You are on page 1of 6

Câu 1: Dữ liệu được lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu MS SQL Server, máy chủ tên Admin và cơ

sở dữ liệu tên Monhoc. Để kết nối với Monhoc bằng cơ chế sử dụng xác thực Windows. Chuỗi kết
nối nào sau đây là đúng
A. Tất cả đều đúng
B. Data Source = Admin/SQLEXPRESS; Initial Catalog = Monhoc; Integrated Security =
True
C. Data Source = Admin\SQLEXPRESS; Initial Catalog = Monhoc; Integrated Security =
True
D. Data Source = Admin\SQLEXPRESS; Initial Catalog = Monhoc; Integrated Security =
False

Câu 2: Khi tạo một quan hệ giữa các bảng trong DataSet thì
(i) UniqueConstraint được thêm vào bản cha
(ii) ForeignKeyConstraint mặc định sẽ được thêm vào bảng con
A. và (ii)
B. Tất cả đều sai
C. (i)
D. (ii)
Câu 3: Lớp SqlConnection nằm trong namespace nào:
A. System.Data.Connection
B. System.Data
C. System.Data.Sql
D. System.Data.SqlClient
Câu 4: Tùy chọn nào phù hợp với phần … trong đoạn code sau:
string StrSQL = "update bang1 set ten=@ten where ma=@ma";
SqlCommand Cmd = new SqlCommand(StrSQL);
…………
A. Cmd.Parameters.AddWithValue("@ma", txtMa.Text);
B. Cmd. Parameters.Add("ma", txtMa.Text);
C. Cmd.Parameter.Add("@ma", txtMa.Text);
D. Cmd.Parameters.Add("@ma", txtMa.Text);
Câu 5: Thuộc tính tối thiểu được yêu cầu để tạo chuỗi kết nối bằng đối tượng SqlConnection là
gì?
(i) DataSource, Initial Catalog, Integrated Security=SSPI
(ii) Server, Database, Integrated Security=true
(iii) Server, Database, Userid=sa, Password=123
A. (ii)
B. (i)
C. (i) và (ii)
D. (i) và (iii)
Câu 6: Dữ liệu được lưu trong MS SQL Server với tên server là M01 và cơ sở dữ liệu (CSDL) tên
là DB01. Chúng ta cần đổ dữ liệu từ bảng TB01 trong CSDL vào DataGridView. Giả sử chúng ta
có 02 đối tượng: SqlConnection tên conn và đối tượng SqlCommand là cmd. Đối tượng command
sẽ được tạo như thế nào?
A. cmd.CommandType = CommandType.Text; cmd.Connection = conn;
cmd.CommandText = "select * from TB01";
B. cmd.CommandType = Text; cmd.CommandConnection = conn;
cmd.CommandText = "select * from TB01";
C. cmd.CommandType = Text; cmd.Connection = conn; cmd.CommandText =
"select * from TB01";
D. cmd.CommandConnection = conn; cmd.Command.Text = "select * from
TB01";
Câu 7: Giả sử chúng ta có đối tượng kết nối SqlConnection là conn và kết nối đã được mở. Kết
nối đã được tạo thành công. Cho đoạn lệnh sau

Kết quả thực thi đoạn lệnh


A. Một DataSet trong đó có 1 DataTable tên là "sinhvien"
B. Một DataSet trong đó không có bất kỳ DataTable nào
C. Báo lỗi
D. Một DataSet trong đó có 1 DataTable tên là "sv"
Câu 8: Thao tác nào trên dữ liệu không thể thực hiện bằng phương thức CRUDToTable

A. Đọc
B. Xóa
C. Sửa
D. Thêm
Câu 9: Lệnh nào dưới đây hiển thị nội dung mục đang chọn trên gridBox1 lên textBox1 khi người
dùng chọn các mục của gridBox1 (bằng cách click chuột)?

A. textBox1.Text = gridBox1.Cells[CurrentIndex].Value.ToString();
B. textBox1.Text = gridBox1.Rows[CurrentIndex].Value.ToString();
C. textBox1.Text = gridBox1.Cells[e.RowIndex][0].Value.ToString();
D. textBox1.Text = gridBox1.Rows[e.RowIndex].Cells[0].Value.ToString();
Câu 10: Để parameter nhận được giá trị trả về từ stored procedure cần sử dụng __________.
A. ParameterDirection.Output
B. ParameterDirection. InputOutput
C. StoredProcedure.Output
D. StoredProcedure. InputOutput
Câu 11: Cho đoạn code sau

Để gọi phương thức Select của lớp SinhVien thì tùy chọn nào sau đây là phù hợp
A. DataTable SvTB = SinhVien.Select("Select * From tbSinhVien");
B. SinhVien.Select("Select * From tbSinhVien");
C. DataTable SvTB = SinhVien.Select();
D. Select("Select * From tbSinhVien");
Câu 12: ___ framework gồm tập hợp các lớp được sử dụng để xử lý truy cập dữ liệu bằng cách
kết nối với các cơ sở dữ liệu khác nhau như SQL Server, Access, Oracle…
A. ASP.NET
B. ADO.NET
C. Visual Studio
D. C#.NET
Câu 13: Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng Data Adapter:
A. UpdateCommand
B. SQLCommand
C. InsertCommand
D. DeleteCommand
Câu 14: Lớp Data.SqlClient được sử dụng khi cần truy xuất đến Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
A. MS Access
B. MySQL
C. Oracle
D. MS SQL Server
Câu 15: Phương thức nào của lớp SqlDataAdapter được dùng để cập nhật các thay đổi dữ liệu từ
một Dataset lên nguồn dữ liệu (data source)?
A. Update
B. Fill
C. ExecuteNonQuery
D. Save
Câu 16: Phương thức Read của đối tượng DataReader sẽ
A. Di chuyển và trỏ đến bản ghi kế tiếp, nếu hết bản ghi thì đưa ra ngoại lệ.
B. Di chuyển và trỏ đến bản ghi kế tiếp, nếu hết bản ghi thì đóng lại.
C. Di chuyển và trỏ đến bản ghi kế tiếp, nếu hết bản ghi thì quay về vị trí bắt đầu.
D. Di chuyển và trỏ đến bản ghi kế tiếp, nếu hết bản ghi thì trả về false.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng về đối tượng DataReader
A. Đối tượng DataReader là một đối tượng chỉ đọc (read only)
B. Tất cả đều đúng
C. Cung cấp môi trường ngắt kết nối
D. Đối tượng DataReader là một đối tượng tiến-lùi (forward-backward)
Câu 18: Chọn phát biểu đúng về đối tượng SqlCommand
A. Thuộc tính CommandName dùng để chỉ định tên của cơ sở dữ liệu dùng để truy vấn.
B. Thuộc tính CommandText dùng để chỉ định tên stored procedure hoặc nội dung câu truy
vấn.
C. Tất cả đều đúng.
D. Thuộc tính CommandType dùng để chỉ định kết quả trả về của câu truy vấn.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng về Dataset
A. Dataset không thể lưu bất kỳ table nào trong cache
B. Dataset có thể lưu tối đa 03 table trong cache
C. Dataset chỉ có thể lưu 01 table trong cache
D. Dataset có thể lưu nhiều table trong cache
Câu 20. Đoạn văn câu hỏi
Trong C#, cấu trúc nào sau đây được dùng để bắt và xử lý các ngoại lệ?
A. if/else
B. try/catch
C. do/loop
D. try/finally
Câu 21.Thuộc tính nào của cơ sở dữ liệu phải có trong đối tượng Connection?
A. Database
B. Server
C. Kiểu đăng nhập
D. Tất cả đều đúng
Câu 22.Tùy chọn nào phù hợp với phần … trong đoạn code sau:
string StrSQL = "update bang1 set ten=@ten where ma=@ma"; SqlCommand Cmd = new
SqlCommand(StrSQL); …………
A. Cmd.Parameters.Add("@ten", SqlDbType.Nchar, 10);
B. Cmd.Add(new Parameters("@ten", SqlDbType.Nchar, 10));
C. Cmd.Parameters.Add("@ma", txtMa.Text);
D. Cmd.Add.Parameters("@ten", SqlDbType.Nchar, 10);
Câu 23.Một đối tượng DataAdapter có khả năng cùng lúc nhận (quản lý) được các loại lệnh nào?
A. UpdateCommand, CreateCommand
B. SelectCommand, InsertCommand, DeleteCommand
C. SelectCommand, InsertCommand, DeleteCommand
D. SelectCommand, InsertCommand, DeleteCommand, UpdateCommand
Câu 24.Một ___ được xác định trong namespace System.Data và biểu diễn một bảng dữ liệu lưu
trữ trong bộ nhớ (memory-resident).
A. DataTable
B. SqlDataSet
C. SqlDataTable
D. DataSet
Câu 25.Lớp SqlConnection nằm trong namespace nào:
A. System.Data.Connection
B. System.Data
C. System.Data.Sql
D. System.Data.SqlClient
Câu 26.Đoạn mã thích hợp để đưa dữ liệu vào một dataset, SachDataSet, sử dụng đối tượng
SachDataAdapter là
A. SachDataAdapter.Fill(SachDataSet)
B. SachDataAdapter.Update(SachDataSet)
C. SachDataAdapter.Fills(SachDataSet)
D. SachDataAdapter.Push(SachDataSet)
Câu 27.Lệnh nào dưới đây hiển thị nội dung mục đang chọn trên gridBox1 lên textBox1 khi người
dùng chọn các mục của gridBox1 (bằng cách click chuột)?
private void gridBox1_CellClick(object sender, DataGridViewCellEventArgs e) { }
Select one:
A. textBox1.Text = gridBox1.Rows[CurrentIndex].Value.ToString();
B. textBox1.Text = gridBox1.Rows[e.RowIndex].Cells[0].Value.ToString();
C. textBox1.Text = gridBox1.Cells[CurrentIndex].Value.ToString();
D. textBox1.Text = gridBox1.Cells[e.RowIndex][0].Value.ToString();
Câu 28. Khi tạo một quan hệ giữa các bảng trong DataSet thì
(i) UniqueConstraint được thêm vào bản cha
(ii) ForeignKeyConstraint mặc định sẽ được thêm vào bảng con
A. (i) và (ii)
B. (iii)
C. (i)
D. Tất cả đều sai
Câu 29.sqlConn là một đối tượng của SqlConnection, các phương thức để mở và đóng kết nối
trong ADO.NET là
A. sqlConn.Open() và sqlConn.Close()
B. sqlConn.Connect() và sqlConn.Disconnect()
C. sqlConn.Connect() và sqlConn.Dispose()
D. Tất cả đều đúng
Câu 30.Các thuộc tính quan trọng của Dataset không bao gồm
A. ExtendedProperties
B. Tables
C. Relations
D. Rows
Câu 31.Đối tượng nào KHÔNG là đối tượng DataAdapter?
A. QueryDataAdapter
B. SqlDataAdapter
C. Tất cả đều đúng
D. OleDbDataAdapter
Câu 32.Thao tác nào trên dữ liệu có thể thực hiện bằng phương thức CRUDToTable class
SinhVien { public static int CRUDToTable(SqlCommand cmd) {
cmd.Connection = GetConnection();
return cmd.ExecuteReader();
}
}
A. Đọc
B. Sửa
C. Xóa
D. Thêm
Câu 33. Để kết gán dữ liệu (data binding) vào điều khiển DataGridView, chúng ta sử dụng câu
lệnh __________.
A. dataGridView1.DataSource = nguồn dữ liệu
B. dataGridView1.DataMember = nguồn dữ liệu
C. dataGridView1.RowSource = nguồn dữ liệu
D. Tất cả các đáp án đều sai

You might also like