You are on page 1of 6

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Câu 1: Giả sử hai hàm số xác định và có đạo hàm , . Xét các khẳng định sau:

(I) với (II) (III) với

(IV) (V) với (VI) ,


Số khẳng định đúng là A.4 B. 3 C.2 D.5

Câu 2: Một chất điểm chuyển động có phương trình ( s tính bằng mét và t
tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm giây là

A. B. C. D.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác có và Khẳng định nào sau
đây là đúng?A. B. C. D.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B.

C. D.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Không tồn tại B. C. D.

Câu 6: Một chất điểm chuyển động có phương trình ( s tính bằng mét và t tính bằng
giây). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm giây là

A. B. C. D.

Câu 7: Cho dãy số với số hạng tổng quát Khẳng định nào sau đây sai?
A. Là dãy số tăng.B. C. Dãy số không bị chặn.D. Dãy số bị chặn trên bởi số

Câu 8:Cho dãy số với số hạng tổng quát Khẳng định nào sau đây sai?
A. Là dãy số tăng.B. C. Là dãy số bị chặn. D. Bị chặn dưới bởi số .

Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy bằng 6. B. Các mặt bên của hình lăng trụ đã cho là hình chữ nhật.

C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng 3.D.

Câu 10:Cho hình hộp chữ nhật . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 10: Hàm số có đạo hàm là

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 11: Cho cấp số cộng có và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho cấp số cộng có số hạng đầu , công sai , số hạng tổng quát và là tổng số hạng đầu

tiên của nó. Xét các khẳng định sau: (1) (2)

(3) (4) (5)


Số khẳng định sailà A.1 B. 3C.2D. 4

Câu 13: Cho cấp số nhân có số hạng đầu , công bội , số hạng tổng quát và là tổng số hạng đầu
tiên của nó. Xét các khẳng định sau:

với (5)
Số khẳng định sai là A. 4B. 2C. 3D. 1

Câu 14: Cho cấp số nhân với và Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
Câu 17: Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định sai?

với với với

với là hằng số ( 4)
A. 2 B. 3C. 4 D. 1

Câu 18: Cho hai dãy số và biết và Khẳng định nào sau đây là sai?

A. .B. .C. .D. .


Câu 19: Giả sử hàm số là hai hàm số có đạo hàm trên và là hằng số bất kì. Trong các
khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định sai?

(1) (2) với (3)

(4) với (5) (6)


A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 21: Cho hàm số Khẳng địnhnào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 22: Cho hàm số khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 23: Cho hàm số khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 24:Hàm số liên tục tại điểm khi bằng


A. B. C. D.
Câu 25:Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ bằng

làA. B. C. D.

Câu 26:Cho hàm số Số giá trị nguyên của để


làA.10. B. 12. C. 1. D.2.

Câu 27:Cho hàm số Số giá trị nguyên của để


làA. . B. . C. 5. D.8.

Câu 28:Cho hàm số có đạo hàm và hàm số Tập nghiệm của bất

phương trình là A. B. C. D.

Câu 29:Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:


Xét hàm số , tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 30:Cho hàm số với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để hàm

số có . Tìm số phần tử của .


A. . B. . C. Vô số. D. .

Câu 31:Cho hàm số với m là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để hàm

số có . Tìm số phần tử của .A. . B. . C. Vô số. D. .

Câu 32:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ?
A. . B. Vô số. C. . D.

Câu 33:Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có là

A. . B. . C. . D. .
Câu 34:Cho hình lăng trụ đứng có tam giác vuông cân tại , cạnh huyền và cạnh
bên bằng . Khoảng cách giữa đường thẳng và bằng
A. B. C. D.

Câu 35: Chohình lập phương có cạnh bằng . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B.
C. Hình lập phương đã cho có mặt là hình vuông cạnh bằng
D. Các đường chéo của hình lập phương có độ dài
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều là trọng tâm tam giác là trung điểm cạnh Góc
giữa mặt phẳng và là A. B. C. D.
Câu 37: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và . vuông góc với mặt phẳng

biết Số đo góc giữa mặt phẳng và bằng


A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và . vuông góc với mặt phẳng

biết Giả sử góc giữa và là , khẳng định nào sau đây


là đúng?

A. B. C. D.
Câu 39: Cho hình tứ diện có tam giác và tam giác là các tam giác đều cạnh bằng . Biết và

Tích vô hướng của bằngA. B. C. D.


Câu 40: Cho hình chóp có , tam giác vuông cân tại cạnh . Góc giữa

và mặt phẳng đáy bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

Câu 41: Cho hình chóp có , tam giác vuông cân tại cạnh . Góc giữa

và mặt phẳng đáy bằng . Khoảng cách từ trọng tâm của tam giác đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

Câu 42:Cho hình chóp , biết đáy là hình chữ nhật có

.Gọi là điểm đối xứng với qua . Tính

A. B. C. D.

Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. SA vuông góc với mặt phẳng đáy biết

Số đo góc giữa mặt phẳng và bằng

A. B. C. D.

Câu 44: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. SA vuông góc với mặt phẳng đáy biết

Số đo góc giữa mặt phẳng và bằng

A. B. C. D.

Câu 45: Cho hình chóp tam giác có đáy là đều cạnh , biết tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa đường thẳng và bằng

A. B. C. D.

TỰ LUẬN
Câu 46: Tính đạo hàm các hàm số

a) b) c)

d) e)

Câu 47: Giải các bất phương trình , biết

Câu 48: Giải các bất phương trình , biết

Câu 49: Giải các bất phương trình , biết


Câu 50: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm sốt biết tiếp tuyến

a) Song song với đường thẳng .b) Vuông góc vói đường thẳng

Câu 50: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và . vuông góc với mặt phẳng

, biết

a) Chứng minh c) Chứng minh

b) Chứng minh d) Chứng minh

e) Tính góc f) Tính góc

g) Tính góc giữa hai mặt phẳng và

h) Tính i) Tính

j) Tính khoảng biết G là trọng tâm tam giác

You might also like