Professional Documents
Culture Documents
【DUT-SUN*】Kanji N3 - Phần 2
【DUT-SUN*】Kanji N3 - Phần 2
SUN ASTERISK
漢字 N3
Phần 2
日本語 6
名前:______________
学年:_______
1
DUT 漢字 N3
目次
第 19 課 (幼 児 童 徒 担 任 教 組 机 座)
第 20 課 (板 筆 貸 借 返 冊 具 箱 棒 伸)
第 21 課 (希 望 夢 的 可 能 調 選 面 接)
第 22 課 (受 落 倍 率 平 均 成 績 良 悪)
第 23 課 (授 業 級 卒 欠 席 由 訳 例 易)
第 24 課 (解 説 覚 忘 努 続 要 復 補 効)
第 25 課 (種 類 存 在 陽 巨 氷 河 季 候)
第 26 課 (暖 流 形 底 深 浅 島 陸 岸 坂)
第 27 課 (準 迎 備 変 飛 登 移 泊 団 程)
第 28 課 (欧 州 観 舟 演 仏 祭 絵 神)
第 29 課 (角 折 曲 路 追 転 突 倒 位 置)
第 30 課 (横 央 直 線 逆 側 注 意 橋 進)
第 31 課 (使 求 探 職 常 失 識 礼 労 官)
第 32 課 (員 局 辞 積 退 給 支 収 厚)
第 33 課 (議 賛 反 対 肯 否 保 留 判 断)
第 34 課 (確 認 報 連 告 絡 相 指 談 示)
第 35 課 (最 管 副 者 現 昔 旧 次)
第 36 課 (億 費 兆 算 供 税)
2
DUT 漢字 N3
第 37 課 (産 貿 農 商 機 械 危 険 技 術)
第 38 課 (編 布 綿 皮 貧 豊 富 等)
第 39 課 (法 規 律 則 禁 件 許 犯 容)
第 40 課 (罪 疑 争 敗 兵 軍 役 臣)
3
DUT 漢字 N3
第 19 課
よ う ち え ん
ẤU
い く じ
NHI
じ ど う
ĐỒNG
と ほ
徒歩 đi bộ
4.
せ い と
生徒 Học sinh
ĐỒ
かつ
担当 phụ trách
ĐẢM
4
DUT 漢字 N3
しゅうにん
就任 nhậm chức
せきにん
6. 責任 bổn phận, trách nhiệm
まか
い し
医師 Bác sĩ
7. きょうし
SƯ
ぐみ
つくえ
9. 机 bàn làm việc
CƠ
いた
黒板 bảng đen
BẢN
5
DUT 漢字 N3
第 20 課
ざせき
座席 ghế
11. すわ
座る ngồi
TỌA
ふで
BÚT
かしや
THẢI
しゃっきん
借りる mượn
TÁ
かえ
繰り返す lặp lại, lặp lại điều gì đó
へんじ
15. 返事 hồi đáp
かえ
返す trả lại
PHẢN
6
DUT 漢字 N3
さつ
SÁCH
か ぐ
家具 nội thất
ぐたい
具体 cụ thể
17. ぐあい
具合 tình trạng, sức khỏe
どうぐ
道具 công cụ, phương tiện, dụng cụ
CỤ
はこ
箱 hộp
18.
TƯƠNG
ぼう
泥棒 tên trộm
BỔNG
THÂN
7
DUT 漢字 N3
第 21 課
きぼう
HI
しつぼう
むちゅう
夢中 say sưa, say mê
ゆめ
23.
夢 mơ
MỘNG
せっきょくてき
積極的 tích cực, chủ động
もくてき
24.
目的 mục đích, ý định
ĐÍCH
かのう
可能 có thể, khả thi
きょか
KHẢ, KHẮC
8
DUT 漢字 N3
きのう
機能 chức năng, khoa
さいのう
才能 tài năng, khả năng
ちのう
26.
知能 trí thông minh, bộ não
のうりょく
能力 năng lực
NĂNG
じゅんちょう
順 調 thuận lợi; tốt; trôi chảy
ちょうさ
調査 điều tra, kiểm tra, khảo sát
27. ちょうし
調子 tình trạng, giai điệu
しら
調べる thuận lợi
ĐIỀU
せんしゅ
選手 tuyển thủ, cầu thủ
せんたく
28. 選択 sự lựa chọn
えら
選ぶ chọn
TUYỂN
ばめん
場面 bối cảnh, tình huống
ひょうめん
表面 bề mặt, bên ngoài
ま じ め
29. 真面目 siêng năng, nghiêm túc, trung thực
めん
面 mặt, bề mặt
めんどう
DIỆN 面倒 rắc rối, khó khăn, phiền hà
う と
受け取る nhận
うけつけ
THỤ
9
DUT 漢字 N3
第 22 課
せっ
接する tiếp xúc với, kết nối
せつぞく
接続 sự kết nối, liên kết, tham gia
31. めんせつ
面接 phỏng vấn
ちょくせつ
直接 trực tiếp
TIẾP
らく
落る rơi
32. おと
落す thả, làm rơi
LẠC
ばいりつ
倍率 độ phóng đại
33. ばい
倍 gấp đôi
BỘI
かくりつ
確率 xác suất
34. りつ
率 tỷ lệ, phần trăm
SUẤT
へいわ
平和 hòa bình
35. たい
平ら độ phẳng, bằng phẳng
BÌNH
10
DUT 漢字 N3
36.
へいきん
平均 trung bình
QUÂN
かんせい
完成 hoàn thành
こうせい
構成 tổ chức, thành phần
さんせい
賛成 tán thành, đồng tình, ủng hộ
37. せいこう
成功 thành công
せいじん
成人 người lớn
THÀNH せいちょう
成長 trưởng thành
じっせき
実績 thành tựu, kết quả thực tế
38. せいせき
成績 kết quả, thành tích
TÍCH
なかよ
仲良し bạn thân, bạn tâm giao
39. い
良い tốt, đẹp
LƯƠNG
わるくち
悪口 xúc phạm, nói xấu
40. わる
悪い xấu
ÁC
11
DUT 漢字 N3
第 23 課
きょうじゅ
教授 giảng viên, giáo sư
41.
じゅぎょう
授業 giờ học
THƯỞNG
えいぎょう
営業 kinh doanh, thương mại, quản lý
きぎょう
企業 doanh nghiệp
さぎょう
どうきゅう
同級 cùng khối, cùng lớp
がっきゅう
学級 cấp học
こうきゅう
高級 cao cấp
43.
じょうきゅう
上 級 trình độ tiên tiến, cao cấp
CẤP しょきゅう
初級 sơ cấp
きゅう
級 lớp, thứ hạng, cấp
44. そつぎょう
卒業 tốt nghiệp
TỐT
12
DUT 漢字 N3
ふ か け つ
不可欠 không thể thiếu
か
欠ける bị thiếu
45.
けっかん
欠陥 khiếm khuyết, lỗi, thiếu sót
けってん
けっせき
欠席 vắng mặt
ざせき
46. 座席 ghế
しゅっせき
出席 tham dự, hiện diện
TỊCH
けいゆ
経由 thông qua
ふ じ ゆ う
不自由 khuyết tật, bất tiện
47.
じゆう
自由 tự do
りゆう
DO 理由 lý do
い わけ
言い訳 lời bào chữa, giải thích
つうやく
通訳 phiên dịch
48.
もう わけ
申し訳 xin lỗi
ほんやく
翻訳 dịch (văn bản)
DỊCH
13
DUT 漢字 N3
たと
例える so sánh, nói theo nghĩa bóng, minh họa
49. れいがい
例外 ngoại lệ
れい
かいけつ
解決 giải quyết, giải pháp
かいしゃく
解釈 giải thích
ごかい
誤解 sự hiểu lầm
50.
と
解く cởi, giải (bài toán, câu hỏi…)
と
解ける cởi trói, tách ra
りかい
14
DUT 漢字 N3
第 24 課
ようい
容易 dễ dàng, đơn giản
ぼうえき
51. 貿易 buôn bán
やさ
えんぜつ
演説 bài phát biểu
しょうせつ
52. 小説 cuốn tiểu thuyết
せつめい
説明 giải trình, giải thích
THUYẾT
め ざ
目覚める thức dậy
めざま
目覚し時計 đồng hồ báo thức
かんかく
感覚 giác quan
53.
さ
覚ます đánh thức
GIÁC さ
覚める thức dậy
おぼ
覚える nhớ
わす もの
忘れ物 đồ để quên
54. わす
忘れる quên
VONG
15
DUT 漢字 N3
つと
努める cố gắng; nỗ lực
55.
どりょく
努力 sự cố gắng, nỗ lực
NỖ
せつぞく
接続 kết nối, liên kết, tham gia, liên kết
ぞくぞく
続々 liên tiếp, hết cái này đến cái khác
てつづ
手続き thủ tục, quy trình (pháp lý)
つづ
56. 続き phần tiếp theo, sự tiếp tục
れんぞく
連続 nối tiếp, liên tục, tiếp tục
TỤC
つづ
続く tiếp, tiếp nối
つづ
続ける tiếp tục
じゅうよう
重要 quan trọng, nhất thời, thiết yếu, chủ yếu
しゅよう
主要 chủ yếu
ようきゅう
要求 yêu cầu
よう
57. 要するに nói tóm lại, vấn đề là ..
ようそ
要素 yếu tố
YẾU
ようてん
要点 ý chính, điểm chính
ひつよう
必要 cần thiết
16
DUT 漢字 N3
かいふく
回復 phục hồi (từ bệnh tật), cải thiện
58.
ふくしゅう
復習 ôn tập
PHỤC
おぎな
補う để bù đắp cho
59.
こうほ
候補 ứng cử
BỔ
き
効く có hiệu quả
こうか
60. 効果 tác dụng, hiệu lực, hiệu quả, kết quả
ゆうこう
有効 hiệu lực, sẵn có
HIỆU
17
DUT 漢字 N3
第 25 課
いっしゅ
一種 một loại, nhiều loại
じんしゅ
61. 人種 chủng tộc (của người)
しゅ
しゅるい
種類 chủng loại, loại
しょるい
62. 書類 tài liệu, giấy tờ chính thức
じんるい
人類 nhân loại
LOẠI
ほぞん
保存 sự bảo tồn, sự cất giữ, sự bảo trì
63.
ご ぞ ん じ
ご存じ biết (kính ngữ của 知る)
TỒN
げんざい
現在 hiện tại, cho đến bây giờ, ngày nay,
thời hiện đại, hiện tại
64. そんざい
存在 tồn tại, hiện hữu
たいざい
TẠI 滞在 ở lại, tạm trú
たいよう
太陽 mặt trời, năng lượng mặt trời
65.
ようき
陽気 mùa, thời tiết, sự vui vẻ
DƯƠNG
18
DUT 漢字 N3
きょだい
66. 巨大 khổng lồ
CỰ
こおり
67. 氷 băng, mưa đá
BĂNG
かわ
68. 河 sông, suối
HÀ
きせつ
69. 季節 mùa
QUÝ
きこう
気候 khí hậu
70.
てんこう
天候 thời tiết
HẬU
19
DUT 漢字 N3
第 26 課
あたた
暖 まる ấm lên
あたた
暖 める sưởi ấm, làm ấm lên
あたた
71. 暖 かい ấm áp, nhẹ nhàng
おんだん
温暖 sự ấm áp
だんぼう
NOÃN 暖房 sưởi
ながす
流す l àm chảy, đổ (máu, nước mắt)
ながれ
流れ dòng, dòng chảy
72.
なが
流れる chảy, cuốn trôi
りゅうこう
かたち
形 hình dạng
73.
にんぎょう
人 形 búp bê
HÌNH
そこ
底 đáy, đế
74.
てってい
徹底 sự thấu đáo, sự đầy đủ, sự triệt để
ĐỂ
20
DUT 漢字 N3
しんや
深夜 đêm khuya
ふか
深まる làm sâu sắc thêm
75.
しんこく
深刻 nghiêm trọng
ふか
THÂM 深い sâu
あさ
76. 浅い nông cạn, hời hợt
THIỂN
れっとう
列島 chuỗi đảo
77.
しま
島 hòn đảo
ĐẢO
たいりく
78. 大陸 lục địa
LỤC
かいがん
79. 海岸 bờ biển
NGẠN
21
DUT 漢字 N3
さか
80. 坂 dốc, đồi
PHẢN
22
DUT 漢字 N3
第 27 課
じゅんび
準備 Chuẩn bị
81.
すいじゅん
水 準 Tiêu chuẩn
CHUẨN
せつび
設備 thiết bị, cơ sở vật chất
82.
そな
備える cung cấp, trang bị, lắp đặt
BỊ
かんげい
歓迎 chào mừng
83.
むか
迎える ra ngoài gặp gỡ
NGHINH
へんこう
変更 thay đổi, sửa đổi
か
変える đổi, thay đổi
84.
か
変わる biến đổi, thay đổi
へん
と
飛ばす bắn, phóng
ひこうじょう
85. 飛行場 sân bay
と
飛ぶ bay, nhảy
PHI
23
DUT 漢字 N3
いどう
移動 loại bỏ, di cư, di chuyển
うつ
86. 移す dọn đi, chuyển đi
うつ
移る dời, di chuyển
DI
とざん
登山 leo núi
87.
のぼる
登る leo
ĐĂNG
しゅくはく
宿 泊 chỗ ở
88.
と
泊まる ở trọ, qua đêm
BẠC
しゅうだん
集 団 nhóm, khối lượng
だんたい
89. 団体 tổ chức, hiệp hội
ふとん
ていど
程度 mức độ, số lượng, hạng, tiêu chuẩn
90.
ほど
程 mức độ
TRÌNH
24
DUT 漢字 N3
第 28 課
おうべい
91. 欧米 Châu Âu và Mỹ, phương Tây
ÂU
しゅう
92. 州 bãi cát/ tỉnh
CHÂU
かんきゃく
観 客 khán giả
かんこう
93. 観光 tham quan
かんさつ
観察 quan sát, khảo sát
QUAN
ふね
94. 舟 tàu thủy
CHU
げいじゅつ
95. 芸 術 (mỹ thuật) nghệ thuật
NGHỆ
25
DUT 漢字 N3
えんぎ
演技 diễn xuất, biểu diễn
えんぜつ
演説 bài phát biểu
96.
えんそう
演奏 biểu diễn âm nhạc
DIỄN こうえん
講演 bài giảng
ぶつぞう
97. 仏像 Hình ảnh Phật giáo (tượng)
PHẬT
かみ
神 chúa, thần thánh
せいしん
98. 精神 tâm trí, linh hồn, tinh thần
じんじゃ
神社 đền thờ Shinto
THẦN
まつ
99. お祭り lễ hội
TẾ
かいが
絵画 bức tranh, hội họa
100.
え
絵 bức tranh
HỘI
26
DUT 漢字 N3
第 29 課
かど
101. 角 một góc
GIÁC
ま
曲げる cong, vẹo, nghiêng
さっきょく
102. 作 曲 sáng tác, dàn dựng (âm nhạc)
まが
こっせつ
骨折 gãy xương
お
103. 折る để phá vỡ hoặc để gấp
お
折れる để phá vỡ hoặc được gấp lại
CHIẾT
どうろ
104. 道路 đường, đường cao tốc
LỘ
お い つ く
追い付く vượt qua, đuổi kịp (với)
105.
お
追う đuổi theo
TRUY
27
DUT 漢字 N3
しょうとつ
衝 突 va chạm, xung đột
106.
とつぜん
突然 đột ngột, đột nhiên, bất ngờ
ĐỘT
ころ
転ぶ rơi xuống
107.
うんてん
運転 lái xe
CHUYỂN
たお
倒す ném xuống, đập xuống, hạ gục
めんどう
108. 面倒 rắc rối, khó khăn
たお
ĐẢO 倒れる ngã đổ, đổ nhào
い ち
位置 địa điểm, tình hình, vị trí
たんい
109. 単位 đơn vị, mệnh giá, tín chỉ (ở trường)
ち い
地位 (xã hội) địa vị, địa vị
VỊ
そうち
装置 thiết bị, lắp đặt, bộ máy
110.
お
置く đặt
TRÍ
28
DUT 漢字 N3
第 30 課
おうだん
横断 băng qua
よこぎ
111. 横切る vượt qua (ví dụ: cánh tay), đi ngang qua
よこ
ちゅうおう
112. 中央 trung tâm
ƯƠNG
しょうじき
正直 trung thực, chính trực, thẳng thắn
ただ
113. 直ちに ngay lập tức, trực tiếp
ちょくせつ
せん
線 đường kẻ
114.
せんろ
線路 đường, lòng đường
TUYẾN
ぎゃく
逆 đảo ngược, ngược lại
115.
さか
逆らう chống lại
NGHỊCH
29
DUT 漢字 N3
がわ
側 bên, cạnh
116.
りょうがわ
両 側 cả hai mặt
TRẮC
ちゅうもく
注目 để ý, chú ý, quan sát
ちゅうもん
注文 gọi món
117.
そそ
注ぐ đổ (vào), tưới, trả
CHÚ ちゅうい
注意 thận trọng
いがい
意外 bất ngờ, ngạc nhiên
い し
意志 ý chí
118.
いしき
意識 ý thức
Ý とくい
得意 niềm tự hào, sở trường
はし
119. 橋 cầu
KIỀU
30
DUT 漢字 N3
しんがく
進学 tiếp tục học đại học
しんぽ
進歩 tiến bộ, phát triển
120.
すす
進める tiến lên, xúc tiến, đẩy nhanh
TIẾN すす
進む để đạt được, tiến bộ
31
DUT 漢字 N3
第 31 課
しかた
仕方 Phương pháp
121. しごと
仕事 Công việc
SĨ
しゅうしょく
就 職 Việc tìm việc làm
しょくぎょう
122. 職 業 Nghề nghiệp
しょくしゅ
職種 Loại hình công việc
CHỨC
もと
求める tìm kiếm, yêu cầu, mong muốn
ようきゅう
123. 要求 yêu cầu
きゅうじん
求人 Tuyển người
CẦU
さがす
探す tìm kiếm
124. たんけん
探険 Thám hiểm
THÁM
つね
常に luôn luôn, liên tục
にちじょう
125. 日常 thông thường, hàng ngày
ひじょう
32
DUT 漢字 N3
いしき
意識 ý thức, giác quan
じょうしき
126. 常識 Kiến thức thông thường
ちしき
知識 kiến thức, thông tin
THỨC
うしなう
失う để mất
しつぎょう
失 業 nạn thất nghiệp
127. しつぼう
失望 thất vọng, tuyệt vọng
THẤT しっぱい
失敗 thất bại, sai lầm
れいぎ
礼儀 cách cư xử, lịch sự, nghi thức
128. おれい
お礼 bày tỏ lòng biết ơn
LỄ
くろう
苦労 rắc rối, khó khăn
ろうどう
129. 労働 lao động
ろうどうしゃ
労働者 Người lao động
LAO
33
DUT 漢字 N3
けいかん
130. 警官 cảnh sát
QU ẢN
34
DUT 漢字 N3
第 32 課
かいいん
会員 thành viên, hội viên
ぎいん
131. 議員 Nghị viên, nghị sĩ
ぜんいん
全員 tất cả các thành viên
VIÊN
けっきょく
結局 sau tất cả, cuối cùng, kết cục
132.
ゆうびんきょく
郵 便 局 Bưu điện
CỤC
いんたい
引退 về hưu
たいくつ
133. 退屈 tẻ nhạt, buồn chán
たいいん
じたい
134. 辞退 Rút lui
TỰ
せっきょくてき
積極的 tích cực, chủ động
135.
つ
積もる chồng chất lên
TÍCH
35
DUT 漢字 N3
きゅうりょう
給 料 tiền lương, tiền công
きょうきゅう
136. 供 給 cung cấp
しきゅう
支給 thanh toán, trợ cấp
CẤP
おさ
収める thu được, giành được, giao nộp
きゅうしゅう
吸 収 sự hấp thụ
137.
しゅうかく
収穫 thu hoạch, vụ mùa
THU しゅうにゅう
収 入 thu nhập, doanh thu
しきゅう
支給 thanh toán, trợ cấp
ししゅつ
支出 chi tiêu, phí tổn
したく
支度 sự chuẩn bị
138.
してん
支店 cửa hàng chi nhánh (văn phòng)
CHI しはい
支配 cai trị, kiểm soát, hướng
しはら
支払う trả
あつ
139. 厚い dày
HẬU
36
DUT 漢字 N3
第 33 課
ぎろん
議論 nghị luận
ふ し ぎ
140. 不思議 bí ẩn, kỳ bí
かいぎ
会議 cuộc họp
NGHỊ
いはん
違反 vi phạm
はんこう
141. 反抗 phản đối, kháng cự
はんたい
反対 đối lập
PHẢN
さんせい
賛成 tán thành, đồng ý
142.
さんび
賛美 ca ngợi, tôn vinh
TÁN
ぜったい
絶対 tuyệt đối
たいしょう
ĐỐI
37
DUT 漢字 N3
こうてい
144. 肯定 khẳng định
KHẲNG
ほけん
保健 bảo hiểm
ほしょう
145. 保証 bảo hành
ほぞん
保存 bảo tồn, bảo trì
BẢO
ひてい
否定 phủ định
146.
PHỦ
と
留める để buộc chặt, để tắt, để giam giữ
りゅうがく
留学 du học
るす
147. 留守 vắng mặt
りゅうがくせい
留学生 du học sinh
LƯU
38
DUT 漢字 N3
はんだん
判断 phán quyết, quyết định
ひはん
148. 批判 chỉ trích, đánh giá, bình luận
ひょうばん
評 判 bình luận.
PHÁN
おうだん
横断 băng qua
149. こと
断る từ chối, bác bỏ
ĐOÁN
39
DUT 漢字 N3
第 34 課
かくにん
確認 sự khẳng định, sự xác nhận
せいかく
正確 chính xác, xác thực
たし
150. 確かめる xác định
めいかく
明確 làm sáng tỏ, xác định
たし
確か chắc chắn
XÁC
しょうにん
承認 công nhận, , phê duyệt
151. みと
認める thừa nhận, công nhận
NHẬN
じょうほう
情 報 thông tin, tình báo
ほうこく
152. 報告 báo cáo
よほう
予報 dự báo , dự đoán
BÁO
けいこく
警告 cảnh báo, lời khuyên
153.
こうこく
広告 quảng cáo
CÁO
40
DUT 漢字 N3
かんれん
関連 quan hệ, kết nối, liên quan
れんそう
連想 liên tưởng
154.
れんぞく
連続 tiếp nối, liên tục
155. れんらく
連絡 liên lạc
LẠC
あいて
相手 đối tượng, đối tác
しゅしょう
首 相 thủ tướng
156.
けいじ
掲示 tư vấn, thảo luận
TƯƠNG/TƯỚNG
じょうだん
冗 談 trò đùa
そうだん
ĐÀM
さ
指す chỉ ra, nhằm, hướng
しどう
指導 lãnh đạo, hướng dẫn
158.
ゆび
指 ngón tay
CHỈ
41
DUT 漢字 N3
しめ
示す biểu thị, chỉ ra
し じ
159. 指示 chỉ thị
けいじ
掲示 thông báo, bản tin
THỊ
42
DUT 漢字 N3
第 35 課
さいこう
最高 tối cao
さいしゅう
最 終 cuối cùng
さいちゅう
160. 最 中 ở giữa
さいてい
最低 ít nhất, thấp nhất
TỐI もっと
最も nhất, cực kỳ
かんり
管理 quản lý
161. かんりしゃ
管理者 người quản lý
QUẢN
ふくし
副詞 phó từ
162. ふくしゃちょう
副 社 長 phó giám đốc
PHÓ
がくしゃ
学者 học giả
かんじゃ
患者 bệnh nhân
163. きしゃ
記者 phong viên
もの
者 người
GIẢ どくしゃ
読者 độc giả
43
DUT 漢字 N3
あらわ
現す cho thấy, thể hiện
あらわ
現 れる xuất hiện
げんきん
現金 tiền mặt
げんざい
現在 hiện tại
164.
げんじつ
現実 hiện thực
げんしょう
現象 hiện tượng
げんだい
現代 hiện đại
HIỆN
むかし
昔 ngày xưa
165.
TÍCH
ふっきゅう
復 旧 trùng tu, phục dựng
166.
CỰU
しだい
次第 ngay lập tức
167.
つぎつぎ
次々 liên tiếp
THỨ
44
DUT 漢字 N3
第 36 課
おく
億 một trăm triệu
168.
ỨC
しょうひ
消費 tiêu dung, chi tiêu
ひよう
費用 chi phí
169.
けいひ
経費 kinh phí
PHÍ
ちょう
兆 nghìn tỉ
きざ
170.
兆し dấu hiệu, điềm báo, triệu chứng
TRIỆU
けいさん
計算 sự tính toán
よさん
予算 ước tính, dự tính
171.
さんすう
算数 toán học
TOÁN
45
DUT 漢字 N3
きょうきゅう
供 給 cung cấp
こども
子供 trẻ em
172.
ていきょう
提供 cung cấp, hiến tặng
CUNG
ぜいきん
税金 tiền thuế
のうぜい
173. 納税 nộp thuế
めんぜい
免税 miễn thuế
THUẾ
46
DUT 漢字 N3
第 37 課
みやげ
お土産 quà lưu niệm
さんぎょう
産業 ngành công nghiệp
174.
せいさん
生産 sản xuất
SẢN
ぼうえき
貿易 mậu dịch, thương mại
175.
MẬU
のうぎょう
農 業 nông nghiệp
のうみん
NÔNG
しょうにん
商人 thương nhân
しょうばい
177. 商 売 thương mại, kinh doanh
しょうひん
商品 thương phẩm, hang hóa
THƯƠNG
47
DUT 漢字 N3
きかん
機関 cơ quan, cơ chế
きかい
機会 cơ hội
178.
きのう
機能 chức năng
CƠ
きかい
機械 máy móc, thiết bị
179.
GIỚI
あぶ
180. 危ない nguy hiểm
NGUY
ぼうけん
冒険 rủi ro, mạo hiểm
181. きけん
危険 nguy hiểm
HIỂM
48
DUT 漢字 N3
きょうぎ
競技 trò chơi, trận đấu, cuộc thi
ぎじゅつ
KỸ
げいじゅつ
芸術 nghệ thuật
しゅじゅつ
183. 手術 phẫu thuật
びじゅつかん
美術館 triển lãm nghệ thuật
THUẬT
49
DUT 漢字 N3
第 38 課
へんしゅう
編集 biên tập, chỉnh sửa
へんしゅうしゃ
184.
編 集 者 nhà biên tập
BIÊN
ぬの
布 vải
もうふ
毛布 cái chăn
ふとん
185.
布団 chăn, đệm Nhật
さいふ
財布 cái ví
BỐ
わた
綿 bông, vải bông
186.
MIÊN
かわ
187. 皮 lông, da, vỏ cây, vỏ
BÌ
50
DUT 漢字 N3
まず
貧しい nghèo, thiếu thốn
188.
BẦN
ゆた
豊か phong phú, giàu có
189.
PHONG
ほうふ
豊富 phong phú
190.
PHÚ
など
等 v..v…, những thứ tương tự
191.
ひと
等しい bình đẳng
ĐẲNG
51
DUT 漢字 N3
第 39 課
ほうほう
方法 phương pháp
ぶんぽう
192.
文法 ngữ pháp
PHÁP
ほうりつ
法律 pháp luật
きりつ
193.
規律 trật tự, quy tắc
き ぼ
規模 quy mô
きかく
194.
規格 khuôn khổ, quy cách
QUY
ほうそく
法則 pháp luật, quy tắc
195.
きそく
規則 quy định
TẮC
52
DUT 漢字 N3
きんえん
禁煙 cấm hút thuốc
きんし
196.
禁止 cấm
CẤM
じけん
事件 sự cố, biến cố
じょうけん
条件 điều kiện
ようけん
197.
要件 nhu cầu, yêu cầu
ようけん
用件 việc
KIỆN
きょか
許可 cho phép , phê duyệt
めんきょ
免許 giấy phép, chứng nhận
198.
ゆる
許す cho phép, tha thứ
HỨA
53
DUT 漢字 N3
第 40 課
つみ
罪 tội ác, lỗi lầm
はんざい
TỘI
はんにん
犯人 thủ phạm, phạm nhân
200.
PHẠM
ないよう
内容 nội dung, chủ đề
ようい
201.
容易 đơn giản, dễ dàng
DUNG
うたが
疑う nghi ngờ, không tin tưởng
202.
ぎもん
疑問 câu hỏi, nghi vấn
NGHI
54
DUT 漢字 N3
きょうそう
競争 cuộc thi
せんそう
戦争 chiến tranh
203.
あらそ
争う gây gổ, gây chiến
TRANH
へいたい
兵隊 người lính, thủy thủ
204.
BINH
しょうはい
勝敗 thắng bại
しっぱい
205.
失敗 thất bại , sai lầm
BẠI
ぐんじ
軍事 quân sự
206.
QUÂN
55
DUT 漢字 N3
やくわり
役割 vai trò, nhiệm vụ
やく た
207. 役に立つ hữu ích
DỊCH
だいじん
208. 大臣 bộ trưởng nội các
THẦN
56