You are on page 1of 7

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) hướng tới đánh
giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT). Nội dung, hình thức, dạng thức, câu hỏi, kết quả
của bài thi là tài sản và bản quyền thuộc về Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN. Bất kỳ mọi hình thức sao chép đều
không được phép. Thí sinh đăng ký tham gia và chấp nhận đồng ý với các thoả thuận của Trung tâm Khảo thí
ĐHQGHN phải tuân thủ đúng các điều khoản quy định và Quy chế thi ĐGNL học sinh THPT của ĐHQGHN.
Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1 đến 150 gồm 132
câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và 18 câu hỏi điền đáp án. Trường
hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một
đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp
chuột trái máy tính  vào ô tròn trống (○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●).
Trường hợp bạn chọn câu trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp
án mới và nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban đầu (○).
Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương, nguyên âm hoặc phân
số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01 điểm, câu trả lời sai hoặc không trả
lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án của mình.

Tiến trình làm bài thi trên máy tính


Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất:
Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút)
Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể chuyển sang phần
thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu
hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn thành tất cả các câu hỏi.
Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc phần 2 trước thời
gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy định, máy tính sẽ tự động chuyển
sang phần thi thứ ba.
Phần 3: Khoa học(50 câu hỏi, 60 phút)
Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối cùng. Nếu bạn
kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành bài thi sớm. Khi hết thời gian
theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI.
Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
1. Hình vẽ sau mô tả số ca mắc Covid-19 mới tại Hà Nội từ ngày 4/1/2022 tới ngày 10/1/2022.

Số ca mắc Covid-19 mới tại Hà Nội từ 4/1/2022 tới 10/1/2022


2900
2800
2700
2600
2500
2400
2300
04-Jan 05-Jan 06-Jan 07-Jan 08-Jan 09-Jan 10-Jan

Hỏi từ ngày 4/1/2022 tới ngày 10/1/2022, ngày nào ở Hà Nội có số người mắc mới Covid-19 ít nhất?
A. 4/1/2022. B. 5/1/2022. C. 8/1/2022. D. 10/1/2022.
2. Một chất điểm chuyển động thẳng có vận tốc xác định bởi công thức v  t   2t  3t 2 , t tính bằng giây,
v  t  tính bằng m / s. Gia tốc của chất điểm khi vận tốc đạt 9, 75 m/s bằng
A. 11m/s2. B. 12m/s2. C. 6,5 m/s2. D. 13 m/s2.
3. Bất phương trình log 2  3  x   2 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
4. Với x, y là hai số thực thỏa mãn x  y  1. Giá trị của x  y  3 xy bằng
3 3

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
5. Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1  2; z2  4i; z3  2  i.
Diện tích tam giác ABC bằng
A. S  2. B. S  4. C. S  1. D. S  3.
6. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1;  1; 2  và vuông tóc với trục Ox
có phương trình là
A. x  1  0. B. x  1  0. C. y  z  1  0. D. x  2  0.
7. Trong không gian Oxyz, cho M 1; 2;  1 . Hình chiếu của M lên mp  Oxy  là điểm có tọa độ là

A. 1;0;  1 . B.  0; 0;  1 . C.  0; 2;  1 . D. 1; 2;0  .


8. Gọi S là tập hợp nghiệm của bất phương trình mx  6  2 x  3m, với m  2. Tập hợp  \ S là tập hợp
nào sau đây:
A.  3;    . B.   ;3 . C. 3;    . D.   ;3 .

9. Phương trình sin 2 x  3cos x  0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  0; 2222  ?
A. 706. B. 707. C. 708. D. 709.
10. Một tam giác không đều, có độ dài các cạnh là các số tự nhiên và 3 cạnh lập thành 1 cấp số cộng. Biết
chu vi tam giác đó bằng 9. Độ dài cạnh nhỏ nhất bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
11. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x.cos x là

sin 3 x cos 3 x sin 5 x


A.  C. B.  C. C. sin 2 x  C. D.  C.
3 3 5
12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
x  1 3 
y   0 
2  
y

 4
Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m  f  x   x 2 có nghiệm x  1;3 ?

A. m  f 1  1. B. m  13. C. m  f 1  1. D. m  13.

13. Một máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường bằng với vận tốc v  t   2t 2  t (m/s), với t
tính bằng giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 105(m/s) thì nó rời
đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 163m. B. 303m. C. 253m. D. 483m.
14. Nhân dịp Noel, một cửa hàng giảm giá một chiếc điện thoại 20%. Hỏi cửa hàng đó phải tăng lại giá bao
nhiêu % (so với giá đã giảm) giá của chiếc điện thoại đó trở về giá ban đầu?
A. 25%. B. 20%. C. 30%. D. 15%.
15. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  2  x   log 2  3  2 x  là
2

 3  3  4  3
A.   ;  . B.  1;  . C.  1;  . D.  0;  .
 2  2  3  2
16. Một vật thể T  nằm giữa hai mặt phẳng x  1 và x  1. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1  x  1 là một hình vuông có cạnh bằng

1  x 2 . Thể tích vật thể T  bằng


 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
1
17. Điều kiện cần và đủ để hàm số f  x    mx đồng biến trên khoảng 1;10  là
x
1 1
A. m  . B. m  . C. m  1. D. m  1.
100 100
18. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  22  0. Giá trị của z12  z22 bằng
A. 18. B. 28. C. 38. D. 48.
19. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 4  81 là một đa giác đều. Chu vi đa giác đó bằng
A. 18. B. 12. C. 12 2. D. 18 2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
20. Trong mặt phẳng Oxy, cho A  2; 2  và B  4; 6  . Biết rằng có 2 điểm M thỏa mãn MA  3MB. Tổng
hoành độ của 2 điểm đó bằng
A. 9,5. B. 8. C. 8,5. D. 9.
21. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  : x2  y2  2 x  4 y  4  0 và đường thẳng
 : 2 x  my  1  2  0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để  cắt  C  tại 2 điểm
phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S  . B. S  1;    . C. S  1;    . D. S    ;3  .

22. Cho hai điểm A 1;  1;5  và B  0; 0;1 . Mặt phẳng  P  chứa A, B và song song với Oy có phương
trình là:
A. 4 x  z  1  0. B. 4 x  y  z  1  0. C. 2 x  z  5  0. D. x  4 z  1  0.
23. Một khối trụ có thể tích bằng 2 và chiều cao bằng 2. Bán kính khối trụ bằng
A. 3. B. 2. C. 3. D. 1.
24. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay mô hình (hình vẽ) quanh trục DE
7 3 8 3
A. a. B. a.
3 3
C. 2 a 3 . D. 3 a 3 .

5 2
25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có AC  a.
2
Biết SAD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
g   SCD  ;  ABCD    30. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

125 3 125 3 3 125 3 125 6 3


A. V  a. B. V  a. C. V  a. D. V  a.
48 48 48 3 48
26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng
V
 P  chứa AM và song song với BD, cắt SB và SD lần lượt tại B và D. Tỷ số S . ABMD bằng
VS . ABCD
3 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 6 4 3
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  9 và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0.
2
27.
Điểm M thuộc  S  sao cho khoảng cách từ M tới  P  lớn nhất. Tung độ điểm M là
A. 1. B. 1. C. 2. D. 3.
28. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng  đi qua A  2; 2;1 và cắt tia Oy tại điểm B sao
cho OB  2OA.
 x  2  2t  x  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  2  4t . B.  y  6  4t . C.  y  2  4t . D.  y  6  4t .
z  1 t  z  3  2t  z  1  2t  z  t
   
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

29. Cho hàm số f  x   x 2  64 x  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  f x  x 2  1  
đồng biến trên  ?
A. Vô số. B. 12. C. 11. D. 20.
30. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  a, ASB  30. Gọi M , N là các điểm lần lượt thuộc các
cạnh SB và SC. Giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác AMN bằng
a 3
A. a 3. B. 2a. C. . D. a 2.
2
31. Có bao nhiêu số nguyên m   22; 22 để hàm số f  x   x 2  m x  22 có đúng 3 điểm cực trị?
A. 24. B. 23. C. 22. D. 25.
32. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d đi qua M 1; 4  , cắt Ox tại điểm A có hoành độ dương và cắt
Oy tại điểm B có tung độ dương. Giá trị nhỏ nhất của OA  OB bằng
A. 4 2. B. 9. C. 6 2. D. 12.
33. Cho hàm số f  x  liên tục trên 1; 2 , thỏa mãn x  x  1 f   x   f  x   x 2  x x  1; 2. Biết
f 1  2 ln 2 và f  2   a  b ln 3, với a, b  . Tính P  a  b
A. 0. B. 6. C. 3. D. 9.
34. Hai người A và B chơi đúng 3 ván cờ vua. Theo tính toán, xác suất để A thắng ván đầu là 0,75. Xác suất
để A thắng ván thứ hai là 0,6. Xác suất để A thắng ván thứ ba là 0,3. Tính xác suất để A thắng B ít nhất
1 ván
A. 0,96. B. 0,95. C. 0,93. D. 0,94.
35. Cho tứ diện ABCD. Lấy M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AB, AD, DC thỏa mãn AM  BM ,
BQ
AN  2 DN , DP  2CP. Mặt phẳng  MNP  cắt BC tại Q. Tính tỉ số .
CQ
8 9
A. . B. . C. 3. D. 4.
3 2

 x  x khi x  2
2

36. Cho hàm số f  x    . Biết hàm số f  x  liên tục trên . Tìm a ?


ax  x khi x  2
2

Đáp án:
37. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x    x  x  1  x  2  x  1 x  . Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm
cực trị?
Đáp án:
38. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M 1; 2;3 tới trục Oz là a. Giá trị của a 2 bằng bao
nhiêu?
Đáp án:
39. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số, được thành lập từ hai chữ số 1, hai chữ số 2, một chữ số 3 và một
chữ số 4?
Đáp án:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
40. Biết f  x  và g  x  là hai tam thức bậc hai phân biệt, thỏa mãn

 f  x    2 f  x   g  x    2 g  x 
2 2

lim   lim   8.


 x  2  x  2
x2 2 x2 2

Tính f 1 .g 1


Đáp án:
41. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích bằng 64cm 2. Hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất có chu
vi bằng bao nhiêu cm?
Đáp án:
42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4   m 2  22m  x 2  1 có điểm cực đại?

Đáp án:
43. Cho hàm số y  x 2  mx  0  m  4  có đồ thị  C  . Gọi S1 diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  với
trục hoành (phần tô đậm) và S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , trục hoành và đường thẳng
x  4 (phần gạch chéo) như hình vẽ. Tìm m để S1  S2 .

Đáp án:
44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên , f  2   7 và có bảng biến thiên dưới đây
x  1 0 1 
y  0  0  0 
 1 
y

2 2
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x 2  1  2  m có đúng 6 nghiệm  
thực phân biệt?
Đáp án:
z
45. Biết trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  3 là một đường tròn.
z 1
Bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu?
Đáp án:

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

46.   60. Góc giữa đường


Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA  SB  SD  a, BAD
thẳng SA và mp  SCD  bằng bao nhiêu độ?

Đáp án: 2
x 1 y  1 z
47. Biết đường thẳng d đi qua O, vuông góc với đường thẳng  :   và cách điểm
2 1 2
M  0;1; 22  một khoảng nhỏ nhất. Biết d có một vectơ chỉ phương là  a ; b ;56  . Tính a  b
Đáp án:

2 a 2 b 1  2a  b
48. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2222  . Giá trị nhỏ nhất của 3a  2b bằng
 a  1
2

Đáp án:
49. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, cạnh bên AA  22.

Gọi d là khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính d 2


Đáp án:
50. Cần phải thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng nước sạch có dung tích 16 (cm3). Hỏi
bán kính R của đáy hình trụ bằng bao nhiêu để tiết kiệm vật liệu nhất (đơn vị cm)?
Đáp án:
--- Hết ---

Chúc các em làm bài tốt và đạt được kết quả cao trong bài thi sắp tới!
1. Fan Page Livestream và Đăng kí học: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2. Trang cá nhân thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
3. Kênh youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7

You might also like