You are on page 1of 4

Lesson 40.

Car Rentals
- rental (n) tiền (cho) thuê
- busy (a) bận rộn
- coincide (v) trùng hợp
coincidence (n)
coincidentally (adv)
- confusion (n) sự bối rối
confuse (v)
confusing (a)
- a lack of st: thiếu cái gì đó
- contact (v) liên lạc
(n) đối tác
- keep in touch with (v) giữ liên lạc với
- disappoint (v) làm thất vọng
disappointment (n)
disappointing (a)
- intend (v) dự định + to vo
intent (a)
intention (n)
intently (adv)
- license (n) giấy phép  driver’s ~: giấy phép lái xe
- nervously (adv) một cách căng thẳng
nervous (a)
nervousness (n)
- optional (a) tự chọn
- compulsory (a) bắt buộc
- tempt (v) dụ dỗ
temptation (n)
tempting (a)
- thrill (a) hồi hộp
- tier (n) hạng, loại (xe)

80
Many travelers taking a driving Nhiều du khách đi nghỉ hè bằng việc
vacation simply rent a car. Yoko called lái xe chỉ đơn giản là thuê một chiếc xe hơi.
ahead to rent a car at her vacation Yoko gọi trước để thuê một chiếc xe hơi tại
destination. Although she was tempted to điểm đến kỳ nghỉ của cô ta. Mặc dù cô đã bị
book a car once she arrived at her cám dỗ để đặt một chiếc xe một lần khi cô
destination, Yoko was nervous about not ta đến điểm đến của cô ta, Yoko đã căng
having a reservation. Her vacation thẳng về việc không có đặt trước. Kỳ nghỉ
coincided with a holiday, so she knew của cô tatrùng hợp với một kỳ nghỉ, vì vậy
many other people would also be renting cô ta biết nhiều người khác cũng sẽ cho
cars. Yoko wanted to avoid the thuê xe ô tô. Yoko muốn tránh sự thất vọng
disappointment of finding that a car was not của việc tìm kiếm một chiếc xe hơi không
available at this busy travel time. có sẵn tại thời điểm du lịch bận rộn này.
There are a lot of car rental firms, so Có rất nhiều công ty cho thuê xe, vì
Yoko contacted several of them to compare vậy Yoko đã liên lạc với một vài trong số họ
rates and requirements. At each company để so sánh giá và các yêu cầu. Tại mỗi
she called, she learned she would need a công ty mà cô ta đã gọi, cô ta biết cô ta sẽ
valid driver’s license and a major credit cần một bằng lái xehợp lệ và thẻ tín dụng
card to rent a car. lớn để thuê một chiếc xe hơi.
Yoko found the many different rates Yoko tìm thấy nhiều mức giá khác
for renting cars confusing. Some companies nhau cho việc thuê xe đang rối bời. Một số
offered substantial discounts provided công ty cung cấp giảm giá đáng kểmiễn là
that the car was reserved for a certain chiếc xe được dành riêng cho một số ngày
number of days. One company offered her a nhất định. Một công ty cung cấp cho cô ta
great daily rate, but it was based on a three- một mức giá hàng ngày rất cao, nhưng nó
day rental. Since she only intended to rent được dựa trên việc thuê ba ngày. Kể từ khi
the car for two days, the discount did not cô ta chỉ có ý địnhđể thuê xe cho hai ngày,
apply to her. Also, the base price did not giảm giá không áp dụng cho cô ta. Cũng
cover optional costs, like collision insurance vậy, giá cơ sở không bao gồm chi phí tùy
or gas refills. chọn, như bảo hiểm va chạm hoặc nạp
nhiên liệu.
Another factor influencing the rate Một yếu tố khác ảnh hưởng đến tỷ lệ
was the type of car. Rentals are based on a này là các loại xe. Cho thuê được dựa trên
tier price system. The more luxurious or một hệ thống giá hạng (xe). Chiếc xe càng
sporty, or the large the car, the higher the sang trọng hoặc càng thể thao, hoặc càng
daily rate. Since Yoko needed only a small lớn, mức giá hằng ngày càng cao. Từ khi
reliable car, she found a reasonable rate – Yoko chỉ cần một chiếc xe đáng tin cậy nhỏ,
although she would have liked the thrill of cô ta tìm thấy một mức giá hợp lý - mặc dù
driving a convertible! cô đã có thể thích sự hồi hộp của việc lái xe
mui trần!

81
Lesson 41. Movies
- attainment (n) thành tựu = achievement
attain (v)
attainable (adj)
- combine (v) kết hợp
- continue (v) tiếp tục
continuation (n)
continual (adj)
- maintain (v) duy trì
- interruption (n) sự gián đoạn
- description (n) sự mô tả
describe (v)
descriptive (adj)
- disperse (v) phân tán
- entertainment (n) sự giải trí
entertain (v)
entertaining (adj)
- influence (v) ảnh hưởng, tác động = affect
- range (n) một dãy, loạt
- scope (n) phạm vi
- release (v) tung ra = launch
- representation (n) sự đại diện
represent (v)
representative (n)
- separately (adv) một cách riêng biệt
separate (v)
(adj)
- successive (adj) liên tiếp

82
The popularity of the movies began Sự phổ biến của phim ảnh sớm bắt đầu
early in the 20th century and continues today. vào đầu thế kỷ 20 và tiếp tục đến ngày hôm
People of all ages find movies entertaining. nay. Mọi người ở mọi lứa tuổi tìm phim giải trí.
Movies are a worldwide phenomenon, as the Phim ảnh là một hiện tượng trên toàn thế giới,
internationalism of movie distribution has như là chủ nghĩa quốc tế của sự phân phối
helped to disperse ideas around the globe. One phim ảnh đã giúp để phân tán những ý tưởng
movie can quickly influence other movies. But trên khắp thế giới. Một bộ phim có thể nhanh
why are movies so popular? chóng ảnh hưởng đến các bộ phim khác.
Nhưng tại sao phim lại phổ biến như vậy?
Movies are a kind of storytelling. They Phim ảnh là một loại kể chuyện. Chúng
try to describe an idea or record an observation cố gắng để mô tả một ý tưởng hoặc ghi lại một
about our culture. These descriptions are sự quan sát về nền văn hóa của chúng ta.
recorded using moving visual images. Some Những mô tả này được ghi lại bằng hình ảnh
movies portray the situation accurately and trực quan chuyển động. Một số bộ phim miêu
realistically, whereas other movies find visual tả tình hình một cách chính xác và thực tế,
symbols to represent those situations. trong khi các phim khác tìm thấy các biểu
tượng trực quan để đại diện cho những tình
huống đó.
On the most simple level, movies are a Ở mức độ đơn giản nhất, phim là một
succession of moving images. These chuỗi các hình ảnh chuyển động. Những hình
successive images are captured on film. ảnh liên tiếp được chụp trên phim. Giám đốc
Directors film a wide range of shots-long, quay một loạt các bức ảnh dài, trung bình, và
medium, and close up – to create a visual dồn lại - để tạo một thành phần trực quan. Các
composition. The visual images, along with hình ảnh trực quan, cùng với cốt truyện, đặc
plot, characterization, and sound, produce the trưng và âm thanh, tạo ra sự tường thuật mong
desired narrative, the shots are joined together muốn, các bức ảnh được ghép lại với nhau
in any number of combinations in a process trong bất kỳ số lượng kết hợp nào trong một
called editing. quá trình gọi là chỉnh sửa.
Making a film is a massive, complex, and Làm một bộ phim là một công việc lớn,
expensive task that combines art and business. phức tạp và tốn kém mà kết hợp nghệ thuật và
Making a movie involves the talents of kinh doanh. Làm một bộ phim liên quan đến tài
hundreds, and sometimes thousands, of artists, năng của hàng trăm, và đôi khi hàng ngàn, các
producers, and business people. It can take nghệ sĩ, nhà sản xuất và người kinh doanh. Nó
months, even years, for a film to be released có thể mất vài tháng, thậm chí nhiều năm, cho
into a movie theater. một bộ phim để được phát hành vào một rạp
chiếu phim.
Like a novel, a movie is not just a story, Giống như một cuốn tiểu thuyết, một bộ
but a story told a certain way. A film director phim không chỉ là một câu chuyện, nhưng một
may want to make a movie that tells a câu chuyện được kể một cách nhất định. Một
meaningful story or one that is primarily đạo diễn có thể muốn làm một bộ phim mà kể
entertaining, and will use different filming một câu chuyện có ý nghĩa hoặc một phim mà
techniques to attain that goal. It is impossible to trong đó chủ yếu là giải trí, và sẽ sử dụng các
separate what is told in a movie from how it is kỹ thuật quay phim khác nhau để đạt được mục
told. A director’s artistic vision can range from tiêu đó. Không thể tách rời những gì được kể
improvised to carefully controlled. Think about trong một bộ phim từ cách nó được kể. Một góc
the complexity of a movie the next time you nhìn nghệ thuật của đạo diễn có thể dao động
see one. từ ngẫu hứng đến được kiểm soát cẩn thận.
Hãy suy nghĩ về sự phức tạp của một bộ phim
khi bạn nhìn thấy một phim vào lần sau.

83

You might also like