You are on page 1of 3

1.

Những điểm khác nhau giữa AND pol và ARN pol là:
- ARN pol vừa có khả năng tháo xoắn 1 đoạn ADN, vừa có khả năng xúc tác kéo dài chuỗi
polynu
- ARN pol chỉ trượt dọc trên mạch ADN làm khuôn theo chiều 3-5
- ARN pol có khả năng tự bắt đầu tổng hợp mạch mới mà ko cần mồi
- ADN pol tổng hợp bị gián đoạn ở sợi muộn còn ARN tổng hợp liên tục
2. Tiểu đơn vị nhỏ ribosom nhân thật cấu tạo bởi 1 mảnh ARN => 18S (33 protein)
3. Intron => trình tự ko mã hóa
4. 1 đoạn mạch mã gốc : 3’ AAATTGAGC...5’ => trình tự nu đoạn mARN: 5’ UUUAACUCG...3’
5. ở sv euka, ARN ko đảm nhận chức năng: phân giải protein
6. số lg protein cấu trúc tiểu đơn vị lớn rbs nhân thật => 49 (3 mảnh: 28, 5.8, 5)
7. tARN mang bộ ba đối mã anticodon
8. sau khi tổng hợp ARN thì => ADN nhanh chóng xoắn lại như cũ
9. tiểu đơn vị nhỏ rbs nhân sơ cấu tạo bởi 1 mảnh r ARN => 16S
10. trong qt phiên mã, ARN pol trượt theo 3-5 của mạch gốc
11. ARN ko trải qua qt biến đổi hậu phiên mã => m ARN nhân sơ
12. Cấu trúc t ARN nơi enzym aminoacyl-t ARN synthetase gắn vào => vòng D
13. Sau khi thực hiện xog chức năng, các ARN thường => bị các enzym của tb phân hủy thành các
nu
14. t ARN mang bộ 3 đối mã khớp với bộ ba mã sao trên m ARN
15. enzym chỉ trượt theo chiều 3-5 trên mạch gốc của gen là: ARN pol
16. biến đổi cấu trúc bậc 2: lắp ráp với protein
17. loại ARN đc dùng lm khuôn để tổng hợp protein => m ARN
18. cấu trúc m ARN hoàn chỉnh nhân sơ => polycistron / nhân thực => monocistron
19. chọn sai => tất cả các loại ARN đều đc sử dụng để lm khuôn tổng hợp protein
20. chọn sai => ở svnt, sau khi kết thúc pm sẽ diễn ra dịch mã
21. trình tự phù hợp với trình tự các nucleotid của phân tử mARN được phiên mã từ 1
gen có đoạn mạch bổ sung 5’AGCTTAGCA 3’ là: 3’ AGCUUAGCA 5’
22. chọn sai => m ARN đc tổng hợp xong tham gia ngay vào qt dịch mã tổng hợp
protein
23. ARN rbs có chức năng => là thành phần cấu tạo của 1 loại bào quan
24. Exon => trình tự mã hóa 1 phần ptu protein nhân thật
25. Chọn sai => qt phiên mã là qt tổng hợp ARN trên mạch khuôn 5-3 của ADN
26. Liên kết giữa chóp 5’ với nu đầu tiên của m ARN nhân thật => 5-5 triphosphat
27. Trong qt phiên mã ko có sự tham gia trực tiếp của => ADN pol
28. “vùng xoắn kép cục bộ” hay khả năng bắt cặp nội phân tử là cấu trúc có trong t ARN và r ARN
29. Qt phiên mã ở sv nhân thực có dđ => xảy ra trong nhân mà ko xảy ra trog tbc
30. Đơn phân ADN khác ARN ở => đường
31. Chọn sai => mỗi ptu t ARN có thể mang nhiều loại aa khác nhau
32. Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen trên ADN => xoắn lại với mạch bổ sung nó
trên ADN
33. Dđ cấu tạo của ARN khác với ADN => cấu trúc 1 mạch
34. Để các mảnh r ARN trg thành có thể đc cắt chính xác từ ptu pre- r ARN ban đầu, các nu của r
ARN cần đc => methyl hóa và cắt bằng RNAse
35. Chóp 5’GTP m ARN nhân thật có vai trò => nhận diện bởi rbs
36. Đuôi polyA ở m ARN nhân thật có vai trò => vận chuyển m ARN ra tbc
37. m ARN có 2 đầu UTR ko mã hóa với vai trò => bảo vệ ARN, tồn tại lâu
38. trong qt tổng hợp ARN xảy ra htg => U của mtrg nội bào liên kết với A trên mạch gốc
39. cistron => trình tự mã hóa ptu protein hoàn chỉnh
40. có bao nhiu dđ chung của 3 loại ARN => 3
41. dđ cấu tạo của ARN khác với ADN là => có cấu trúc 1 mạch
42. m ARN ko có dđ => 4 loại đơn phân A,T, G, C
43. sự kiện trog pm :
 (2) ARN polymerase bám vào vùng promoter làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch
gốc có chiều 3’ – 5’
 (1) ARN polymerase bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên
mã).
 (3) ARN polymerase trượt dọc theo mạch mã gốc của gen có chiều 3’ – 5’ để kéo
dài chuỗi polynucleotid.
 (4) Khi ARN polymerase di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình
phiên mã dừng lại.
44. Sự khác biệt giữa qt nhân đôi và qt phiên mã của ADN nhân thật => sd nu U trog qt tổng hợp
45. Trog qt tổng hợp ARN ko xảy ra htg => A trên mạch gốc liên kết với T của mtrg
46. Sp pm từ gen chính xác là => pre –ARN
47. Lm khuôn mẫu cho pm là nhiệm vụ của => 1 mạch ADN
48. Biến đổi cấu trúc bậc 1 của pre-r ARN đặc trưng bởi => methyl hóa
49. Virus => sv có vật chất di truyền là ARN
50. Cấu trúc Đầu 3’ CCA chịu trách nhiệm gắn aa ở t ARN
51. Qt pm ko có vai trò => truyền thông tin di truyền cho tb con trog phân bào

You might also like