You are on page 1of 26

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

TỔNG CỤC THỐNG KÊ

PHIẾU ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM NĂM 2020

Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hiện theo
Quyết định số 1260/QĐ-TCTK ngày 16/8/2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê;
được sử dụng và bảo mật theo quy định của Luật Thống kê

TỈNH/THÀNH PHỐ:_________________________________________________________________________

HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH:____________________________________________

XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN: _________________________________________________________

THÔN/XÓM/THỊ TRẤN: _________________________________________________________________

ĐỊA BÀN ĐIỀU TRA: ____________________________________________________________________

THÀNH THỊ/NÔNG THÔN (THÀNH THỊ=1; NÔNG THÔN=2): …………………………………………………………….

HỘ SỐ: …………………………….……………………………………………………………………………………

HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ:___________________________________________________________________

ĐỊA CHỈ CỦA HỘ: ______________________________________________________________________

1
PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN THƯỜNG TRÚ TRONG HỘ
SỐ THỨ TỰ
SỐ THỨ TỰ…… SỐ THỨ TỰ…… SỐ THỨ TỰ…… SỐ THỨ TỰ…… SỐ THỨ TỰ…… SỐ THỨ TỰ……
CÂU HỎI

1. ĐTV GHI HỌ VÀ
TÊN CỦA TỪNG _____________________ _____________________ _____________________ ______________________ ______________________ ______________________
NGƯỜI THỰC TẾ
THƯỜNG TRÚ _____________________ _____________________ _____________________ ______________________ ______________________ ______________________
TRONG HỘ
(SAU KHI SỬ DỤNG QUY _____________________ _____________________ _____________________ ______________________ ______________________ ______________________
TRÌNH PHỎNG VẤN ĐỂ
XÁC ĐỊNH NHÂN KHẨU
THỰC TẾ THƯỜNG TRÚ)

2. [TÊN] là chủ hộ CHỦ HỘ...................1 CHỦ HỘ...................1 CHỦ HỘ...................1 CHỦ HỘ...................1 CHỦ HỘ...................1 CHỦ HỘ...................1
hay có mối quan VỢ/CHỒNG.............2 VỢ/CHỒNG.............2 VỢ/CHỒNG.............2 VỢ/CHỒNG.............2 VỢ/CHỒNG.............2
hệ thế nào với CON ĐẺ...................3 CON ĐẺ...................3 CON ĐẺ...................3 CON ĐẺ...................3 CON ĐẺ...................3
chủ hộ?
BỐ/MẸ .....................4 BỐ/MẸ .....................4 BỐ/MẸ .....................4 BỐ/MẸ .....................4 BỐ/MẸ .....................4
QUAN HỆ GIA ĐÌNH QUAN HỆ GIA ĐÌNH QUAN HỆ GIA ĐÌNH QUAN HỆ GIA ĐÌNH QUAN HỆ GIA ĐÌNH
KHÁC………………..5 KHÁC………………..5 KHÁC………………..5 KHÁC………………..5 KHÁC………………..5
KHÔNG QUAN HỆ KHÔNG QUAN HỆ KHÔNG QUAN HỆ KHÔNG QUAN HỆ KHÔNG QUAN HỆ
GIA ĐÌNH……………6 GIA ĐÌNH……………6 GIA ĐÌNH……………6 GIA ĐÌNH……………6 GIA ĐÌNH……………6

3. [TÊN] là nam hay NAM…1 NỮ…2 NAM…1 NỮ…2 NAM…1 NỮ…2 NAM…1 NỮ…2 NAM…1 NỮ…2 NAM…1 NỮ…2
nữ?
4. [TÊN] sinh vào
tháng, năm dương THÁNG THÁNG THÁNG THÁNG THÁNG THÁNG
lịch nào?
NĂM NĂM NĂM NĂM NĂM NĂM
KT1 KT1 KT1 KT1 KT1 KT1
KXĐ NĂM............9998 KXĐ NĂM............9998 KXĐ NĂM............9998 KXĐ NĂM............9998 KXĐ NĂM............9998 KXĐ NĂM............9998

5. Hiện nay, [TÊN]


bao nhiêu tuổi tròn TUỔI TRÒN… TUỔI TRÒN… TUỔI TRÒN… TUỔI TRÒN… TUỔI TRÒN… TUỔI TRÒN…
theo dương lịch?

KT1. KIỂM TRA CÂU 4 HOẶC CÂU 5: NẾU ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN, HỎI CÂU 6, KHÁC, HỎI NGƯỜI TIẾP THEO.

2
SỐ THỨ TỰ
SỐ THỨ TỰ…… SỐ THỨ TỰ…… SỐ THỨ TỰ…… SỐ THỨ TỰ…… SỐ THỨ TỰ…… SỐ THỨ TỰ……
CÂU HỎI

6. Hiện nay, [TÊN] Ở VIỆT NAM............1 Ở VIỆT NAM............1 Ở VIỆT NAM............1 Ở VIỆT NAM............1 Ở VIỆT NAM............1 Ở VIỆT NAM............1
đang cư trú ở Việt KT2 KT2 KT2 KT2 KT2 KT2
Nam hay ở nước Ở NƯỚC NGOÀI.....2 Ở NƯỚC NGOÀI.....2 Ở NƯỚC NGOÀI.....2 Ở NƯỚC NGOÀI.....2 Ở NƯỚC NGOÀI.....2 Ở NƯỚC NGOÀI.....2
ngoài?
______________________ ______________________ ______________________ ______________________ ______________________ ______________________
TÊN NƯỚC TÊN NƯỚC TÊN NƯỚC TÊN NƯỚC TÊN NƯỚC TÊN NƯỚC

7. Mục đích chính LÀM VIỆC................1 LÀM VIỆC................1 LÀM VIỆC................1 LÀM VIỆC................1 LÀM VIỆC................1 LÀM VIỆC................1
của [TÊN] khi sang HỌC TẬP.................2 HỌC TẬP.................2 HỌC TẬP.................2 HỌC TẬP.................2 HỌC TẬP.................2 HỌC TẬP.................2
nước ngoài cư trú? TÌM VIỆC LÀM.........3 TÌM VIỆC LÀM.........3 TÌM VIỆC LÀM.........3 TÌM VIỆC LÀM.........3 TÌM VIỆC LÀM.........3 TÌM VIỆC LÀM.........3
KẾT HÔN.................4 KẾT HÔN.................4 KẾT HÔN.................4 KẾT HÔN.................4 KẾT HÔN.................4 KẾT HÔN.................4
NHẬP QUỐC TỊCH. .5 NHẬP QUỐC TỊCH. .5 NHẬP QUỐC TỊCH. .5 NHẬP QUỐC TỊCH. .5 NHẬP QUỐC TỊCH. .5 NHẬP QUỐC TỊCH. .5
KHÁC____________6 KHÁC____________6 KHÁC____________6 KHÁC____________6 KHÁC____________6 KHÁC____________6
GHI CỤ THỂ
GHI CỤ THỂ GHI CỤ THỂ GHI CỤ THỂ GHI CỤ THỂ GHI CỤ THỂ

KT2. NẾU CÒN NHÂN KHẨU THỰC TẾ THƯỜNG TRÚ, HỎI NGƯỜI TIẾP THEO. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC CHUYỂN SANG PHẦN 2.

3
PHẦN 2: MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA
(Chỉ hỏi đối với những người từ 15 tuổi trở lên và hiện đang sống tại Việt Nam - Kiểm tra Câu 6 có mã 1)

TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

8. Tình trạng hôn nhân hiện CHƯA VỢ/CHỒNG......................1 CHƯA VỢ/CHỒNG......................1 CHƯA VỢ/CHỒNG......................1 CHƯA VỢ/CHỒNG......................1
nay của anh/chị [TÊN] là CÓ VỢ/CHỒNG............................2 CÓ VỢ/CHỒNG............................2 CÓ VỢ/CHỒNG............................2 CÓ VỢ/CHỒNG............................2
gì? GÓA..............................................3 GÓA..............................................3 GÓA..............................................3 GÓA..............................................3
LY HÔN........................................4 LY HÔN........................................4 LY HÔN........................................4 LY HÔN........................................4
LY THÂN.......................................5 LY THÂN......................................5 LY THÂN......................................5 LY THÂN......................................5

9. Anh/chị [TÊN] được sinh ra Ở VIỆT NAM.................................1 Ở VIỆT NAM.................................1 Ở VIỆT NAM.................................1 Ở VIỆT NAM.................................1
ở tỉnh/thành phố/quốc gia
nào?
(TỈNH/THÀNH PHỐ) (TỈNH/THÀNH PHỐ) (TỈNH/THÀNH PHỐ) (TỈNH/THÀNH PHỐ)

Ở NƯỚC NGOÀI.........................2 Ở NƯỚC NGOÀI.........................2 Ở NƯỚC NGOÀI.........................2 Ở NƯỚC NGOÀI.........................2

TÊN NƯỚC TÊN NƯỚC TÊN NƯỚC TÊN NƯỚC

10. Anh/chị [TÊN] đã thường DƯỚI 1 THÁNG............................1 DƯỚI 1 THÁNG............................1 DƯỚI 1 THÁNG............................1 DƯỚI 1 THÁNG............................1
trú ở phường, thị trấn hay 1 ĐẾN DƯỚI 6 THÁNG................2 1 ĐẾN DƯỚI 6 THÁNG................2 1 ĐẾN DƯỚI 6 THÁNG................2 1 ĐẾN DƯỚI 6 THÁNG................2
xã này được bao lâu? 6 ĐẾN DƯỚI 12 THÁNG..............3 6 ĐẾN DƯỚI 12 THÁNG..............3 6 ĐẾN DƯỚI 12 THÁNG..............3 6 ĐẾN DƯỚI 12 THÁNG..............3
12 THÁNG ĐẾN DƯỚI 5 NĂM.....4 12 THÁNG ĐẾN DƯỚI 5 NĂM.....4 12 THÁNG ĐẾN DƯỚI 5 NĂM.....4 12 THÁNG ĐẾN DƯỚI 5 NĂM.....4
5 NĂM TRỞ LÊN..........................5 5 NĂM TRỞ LÊN..........................5 5 NĂM TRỞ LÊN..........................5 5 NĂM TRỞ LÊN..........................5
C15 C15 C15 C15

11. Nơi thực tế thường trú trước PHƯỜNG/THỊ TRẤN...................1 PHƯỜNG/THỊ TRẤN...................1 PHƯỜNG/THỊ TRẤN...................1 PHƯỜNG/THỊ TRẤN...................1
khi anh/chị [TÊN] chuyển
đến đây là phường, thị trấn XÃ................................................2 XÃ................................................2 XÃ................................................2 XÃ................................................2

hay xã
12. Anh/chị [TÊN] chuyển từ Ở VIỆT NAM.................................1 Ở VIỆT NAM.................................1 Ở VIỆT NAM.................................1 Ở VIỆT NAM.................................1
tỉnh/thành phố /quốc gia nào
đến?
(TỈNH/THÀNH PHỐ) (TỈNH/THÀNH PHỐ) (TỈNH/THÀNH PHỐ) (TỈNH/THÀNH PHỐ)

Ở NƯỚC NGOÀI.........................2 Ở NƯỚC NGOÀI.........................2 Ở NƯỚC NGOÀI.........................2 Ở NƯỚC NGOÀI.........................2

TÊN NƯỚC TÊN NƯỚC TÊN NƯỚC TÊN NƯỚC

4
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

TÌM VIỆC......................................1 TÌM VIỆC......................................1 TÌM VIỆC......................................1 TÌM VIỆC......................................1


13. Lý do chính mà anh/chị
[TÊN] đã chuyển đến đây? BẮT ĐẦU CÔNG VIỆC MỚI.........2 BẮT ĐẦU CÔNG VIỆC MỚI.........2 BẮT ĐẦU CÔNG VIỆC MỚI.........2 BẮT ĐẦU CÔNG VIỆC MỚI.........2
MẤT VIỆC/KHÔNG TÌM ĐƯỢC VIỆC. 3 MẤT VIỆC/KHÔNG TÌM ĐƯỢC VIỆC. 3 MẤT VIỆC/KHÔNG TÌM ĐƯỢC VIỆC. 3 MẤT VIỆC/KHÔNG TÌM ĐƯỢC VIỆC. 3

THEO GIA ĐÌNH/NGHỈ HƯU.......4 THEO GIA ĐÌNH/NGHỈ HƯU.......4 THEO GIA ĐÌNH/NGHỈ HƯU.......4 THEO GIA ĐÌNH/NGHỈ HƯU.......4
KẾT HÔN.....................................5 KẾT HÔN.....................................5 KẾT HÔN.....................................5 KẾT HÔN.....................................5
CHUYỂN NHÀ..............................6 CHUYỂN NHÀ..............................6 CHUYỂN NHÀ..............................6 CHUYỂN NHÀ..............................6
CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN SỐNG.....7 CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN SỐNG.....7 CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN SỐNG.....7 CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN SỐNG.....7
ĐI HỌC.........................................8 ĐI HỌC.........................................8 ĐI HỌC.........................................8 ĐI HỌC.........................................8
ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG......9 ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG......9 ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG......9 ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG......9
KHÁC_______________________10 KHÁC_______________________10 KHÁC_______________________10 KHÁC_______________________10
(GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ)

LÀM TRONG NGÀNH LÀM TRONG NGÀNH LÀM TRONG NGÀNH LÀM TRONG NGÀNH
14. Trước khi chuyển đến đây, NÔNG NGHIỆP..............................1 NÔNG NGHIỆP..............................1 NÔNG NGHIỆP..............................1 NÔNG NGHIỆP..............................1
anh/chị [TÊN] đang làm gì LÀM TRONG NGÀNH PHI LÀM TRONG NGÀNH PHI LÀM TRONG NGÀNH PHI LÀM TRONG NGÀNH PHI
là chính? NÔNG NGHIỆP..............................2 NÔNG NGHIỆP..............................2 NÔNG NGHIỆP..............................2 NÔNG NGHIỆP..............................2
TÌM VIỆC/THẤT NGHIỆP...............3 TÌM VIỆC/THẤT NGHIỆP...............3 TÌM VIỆC/THẤT NGHIỆP...............3 TÌM VIỆC/THẤT NGHIỆP...............3

CHỮ VIẾT TẮT: ĐỢI VIỆC/CHUẨN BỊ ĐỂ ĐỢI VIỆC/CHUẨN BỊ ĐỂ ĐỢI VIỆC/CHUẨN BỊ ĐỂ ĐỢI VIỆC/CHUẨN BỊ ĐỂ
BẮT ĐẦU HĐ SXKD.......................4 BẮT ĐẦU HĐ SXKD.......................4 BẮT ĐẦU HĐ SXKD.......................4 BẮT ĐẦU HĐ SXKD.......................4
HĐSXKD: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
KINH DOANH ĐI HỌC/ĐÀO TẠO..........................5 ĐI HỌC/ĐÀO TẠO..........................5 ĐI HỌC/ĐÀO TẠO..........................5 ĐI HỌC/ĐÀO TẠO..........................5
NỘI TRỢ .......................................6 NỘI TRỢ .......................................6 NỘI TRỢ .......................................6 NỘI TRỢ .......................................6
NGHỈ HƯU/HƯỞNG TRỢ CẤP.....7 NGHỈ HƯU/HƯỞNG TRỢ CẤP.....7 NGHỈ HƯU/HƯỞNG TRỢ CẤP.....7 NGHỈ HƯU/HƯỞNG TRỢ CẤP.....7
KHÁC ______________________ 8 KHÁC ______________________ 8 KHÁC ______________________ 8 KHÁC ______________________ 8
(GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ)

15. Hiện nay, anh/chị [TÊN] có


đang theo học một trường CÓ..................................................1 CÓ..................................................1 CÓ..................................................1 CÓ..................................................1

lớp nào thuộc Hệ thống KHÔNG..........................................2 KHÔNG..........................................2 KHÔNG..........................................2 KHÔNG..........................................2


giáo dục quốc dân không?
16. Trình độ giáo dục phổ CHƯA BAO GIỜ ĐI HỌC………..1 CHƯA BAO GIỜ ĐI HỌC………..1 CHƯA BAO GIỜ ĐI HỌC………..1 CHƯA BAO GIỜ ĐI HỌC………..1
thông cao nhất mà anh/chị
CHƯA HỌC XONG TIỂU HỌC ...2 CHƯA HỌC XONG TIỂU HỌC ...2 CHƯA HỌC XONG TIỂU HỌC ...2 CHƯA HỌC XONG TIỂU HỌC ...2
[TÊN] đã tốt nghiệp/đạt
được là gì? TIỂU HỌC…………………………3 TIỂU HỌC…………………………3 TIỂU HỌC…………………………3 TIỂU HỌC…………………………3

TRUNG HỌC CƠ SỞ...................4 TRUNG HỌC CƠ SỞ...................4 TRUNG HỌC CƠ SỞ...................4 TRUNG HỌC CƠ SỞ...................4

TRUNG HỌC PHỔ THỔNG.........5 TRUNG HỌC PHỔ THỔNG.........5 TRUNG HỌC PHỔ THỔNG.........5 TRUNG HỌC PHỔ THỔNG.........5

5
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

C19 C19 C19 C19

17. Anh/chị [TÊN] đạt được các CÓ KHÔNG CÓ KHÔNG CÓ KHÔNG CÓ KHÔNG
loại trình độ nào sau đây? Sơ cấp/Giấy phép Sơ cấp/Giấy phép Sơ cấp/Giấy phép Sơ cấp/Giấy phép
lái xe ô tô……… 1 .......2 lái xe ô tô……… 1 .......2 lái xe ô tô……… 1 .......2 lái xe ô tô……… 1 .......2
ĐTV ĐỌC VÀ HỎI ĐTĐT LẦN LƯỢT
TỪNG TRÌNH ĐỘ Trung cấp …….. 1 …….2 Trung cấp …….. 1 …….2 Trung cấp …….. 1 …….2 Trung cấp …….. 1 …….2

Cao đẳng……….1 …….2 Cao đẳng……….1 …….2 Cao đẳng……….1 …….2 Cao đẳng……….1 …….2
NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI KHÔNG CẦN
HỎI CÁC TRÌNH ĐỘ TỪ CAO ĐẲNG Đại học ..……….1 .……2 Đại học ..……….1 .……2 Đại học ..……….1 .……2 Đại học ..……….1 .……2
TRỞ LÊN.
Thạc sỹ…………1 …….2 Thạc sỹ…………1 …….2 Thạc sỹ…………1 …….2 Thạc sỹ…………1 …….2

Tiến sỹ………….1 ……..2 Tiến sỹ………….1 ……..2 Tiến sỹ………….1 ……..2 Tiến sỹ………….1 ……..2

KT3: KIỂM TRA CÂU 17, NẾU TẤT CẢ CÁC TRÌNH ĐỘ CÓ MÃ TRẢ LỜI “2 - KHÔNG”, HỎI CÂU 19; CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC, HỎI CÂU 18.
18. Với trình độ học vấn cao
nhất ở trên, anh/chị [TÊN]
đã được đào tạo chuyên
ngành gì và năm tốt nghiệp
ngành đó là năm nào? (MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO) (MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO) (MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO) (MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO)
GHI CỤ THỂ:
- NGÀNH ĐÀO TẠO
- NĂM TỐT NGHIỆP
Ví dụ: (NĂM TỐT NGHIỆP) (NĂM TỐT NGHIỆP) (NĂM TỐT NGHIỆP) (NĂM TỐT NGHIỆP)
- Cử nhân: quản trị kinh doanh. C20 C20 C20 C20
- Năm tốt nghiệp: 2006
TRƯỜNG HỢP:
KHÔNG NHỚ/ KHÔNG BIẾT NĂM TỐT
NGHIỆP: ĐTV GHI MÃ 9998

19. Anh chị có được công nhận CÓ KHÔNG CÓ KHÔNG CÓ KHÔNG CÓ KHÔNG
hoặc được cấp các loại Công nhân kỹ Công nhân kỹ Công nhân kỹ Công nhân kỹ
bằng cấp/chứng chỉ thuật không có thuật không bằng, thuật không bằng, thuật không bằng,
nghề/kỹ năng nghề sau đây bằng/chứng chỉ.. 1 .......2 chứng chỉ...…… 1 .......2 chứng chỉ...…… 1 .......2 chứng chỉ...…… 1 .......2
không? Kỹ năng nghề Kỹ năng nghề Kỹ năng nghề Kỹ năng nghề
dưới 3 tháng …. 1 …….2 dưới 3 tháng …. 1 …….2 dưới 3 tháng …. 1 …….2 dưới 3 tháng …. 1 …….2
ĐTV ĐỌC VÀ HỎI ĐTĐT LẦN LƯỢT Chứng chỉ nghề Chứng chỉ nghề Chứng chỉ nghề Chứng chỉ nghề
TỪNG LOẠI BẰNG CẤP CHỨNG CHỈ dưới 3 tháng……1 …….2 dưới 3 tháng……1 …….2 dưới 3 tháng……1 …….2 dưới 3 tháng……1 …….2

6
7
PHẦN 3: XÁC ĐỊNH VIỆC LÀM
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

20. Trong 7 ngày qua, anh/chị CÓ……………………..1 C41 CÓ……………………..1 C41 CÓ……………………..1 C41 CÓ……………………..1 C41
[TÊN] có làm một công
việc gì từ 1 giờ trở lên để KHÔNG……………….2 KHÔNG……………….2 KHÔNG……………….2 KHÔNG……………….2
được nhận tiền công/tiền
lương không?

21. Trong 7 ngày qua, anh/chị CÓ……………………..1 C27 CÓ……………………..1 C27 CÓ……………………..1 C27 CÓ……………………..1 C27
[TÊN] có tham gia/thực
hiện hoạt động sản xuất, KHÔNG……………….2 KHÔNG……………….2 KHÔNG……………….2 KHÔNG……………….2
kinh doanh từ 1 giờ trở
lên để tạo ra thu nhập
không?

22. Trong 7 ngày qua, anh/chị CÓ……………………..1 C27 CÓ……………………..1 C27 CÓ……………………..1 C27 CÓ……………………..1 C27
[TÊN] có giúp thành viên
của hộ hoặc của gia đình KHÔNG……………….2 KHÔNG……………….2 KHÔNG……………….2 KHÔNG……………….2
trong công việc họ được
nhận tiền công/tiền lương
hoặc thu lợi nhuận thậm
chí chỉ trong 1 giờ không?

8
PHẦN 4: XÁC ĐỊNH TẠM NGHỈ VIỆC
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

23. Mặc dù trong 7 ngày qua,


CÓ.…………………....1 CÓ.…………………....1 CÓ.…………………....1 CÓ.…………………....1
anh/chị [TÊN] không làm
việc nhưng có phải anh/chị KHÔNG.……………...2 C28 KHÔNG.……………...2 C28 KHÔNG.……………...2 C28 KHÔNG.……………...2 C28
[TÊN] vẫn có công việc
được trả công/trả lương
hoặc công việc sản xuất
kinh doanh và anh/chị
[TÊN] dự định sẽ quay trở
lại làm công việc đó không?
24. Lý do anh/chị [TÊN] tạm nghỉ CHỜ BẮT ĐẦU CÔNG VIỆC CHỜ BẮT ĐẦU CÔNG VIỆC CHỜ BẮT ĐẦU CÔNG VIỆC CHỜ BẮT ĐẦU CÔNG VIỆC
HOẶC HOẠT ĐỘNG HOẶC HOẠT ĐỘNG HOẶC HOẠT ĐỘNG HOẶC HOẠT ĐỘNG
việc trong 7 ngày qua? KINH DOANH MỚI........................1 KINH DOANH MỚI........................1 KINH DOANH MỚI........................1 KINH DOANH MỚI........................1
LÀM THEO CA/KÍP, THỜI GIAN LÀM THEO CA/KÍP, THỜI GIAN LÀM THEO CA/KÍP, THỜI GIAN LÀM THEO CA/KÍP, THỜI GIAN
KHÔNG ỔN ĐỊNH..........................2 KHÔNG ỔN ĐỊNH..........................2 KHÔNG ỔN ĐỊNH..........................2 KHÔNG ỔN ĐỊNH..........................2
CÔNG VIỆC CÔNG VIỆC CÔNG VIỆC CÔNG VIỆC
THEO MÙA/VỤ.................3 C28 THEO MÙA/VỤ.................3 C28 THEO MÙA/VỤ.................3 C28 THEO MÙA/VỤ.................3 C28
NGHỈ LỄ/ĐI DU LỊCH.....................4 NGHỈ LỄ/ĐI DU LỊCH.....................4 NGHỈ LỄ/ĐI DU LỊCH.....................4 NGHỈ LỄ/ĐI DU LỊCH.....................4
ỐM ĐAU/TAI NẠN..........................5 ỐM ĐAU/TAI NẠN..........................5 ỐM ĐAU/TAI NẠN..........................5 ỐM ĐAU/TAI NẠN..........................5
NGHỈ THAI SẢN.............................6 NGHỈ THAI SẢN.............................6 NGHỈ THAI SẢN.............................6 NGHỈ THAI SẢN.............................6
ĐI HỌC/ĐÀO TẠO..........................7 ĐI HỌC/ĐÀO TẠO..........................7 ĐI HỌC/ĐÀO TẠO..........................7 ĐI HỌC/ĐÀO TẠO..........................7
BẬN VIỆC RIÊNG..........................8 BẬN VIỆC RIÊNG..........................8 BẬN VIỆC RIÊNG..........................8 BẬN VIỆC RIÊNG..........................8

NGHỈ GIÃN VIỆC/TẠM NGỪNG NGHỈ GIÃN VIỆC/TẠM NGỪNG NGHỈ GIÃN VIỆC/TẠM NGỪNG NGHỈ GIÃN VIỆC/TẠM NGỪNG
SẢN XUẤT/GIẢM KHÁCH HÀNG. .9 SẢN XUẤT/GIẢM KHÁCH HÀNG. .9 SẢN XUẤT/GIẢM KHÁCH HÀNG. .9 SẢN XUẤT/GIẢM KHÁCH HÀNG. .9

THỜI TIẾT XẤU/THIÊN TAI.........10 THỜI TIẾT XẤU/THIÊN TAI.........10 THỜI TIẾT XẤU/THIÊN TAI.........10 THỜI TIẾT XẤU/THIÊN TAI.........10
ĐÌNH CÔNG/BIỂU TÌNH..............11 ĐÌNH CÔNG/BIỂU TÌNH..............11 ĐÌNH CÔNG/BIỂU TÌNH..............11 ĐÌNH CÔNG/BIỂU TÌNH..............11
KHUYẾT TẬT/ ỐM ĐAU LÂU DÀI...12 KHUYẾT TẬT/ ỐM ĐAU LÂU DÀI...12 KHUYẾT TẬT/ ỐM ĐAU LÂU DÀI...12 KHUYẾT TẬT/ ỐM ĐAU LÂU DÀI...12
KHÁC ______________________13 KHÁC ______________________13 KHÁC ______________________13 KHÁC ______________________13
(GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ)
25. Anh/chị [TÊN] có chắc chắn
CÓ.…………………....1 C27 CÓ.…………………....1 C27 CÓ.…………………....1 C27 CÓ.…………………....1 C27
sẽ quay lại làm công việc
đó trong vòng 30 ngày tới KHÔNG.……………...2 KHÔNG.……………...2 KHÔNG.……………...2 KHÔNG.……………...2
không?
26. Trong thời gian tạm nghỉ,
anh/chị [TÊN] có được CÓ.…………………....1 CÓ.…………………....1 CÓ.…………………....1 CÓ.…………………....1

nhận tiền công/tiền lương


9
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

hoặc hưởng lợi từ công


KHÔNG.……………...2 C28 KHÔNG.……………...2 C28 KHÔNG.……………...2 C28 KHÔNG.……………...2 C28
việc đó không?

PHẦN 5: HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG


(Hỏi về công việc đang làm hoặc công việc đang tạm nghỉ)

TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

TRỒNG TRỌT/CHĂN NUÔI.........1 TRỒNG TRỌT/CHĂN NUÔI.........1 TRỒNG TRỌT/CHĂN NUÔI.........1 TRỒNG TRỌT/CHĂN NUÔI.........1
27. Công việc mà anh/chị [TÊN]
THỦY SẢN...................................2 THỦY SẢN...................................2 THỦY SẢN...................................2 THỦY SẢN...................................2
đang làm/đang tạm nghỉ
thuộc ngành trồng trọt/chăn LÂM NGHIỆP...............................3 LÂM NGHIỆP...............................3 LÂM NGHIỆP...............................3 LÂM NGHIỆP...............................3
nuôi, thủy sản, lâm nghiệp
hay ngành khác? C29 C29 C29 C29
KHÁC...........................................4 KHÁC...........................................4 KHÁC...........................................4 KHÁC...........................................4

C41 C41 C41 C41

28. Trong 7 ngày qua, anh/chị CÓ................................................1 CÓ................................................1 CÓ................................................1 CÓ................................................1


[TÊN] có làm công việc gì KHÔNG........................................2 KHÔNG........................................2 KHÔNG........................................2 KHÔNG........................................2
trong ngành trồng trọt/chăn
C31 C31 C31 C31
nuôi, thủy sản hay lâm
nghiệp không’?
29. Mục đích chủ yếu của các
sản phẩm anh/chị [TÊN] sản CHỈ ĐỂ BÁN.................................1 CHỈ ĐỂ BÁN.................................1 CHỈ ĐỂ BÁN.................................1 CHỈ ĐỂ BÁN.................................1
xuất ra từ công việc trên là CHỦ YẾU ĐỂ BÁN.......................2 CHỦ YẾU ĐỂ BÁN.......................2 CHỦ YẾU ĐỂ BÁN.......................2 CHỦ YẾU ĐỂ BÁN.......................2
để bán hay để gia đình sử C41 C41 C41 C41
dụng?
CHỈ ĐỂ GIA ĐÌNH DÙNG.............3 CHỈ ĐỂ GIA ĐÌNH DÙNG.............3 CHỈ ĐỂ GIA ĐÌNH DÙNG.............3 CHỈ ĐỂ GIA ĐÌNH DÙNG.............3

CHỦ YẾU ĐỂ GIA ĐÌNH DÙNG...4 CHỦ YẾU ĐỂ GIA ĐÌNH DÙNG...4 CHỦ YẾU ĐỂ GIA ĐÌNH DÙNG...4 CHỦ YẾU ĐỂ GIA ĐÌNH DÙNG...4

30. Ngoài công việc tạo ra sản CÓ..…………………..1 C41 CÓ..…………………..1 C41 CÓ..…………………..1 C41 CÓ..…………………..1 C41
phẩm với mục đích để gia
đình sử dụng, trong 7 ngày KHÔNG..………….....2 KHÔNG..………….....2 KHÔNG..………….....2 KHÔNG..………….....2
qua, anh/chị [TÊN] có làm
công việc hoặc hoạt động
10
kinh doanh nào khác dù chỉ
một giờ để tạo thu nhập
không?

11
PHẦN 6: TÌM KIẾM VIỆC LÀM
(Hỏi cho những người từ 15 tuổi trở lên hiện đang sống tại Việt Nam không có việc làm hoặc làm việc tự sản tự tiêu)

TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

31.Trong 30 ngày qua, anh/chị CÓ..............................1 C34 CÓ..............................1 C34 CÓ..............................1 C34 CÓ..............................1 C34
[TÊN] có chủ động tìm
kiếm việc làm hoặc chuẩn KHÔNG......................2 KHÔNG......................2 KHÔNG......................2 KHÔNG......................2

bị để bắt đầu hoạt động


sản xuất kinh doanh
không?
32. Anh/chị [TÊN] không tìm CÓ..............................1 CÓ..............................1 CÓ..............................1 CÓ..............................1
việc có phải là do anh/chị
KHÔNG......................2 C36 KHÔNG......................2 C36 KHÔNG......................2 C36 KHÔNG......................2 C36
[TÊN] đã
tìm được việc hoặc đã
sẵn sàng hoạt động sản
xuất kinh doanh không?
33. Anh/chị [TÊN] dự định DƯỚI 1 THÁNG........................1 DƯỚI 1 THÁNG........................1 DƯỚI 1 THÁNG........................1 DƯỚI 1 THÁNG........................1
bắt đầu làm công việc
này khi nào? 1 ĐẾN DƯỚI 3 THÁNG.............2 1 ĐẾN DƯỚI 3 THÁNG.............2 1 ĐẾN DƯỚI 3 THÁNG.............2 1 ĐẾN DƯỚI 3 THÁNG.............2

TRÊN 3 THÁNG........................3 TRÊN 3 THÁNG........................3 TRÊN 3 THÁNG........................3 TRÊN 3 THÁNG........................3


C39 C39 C39 C39

34.Trong 30 ngày qua, NỘP ĐƠN XIN VIỆC.....................1 NỘP ĐƠN XIN VIỆC.....................1 NỘP ĐƠN XIN VIỆC.....................1 NỘP ĐƠN XIN VIỆC.....................1
anh/chị [TÊN] đã tìm việc
LIÊN HỆ/TƯ VẤN CƠ SỞ LIÊN HỆ/TƯ VẤN CƠ SỞ LIÊN HỆ/TƯ VẤN CƠ SỞ LIÊN HỆ/TƯ VẤN CƠ SỞ
hoặc chuẩn bị hoạt động DỊCH VỤ VIỆC LÀM......................2 DỊCH VỤ VIỆC LÀM......................2 DỊCH VỤ VIỆC LÀM......................2 DỊCH VỤ VIỆC LÀM......................2
sản xuất kinh doanh
QUA BẠN BÈ/NGƯỜI THÂN.........3 QUA BẠN BÈ/NGƯỜI THÂN.........3 QUA BẠN BÈ/NGƯỜI THÂN.........3 QUA BẠN BÈ/NGƯỜI THÂN.........3
bằng cách nào?
ĐẶT QUẢNG CÁO TÌM VIỆC........4 ĐẶT QUẢNG CÁO TÌM VIỆC........4 ĐẶT QUẢNG CÁO TÌM VIỆC........4 ĐẶT QUẢNG CÁO TÌM VIỆC........4
CHỮ VIẾT TẮT: QUA THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG. . .5 QUA THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG. . .5 QUA THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG. . .5 QUA THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG. . .5

HĐSX-KD: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT - ĐÃ THAM GIA PHỎNG VẤN.........6 ĐÃ THAM GIA PHỎNG VẤN.........6 ĐÃ THAM GIA PHỎNG VẤN.........6 ĐÃ THAM GIA PHỎNG VẤN.........6
KINH DOANH
TÌM KIẾM VIỆC TỰ DO.................7 TÌM KIẾM VIỆC TỰ DO.................7 TÌM KIẾM VIỆC TỰ DO.................7 TÌM KIẾM VIỆC TỰ DO.................7

CHUẨN BỊ ĐỂ BẮT ĐẦU HĐSX-KD. .8 CHUẨN BỊ ĐỂ BẮT ĐẦU HĐSX-KD. .8 CHUẨN BỊ ĐỂ BẮT ĐẦU HĐSX-KD. .8 CHUẨN BỊ ĐỂ BẮT ĐẦU HĐSX-KD. .8

KHÁC_______________________9 KHÁC_______________________9 KHÁC_______________________9 KHÁC_______________________9

(GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ)

12
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI
________________________ ________________________ ________________________ ________________________
35. Khoảng thời gian anh/chị
[TÊN] không có việc DƯỚI 1 THÁNG........................1 DƯỚI 1 THÁNG........................1 DƯỚI 1 THÁNG........................1 DƯỚI 1 THÁNG........................1

làm/làm nông nghiệp và 1 ĐẾN DƯỚI 3 THÁNG.............2 1 ĐẾN DƯỚI 3 THÁNG.............2 1 ĐẾN DƯỚI 3 THÁNG.............2 1 ĐẾN DƯỚI 3 THÁNG.............2
tìm việc hoặc chuẩn bị
3 ĐẾN DƯỚI 6 THÁNG.............3 3 ĐẾN DƯỚI 6 THÁNG.............3 3 ĐẾN DƯỚI 6 THÁNG.............3 3 ĐẾN DƯỚI 6 THÁNG.............3
hoạt động sản xuất kinh
doanh là bao lâu? 6 ĐẾN DƯỚI 12 THÁNG...........4 6 ĐẾN DƯỚI 12 THÁNG...........4 6 ĐẾN DƯỚI 12 THÁNG...........4 6 ĐẾN DƯỚI 12 THÁNG...........4

1 NĂM ĐẾN DƯỚI 2 NĂM........5 1 NĂM ĐẾN DƯỚI 2 NĂM........5 1 NĂM ĐẾN DƯỚI 2 NĂM........5 1 NĂM ĐẾN DƯỚI 2 NĂM........5

TỪ 2 NĂM TRỞ LÊN.................6 TỪ 2 NĂM TRỞ LÊN.................6 TỪ 2 NĂM TRỞ LÊN.................6 TỪ 2 NĂM TRỞ LÊN.................6

C39 C39 C39 C39


36. Trong 12 tháng qua, có
CÓ.................................................1
khi nào anh/chị [TÊN] tìm CÓ.................................................1 CÓ.................................................1 CÓ.................................................1
kiếm việc làm hoặc cố KHÔNG.........................................2
KHÔNG.........................................2 KHÔNG.........................................2 KHÔNG.........................................2
gắng để bắt đầu hoạt
động sản xuất kinh
doanh không?
37. Hiện tại, anh/chị [TÊN] có
CÓ.................................................1 CÓ.................................................1 CÓ.................................................1 CÓ.................................................1
thực sự cần một công
việc nào đó/công việc KHÔNG..........................2 KT4 KHÔNG.........................................2 KHÔNG.........................................2 KHÔNG.........................................2
khác công việc làm nông
nghiệp để tạo ra thu nhập
không?
QUÁ GIÀ/QUÁ TRẺ/TÀN TẬT.....01 QUÁ GIÀ/QUÁ TRẺ/TÀN TẬT.....01 QUÁ GIÀ/QUÁ TRẺ/TÀN TẬT.....01 QUÁ GIÀ/QUÁ TRẺ/TÀN TẬT.....01
38. Lý do chính mà anh/chị
MẤT KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG......02 MẤT KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG......02 MẤT KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG......02 MẤT KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG......02
[TÊN] không tìm việc
NỘI TRỢ......................................03 NỘI TRỢ......................................03 NỘI TRỢ......................................03 NỘI TRỢ......................................03
hoặc không cố gắng bắt
BẬN HỌC(SV/HS/HỌC VIỆC).....04 BẬN HỌC(SV/HS/HỌC VIỆC).....04 BẬN HỌC(SV/HS/HỌC VIỆC).....04 BẬN HỌC(SV/HS/HỌC VIỆC).....04
đầu hoạt động sản xuất
KHÔNG MUỐN/ KHÔNG MUỐN/ KHÔNG MUỐN/ KHÔNG MUỐN/
kinh doanh trong 30 ngày
KHÔNG CẦN ĐI LÀM..................05 KHÔNG CẦN ĐI LÀM..................05 KHÔNG CẦN ĐI LÀM..................05 KHÔNG CẦN ĐI LÀM..................05
qua là gì?
TIN LÀ KHÔNG CÓ VIỆC/KHÔNG TIN LÀ KHÔNG CÓ VIỆC/KHÔNG TIN LÀ KHÔNG CÓ VIỆC/KHÔNG TIN LÀ KHÔNG CÓ VIỆC/KHÔNG
CÓ VIỆC THÍCH HỢP...................... CÓ VIỆC THÍCH HỢP...................... CÓ VIỆC THÍCH HỢP...................... CÓ VIỆC THÍCH HỢP......................

CHỮ VIẾT TẮT: KHÔNG BIẾT TÌM Ở ĐÂU/ KHÔNG BIẾT TÌM Ở ĐÂU/ KHÔNG BIẾT TÌM Ở ĐÂU/ KHÔNG BIẾT TÌM Ở ĐÂU/

HĐKD - HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẰNG CÁCH NÀO.......................07 BẰNG CÁCH NÀO.......................07 BẰNG CÁCH NÀO.......................07 BẰNG CÁCH NÀO.......................07
TẠM NGHỈ DO THU HẸP/ TẠM NGHỈ DO THU HẸP/ TẠM NGHỈ DO THU HẸP/ TẠM NGHỈ DO THU HẸP/
SV - SINH VIÊN
NGỪNG SẢN XUẤT....................08 NGỪNG SẢN XUẤT....................08 NGỪNG SẢN XUẤT....................08 NGỪNG SẢN XUẤT....................08
HS - HỌC SINH
ĐỢI VIỆC/ ĐỢI VIỆC/ ĐỢI VIỆC/ ĐỢI VIỆC/
ĐỢI KHAI TRƯƠNG HĐKD.........09 ĐỢI KHAI TRƯƠNG HĐKD.........09 ĐỢI KHAI TRƯƠNG HĐKD.........09 ĐỢI KHAI TRƯƠNG HĐKD.........09
NGHỈ THỜI VỤ............................10 NGHỈ THỜI VỤ............................10 NGHỈ THỜI VỤ............................10 NGHỈ THỜI VỤ............................10
THỜI TIẾT XẤU...........................11 THỜI TIẾT XẤU...........................11 THỜI TIẾT XẤU...........................11 THỜI TIẾT XẤU...........................11
ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG.....12 ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG.....12 ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG.....12 ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG.....12
BẬN VIỆC GIA ĐÌNH/ĐANG BẬN VIỆC GIA ĐÌNH/ĐANG BẬN VIỆC GIA ĐÌNH/ĐANG BẬN VIỆC GIA ĐÌNH/ĐANG
NGHỈ NGƠI.................................13 NGHỈ NGƠI.................................13 NGHỈ NGƠI.................................13 NGHỈ NGƠI.................................13
LÀM NÔNG NGHIỆP...................14 LÀM NÔNG NGHIỆP...................14 LÀM NÔNG NGHIỆP...................14 LÀM NÔNG NGHIỆP...................14
13
ỐM/ĐAU TẠM THỜI....................15 ỐM/ĐAU TẠM THỜI....................15 ỐM/ĐAU TẠM THỜI....................15 ỐM/ĐAU TẠM THỜI....................15
PHẦN 7: ĐẶC TRƯNG CỦA CÔNG VIỆC CHÍNH
(Hỏi về công việc đang làm hoặc công việc đang tạm nghỉ)
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

41. Trong 7 ngày qua, anh/chị CÓ................................................1 CÓ................................................1 CÓ................................................1 CÓ................................................1


[TÊN] có làm nhiều hơn
KHÔNG........................................2 KHÔNG........................................2 KHÔNG........................................2 KHÔNG........................................2
một công việc/hoạt động
sản xuất kinh doanh
không?
42. Hãy mô tả công việc chính
anh/chị [TÊN] đã làm trong
7 ngày qua/ trước khi tạm
nghỉ?
VÍ DỤ:
- QUẢN LÝ THỢ LẮP RÁPTHIẾT BỊ
ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHÍNH MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHÍNH MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHÍNH MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHÍNH
- XÂY NHÀ Ở

43. Hãy mô tả chức danh (nếu


có) của anh/chị [TÊN]?
VÍ DỤ:
CHỨC DANH (NẾU CÓ) CHỨC DANH (NẾU CÓ) CHỨC DANH (NẾU CÓ) CHỨC DANH (NẾU CÓ)
- QUẢN ĐỐC PHÂN XƯỞNG
- CHỦ THẦU/ PHỤ HỒ
(MÃ NGHỀ) (MÃ NGHỀ) (MÃ NGHỀ) (MÃ NGHỀ)

44. Tên cơ sở nơi anh/chị


[TÊN] làm việc là gì?
VÍ DỤ:
- XƯỞNG MAY
- TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG TÊN CƠ SỞ TÊN CƠ SỞ TÊN CƠ SỞ TÊN CƠ SỞ
- HỘ NÔNG NGHIỆP
45. Hoạt động chính hoặc
sản phẩm/dịch vụ
chính của cơ sở nơi
anh/chị [TÊN] làm việc SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHÍNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHÍNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHÍNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHÍNH
là gì?
VÍ DỤ :
- QUẦN ÁO, GIÀY DÉP (MÃ NGÀNH) (MÃ NGÀNH) (MÃ NGÀNH) (MÃ NGÀNH)
- DỊCH VỤ ĂN UỐNG

14
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

46. Cơ sở nơi anh/chị [TÊN] Hộ NLTS.................................01 Hộ NLTS.................................01 Hộ NLTS.................................01 Hộ NLTS.................................01


làm việc thuộc loại hình Cá nhân làm tự do..................02 Cá nhân làm tự do..................02 Cá nhân làm tự do..................02 Cá nhân làm tự do..................02
nào sau đây?
Cơ sở KD cá thể....................03 Cơ sở KD cá thể....................03 Cơ sở KD cá thể....................03 Cơ sở KD cá thể....................03
(ĐỌC GỢI Ý THEO CÁC MÃ TRẢ
LỜI)
Hợp tác xã .............................04 Hợp tác xã .............................04 Hợp tác xã .............................04 Hợp tác xã .............................04
Doanh nghiệp ngoài NN.........05 Doanh nghiệp ngoài NN.........05 Doanh nghiệp ngoài NN.........05 Doanh nghiệp ngoài NN.........05
CHỮ VIẾT TẮT:
NLTS – NÔNG, LÂM, THỦY SẢN Đơn vị sự nghiệp ngoài NN....06 Đơn vị sự nghiệp ngoài NN....06 Đơn vị sự nghiệp ngoài NN....06 Đơn vị sự nghiệp ngoài NN....06
KD – KINH DOANH KHU VỰC NHÀ NƯỚC: KHU VỰC NHÀ NƯỚC: KHU VỰC NHÀ NƯỚC: KHU VỰC NHÀ NƯỚC:
NN – NHÀ NƯỚC
CQ – CƠ QUAN
+ CQ lập pháp/hánh pháp/ + CQ lập pháp/hánh pháp/ + CQ lập pháp/hánh pháp/ + CQ lập pháp/hánh pháp/
tư pháp................................07 tư pháp................................07 tư pháp................................07 tư pháp................................07
+ Tổ chức NN.........................08 + Tổ chức NN.........................08 + Tổ chức NN.........................08 + Tổ chức NN.........................08
+ Đơn vị sự nghiệp NN..........09 + Đơn vị sự nghiệp NN..........09 + Đơn vị sự nghiệp NN..........09 + Đơn vị sự nghiệp NN..........09
+ Doanh nghiệp 100% vốn NN. + Doanh nghiệp 100% vốn NN. + Doanh nghiệp 100% vốn NN. + Doanh nghiệp 100% vốn NN.
+ Doanh nghiệp có dưới 100% + Doanh nghiệp có dưới 100% + Doanh nghiệp có dưới 100% + Doanh nghiệp có dưới 100%
vốn NN.....11 vốn NN.....11 vốn NN.....11 vốn NN.....11
Khu vực nước ngoài...............12 Khu vực nước ngoài...............12 Khu vực nước ngoài...............12 Khu vực nước ngoài...............12
C48 C48 C48 C48
Tổ chức/đoàn thể khác ..........13 Tổ chức/đoàn thể khác ..........13 Tổ chức/đoàn thể khác ..........13 Tổ chức/đoàn thể khác ..........13

47. Cơ sở nơi anh/chị [TÊN] CÓ.................................................1 CÓ.................................................1 CÓ.................................................1 CÓ.................................................1


làm việc có đăng ký kinh
KHÔNG.........................................2 KHÔNG.........................................2 KHÔNG.........................................2 KHÔNG.........................................2
doanh không?

48. Với công việc trên, Chủ cơ sở.............................1 Chủ cơ sở.............................1 Chủ cơ sở.............................1 Chủ cơ sở.............................1
anh/chị [TÊN] là? Tự làm...................................2 Tự làm...................................2 Tự làm...................................2 Tự làm...................................2
Lao động gia đình.................3 Lao động gia đình.................3 Lao động gia đình.................3 Lao động gia đình.................3
(ĐỌC GỢI Ý THEO CÁC MÃ TRẢ C52 C52 C52 C52
LỜI)
Xã viên hợp tác xã................4 Xã viên hợp tác xã................4 Xã viên hợp tác xã................4 Xã viên hợp tác xã................4
Làm công ăn lương...............5 Làm công ăn lương...............5 Làm công ăn lương...............5 Làm công ăn lương...............5
C50 C50 C50 C50

49. Anh/chị [TÊN] thuê, THƯỜNG XUYÊN.....................1 THƯỜNG XUYÊN.....................1 THƯỜNG XUYÊN.....................1 THƯỜNG XUYÊN.....................1

15
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

tuyển lao động thường


CHỈ TRONG MỘT SỐ THỜI KỲ CHỈ TRONG MỘT SỐ THỜI KỲ CHỈ TRONG MỘT SỐ THỜI KỲ CHỈ TRONG MỘT SỐ THỜI KỲ
xuyên hay chỉ trong một (MÙA VỤ) NHẤT ĐỊNH..............2 (MÙA VỤ) NHẤT ĐỊNH..............2 (MÙA VỤ) NHẤT ĐỊNH..............2 (MÙA VỤ) NHẤT ĐỊNH..............2
số thời kỳ (mùa vụ) C52 C52 C52 C52
nhất định?
50. Với công việc trên, HĐLĐ KXĐ thời hạn.................1 HĐLĐ KXĐ thời hạn.................1 HĐLĐ KXĐ thời hạn.................1 HĐLĐ KXĐ thời hạn.................1
anh/chị [TÊN] đã ký loại HĐLĐ 1 năm đến dưới 3 năm. .2 HĐLĐ 1 năm đến dưới 3 năm. .2 HĐLĐ 1 năm đến dưới 3 năm. .2 HĐLĐ 1 năm đến dưới 3 năm. .2
hợp đồng lao động
HĐLĐ 3 tháng đến dưới 1 năm 3 HĐLĐ 3 tháng đến dưới 1 năm 3 HĐLĐ 3 tháng đến dưới 1 năm 3 HĐLĐ 3 tháng đến dưới 1 năm 3
nào?
HĐLĐ dưới 3 tháng..................4 HĐLĐ dưới 3 tháng..................4 HĐLĐ dưới 3 tháng..................4 HĐLĐ dưới 3 tháng..................4
(ĐỌC GỢI Ý THEO CÁC MÃ TRẢ HĐ giao khoán công việc..........5 HĐ giao khoán công việc..........5 HĐ giao khoán công việc..........5 HĐ giao khoán công việc..........5
LỜI)
CHỮ VIẾT TẮT: Thỏa thuận miệng.....................6 Thỏa thuận miệng.....................6 Thỏa thuận miệng.....................6 Thỏa thuận miệng.....................6
HĐLĐ - HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG Không có HĐLĐ........................7 Không có HĐLĐ........................7 Không có HĐLĐ........................7 Không có HĐLĐ........................7
KXĐ - KHÔNG XÁC ĐỊNH

51. Anh chị có được nhận CÓ..................................................1 CÓ..................................................1 CÓ..................................................1 CÓ..................................................1


nguyên lương khi nghỉ
phép, nghỉ ốm không? KHÔNG..........................................2 KHÔNG..........................................2 KHÔNG..........................................2 KHÔNG..........................................2

52. Anh/chị [TÊN] có tham CÓ .................................................1 CÓ .................................................1 CÓ .................................................1 CÓ .................................................1


gia đóng bảo hiểm xã hội
tại nơi anh/ chị làm công KHÔNG .........................................2 KHÔNG .........................................2 KHÔNG .........................................2 KHÔNG .........................................2

việc trên không? C54 C54 C54 C54

53. Loại hình BHXH mà BHXH BẮT BUỘC..........................1 BHXH BẮT BUỘC …………………1 BHXH BẮT BUỘC …………………1 BHXH BẮT BUỘC …………………1
anh/chị [TÊN] đang tham
BHXH TỰ NGUYỆN.......................2 BHXH TỰ NGUYỆN ……………….2 BHXH TỰ NGUYỆN ……………….2 BHXH TỰ NGUYỆN ……………….2
gia đóng là gì?

54. Anh/chị [TÊN] đã làm DƯỚI 1 THÁNG.............................1 DƯỚI 1 THÁNG.............................1 DƯỚI 1 THÁNG.............................1 DƯỚI 1 THÁNG.............................1
công việc trên được bao
TỪ 1 ĐẾN DƯỚI 3 THÁNG...........2 TỪ 1 ĐẾN DƯỚI 3 THÁNG...........2 TỪ 1 ĐẾN DƯỚI 3 THÁNG...........2 TỪ 1 ĐẾN DƯỚI 3 THÁNG...........2
lâu?
TỪ 3 ĐẾN DƯỚI 12 THÁNG.........3 TỪ 3 ĐẾN DƯỚI 12 THÁNG.........3 TỪ 3 ĐẾN DƯỚI 12 THÁNG.........3 TỪ 3 ĐẾN DƯỚI 12 THÁNG.........3

TỪ 12 THÁNG ĐẾN DƯỚI 3 NĂM 4 TỪ 12 THÁNG ĐẾN DƯỚI 3 NĂM 4 TỪ 12 THÁNG ĐẾN DƯỚI 3 NĂM 4 TỪ 12 THÁNG ĐẾN DƯỚI 3 NĂM 4

TỪ 3 NĂM TRỞ LÊN.....................5 TỪ 3 NĂM TRỞ LÊN.....................5 TỪ 3 NĂM TRỞ LÊN.....................5 TỪ 3 NĂM TRỞ LÊN.....................5

55. Hiện nay, cơ sở nơi 1 NGƯỜI......................................1 1 NGƯỜI......................................1 1 NGƯỜI......................................1 1 NGƯỜI......................................1


anh/chị [TÊN] làm việc 2-4 NGƯỜI...................................2 2-4 NGƯỜI...................................2 2-4 NGƯỜI...................................2 2-4 NGƯỜI...................................2

16
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

có bao nhiêu người, kể 5-9 NGƯỜI...................................3 5-9 NGƯỜI...................................3 5-9 NGƯỜI...................................3 5-9 NGƯỜI...................................3
cả bản thân anh/chị 10-19 NGƯỜI...............................4 10-19 NGƯỜI...............................4 10-19 NGƯỜI...............................4 10-19 NGƯỜI...............................4
[TÊN]? 20-49 NGƯỜI...............................5 20-49 NGƯỜI...............................5 20-49 NGƯỜI...............................5 20-49 NGƯỜI...............................5
50 NGƯỜI TRỞ LÊN..................6 50 NGƯỜI TRỞ LÊN..................6 50 NGƯỜI TRỞ LÊN..................6 50 NGƯỜI TRỞ LÊN..................6

KT5: KIỂM TRA NẾU CÂU 41=1 HỎI CÂU 56, KHÁC HỎI CÂU 61.

17
PHẦN 8: ĐẶC TRƯNG CỦA CÔNG VIỆC THỨ HAI
(Hỏi về công việc đang làm đối với những đối tượng có nhiều hơn 1 công việc - Câu 42 có mã 1)
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

56. Hãy mô tả công việc thứ hai


anh/chị [TÊN] đã làm trong 7
ngày qua/ trước khi tạm nghỉ?
VÍ DỤ:
-QUẢN LÝ THỢ LẮP RÁPTHIẾT BỊ ĐIỆN
VÀ ĐIỆN TỬ
- XÂY NHÀ Ở MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHÍNH MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHÍNH MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHÍNH MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHÍNH
57. Hãy mô tả chức danh (nếu có)
của công việc thứ hai [TÊN]?
VÍ DỤ: CHỨC DANH (NẾU CÓ) CHỨC DANH (NẾU CÓ) CHỨC DANH (NẾU CÓ) CHỨC DANH (NẾU CÓ)

- QUẢN ĐỐC PHÂN XƯỞNG


- CHỦ THẦU/ PHỤ HỒ (MÃ NGHỀ) (MÃ NGHỀ) (MÃ NGHỀ) (MÃ NGHỀ)

58. Tên cơ sở nơi anh/chị


[TÊN] làm công việc thứ
hai là gì?
VÍ DỤ:
TÊN CƠ SỞ TÊN CƠ SỞ TÊN CƠ SỞ TÊN CƠ SỞ
- XƯỞNG MAY
- TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG
- HỘ NÔNG NGHIỆP
59. Hoạt động chính hoặc sản
phẩm/dịch vụ chính của
cơ sở nơi anh/chị [TÊN]
làm công việc thứ hai là SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHÍNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHÍNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHÍNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHÍNH
gì?
VÍ DỤ :
- QUẦN ÁO, GIÀY DÉP (MÃ NGÀNH) (MÃ NGÀNH) (MÃ NGÀNH) (MÃ NGÀNH)
- DỊCH VỤ ĂN UỐNG

60. Với công việc trên, anh/chị Chủ cơ sở.............................1 Chủ cơ sở.............................1 Chủ cơ sở.............................1 Chủ cơ sở.............................1
[TÊN] là? Tự làm...................................2 Tự làm...................................2 Tự làm...................................2 Tự làm...................................2
(ĐỌC GỢI Ý THEO CÁC MÃ TRẢ LỜI)
Lao động gia đình.................3 Lao động gia đình.................3 Lao động gia đình.................3 Lao động gia đình.................3
CHỮ VIẾT TẮT: Xã viên hợp tác xã................4 Xã viên hợp tác xã................4 Xã viên hợp tác xã................4 Xã viên hợp tác xã................4
LĐ - LAO ĐỘNG
Làm công ăn lương...............5 Làm công ăn lương...............5 Làm công ăn lương...............5 Làm công ăn lương...............5

18
PHẦN 9: THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ THU NHẬP
(Hỏi về thời gian làm việc và thu nhập của tất cả các công việc)

TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

61. Thực tế trong 7 ngày qua


anh/chị [TÊN] làm khoảng SỐ GIỜ THỰC TẾ CHO SỐ GIỜ THỰC TẾ CHO SỐ GIỜ THỰC TẾ CHO SỐ GIỜ THỰC TẾ CHO
bao nhiêu giờ cho công việc CÔNG VIỆC CHÍNH………... CÔNG VIỆC CHÍNH………... CÔNG VIỆC CHÍNH………... CÔNG VIỆC CHÍNH………...
chính?

62. Thực tế trong 7 ngày qua


anh/chị [TÊN] làm khoảng SỐ GIỜ THỰC TẾ CỦA SỐ GIỜ THỰC TẾ CỦA SỐ GIỜ THỰC TẾ CỦA SỐ GIỜ THỰC TẾ CỦA
bao nhiêu giờ cho công việc CÔNG VIỆC THỨ HAI ……. CÔNG VIỆC THỨ HAI ……. CÔNG VIỆC THỨ HAI ……. CÔNG VIỆC THỨ HAI …….
thứ hai?

63. Thực tế trong 7 ngày qua


anh/chị [TÊN] làm khoảng SỐ GIỜ THỰC TẾ CỦA SỐ GIỜ THỰC TẾ CỦA SỐ GIỜ THỰC TẾ CỦA SỐ GIỜ THỰC TẾ CỦA
bao nhiêu giờ cho các công CÁC CÔNG VIỆC KHÁC ……... CÁC CÔNG VIỆC KHÁC ……... CÁC CÔNG VIỆC KHÁC ……... CÁC CÔNG VIỆC KHÁC ……...
việc khác?

64. Vậy, thực tế trong 7 ngày


qua, tổng số giờ làm tất cả SỐ GIỜ THỰC TẾ CỦA SỐ GIỜ THỰC TẾ CỦA SỐ GIỜ THỰC TẾ CỦA SỐ GIỜ THỰC TẾ CỦA
các công việc của anh/chị TẤT CẢ CÁC CÔNG VIỆC ………... TẤT CẢ CÁC CÔNG VIỆC ………... TẤT CẢ CÁC CÔNG VIỆC ………... TẤT CẢ CÁC CÔNG VIỆC ………...
[TÊN] là: … giờ?
(ĐTV CỘNG SỐ GIỜ TRONG CÁC
CÂU 59, 60, 61 VÀ XÁC NHẬN LẠI VỚI
ĐTĐT VỀ TỔNG SỐ GIỜ THỰC TẾ HỌ
ĐÃ LÀM CHO TẤT CẢ CÁC CÔNG
VIỆC).

65. Tổng số giờ anh/chị [TÊN] CÓ..............................1 C72 CÓ..............................1 C72 CÓ..............................1 C72 CÓ..............................1 C72
vừa đề cập có phải là số giờ
làm việc thông thường của KHÔNG......................2 KHÔNG......................2 KHÔNG......................2 KHÔNG......................2
anh/chị [TÊN] không?

66. Thông thường anh/chị [TÊN] THƯỜNG LÀM NHIỀU HƠN .....1 THƯỜNG LÀM NHIỀU HƠN .....1 THƯỜNG LÀM NHIỀU HƠN .....1 THƯỜNG LÀM NHIỀU HƠN .....1
thường làm nhiều giờ hay ít
giờ hơn? THƯỜNG LÀM ÍT HƠN..............2 THƯỜNG LÀM ÍT HƠN..............2 THƯỜNG LÀM ÍT HƠN..............2 THƯỜNG LÀM ÍT HƠN..............2

19
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

67. Trong 7 ngày qua, vì sao ỐM ĐAU....................................01 ỐM ĐAU....................................01 ỐM ĐAU....................................01 ỐM ĐAU....................................01


anh/chị [TÊN] thực tế đã làm
NGHỈ PHÉP/LỄ..........................02 NGHỈ PHÉP/LỄ..........................02 NGHỈ PHÉP/LỄ..........................02 NGHỈ PHÉP/LỄ..........................02
nhiều giờ hơn/ít giờ hơn so
MỚI NHẬN VIỆC.......................03 MỚI NHẬN VIỆC.......................03 MỚI NHẬN VIỆC.......................03 MỚI NHẬN VIỆC.......................03
với thông thường?
MẤT VIỆC/BỎ VIỆC...................04 MẤT VIỆC/BỎ VIỆC...................04 MẤT VIỆC/BỎ VIỆC...................04 MẤT VIỆC/BỎ VIỆC...................04
THỜI TIẾT XẤU/NGHỈ THỜI VỤ...05 THỜI TIẾT XẤU/NGHỈ THỜI VỤ...05 THỜI TIẾT XẤU/NGHỈ THỜI VỤ...05 THỜI TIẾT XẤU/NGHỈ THỜI VỤ...05

GIỜ LÀM VIỆC THEO CA..........06 GIỜ LÀM VIỆC THEO CA..........06 GIỜ LÀM VIỆC THEO CA..........06 GIỜ LÀM VIỆC THEO CA..........06
BẬN VIỆC GIA ĐÌNH.................07 BẬN VIỆC GIA ĐÌNH.................07 BẬN VIỆC GIA ĐÌNH.................07 BẬN VIỆC GIA ĐÌNH.................07
ÍT KHÁCH HÀNG/ ÍT KHÁCH HÀNG/ ÍT KHÁCH HÀNG/ ÍT KHÁCH HÀNG/
ĐƠN ĐẶT HÀNG.......................08 ĐƠN ĐẶT HÀNG.......................08 ĐƠN ĐẶT HÀNG.......................08 ĐƠN ĐẶT HÀNG.......................08
TĂNG KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC.. .09 TĂNG KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC.. .09 TĂNG KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC.. .09 TĂNG KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC.. .09

BẮT ĐẦU/KẾT THÚC/ BẮT ĐẦU/KẾT THÚC/ BẮT ĐẦU/KẾT THÚC/ BẮT ĐẦU/KẾT THÚC/
THAY ĐỔI CÔNG VIỆC.............10 THAY ĐỔI CÔNG VIỆC.............10 THAY ĐỔI CÔNG VIỆC.............10 THAY ĐỔI CÔNG VIỆC.............10
ĐANG MÙA CAO ĐIỂM.............11 ĐANG MÙA CAO ĐIỂM.............11 ĐANG MÙA CAO ĐIỂM.............11 ĐANG MÙA CAO ĐIỂM.............11
KHÁC ____________________12 KHÁC ____________________12 KHÁC ____________________12 KHÁC ____________________12
(GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ)

68. Thông thường một tuần SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG
anh/chị [TÊN] làm khoảng CHO CÔNG VIỆC CHÍNH…… CHO CÔNG VIỆC CHÍNH…… CHO CÔNG VIỆC CHÍNH…… CHO CÔNG VIỆC CHÍNH……
bao nhiêu giờ cho công việc
chính?
69. Thông thường một tuần SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG
anh/chị [TÊN] làm khoảng CHO CÔNG VIỆC THỨ HAI… CHO CÔNG VIỆC THỨ HAI… CHO CÔNG VIỆC THỨ HAI… CHO CÔNG VIỆC THỨ HAI…
bao nhiêu giờ cho công việc
thứ hai?
70. Thông thường một tuần SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG
anh/chị [TÊN] làm khoảng CHO CÔNG VIỆC KHÁC…… CHO CÔNG VIỆC KHÁC…… CHO CÔNG VIỆC KHÁC…… CHO CÔNG VIỆC KHÁC……
bao nhiêu giờ cho các công
việc khác?
71. Vậy, thông thường trong 1 SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG SỐ GIỜ THÔNG THƯỜNG
tuần, tổng số giờ anh/chị CHO TẤT CẢ CÔNG VIỆC..… CHO TẤT CẢ CÔNG VIỆC..… CHO TẤT CẢ CÔNG VIỆC..… CHO TẤT CẢ CÔNG VIỆC..…
[TÊN] đã làm là: … giờ?
(ĐTV CỘNG SỐ GIỜ TRONG CÁC CÂU
66, 67, 68 VÀ XÁC NHẬN LẠI VỚI
ĐTĐT VỀ TỔNG SỐ GIỜ THÔNG
THƯỜNG HỌ ĐÃ LÀM CHO TẤT CẢ
CÁC CÔNG VIỆC TRONG 1 TUẦN)

20
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

72. Tháng trước anh/chị [TÊN] TỔNG SỐ TIỀN NHẬN ĐƯỢC: TỔNG SỐ TIỀN NHẬN ĐƯỢC: TỔNG SỐ TIỀN NHẬN ĐƯỢC: TỔNG SỐ TIỀN NHẬN ĐƯỢC:
nhận được bao nhiêu tiền, kể
cả tiền làm thêm giờ, tiền
thưởng, tiền phụ cấp nghề và (NGHÌN ĐỒNG) (NGHÌN ĐỒNG) (NGHÌN ĐỒNG) (NGHÌN ĐỒNG)
tiền phúc lợi khác cho tất cả
các công việc?
CHIA RA: CHIA RA: CHIA RA: CHIA RA:
Chia ra:
A. CÔNG VIỆC CHÍNH A. CÔNG VIỆC CHÍNH A. CÔNG VIỆC CHÍNH A. CÔNG VIỆC CHÍNH
A. Công việc chính

(NGHÌN ĐỒNG) (NGHÌN ĐỒNG) (NGHÌN ĐỒNG) (NGHÌN ĐỒNG)

B. Công việc thứ hai B. CÔNG VIỆC THỨ HAI B. CÔNG VIỆC THỨ HAI B. CÔNG VIỆC THỨ HAI B. CÔNG VIỆC THỨ HAI

(NGHÌN ĐỒNG) (NGHÌN ĐỒNG) (NGHÌN ĐỒNG) (NGHÌN ĐỒNG)

C. CÁC CÔNG VIỆC KHÁC C. CÁC CÔNG VIỆC KHÁC C. CÁC CÔNG VIỆC KHÁC C. CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
C. Các công việc khác

(NGHÌN ĐỒNG) (NGHÌN ĐỒNG) (NGHÌN ĐỒNG) (NGHÌN ĐỒNG)

73. Trong 30 ngày qua, anh/chị CÓ..............................1 CÓ..............................1 CÓ..............................1 CÓ..............................1


[TÊN] có tìm việc làm thêm
hoặc tìm công việc khác KHÔNG......................2 KHÔNG......................2 KHÔNG......................2 KHÔNG......................2
không?
74. Nếu được trả thêm tiền,
anh/chị [TÊN] có muốn làm CÓ..............................1 CÓ..............................1 CÓ..............................1 CÓ..............................1

nhiều hơn số giờ làm việc KHÔNG......................2 C77 KHÔNG......................2 C77 KHÔNG......................2 C77 KHÔNG......................2 C77
thông thường không?
75. Anh/chị [TÊN] có thể bắt đầu
CÓ..............................1 CÓ..............................1 CÓ..............................1 CÓ..............................1
làm thêm giờ trong vòng 2
tuần tới không? KHÔNG......................2 C77 KHÔNG......................2 C77 KHÔNG......................2 C77 KHÔNG......................2 C77

76. Anh/chị [TÊN] muốn làm


thêm bao nhiêu giờ mỗi SỐ GIỜ MUỐN LÀM THÊM SỐ GIỜ MUỐN LÀM THÊM SỐ GIỜ MUỐN LÀM THÊM SỐ GIỜ MUỐN LÀM THÊM
tuần?

21
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

77. Anh/chị [TÊN] có muốn thay CÓ...................................1 CÓ...................................1 CÓ...................................1 CÓ...................................1


đổi việc làm hiện tại không?
KHÔNG............................2 C79 KHÔNG............................2 C79 KHÔNG............................2 C79 KHÔNG............................2 C79

78. Lý do chính anh/chị [TÊN] CÔNG VIỆC ĐANG LÀM LÀ CÔNG VIỆC ĐANG LÀM LÀ CÔNG VIỆC ĐANG LÀM LÀ CÔNG VIỆC ĐANG LÀM LÀ
TẠM THỜI.................................1 TẠM THỜI.................................1 TẠM THỜI.................................1 TẠM THỜI.................................1
muốn thay đổi việc làm hiện
tại? MUỐN CÓ VIỆC TRẢ LƯƠNG MUỐN CÓ VIỆC TRẢ LƯƠNG MUỐN CÓ VIỆC TRẢ LƯƠNG MUỐN CÓ VIỆC TRẢ LƯƠNG
CAO HƠN..................................2 CAO HƠN..................................2 CAO HƠN..................................2 CAO HƠN..................................2
MUỐN CÓ NHIỀU KHÁCH HÀNG MUỐN CÓ NHIỀU KHÁCH HÀNG MUỐN CÓ NHIỀU KHÁCH HÀNG MUỐN CÓ NHIỀU KHÁCH HÀNG
HƠN..........................................3 HƠN..........................................3 HƠN..........................................3 HƠN..........................................3
MUỐN LÀM NHIỀU GIỜ HƠN...4 MUỐN LÀM NHIỀU GIỜ HƠN...4 MUỐN LÀM NHIỀU GIỜ HƠN...4 MUỐN LÀM NHIỀU GIỜ HƠN...4
MUỐN LÀM ÍT GIỜ HƠN...........5 MUỐN LÀM ÍT GIỜ HƠN...........5 MUỐN LÀM ÍT GIỜ HƠN...........5 MUỐN LÀM ÍT GIỜ HƠN...........5
MUỐN CÓ VIỆC PHÙ HỢP VỚI MUỐN CÓ VIỆC PHÙ HỢP VỚI MUỐN CÓ VIỆC PHÙ HỢP VỚI MUỐN CÓ VIỆC PHÙ HỢP VỚI
KỸ NĂNG HƠN ........................6 KỸ NĂNG HƠN ........................6 KỸ NĂNG HƠN ........................6 KỸ NĂNG HƠN ........................6
MUỐN ĐI LÀM GẦN NHÀ HƠN.7 MUỐN ĐI LÀM GẦN NHÀ HƠN.7 MUỐN ĐI LÀM GẦN NHÀ HƠN.7 MUỐN ĐI LÀM GẦN NHÀ HƠN.7
MUỐN CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN MUỐN CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN MUỐN CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN MUỐN CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN
LÀM VIỆC...................................8 LÀM VIỆC.................................8 LÀM VIỆC.................................8 LÀM VIỆC.................................8
KHÁC ____________________9 KHÁC ____________________9 KHÁC ____________________9 KHÁC ____________________9
(GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ)

22
PHẦN 10: THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CHÍNH
(Hỏi cho những người 15 tuổi trở lên hiện đang sống tại Việt Nam - Câu 6 có mã 1)

TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

79. Hiện nay, hoạt động chính Đi học/đào tạo........................1 Đi học/đào tạo........................1 Đi học/đào tạo........................1 Đi học/đào tạo........................1
của anh/chị [TÊN] là?
Làm việc tạo thu nhập............2 Làm việc tạo thu nhập............2 Làm việc tạo thu nhập............2 Làm việc tạo thu nhập............2
(ĐỌC GỢI Ý THEO CÁC MÃ TRẢ LỜI)
Làm nông nghiệp/thủy sản Làm nông nghiệp/thủy sản Làm nông nghiệp/thủy sản Làm nông nghiệp/thủy sản
cho gia đình sử dụng.............3 cho gia đình sử dụng.............3 cho gia đình sử dụng.............3 cho gia đình sử dụng.............3

Tìm việc..................................4 Tìm việc..................................4 Tìm việc..................................4 Tìm việc..................................4

Làm việc nhà, việc gia đình....5 Làm việc nhà, việc gia đình....5 Làm việc nhà, việc gia đình....5 Làm việc nhà, việc gia đình....5

Ốm đau lâu dài/thương tật/ Ốm đaulâu dài/thương tật/ Ốm đau lâu dài/thương tật/ Ốm đau lâu dài/thương tật/

tàn tật.....................................6 tàn tật.....................................6 tàn tật.....................................6 tàn tật.....................................6

Nghỉ hưu/nhân trợ cấp...........7 Nghỉ hưu/nhân trợ cấp...........7 Nghỉ hưu/nhân trợ cấp...........7 Nghỉ hưu/nhân trợ cấp...........7

Khác_____________________ 8 Khác_____________________ 8 Khác_____________________ 8 Khác_____________________ 8


(GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ) (GHI CỤ THỂ)

23
PHẦN 11: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỰ SẢN TỰ TIÊU
(Hỏi tất cả những người 15 tuổi trở lên hiện đang sống tại Việt Nam - Câu 6 có mã 1)
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

80. Trong 7 ngày qua, anh/chị


[TÊN] có trồng trọt hoặc thu CÓ………………………………...1 CÓ………………………………...1 CÓ………………………………...1 CÓ………………………………...1
hoạch hoặc chăn nuôi gia
súc, gia cầm hoặc nuôi SỐ GIỜ ……………………… SỐ GIỜ ……………………… SỐ GIỜ ……………………… SỐ GIỜ ………………………
trồng, đánh bắt thủy hải sản
KHÔNG ……………… 2 C82 KHÔNG ……………… 2 C82 KHÔNG ……………… 2 C82 KHÔNG ……………… 2 C82
hoặc săn bắt, thu nhặt sản
phẩm tự nhiên với mục đích
chủ yếu là để cho hộ gia
đình mình sử dụng không?
NẾU CÓ, số giờ là bao nhiêu?

81. Với công việc trên, anh/chị LÀ NGƯỜI LÀM CHÍNH...............1 LÀ NGƯỜI LÀM CHÍNH...............1 LÀ NGƯỜI LÀM CHÍNH...............1 LÀ NGƯỜI LÀM CHÍNH...............1
[TÊN] là người làm chính
hay phụ giúp thành viên LÀ NGƯỜI PHỤ GIÚP.................2 LÀ NGƯỜI PHỤ GIÚP.................2 LÀ NGƯỜI PHỤ GIÚP.................2 LÀ NGƯỜI PHỤ GIÚP.................2
trong hộ/gia đình?
82. Trong 7 ngày qua, anh/chị
[TÊN] làm bao nhiêu giờ để SỐ GIỜ ……….................... SỐ GIỜ ……….................... SỐ GIỜ ……….................... SỐ GIỜ ………....................
dọn dẹp nhà cửa, giặt quần
áo, nấu ăn, đi mua sắm, xay KHÔNG LÀM……………...........2 KHÔNG LÀM……………...........2 KHÔNG LÀM……………...........2 KHÔNG LÀM……………...........2
bột, phơi cá thịt cho hộ?

83. Trong 7 ngày qua, anh/chị


[TÊN] làm bao nhiêu giờ để SỐ GIỜ ……….................... SỐ GIỜ ……….................... SỐ GIỜ ……….................... SỐ GIỜ ………....................
sản xuất sản phẩm cho gia
đình sử dụng như đóng KHÔNG LÀM……………...........2 KHÔNG LÀM……………...........2 KHÔNG LÀM……………...........2 KHÔNG LÀM……………...........2
giường tủ bàn ghế, làm
gốm, may quần áo, dệt
thảm, sửa chữa các đồ
dùng bị hỏng trong nhà, sơn
lại tường,…?

24
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

84. Trong 7 ngày qua, anh/chị


[TÊN] làm bao nhiêu giờ để SỐ GIỜ ……….................... SỐ GIỜ ……….................... SỐ GIỜ ……….................... SỐ GIỜ ………....................
tự xây sửa, cơi nới, mở rộng
nhà cửa hoặc các công trình KHÔNG LÀM……………...........2 KHÔNG LÀM……………...........2 KHÔNG LÀM……………...........2 KHÔNG LÀM……………...........2
xây dựng của hộ?
85. Trong 7 ngày qua, anh/chị
[TÊN] có dành thời gian cho CÓ………………………………...1 CÓ………………………………...1 CÓ………………………………...1 CÓ………………………………...1
việc chăm sóc, giúp đỡ hoặc
hỗ trợ cho các thành viên SỐ GIỜ ……………………… SỐ GIỜ ……………………… SỐ GIỜ ……………………… SỐ GIỜ ………………………
(từ 18 tuổi trở lên) của hộ bị
khuyết tật, ốm đau, già yếu KHÔNG …………………………. 2 KHÔNG …………………………. 2 KHÔNG …………………………. 2 KHÔNG …………………………. 2
không?
NẾU CÓ, thì số giờ là bao
nhiêu?
Ví dụ: Trông nom, cho uống thuốc,
giúp đi mua sắm, đưa đi thăm bạn bè,

86. Trong 7 ngày qua, anh/chị
[TÊN] có dành thời gian để CÓ………………………………...1 CÓ………………………………...1 CÓ………………………………...1 CÓ………………………………...1
chăm sóc trẻ em dưới 18
tuổi của hộ không? SỐ GIỜ ……………… SỐ GIỜ ……………………… SỐ GIỜ ……………………… SỐ GIỜ ………………………
NẾU CÓ, thì số giờ là bao
KHÔNG …………………………. 2 KHÔNG …………………………. 2 KHÔNG …………………………. 2 KHÔNG …………………………. 2
nhiêu?
Ví dụ: Tắm cho trẻ, chơi với trẻ,
đưa trẻ đi học, chơi thể thao hoặc
các hoạt động khác với trẻ, hướng
dẫn, dạy kèm hoặc giúp đỡ trẻ làm
bài tập về nhà, khuyên bảo, nói
chuyện...

KT6. KIỂM TRA CÂU 6: NẾU CÒN ĐỐI TƯỢNG PHỎNG VẤN, HỎI NGƯỜI TIẾP THEO; NẾU KHÔNG, KẾT THÚC PHỎNG VẤN.

25
TÊN VÀ SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI ________________________ ________________________ ________________________ ________________________

Họ và tên người cung cấp thông 1. SỐ NGƯỜI THỰC TẾ THƯỜNG TRÚ TRONG HỘ: ...........................
tin:__________________________________
Số điện thoại người cung cấp thông 2. SỐ NGƯỜI 15 TUỔI TRỞ LÊN LÀ ĐTĐT:.........................................
tin:_______________________________
TRONG ĐÓ, SỐ NỮ 15 TUỔI TRỞ LÊN LÀ ĐTĐT:..................

26

You might also like