You are on page 1of 13

ESD5500-II Fusion Series

Speed Control Unit


1 SPECIFICATIONS
PERFORMANCE INPUT / OUTPUT
Isochronous Operation ± 0.25% or better DC Supply 12-24 VDC Battery Systems
Transient and Reverse Voltage Protected
Speed Range / Governor 1 - 7.5 KHz Continuous
Polarity Negative Ground (Case Isolated)
Speed Drift with ±1% Maximum
Temperature Power Consumption 50mA continuous plus actuator current
Idle Adjust CW 60% of Set Speed Speed Signal Range 1.0-50 VAC
Idle Adjust CCW Less than 1200 Hz Actuator Current 8A Max Continuous
@ 77°F (25°C)
Droop Range 1 - 5% regulation
Speed Sensor Signal 1.0 - 120 Volts RMS
Droop Adj. Max. (K-L 400 Hz., ±75 Hz per 1.0 A change ENVIRONMENTAL
Jumpered)
Droop Adj. Min. (K-L Jum- Ambient Temperature -40° to 85°C (-40 to 180°F)
15 Hz., ±75 Hz per 1.0 A change
pered)
Relative Humidity up to 95%
Speed Trim Range ± 200 Hz
All Surface Finishes Fungus-Proof and Corrosion-Resistant
Remote Variable Speed 500 - 7.5 KHz PHYSICAL
Range
Terminal Sensitivity Dimension See Section 2 “Installation”
J 100 Hz., ±15 Hz/Volt @ 5.0 K Impedance
L 735 Hz., ±60 Hz/Volt @ 65 K Impedance Weight 1.8 lbs. (820 grams)
N 148 Hz., ±10 Hz/Volt @ 1 Meg Impedance Mounting Any position, Vertical Preferred
P 10 VDC Supply @ 20 mA Max
COMPLIANCE / STANDARDS
RELIABILITY
Agency CE and RoHS Requirements
Vibration 1G @ 20-100 Hz
Testing 100% Functionally Tested

2 INSTALLATION
5.932
(151)
Vertical orientation allows for the draining of
fluids in moist environments.
5.000
(127) 1.031
(26)

Mount in a cabinet, engine enclosure, or


sealed metal box.

G OVERNORS

A MERICA
ESD5500 - II
C ORP.
MADE IN USA
®
Patent Pending
1. Lead Circuit 1 ON
Avoid Extreme Heat
2. Soft Coupling 2 ON
3. Low Current Act. ON
4. Dead Time Comp.
3 Start Speed/Fuel
4 ON
5. Dither
5 ON Fuel Ramp

5.650 Gain Stability


(144)
Droop Idle
CAUTION
5.000
(127) ENGINE SPEED CONTROL
COMPONENT. WHEN INSTALLING
Speed
OR SERVICING REFER TO
PRODUCT PUBLICATION.

Dimensions:
in
ACTUATOR PICK-UP BATTERY
DROOP IDLE +10V (mm)
AUX OUT
- +
A B C D E F G H J K L M N P
Ø0.266
(7)

ESD5500-II Fusion Series Speed Control Unit 02.24.16 PIB 2180 A


1 © 2016 Copyright All Rights Reserved
Bản dịch do Vương Hải Âu (0985508580 - vghaiau2004@gmail.com) thực hiện - dù đã cẩn thận hết sức, không chịu trách nhiệm về tính chính xác
CÂN NHẮC KHI SỬ DỤNG BẢN DỊCH NÀY!

Bộ điều tốc khối kín


Model ESD5500-II
1 SPECIFICATIONS
PERFORMANCE INPUT / OUTPUT
Isochronous Operation ± 0.25% or better DC Supply 12-24 VDC Battery Systems
Transient and Reverse Voltage Protected
Speed Range / Governor 1 - 7.5 KHz Continuous
Polarity Negative Ground (Case Isolated)
Speed Drift with ±1% Maximum
Temperature Power Consumption 50mA continuous plus actuator current
Idle Adjust CW 60% of Set Speed Speed Signal Range 1.0-50 VAC
Idle Adjust CCW Less than 1200 Hz Actuator Current 8A Max Continuous
@ 77°F (25°C)
Droop Range 1 - 5% regulation
Speed Sensor Signal 1.0 - 120 Volts RMS
Droop Adj. Max. (K-L 400 Hz., ±75 Hz per 1.0 A change ENVIRONMENTAL
Jumpered)
Droop Adj. Min. (K-L Jum- Ambient Temperature -40° to 85°C (-40 to 180°F)
15 Hz., ±75 Hz per 1.0 A change
pered)
Relative Humidity up to 95%
Speed Trim Range ± 200 Hz
All Surface Finishes Fungus-Proof and Corrosion-Resistant
Remote Variable Speed 500 - 7.5 KHz PHYSICAL
Range
Terminal Sensitivity Dimension See Section 2 “Installation”
J 100 Hz., ±15 Hz/Volt @ 5.0 K Impedance
L 735 Hz., ±60 Hz/Volt @ 65 K Impedance Weight 1.8 lbs. (820 grams)
N 148 Hz., ±10 Hz/Volt @ 1 Meg Impedance Mounting Any position, Vertical Preferred
P 10 VDC Supply @ 20 mA Max
COMPLIANCE / STANDARDS
RELIABILITY
Agency CE and RoHS Requirements
Vibration 1G @ 20-100 Hz
Testing 100% Functionally Tested

2 LẮP ĐẶT
5.932 Vertical orientation allows for the draining of
(151) fluids in moist environments.
5.000
(127) Lắp bộ điều tốc dựng đứng để nước đọng có
thể thoát khỏi bộ điều tốc
Mount in a cabinet, engine enclosure, or
sealed metal box.
Lắp đặt trong bảng điều khiển, vỏ bảo vệ máy
G OVERNORS hoặc hộp kim loại kín
A MERICA
ESD5500 - II
C ORP.
MADE IN USA
®
Avoid Extreme Heat
Patent Pending
1. Lead Circuit 1 ON Tránh lắp đặt bộ điều tốc ở môi trường có
2. Soft Coupling
3. Low Current Act.
2 ON nhiệt độ quá cao
ON
4. Dead Time Comp.
3 Start Speed/Fuel
4 ON
5. Dither
5 ON Fuel Ramp

5.650 Gain Stability


(144)
Droop Idle
CAUTION
5.000
(127) ENGINE SPEED CONTROL
COMPONENT. WHEN INSTALLING
Speed
OR SERVICING REFER TO
PRODUCT PUBLICATION.

Dimensions:
in
ACTUATOR PICK-UP BATTERY
DROOP IDLE +10V (mm)
AUX OUT
- +
A B C D E F G H J K L M N P
Ø0.266
(7)

ESD5500-II Fusion Series Speed Control Unit 02.24.16 PIB 2180 A


1 © 2016 Copyright All Rights Reserved
3 WIRING

DROOP IDLE +10V


ACTUATOR PICK-UP BATTERY AUX OUT
- +
A B C D E F G H J K L M N P

ACCESSORY POWER
SUPPLY

ACCESSORY INPUT
*
CW
ACTUATOR CLOSE FOR DROOP

MAGNETIC SPEED TRIM


PICK-UP CONTROL - 5K GOVERNORS
CLOSE FOR IDLE
AMERICA
ESD5500 - I
C ORP.
MADE IN USA
®
Patent Pending
1. Lead Circuit 1 ON
_ +
2. Soft Coupling
3. Low Current Act.
2 ON

PWR 4. Dead Time Comp.


3
4
ON
ON
Start
ON FUSE 5. Dither
5 ON Fuel
BATTERY 15A MAX
Gain

* SEE SPECIFIC ACTUATOR PUBLICATION FOR PROPER


WIRING OF ACTUATOR BASED ON BATTERY VOLTAGE
CAUTION
Droop

Speed
ENGINE SPEED CONTROL

TERMINAL DEFINITION NOTES There are 3 LEDs to indicate actuator voltage output, magnetic
COMPONENT. WHEN INSTALLING
NOTE OR SERVICING REFER TO

speed pickup input signal, and battery. The Pick-Up LED will illumi-
PRODUCT PUBLICATION.

A&B ACTUATOR (+/-) #16 AWG (1.3mm sq) or larger wire 5.932
nate solid when there is more than 2 VAC going to the terminal.

Wires must be twisted and/or shielded (151)


ACTUATOR PICK-UP BATTERY
DROOP IDLE
for their entire length AUX
- + 5.000
A B C D E F G H J K L M N
C&D
MAGNETIC
SPEED PICKUP
Gap between speed sensor and gear
teeth should not be smaller than 0.02 in.
(127)
(D is ground) (.51mm)

Speed sensor voltage should be at least


1V AC RMS during crank
#16 AWG (1.3mm sq) or larger wire

A 15 amp fuse must be installed in the


BATTERY POWER
E&F (-/+) positive battery lead to protect against
GLow Current Act.
OVERNORS
Low current actuators, also known as, “Light-Force”, is
reverse voltage
A ® series actuators.
MERICA
for small actuators like the T1 ATB, ALR/ALN, and the
Enable this switch for use with low currentESD5
Battery positive (+) input is Terminal F C
100/103/104
tuators. ORP.
MADE IN USA
ac-

Low current for switches & potentiom- Patent Pending


G GROUND SIGNAL 1. Lead Circuit 1
eters ON
2. Soft Coupling 2 ON
Add Jumper for 12V Battery or Actuator 3. Low Current Act.
H JUMPER INPUT ON
Currents Above 5A 4. Dead Time Comp.
3 Start
4 ON
VARIABLE 5. Dither
5 ON Fuel
J SPEED/ TRIM 0 - 5 kΩ Input
INPUT
K&L DROOP SELECT Active When5.650
Closed
Gain
This must be set prior to startup. Contact GAC if you need to con-
Close for Idle(144)
NOTE
M IDLE SELECT firm your actuator selection.
ACCESSORY Load Sharing / Synchronizing Input Droop
N INPUT 0-10V Reverse Polarity CAUTION
5.000
P ACCESSORY 10 Volt Output, 20 mA(127)
Max
ENGINE SPEED CONTROL
COMPONENT. WHEN INSTALLING
Speed
POWER SUPPLY OR SERVICING REFER TO
PRODUCT PUBLICATION.

RECOMMENDATIONS
DROOP IDLE
1. Shielded cable should be used for all external connections to the ESD ACTUATOR PICK-UP BATTERY
control.
2. One end of each shield, including the speed sensor shield, should be - +
grounded to a single point on the ESD case.
2
A B C D E F
ESD5500-II Fusion Series Speed Control Unit 02.24.16 PIB 2180 A
© 2016 Copyright All Rights Reserved
G H J K L M
3 ĐẤU DÂY
DROOP IDLE +10V
ACTUATOR PICK-UP BATTERY AUX OUT
- +
A B C D E F G H J K L M N P

ACCESSORY POWER
SUPPLY

ACCESSORY INPUT
*
CW
ACTUATOR CLOSE FOR DROOP

MAGNETIC SPEED TRIM


CONTROL - 5K CLOSE FOR IDLE
PICK-UP

_ + PWR
ON FUSE
BATTERY 15A MAX

* SEE SPECIFIC ACTUATOR PUBLICATION FOR PROPER


WIRING OF ACTUATOR BASED ON BATTERY VOLTAGE

CỌC DÀNH CHO GHI CHÚ GHI CHÚ Có 3 đèn LED chỉ báo điện áp ra của mô tơ trợ động, tín hiệu vào
#16 AWG (tương đương với diện tích tiết diện từ cảm biến tốc độ và nguồn. Đèn LED báo tín hiệu từ cảm biến
A&B Mô tơ trợ động (+/-) 1,3mm2) hoặc lớn hơn tốc độ sẽ sáng liên tục khi điện áp tín hiệu vào lớn hơn 2VAC.
Dây dẫn được bọc kim hoặc xoắn chống
nhiễu trên toàn chiều dài. ACTUATOR PICK-UP BATTERY
- +
Cảm biến tốc độ Khe hở giữa cảm biến tốc độ và bánh A B C D E F
C&D răng không được nhỏ hơn 0,020 in.
(Cọc D là cực âm) (tương đương 0,51 mm)
Điện áp đo trên cảm biến tốc độ phải đạt
tối thiểu 1 VAC RMS (xoay chiều hiệu
dụng) ở vòng quay khởi động.
#16 AWG (tương đương với diện tích
tiết diện 1,3mm2) hoặc lớn hơn

E&F Nguồn điện một Phải có cầu chì bảo vệ 15amps trước Công tắc mô tơ trợ Mô tơ trợ động dòng thấp, còn gọi là mô tơ “Công suất
chiều (-/+) cọc đấu F - đầu vào cực dương (+) của động dòng thấp nhỏ”, là những mô tơ trợ động loại T1 ATB, ALR/ALN,
nguồn và 100/103/104. Bật công tắc này khi kết hợp bộ điều
Cực dương (+) của nguồn đấu với cọc F tốc với mô tơ trợ động loại này.

G Tín hiệu tiếp địa Giảm dòng cho công tắc và chiết áp 1. Mạch bù trước 1 ON
2. Khớp nối mềm 2 ON
Dành để đấu dây nối tắt cho nguồn ắc quy
H Cọc đấu dây nối tắt 12V hoặc mô tơ trợ động, cường độ dòng 3. Mô tơ trợ động ON
3
trên 5A dòng thấp
4 ON
4. Bù thời gian trễ
Đầu vào biến trở thay 5 ON
J đổi tốc độ đặt từ xa Điện trở nối vào: 0 - 5 kΩ 5. Giảm méo tín
hiệu biên độ thấp
Đầu vào công tắc chọn
K&L chế độ hữu sai/vô sai Đóng công tắc: hữu sai Các công tắc này phải được cài đặt trước lần đầu tiên thiết lập
CHÚ Ý
M Chọn chế độ không tải Đóng công tắc: không tải bộ điều tốc cho động cơ.
Liên hệ GAC nếu muốn kiểm tra loại mô tơ trợ động được sử
Đầu vào của thiết bị Tín hiệu vào hòa đồng bộ và phân chia tải, dụng.
N phụ trợ 0-10V đảo cực

P Cấp nguồn cho Điện áp ra 10V,


thiết bị phụ trợ Cường độ dòng cực đại 20mAax

KHUYẾN NGHỊ
1. Dây dẫn vỏ bọc kim phải được dùng cho tất cả các đầu nối ngoại vi tới
bộ điều tốc.
2. Một đầu của vỏ bọc kim, bao gồm cả vỏ bọc kim của cảm biến tốc độ,
phải được kết nối với một điểm duy nhất trên vỏ của bộ điều tốc. ESD5500-II Fusion Series Speed Control Unit 02.24.16 PIB 2180 A
2 © 2016 Copyright All Rights Reserved
4 ADJUSTMENTS BEFORE ENGINE STARTUP 8 OPERATION
Make sure the following adjustments are set before starting One of two methods of operation for the ESD5500-II may be now selected.
IMPORTANT
the engine.
Start the engine and accelerate directly to the operating
METHOD 1
speed (Generator Sets, etc.).
Gain Middle Position
Procedure
Stability Middle Position
1. Remove the connection between Terminals M & G.
Speed Middle Position
2. Start the engine and adjust the Speed/Fuel Ramp for
Start Fuel Full CW (Maximum Fuel)
the least smoke during acceleration to rated speed and
Speed/Fuel Ramp Full CCW (Fastest) to prevent overshoot
3. If the starting smoke is excessive, adjust the Start Fuel
slightly CCW.
5 START THE ENGINE 4. If the starting time is too long, adjust the Start Fuel
slightly CW.
The speed control unit governed speed setting is factory set at approximately
engine idle speed. (1000 Hz., Speed sensor signal or 600 RPM)
Start Speed/Fuel
Crank the engine with DC power applied to the governor system. The actuator Fuel Ramp
will energize to the maximum fuel position until the engine starts. The governor
system should control the engine at a low idle speed.

6 GOVERNOR SPEED SETTING METHOD 2


Start the engine and maintain at an idle speed for a period of
time prior to accelerating to the operating speed. This meth-
The governed speed set point is increased by clockwise rotation of the Speed od separates the starting process so that each may be optimized for the lowest
adjustment control. Remote speed adjustment can be obtained with an optional smoke emissions.
5K Speed Trim Control.
Procedure

Droop Idle 1. Replace the connection between Terminals M & G


with a switch, usually an oil pressure switch or toggle
switch.
2. Start the engine.
Speed
3. If the starting smoke is excessive, the Start Fuel may
need to be adjusted slightly CCW.
NOTE The Speed potentiometer is a 25 turn potentiometer 4. If the starting time is too long, the Starting Fuel may
need to be adjusted slightly CW.

7 START FUEL & IDLE ADJUSTMENT 5. When the switch opens, adjust the Speed Ramping for
the least amount of smoke when accelerating from idle
speed to rated speed or to prevent overshoot.
START FUEL ADJUSTMENT
1. Place the engine in idle by connecting Terminals M & G and placing the NOTE The idle speed must be set below operation speed.
external selector switch in the Idle position.
2. Adjust the Idle or operating speed for as low a speed setting as the
application allows. (CCW turn to lower speed) 9 ADJUSTING FOR STABILITY
3. Adjust the Start Fuel CCW until engine speed begins to fall. Increase Once the engine is running at operating speed and at no load, the following
the Start Fuel slightly so that the idle speed is returned to the desired governor performance adjustments can be made to increase engine stability.
level.
4. Stop the engine. Gain Stability

Start Speed/Fuel
Fuel Ramp
STABILITY ADJUSTMENT
PARAMETER PROCEDURE
Gain Stability A. Gain 1. Rotate the Gain adjustment clockwise until instability
develops.
Droop Idle 2. Then, gradually move the adjustment counterclock-
wise until stability returns.

3. Finally, move the adjustment one division further


Speed counterclockwise to insure stable performance (270°
potentiometer).
4.
If instability persists, adjust the next parameter.
The Idle setting must be set to the desired speed. If the
Idle Speed Setting
Idle speed setting was not adjusted as detailed above in B. Stability 1. Follow the same adjustment procedure, steps 1 - 3,
“Start Fuel Adjustment”, then place the optional external selector switch in the Idle as the Gain parameter.
position. The idle speed set point is increased by the clockwise rotation of the Idle
adjustment control. When the engine is at idle speed, the speed control unit applies Normally, adjustments made at no load achieve satisfactory perfor-
NOTE mance. If further performance improvements are required, refer to Sec-
droop to the governor system to insure stable operation.
tion (11) SYSTEM TROUBLESHOOTING.

ESD5500-II Fusion Series Speed Control Unit 02.24.16 PIB 2180 A


3 © 2016 Copyright All Rights Reserved
Bản dịch do Vương Hải Âu (0985508580 - vghaiau2004@gmail.com) thực hiện - dù đã cẩn thận hết sức, không chịu trách nhiệm về tính chính xác
CÂN NHẮC KHI SỬ DỤNG BẢN DỊCH NÀY!

4 CÀI ĐẶT TRƯỚC LẦN KHỞI ĐỘNG ĐẦU TIÊN 8 CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG
Kiểm tra chắc chắn bộ điều tốc được cài đặt như sau trước Có thể chọn một trong hai phương thức hoạt động cho bộ điều tốc ESD5500-II
QUAN TRỌNG
lần khởi động đầu tiên sau khi lắp đặt. selected.
PHƯƠNG THỨC 1
Khởi động động cơ và tăng tốc ngay tới vòng quay định
mức (ví dụ: diesel lai máy phát điện).
Hệ số P - Gain Vị trí giữa
Trình tự
Hệ số I - Stability Vị trí giữa
1. Tháo dây nối cọc M & cọc G.
Tốc độ đặt - Speed Vị trí giữa
Hết cỡ cùng chiều kim đồng hồ 2. Khởi động động cơ và xoay vít chỉnh thời gian tăng tốc
Mức nhiên liệu khởi động - Start Fuel (mức nhiên liệu cực đại) Speed/Fuel Ramp để chỉnh cho ít khói nhất khi tăng tốc tới
Hết cỡ ngược chiều kim đồng hồ tốc độ định mức hoặc tránh động cơ không bị rồ lên.
Thời gian tăng tốc (nhanh nhất)
3. Nếu xuất hiện nhiều khói, xoay vít hiệu chỉnh Start
Fuel ngược chiều kim đồng hồ một chút.
5 KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ 4. Nếu thời gian tăng tốc quá dài, xoay vít hiệu chỉnh
Start Fuel cùng chiều kim đồng hồ một chút.
Vòng quay nhà máy đặt trước cho bộ điều tốc khoảng bằng với vòng quay ở
chế độ chờ của động cơ (1000hz tín hiệu cảm biến vòng quay hoặc 600rpm).
Start Speed/Fuel
Cấp điện 1 chiều cho bộ điều tốc và khởi động động cơ. Mô tơ trợ động sẽ Fuel Ramp
đẩy thanh răng tới mức nhiên liệu cực đại cho tới khi động cơ khởi động. Bộ
điều tốc sau đó duy trì động cơ ở vòng quay chờ.

6 THAY ĐỔI TỐC ĐỘ ĐẶT TRÊN BỘ ĐIỀU TỐC PHƯƠNG THỨC 2


Khởi động động cơ và duy trì ở tốc độ chờ một thời gian
trước khi tăng tốc tới tốc độ định mức.
Xoay vít hiệu chỉnh tốc tốc độ đặt SPEED cùng chiều kim đồng hồ để tăng tốc Chế độ này chia quá trình khởi động động cơ thành hai giai đoạn nhằm tối ưu
độ đặt. Có thể dùng một biến trở dạng chiết áp độ lớn 5K để thay đổi tốc độ hóa từng quá trình để giảm thiểu khói khi khởi động.
đặt từ xa.
Trình tự
Chờ
Hệ số không
đều DROOP
Idle 1. Thay dây nối cọc M và cọc G bằng một công tắc, có
thể dùng công tắc áp suất dầu hoặc một công tắc lắp
bên ngoài.
2. Khởi động động cơ.
Thay đổi tốc độ
đặt - SPEED 3. Nếu xuất hiện nhiều khói, xoay vít hiệu chỉnh Start
Fuel ngược chiều kim đồng hồ một chút.
CHÚ Ý Vít hiệu chỉnh tốc độ đặt SPEED có thể xoay được tối đa 25 vòng. 4. Nếu thời gian tăng tốc quá dài, xoay vít hiệu chỉnh
Start Fuel cùng chiều kim đồng hồ một chút.

7 HIỆU CHỈNH MỨC NHIÊN LIỆU KHỞI ĐỘNG VÀ TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI 5. Mở công tắc, hiệu chỉnh vít Speed Ramping để khói
xuất hiện ít nhất khi động cơ tăng tốc độ từ tốc độ chờ
lên tốc độ định mức hoặc để tránh động cơ bị rồ lên.
HIỆU CHỈNH MỨC NHIÊN LIỆU KHỞI ĐỘNG
1. Cho động cơ chạy ở chế độ chờ bằng cách nối cọc M và cọc G và CHÚ Ý Giá trị đặt tốc độ chờ phải thấp hơn tốc độ định mức
chuyển công tắc lựa chọn về vị trí CHỜ - IDLE.
2. Chỉnh cho tốc độ chạy chờ hoặc tốc độ động cơ đang hoạt động tới
mức thấp nhất có thể (xoay ngược chiều kim đồng hồ để giảm tốc độ).
3. Xoay vít hiệu chỉnh mức nhiên liệu khởi động START FUEL ngược
8 HIỆU CHỈNH ỔN ĐỊNH VÒNG QUAY
chiều kim đồng hồ đến khi vòng quay của động cơ bắt đầu giảm. Tăng Cho động cơ chạy không có tải ở vòng quay định mức và thực hiện các
mức nhiên liệu khởi động một chút cho vòng quay chờ của động cơ trở hiệu chỉnh sau đây để tăng ổn định vòng quay của động cơ.
về giá trị bình thường.
4. Dừng động cơ. Hệ số P Hệ số I
Gain Stability

Start Speed/Fuel
Fuel Ramp
HIỆU CHỈNH ỔN ĐỊNH
THÔNG SỐ TRÌNH TỰ
Gain Stability A. Hệ số tỷ lệ 1. Xoay vít hiệu chỉnh Gain cùng chiều kim đồng hồ tới
P - Gain khi vòng quay động cơ dao động.
Droop Idle 2. Từ từ xoay vít hiệu chỉnh Gain ngược chiều kim đồng
hồ tới khi vòng quay động cơ ổn định lại.
Xoay vít hiệu chỉnh GAIN ngược chiều kim đồng hồ
3. thêm một nấc nữa (vít hiệu chỉnh xoay được gọc tối
Speed đa 270°).
4. Nếu vòng quay động cơ vẫn dao động, hiệu chỉnh
tiếp thông số tiếp theo.
Hiệu chỉnh tốc độ không tải Tốc độ đặt chế độ chờ phải được hiệu chỉnh tới giá trị
mong muốn. Nếu tốc độ đặt chế độ chờ chưa được hiệu B. Hệ số tích phân 1. Thực hiện hiệu chỉnh vít STABILITY theo các bước
I - Stability từ 1-3 tương tự như hiệu chỉnh GAIN.
chỉnh như nêu trên, chuyển công tắc về phía CHỜ - IDLE. Xoay vít hiệu chỉnh
CHỜ - IDLE cùng chiều kim đồng hồ để tăng tốc độ đặt. Khi động cơ hoạt động ở
Thường chỉ cần hiệu chỉnh khi động cơ không mang tải là đã đạt yêu
vòng quay chờ, bộ điều tốc tự chuyển sang chế độ hữu sai để vòng quay của CHÚ Ý cầu. Nếu cần hiệu chỉnh để cảu thiện thêm chất lượng, xem phần 11 -
động cơ ổn định hơn.
HƯỚNG DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ.

ESD5500-II Fusion Series Speed Control Unit 02.24.16 PIB 2180 A


3 © 2016 Copyright All Rights Reserved
10 ADDITIONAL FEATURES & OPTIONAL WIRING
TABLE 1
SPEED RANGE POTENTIOMETER
Droop is typically used for the paralleling of en- VALUE
Speed Droop Operation
gine driven generators. When in droop operation, 900 Hz 540 RPM 1K
the engine speed will decrease as engine load increases. The percentage of
droop is based on the actuator current change from no engine load to full load. 2400 Hz 1440 RPM 5K

3000 Hz 1800 RPM 10 K


1. Place the optional external selector switch in the Droop position. Droop is
increased by clockwise rotation of the Droop adjustment control. 3500 Hz 2100 RPM 25 K

3700 Hz 2220 RPM 50 K


2. After the droop level has been adjusted, the rated engine speed setting may
need to be reset. Check the engines speed and adjust that speed setting RPM values shown are for 100 teeth flywheel
accordingly.
NOTE MPU Signal (Hz) = RPM x Flywheel Teeth
Droop Idle 60 sec

POTENTIOMETER WIRING

Speed G J K L

Though a wide range of droop is available with the internal control,


NOTE
droop level requirements of 10% are unusual. If droop levels expe-
rienced are higher or lower than those required, contact GAC for assistance.
*
Droop is based on a speed sensor frequency of 4000 Hz. and an actuator cur-
rent change of 1 amp from no load to full load. Applications with higher speed CW
sensor signals will experience less percentage of droop. Applications with more
actuator currant change will experience higher percentages of droop. Protected * Select proper potentiometer
against reverse voltage by a series diode. A 15 amp fuse must be installed in value from Table 1
the positive battery lead. Protected against short circuit to actuator (shuts off
current to actuator), unit automatically turns back on when short is removed.

Certain applications require a dither function to reduce sticking


Dither
actuators in contaminated environments or increase stability. This
switch can be used to add a small dither/frequency to the actuator output to
prevent these occurences.

The AUX Terminal N accepts input signals from load


Accessory Input
sharing units, auto synchronizers, and other governor
system accessories, GAC accessories are directly connected to this terminal.
1. Terminal N is sensitive. Accessory connections must be shielded.
NOTE
2. When an accessory is connected to Terminal N, the speed will
decrease and the speed adjustment must be reset.
3. When operating in the upper end of the control unit frequency
range, a jumper wire or frequency trim control may be required
between Terminals G and J. This increases the frequency range
of the speed control to over 7000 Hz (4200 RPM).
4. If the auto synchronizer is used alone, not in conjunction with a load
sharing module, a 3 ohm resistor should be connected between
Terminals N and P. This is required to match the voltage levels be
tween the speed control unit and the synchronizer.

The +10 voIt regulated supply, Terminal P, can be uti-


Accessory Supply
lized to provide power to GAC governor system acces-
sories. Up to 20 mA of current can be drawn from this supply. Ground reference
is Terminal G.
A short circuit on this terminal can damage the speed control unit.
CAUTION
Never jumper Terminal P directly to Terminal N.

A single remote speed


Wide Range Remote Variable Speed Operation
adjustment potentiometer
can be used to adjust the engine speed continuously over a specific speed range.
Select the desired speed range and corresponding potentiometer value. (Refer to
TABLE 1 below) If the exact range cannot be found, select the next higher range
potentiometer.
An additional fixed resistor may be placed across the potentiom-
NOTE
eter to obtain the exact desired range. Connect the speed range
potentiometer as shown in Section 12 using Terminals G and J.
To maintain engine stability at the minimum speed setting, a small amount of
droop can be added using the DROOP adjustment. At the maximum speed set-
ting the governor performance will be near isochronous, regardless of the droop
adjustment setting.
Contact GAC for assistance if difficulty is experienced in obtain-
NOTE
ing the desired variable speed governing performance.

ESD5500-II Fusion Series Speed Control Unit 02.24.16 PIB 2180 A


4 © 2016 Copyright All Rights Reserved
Bản dịch do Vương Hải Âu (0985508580 - vghaiau2004@gmail.com) thực hiện - dù đã cẩn thận hết sức, không chịu trách nhiệm về tính chính xác
CÂN NHẮC KHI SỬ DỤNG BẢN DỊCH NÀY!

10 CÁC TÍNH NĂNG VÀ TÙY CHỌN ĐẤU NỐI KHÁC


BẢNG 1
KHOẢNG TỐC ĐỘ GIÁ TRỊ BIẾN TRỞ
Hệ số không đều thường được dùng cho các
Chế độ hữu sai
động cơ lai máy phát điện hoạt động song song. 900 Hz 540 RPM 1K
Ở chế độ hữu sai, vòng quay của động cơ (ở chế độ tĩnh) sẽ giảm khi phụ tải
tăng. Phần trăm không đều dựa trên sai lệch cường độ dòng của mô tơ trợ 2400 Hz 1440 RPM 5K
động khi động cơ không mang tải và mang đầy tải (100% tải). 3000 Hz 1800 RPM 10 K
1. Chuyển công tắc bên ngoài về phía DROOP để chọn chế độ hữu sai. Xoay
vít hiệu chỉnh DROOP cùng chiều kim đồng hồ để tăng hệ số không đều. 3500 Hz 2100 RPM 25 K

3700 Hz 2220 RPM 50 K


2. Sau khi hiệu chỉnh hệ số không đều có thể phải hiệu chỉnh lại tốc độ đặt định
mức. Kiểm tra vòng quay định mức của động cơ và hiệu chỉnh lại nếu cần. Giá trị Hz tương ứng với RPM trên cơ sở bánh
răng lắp cảm biến tốc độ có 100 răng:
Hệ số không đều Vòng quay CHÚ Ý
chờ RPM x số răng
Tần số tín hiệu cảm biến (Hz) =
Droop Idle 60 giây

SƠ DỒ ĐẤU DÂY
Đặt tốc độ định mức
Speed G J K L

Bộ điều tốc được thiết kế với một khoảng hiệu chỉnh hệ số không đều
CHÚ Ý về tốc độ rộng. Tuy vậy yêu cầu hệ số không đều trên 10% là bất
thường. Liên hệ với GAC (nhà sản xuất) nếu yêu cầu giá trị hệ số không
*
đều cao hơn hoặc thấp hơn khoảng điều chỉnh. Hệ số không đều dựa trên tần số
của cảm biến 4000Hz và thay đổi dòng của mô tơ trợ động 1A từ không tải tới
100% tải. Với tín hiệu tần số từ cảm biến cao hơn hệ số không đều sẽ giảm. Với CW
sự thay đổi dòng mô tơ trợ động lớn hơn hệ số không đều sẽ cao hơn.
Lựa chọn biến trở phù
Bộ điều tốc có bảo vệ điện áp ngược bởi mạch điode nối tiếp. Phải có cầu chì
hợp từ Bảng 1
15A trên đường nối dây cực dương của nguồn vào bộ điều tốc.
Bộ điều tốc được bảo vệ ngắn mạch mô tơ trợ động (ngắt dòng tới mô tơ). Bộ
điều tốc sẽ tự động hồi phục bảo vệ này khi mô tơ hết ngắn mạch.

MẠCH CAO TẦN


Một số trường hợp cần có mạch cao tần để giảm kẹt mô tơ trợ
động trong môi trường bụi, bẩn hoặc để tăng ổn định.
Công tắc Dither được dùng để pha thêm một nhiễu cao tần vào tín hiệu ra mô tơ
trợ động để giảm méo tín hiệu có biên độ thấp.
Tín hiệu vào phụ trợ Cọc AUX và cọc N dùng để nối tín hiệu vào từ các
chức năng phụ trợ khác như phân chia tải, tự động hòa đồng bộ và các chức
năng khác, các thiết bị phụ trợ của GAC được nối trực tiếp vào cọc này.
1. Cọc N nhạy cảm với nhiễu. Dây dẫn nối với cọc này phải được bọc
CHÚ Ý chống nhiễu.
2. Khi đưa tín hiệu vào cọc N, tốc độ sẽ giảm nên cần hiệu chỉnh lại tốc
độ đặt.
3. Khi hoạt động ở khoảng trên của dải tần số điều khiển, có thể cần có
dây nối tắt hoặc biến trở vi chỉnh tần số nối giữa cọc G & cọc J. Mục
đích là để tăng dải tần số hoạt động của bộ điều tốc lên hơn 7000Hz.
(4200 RPM).
4. Nếu chỉ dùng tín hiệu hòa đồng bộ tự động, không kết hợp với tín hiệu
phân chia tải, phải dùng một điện trở 3Ω nối cọc N và P. Mục đích là để
mức điện áp giữa bộ điều khiển tốc độ và điện áp tín hiệu hòa đồng bộ
phù hợp với nhau.
Nguồn cấp ổn định +10 VDC, từ cọc P, có thể được sử
Nguồn cấp cho thiết bị
phụ trợ dụng để cấp cho các thiết bị phụ.
Nguồn cấp này có dòng cấp cực đại là 20 mA . Cọc G là đầu nối tiếp địa chung.

Ngắn mạch cọc P có thể làm hỏng bộ điều tốc. Không được nối
CHÚ Ý
tắt cọc T và cọc P.

Điều chỉnh tốc độ từ xa, phạm vi rộng


Có thể sử dụng một chiết áp điều chỉnh tốc độ từ xa để điều chỉnh tốc độ động
cơ liên tục trong một phạm vi tốc độ cụ thể. Lựa chọn phạm vi tốc độ mong
muốn và giá trị biến trở tương ứng. (Xem Bảng 1.) Nếu không thể tìm thấy
phạm vi chính xác, hãy chọn biến trở phạm vi cao hơn tiếp theo.

CHÚ Ý Có thể dùng một điện trở cố định bổ sung trên chiết áp để tăng
độ chính xác của khoảng điều chỉnh.
Kết nối biến trở điều chỉnh tốc độ đặt từ xa như sơ đồ trong Phần 12 dùng cọc
G và cọc J.
Để động cơ ổn định ở tốc độ tối thiểu, có thể tăng hệ số không đều một chút
bằng cách xoay vít DROOP theo chiều kim đồng hồ. Ở tốc độ đặt tối đa, bộ
điều tốc sẽ hoạt động ở chế độ gần vô sai (hệ số không đều gần "0"), bất kể
giá trị đặt DROOP là bao nhiêu.
Nếu gặp khó khăn khi thiết lập chiết áp điều chỉnh tốc độ đặt từ
CHÚ Ý
xa hãy liên hệ với GAC để được hỗ trợ.

ESD5500-II Fusion Series Speed Control Unit 02.24.16 PIB 2180 A


4 © 2016 Copyright All Rights Reserved
11 SYSTEM TROUBLESHOOTING
SYSTEM INOPERATIVE
If the engine governing system does not function, the fault may be determined by performing the voltage tests described in Steps 1 through 4. Positive (+) and nega-
tive (-) refer to meter polarity. Should normal values be indicated during troubleshooting steps, and then the fault may be with the actuator or the wiring to the actuator.
Tests are performed with battery power on and the engine off, except where noted. See actuator publication for testing procedure on the actuator.

PROBABLE CAUSE OF
STEP WIRES NORMAL READING
ABNORMAL READING
1. DC battery power not connected. Check for blown fuse, switch off power.
Battery Supply
1 F(+) & E(-) Voltage 2. Low battery voltage
(12 or 24 VDC)
3. Wiring error
1. Gap between speed sensor and gear teeth too great. Check Gap.

1.0 VAC RMS min. 2. Improper or defective wiring to the speed sensor. Resistance between D and C should be 160 to 1200
2 C(+) & D(-) while cranking ohms. See specific mag pickup data for resistance.

3. Defective speed sensor.


1. Short on Terminal P.
10 VDC, Internal
3 P(+) & G(-) Supply 2. Defective speed control unit.
1. Speed parameter set too low

2. Short/open in actuator wiring


1.0 - 2.0 VDC while
4 F(+) & A(-) cranking 3. Defective speed control

4. Defective actuator, see Actuator Troubleshooting

INSTABILITY

INSTABILITY SYMPTOM PROBABLE CAUSE OF ABNORMAL READING


1. Make sure switch #1 Lead Circuit is set to “OFF”.
The engine seems to jitter 2. Readjust the Gain and Stability for optimum control.
Fast Periodic with a 3Hz or faster irregulari-
ty of speed. 3. Turn off other electrical equipment that may be causing interference.
4. Turn switch #5 Dither on/off.
1. Readjust the Gain and Stability
2. Adjust the Dead Time Comp by setting switch #4 to “ON”.
An irregularity of speed below 3. Check fuel system linkage during engine operation for:
Slow Periodic 3Hz. a. binding
b. high friction
c. poor linkage
4. Turn switch #5 Dither on/off.
1. Increasing the Gain should reduce the instability but not totaly correct it.
If this is the case, there is most likely a problem with the engine itself.
Check for:
a. engine mis-firings
b. an erratic fuel system
Non-Periodic Erratic Engine Behavior c. load changes on the generator set
voltage regulator.

2. If throttle is slghtly erratic, but performance is fast, then move switch #1 Lead Circuit to the “OFF” position.
3. Turn switch #5 Dither on/off.

If unsuccessful in solving instability, contact GAC for assistance.


GAC@governors-america.com or call: 1-413-233-1888

ESD5500-II Fusion Series Speed Control Unit 02.24.16 PIB 2180 A


5 © 2016 Copyright All Rights Reserved
Bản dịch do Vương Hải Âu (0985508580 - vghaiau2004@gmail.com) thực hiện - dù đã cẩn thận hết sức, không chịu trách nhiệm về tính chính xác
CÂN NHẮC KHI SỬ DỤNG BẢN DỊCH NÀY!

11 HƯỚNG DẪN XƯ LÝ SỰ CỐ
ĐIỀU TỐC KHÔNG HOẠT ĐỘNG
Nếu hệ thống điều tốc không hoạt động, tiến hành đo điện áp theo các Bước 1, 2, 3 và 4 để xác định lỗi. Các dấu [+] và [-] chỉ cực dương và âm (điện 1 chiều).
Nếu các giá trị đo được là bình thường, lỗi có thể là do mô tơ điện trợ động hoặc dây dẫn đến mô tơ trợ động. Xem tài liệu Hướng dẫn sử dụng của mô tơ trợ
động để kiểm tra.

BƯỚC CỌC ĐẤU DÂY GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG NGUYÊN NHÂN KHI SỐ ĐO BẤT THƯỜNG

1. Nguồn cấp một chiều không vào bộ điều tốc. Kiểm tra xem cầu chì có bị cháy không.
Điện áp nguồn cấp
1 F(+) & E(-) 2. Điện áp cấp cho bộ điều tốc thấp.
Voltage (12 or 24 VDC)
3. Đấu nối sai dây.

Điện áp xoay chiều 1. Khe hở giữa cảm biến vòng quay và đỉnh răng quá lớn. Kiểm tra khe hở của cảm biến vòng quay.
hiệu dụng tối thiểu 2. Dây nối từ cảm biến vòng quay không đúng loại hoặc bị lỗi. Điện trở giữa cọc C và cọc D phải trong
2 C(+) & D(-) khoảng từ 160 đến 1200 Ω. Kiểm tra tài liệu của cảm biến để biết giá trị điện trở.
1.0 VAC RMS khi tạo
đà khởi động. 3. Cảm biến vòng quay bị hỏng.

Điện áp nguồn cấp một 1. Cọc P bị ngắn mạch (gây hỏng bộ điều tốc)
3 P(+) & G(-) chiều cho thiết bị phụ 10
VDC. 2. Bộ điều tốc bị hỏng.

1. Tốc độ đặt quá thấp.


Điện áp một chiều 1.0 -
2. Dây dẫn trong mô tơ trợ động bị ngắn mạch hoặc đứt.
4 F(+) & A(-) 2.0 VDC khi quay tạo
đà khởi động động cơ. 3. Bộ điều tốc bị hỏng.
4. Mô tơ trợ động bị hỏng. Xem tài liệu Hướng dẫn xử lý sự cố của mô tơ trợ động.

HOẠT ĐỘNG KHÔNG ỔN ĐỊNH (VÒNG QUAY DAO ĐỘNG)

DAO ĐỘNG HIỆN TƯỢNG CÁC NGUYÊN NHÂN


1. Công tắc #1 phải ở vị trí "OFF".
Vòng quay dao động với tần
Nhanh, 2. Hiệu chỉnh lại GAIN và STABILITY.
số 3 Hz. hoặc nhanh hơn,
có chu kỳ
thường là chập chờn 3. Tắt các thiết bị điện có thể gây nhiễu
4. Bật/Tắt công tắc Dither #5.
1. Hiệu chỉnh lại GAIN và STABILITY.
2. Thay đổi bù thời gian trễ Dead Time Comp bằng cách bật công tắc #4 sang “ON”.
3. Kiểm tra các liên kết, thanh truyền trong hệ thống nhiên liệukhi động cơ đang chạy xem có:
Dao động vòng quay chậm
Chậm, có chu kỳ dưới 3 Hz, có thể a. Bị kẹt
có chu kỳ rất chậm và đôi khi rất mạnh b. Ma sát lớn
c. Lỏng lẻo
4. Bật/Tắt công tắc Dither #5.
1. Tăng GAIN, dao động giảm nhưng không khắc phục được hoàn toàn hiện tượng vòng quay mất ổn định.
Nếu trường hợp này xảy ra, nguyên nhân có thể là do động cơ. Kiểm tra:
a. Các xy lanh có nổ đều không (đo pmax, nhiệt độ khí xả...)
Không có b. Hệ thống nhiên liệu bất thường
Động cơ phản ứng bất c. Tải thay đổi trong bộ tự động điều chỉnh điện áp của máy phát (AVR)
chu kỳ thường
2. Nếu thanh răng bất thường một chút nhưng dao động nhanh, chuyển công tắc Lead Circuit #1 sang "OFF"
3. Bật/Tắt công tắc Dither #5.

Nếu không thể khắc phục được hiện tượng dao động vòng quay, hãy liên hệ với GAC để được hỗ trợ.
GAC@governors-america.com or call: 1-413-233-1888

ESD5500-II Fusion Series Speed Control Unit 02.24.16 PIB 2180 A


5 © 2016 Copyright All Rights Reserved
UNSATISFACTORY PERFORMANCE

SYMPTOM NORMAL READING PROBABLE CAUSE OF ABNORMAL READING


1. Do Not Crank. Apply DC power to the governor 1. After the actuator goes to full fuel, disconnect the speed sensor at
system. Terminal C & D. If the actuator is still at full fuel-speed then the speed
control unit is defective.

2. If the actuator is at minimum fuel position and there exists an


erroneous position signal, then check speed sensor cable.
2. Manually hold the engine at the desired running 1. If the voltage reading is
speed. Measure the DC voltage between Termi- 1.0 to 1.5 VDC:
Engine Overspeeds nals A(-) & F(+) on the speed control unit. a. Speed adjustment is set above
desired speed
b. Defective speed control unit

2. If voltage reading is above 1.5 VDC then check for:


a. actuator binding
b. linkage binding

3. If the voltage reading is below 0.8 VDC:


a. Defective speed control unit

1. Measure the voltage at the battery while crank- 1. If the voltage is less than:
ing. a. 7V for a 12V system, or
b. 14V for a 24V system, Then:
Check or replace battery.
Actuator does not energize
fully 2. Momentarily connect Terminals A and F. The 1. Actuator or battery wiring in error
actuator should move to the full fuel position.
2. Actuator or linkage binding

3. Defective actuator

1. Measure the actuator output, Terminals A & B, 1. If voltage measurement is within 2 VDC of the battery supply voltage
while running under governor control. level, then fuel control is restricted from reaching full fuel position,
Engine remains below de- possibly due to mechanical governor, carburetor spring, or linkage
sired governed speed interference.

2. Speed parameter set too low

Insufficient Magnetic Speed Signal


A strong magnetic speed sensor signal will eliminate the possibility of missed or extra pulses. The speed control unit will govern well with 1.0 volts RMS speed sensor
signal. A speed sensor signal of 3 VAC or greater at governed speed is recommended. Measurement of the signal is made at Terminals C and D.

The amplitude of the speed sensor signal can be raised by reducing the gap between the speed sensor tip and the engine ring gear. The gap should not be any small-
er than 0.020 in (0.45 mm). When the engine is stopped, back the speed sensor out by 3/4 turn after touching the ring gear tooth to achieve a satisfactory air gap.

G OVERNORS

A MERICA

C ORP.
R

720 Silver Street,


Agawam, MA 01001 USA
info@governors-america.com
www.governors-america.com

ESD5500-II Fusion Sereis Speed Control Unit 02.24.16 PIB 2180 A


6 © 2016 Copyright All Rights Reserved
ĐIỀU TỐC HOẠT ĐỘNG KHÔNG TỐT

HIỆN TƯỢNG KIỂM TRA CÁC LỖI / NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ GÂY RA HIỆN TƯỢNG
1. Không khởi động động cơ, chỉ cấp nguồn điện 1 1. Khi mô tơ trợ động đã ở mức nhiên liệu cực đại: Tháo dây dẫn cảm
chiều cho hệ thống điều tốc. biến tốc độ khỏi cọc C và cọc D. Nếu mô tơ trợ động vẫn giữ ở mức nhiên
liệu cực đại => bộ điều tốc đã bị hỏng.
2. Nếu mô tơ trợ động về mức nhiên liệu cực tiểu và vẫn có tín hiệu sai
khác vị trí => kiểm tra dây dẫn từ cảm biến vòng quay

2. Dùng tay ga (không dùng điều tốc) để cho động 1. Nếu điện áp đo được trong khoảng 1V đến 1.5V:
cơ hoạt động ở vòng quay định mức. Đo điện áp a) Giá trị đặt SPEED lớn hơn giá trị định mức mong muốn.
Động cơ bị quá tốc một chiều giữa cọc A (-) và cọc F(+) trên bộ điều b) Bộ điều tốc đã bị hỏng.
tốc. 2. Nếu điện áp đo được lớn hơn 2V:
a) Mô tơ trợ động hoặc
b) thanh truyền tới thanh răng bị kẹt.
3. Nếu điện áp đo được nhỏ hơn 0.8V:
a) Bộ điều tốc đã bị hỏng.

1. Đo điện áp nguồn cấp trong tạo đà khởi động. 1. Nếu điện áp nhỏ hơn 7VDC (với hệ thống dùng nguồn 12VDC) hoặc
nhỏ hơn 14VDC (với hệ thống dùng nguồn 24VDC): kiểm tra, thay nguồn
cấp nếu nguồn bị yếu hoặc nhỏ quá.
Mô tơ trợ động không
được kích hoạt hoàn toàn. 2. Dùng dây điện nối chạm cọc A và cọc F. Mô tơ 1. Mô tơ trợ động hoặc dây nối nguồn bị hỏng.
trợ động phải chuyển sang mức nhiên liệu cực đại. 2. Mô tơ trợ động hoặc thanh truyền tới thanh răng bị kẹt.
3. Mô tơ trợ động bị hỏng. Xem Hướng dẫn xử lý sự cố của mô tơ trợ động.
4. Tháo cầu chì. Kiểm tra ngắn mạch trong mô tơ trợ động hoặc dây nối mô tơ
trợ động
1. Nếu điện áp đo được nằm trong khoảng 2V dưới điện áp nguồn cấp,
1. Đo điện áp đầu ra mô tơ trợ động giữa cọc A và thanh răng bị hạn chế không thể đạt được mức cực đại. Nguyên nhân có
Động cơ hoạt động dưới cọc B khi động cơ và điều tốc đang hoạt động. thể là do cản trở từ bộ điều tốc cơ khí, cơ cấu giới hạn thanh răng nhiên
tốc độ định mức đã đặt.
liệu, lò xo phục hồi của carburator hoặc thanh truyền bị lệch tâm .
2. Tốc độ đặt quá thấp.

Độ lớn tín hiệu cảm biến vòng quay không đủ lớn


Tín hiệu cảm biến vòng quay đủ mạnh sẽ loại bỏ khả năng bị nhiễu gây mất xung hoặc thêm xung. Bộ điều tốc hoạt động tốt với tín hiệu cảm biến vòng quay có
độ lớn từ 0,5 volt điện áp hiệu dụng. Tín hiệu cảm biến tương ứng với vòng quay định mức tốt nhất có điện áp 3 volt hiệu dụng trở lên. Độ lớn tín hiệu (điện áp)
được đo giữa cọc C và cọc D.

Có thể tăng độ lớn tín hiệu cảm biến tốc độ bằng cách giảm khoảng cách giữa đầu cảm biến tốc độ và bánh răng động cơ. Khoảng cách này không được nhỏ
hơn 0,020 in (0,51 mm). Điều chỉnh khoảng cách này khi động cơ đã dừng bằng cách vặn cho đầu cảm biến chạm vào đỉnh bánh răng rồi nới lỏng ra 3/4 vòng
ren.

G OVERNORS

A MERICA

C ORP.
R

720 Silver Street,


Agawam, MA 01001 USA
info@governors-america.com
www.governors-america.com

Bản dịch do Vương Hải Âu (0985508580 - vghaiau2004@gmail.com) thực hiện - dù đã cẩn thận hết sức, không chịu trách nhiệm về tính chính xác
CÂN NHẮC KHI SỬ DỤNG BẢN DỊCH NÀY!

ESD5500-II Fusion Series Speed Control Unit 02.24.16 PIB 2180 A


6 © 2016 Copyright All Rights Reserved

You might also like