Professional Documents
Culture Documents
(Thầy Đỗ Văn Đức) Đề thi thử mẫu ĐGNL - ĐHQGHN - lần 1
(Thầy Đỗ Văn Đức) Đề thi thử mẫu ĐGNL - ĐHQGHN - lần 1
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) hướng tới đánh
giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT). Nội dung, hình thức, dạng thức, câu hỏi, kết quả
của bài thi là tài sản và bản quyền thuộc về Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN. Bất kỳ mọi hình thức sao chép đều
không được phép. Thí sinh đăng ký tham gia và chấp nhận đồng ý với các thoả thuận của Trung tâm Khảo thí
ĐHQGHN phải tuân thủ đúng các điều khoản quy định và Quy chế thi ĐGNL học sinh THPT của ĐHQGHN.
Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1 đến 150 gồm 132
câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và 18 câu hỏi điền đáp án. Trường
hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một
đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp
chuột trái máy tính vào ô tròn trống (○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●).
Trường hợp bạn chọn câu trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp
án mới và nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban đầu (○).
Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương, nguyên âm hoặc phân
số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01 điểm, câu trả lời sai hoặc không trả
lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án của mình.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hỏi từ ngày 4/1/2022 tới ngày 10/1/2022, ngày nào ở Hà Nội có số người mắc mới Covid-19 ít nhất?
A. 4/1/2022. B. 5/1/2022. C. 8/1/2022. D. 10/1/2022.
2. Một chất điểm chuyển động thẳng có vận tốc xác định bởi công thức v t 2t 3t 2 , t tính bằng giây,
v t tính bằng m / s. Gia tốc của chất điểm khi vận tốc đạt 9, 75 m/s bằng
A. 11m/s2. B. 12m/s2. C. 6,5 m/s2. D. 13 m/s2.
3. Bất phương trình log 2 3 x 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
4. Với x, y là hai số thực thỏa mãn x y 1. Giá trị của x y 3 xy bằng
3 3
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
5. Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 2; z2 4i; z3 2 i.
Diện tích tam giác ABC bằng
A. S 2. B. S 4. C. S 1. D. S 3.
6. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1; 1; 2 và vuông tóc với trục Ox
có phương trình là
A. x 1 0. B. x 1 0. C. y z 1 0. D. x 2 0.
7. Trong không gian Oxyz, cho M 1; 2; 1 . Hình chiếu của M lên mp Oxy là điểm có tọa độ là
9. Phương trình sin 2 x 3cos x 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2222 ?
A. 706. B. 707. C. 708. D. 709.
10. Một tam giác không đều, có độ dài các cạnh là các số tự nhiên và 3 cạnh lập thành 1 cấp số cộng. Biết
chu vi tam giác đó bằng 9. Độ dài cạnh nhỏ nhất bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4
Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m f x x 2 có nghiệm x 1;3 ?
13. Một máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường bằng với vận tốc v t 2t 2 t (m/s), với t
tính bằng giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 105(m/s) thì nó rời
đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 163m. B. 303m. C. 253m. D. 483m.
14. Nhân dịp Noel, một cửa hàng giảm giá một chiếc điện thoại 20%. Hỏi cửa hàng đó phải tăng lại giá bao
nhiêu % (so với giá đã giảm) giá của chiếc điện thoại đó trở về giá ban đầu?
A. 25%. B. 20%. C. 30%. D. 15%.
15. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 x log 2 3 2 x là
2
3 3 4 3
A. ; . B. 1; . C. 1; . D. 0; .
2 2 3 2
16. Một vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x 1. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 1 là một hình vuông có cạnh bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
22. Cho hai điểm A 1; 1;5 và B 0; 0;1 . Mặt phẳng P chứa A, B và song song với Oy có phương
trình là:
A. 4 x z 1 0. B. 4 x y z 1 0. C. 2 x z 5 0. D. x 4 z 1 0.
23. Một khối trụ có thể tích bằng 2 và chiều cao bằng 2. Bán kính khối trụ bằng
A. 3. B. 2. C. 3. D. 1.
24. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay mô hình (hình vẽ) quanh trục DE
7 3 8 3
A. a. B. a.
3 3
C. 2 a 3 . D. 3 a 3 .
5 2
25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có AC a.
2
Biết SAD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
g SCD ; ABCD 30. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
29. Cho hàm số f x x 2 64 x m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y f x x 2 1
đồng biến trên ?
A. Vô số. B. 12. C. 11. D. 20.
30. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA a, ASB 30. Gọi M , N là các điểm lần lượt thuộc các
cạnh SB và SC. Giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác AMN bằng
a 3
A. a 3. B. 2a. C. . D. a 2.
2
31. Có bao nhiêu số nguyên m 22; 22 để hàm số f x x 2 m x 22 có đúng 3 điểm cực trị?
A. 24. B. 23. C. 22. D. 25.
32. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d đi qua M 1; 4 , cắt Ox tại điểm A có hoành độ dương và cắt
Oy tại điểm B có tung độ dương. Giá trị nhỏ nhất của OA OB bằng
A. 4 2. B. 9. C. 6 2. D. 12.
33. Cho hàm số f x liên tục trên 1; 2 , thỏa mãn x x 1 f x f x x 2 x x 1; 2. Biết
f 1 2 ln 2 và f 2 a b ln 3, với a, b . Tính P a b
A. 0. B. 6. C. 3. D. 9.
34. Hai người A và B chơi đúng 3 ván cờ vua. Theo tính toán, xác suất để A thắng ván đầu là 0,75. Xác suất
để A thắng ván thứ hai là 0,6. Xác suất để A thắng ván thứ ba là 0,3. Tính xác suất để A thắng B ít nhất
1 ván
A. 0,96. B. 0,95. C. 0,93. D. 0,94.
35. Cho tứ diện ABCD. Lấy M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AB, AD, DC thỏa mãn AM BM ,
BQ
AN 2 DN , DP 2CP. Mặt phẳng MNP cắt BC tại Q. Tính tỉ số .
CQ
8 9
A. . B. . C. 3. D. 4.
3 2
x x khi x 2
2
Đáp án:
37. Cho hàm số f x thỏa mãn f x x x 1 x 2 x 1 x . Hàm số f x có bao nhiêu điểm
cực trị?
Đáp án:
38. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M 1; 2;3 tới trục Oz là a. Giá trị của a 2 bằng bao
nhiêu?
Đáp án:
39. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số, được thành lập từ hai chữ số 1, hai chữ số 2, một chữ số 3 và một
chữ số 4?
Đáp án:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
f x 2 f x g x 2 g x
2 2
Đáp án:
43. Cho hàm số y x 2 mx 0 m 4 có đồ thị C . Gọi S1 diện tích hình phẳng giới hạn bởi C với
trục hoành (phần tô đậm) và S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , trục hoành và đường thẳng
x 4 (phần gạch chéo) như hình vẽ. Tìm m để S1 S2 .
Đáp án:
44. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên , f 2 7 và có bảng biến thiên dưới đây
x 1 0 1
y 0 0 0
1
y
2 2
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x 2 1 2 m có đúng 6 nghiệm
thực phân biệt?
Đáp án:
z
45. Biết trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 3 là một đường tròn.
z 1
Bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu?
Đáp án:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đáp án: 2
x 1 y 1 z
47. Biết đường thẳng d đi qua O, vuông góc với đường thẳng : và cách điểm
2 1 2
M 0;1; 22 một khoảng nhỏ nhất. Biết d có một vectơ chỉ phương là a ; b ;56 . Tính a b
Đáp án:
2 a 2 b 1 2a b
48. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2222 . Giá trị nhỏ nhất của 3a 2b bằng
a 1
2
Đáp án:
49. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, cạnh bên AA 22.
Chúc các em làm bài tốt và đạt được kết quả cao trong bài thi sắp tới!
1. Fan Page Livestream và Đăng kí học: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2. Trang cá nhân thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
3. Kênh youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________