Professional Documents
Culture Documents
Hình 4.1
DNA
Phiên mã
RNA
Dịch mã
Pribnow box
Phức enzyme gắn tại -35 và -10
Hình 4.8
RNA polymerase II và các yếu tố phiên mã TFII (A,B,D,E) gắn lần lượt lên promoter
(Hình 4.9)
Hình 4.6
• Eukaryote:
• Enzyme cắt đầu 3’
• mRNA tiền thân phóng thích khỏi
phức hợp đang phiên mã (Hình 4.10)
Hình 4.7: Kiểu không phụ thuộc rho
TS. Lê Nguyễn Uyên Chi 14
Trước khi thoát khỏi nhân, sợi pre-mRNA phải được chế
biến (mRNA processing)
• Gắn mũ chóp đầu 5’ (m7G) • Gắn chuỗi polyA đầu 3’
stop codon termination signal
PolyAdenylate
polymerase
Cleavage and
polyadenylation
specificity factor
Hình 4.11
• Phức Spliceosome (snRNPs) nhận biết ba vị trí đặc hiệu, cắt và nối exon
Hình 4.13
• Thông thường
AAAAAAAAA
Alternative
AAAAAA
splicing
? AAAAAAA
1717
TS. Lê Nguyễn Uyên Chi
RNA editing
• Sau phiên mã
Hình 4.16
Phiên mã
DNA RNA Protein
c
c
Phiên mã ngược
Thông tin di
truyền trên DNA
được chuyển
thành mã bộ ba Một đơn vị phiên mã
trên mRNA. của Prokaryote tạo ra
mRNA đa cistron, của
Eukaryote tạo ra
mRNA đơn cistron.