Professional Documents
Culture Documents
Đề cương chỉ nhấn mạnh những kiến thức cần học, những kiến thức cơ bản có thể được nhắc
đến hoặc không
ÔN THI CUỐI KÌ DI TRUYỀN
DNA
I. Cấu trúc
- Mạch kép, song song, ngược chiều
- Ct nu: bazonitro, axitphosphoric, đường pentozo (C5H10O4)
- Lk giữa các nu: hóa trị phosphodiester, lk giữa các nu đối diện: lk H2
- 2 loại nu: purin (A,G), pyrimidine (T,C)
- Dạng xoắn chủ yếu là dạng B (d=2nm, chu kì = 3,4nm, 10bp, xoắn phải)
- DNA được đặc trưng bởi số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nu
II. Chức năng
- Mang thông tin di truyền
- Tiêu chuẩn của thông tin di truyền
✓ Phải mang thông tin: Chứa đựng thông tin dạng mã di truyền
✓ Phải có khả năng sao chép: Sao chép ADN
✓ Phải có khả năng thay đổi thông tin ở một mức độ nhất định: Đột biến
✓ Phải chi phối sự biểu hiện kiểu hình
- Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ
- Một số hình thức: biến nạp (truyền gen ngang – thu nhận DNA từ mt ngoài – tb khả
biến), tiếp hợp (hình thành cầu tiếp hợp), tải nạp (qua virus)
- Thí nghiệm chứng minh DNA là thông tin di truyền (qua chu kì sống T2, thực hiện
đánh dấu phóng xạ S35 và P32
III. Nhân đôi
- Nhân đôi ở vi khuẩn: DNApol I và III
- Nuclease: + edonuclease: cắt ở giữa: có hoạt tính 1 chiều
+ exonuclease: cắt từ đầu: có hoạt tính 2 chiều
- Nhân đôi ở nhân thực:
✓ DNApol anpha: tạo phức hệ vs ez primase
✓ DNApol delta: tổng hợp mạch gián đoạn
✓ DNApol epsilon: tổng hợp mạch liên tục
Khởi đầu, kéo dài, kết thúc: 1 số enz tham gia:
- ADN Pol III – tổng hợp sợi ADN bổ sung mới
1
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 2
- ADN Pol I – tổng hợp lấp các khoảng trống giữa các phân đoạn Okazaki
- DNA helicase – enzym giãn chuỗi xoắn kép
- Protein bám sợi đơn: duy trì sự mở xoắn của sợi kép
- Primase – tạo ra các mồi ARN để mở đầu tổng hợp
- Ligase – nối các phân đoạn Okazaki với nhau
Sự kiện giống nhau ở prokaryote và eukaryote
- Trên cả hai sợi: Primase tổng hợp đoạn mồi ARN khoảng 10rNu
- Vì ADN có hai mạch song song đối nhau, sự tổng hợp sợi mới ở hai mạch khuôn là
khác nhau:
✓ Sợi 3’ - 5’: tổng hợp sợi dẫn đầu (leading strand)
✓ Ở sợi khuôn 5’- 3’: tổng hợp sợi ra chậm (lagging strand): với các phân đoạn
Okazaki theo chiều 5’ - 3’, kích thước 1000 - 2000Nu.
- Enzyme có hoạt tính exonuclease sửa chữa các rNu ở đoạn mồi
- Nối các phân đoạn lại với nhau được thực hiện bởi phức hợp
ADN ligase, Ribonuclease H (RNase H) và DNA pol I
IV. Sửa sai
- Các cơ chế sửa chữa:
✓ Đọc sửa bởi ADN polymerase
✓ Đảo ngược trực tiếp các sai hỏng
✓ Sửa chữa bằng cắt bỏ base
✓ Sửa chữa bằng cắt bỏ nucleotide
✓ Sửa chữa bắt cặp sai
✓ Sửa chữa SOS
✓ Sửa chữa tái tổ hợp
2
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 3
3
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 4
4
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 5
5
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 6
6
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 7
III. Dịch mã
- tARN làm trung gian cho sự dịch mã các codon trên mARN thành các axit amin
- tARN mang anticodon ở một đầu, một đầu mang axit amin tương ứng
- Cấu trúc của tARN:
✓ Bậc một: trình tự nucleotide mạch đơn dài khoảng 74-95 bp
✓ Bậc hai: trình tự bổ sung ngắn bắt cặp nhau, tạo hình lá ba thùy
✓ Bậc ba: cuộn gập thành hình không gian ba chiều dạng chữ L
Sự bắt cặp base giữa codon trên mARN và anticodon trên tARN giúp đưa axit
amin liên kết vào chuỗi polypeptide đang tổng hợp
- Aminoacyl-tRNA synthetases xúc tác việc gắn các aa vào phân tử tARN tương
ứng:
- Quá trình dịch mã: chia ra làm 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc:
✓ Khởi đầu dịch mã – mã mở đầu AUG tại đầu 5’của mARN. Ở vi khuẩn, aa mở
đầu là fMet
✓ Kéo dài
• Các aa được gắn thêm vào chuỗi polypeptide đang tổng hợp
• Ribosom di chuyển theo chiều 5’->3’ trên mARN
• Chuỗi polypeptide được tổng hợp theo chiều từ N->C
• Tốc độ tổng hợp là 2-15 aa/giây
✓ Kết thúc
• Mã kết thúc được nhân biết ở đầu 3’ của mARN
7
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 8
8
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 9
9
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 10
10
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 11
Polysome - nhiều ribosom đồng thời tham gia vào việc dịch mã trên một mARN
11
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 12
Sự khác biệt trong sự biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn
12
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 13
13
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 14
14
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 15
✓ Hệ thống sủa chữa bắt cặp sai nhờ methyl hóa –pháthiện các lỗi trên sợi mới
tổng hợp và sửa sai
Nếu không phục hồi đươc, có thể gây đột biến
- Chức năng đọc sửa của DNA polymerase:
15
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 16
16
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 17
- Trao đổi chéo không cân tạo ra cặp NST tương đồng với một chiếc mang lặp
đoạn và một chiếc mang mất đoạn:
- Yếu tố di truyền vận động có thể gây đột biến mà không bị sửa chữa:
KN: Là những đoạn ADN có khả năng di chuyển sang các vùng khác nhau trong hệ
gen (có dạng tự di chuyển được, có dạng không tự di chuyển được mà cần thêm yếu
tố bổ trợ)
17
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 18
18
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 19
19
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 20
20
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 21
21
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 22
Sự oxy hóa từ các gốc tự do tạo thành bởi bức xạ làm phá hủy các base
22
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 23
23
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 24
24
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 25
sống của sinh vật (chọn lọc tự nhiên) hoặc đáp ứng nhu cầu của con người (chọn
lọc nhân tạo)
Đột biến và chức năng gen
- Thuyết một gen-một enzyme: một gen chứa thông tin cho việc tổng hợp một
enzyme đặc thù
- Gen quy định trình tự axit amin trên chuỗi polypeptide, từ đó quyết dịnh hình
dạng cấu trúc, và chức năng phân tử protein
- Một số protein được cấu thành từ hơn một chuỗi polypeptide được mã hóa bởi
các gen khác nhau
25
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 26
26
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 27
27
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 28
Thể đột biến LacI-: thay đổi cấu trúc chất ức chế → k gắn được vào O
28
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 29
Thể đột biến LacIs : đột biến vùng bám vào của lactose vào pr ức chế
29
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 30
30
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 31
31
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 32
- Chất kìm hãm: chặn ARN polymerase tại các vị trí bám AND
- Chất điều hòa dương tính: tiếp xúc với ARN polymerase làm tăng cường khả
năng mở đầu phiên mã
Operon lac chịu sự điều hòa bởi cả glucose và lactose:
- Khi môi trường có cả glucose và lactose, chỉ có glucose được sử dụng
- Lactose chỉ được sử dụng khi không có mặt glucose
32
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 33
AraC đóng vai trò vừa là chất hoạt hóa, vừa là chất ức chế
33
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 34
34
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 35
ARN của đoạn dẫn đầu có thể tạo ra 2 kiểu cuộn gập khác nhau
Khi có mặt trip aa trip bắt cặp ở vùng 1, vùng Khi không có mặt trp: ribosome dừng lại ở
2 bị che phủ bởi ribosome → vùng 3 và vùng codon mã hóa cho tryp, cấu trúc kẹp tóc hình
4 liên kết với nhau thành giữa 2-3 cho phép phiên mã tiếp tục
Cơ chế phiên mã dở giúp tế bào cảm nhận được nồng độ tryp thông qua nồng độ tRNAtryp
Điều hòa thông qua nhân tố sigma factor (σ) ở E.coli
- Trong điều kiện bình thường, nhân tố sigma factor σ70 đóng vai trò chính giúp
quá trình khởi đầu phiên mã
- Khi trong điều kiện sốc nhiêt, nhân tố sigma factor σ70 được thay thế bởi σ32
- Hai nhân tố sigma này có vị trí nhận biết khác nhau trên promoter
35
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 36
- Trong điều kiện sốc nhiêt, gen rpoH mã hóa cho nhân tố sigma factor σ32 được
phiên mã, tiếp theo nhân tố sigma factor σ32 sẽ giúp khởi đầu phiên mã các gen
liên quan đến sốc nhiệt
36
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 37
Nhân tố điều hòa dạng trans tương tác với nhân tố điều hòa dạng cis để điều hòa sự
khởi đầu phiên mã
- Các nhân tố phiên mã (TFs – transcription factor)
- Có thể bám vào trình tự DNA (promoter or enhancer) or tương tác vs pr khác
37
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 38
38
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 39
39
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 40
Chất kìm hãm làm mất khả năng hoạt hóa của chất hoạt hóa
- Dạng I: Chất kìm hãm bám vào vùng liên kết ADN của chất hoạt hóa
40
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 41
- Dạng II: Chất kìm hãm bám vào vùng hoạt hóa của chất hoạt hóa
41
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 42
Sự hoạt hóa gen xảy ra khi cả Myc và Max được tổng hợp trong tế bào
42
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 43
Myc đóng vai trò trong điều hòa tăng sinh tế bào
Sự điều hòa của hệ thống GAL ở nấm men
43
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 44
Ct nucleosome làm cản trở sự gắn vào của nhân tố phiên mã và RNApol II vào
promoter
Tái cấu trúc chất nhiễm sắc làm gen được hoạt động
45
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 46
Điều hòa thông qua cấu trúc chất nhiễm sắc: sự biến đổi histone
- Đầu N của đuôi phân tử histone H3 và H4 có thể bị methyl hóa, aceyl hóa,
phosphoryl hóa…
✓ Ảnh hưởng đến sự tương tác giữa các nucleosome và với các protein điều hòa
✓ Ảnh hưởng tới mức độ đóng xoắn của chất nhiễm sắc
46
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 47
- In dấu gen là hiện tượng sự biểu hiên gen phụ thuộc vào bố hay mẹ truyền lại
gen đó
- Dẫn đến việc làm tắt biểu hiện gen được di truyền từ một bên bố hoặc mẹ
47
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 48
- Protein Sex lethal (Sxl) cần thiết cho sự phát triển đặc thù con cái.
- Ở giai đoạn phôi sớm, Sxl chỉ được tổng hợp ở con cái
48
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 49
- Nếu miRNA và mRNA đích có trình tự bổ sung hoàn toàn → mRNA sẽ bị phân
giải
49
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 50
- Nếu miRNA có trình tự bổ sung không hoàn toàn (từng đoạn) thì sẽ tham gia
cản trở dịch mã
50
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 51
- Biến nạp nhân tạo: Trong phòng thí nghiệm, biến nạp ADN vào vi khuẩn bằng
phương pháp sốc nhiệt và xung điện
Phương pháp sốc nhiệt:
51
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 52
Nhân tố F
- Là plasmid
- Có vùng khỏi đầu sao chép
- Chứa các gen điều khiển các quá trình:
✓ Sao chép nhân tố F
✓ Chuyển gen vào tế bào vi khuẩn
✓ Cài gen vào nhiễm sắc thể vi khuẩn
52
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 53
53
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 54
54
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 55
55
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 56
56
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 57
57
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 58
58
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 59
- Sự biểu hiện gen mã hóa cyclin được điều hòa chặt chẽ:
CDKs điều khiển sự biến mất của màng nhân trong nguyên phân:
- Phân hủy màng nhân trong NP do sự phosphoryl hóa của các lamin → chuyển
sang dạng tan
Các CDK làm trung gian cho sự chuyển pha G1-S ở tb người
- Sự phosphoryl hóa Rb gián tiếp hoạt hóa sao chép DNA bằng sự giải phóng E2F
và hoạt hóa sự phiên mã các gen cần thiết cho sự sao chép DNA
- E2F là nhân tố hoạt hóa gen nhưng bị Rb gắn vào → làm bất hoạt → sự gắn P
vào Rb làm Rb được giải phóng khỏi E2F
59
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 60
60
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 61
61
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 62
Ung thư hình thành khi sự điều hòa phân bào không diễn ra đúng chức năng
- Truyền các tín hiệu sai
- Phức hệ CDK – cyclin thực hiện sai CN
- Điểm ktra bị phá vỡ → mất ổn định hệ gen
- Đb gen Ras, gen Rb, gen mã hóa cyclin D, gen p53, gen p21
III. Các đột biến trong ung thư
- Đột biến ung thư có thể xảy ra theo 2 dạng:
✓ Làm gen trở nên hoạt hóa không thích hợp
✓ Làm gen bị bất hoạt không thích hợp
- Các gen ung thư: là các đột biến trội
- Các gen ức chế khối u: là đb lặn. VD: gen Rb
Các gen tiền ung thư (protooncogenes)
- Gen tiền ung thư là alen kiểu dại (bình thường) và sẽ trở thành gen ung thư khi
bị đb (VD: gen Ras)
62
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 63
Thời gian xử lí vs RE ảnh hưởng tới kích thước đoạn sản phẩm cắt
- Xử lí DNA với RE trong thời gian khác nhau có thể thi được độ dài sp cắt khác
nhau:
✓ Cắt hoàn toàn: cắt tại mọi vị trí nhận biết của RE trên phân tử DNA
✓ Cắt không hoàn toàn: điều chỉnh lượng enz và thời gian xử lí vs RE → RE chỉ
cắt 1 phần số lượng vị trí nhận biết của enz trong hệ gen
63
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 64
+9
✓ Đưa DNA lên gel agarose và tiến hành điện di
64
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 65
Nguyên tắc:
- DNA có điện tích âm nên trong điện tường 1 chiều sẽ chạy về cực dương
- DNA có kích thước ngắn hơn sẽ chạy nhanh hơn DNA có kích thước dài hơn →
các đoạn DNA có kích thước khác nhau sẽ được phân tách nhờ phương pháp
điện di
Có vai trò quan trọng trong lập bản đồ giới hạn (nhờ phương pháp cộng đại số)
III. Tách dòng các phân đoạn DNA
- Mục đích:
✓ Xđ 1 phân đoạn DNA đặc thù trong hệ gen
✓ Tinh sạch 1 phân đoạn DNA từ các phân đoạn khác nhau
✓ Khuếch đại, tạo ra nhiều bản sao giống hệt của 1 phân đoạn DNA xđ
- Có 2 cách được sd trong tinh sạch và khuếch đại đoạn DNA:
✓ PCR: áp dụng vs vùng trình tự xđ
✓ Tách dòng phân tử
Tách dòng gen
- Cắt bằng RE: DNA mong muốn và vector (plasmid)
- Nối DNA + vector bằng enz ligase tạo DNA tái tổ hợp
- Biến nạp DNA tái tổ hợp vào tb sống để tạo nhiều bản
- Rồi tiến hành sàng lọc các tb vk mang DNA tái tổ hợp (chứa plasmid và đoạn
chèn), dựa vào:
65
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 66
66
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 67
IV. PCR
- Là kĩ thuật khuếch đại 1 trình tự DNA invitro. 1 đoạn DNA (gen) được nhân lên
với lượng lớn 1 cách đặc hiệu nhờ enz DNApol
Thành phần của 1 phản ứng PCR
- DNA khuôn
- Cặp mồi đặc hiệu (gồm mồi xuôi và mồi ngược): là các oligonucleotit ngắn bắt
cặp vs trình tự biên của DNA đích
- Enzim Taq polymerase (giống DNApol): bền nhiệt (72oC)
- dNTPs (dATP, dCTP, dGTP, dTTP)
- Đệm
Chu kì của 1 phản ứng PCR
- Mỗi pư PCR bao gồm nhiều chu kì lặp lại: mỗi chu kì gồm 3 bước:
✓ Biến tính: DNA khuôn được xử lí nhiệt gây biến tính thành 2 sợi đơn
✓ Gắn mồi: nhiệt độ được hạ xuống để các mồi kết cặp bổ sung vs 2 sợ DNA đơn
✓ Kéo dài: đoạn DNA nằm giữa 2 mồi được tổng hợp
67
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 68
Ưu điểm của PCR: thu được lượng lớn DNA trong thời gian ngắn, chỉ cần lượng
nhỏ DNA làm khuôn
V. Kĩ thuật lai axit nucleic và mẫu dò
- Lai giữa: 2 sợi đơn DNA/DNA, DNA/RNA, RNA/RNA
- Mẫu dò: DNA được tách dòng từ trc, được đánh dấu phóng xạ or huỳnh quang
- Sàng lọc, phát hiện phân tử lai nhờ phóng xạ or huỳnh quang
Yêu cầu: vùng bắt cặp tương đồng đủ lớn để bắt giữ cấu trúc (ít nhất 15nu liền
nhau)
Southern blot (DNA/DNA)
- DNA hệ gen được xử lí vs RE
- Các đoạn DNA được phân tách nhờ điện di
- Chuyển các đoạn DNA đã phân tách sang màng lai
- Lai vs mẫu dò DNA có đánh dấu phóng xạ or huỳnh quang → phát hiện phân tử
DNA lai nhờ phóng xạ tự ghi or huỳnh quang
68
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 69
69
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 70
70
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 71
71
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 72
Hệ gen học
I. Bản đồ di truyền
- Phương pháp: lai phân tích rồi xác định khoảng cách = tần số hvg
- Nhược điểm:
✓ Nghiên cứu được ít gen do không phải gen nào cũng biểu hiện ra kiểu hình
✓ Độ phân giải thấp
✓ Có sai sót ở những điểm nóng trao đổi chéo
- Ưu điểm: làm cơ sở xd bản đồ vật lí
II. Bản đồ vật lí
- Vị trí các gen tính theo đơn vị nu (or bp)
72
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 73
- NST được cắt = RE → các đoạn được nhân dòng (= plasmid) → đem giải trình
tự từng đoạn 1
- Thiết lập bản đồ giới hạn: các đoạn được cắt = enz giới hạn (VD: EcoRI và
BamHI) → xác định các vị trí enzim cắt trên DNA → các đoạn nhỏ được khớp
vs nhau bởi các đoạn cắt trùng nhau (đầu mút của các đoạn)
- Phương pháp lai tại chỗ: sd mẫu dò DNA, RNA có gắn huỳnh quang:
✓ Bước 1: ủ → để mẫu dò bám vào vị trí tương đồng
✓ Bước 2: rửa → rửa các mẫu dò
✓ Bước 3: Quan sát (kính hiển vi huỳnh quang)
73
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 74
74
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 75
75
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 76
76
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 77
Ứng dụng: xđ biểu hiện các gen trong 1 mô, so sánh mức độ biểu hiện gen
77
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 78
Hệ protein
- Có 2 mẫu bình thường và ung thư
- Điện di 2 chiều:
✓ 1 chiều theo dải pH: dựa vào tích điện pr khác nhau
✓ Chiều theo khối lượng
Pr đi đến pH đẳng điện → pr dừng lại → thêm SDS → điện di điện trường
- Nhuộm mẫu màu khác nhau → xếp chồng 2 mẫu để thấu sự khác biệt
- Phân tích pr → bằng kĩ thuật phối phổ (đo khối lượng 1 phân tử)
Cân cả pr → cắt thành từng đoạn ( = tripsin ) → cân từng đoạn để biết tp aa
78
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 79
79
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 80
80
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 81
Retro – transposon
- Chứa gen mã hóa enz phiên mã ngược
- Chứa gen mã hóa transposon
81
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 82
82
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 83
- Ứng dụng :
✓ Phân tích đa dạng di truyền, nguồn gốc tiến hóa
✓ Phân tích quan hệ huyết thống, tìm hài cốt liệt sỹ
Sự biểu hiện tính trạng gen ty thể
83
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 84
84
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 85
85
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 86
✓ Hiệu ứng thắt cổ chai: xảy ra khi số lượng cá thể QT bị giảm đến mức rất thấp
→ đa dạng dt rất thấp ở các cá thể sóng sót
86
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 87
87
Đề cương di truyền – Linhbio K62CNSH 88
88