trước đáp án đúng A. 6 B. 7 C. 8 A. 13 B. 14 C15 A. 7 B. 8 C9 A. 2 B. 3 C.1 Câu 2: Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau: a) 0; 5; 7; 1; 4; 9; 8; 6; 2;. b) 6; 8;1; 3; 7; 10; 5; 4; 2
Môn : Toán Họ và tên: ....................................................... Thời gian: 40 phút Lớp 1A3
I. Trắc nghiệm (4 điểm) ĐỀ SỐ 1
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính 10 – 3 là: A. 10 B. 7 C. 6 Câu 2. Hình bên có bao nhiêu bông hoa ? A. 10 B. 8 C. 6 Câu 3. Số 9 bé hơn số nào sau đây: A. 8 B. 9 C. 10 Câu 4. Điền số vào chỗ chấm trong phép tính 6 + … = 10 A. 2 B. 4 C. 3 Câu 5. Hình bên có: A. 4 hình tam giác B. 5 hình tam giác C. 6 hình tam giác
Câu 6. Số bé nhất trong các số 1, 4, 7 , 9, 10là:
A. 1 B. 4 C. 0 Câu 7. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 6 … 8 - 5 A. > B. < C. = Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; 3; 4; …; 6; 7. A. 3 B. 4 C. 5 II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Viết các số : 6 ; 1 ; 2 ; 10 ; 7 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn : …… ; …… ; …… ; …… ; …… b, Theo thứ tự từ lớn đến bé : …… ; …… ; …… ; …… ; …… Bài 2: (2 điểm) Tính: a, 5 + 5 = …… 10 – 6 = ……
b, 9 – 4 + 3 = …… 2 + 8 – 6 = ……
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu > , < , = ?
5–2 9–6 8–1 2+3
Bài 4: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
a, Có : 10 quả bóng b, Có : 5 con cá Cho : 3 quả bóng Thêm : 4 con cá Còn : … quả bóng ? Có tất cả : …con cá ?
trước đáp án đúng A. 6 B. 7 C. 8 A. 13 B. 14 C15 A. 7 B. 8 C9 A. 2 B. 3 C.1 Câu 2: Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau: a) 0; 5; 7; 1; 4; 9; 8; 6; 2;. b) 6; 8;1; 3; 7; 10; 5; 4; 2