You are on page 1of 4

Lesson 44.

Museums
- museum (n) viện bảo tàng
- acquire (v) xin được, có được
- (be) in / (to) gain possession of: sở hữu
- admire (v) ngưỡng mộ, khâm phục
admiration (n)
admired (a)
- regard (v) trân trọng
- collection (n) bộ sưu tập
collect (v)
collector (n)
- criticism (n) sự phê bình
criticize (v)
critic (n)
- express (v) bày tỏ
(n) tốc hành
- fashion (n) kiểu, thời trang
- leisure (n) thời gian rảnh
- respond (to) (v) phản hồi
response (n)
responsive (a)
- schedule (v) lên lịch
(n) lịch trình
scheduled (a)
- significant (a) quan trọng, đáng kể
- specialize (in) (v) chuyên môn hóa
specialist (n)
specialized (a)
- spectrum (n) phổ

88
Museums are places to view and Viện bảo tàng là nơi để xem và chiêm
admire the great works of art. All large ngưỡng những tác phẩm nghệ thuật tuyệt
cities, and even many small cities, have vời. Tất cả các thành phố lớn, và thậm chí
good art museums in which you will find a nhiều thành phố nhỏ, có bảo tàng nghệ
wide spectrum of paintings, sculptures, thuật tốt mà trong đó bạn sẽ tìm thấy một
drawings, and prints. phổ rộng gồm các bức tranh, tác phẩm
điêu khắc, và các bản in.
Museums attempt to collect and Viện bảo tàng cố gắng thu thập và
display a broad range of examples of how, hiển thị một loạt các ví dụ về cách thức,
throughout time, men and women have trong suốt thời gian, đàn ông và phụ nữ đã
responded to what they have seen, thought, phản ứng với những gì họ đã thấy, suy
and felt by expressing themselves through nghĩ, và cảm thấy bằng cách thể hiện chính
materials like stone, clay, and paint, or ink họ thông qua các vật liệu như đá, đất sét,
and paper. The artist imposes an order on và sơn, hoặc mực và giấy. Các nghệ sĩ áp
these materials that is significant. Some đặt một trật tự trên các vật liệu cái mà quan
styles of art or particular objects are in trọng. Một số phong cách nghệ thuật hoặc
fashion for only a while, and others earn các đối tượng đặc biệt theo kiểu trong một
positive criticism over time and are seen as thời gian, và những phong cách khác kiếm
enduring classics. Museums collect the best tiền chỉ trích tích cực theo thời gian và được
of these works for the public to see. xem như lối kinh điển lâu dài. Viện bảo tàng
thu thập các tác phẩm tốt nhất này cho
công chúng xem.
When you go to a museum, be sure Khi bạn đi đến một bảo tàng, hãy
to schedule plenty of time to see the art chắc chắn để sắp xếp nhiều thời gian để
without feeling rushed. If you are lucky nhìn thấy nghệ thuật mà không có cảm
enough to live near a museum, you can thấy vội vã. Nếu bạn đủ may mắn để sống
come back again at your leisure some gần một viện bảo tàng, bạn có thể quay trở
museums show a broad collection of art lại một lần nữa vào lúc rãnh của bạn một số
from different times and cultures, often viện bảo tàng cho thấy một bộ sưu tập rộng
collected and donated by their generous lớn của nghệ thuật từ các thời đại và các
patrons. Other museums specialize in nền văn hóa khác nhau, thường được thu
displaying art from a certain period, say thập và được trao tặng bởi khách hàng hào
from the ancient word, or by a certain group phóng của họ. Các bảo tàng khác chuyên
or nationality of people, like by Native trình bày nghệ thuật từ một khoảng thời
Americans. gian nhất định, nói từ từ cổ xưa, hoặc bởi
một nhóm hoặc quốc tịch của những người
nhất định, giống như người Mỹ bản địa.
The operations of many museums are Các hoạt động của viện bảo tàng
paid for by the government and these được trả bởi chính phủ và các viện bảo tàng
museums are often free to the public; other này thường miễn phí cho công chúng; các
museums must charge each person upon bảo tàng khác phải tính phí mỗi người khi đi
entry. These fees help the museum operate vào. Những khoản phí này giúp các bảo
and acquire more works. tàng hoạt động và thu được nhiều tác phẩm
hơn.

89
Lesson 45. Media
- media (n) phương triện truyền thông
- assignment (n) công việc
- choose (v) lựa chọn
choice (n)
choicy (a)
- constantly (adv) liên tục, thường xuyên
constant (a)
constancy (n)
- constitude (v) cấu thành
- decision (n) quyết định
decide (v)
decisive (a)
- disseminate (v) phân tán
- impact (n) tác động, ảnh hưởng
- in-depth (a) tỉ mỉ
- investigate (v) điều tra
investigation (n)
investigative (a)
- link (n) mối liên kết
- subscribe (v) đặt báo dài hạn
subscription (n)
subscribers (n)
- thorough (a) thấu đáo, kỹ lưỡng
thoroughly (adv)
thoroughness (n)

90
Chen likes to get his news from the Chen thích nhận tin tức của anh ấy từ
paper. Lemma turns on the television to find báo giấy. Lemma mở truyền hình để tìm
out what’s going on the world. Eva hiểu những gì đang xảy ra trên thế giới. Eva
subscribes to more magazines than she đặt mua nhiều tạp chí hơn là cô theo dõi,
keep track of, whereas Kobi chooses to trong khi Kobi chọn nghe các chương trình
listen to radio talk shows that cover issues trò chuyện radio cái mà bao gồm các vấn
thoroughly to tape into what’s going on in đề một cách kỹ lưỡng ghi vào băng vào
the world. All these people are touched by những gì đang xảy ra trên thế giới. Tất cả
the media. những người này đều bị thu hút bởi các
phương tiện truyền thông.
What is the media? What constitutes Các phương tiện truyền thông là gì?
the media? The media consists of all the Cái gì cấu thành phương tiện truyền thông?
ways that news and information is Các phương tiện truyền thông bao gồm tất
disseminated to a mass audience. The cả những cách mà tin tức và thông tin được
media covers everything from hard news, phổ biến đến một lượng khán giả. Các
which is investigative reporting, to stories phương tiện truyền thông bao gồm tất cả
that are purely entertaining, such as mọi thứ từ tin tức cứng, báo cáo điều tra,
whether your favorite movies star was on đến những câu chuyện mà thuần túy là giải
the “Best Dressed/ Worst Dressed” list. trí, chẳng hạn như liệu ngôi sao phim ảnh
Whether in print or broadcast on TV, the ưa thích của bạn có trong danh sách "Mặc
stories are the product of the reporting of đẹp nhất / Ăn mặc xấu nhất" hay không.
many journalists who give out the Cho dù trong in ấn hoặc phát sóng trên
assignments, assess the quality of the truyền hình, những câu chuyện này là sản
writing and research, and make the phẩm của các báo cáo của nhiều nhà báo
decisions about where and when the stories mà những người này đưa ra các công việc,
run. đánh giá chất lượng của các văn bản và
nghiên cứu, và thực hiện những quyết định
về nơi và khi những câu chuyện xảy ra.
The news has an immediate impact. Các tin tức có tác động ngay lập tức.
The Internet puts global news onto the Internet đặt tin tức toàn cầu vào máy tính cá
personal computer on your desk. Almost all nhân trên bàn của bạn. Hầu như tất cả các
browsers have links to up-to-the-minute trình duyệt có những liên kết đến các dịch
news services. You can get constant news vụ tin tức được cập nhật từng phút. Bạn
updates from a variety of sources via your có thể nhận được cá cập nhật tin tức liên
personal computer, providing you with the tục từ nhiều nguồn khác nhau thông qua
most up-to-date and in-depth coverage. máy tính cá nhân của bạn, cung cấp cho
bạn phạm vi tin tức tỉ mỉ và được cập nhật
mới mới.

91

You might also like