Professional Documents
Culture Documents
http://faculty.ksu.edu.sa
Cấu trúc ARN
• Mạch đơn
polynucleotide
• Đường Ribose (5C)
• Base nitơ:A,G,C,U
ARN và chức năng
hnARN
Pre- Pre-
tARN rARN
ARN
khác
scARN snARN
Tất cả tế bào
Tế bào nhân thật
mARN rARN tARN
Tế bào nhân nguyên thủy
Vai trò rARN
rARN là thành phần cấu tạo của ribosom
Ribosom
Hệ số lắng S
(Svedberg)
Ribosom
https://www3.nd.edu
Cấu trúc rARN
• Cấu trúc bậc 1
o Methyl hóa nucleotid, biến đổi bản sao sơ cấp
rARN
• Cấu trúc bậc 2
o Lắp ráp ribosom
Methyl hóa rARN
Nhaân
nguyeân
thuûy
OH
Nhaân thaät
Pre-rARN
http://www.ncbi.nlm.nih.gov/bookshelf/
Pre-rARN ở tế bào nhân nguyên thủy
http://www.bx.psu.edu
http://www.bx.psu.edu/~ross/workmg/RNAProcessingCh12.htm
https://upload.wikimedia.org
Đặc điểm chung của tARN
http://www3.interscience.wiley.com:8100/
Cấu trúc tARN
1. Đầu tận cùng 5’ phosphate
2. Nhánh gắn acid amin: gồm 7 cặp base
– Các nucleotid đầu tận cùng 3’ có –OH tự do để gắn aa
– Các cặp base có thể không theo trình tự bổ sung
3. Đuôi CCA: trình tự CCA tại 3’ giúp enzym nhận biết tARN
khi dịch mã
4. Vòng D: gồm 4 cặp base, chứa dihydrouridine
5. Vòng đối mã: gồm 5 cặp base đối mã. Mỗi tARN mang
một bộ ba đối mã đặc hiệu của 1 hay nhiều codon mã
hóa cho 1 aa
6. Vòng T: gồm 5 cặp base, chứa trình tự T
7. Các base biến đổi: khác với A, U, G, C
Cấu trúc tARN
http://www.rpi.edu/
tARN gắn acid amin
• Enzym aminoacyl tARN synthetase xúc tác
giai đoạn aminoacyl hóa:
- Mỗi enzym nhận diện 1 acid amin đặc hiệu và
tARN vận chuyển acid amin đó
http://www.bio.miami.edu
Biến đổi tARN
• Cấu trúc bậc 2 của tARN ảnh hưởng đến quá trình
cắt nối
Biến đổi tARN
http://www.ncbi.nlm.nih.gov/bookshelf/
Cấu trúc mARN
Gồm 3 phần
1. Đoạn 5’ không mã hóa
2. Vùng mã hóa
3. Đoạn 3’ không mã hóa
• Đoạn không mã hóa 5’UTR và 3’UTR (untranslated
region)
o Làm gia tăng hay giảm độ ổn định của ARN
o Giúp ARN tồn tại lâu hơn trong tế bào chất
mARN ở nhân thật
Ở nhân thật, sau khi mARN được tổng hợp, trước khi
được dịch mã, phải trải qua 2 giai đoạn “hậu phiên
mã”:
1. Giai đoạn mũ hóa (capping): Gắn dạng đặc hiệu guanin
triphosphat methylat vào đầu 5’
2. Gắn đuôi polyA (50-150 adenin) vào đầu 3’
mARN ở nhân thật
Giai đoạn mũ hoá: xảy ra theo 1 trong 3 cách:
• Cap 0: methyl gắn vào vị trí G7 do enzym
guanin-7-methyl transferase xúc tác. Phản ứng
này xảy ra ở tất cả mARN nhân thật.
• Cap 1: methyl gắn vào vị trí 2’-OH đường ribose
của nucleotid đầu tiên. Phản ứng do enzym 2’-O-
methyl transferase xúc tác, xảy ra ở hầu hết
mARN nhân thật.
• Cap 2: phản ứng methyl hoá tương tự xảy ra ở
nucleotid thứ 2 với tỉ lệ 10-15%
Giai đoạn mũ hóa mARN nhân thật
Giai đoạn gắn đuôi polyA ở mARN nhân thật
http://www.web-books.com
Tóm tắt quá trình xử lý mARN
http://www.schenectady.k12.ny.us
Sn ARN, Sc ARN
• Sn ARN, Sc ARN
• Sn ARN + protein ñaëc hieäu snRNP
• Sc ARN + protein ñaëc hieäu scRNP
• Vai troø snRNPø: bieán pre-ARN ARN
U1-U2
hnARN mARN
snRNP
Pre-rARN U3 rARN
Bất kỳ vị trí cho nào cũng có thể gắn với vị trí nhận
Phản ứng cắt nối
Là 02 phản ứng chuyển vị ester hóa
• Phản ứng chuyển vị ester hoá I: nhóm -OH ưa
nhân gắn vào vị trí 5’P của intron.
• Phản ứng chuyển vị ester hoá II: nhóm 3’-OH
ưa nhân của exon gắn vào vị trí 3’P của intron
• Nối các exon, loại bỏ intron
Cơ chế cắt nối ARN
Tự cắt nối
• Xảy ra ở:
o Nhóm intron 1
o Nhóm intron 2
Tự cắt nối
http://oregonstate.edu
Cơ chế cắt nối ARN
Cắt nối ở tARN
Cắt nối nhờ spliceosome
• Spliceosome là phức hợp chứa khoảng
40 protein qui định cắt nối và các snARN.
Các phức hợp ribonucleoprotein này được
gọi là snRNP hay snurp.
• Các snRNP gồm có U1, U2, U5 và U4/U6
chứa snARN U1, U2, U4, U5, U6. Chúng
nhận diện các trình tự exon – intron để loại
bỏ intron và nối các exon. Quá trình này
thường xảy ra ở ARN nhân của tế bào
nhân thật bậc cao.
Cắt nối nhờ spliceosome
http://www.ncbi.nlm.nih.gov/bookshelf/
Cắt nối nhờ spliceosome
–Cis-splicing
–Trans-splicing
Cis và trans splicing
Đầu tiên, vị trí nhánh A ở sợi lên tại vùng giàu pyrimidin liên kết với vùng 3’ của ARN dẫn, giải
phóng”tiểu exon”. Sau đó, đầu 3’ của tiểu exon tự do liên kết với đầu 5’ của exon mã hoá, cắt bỏ
đoạn nhánh chứa vùng 3’ của ARN dẫn và vùng 5’ mã hoá của bản sao nguyên thủy. Các bước
này tương ứng với phản ứng chuyển vị ester hoá I, II trong cắt nối pre-mARN ở tế bào nhân
thật bậc cao www.jci.org
Các ARN khác
Antisense ARN
Vai trò antisense ARN
Các ARN khác
miARN (microARN)
– Sợi đơn ARN, 20-25 nucleotid
– Được tổng hợp từ ADN
– Ở vị trí 3’UTR mARN
– Không dịch mã protein