Professional Documents
Culture Documents
Chương 5
Chương 5
TRẮC ĐỊA
GVGD:
Email:
ĐT:
CHƯƠNG V
ĐO VẼ BÌNH ĐỒ VÀ
MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
§5.1 Kiến thức chung về lưới khống chế trắc địa
5.1.1. Khái niệm về lưới khống chế trắc địa
• Các điểm rải đều trong khu vực đo
• Được xác định tọa độ và độ cao
q Nguyên tắc thành lập: Từ tổng thể đến chi tiết, từ ĐCX cao đến ĐCX thấp
a- Lưới cấp 0
b- Lưới hạng I
• Phục vụ quy hoạch, khảo sát, thi công xây dựng công trình
• Lưới tam giác, lưới đường chuyền, các điểm giao hội
5.1.2. Phương pháp thành lập lưới đường chuyền
1/ Khái niệm về đường chuyền
b. Chọn điểm đường chuyền ( Yêu cầu kỹ thuật khi chọn điểm)
A.2. Công tác ngoại nghiệp với máy đo toàn đạc điện tử
B . Công tác nội nghiệp (Bình sai và tính toạ độ)
B.1. Trình tự các bước bình sai đường chuyền
ΔX = D.CosαAB ΔY = D.SinαAB
4- Tính sai số khép toạ độ & hiệu chỉnh gia số toạ độ
* Tính sai số khép toạ độ đường chuyền
fx, fy- Sai số khép toạ độ đường chuyền
fx = ΣΔX tt – ΣΔX lt ΣΔX tt - Tổng ΔX tính toán
fY = ΣΔYtt – ΣΔY lt ΣΔY tt - Tổng ΔY tính toán
ΣΔX lt = Xc - Xđ , Tổng ΔX lý thuyết
ΣΔY lt = Yc - Yđ , Tổng ΔY lý thuyết
* Tính sai số khép chiều dài đường chuyền
fD = fx2 + fy2
* Tính sai số khép tương đối chiều dài đường chuyền,
Và so sánh với sai số tương đối cho phép kết luận
Với đường chuyền thành lập bằng máy kinh vĩ và thước thép (ĐC Kinh vĩ):
fD/ΣD £ 1/2000 , Vùng đồng bằng Được phép bình
fD/ΣD £ 1/1000 , Vùng núi sai tiếp
Nếu không thoả mãn điều kiện trên thì đo lại chiều dài cạnh của đường chuyền
5- Tính: Số hiệu chỉnh cho gia số toạ độ VΔxi ,VΔyi. Gia số tọa độ hiệu chỉnh ΔXhc,ΔYhc
fβ = Σβđo - Σβ lt = 90 ’’
- fβ
Vβ = Tính kiểm tra : ΣVβ = - fβ = - 90”
n
* Tính góc hiệu chỉnh
βhci = βđoi + vβi Tính kiểm tra : Σβhc = Σβlt = 720000’00”
b- Tính góc định hướng (phương vị) đừơng chuyền
ΔX = D.CosαAB ΔY = D.SinαAB
d- Tính sai số khép toạ độ & hiệu chỉnh gia số toạ độ
* Tính sai số khép toạ độ đường chuyền
fx = ΣΔXtt – ΣΔXlt = -0.180
q Phân cấp
5.2.2. Bình đồ tỷ lệ lớn trong công tác thiết kế và xây dựng các công trình dân
dụng, giao thông, thủy lợi ….
5.2.3. Các phương pháp đo chi tiết địa hình trên cạn
ü Phương pháp toàn đạc
ü Công nghệ GNSS (GPS)
ü Phương pháp đo ảnh:
• Ảnh vệ tinh,
• Ảnh hàng không,
• Ảnh UAV
• Ảnh mặt đất
ü Quét LiDAR
ü Mobile Mapping
ü Phương pháp kết hợp: Sử dụng kết hợp hai hoặc nhiều phương pháp
§5.2 Phương pháp đo vẽ bình đồ địa hình
5.2.3.1 Đo bình đồ bằng phương pháp toàn đạc
B
– Khái niệm
b
A
d 1
4 - Tính toán bình sai lưới khống chế mặt bằng và độ cao
h’ = D . TgV
M
D
Hmia = Hmốc + i + h’- l ?
c- Vẽ . A
6.25
4/ Những chú ý
SỔ ĐO CHI TIẾT
- Bộ đàm, nếu có
aAB
β
- Nhân lực: 4-6 người M
A
b. Đo chi tiết DM
- Đặt máy tại A, ghi vào máy điểm đặt máy A, ngắm về điểm lấy hướng ban đầu (Điểm B),
ghi vào máy điểm lấy hướng B và bấm đo
- Nhập chiều cao máy i và chiều cao gương l
- Người đi gương dựng tại các điểm cần đo và người đứng máy ngắm gương sau đó nhấn “đo”
- Số liệu có thể lưu ở dạng góc cạnh (Toàn đạc), hoặc tọa độ điểm, hoặc cả hai dạng
- Chú ý: Phải ghi tên các điểm địa vật hoặc sơ họa để sau này nối vẽ các địa vật
c. Trút số liệu
- Được tiến hành nhờ phần mềm đi kèm với từng loại máy TĐĐT
- Nối các địa vật, vẽ đường đồng mức, kẻ khung, tạo ký hiệu…
hs
Hmn
1
Hđ
MTC
hs
Hcọc Hmn
1
Hđ
MTC
• Đóng cọc ở ven bờ sao cho đầu cọc nhô lên khỏi mặt nước
• Dẫn độ cao thủy chuẩn HMN = Hcọc - a (a: độ nhô đầu cọc)
TH có nhiều sóng: xẻ rãnh để đóng cọc đo nước
Cọc đo nước
a
hs
Hcọc
Hmn
Hđ
Mặt thủy chuẩn
c. Đo độ sâu
Sào đo
Quả đọng
5.2.4.2. Xác định tọa độ điểm địa hình dưới nước
9 B
8
8
7
7
6
6
5
5
4 4
A
3
2
1
c/ Phương pháp nội suy bằng mắt
- Các điểm chi tiết địa hình cách nhau 3 cm trên giấy
- Vẽ đường đồng mức với khoảng cao đều h=1m
10
5
5.2.6. Đo vẽ chi tiết để thành lập bản đồ tỷ lệ lớn hiện nay:
1. Đo chi tiết bằng máy toàn đạc điện tử và một số phần mềm chuyên dụng
2. Đo chi tiết bằng máy đo GPS động và một số phần mềm chuyên dụng
3. Đo chi tiết bằng phương pháp chụp ảnh UAV, quét LiDAR
4. Đo chi tiết dưới nước bằng phương pháp đo sâu hồi âm, quét LiDAR
§5.3 Phương pháp đo vẽ mặt cắt địa hình
Đo khoảng cách
2- Nội dung
Đo độ cao
5.3.2 Đo vẽ mặt cắt dọc
R2
R1
1
3
T3 T4
S T1 T2
4.0
3.0
2.0
1.0
Mức so sánh 0m
4.87 4.77
4.66 4.56
4.45 4.35
4.29 4.19
4.63 4.53
5.01 4.91
5.32 5.22
Độ cao mặt đất (m)
200
300
400
500
600
00
dồn (m)
Tên cọc k0 1/0 2/0 3/0 4/0 5/0 6/0
Sơ hoạ tuyến
5.3.3 Đo vẽ mặt cắt ngang
d1
h1
K0 1 d2
h2
2 d3 h3
3
b- Đo bằng máy thủy bình
3 3
2 2
1 1
k0 1/0 2/0
1 1
2
2
D2 = kn2.cos2V2
D3 = kn3.cos2V3 k0
1
D4 = kn4.cos2V4 2 1
2
.............
3 3
* Xác định độ cao của các điểm
Dk0.1 D1=
• Nguyên tắc đo
• Ưu điểm
• Nhược điểm
ü Phương pháp dùng máy kinh vĩ và mia
C
P1
P2
3- Vẽ mặt cắt ngang
k0
5.10
6.0
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0
Mức so sánh 0m
3.20
4.18
4.35
5.00
4.52
3.66
3.39
Độ cao mặt đất (m)
A 1 2 3
4 B
5 6
A’ 1’ 2’ 3’
4’ B’
5’ 6’
2. Xác định độ dốc mặt nước
V
h
Đường mép nước
A’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’ B’
h h
i = tgV=
D D
§5.5 Phương pháp thành lập bình đồ số địa hình
- 2 phần chủ yếu để thành lập bản đồ số: Phần cứng và phần mềm
+ Phần cứng: Các máy đo đạc, máy tính, máy số hóa, máy quét, máy vẽ bản đồ