Professional Documents
Culture Documents
Ngày
BÀI 1:
BÀI 2:
BÀI 3:
BÀI 4:
BÀI 5:
BÀI 6
BÀI 7
BÀI 8:
BÀI 9:
BÀI 10:
Một công ty nhập khẩu Úc phải thanh toán 800tr JPY sau 1 tháng nữa. Biết tỷ
giá giao ngay AUD/JPY = 82.62-83.17, Forward point 1 tháng là 28-32.
Xác định số AUD mà công ty phải trả đối với hợp đồng trên.
BÀI 11:
Ngân hàng X thực hiện nghiệp vụ Swap: mua Spot và bán Forward 3 tháng
số tiền 600,000 EUR đối với VND. Biết tỷ giá giao ngay EUR/USD: 25,480-25,640
Lãi suất EUR : 1.25%-2% VND: 7% - 9%
Xác định số VND mà ngân hàng X nhận được khi bán kỳ hạn?
BÀI 12:
Một du khách có 20,000 JPY muốn đổi sang VND. Biết tỷ giá niêm yết như sau
JPY/VND = 210.79 - 220.71. Hỏi khách du lịch nhận được bao nhiêu VND?
BÀI 13:
Công ty TKMS nhập khẩu lô hàng trị giá 300,000 AUD theo điều kiện trả chậm 3
tháng. Để phòng rủi ro, công ty đến ngân hàng Vpbank ký hợp đồng mua kỳ hạn
AUD. Tỷ giá giao ngay AUD/VND = 16,010-16,527. Điểm kỳ hạn là 35/32
Xác định số VND mà công ty phải trả khi thực hiện hợp đồng?
BÀI 14:
Cho lãi suất USD : 2% - 2.5%, JPY : 4% - 5% / năm. Spot USD/JPY = 115.73 / 76
Tính tỷ giá kỳ hạn USD/JPY
BÀI 15:
Cho điểm kỳ hạn Forward point là : 25-20. Spot USD/JPY = 115.73 / 76
Tính tỷ giá kỳ hạn USD/JPY
Điểm Họ tên SV:
Ngày
BÀI 2:
Một Bill of exchange có mệnh giá là 200,000 USD. Kỳ hạn còn lại là 3 tháng.
Lãi suất chiết khấu của ngân hàng là 10%/năm. Tính giá chiết khấu của BE?
BÀI 3:
Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu, thời hạn chiết khấu là 3 tháng. Lãi suất
chiết khấu của ngân hàng là 2.5%/năm. Số tiền chiết khấu 3,125 USD (lợi tức ck)
Hối phiếu này có giá trị ban đầu (mệnh giá) là bao nhiêu?
BÀI 4:
Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500,000 USD, thời hạn chiết khấu là
3 tháng. Tính lãi suất chiết khấu biết ngân hàng trả cho KH số tiền là 496,250 USD
BÀI 5:
Một Bill of exchange có mệnh giá là 400,000 USD. Kỳ hạn còn lại là 6 tháng.
Lãi suất chiết khấu của ngân hàng là 12%/năm. Tính giá chiết khấu của BE?
Điểm Họ tên SV:
Ngày
Ngày