Professional Documents
Culture Documents
Học thuyết trung tâm của SHPT, Điều hòa hoạt động gen
Đột biến gen, đột biến NST và ứng dụng phát hiện bất thường NST trong
các bệnh lý
Các enzyme thông dụng trong kỹ thuật SHPT;
DNA tái tổ hợp, kỹ thuật tạo dòng và ứng dụng
Phương pháp lai phân tử, PCR, Realtime PCR, Giải trình tự gen
Ứng dụng SHPT trong giám định gen và pháp y; Liệu pháp gen và liệu
pháp tế bào
Ứng dụng SHPT trong chẩn đoán bệnh di truyền và chẩn đoán trước sinh
Ứng dụng SHPT trong chẩn đoán bệnh nhiễm trùng
Gen sinh ung, gen ức chế khối u và ứng dụng SHPT trong chẩn đoán
bệnh ung thư
Ϩ1
Phiên mã
• Quá trình phiên mã gồm: giai đoạn • Quá trình dịch mã tổng hợp protein
khởi động, giai đoạn kéo dài và từ mRNA trong tế bào chất có sự
giai đoạn kết thúc. tham gia của 03 loại RNA:
• Promoter là vùng trình tự trên mRNA được phiên mã từ mạch
DNA, nơi enzyme RNA polymerase khuôn (gen) chứa đựng thông tin về
gắn vào để khởi đầu phiên mã. số lượng, thành phần và trình tự sắp
• RNA polymerase là enzyme tổng xếp của các loại acid amin trong
hợp RNA từ mạch khuôn DNA. chuỗi polypeptide
• Các nhân tố phiên mã tham gia – mã bộ ba (codon).
trong quá trình tổng hợp RNA. tRNA vận chuyển các acid amin đã
được hoạt hóa vào ribosome để dịch
mã
(có các anti-codon tương ứng với mã
bộ ba trên mRNA).
rRNA cấu thành nên ribosome
gồm một tiểu đơn vị lớn chứa phân tử
rRNA lớn và một tiểu đơn vị nhỏ
chứa một phân tử rRNA nhỏ. Sự dịch
mã trong ribosome tạo ra không gian
tiếp xúc giữa mRNA và tRNA.
Ϩ2
So sánh bộ gen tế bào nhân thật và nhân sơ
Loại I→ sản phẩm không đồng • Cho phép phát hiện các đoạn
nhất, không phát hiện được bằng DNA (sản phẩm thủy phân đặc
điện di trên gel. hiệu) bằng điện di trên gel
agarose.
- Phức hợp enzyme cắt, các bán • Cắt ngay vị trí nhận biết đặc
đơn vị không giống nhau. hiệu, cần Mg2+ làm cofactor,
- Nhận biết trình tự cắt đặc hiệu không cần ATP
- Vị trí cắt cách xa vị trí nhận
biết.
- Cần Mg2+ làm cofactor và
ATP để cung cấp năng lượng
cho enzyme chuyển động dọc
phân tử DNA từ điểm nhận biết
đến điểm cắt.
Transcript
ase
DNA pol I T4 DNA pol Taq DNA ngược(p. Terminal Các RNA
pol mã transfera polymerase
ngược) se
✓Hoạt tính Nguồn gốc: từ ✓Trích từ vi ✓Do các ✓Ly ‒ Xúc tác
polymeras phage T4 xâm khuẩn retrovirus trích từ sự tổng
e: tổnghợp. nhiễm E.coli Thermus sản sinh tuyến ức hợp RNA
✓Hoạt tính Hoạt tính: aquaticus, nhằm sao của bê. từ một
exonucleas ✓Hoạt tính là một chép bộ ✓Xúc mạch của
e: thủy exonucleotide enzyme chịu gen RNA tác phản phân tử
phân các 3’-5’mạnh nên nhiệt nên của chúng ứng gắn DNA mạch
liên kết được sử dụng thường được trong tế các đôi
phosphodie nhiều hơn khi sử dụng bào ký deoxynu theo chiều
ster giữa cần tổng hợp trong kỹ chủ. vào đầu 5’→ 3’
các nu từ mẫu dò có độ thuật PCR 3’OH +Ko cần
đầu phân tử phóng xạ cao. ✓PCR là tự do mồi nhưng
DNA, ✓Giống hệt phản ứng của phân khuônDNA
phóng thích như hoạt tính khuếch đại tử DNA. phải có
từng nu của đoạn một đoạn ✓Gắn mang một
theo cả Klenow. DNA đặc ngẫu promoter
chiều 5’→ hiệu nhờ nhiên đặc trưng
3’ và enzyme nên của phage.
3’→5’. DNA pol thành ‒ Dùng để
trên máy phần tạo một
luân nhiệt. Nu của lượng lớn
chuỗi RNA từ
polynu một trình tự
mới hình DNA được
thành nối ngay
hoàn sau một
toàn phụ promoter
thuộc thích hợp.
nồng độ
của 4
loại nu
có trog
phản ứg.
✓Xúc tác •Sử dụng
sự tổng hợp nhiều nhất
một mạch là SP6
đơn DNA RNA
mới. polymerase
✓Sửa chữa , T3 và T7
sai sót RNA
trong quá polymerase
trình nhân ➢SP6
đôi DNA. RNA
polymerase
: được
tách chiết
từ phage
xâm
nhiễm
Salmonella
typhimurium
➢T3 và T7
RNA
polymerase
được tách
chiết từ
phage
xâm nhiễm
E.coli.
✓Xác định ✓Thiết ✓Thêm ✓Tổng hợp
trình tự lập ngân đuôi mẫu dò
DNA bằng hàng polynu RNA đánh
phương cDNA (tailing) dấu phóng
pháp (cDNA để tạo xạ hay hóa
dideoxynuc library). đầu so le học.
leotide. ✓Phản cho phân ✓Xác định
✓Tổng hợp ứng RT- tử DNA, trình tự của
mẫu dò có PCR. dùng một DNA
độ phóng ✓Xác trong kỹ được dòng
xạ cao. định trình thuật hóa trong
✓Thiết kế tự acid tạo dòng một vector
các vector nucleic (cloning) có mang
từ DNA bằng ✓Đánh các
mạch đơn. phương dấu đầu promoter
✓Trong pháp sử 3’OH đặc trưng
thực tế, sử dụng các của các cho phage
dụng đoạn dideoxynu DNA SP6, T3,
Klenow có cleotide. trong T7.
hoạt tính ✓Trên thị phương ✓Nghiên
polymerase trường, pháp xác cứu bản sao
và transcripta định chép RNA
exonucleas se trình tự của một
e 3’→5’, ngược có acid DNA đã
không có nguồn gốc nucleic được
hoạt tính từ AMV Maxam dòng hóa.
exonucleas và và ✓Nhờ các
e 5’→ 3’. MMLV Gilbert. RNA
polymerase
người ta có
thể tổng
hợp một
số lượng
lớn RNA từ
một DNA
được dòng
hóa, dùng
trong các
nghiên cứu
về cấu trúc,
điều hòa và
các mối
tương tác
của RNA.