. sự sáng tạo

d is p e rs e [di'spa:s] © scatter V. giải tán, phân tán


V. g iải tán ©dispersal n. sự giải tán
n
The crowd began to disperse after the concert.
Đám đông bắt đầu giải tán sau buổi nhạc.

in -d e p th [in'depO] © complete - comprehensive -


adj. sâu sắc, hoàn toàn thorough
adj. hoàn toàn, sâu sắc
We shall take an in-depth look at the art of th at
period.
Chúng tôi sẽ xem xét kỹ nghệ thuật trong giai
đoạn đó.

p re fe r Ipri'fami © favor
V. thích hơn, ưa chuộng hơn V. thích hơn
©preference
What style of art do you prefer? n. sự ưa chuộng hơn
Bạn thích loại hình nghệ thuật nào hơn? ©preferable
■> Giải thích: khi thể hiện “thích B hơn Â", dùng adj. thích hợp hơn
prefer B to A. ©preferably
adv. tốt nhất là

Si
Chia sẻ trên nhóm Zalo Qriosity. Quét QR để tham gia Si
160 • TRACK41 ị' o Rotational Words o - Synonyms Antonyms Confusing Words

re p re s e n ta tio n |,reprizen'tcij’(a)n] ©♦represent


n. sự miêu tả, sự trình bàỵ, sự đ ạ i diện, V. trình bày

sự tượng trưng cho © representative


n. người đại diện
The painting is a representation of the artist's hometown. ©representational
Bức tranh này là một biểu trưng quê nhà của người adj. tiêu biểu, tượng trưng
họa sĩ.
©♦depiction
n. sự miêu tả, thuật vẽ

s u b s c rib e [ssb'skraibj ©•approve of tán thành,


V. đồng ý, tán thành ưng thuận, bằng lòng
©♦subscriber
1don’t really subscribe to the current idea of art. n. người đãng ký’,
Tôi thực sự không đồng ý với tư tưởng nghệ thuật người góp tiền
hiện thời.
©♦subscription
< Giải thích: phải đi với to. Ngoài ra subscribe còn chỉ “đặt n. sự tán thành
xem (báo, tạp chí", hoặc “quyên góp (tồ chức từ thiện).

u rg e ['o:dsJ ©♦encourage
V. khuyến khích, c ổ vũ V. khuyến khích
©♦urgent
I would urge everyone to just pick up a pencil and draw; adj. khấn cấp
it's very relaxing.
©♦urgently
Tôi khuyến khích mọi người cầm bút chi lên vẽ; nó
adv. có vẻ khẩn cấp
rất thư giãn.

Chia sẻ trên nhóm Zalo Qriosity. Quét QR để tham gia BU


TRACK42 • Entertainment • Prep for the NewTOEIC ■ 161

a s s ig n m e n t [o'sainmant] ©•assign
n. nhiệm vụ, bổn phận V. phân công, bổ nhiệm ai
Q
For my art assignment, I have chosen photography in
as my medium.
Vì công việc hội họa của tôi, tôi chọn nhiếp
ânh như là một bước trung gian.
X

rri

c h o o s e [tfu:z] 0* select-pick
V. chọn lựa V. chọn lựa 2
©•choice
The painter chose to move to Paris. n. sự lựa chọn
Người họa sĩ này chọn chuyển đến Paris.

d e c is io n fdi'si3(a)n] ©•decide
n. sự quyết định V. quyết định
D- decided
What influenced your decision to paint using ink? adj. đã được quyết định,
Điều gì làm bạn quyết định vê bàng mực? kiên quyết
© • decisive
adj. kiên quyết, dứt khoát

d is s e m in a te [di'semineit] © . spread - broadcast -


circulate
V. phổ biến, gieo rắc V. lan tin, truyền tin
She helped disseminate information about the ©•dissemination
new artist. n. sự phổ biến, sự lan rộng
Cô ấy giúp phổ biến thông tin về người nghệ sĩ
mới.
162 • TRACK42 o - fieut Didi ’.Void:. o * SynonymsĐ * Antonyms©* Conlosinu Words

express [ik 's p re s ] © s h o w -reflect


v th ể h i n
V. biểu lộ, diễn đạt - ê ’ Ph ả n ánh

©•expression
She used black paint to express her sad feelings. n. sự diễn đạt
Cớ ây dùng nước sơn den dể“ l5ĩểu d ạt câm xúc ©expressive
buôn đau. adj. (•(') ỷ nghĩa, diễn cảm
©expressionism
n. (nghệ thuật) chủ nghĩa
biểu hiện

favor rfe iv a \] © prefer


v th íc h h ơ n
V. thích hơn -
©favorable
This artist favors pencils over paint. adj. hứa hẹn, có triển vọng
Họa sĩ này thích vẽ chì hơn vẽ sơn.
■y Giải thích: khi thể hiện “thích A hơn B", dùng cách
nói favor A over B. favor còn có thể dùng như danh từ,
chỉ “ăn huệ, ủng hộ

specialize [ 's p e ja la iz ] ©specialization


V. làm thành đ ặ c trưng, chuyên môn hóa n. sự chuyên môn hóa
©specialist
He specializes in sculpture, but he also likes painting. n. chuyên gia
Anh ấy chuyên về điêu khác nhưng anh ấy cũng
©specialty
thích hội họa.
n. chuyên môn,
< Giải thích: khi chỉ “chuyên sâu về (việc gì)", dùng nét đặc trưng
giới từ in.

Chia sẻ trên nhóm Zalo Qriosity. Quét QR để tham gia


iii

You might also like