Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Chi Tiết 1500 Câu Khối Đa Diện-thầy Dũng
Đáp Án Chi Tiết 1500 Câu Khối Đa Diện-thầy Dũng
A J D
G
O I
B H C
Câu 2. (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Lăng trụ tam giác đều có độ dài
tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
9 3 27 3 27 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải.
Chọn B
A C
B
A C
B
1 9 3 27 3
Diện tích đáy: S ABC .3.3.sin 60 . Thể tích Vlt S ABC . AA .
2 4 4
Câu 3. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Đó là các mặt phẳng SAC , SBD , SHJ , SGI với G , H , I , J là các trung điểm của các
cạnh AB, CB, CD , AD (hình vẽ bên dưới).
A J D
G
O I
B H C
Câu 4. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Vật thể nào dưới đây không phải là khối
đa diện?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Vật thể cho bởi hình A, B, D là các khối đa diện.
Vật thể cho bởi hình C không phải khối đa diện, vi phạm điều kiện mỗi cạnh của đa giác nào
cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Câu 5. (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho S . ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SC a 3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3 a3 2 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn B
S
A
D
B C
2 2 2 2
Ta có SA SC AC 3a 2a a .
1 a3
Vậy VS . ABCD a 2 .a .
3 3
Câu 6. (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng
3.
4 2 9 2
A. 2. B. 2 2 . C. . D. .
9 4
Lời giải
Chọn D
33 2 9 2
Cách 1: Áp dụng công thức tính nhanh thể tích khối tứ diện đều: V .
12 4
A C
B
Cách 2: Khối tứ diện đều S. ABC có đáy là tam giác đều và đường cao SG .
AB 2 3 9 3 2 AB 3
S ABC , AG 3 SG SA2 AG 2 9 3 6.
4 4 3 2
1 9 2
Vậy VS . ABC .S ABC .SG .
3 4
Câu 7. (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích
bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCBC .
3V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 4
Lời giải
Chọn B
A C
B
A C
B
V V 2V
Ta có: VABCBC VBABC VC BAC
3 3 3
Câu 8. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau
đây?
A. 5;3 B. 4;3 C. 3;3 D. 3; 4
Lời giải
Chọn D
Do các mặt của bát diện đều là tam giác và mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của 4 mặt
nên bát diện đều là khối đa diện đều loại 3; 4 .
Câu 9. (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa
diện?
Do ABC. ABC là hình lăng trụ tam giác đều nên ABC là đường cao của khối lăng trụ.
2
2a 3
a2 3 .
Tam giác ABC đều, có cạnh AB 2a nên SABC
4
Vậy V AA.SABC a 3.a 2 3 3a3 .
Câu 13. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là:
a3 3 a3 3 a3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
12 3 4
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Lời giải
Chọn C
S
A B
D C
2
Ta có: h SA a 3 ; B S ABCD a .
1 a3 3
V B.h .
3 3
Câu 14. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích
là V , thể tích của khối chóp C . ABC là:
1 1 1
A. 2V . B. V . C. V . D. V .
2 3 6
Lời giải
Chọn C
Gọi h là khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABC và B là diện tích tam giác ABC . Khi đó, thể
1 1
tích lăng trụ V Bh , thể tích khối chóp C . ABC là VC . ABC Bh . Do đó, VC . ABC V .
3 3
Câu 15. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD có AB AC và
DB DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ABC . B. AC BC . C. CD ABD . D. BC AD .
Lời giải
Chọn D
A
B D
E
C
Gọi E là trung điểm của BC . Tam giác ABC cân nên BC AE ;
Tam giác DBC cân nên BC DE . Do đó BC AED BC AD .
Câu 16. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
bằng B và chiều cao bằng h là:
1 1 4
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 2 3
Lời giải:
Chọn A
Công thức tính thể tích khối lăng trụ là: V B.h .
C'
A' B'
A C
B
V SA SB SC 1 1 1 1
Theo công thức tỉ số thể tích khối chóp, ta được: . . . . .
V SA SB SC 2 3 4 24
Câu 18. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng tam giác
ABC. ABC có đáy là một tam giác vuông cân tại A , AC AB 2a , góc giữa AC và mặt phẳng
ABC bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
4a 3 4a 3 3 2a 3 3 4a 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
B C
A
B C
30
A
Ta có AC là hình chiếu vuông góc của AC lên mặt phẳng ABC
30
AC , ABC CAC
2a 3
Tam giác ACC vuông tại C có CC AC. tan 30
3
4a 3 3
Khi đó VABC . ABC S ABC .CC .
3
A B
D C
2
Ta có: h SA a 3 ; B S ABCD a .
1 a3 3
V B.h .
3 3
Câu 20. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể
tích là V , thể tích của khối chóp C . ABC là:
1 1 1
A. 2V . B. V . C. V . D. V .
2 3 6
Lời giải
Chọn C
Gọi h là khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABC và B là diện tích tam giác ABC . Khi đó, thể
1 1
tích lăng trụ V Bh , thể tích khối chóp C . ABC là VC . ABC Bh . Do đó, VC . ABC V .
3 3
Câu 21. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018) Thể tích của khối lăng trụ có diện
tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là:
1 1 4
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 2 3
Lời giải:
Chọn A
Công thức tính thể tích khối lăng trụ là: V B.h .
Câu 22. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018) Cho khối chóp S. ABC , trên ba cạnh
1 1 1
SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C sao cho SA SA , SB SB , SC SC . Gọi V
2 3 4
V
và V lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC và S . ABC . Khi đó tỉ số là:
V
1 1
A. 12 . B. . C. 24 . D. .
12 24
Lời giải:
Chọn D
C'
A' B'
A C
B
V SA SB SC 1 1 1 1
Theo công thức tỉ số thể tích khối chóp, ta được: . . . . .
V SA SB SC 2 3 4 24
Câu 23. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng tam giác
ABC. ABC có đáy là một tam giác vuông cân tại A , AC AB 2a , góc giữa AC và mặt phẳng
ABC bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
4a 3 4a 3 3 2a 3 3 4a 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
B C
A
B C
30
A
Ta có AC là hình chiếu vuông góc của AC lên mặt phẳng ABC
30
AC , ABC CAC
2a 3
Tam giác ACC vuông tại C có CC AC. tan 30
3
4a 3 3
Khi đó VABC . ABC S ABC .CC .
3
Câu 24. (THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích
V của khối chóp là
2a 3 2a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V 2a3 . D. V .
6 4 3
Giải:
Chọn D
a 2
D
A
a
B C
Câu 26. (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Khối đa diện đều loại 4; 3 có
bao nhiêu mặt?
A. 4 . B. 7 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Khối đa diện đều loại 4; 3 là hình lập phương nên có sáu mặt.
Câu 27. (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Vật thể nào trong các vật thể sau
không phải khối đa diện?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào định nghĩa khối đa diện : Khối đa diện được giới hạn hữu hạn bởi đa giác thoả mãn
điều kiện :
Câu 28. (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Tính độ dài cạnh bên của khối
lăng trụ đứng có thể tích V và diện tích đáy bằng S :
V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
S 2S S S
Giải
Chọn C
Cạnh bên cũng là đường cao của lăng trụ đứng. Ta có:
V
V .S .
S
Câu 29. (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Hình đa diện nào sau đây không
có mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lăng trụ lục giác đều. B. Hình lăng trụ tam giác.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình lập phương.
Lời giải
Chọn B
Câu 30. (THPT Hai Bà Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Trong các khẳng định sau khẳng định nào
đúng?
A. Khối đa diện đều loại p; q là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại p; q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
D. Khối đa diện đều loại p; q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.
Lời giải
Chọn B
Câu 31. (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018) Khối chóp đều S. ABCD có mặt đáy là
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa, khối chóp đều là khối chóp có các cạnh bên bằng nhau và đáy là đa giác đều
Do đó, mặt đáy của khối chóp tứ giác là hình vuông.
Câu 32. (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a , SA ABC và SA a 3. Thể tích khối chóp S .ABC là
3a 3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 8 4
Lời giải
Chọn D
1 1 a2 3 a3
Ta có thể tích của khối chóp S. ABC là VS . ABC .S ABC .SA . .a 3 .
3 3 4 4
Câu 33. (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Hình bát diện đều có số cạnh là
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Hình bát diện đều có số cạnh là 12.
Câu 34. (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Cho các khối hình sau:
B
A C
A C
60
45
B
Ta có SA ABC
AB là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng ABC .
45 tam giác SAB vuông cân tại A SA AB a .
SB
, ABC SBA
a 3 1 a2 3
Tam giác ABC vuông tại B có BC AB.cot 60 S ABC AB.BC
3 2 6
1 a3 3
Khi đó thể tích khối chóp cần tìm là V S ABC .SA .
3 18
Câu 37. (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau.
C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Xét hình tứ diện, có 4 mặt và 4 đỉnh nên nó có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
Câu 38. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có
BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho.
a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V a 3 .
2 6 3
Lời giả i
Chọn A
A C
A C
B
1 a3
Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC. ABC là V a. a.a .
2 2
Câu 39. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy
bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 11a 3 14a 3 14a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 12 2 6
Lời giải
Chọn D
S
A B
O
D C
Gọi AC BD O
Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO là đường cao.
2 a2
2 14a
2
Ta có: SO SA AO 4a , S ADBC a 2
2 2
14a 3
Vậy: V .
6
Câu 40. (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ
nhật với AB a , AD 2a , SA vuông góc với mặt đáy và SA a 3. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng.
a3 3 2a 3 3
A. a 3 3 . B. . C. 2a3 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
1 1 2a 3 3
V S .h .a.2a.a 3
3 3 3
Câu 41. (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Biết rằng đồ thị của hàm số
y
a 3 x a 2018 nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Khi đó giá
x b 3
trị của a b là
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Chọn C
Ta có: lim
a 3 x a 2018 a 3
y a 3 là tiệm cận ngang
x x b 3
Mà đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận ngang a 3 0 a 3
lim
a 3 x a 2018 đồ thị hàm số nhận x b 3 làm tiệm cận đứng
x b 3 x b 3
Đồ thị hàm số nhận trục tung là tiệm cận đứng b 3 0 b 3 a b 3 3 0 .
Câu 42. (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ.
Câu 43. (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều loại 3;3 .
B. Khối bát diện đều không phải là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi.
D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
Lời giải
Chọn D
Khối tứ diện đều có 4 đỉnh và 4 mặt.
Câu 44. (THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ đứng
ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ; BC 2a ;
ABC 30 . Biết cạnh bên của lăng
trụ bằng 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ là:
a3
A. . B. 6a 3 . C. 3a 3 . D. 2a 3 3 .
3
Lời giải:
Chọn C
B'
A C
Câu 46. (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu
2x 1
của hàm số y là đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên \ 1 .
Lời giải
Chọn B
2x 1 1
Hàm số y xác định trên D \ 1 và có y 2
0 x D .
x 1 x 1
Do đó, hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; .
Câu 47. (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Tính thể tích của một khối lăng trụ tam
giác đều ABC. ABC có AC 5a đáy là tam giác đều cạnh 4a.
A. V 12 a 3 . B. V 20a 3 . C. V 20a 3 3. D. V 12a 3 3.
Lời giải
Chọn D
A C
B
Trong ACC vuông tại C .
AC 2 CC 2 AC 2 CC 2 AC 2 AC 2 CC 3a .
2 3
Vậy VABC . ABC CC .S ABC 3a. 4a . 12a 3 3 .
4
Câu 48. (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018) Trong các khối đa diện sau, khối đa
diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau?
A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Lời giải
Chọn D
Khối tứ diện đều có bốn mặt và bốn đỉnh.
Câu 49. (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018) Một khối lăng trụ tam giác có thể phân
chia ít nhất thành n khối tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. n 3 . B. n 6 . C. n 4 . D. n 8 .
Lời giải
Chọn A
A'
C'
B'
A C
Câu 50. (THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:
Lời giải
Chọn A
Có ba loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều là: khối tứ diện đều, khối bát
diện đều và khối hai mươi mặt đều.
Câu 53. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Mỗi đỉnh của hình đa diện
là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Năm mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Hai mặt.
Lời giải
Chọn B
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt nên Chọn B
Câu 54. (SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018) Lăng trụ đều là lăng trụ
A. Có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy.
C. Đứng và có đáy là đa giác đều.
D. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa về lăng trụ đều, ta chọn đáp án C.
Câu 55. (SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả
các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là:
a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 4 12 4
Lời giải
Chọn B
a 2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ là V S ABC . AA V a. .
4 4
Câu 56. (SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a 3 , SA ABCD và SA a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là.
Lời giải
Chọn B
a 6
a 3
D
A
B C
2
Ta có S ABCD a 3 3a 2 .
1 1
Vậy VS . ABCD .SA.S ABCD .a 6.3a 2 a 3 6 .
3 3
Câu 57. (SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018) Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài
các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành
A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
B. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
D. Năm tứ diện đều.
Lời giải
Chọn A
Chọn D
Câu 59. (THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Khối lập phương thuộc loại khối đa diện
nào? Chọn câu trả lời đúng.
A. 3; 3 . B. 4; 3 . C. 3; 4 . D. 5; 3 .
Lời giải:
Chọn B
Câu 60. (THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau
đây sai?
A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3
cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3
mặt.
Lời giải
Chọn D
Xét tứ diện
Chọn C
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V Bh .
3
Câu 65. (THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều.
C. Lăng trụ lục giác đều. D. Hình lập phương.
Lời giải
Chọn B
Trong các hình đa diện trên, chỉ có tứ diện không có tâm đối xứng.
Câu 66. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có
cạnh đáy bằng a và chiều cao hình chóp là a 2 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 4 6 6
A C
B
Lời giải
Chọn A
a2 3
Tam giác ABC đều có cạnh đáy bằng a nên SABC .
4
1 a2 3 a3 6
VS . ABC . .a 2 .
3 4 12
Câu 67. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Ba mươi. B. Mười sáu. C. Mười hai. D. Hai mươi.
Lời giải
Chọn A
Hình mười hai mặt đều có số đỉnh là 20 (SGK HH12).
Câu 68. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 năm 2017-2018) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a, SA 3a và SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là.
a3
A. a 3 . B. 3a 3 . C. . D. 6a 3 .
3
Chọn A
1 1
* Thể tích khối chóp: V SA.S ABCD 3a.a 2 a 3 .
3 3
Câu 69. (THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018) Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số
mặt lần lượt là:
A. 30 , 20 , 12 . B. 20 , 12 , 30 . C. 12 , 30 , 20 . D. 20 , 30 , 12 .
Lời giải
Chọn D
Câu 70. (THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông. Biết hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt đáy. Hình chóp này có bao
nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt đáy suy ra SA ABCD
. Mặt khác đáy ABCD là hình vuông nên hình chóp S. ABCD chỉ có một mặt phẳng đối xứng là
SAC .
Câu 71. (THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích V .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. V AB.BC. AA . B. V AB.BC. AA . C. V AB. AC. AA . D. V AB. AC. AD
3
Lời giải
Chọn B
Ta có V S .h .
Trong đó S S ABCD AB. AD AB.BC và h AA .
Vậy V AB.BC. AA là mệnh đề đúng.
Câu 72. (THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều
cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng ABC , SB 2a . Tính thể tích khối chóp
S . ABC .
a3 a3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 4 2
Lời giải
Chọn B
2a
a
B C
1 1 a2 3 a3 3
Thể tích khối chóp S. ABC là: V .S ABC .SB . .2a .
3 3 4 6
Câu 73. (THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018) Hình đa diện sau có bao
nhiêu mặt?
A. 11 . B. 20 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy hình đa diện trên có 11 mặt.
Câu 74. (THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018) Thể tích của khối lăng trụ
tứ giác đều ABCD. ABCD có tất cả các cạnh bằng a là
a3 3 a3 3
A. 3a 3 . B. . C. a 3 . D. .
2 4
Lời giải
Chọn C
Khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là khối lập phương cạnh a nên thể tích
V a3 .
Câu 76. (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018) Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh
đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:
A. Không thay đổi. B. Tăng lên hai lần. C. Giảm đi ba lần. D. Giảm đi hai lần.
Lời giải
Chọn A
Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần thì diện tích đáy tăng bốn lần. Vì giảm chiều cao đi bốn lần nên thể
tích khối chóp không thay đổi.
Câu 77. (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018)Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
+ Phương án A sai vì hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau nhưng diện tích đáy chưa bằng
nhau thì thể tích không bằng nhau.
+ Phương án B sai vì hai khối đa diện có thể tích bằng nhau nhưng có thể đó là một khối chóp
và một khối lăng trụ nên hai khối đó không bằng nhau.
+ Phương án C sai vì hai khối chóp có đáy bằng nhau nhưng chiều cao chưa bằng nhau thì thể
tích không bằng nhau.
+ Phương án D đúng theo khái niệm thể tích khối đa diện “ Nếu hai khối H1 và H 2 bằng
nhau thì V H1 V H 2 ”.
Câu 78. (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018) Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M
nằm giữa A và B , điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai mặt phẳng CDM và ABN , ta chia khối tứ
diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. MANC , BCDN , AMND , ABND . B. MANC , BCMN , AMND , MBND .
C. ABCN , ABND , AMND , MBND . D. NACB , BCMN , ABND , MBND .
Lời giải
Chọn B
A
B D
N
Câu 79. (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018) Khối đa diện đều loại 3;5 là khối
A. Tứ diện đều. B. Hai mươi mặt đều. C. Tám mặt đều. D. Lập phương.
Lời giải
Chọn B
Theo SGK Hình học 12 trang 17 thì khối đa diện đều loại 3;5 là khối hai mươi mặt đều.
Câu 80. (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có
BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA BC a . Tính thể tích V của khối lăng
trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V a 3 . B. V . C. V . D. V .
3 6 2
Lời giải
Chọn D
A
C
B
A C
a a
B
1 a3
Thể tích khối lăng trụ V S ABC .BB BA.BC.BB .
2 2
Câu 81. (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018) Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích
đáy bằng 2a 2 . Tính thể tích khối lăng trụ.
2a 3 4a 2 4a 3
A. V 4a 3 . B. V . C. V . D. V .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
h 2a
S 2a 2
Câu 84. (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018) Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 2 và thể tích
bằng 50 . Tính chiều cao của khối chóp đó.
5 10
A. 10 . B. . C. . D. 5 .
3 3
Lời giải
Chọn D
1
Hình chóp có diện tích đáy là S , chiều cao h có thể tích là V Bh
3
3V 3 50
Suy ra h 5.
S 3 2
Câu 85. (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018) Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 86. (THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018) Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt
A. 10 . B. 7 . C. 9 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
A
C
B
3
1 a 3
Ta có, VS . ABC SA. AB. AC .
6 3
Câu 88. (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật, hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy, biết diện tích đáy bằng m . Thể tích
V của khối chóp S .ABCD là:
1 1 1 1
A. V m.SA . B. V m.SB . C. V m.SC . D. V m.SD .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
S
A D
B C
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD suy ra SA là đường cao khối chóp S.ABCD .
SAB SAD SA
1
Do đó thể tích khối chóp S. ABCD : V m.SA .
3
b
O B
a
A
1 acb
Thể tích khối tứ diện OABC : V OA.OB.OC .
6 6
Câu 90. (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tam giác
ABC vuông tại A , AB AA a , AC 2a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
a3 2a 3
A. . B. . C. a 3 . D. 2a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
B C
B' C'
A'
A. 10 . B. 100 . C. 10 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
B' C'
A D
B C
Ta có ADDA // BCC B d ADDA ; BCC B d A; BCC B AB 10 .
Câu 92. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Lời giải
Chọn B
Ví dụ: hai cái hình lập phương có chung 1 cạnh để minh họa đó không phải là đa diện lồi vì
không thỏa mãn điều kiện: Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của khối đa diện H luôn thuộc
H .
Câu 93. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018) Số đỉnh của một hình bát diện đều là
A. 12 . B. 8 . C. 14 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
A
D
B C
1 a3 3
Thể tích khối chóp VS . ABCD S ABCD .SA .
3 3
Câu 96. (SGD Bắc Ninh năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V . Gọi M là
điểm thuộc cạnh CC sao cho CM 3C M . Tính thể tích V của khối chóp M . ABC
V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 6
Lời giải
Chọn A
A C
M
B
A C
H K
B
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của C và M lên mặt phẳng ABC
MK CM 3
Ta có C H // MK .
CC CC 4
1 1 3 V
Khi đó VM . ABC MK .S ABC VM . ABC . CC .S ABC .
3 3 4 4
Câu 98. (THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Hình đa diện bên có bao nhiêu
mặt?
A. 11 . B. 12 . C. 10 . D. 7 .
A C
AC 2a
Ta có AB BC a 2.
2 2
A E
D
B
C
.
Câu 103. (THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018) Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng ?
A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
.
Câu 104. (THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018) Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh
bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Tính thể tích hình chóp đó.
4 3
A. 4 . B. . C. 2 3 . D. 2 .
3
Lời giải
Chọn B
Do hai điểm A , B cố định nên khoảng cách giữa hai điểm A , B cố định.
Mà diện tích tam giác MAB không đổi nên khoảng cách từ M đến đoạn thẳng AB không đổi
Tập hợp các điểm M trong không gian cách đoạn thẳng AB một khoảng không đổi là một hình
trụ.
Câu 106. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018) Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu
cạnh?
A. 30 cạnh. B. 12 cạnh. C. 16 cạnh. D. 20 cạnh.
C
D
B A
S'
Giả sử hình bát diện đều như hình vẽ. khi đó Bán kính mặt cầu R SO SA2 OA2 .
2a 2 a 2
R a2 .
4 2
Lời giải
Chọn B
Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.
Vậy tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là 26 .
Câu 109. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-2018) Số đỉnh của một hình bát
diện đều là:
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
n 3; p 4 n.M
Bát diện đều có dạng 3; 4 D 6.
M 4 p
Câu 110. (THPT Hồng Quang-Hải Dương năm 2017-2018) Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu
cạnh ?
A. 30 . B. 20 . C. 12 . D. 18 .
Lời giải
Chọn A
Câu 111. (THPT Hồng Quang-Hải Dương năm 2017-2018) Cho một hình lăng trụ có diện tích mặt
đáy là B , chiều cao bằng h , thể tích bằng V . Khẳng định nào sau đây đúng ?
1
A. V Bh . B. V Bh . C. V 3Bh . D. V Bh .
3
Lời giải
Chọn A
Câu 112. (THPT Hồng Quang-Hải Dương năm 2017-2018) Cho một hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA 2a , thể tích của khối chóp
là V . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2 1
A. V a 3 . B. V 2a 3 . C. V a 3 . D. V a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
2a
a D
A
B C
1 2
Ta có: V .S ABCD .SA a 3 .
3 3
Câu 113. (THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018) Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và
chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có V S đ .h 3a 2 .2a 2a 3 .
3 3
Câu 114. (THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là
hình thoi, biết AA 4a , AC 2a , BD a . Thể tích của khối lăng trụ là
8a3
A. 2a 3 . B. 8a 3 . C. . D. 4a 3 .
3
Lời giải
Chọn D
D C
A B
D C
a
4a
2a
A B
1
Ta có S đ AC.BD a 2 ; V S đ . AA a 2 .4a 4a 3 .
2
Câu 115. (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA a 2 . Thể tích của khối lăng trụ là
a3 6 3a3 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 12
Lời giải
Chọn B
B'
A C
a 2 3 a3 6
Ta có V Bh S ABC . AA a 2. .
4 4
Câu 116. (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Nếu một khối lăng trụ có diện tích đáy
là B và chiều cao h thì thể tích V của nó được tính theo công thức ?
1 1
A. V Bh . B. V 3Bh . C. V Bh . D. V Bh .
2 3
Lời giải
Chọn A
Theo kiến thức cơ bản thì V Bh .
Câu 117. (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là:
A. 2a 3 . B. 27a 3 . C. 8a 3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn B
3
Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là: V 3a 27a 3 .
Câu 118. (THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018) Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ
giác có bao nhiêu cạnh?
A. 60 . B. 20 . C. 12 . D. 30 .
Lời giải
Chọn D
Khối mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh và các mặt là những ngũ giác đều.
Câu 119. (THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018) Cho khối lập phương ABCD. ABCD có thể tích V 1.
Tính thể tích V1 của khối lăng trụ ABC. ABC .
1 1 1 2
A. V1 . B. V1 . C. V1 . D. V1 .
3 2 6 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Khối lập phương ABCD. ABCD và khối lăng trụ ABC. ABC có cùng chiều cao mà
1 1 1
S ABC S ABCD nên V1 V .
2 2 2
Câu 120. (THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD
cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA 3a , tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD .
a3
A. V a 3 . B. V 2a 3 . C. V 3a 3 . D. V .
3
Hướng dẫn giải
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Chọn A
1 1
V .SA.S ABCD .3a.a 2 a 3 .
3 3
Câu 121. (THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018) Khối chóp S .ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và có
2
thể tích bằng . Tính cạnh của khối chóp.
3
A. 2. B. 1 . C. 3. D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
x2 x
Đặt độ dài cạnh hình chóp là x . Ta có: SO SA2 AO 2 x 2 .
2 2
2 1 2 1 x 2 2
V .SO.ABCD .x x 2 .
3 3 3 3 2 3
Câu 122. (THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018) Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng
đối xứng.
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C.
Các mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là các mặt phẳng chứa một cạnh và qua trung
điểm cạnh đối diện.
Câu 123. (THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng có cạnh
bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể tích khối lăng trụ là:
A. 100 . B. 20 . C. 64 . D. 80 .
Lời giải
Chọn D
Lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 nên có chiều cao h 5 .
Thể tích khối lăng trụ là: V S ABCD .h 42.5 80 .
Câu 124. (THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018) Tính thể tích V của khối lăng trụ tam
giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 3 2 4
Lời giải
Chọn A
a2 3 a3 3
Ta có: VABC . ABC S ABC . AA .a .
4 4
Câu 125. (THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A C
1 1 1
VS . ABC .SA.S ABC .2. .4.3 4 cm3 .
3 3 2
Câu 127. (THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?
A. . B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Câu 128. (THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018) Trong các mềnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
Số các cạnh của hình đa diện đều luôn luôn:
A. Lớn hơn 6 . B. Lớn hơn 7 .
C. Lớn hơn hoặc bằng 8 . D. Lớn hơn hoặc bằng 6 .
Lời giải
Chọn D
Hình tứ diện là một hình đa diện nên ta chọn D.
Ta có S ABCD AB.CD 2a 2 .
1 1 4a 3
Thể tích khối chóp S. ABCD là VS . ABCD SA.S ABCD 2a.2a 2 .
3 3 3
Câu 131. (THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa
diện?
3a 3 3 4a 3 3 8a 3 3 3a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 3 3 4
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Lời giải
Chọn C
Ta có:
SAD ABCD AD ; AB AD , AD ( SAB ) AD SA nên góc tạo bởi mặt phẳng SAD
60o .
và đáy là SAB
1 1 2 8 3a 3
VSABCD .S ABCD .SB . 2a .2a.tan 600 .
3 3 3
Câu 133. (THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA ABCD , SA a . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối chóp G. ABCD .
1 3 1 3 2 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
6 12 17 9
Hướng dẫn giải
Chọn D
D
A
M
B C
1 GM d G, ABCD
Ta có .
3 SM d S , ABCD
1 1 1 a3
Ta có VG. ABCD d G, ABCD .S ABCD . SA.S ABCD .
3 3 3 9
M
Ta có đường nối hai điểm MN không thuộc hình IV nên đây không phải là đa diện lồi.
Câu 139. (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy
tam giác ABC vuông tại B ; AB 2a , BC a , AA 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
2a 3 3 4a 3 3
A. 4a3 3 . B. 2a3 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
A C
Vì lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông nên ta có thể tích lăng trụ là
1
VABC . ABC .2a.a.2a 3 2a 3 3 .
2
Câu 140. (THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có
AB a , AD 2a . SA vuông góc mặt phẳng đáy, SA a 3 . Thể tích của khối chóp là
2a 3 3 2a 3 6 a3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
S
C
B
A
D
Lời giải
Chọn D
Số hình đa diện là 3 vì hình đầu tiên không phải hình đa diện.
Câu 144. (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có cạnh SA vuông
góc với đáy và SA a . Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 3 a3
A. V . B. V a 2 3 . C. V . D. V .
12 12 4
Lời giải
Chọn C
S
A C
1 1 a 3 a3 3 2
Thể tích khối chóp V SA.S ABC a. .
3 3 4 12
Câu 145. (THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối chóp có thể tích V 36 cm 3 và diện
tích mặt đáy B 6 cm 2 . Chiều cao của khối chóp là
Khối hai mươi mặt đều có các mặt là tam giác nên thuộc loại 3;5 .
Câu 147. (THPT Lê Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy
bằng a , chiều cao bằng 3a .
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
12 4 3
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: VS . ABCD h.S ABCD .3a.a 2 a 3
3 3
Câu 148. (THPT Lê Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Tính thể tích của khối lập phương có cạnh
bằng a .
a3 2a 3 a3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
3 3 6
B C
A D
B C
VABCD. ABCD AB. AA. AD a 3 .
Câu 149. (THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA ABCD , SB a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a .
a3 2 a3 2 a3 3
A. V a3 2 . B. V . C. V . D. V .
6 3 3
Lời giải
Chọn C
S
A D
B C
d1 dn d3 d2
d
d1
Đường tròn có vô số trục đối xứng, các trục này đi qua tâm đường tròn.
Đường thẳng có 1 trục đối xứng trùng với nó.
Tam giác đều có 3 trục đối xứng, các trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều.
Hình hộp xiên không có trục đối xứng.
Câu 153. (THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 8 . B. 6 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Khối bát diện đều có 6 đỉnh và 12 cạnh.
Câu 154. (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018) Một khối lập phương có độ
dài cạnh bằng 5 , thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. 243 . B. 25 . C. 81 . D. 125 .
Lời giải
Chọn D
Ta thấy y đổi dấu hai lần. Tuy nhiên tại x 0 thì V 53 125 .
Câu 155. (SGD Hà Nội-lần 11 năm 2017-2018) Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao
bằng h là
1 1
A. V Sh . B. V 3Sh . C. V Sh . D. V Sh .
3 2
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là V Sh .
3
Câu 156. (SGD Hà Nội-lần 11 năm 2017-2018) Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A. 4 cạnh. B. 3 cạnh. C. 5 cạnh. D. 6 cạnh.
Lời giải
Chọn D
Câu 159. (THPT Lê Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018) Thể tích hình lập phương cạnh 3 là
A. 3. B. 3 . C. 6 3 . D. 3 3 .
Lời giải
Chọn D
3
Thể tích hình lập phương cạnh 3 là V 3 3 3.
Câu 160. (THPT Lê Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC
vuông tại A , AB 2a ; AC a ; SA 3a ; SA ABC . Thể tích của hình chóp là
A. V 2a 3 . B. V 6 a 3 . C. V a 3 . D. V 3a 3 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1
Thể tích của hình chóp là V . . AB. AB.SA . .2a.a.3a a 3 .
3 2 3 2
Câu 161. (THPT Chuyên Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ
dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này bằng
A. 2a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 6a 3 .
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ là V B.h 3a 2 .2a 6a 3 .
Câu 162. (THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối tự diện OABC có
OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA a ; OB b ; OC c . Thể tích khối tứ diện OABC được
tính theo công thức nào sau đây
1 1 1
A. V a.b.c . B. V a.b.c . C. V a.b.c . D. V 3a.b.c .
2 3 6
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1
VOABC Sh .OA. OB.OC a.b.c
3 3 2 6
Câu 163. (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết SA 6a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD .
A. 12 3a3 . B. 24a 3 . C. 8a 3 . D. 6 3a 3 .
Lời giải
Chọn C
S
A D
B C
1
Ta có S ABCD 4a 2 . Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên VS . ABCD .SA.S ABCD 8a 3 .
3
Câu 164. (PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân
tại A , SA vuông góc với đáy và SA BC a 3 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
3 3 3 3 3 3 3 3 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
6 2 4 4
Lời giải
Chọn D
S
a 3
A C
a 3
3 3a 2
Ta có AB 2 AC 2 BC 2 2 AB 2 3a 2 AB a S ABC .
2 4
A
D
B C
3
1 1 2a
VS . ABCD S ABCD SA a 2 2a .
3 3 3
Câu 166. Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có cạnh bên AA h và diện tích tam giác ABC bằng S .
Thể tích của khối hộp ABCD. ABCD bằng
1 2
A. V Sh . B. V Sh . C. V Sh . D. V 2Sh .
3 3
Lời giải
Chọn D
V h.S ABCD h.2S 2Sh .
Câu 167. (THPT Tây Thụy Anh – Thái Bình – lần 1 - năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC
là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3
A. VS . ABC a 3 (đvtt). B. VS . ABC (đvtt). C. VS . ABC 3a 3 (đvtt). D. VS . ABC a 2
2
(đvtt).
Lời giải
Chọn A
1 1 1 3
Thể tích khối chóp là V SA.S ABC SA. AB. AC.sin 60 a 3.2a.2a. a3 .
3 6 6 2
Câu 168. (THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – lần 4 - năm 2017 – 2018) Khối lăng trụ ngũ giác có bao
nhiêu mặt?
A. 7 mặt. B. 9 mặt. C. 6 mặt. D. 5 mặt.
Lời giải
Chọn A
A' E'
D'
B' C'
E
A
D
B
C
Khối lăng trụ ngũ giác ABCDE. ABCDE có 7 mặt ( 5 mặt bên và 2 mặt đáy).
Câu 169. (SGD Bắc Giang – năm 2017 – 2018) Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy
bằng B là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
6 3 2
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V Bh .
Câu 170. (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 – 2018) Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây,
hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. Loại 3; 4 . B. Loại 5;3 . C. Loại 4;3 . D. Loại 3;5 .
Lời giải
Chọn D
Loại 3; 4 có 8 mặt.
Loại 5;3 có 12 mặt.
Loại 4;3 có 6 mặt.
Loại 3;5 có 20 mặt. Suy ra kết quả là đáp án D.
Câu 171. (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang - Lần 3 năm 2017 – 2018) Thể tích của khối
lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 2 6
Lời giải
Chọn D
Câu 172. (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang - Lần 3 năm 2017 – 2018) Cho hình chóp
3a
S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD , hình chiếu vuông góc của S trên mặt
2
phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .
a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Lời giải
Chọn B
9a 2 a 2
Ta có: SH SD 2 HD 2 SD 2 AH 2 AD 2 a2 a .
4 4
1 a3
Vậy: VS . ABCD S ABCD .SH .
3 3
Câu 173. (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang - Lần 3 năm 2017 – 2018) Cho khối lăng trụ
đứng ABC. ABC có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích
V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V a 3 .
2 6 3
Lời giải
Chọn A
AC
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AB a.
2
a.a a3
Thể tích khối lăng trụ bằng VABC . ABC BB.S ABC a. .
2 2
Câu 174. (THPT Chuyên ĐHSP – Hà Nội - Lần 1 năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là
hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD .
Thể tích của khối chóp S. ABCD là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Lời giải
Chọn A
S
D
A
B C
3a
A B
a
D C
1 1
Thể tích của khối chóp S.ABCD là V S ABCD .SA a 2 .3a a 3 .
3 3
Câu 178. (THPT Thuận Thành 2 – Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 – 2018)Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC
đôi một vuông góc với nhau tại O và OA 2 , OB 4 , OC 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.
A. 48 . B. 24 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có VOABC OA.OB.OC .2.4.6 8 .
6 6
Câu 179. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Hình bát diện đều có bao
nhiêu cạnh?
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 20 .
Lời giải
Câu 183. (SGD Nam Định – năm 2017 – 2018) Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.
Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4 .
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Lời giải
Chọn B
Khối lập phương và khối bát diện đều có 12 cạnh.
Câu 184. (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ) có bao nhiêu
mặt?
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Tính theo định nghĩa.
Câu 185. (THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hình lăng trụ tứ giác
ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a 3 . Tính chiều cao h của
lăng trụ đã cho.
a
A. h a . B. h 3a . C. h 9a . D. h .
3
Lời giải
Chọn B
VABCD. ABC D 3a3
Ta có: VABCD. ABC D S ABCD .h h 2 3a .
S ABCD a
Câu 186. (THPT Chu Văn An – Hà Nội - năm 2017-2018) Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung
của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Ba mặt. B. Hai mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Lời giải
Chọn A
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất của ba mặt. Ví dụ đỉnh của tứ diện.
Câu 187. (SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Khối đa diện đều loại 4;3 có số đỉnh là
A. 10 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Khối đa diện đều loại 4;3 là khối đa diện có các mặt là một tứ giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh
chung của đúng ba mặt. Vậy khối đa diện đó là khối lập phương.
Do đó, số đỉnh của khối đa diện đều loại 4;3 là 8 đỉnh.
Câu 188. (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Đinh - năm 2017-2018) Khối bát diện đều là khối đa diện
đều loại nào ?
A. 5;3 . B. 3; 4 . C. 4;3 . D. 3;5 .
.
Câu 191. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính góc giữa hai đường thẳng B D và AA .
A. 90 . B. 45 . C. 60 .D. 30 .
Câu 192. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều, SA ABC và SA a . Biết rằng thể tích của khối
S. ABC bằng 3a3 . Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp S. ABC .
A. 2 3a . B. 2 2a . C. 3 3a . D. 2a .
Câu 193. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 194. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính góc giữa hai đường thẳng B D và AA .
A. 90 . B. 45 . C. 60 .D. 30 .
Lời giải
Chọn A
B C
A
D
B' C'
A' D'
Ta có ABCD. ABCD là hình lập phương nên cạnh AA ABC D và BD ABC D
Nên AA B D AA, BD 90 .
Câu 195. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều, SA ABC và SA a . Biết rằng thể tích của khối
S. ABC bằng 3a3 . Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp S. ABC .
A. 2 3a . B. 2 2a . C. 3 3a . D. 2a .
Lời giải
Chọn A
A C h
B B C
3
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh x nên đường cao h BC.sin 60 x .
2
1 3V 3 3a 3
Ta có VS . ABC .SA.SABC S ABC S . ABC 3 3a 2 .
3 SA a
1 1 3
.h.BC 3 3a 2 x .x 3 3a 2 x 2 12a 2 x 2 3a .
2 2 2
Câu 196. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có 2 mặt phẳng đối
xứng gồm mặt phẳng trung trực của cạnh bên và mặt phẳng trung trực của cạnh đáy của tam
giác đáy hình lăng trụ (hình vẽ minh họa).
Câu 197. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và độ dài đường cao bằng 4 là
A. V 12 . B. V 8 . C. V 4 . D. V 6 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ là V B.h 3.4 12 .
Câu 198. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là
1 1
A. V 3Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 6
Câu 199. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là
1 1
A. V 3Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 6
Lời giải
Chọn D
1
Ta có V .3B.h Bh .
3
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 200. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V a3 3 . C. V . D. V .
2 4 3
Câu 201. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V a3 3 . C. V . D. V .
2 4 3
Lời giải
Chọn B
A' C'
a
B'
A C
2a
B
2
Ta có V S ABC . AA
2a 3
.a a3 3 .
4
Câu 202. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD ,
SA 3a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3 a3 a3
A. a . B. . C. . D. 3a 3 .
9 3
Câu 203. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA AB a , SA vuông góc với mặt
phẳng ABC . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
a3 3a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 6
Câu 204. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD ,
SA 3a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3 a3
A. a 3 . B. . C. . D. 3a 3 .
9 3
Lời giải
Chọn A
S
3a
a
A D
B C
1 1
Thể tích khối chóp VS . ABCD S ABCD .SA .a 2 .3a a 3 .
3 3
a3 3a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 6
Lời giải
Chọn D
1 1 1 a3
Thể tích của khối chóp S. ABC là V S ABC .SA . . AB. AC.SA .
3 3 2 6
a 6
Câu 206. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng và cạnh đáy bằng a 3 bằng:
3
3a 3 6 3a 3 2 3a 3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 3
a 6
Câu 207. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng và cạnh đáy bằng a 3 bằng:
3
3a 3 6 3a 3 2 3a 3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 3
Lời giải
Chọn D
S
C
D
B A
1 1 2 a 6 a3 6
3 3
Ta có : V S ABCD .SO . a 3 .3
3
.
Câu 208. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB AD a ,
SA CD 3a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
1 3 1 3
A. 6a 3 . B. a . C. a . D. 2a 3 .
6 3
3a
AB DC . AD a 3a a 2a 2 . Vậy
1 1
Ta có S ABCD VS . ABCD SA.S ABCD 3a.2a 2 2a 3 .
2 2 3 3
Câu 211. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC 2a , SA ABC ,
SA 3a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
1 1 3
A. a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. a .
3 6
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
A C
1 1 1 1
Thể tích VS . ABC S ABC .SA . BA.BC.SA a.2a.3a a 3 .
3 3 2 6
Câu 212. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC và SB là
a 2 a a 3
A. a . B. . C. . D. .
2 2 2
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 213. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và SB là
a 2 a a 3
A. a . B. . C. . D. .
2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
S
A D
I
B C
Gọi I AC BD , H là hình chiếu của I lên SB .
AC BD
Ta có AC SBD AC HI
AC SI
HI SB
Ta có
gt HI là đoạn vuông góc chung của AC và BD d AC , SB IH
HI AC
a 2
BD là đường chéo hình vuông cạnh a BD a 2 BI SI SB 2 BI 2
2
2
2
a 2 a 2
SI a .
2 2
Tam giác SBI vuông tại I có IH SB
1 1 1 1 1 4 a
2
2 2 2
2 2
IH .
IH SI IB a 2 a 2 a 2
2 2
Câu 214. Khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy S thì có thể tích bằng
1 1 1
A. Sh . B. Sh . C. Sh . D. Sh .
6 3 2
Lời giải
Chọn A
Câu 215. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
Câu 216. Khối chóp có diện tích đáy bằng 6m 2 , chiều cao bằng 7m thì có thể tích là:
A. 8m 3 . B. 16m3 . C. 14m3 . D. 7m 3 .
Câu 217. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
1 3V 3a3
Ta có : V Bh h 2 3a .
3 B a
Câu 221. Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình tứ diện đều.
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau.
C. Hình lập phương.
D. Hình chóp tam giác đều.
Câu 222. Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình tứ diện đều.
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau.
C. Hình lập phương.
D. Hình chóp tam giác đều.
Lời giải
Chọn D
Vì hình chóp tam giác đều có các mặt bên là các tam giác cân không phải là tam giác đều.
Câu 223. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V a3 2 . D. V .
6 4 3
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 224. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V a3 2 . D. V .
6 4 3
Lời giải
Chọn D
1 a3 2
V .a 2 .a 2 .
3 3
Câu 225. Khối đa diện có tất cả các mặt là hình vuông có bao nhiêu đỉnh.
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 20 .
Câu 226. Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R là
1 1
A. V hR 2 . B. V hR 2 . C. V hR 2 . D. V hR 2 .
3 3
Câu 227. Khối đa diện có tất cả các mặt là hình vuông có bao nhiêu đỉnh.
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
Khối đa diện có tất cả các mặt là hình vuông là khối lập phương. Do đó khối lập phương có 8
đỉnh.
Câu 228. Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R là
1 1
A. V hR 2 . B. V hR 2 . C. V hR 2 . D. V hR 2 .
3 3
Lời giải
Chọn B
Câu 229. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 2 . Biết thể tích khối
a3
chóp S . ABC bằng . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC bằng
2
3a 2 a 2 3a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 6
Câu 230. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 2 . Biết thể tích khối
a3
chóp S. ABC bằng . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC bằng
2
3a 2 a 2 3a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 6
Lời giải
Chọn C
Gọi h là khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC .
a3
6.
1 1 6V 2 3a 2 .
Thể tích khối chóp V h.S ABC AB. AC.h h
3 6 AB. AC a.a 2 2
Câu 231. Số đỉnh của hình bát diện đều bằng
A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 5 .
Câu 232. Số đỉnh của hình bát diện đều bằng
A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 5 .
B
A
D C
3
a 3 a3 a3
A. V . B. V a . C. V . D. V .
6 2 3
Câu 234. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
S
B
A
D C
3
a a3 a3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
6 2 3
Lời giải
Chọn D
1 1 a3
Thể tích V của khối chóp S. ABCD là: V .S ABCD .SA .a 2 .a .
3 3 3
Câu 235. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a , chiều dài 3a , chiều cao
khối chóp bằng 4a . Thể tích khối chóp theo a là:
A. V 24a 3 . B. V 9a 3 . C. V 40a 3 . D. V 8a 3 .
Câu 236. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a , chiều dài 3a , chiều cao khối chóp
bằng 4a . Thể tích khối chóp theo a là:
A. V 24a 3 . B. V 9a 3 . C. V 40a 3 . D. V 8a 3 .
Hướng dẫn giải
Câu 239. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công
thức nào dưới đây?
1 1
A. V Bh . B. V 3Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 2
Lời giải
Chọn C
Câu 240. Tính thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B .
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 2 6
Câu 241. Tính thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B .
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 2 6
Lời giải
Chọn B
Câu 242. Cho hình tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 3 . Hãy tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a3 . D. .
3 6 4
Lời giải
Chọn A
1 a3 3
Thể tích của khối chóp là: V a 2 .a 3
3 3
Câu 243. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng
3 1
A. 3a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ V B h 3a 2 a 3a 3 .
A C
B
A C
B
V SA SB SC 1 1 1 1
Ta có . . . . .
V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 246. Hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các kích thước là AB x , BC 2 x và CC 3x . Tính
thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D .
A. 3x 3 . B. x3 . C. 2x 3 . D. 6x 3 .
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy ba kích thước AB , BC và CC chính là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hình hộp
chữ nhật. Do đó, thể tích bằng V x.2 x.3 x 6 x 3 .
Câu 247. Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 30 cạnh. B. 12 cạnh. C. 16 cạnh. D. 20 cạnh.
Câu 248. Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 30 cạnh. B. 12 cạnh. C. 16 cạnh. D. 20 cạnh.
Lời giải
Chọn A
Câu 249. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 6 2
Lời giải
Chọn A
Câu 250. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành
A. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. B. các đỉnh của một hình mười hai mặt
đều.
C. các đỉnh của một hình tứ diện đều. D. các đỉnh của một hình bát diện đều.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành các đỉnh của một hình bát diện đều.
Câu 251. (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều
S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho?
4 7a 3 4a3 4 7a 3
A. V 4 7a 3 . B. V . C. V . D. V .
9 3 3
Lời giải
Chọn D
A D
O
B C
Trong mặt phẳng ABCD , gọi O AC BD , do hình chóp S.ABCD đều nên SO ABCD .
AC
Đáy là hình vuông vạnh 2a AO a 2
2
Trong tam giác vuông SAO có SO SA2 AO 2 a 7
1 1 4a 3 7
Thể tích V của khối chóp trên là V SO.S ABCD a 7 4a 2 .
3 3 3
Câu 252. (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng SCD
và ABCD bằng 45 . Gọi V1;V2 lần lượt là thể tích khối chóp S. AHK và S. ACD với H , K lần lượt là
V1
trung điểm của SC và SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp S. ABCD và tỉ số k .
V2
1 1 1 1
A. h a; k . B. h a; k . C. h 2a; k . D. h 2a; k .
4 6 8 3
Lời giải
Chọn A
S
K
H
A a
D
B C
Do SAB và SAD cùng vuông góc với mặt đáy nên SA ABCD .
CD AD
Ta có CD SAD CD SD .
CD SA
45 .
Dễ thấy góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD là SDA
Ta có tam giác SAD là tam giác vuông cân đỉnh A . Vậy h SA a .
V SH SK 1
Áp dụng công thức tỉ số thể tích có: 1 . .
V2 SC SD 4
Câu 253. (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
3a
đều cạnh a , AA . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Tính thể
2
tích V của khối lăng trụ đó.
A
H
C
B
A
Gọi H là trung điểm BC .
a 6
Theo giả thiết, AH là đường cao hình lăng trụ và AH AA2 AH 2 .
2
a 2 3 a 6 3a 3 2
Vậy, thể tích khối lăng trụ là V SΔABC . AH . .
4 2 8
Câu 254. (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ tam giác
ABC. ABC có thể tích là V . Gọi I , J lần lượt là trung điểm hai cạnh AA và BB . Khi đó thể tích của
khối đa diện ABCIJC bằng
4 3 5 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 4 6 3
Lời giải
Sai Chọn C
Sửa Chọn D
A B
C
I J
K
A B
C
V
Gọi K là trung điểm của CC thì hiển nhiên thể tích của khối lăng trụ ABCIJK bằng VABCIJK
2
.
1
Thể tích của khối chóp tam giác C .IJK bằng VC . IJK V .
3
V V 5V 5
Do đó thể tích của VABCIJC VABCIJK VC .IJK V.
2 3 6 6
Trình bày lại
V
Gọi K là trung điểm của CC thì VABCIJK VABC IJK .
2
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
1 V
Thể tích của khối chóp tam giác C .IJK bằng VC .IJK VABC IJK .
3 6
V V 2V
Do đó thể tích của VABCIJC VABCIJK VC . IJK .
2 6 3
Câu 255. (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Số mặt phẳng đối xứng của khối
tứ diện đều là
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Câu 256. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Một khối lăng trụ tam giá c có đá y là tam giá c đeu
cạ nh 3, cạnh bê n bang 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 30. Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
9 27 3 27 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C
A C
B
C
A
B H
Kẻ C H ABC tại H
CC ; ABC C CH .
C H 1
Bài ra 1 2 3
CC ; ABC 30 C CH 30 sin 30 C H CC 3.
CC 2 2 2
1 1 3 27
Do đó VABC . ABC C H .S ABC C H . AB. AC.sin 60 3. .3.3. .
2 2 2 4
A D
B C
1
Ta có VS .BCD SA.S BCD .
3
1 1 1 1
Lại có S BCD S ABCD S ABD AB. AD BC AB. AD AB.BC a 2 .
2 2 2 2
1 a 2 a3 3
Mà SA a 3 VS . BCD a 3. .
3 2 6
Nhận xét: Nếu đề bài bỏ giả thiết AD 3a thì sẽ giải như sau:
1 1 1 1 a3 3
Ta có VS . BCD SA.S BCD SA. d D, BC .BC SA. AB.BC .
3 3 2 6 6
Câu 258. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình hộp ABCD. ABCD thể tích là V .
Tı́nh thể tích của tứ diệ n ACBD theo V .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 4 5 3
Lời giải
Chọn D
A D
B
C
A
D
B C
Ta có ngay kết quả sau VACB ' D ' V VB '. ABC VC . B 'C ' D ' VD '. ACD VA. A' B ' D ' .
1 1 V V V
Lưu ý VB '. ABC VC .B 'C ' D ' VD '. ACD VA. A ' B ' D ' VABC . A ' B 'C ' . VACB ' D ' V 4. .
3 3 2 6 3
Câu 259. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101
đỉnh. Tìm n .
A. n 202 . B. n 200 . C. n 101 . D. n 203
Lời giải
Chọn B
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Ta có: khối chóp có đáy là đa giác n cạnh thì có n 1 đỉnh, n 1 mặt và 2n cạnh.
Khi đó khối chóp có 101 đỉnh, do đó đa giác đáy có 100 cạnh, suy ra khối chóp có 200 cạnh.
Câu 260. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Các đường chéo của các mặt một hình
hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.
5 26
A. V 6 . B. V 5 26 . C. V 2 . D. V .
3
Lời giải
Chọn A
A D
B C
A D
B C
Giả sử AC 5, CD 10, AD 13.
Đặt AD x, AB y , AA z V xyz.
x 2 y 2 BD 2 5 x2 4
Ta có y 2 z 2 AB 2 10 y 2 1 V xyz 6.
z 2 x 2 AD 2 13 z2 9
Câu 261. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là
tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S .
A. S 8a 2 . B. S 4 3a 2 . C. S 2 3a 2 . D. S 3a 2 .
Lời giải
Chọn C
Hình bát diện đều có tám mặt là tam giác đều cạnh a .
a2 3
Vậy S 8. 2 3a 2 .
4
Câu 262. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy
là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC. ABC .
3a 3 a3 3a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn C
A C
B
Ta có AA ABC nên
AB; ABC
ABA 60 .
Suy ra: AA AB.tan 60 a 3 .
a 2 3 3a 3
Thể tích khối lăng trụ là V AA.S ABC a 3. .
4 4
Câu 263. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối hộp ABCD. ABCD có thể
tích bằng 9 . Tính thể tích khối tứ diện ACBD.
9 27
A. 3. B. . C. 6. D. .
2 4
Lời giải
Chọn A
A D
B C
D
A
B C
Gọi h và V lần lượt là chiều cao và thể tích khối hộp.
Ta có
VACBD S ABCD .h
1 1 2 1 9
VACBD V 4VBCDC V 4. . .S ABCD .h V V V 3.
3 2 3 3 3
Câu 264. (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC
có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ABC tạo với mặt đáy góc 60 . Tính theo a thể
tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3a 3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 2 4 8
Lời giải
Chọn A
C B
A
C M B
A' M B 'C '
Gọi M là trung điểm B ' C ' . Ta có B ' C ' AM nên góc giữa mặt phẳng AB ' C '
AA ' B ' C '
tạo với đáy là góc
AMA ' 60 .
3a
Tam giác AA ' M vuông tại A ' nên AA ' A ' M .tan 600
2
3a 3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là V AA '.S A ' B 'C ' .
8
Câu 265. (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Cho hı̀nh chó p S . ABCD có đá y ABCD là
hı̀nh vuô ng cạnh a , hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD ;
gó c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bang 60 . Tính theo a thể tı́ch khối chó p
S . ABCD .
3 a3 6 a3 6
A. 3a . B. . C. . D. 3 2a 3 .
9 3
Lời giải
Chọn C
S
A
D
B C
SAB ABCD
Ta có SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA
AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ABCD
60
SC
, ABCD SCA
A C
O
I
N
A C
B 60 A
C D
SB ABCD
Ta có: SB AD mà AD AB AD SA .
AD ABCD
SAD ABCD AD
60
AB AD, AB ABCD SAD ; ABCD SA; AB SAB
SA AD, SA SAD
1 1 8a 3 3
Ta có: SB BD.tan 60 2a 3 . Vậy V SB.S ABCD 2a 3.4a 2 .
3 3 3
Câu 269. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có chiều cao
bằng h , góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD theo
h và .
3h3 4h 3 8h3 3h3
A. . B. . C. . D. .
4 tan 2 3 tan 2 3 tan 2 8 tan 2
Lời giải
Chọn B
Gọi O là tâm của đáy. Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO ABCD , các cạnh bên
bằng nhau và đáy là hình vuông. Gọi I là trung điểm của AB , ta có SI AB suy ra góc giữa hai
.
mặt phẳng SAB và ABCD bằng SIO
SO h 2h
Ta có: OI suy ra AD 2OI . Vậy thể tích hình chóp S.ABCD :
tan SIO tan tan
2
1 1 2h 4h3
V SO.S ABCD .h. .
3 3 tan 3 tan 2
h
B
C
I
O
A
D
Câu 270. (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có
cạnh đáy bằng a góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. ABC theo a.
3a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
Lời giải
Chọn A
A C
B
60
A C
B
Vì AA ABC nên góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng đáy là
ACA 60 .
AA a tan 60 a 3.
a2 3 3a 3
Vậy VABC . ABC .a 3 .
4 4
Câu 271. (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh
đáy bằng a , SA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
35a 3 3a 3 2a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 6 6 2
Lời giải
Chọn C
S
A C
M O
B
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Gọi M là trung điểm của BC . O là chân đường cao hạ từ S xuống mặt phẳng ABC .
a2 3 a 3 a 3
Ta có S ABC ; AM AO .
4 2 3
2a 6
Xét tam giác vuông SAO có SO SA2 AO 2 .
3
1 a 2 3 2a 6 a 3 2
Vậy VS . ABC . . .
3 4 3 6
Câu 272. (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
A A A
Q
S
B D B D B D
R
C C C
A A A
M
P
B D B D B D
N
C C C
Gọi M , N , P , Q , R , S lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA , AD , DC , BD
Các mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều ABCD là: ABR , BCQ , CAS , ADN , DCM ,
BDP .
Vậy tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng.
Câu 273. (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác
đều cạnh a , mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng ABC và tam giác SAB vuông cân tại
S . Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 3 4
Lời giải
Chọn B
S
A C
H
B
Câu 275. (THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018) Cho hình hộp đứng ABCD. A1 B1C1D1 có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a , đường thẳng DB1 tạo với mặt phẳng BCC1 B1 góc 30 . Tính thể tích khối hộp
ABCD. A1B1C1 D1 .
a3 2
A. a 3 3 . B. a3 2 . C. a 3 . D. .
3
Lời giải
Chọn B
B1
C1
A1
D1
B
C
A
D
Ta có DC BCC1B1 suy ra hình chiếu của DB1 lên BCC1B1 là CB1
DB1 , BCC1 B1
DB1 , CB1 DB1C 30
DC a
Xét DB1C vuông ở C có tan DB1C tan 30 B1C a 3
B1C B1C
Xét B1BC vuông ở B có BB1 B1C 2 BC 2 3a 2 a 2 a 2
Thể tích khối hộp ABCD. A1B1C1 D1 là V BB1.S ABCD a 2.a 2 a3 2 .
Câu 276. (THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
a3
A. . B. 9a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .
3
Lời giải
Chọn C
45, hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3 3 3 3 a3
A. a. B. a. C. a 3 . D. .
9 3 3
Lời giải
Chọn A
A
B C
A
M
G
B C
Gọi M là trung điểm AC , G là trọng tâm tam giác ABC . Ta được: B BG 45 (do ABC
song song ABC và AA song song BB ). Suy ra BG GB h .
AC
Mặt khác AC AB 2 BC 2 a 2 3a 2 2a ; BM a.
2
2a 1 a2 3
Suy ra h GB GB ; B S ABC BA.BC .
3 2 2
1 1 a 2 3 2a a 3 3
Vậy VABC . ABC B.h . . .
3 3 2 3 9
J K
A' P D'
T S
B' O C'
Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng.
Cho hình lập phương ABCD. ABCD có các trung điểm của các cạnh như hình bên, khi đó 9
mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là
ABC D , ADC B , DCBA , CBAD ,
ACC A , BDDB ,
MNOP , QRST , IJKL .
Câu 279. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy
bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng
a3 tan a3 cot a3 tan a3 cot
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 6
Lời giải
Chọn A
S
A C
a G
M
B
Xét hình chóp tam giác đều S. ABC . Gọi M là trung điểm BC , G là trọng tâm của tam giác đều
a 3 .
ABC cạnh a thì AM ; SG ABC , SG là chiều cao của hình chóp nên SAG
2
1 1 a2 3 a2 3
Ta có: S ABC AM .BC .
2 2 2 4
, AG 2 AM a 3 : SG AG.tan a 3 tan
Xét tam giác SGA vuông tại G , SAG
3 3 3
2 3
1 1 a 3 tan a 3 a tan
Vậy thể tích hình chóp S. ABC : V SG.S ABC . Chọn A
3 3 3 4 12
Câu 280. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy
bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính độ dài đường cao SH .
a 2 a 3 a a 3
A. SH . B. SH . C. SH . D. SH .
3 2 2 3
Lời giải
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Vì S. ABC là hình chóp đều nên SH ABC .
a 3 a
Trong tam giác vuông SHM có SH HM .tan 60 . 3 .
6 2
Câu 281. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018) Số mặt phẳng đối xứng của hình
lập phương là:
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
A M D
Q
B N R
C L
I
J K
A' P D'
T S
B' O C'
Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng.
Cho hình lập phương ABCD. ABC D có các trung điểm của các cạnh như hình bên, khi đó 9
mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là
ABC D , ADC B , DCBA , CBAD ,
ACC A , BDDB ,
MNOP , QRST , IJKL .
Câu 282. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều có
cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng
a3 tan a 3 cot a3 tan a3 cot
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 6
Lời giải
Chọn A
Xét hình chóp tam giác đều S. ABC . Gọi M là trung điểm BC , G là trọng tâm của tam giác đều
a 3 .
ABC cạnh a thì AM ; SG ABC , SG là chiều cao của hình chóp nên SAG
2
1 1 a2 3 a2 3
Ta có: S ABC AM .BC .
2 2 2 4
, AG 2 AM a 3 : SG AG. tan a 3 tan
Xét tam giác SGA vuông tại G , SAG
3 3 3
2 3
1 1 a 3 tan a 3 a tan
Vậy thể tích hình chóp S. ABC : V SG.S ABC . Chọn A
3 3 3 4 12
Câu 283. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018) Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh
đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính độ dài đường cao SH .
a 2 a 3 a a 3
A. SH . B. SH . C. SH . D. SH .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn C
Giả sử các kích thước của hình hộp chữ nhật lần lượt là a, b, c .
a 2 b 2 13 a 2 b 2 13 a 2 9 a 3
2 2 2 2 2
Ta có: a c 10 a b 5 b 4 b 2
b 2 c 2 5 b 2 c 2 5 c 2 1 c 1
Thể tích khối hộp chữ nhật là V a.b.c 3.2.1 6
Câu 285. (THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh đáy
bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S. ABC biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
a3 3 3a3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 12 6
Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm của BC và H là tâm tam giác đều ABC . Vì khối chóp đều S. ABC nên
60 .
SH ABC và SAH
2 2 a 3. 3
Tam giác ABC đều có độ dài cạnh là a 3 nên AH AM a
3 3 2
Trong tam giác vuông SAH ta có SH AH .tan 60 a. 3 a 3.
B
A
C
O
B
Gọi O là tâm tam giác đều ABC khi đó O cách đều ba điểm A, B , C . Do đó từ giả thiết A cách
đều A , B , C , ta có AO ABC .
2
4a 2 a 3
Trong tam giác vuông OAA ta có OA a.
3 3
a2 3 a3 3
Vậy thể tích ABC. ABC là VABC . ABC S ABC . AO .a .
4 4
Câu 287. (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác S . ABC
có thể tích bằng 8 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA . Tính thể tích
khối chóp S.MNP .
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
S
A P C
M N
B
1
Gọi h là chiều cao hình chóp S .ABC . Ta có VS . ABC h.S ABC 8 .
3
1 1
Mặt khác S MNP S ABC và VS .MNP h.S MNP .
4 3
Lời giải
Gọi H là trung điểm BC . Khi đó, AH là đường cao của tam giác ABC .
1 16 16
S ABC . AH .BC 8 AH 4 .
2 BC 4
2
2 2
4 3
AA AH AH 16 2 .
2
16 3
S ABC .
4
16 3
Vậy VABC . ABC AA.S ABC 2. 2 3.
4
42 3
Do ABC đều , BC 4 nên S ABC 4 3.
4
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
4 3
Gọi H là trung điểm BC AH 2 3.
2
1 16 16
S ABC . AH .BC 8 AH 4 .
2 BC 4
2
2 2
4 3
AA AH AH 16 2 .
2
Câu 289. (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác
ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu của A lên mặt phẳng ABC
trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích
khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 3 a3 3
A. . B. 4a3 3 . C. 2a3 3 . D. .
4 2
Lời giải
2 2 2a 3 2 a 3
Ta có AG AH . .
3 3 2 3
Do AG ABC
AAG là góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy.
2a 3
Trong tam giác vuông AGA , ta có: AG AG. tan
AAG . 3 2a .
3
Câu 290. (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một góc 60 . Khi đó thể tích của khối chóp
S.ABCD bằng
a3 17 a 3 17 a 3 17 a 3 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 6
Giải:
Chọn A
S
A D
H 60
B
C
Gọi H là trung điểm AB
Ta có tam giác SAB cân tại S SH AB
SAB ABCD
Mà nên SH ABCD .
SAB ABCD AB
HC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ABCD .
60 .
SC
, ABCD SC , HC SCH
Mặt khác
a 17
Tam giác HBC vuông tại B có HC BH 2 BC 2
2
a 17
Tam giác SHC vuông tại H có SH HC.tan 60 . 3.
2
1
Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD S ABCD .SH , với S ABCD 2a 2
3
1 a 17 a3 17
Vậy V .2a 2 . . 3 .
3 2 3
Câu 291. (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy
ABC là một tam giác vuông tại A , BC 2a ,
ABC 60 . Gọi M là trung điểm BC . Biết
a 39
SA SB SM . Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến mặt phẳng ABC .
3
A. d 3a . B. d a . C. d 2a . D. d 4a .
Lời giải
Chọn C
Trong ABC có AB BC.cos 60 a ABM đều và SA SB SM nên hình chiếu của S lên
ABC trùng với điểm H là trọng tâm của ABM d SH .
2 a 3 a 3
Trong ABM có HM . .
3 2 3
39a 2 3a 2
Suy ra SH SM 2 HM 2 2a .
9 9
Câu 292. (THPT Hai Bà Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hı̀nh chó p tứ giá c đeu S . ABCD . So
mặ t phang đi qua đı̉nh S và cá ch đeu A, B, C , D là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Có ba mặ t phang đi qua đı̉nh S và cá ch đeu A, B, C , D : Đó là hai mặ t phang chứa trụ c củ a
hı̀nh chó p tứ giá c đeu S . ABCD và đi qua trung điem củ a hai cạ nh đoi diệ n củ a đá y,mặ t cò n lạ i là
mặt phẳng đi qua đỉnh S và song song với ABCD
Câu 293. (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018) Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một
khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 8 lần. C. Tăng 4 lần. D. Tăng 6 lần.
Lời giải
Chọn B
Gọi a, b, c là ba kích thước của khối hộp chữ nhật thể tích khối hộp là V1 abc.
Tăng các kích thước lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng là
V2 2a 2b 2c 8abc 8V1.
Câu 294. (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình
vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
4a 3
phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S .ABCD bằng . Khi đó độ dài SC bằng
3
A. 6a . B. 3a . C. 2a . D. 6a .
Lời giải
Chọn A
A D
H
B C
Gọi H là trung điểm AB .
SAB ABCD AB
Ta có SAB ABCD SH ABCD
SH AB
1 4a 3 4a 3
V .SH .S ABCD SH 2 a .
3 3 4a
HC BH 2 HC 2 a 5 ; SC SH 2 HC 2 a 2 5a 2 a 6
Câu 295. (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018) Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là
A. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6 . B. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4 .
C. Một số lẻ. D. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử đa giác đáy của hình chóp có n cạnh, n 3 .Khi đó đa giác đáy có n đỉnh, kết hợp các
đỉnh đó với đỉnh của hình chóp ta sẽ có thêm n cạnh bên.
Vậy số cạnh của hình chóp là 2n 6 .
Câu 296. (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC
cạnh đáy a 4 , biết diện tích tam giác ABC bằng 8 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
A. 2 3. B. 10 3. C. 4 3. D. 8 3.
Lời giải
Chọn D
C A
B
C A
H 4
B
ABC đều cạnh a 4 nên SABC 4 3 .
Gọi H là trung điểm của BC . Ta có: AH 2 3 và BC AAH BC A ' H
1
Và S A ' BC BC. AH AH 4
2
AAH vuông tại A nên AA AH 2 AH 2 2 .
VABC . A ' B ' C ' AA.SABC 2.4 3 8 3 .
Câu 297. (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây
dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có
chiều cao 147m , cạnh đáy dài 230m . Thể tích của nó là:
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
A. 7776300 m 3 . B. 3888150 m 3 . C. 2592100 m 3 . D. 2592100 m 2 .
Lời giải
Chọn C
1
Thể tích khối chóp là V 2302.147 2592100 m 3 .
3
Câu 298. (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy
ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a .
Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
2 4 3
Lời giải
Chọn D
S
A B
C
3
1 1 a
Ta có: V . a.2a.a .
3 2 3
Câu 299. (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
1
thang vuông tại A và B , AB BC AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
2
với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ACD .
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD . B. VS . ACD . C. VS . ACD . D. VS . ACD .
2 3 6 6
Lời giải
S
A D
H
B C
Chọn D
Gọi H là trung điểm cạnh AB
C
A
60
B
a 2
Xét ABC vuông cân tại B với AC a : AC 2 2 AB 2 AB .
2
Do SA ABC nên hình chiếu của SB xuống mặt phẳng ABC là AB . Góc giữa SB và mặt đáy
S. ABC biết SC a 3.
2a 3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 12 4 2
Lời giải
Chọn B
A C
SAB ABC
Ta có SAC ABC SA ABC .
SAB SAC SA
Cạnh SA SC 2 AC 2 3a 2 a 2 a 2
1 1 1 a3 6
VS . ABC SA.S ABC a 2. a 2 sin 60 .
3 3 2 12
Câu 302. (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD
là hình chữ nhật, SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết mặt
phẳng SCD tạo với mặt phẳng ABCD một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 2 3
Lời giải
Chọn B
S
B
C
30°
E G
A D
a 3
Gọi E là trung điểm của AB , SE , SE ABCD . Gọi G là trung điểm của CD.
2
Suy ra:
30 ,
SCD , ABCD SGE
SE a 3 3a 3a
EG . 3 AD BC .
tan 30 2 2 2
3a 3a 2 1 1 a 3 3a 2 a 3 3
S ABCD AB. CD a. V . SE. S ABCD . . .
2 2 3 3 2 2 4
Câu 303. (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có cạnh
BC 2a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60 . Biết diện tích của tam giác ABC bằng
2a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
2a 3 a3 3
A. V 3a . 3
B. V . C. V a 3 3 . D. V .
3 3
Lời giải
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Chọn C
Câu 304. (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
a 6
thoi tâm O , SO ABCD . Cho AB SB a , SO . Số đo góc giữa hai mặt phẳng SAB và
3
SAD bằng với
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Câu 305. (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành tâm O và hai mặt phẳng SAC , SBD cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB
và mặt phẳng ABCD là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây?
A. SB, SA . B. SB, SO . C. SB, BD . D. SO, BD .
Lời giải
Chọn C
Do hai mặt phẳng SAC , SBD cùng vuông góc với đáy nên SO ABCD . Khi đó, O là hình
chiếu của điểm S xuống đáy ABCD và góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD
chính là góc giữa SB và BD .
Câu 306. (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh
a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và
CD bằng:
A. a 3 . B. a . C. a 2 . D. 2a .
Lời giải
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Chọn B
Câu 307. (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho khối chóp S. ABCD có đường cao SA và đáy
ABCD là hình thoi. Thể tích khối chóp đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. SA. AB 2 . B. SA. AC.BD. C. SA. AC.BD. D. SA. AB 2 .
3 3 6 2
Lời giải
Chọn C
1
Ta có diện tích đáy của hình chóp: S ABCD AC.BD .
2
1 1 1
Ta có thể tích khối chóp S. ABCD là V .S ABCD .SA . . AC.BD.SA.
3 3 2
Câu 308. (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho khối hộp ABCD.ABC D có thể tích bằng
24a 3 . Tính thể tích V của khối chóp A. ABCD ?
A. V 2a 3 . B. V 12 a 3 . C. V 4 a 3 . D. V 8a 3 .
Lời giải
Chọn D
B'
C'
A
D
B C
1 1
Thể tích V của khối chóp A. ABCD : V VABCD. ABC D .24a 3 8a 3 .
3 3
Câu 309. (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh
đáy bằng a 3 và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp đó bằng
3a3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 12 4
Lời giải
Chọn A
S
A C
O
Xét hình chóp tam giác đều S. ABC , O là tâm của ABC , ta có SO ABC .
.
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: SC ; ABC SC ; OC SCO
2 3
Ta được: OC .a 3. a . Suy ra SO tan 60.OC a 3 .
3 2
3 2 3 3 2
Diện tích đáy: S ABC
4
. a 3
4
a .
1 3 3 2 3 3
Thể tích của khối chóp: V .a 3. a a .
3 4 4
Câu 310. (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018) Hình lăng trụ tam giác đều có bao
nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
Câu 311. (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là
hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 30 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 9 9
Lời giải
Chọn D
S
A 30°
D
B C
, ABCD SD 30 .
SD , AD SDA
tan SDA
SA a.tan 30 a 3 .
SA AD. tan SDA
AD 3
1 1 a 3 a3 3
Thể tích khối chóp S. ABCD là: VS . ABCD .S ABCD .SA .a 2 . .
3 3 3 9
Câu 312. (THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy ABCD . Thể tích khối chóp S . ABCD là:
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
6 4 2
Lời giải:
Chọn A
D
A
M
B C
Gọi M là trung điểm AB . Tam giác SAB đều nên SM AB , kết hợp với SAB vuông góc với
ABCD , ta được SM ABCD .
a 3
Diện tích đáy của hình chóp: S ABCD a 2 . Chiều cao: SM .
2
1 1 a 3 2 a3 3
Thể tích hình của hình chóp: V .SM .S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 313. (THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có
V
đáy ABCD là hình vuông. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của SB , SD . Tỉ số S . AEF bằng:
VS . ABCD
1 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 2
Lời giải:
Chọn C
S
A D
B C
VS . AEF SA SE SF 1
Áp dụng công thức tỉ số thể tích hình chóp, ta có: . . .
VS . ABD SA SB SC 4
1 1 1
Suy ra VS . AEF VS . ABD . .VS . ABCD .
4 4 2
VS . AEF 1
Vậy .
VS . ABCD 8
Do hai mặt phẳng SAB và mặt phẳng SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy
SA ABCD .
60o ; AC a 5 .
Vậy SCA
SA
Xét tam giác vuông SAC có tan 60o SA a 15 .
AC
S ABCD 2a 2 .
1 1 2 15a 3
Vậy VS . ABCD SA.S ABCD a 15.2a 3 .
3 3 3
Câu 315. (THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Thể tích khối lăng trụ tam
giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:
2a 3 3a 3 3a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
Lời giải
Chọn C
Lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có đáy là tam giác đều cạnh bằng a nên diện
1 a2 3
tích đáy S a.a.sin 60 .
2 4
Chiều cao lăng trụ bằng a .
a2 3 3a 3
Do đó thể tích V .a .
4 4
Câu 316. (THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Một khối chóp tam giác có
đáy là một tam giác đều cạnh 6 cm . Một cạnh bên có độ dài bằng 3cm và tạo với đáy một góc
60 . Thể tích của khối chóp đó là:
27 3 81 3 9 3 3
A. 27 cm3 . B. cm . C. cm D. cm .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
A 60
C
H
B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC
Ta có SH ABC AH là hình chiếu vuông góc của SA lên mặt phẳng ABC
SA
, ABC SA, AH SAH
3 3
Tam giác SAH vuông tại H có SH SH .sin 60
2
1 27
Khi đó VSABC SH .S ABC cm3 .
3 2
Câu 317. (THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có
30 ,
đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA
3a
SO ABCD và SO . Khi đó thể tích của khối chóp là
4
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Lời giải
Chọn B
s
3a
4
B A
30 O
C a D
30 nên BCD
Theo giả thiết ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA 60 ; BCD đều
a 3
suy ra BD a , CO , AC 2CO a 3 .
2
1 1 a2 3 1 3a
Ta có S ABCD AC .BD .a.a 3 ; VS . ABCD SO.S ABCD với SO suy ra
2 2 2 3 4
1 3a a 2 3 a 3 3
VS . ABCD .
3 4 2 8
Câu 318. (THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ đứng
ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , mặt bên BCC B là hình vuông, khoảng cách
giữa AB và CC bằng a . Tính thể tích khối trụ ABC. ABC .
2a 3 2a 3
A. a 3 . B. . C. . D. 2a3 .
2 3
Lời giải
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Chọn B
C B
A
C B
A
Vì ABC. ABC là hình lăng trụ đứng và có đáy là tam giác vuông cân tại A nên
BB C A
C A ABBA .
C A AB
Mặt khác CC // ABBA nên CA là khoảng cách giữa AB và CC do đó C A AB a
Suy ra BC a 2 lại do BCCB là hình vuông nên chiều cao của lăng trụ BB a 2 .
1 a2 2a 3
VABC . ABC SABC .BB với SABC AB. AC . Vậy VABC . ABC .
2 2 2
Câu 319. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a , SA ABCD , SC tạo với đáy một góc 45 . Tính thể tích V khối chóp
S. ABCD .
2a 3
A. V 2a3 . B. V . C. V 3a3 . D. V a 3 .
3
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn A
Ta có: ABC ACC A , gọi H là trung điểm của AC BH AC BH ACC A .
Vậy BH C H . Từ đó suy ra góc giữa BC và ACC A là góc BC
H . Vậy BC H 30 .
BH a 3 3a
Xét tam giác BHC vuông tại H có: C H 3 .
tan 30 2 2
9a 2 a 2
Xét tam giác C CH vuông tại C có: CC a 2.
4 4
a2 3 6 3
Thể tích khối lăng trụ là: V a 2 a .
4 4
Câu 321. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Cho tứ diện SABC có cá c cạnh SA , SB ,
SC vuông góc đôi một và AB 5 cm , BC 41 cm , AC 34 cm . Tìm thể tích V của khối tứ
diện SABC.
A. 10 cm 2 . B. 11 cm 2 . C. 12 cm 2 . D. 14 cm 2 .
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Gọi D là trung điểm cạnh BC và H , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của S , M lên AD.
2 2 a 3 a 3
Ta có AH AD . .
3 3 2 3
a 2 a 33
Trong tam giác vuông SHA có SH SA2 AH 2 4a 2 .
3 3
Mặt khác, ta có ME SH ( vì cùng vuông góc với AD ). Do đó ta có
ME AM 2 2 2 a 33 2a 33
ME SH . .
SH SA 3 3 3 3 9
1 a 2 3 2a 33 a 3 11
Vậy thể tích V của tứ diện MABC là V . . .
3 4 9 18
Câu 323. (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là
hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S .ABCD .
4a 3 3 2a 3 3
A. 2a3 3 . B. 4a3 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
2
Đáy là hình vuông nên S đ 2a 4a 2 .
Do SA vuông góc với đáy nên h SA a 3 .
1 1 4a 3 3
Vậy, ta có: V .S đ .h .4a 2 .a 3 .
3 3 3
Câu 324. (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có
M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB , SC , SD . Biết khối chóp S. ABCD có thể tích
là 16a 3 . Tính thể tích khối chóp S .MNPQ theo a .
A. 2a 3 . B. a 3 . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
M Q
P
N
A D
C
B
Chọn A
Cách 1: Mặt phẳng SAC chia khối chóp S . ABCD thành hai khối chóp tam giác S . ABC và
S. ADC , đồng thời cũng chia khối chóp S .MNPQ thành hai khối chóp S.MNP và S .MQP .
Áp dụng phương pháp tỷ số thể tích, ta có:
VS .MNP SM SN SP 1 1 VS .MQP 1 1
nên VS .MNP VS . ABC ; và nên VS .MQP VS . ADC .
VS . ABC SA SB SC 8 8 VS . ADC 8 8
1 1 1
Do đó VS .MNPQ VS .MNP VS .MQP VS . ABC VS . ADC VS .MNPQ VS . ABCD .16a3 2a3 .
8 8 8
1
Cách 2: Ta dễ dàng chỉ ra được tứ giác MNPQ đồng dạng với ABCD theo tỷ số nên
2
2
1 1
S MNPQ .S ABCD . Đồng thời d S , MNPQ d S , ABCD .
2 2
Do đó, ta có:
1 1 1 1 1
VS .MNPQ S MNPQ .d S , MNPQ S ABCD .d S , ABCD VS . ABCD .16a 3 2a 3 .
3 3 4 8 8
Câu 325. (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Tính thể tích khối chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy?
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
2 3 6
Lời giải
Chọn D
S
A D
H
B C
A C
O I
Câu 327. (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối chóp S. ABC có các điểm A ,
B , C lần lượt thuộc các cạnh SA , SB , SC thoả 3SA SA , 4SB SB , 5SC 3SC . Biết thể tích
khối chóp S. ABC bằng 5 cm 3 . Tìm thể tích khối chóp S. ABC .
A. 120 cm 3 . B. 60 cm 3 . C. 80 cm 3 . D. 100 cm 3 .
Lời giải
Chọn D
S
C'
A'
B'
A C
Câu 328. (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng
a . Tính khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng ACD .
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
a 6 a 3 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Lời giải
Chọn C
A
B D
O
I
Câu 329. (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Cho một tứ diện có đúng một cạnh có
độ dài bằng x thay đổi được, các cạnh còn lại có độ dài bằng 2 . Tính giá trị lớn nhất của thể tích
tứ diện này.
1 2 2 3 3
A. . B. . C. . D. 1.
2 3 3
A
B D
H
M
B H M
Lời giải:
Chọn D
Gọi các đỉnh hình chóp như hình vẽ:
1
VA. BCD AH .S BCD
3
VA. BCD max khi AH max
1 1
Ta có S ABM AH .MB MN . AB
2 2
AH
MN . AB
AH 2 MN 2 . AB 2
AH 2 BM 2 BN 2 . AB 2
MB MB 2 MB 2
x2 2
3 .x
4 12 x 2 x 4 12t t 2 12t t 2
AH 2 Đặt f t .
3 12 12 12
12 2t 6 t
f t
12 6
AH 2 max 3 AH 3
1 1 3
Vậy thể tích lớn nhất là Vmax AH .S BCD . 3.22. 1.
3 3 4
Câu 330. (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Tính thể tích của khối lập phương có
diện tích một mặt chéo bằng a 2 2 .
A. 2a3 2 . B. a 3 . C. a3 2 . D. 4a3 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có diện tích mặt chéo của hình lập phương ABCD.ABC D là:
S ACC A ' AA. AC AA2 2 a 2 2 AA a
Thể tích khối lập phương là: VABCD. ABC D a 3
Câu 331. (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Cho hình tứ diện đều.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đoạn thẳng nối trung điểm của cặp cạnh đối diện cũng là đoạn vuông góc chung của cặp cạnh
đó.
B. Thể tích của khối tứ diện bằng một phần ba tích khoảng cách từ trọng tâm của tứ diện đến
một mặt với diện tích toàn phần của nó (diện tích toàn phần là tổng diện tích của bốn mặt).
C. Các cặp cạnh đối diện dài bằng nhau và vuông góc với nhau.
D. Hình tứ diện đều có một tâm đối xứng cũng chính là trọng tâm của nó.
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Lời giải
Chọn D
Hình tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 332. (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD và một mặt phẳng P thay đổi. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P là
một đa giác có số cạnh nhiều nhất có thể là:
A. 5 cạnh. B. 4 cạnh. C. 3 cạnh. D. 6 cạnh.
Lời giải
SaiChọn B SửaChọn A
S
E
N
M I
D Q
C
d K
P O
A B
Hình trên là một minh họa cho trường hợp mặt phẳng P cắt hình chóp tứ giác theo thiết diện
là một ngũ giác.
Câu 333. (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Hai khối đa diện đều
được gọi là đối ngẫu nếu các đỉnh của khối đa diện đều loại này là tâm (đường tròn ngoại tiếp)
các mặt của khối đa diện đều loại kia. Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Khối tứ diện đều đối ngẫu với chính nó.
B. Hai khối đa diện đều đối ngẫu với nhau luôn có số cạnh bằng nhau.
C. Số mặt của một đa diện đều bằng số cạnh của đa diện đều đối ngẫu với nó.
D. Khối 20 mặt đều đối ngẫu với khối 12 mặt đều.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa thì khối lập phương và khối bát diện đều đối ngẫu với nhau. Nhưng số mặt của
hình lập phương bằng 6 và số cạnh của bát diện đều là 12 như vậy khẳng định C là sai.
D C
I
B
A
F
N
E
D' C'
J
A' B'
A D
B C
1 1
Ta có VS . ABCD SA.S ABCD .2a.a.2a 2a 3 đvtt .
3 2
Câu 335. (THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
SaiChọn A SửaChọn D
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng được mô tả như sau:
A C A C
B B
A C A C
B B
A C A C
B
B
A C A C
B B
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 336. (THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC . Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và
ABC bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 3 3 3a 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 8 8 12
Lời giải
Chọn C
S
A C
60
M
B
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó AM BC , SA BC . Suy ra SM BC .
.
Do đó góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC chính là góc SMA
a 3 a 3 .tan 60 3a .
Ta có AM , SA AM .tan SMA
2 2 2
a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC .
4
1 1 3a a 2 3 a 3 3
Thể tích khối chóp là VS . ABC SA.S ABC . . (đvtt).
3 3 2 4 8
Câu 337. (THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB , CC . Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai phần,
V1
đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm B , V2 là phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
V1 7 V1 V1 V1 5
A. . B. 2. C. 3. D. .
V2 2 V2 V2 V2 2
Lời giải
Chọn B
B C B C
A A
M N M N
B C B K C
A A
Kẻ MK // AB suy ra KN // AC . Do M , N lần lượt là trung điểm của BB , CC khi đó mặt
phẳng MKN chia hình lăng trụ ABC. ABC làm hai phần bằng nhau.
Ta có VABC . ABC VABC .MNK VMNK . ABC 2VMNK . ABC .
Câu 338. (THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh 2a , góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC tính theo a là
A. 3 3a 3 . B. 3a3 . C. 3a 3 . D. 2 3a 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi E là trung điểm BC , suy ra góc giữa ABC và ABC là góc AEA 60 .
3
Trong tam giác vuông AAE , ta có AA AE. tan 60 2a. . 3 3a .
2
2
A D
2a
B a C
A C
2 a 3 a 3
Gọi O là tâm của tam giác ABC . Có AO . .
3 2 3
a 2 a 78
Trong tam giác vuông SOA , ta có SO SA2 AO 2 9a 2 .
3 3
a2 3
Diện tích đáy của hình chóp S ABC .
4
1 1 a 78 a 2 3 26a 3
Thể tích của khối chóp VS . ABC .SO.S ABC . . .
3 3 3 4 12
Câu 341. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC
có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B . Biết SA 2a , AB a , BC a 3 . Tính bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. a . B. 2a . C. a 2 . D. 2a 2 .
Lời giải
Chọn C
BC SA
Ta có: SA ABC và tam giác ABC vuông tại B nên BC SB .
BC AB
Do đó các đỉnh A và B cùng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông.
Vậy tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm I của cạnh SC và bán kính
1 1 1
R SA2 AC 2 SA2 AB 2 BC 2 4a 2 a 2 3a 2 a 2 .
2 2 2
Câu 342. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng
ABC. ABC có AA a . Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a . Tính thể tích V của
khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
2 3 6
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết ABC. ABC là lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A .
1 a3
Suy ra thể tích của khối lăng trụ là V AA.S ABC AA. . AB. AC .
2 2
Câu 343. (SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có
AB a , SA a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Góc giữa đường thẳng BG và đường
thẳng SA bằng
33 330 3 33
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
22 110 11 11
Lời giải
Chọn D
y
A
D
B C
x
Gọi O là tâm mặt đáy ABCD . Do S.ABCD là hình chóp đều nên ta chọn hệ trục toạ độ Oxyz
như hình vẽ.
a 2
OA OB OC OD .
2
a 10
Tam giác SAO vuông tại O : SO SA2 OA2 .
2
a 2 a 2 a 2 a 2 a 10
Ta có: A ; 0;0 , B 0; ;0 , C ;0;0 , D 0; ; 0 , S 0;0; .
2 2 2 2 2
a 2 a 2 a 10
G là trọng tâm tam giác SCD nên: G ; ; .
6 6 6
a 2 a 10 a 2 2a 2 a 10
SA ;0; , BG ; ; .
2 2 6 3 6
a 2 5a 2
SA.BG 6 6 33 33
cos SA, BG SA, BG arccos .
SA . BG a 11 11 11
a 3.
3
Câu 344. (THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối chóp S. ABC , có đáy ABC là
SCA
tam giác vuông tại A , AB AC 2a , SBA 90 , góc giữa cạnh bên SA với mặt phẳng
đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
3 3 3 3
A. V a . B. V 4a 6 . C. V 2a 6 . D. V a .
6 3 3 4
Lời giải
Chọn B
B
A C
60
B
Ta có AB là hình chiếu vuông góc của AB lên mặt phẳng ABC
AB, ABC
AB, AB
ABA
A B
H I
C
B'
A C
2 3 3a 2 3
Ta có: S ABC a 3 .
4
4
2 2 2 2
; AA AB AB 9a 3a a 6 .
Câu 348. (THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a 3 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
9a 3 3 a3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
Lời giải:
S
A D
H
B a 3 C
Chọn C
Gọi H là trung điểm của AB khi đó SH là đường cao của hình chóp.
3 3 3a
Do SAB là tam giác đều nên: SH AB. a 3. .
2 2 2
1 1 2 3a 3a 3
Thể tích của khối chóp S .ABCD là: V S ABCD .SH . a 3 .
3 3 2 2
.
Câu 349. (THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có SA , SB ,
SC đôi một vuông góc với nhau và SA 2 3 , SB 2 , SC 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A. V 6 3 . B. V 4 3. C. V 2 3 . D. V 12 3 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Thể tích khối chóp S. ABC là V SA.SB.SC .2 3.2.3 2 3 .
6 6
Câu 350. (THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Lăng trụ tam giác đều ABC. ABC
có góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng 30 . Điểm M nằm trên cạnh AA . Biết cạnh
AB a 3 , thể tích khối đa diện MBCCB bằng:
3a3 3a 3 3 3a 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
Lời giải
Chọn A
AB 2 3 3 3a 2
Ta có: S ABC .
4 4
Gọi N là trung điểm của BC ; góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC
3 3a 3a
là góc
ANA 30 và AN AB nên AA ' AN .tan 30 .
2 2 2
3 3a 2 3a 9a 3 3a 3
Suy ra VABC . A ' B 'C ' . và VA'. ABC .
4 2 8 8
Câu 352. (THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB 2a , BC a , SA a 3 và SA vuông góc với mặt đáy ABCD . Thể tích V của khối
chóp S . ABCD bằng
2a 3 3 a3 3
A. V 2a 3 3 . B. V . C. V a 3 3 . D. V .
3 3
Lời giải
Chọn B
S
a 3
A 2a B
a
D C
Ta có Sđ AB.BC 2a 2 .
1 1 2a 3 3
Vậy V SA.Sđ a 3.2a 2 .
3 3 3
Câu 353. (THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A ,
120 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
AB AC a , BAC
mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S . ABC là
a3 a3
A. V . B. V a3 . C. V . D. V 2a3 .
8 2
Lời giải
Chọn A
S
B C
H 120
A .
Gọi H là trung điểm của AB .
a 3
Theo đề ta có SH ABC . Tam giác SAB đều cạnh a nên SH .
2
120 nên S 1 a2 3
Tam giác ABC cân tại A , AB AC a , BAC ABC AB. AC.sin120 .
2 4
1 a3
Thể tích khối chóp S . ABC : V SH .S ABC .
3 8
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 354. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC đáy
là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 , biết góc giữa ABC và đáy bằng 60 . Tính thể tích V
của khối lăng trụ.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 3 6 6
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng là các mặt phẳng chứa một cạnh và đi qua trung điểm
cạnh đối.
Câu 356. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Một hình hộp hình chữ nhật nội tiếp
mặt cầu và có ba kích thước là a , b , c . Tính bán kính của mặt cầu.
a 2 b2 c2
A. a 2 b2 c2 . B. 2 a 2 b2 c 2 . C. . D.
3
1 2 2 2
a b c .
2
Lời giải
Chọn D
Đường kính của mặt cầu chính là đường chéo của hình hộp chữ nhật, nên mặt cầu có bán kính
1 2
R a b2 c 2 .
2
Câu 357. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 năm 2017-2018) Tính thể tích khối lăng trụ tam giác
đều ABC. ABC biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng a .
3a 3 a3 3a 3
A. a3 . B. . C. . D. .
12 3 4
Lời giải
Chọn D
Lăng trụ tam giác đều là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.
1 a2 3 a2 3
Ta có: S ABC AB. AC.sin A . .
2 2 2 4
a2 3 a3 3
Vậy: VABC . ABC S ABC . AA .a .
4 4
Câu 358. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 năm 2017-2018) Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy
bằng a , cạnh bên bằng 3a có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 B. 4 . C. 9 D. 3 .
Lời giải
Chọn D
60
A B
H
D C
Gọi H là trung điểm của cạnh AD .
Do H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD nên SH ABCD .
60 .
Cạnh SB hợp với đáy một góc 60 , do đó: SBH
2
a a 5
Xét tam giác AHB vuông tại A : HB AH 2 AB 2 a 2 .
2 2
Xét tam giác SBH vuông tại H :
SH SH BH .tan SBH
tan SBH SH a 5 tan 60 a 15 .
BH 2 2
Diện tích đáy ABCD là: S ABCD a 2 .
1 1 a 15 a 3 15
Thể tích khối chóp S . ABCD là: VS . ABCD .S ABCD .SH a 2 .
3 3 2 6
Câu 360. (THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABCD. ABC D có thể tích bằng
36 cm 3 . Gọi M là điểm bất kì thuộc mặt phẳng ABCD . Tính thể tích V của khối chóp
M . ABC D .
A. V 12 cm 3 . B. V 24 cm 3 . C. V 16 cm 3 . D. V 18cm3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi h là chiều cao của lăng trụ, S S ABC D .
1 VABCD. ABC D
Ta có: VABCD. ABC D h.S ; V VM . ABC D h.S 12 cm 3 .
3 3
Câu 361. (THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018) Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V là thể tích
V
khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số .
V
V 2 V 1 V 5 V 1
A. . B. . C. . D. .
V 3 V 4 V 8 V 2
F E
G
J
B D
H I
C
Gọi khối tứ diện đã cho là ABCD .
Gọi E , F , G , H , I , J lần lượt là trung điểm của AD , AB , AC , BC , CD , BD .
Khi đó ta có: V V 4.VA.FEG .
1
Mặt khác VA. FEG V .
8
1 V 1
Suy ra V V V .
2 V 2
Câu 362. (THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là
tam giác vuông tại B , AB BC a , BB ' a 3 . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
BCC B .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
A C
Hình lăng trụ đứng ABC. ABC nên BB ABC BB AB AB BB 1
Bài ra có AB BC AB BC .
ABB
Kết hợp với 1 AB BCC B AB; BCC B
tan
AB a 1
AB; BCC B tan
ABB AB; BCC B 30 .
BB a 3 3
Câu 363. (THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD . Biết
3a 2
AC a 2 , cạnh SC tạo với đáy góc bằng 60 và diện tích tứ giác ABCD bằng . Gọi H là
2
hình chiếu vuông góc của A lên SC . Tính thể tích khối H . ABCD .
3a 3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Lời giải
Chọn C
S
I
60
B C
Gọi I là hình chiếu của H lên ABCD , vì SAC ABCD nên I AC .
Ta có SA AC tan 60 a 6 .
AS . AC a 6.a 2 a 6
Suy ra AH .
2
AS AC 2
a 8 2
6a 2 a 2
Do đó HC AC 2 AH 2 2a 2 .
4 2
a 6 a 2
.
HA.HC 2 2 a 6.
Vì vậy HI
AC a 2 4
1 1 a 6 3a 2 a 3 6
Từ đó suy ra VH . ABCD HI .S ABCD . .
3 3 4 2 8
Câu 364. (THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có
đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE 2 EC . Tính
thể tích V của khối tứ diện SEBD .
2 1 1 4
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 3 3
Lời giải
Chọn C
VSEBD SE 2
Ta có: .
VSCBD SC 3
1 1 2 1 1
Mà: VSBCD VS . ABCD VSEBD . .
2 2 3 2 3
Câu 365. (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lập phương
ABCD. ABC D có diện tích tam giác ACD bằng a 2 3 . Tính thể tích V của khối lập phương.
A. V 4 2a 3 . B. V 2 2a3 . C. V 8a 3 . D. V a 3 .
Lời giải
Chọn B
B A
C D
B A
C D
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là x . Khi đó:
Tam giác ACD là tam giác đều cạnh x 2 :
2
SACD a 2
1 x 2
3
3
a2 3 x a 2 .
2 2
3
Vậy V x 3 a 2 2 2a 3 .
Câu 366. (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
bằng 60 , gọi I là giao điểm của AC và BD . Hình chiếu
ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD
vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của BI . Góc giữa SC và ABCD
bằng 45 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
a 3 39 a 3 39 a 3 39 a 3 39
A. . B. . C. . D. .
24 12 8 48
Lời giải
Chọn A
45 .
Do SH ABCD nên góc giữa SC và ABCD là góc SCH
bằng 60 nên ABD la tam giác đều cạnh a , suy ra
Có ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD
a a 3
IH ; IC .
4 2
a 13
Xét IHC vuông tại I có CH IH 2 IC 2 .
4
a 13
Tam giác SHC vuông cân tại H nên SH .
4
1 1 a 13 a 2 3 a 3 39
Thể tích VS . ABCD SH .S ABCD . .
3 3 4 2 24
Câu 367. (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a . Tính diện tích xung quanh
S xq của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABC D và đáy là hình tròn nội tiếp hình
vuông ABCD .
a 2 17
A. S xq 2 a 2 17 . B. S xq . C. S xq a 2 17 . D.
2
a 2 17
S xq .
4
Lời giải
Chọn D
D'
A'
O
C'
2a
B'
D
A
a
H
2
a C
A B
A C
A' C'
B'
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó AM BC và AM BC góc giữa hai mặt phẳng
ABC và đáy là
AMA 30 .
a
Trong tam giác vuông A ' MB ' ta có AM AB.cos B AM .
2
a 3
Trong tam giác vuông AAM có: AA AM tan 30 h.
6
a2 3
Diện tích tam giác A ' B ' C ' là S .
4
a3
Thể tích khối lăng trụ: V S .h .
8
Câu 370. (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018) Gọi V1 là thể tích của khối lập phương
ABCD. ABC D , V2 là thể tích khối tứ diện AABD . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. V1 4V2 . B. V1 6V2 . C. V1 2V2 . D. V1 8V2 .
Lời giải
Chọn B
A' C'
D' B'
A
C
D B
1 1
Cách 1: Giả sử cạnh của hình lập phương là a , ta có V1 a 3 và V2 AA.S ABD a 3 suy ra
3 6
V1 6V2 .
a 3
A D
a
60°
B C
SBC ABCD BC
Ta có:
SB BC ; AB BC
60 .
SBC , ABCD SBA
A'
B'
D
C
60°
H O
A a B
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
60 nên ABD là tam giác đều.
Ta có tam giác ABD cân tại A và BAD
Gọi H là trọng tâm tam giác ABD . Vì A cách đều A , B , D nên AH là trục đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABD . Do đó AH ABD .
Suy ra góc giữa AA và đáy ABCD là góc
AAH 60 .
2 a 3 3a
Ta có AH AO . Do đó AH AH . tan 60 .
3 2 2
a2 3 a2 3
Ngoài ra S ABCD 2 S ABD 2. .
4 2
a 2 3 3a 3a 3 3
Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D là V S ABCD . AH . .
2 2 8
Câu 373. (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018) Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2
.
4 2 2 2
A. 2. B. . C. . D. 2 2 .
3 3
Giải:
Chọn C
S
A H C
B
Gọi tứ diện đều là S . ABC . H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
2 3
Ta có AH .
3
Vì S . ABC là tứ diện đều nên SH ABC .
2
2
2 3
2 28
SH SA AH 2 .
3 3
1 1 8 22 3 8 2 2
VS . ABC S .h . . .
3 3 3 4 3 3
Câu 374. (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018) Khi tăng độ dài cạnh đáy của một khối chóp tam
giác đều lên 2 lần và giảm chiều cao của hình chóp đó đi 4 lần thì thể tích khối chóp thay đổi như
thể nào?
A. Tăng lên 2 lần. B. Không thay đổi. C. Tăng lên 8 lần. D. Giảm đi 2
lần.
Lời giải
Chọn B
1
Ta có thể tích hình chóp là: V S đáy .h .
3
a2 3
Giả sử cạnh đáy bằng a thì diện tích đáy S đáy .
4
Nếu cạnh đáy tăng lên 2 lần, tức là 2a thì diện tích đáy bằng a 2 3 và chiều cao h giảm đi 4 lần,
h 1 h 1 a2 3 1
tức bằng thì thể tích khối chóp bằng a 2 3. . .h S đáy .h V .
4 3 4 3 4 3
Do đó thể tích khối chóp không thay đổi.
Câu 375. (THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng BCC B vuông góc với đáy và
B BC 30 . Thể tích khối chóp A.CC B là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Lời giải
Chọn D
B' C'
A'
4a
B C
H
Gọi H là hình chiếu của B trên BC . Từ giả thiết suy ra: BH ABC .
1 1
S BBC BB.BC.sin B BC 4a.a.sin 30 a 2 .
2 2
1 2S 2a 2
Mặt khác: S BBC BH .BC BH BBC 2a .
2 BC a
a 2 3 a3 3
VLT BH .S ABC 2a. .
4 2
1 1 2 1 1 a3 3 a3 3
VA.CC B VA.CC BB . VLT VLT . .
2 2 3 3 3 2 6
Câu 376. (THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối chóp N . ABCD là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Lời giải
Chọn B
A N D
O
B C
1
Đặt B S ABCD , d S ; ABCD h . Suy ra V Bh .
3
1
Vì M là trung điểm của SA nên d M ; ABCD d S ; ABCD ,
2
1
Lại vì N là trung điểm của MC nên d N ; ABCD d M ; ABCD .
2
1 1
Suy ra d N ; ABCD d S ; ABCD h .
4 4
1 1 1 V
Từ đó ta có VN . ABCD d N ; ABCD .B . Bh .
3 4 3 4
Câu 377. (THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD ,
ABCD là hình chữ nhật. SA AD 2a . Góc giữa SBC và mặt đáy ABCD là 60 . Gọi G là
trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp S . AGD là
32a 3 3 8a 3 3 4a 3 3 16a3
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9 3
Lời giải
Chọn B
B
A
D C
60 AB SA 2a
Vì góc giữa SBC và mặt đáy ABCD là 60 nên SBA .
tan 60 3
2a 4a 2 3
Khi đó: S ABCD AB. AD .2a .
3 3
1 2a 2 3
Gọi M là trung điểm BC , khi đó: S ADM S ABCD .
2 3
2 2 1 2a 2 3 8a 3 3
VS . ADG VS . ADM . .2a. .
3 3 3 3 27
Câu 378. (THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Dùng một mặt phẳng bất kỳ cắt 1 khối bát diện đều ta được khối đa giác đều.
B. Mỗi mặt của khối bát diện đều là một tam giác đều.
C. Mỗi đỉnh của khối bát diện đều là đỉnh chung của 3 mặt.
D. Mỗi mặt của khối bát diện đều là 1 tứ giác đều.
Lời giải
Chọn B
Câu 379. (THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 9 . Gọi B
và C lần lượt thuộc các cạnh AB và AC thỏa 3AB AB và 3AC AC . Tính thể tích V của
khối tứ diện ABC D .
B'
C'
B D
C
VABC D AB AC AD 1 1 1
* Ta có .
VABCD AB AC AD 3 3 9
1
* Suy ra là VABC D VABCD 1 .
9
Câu 380. (THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Tính thể tích V của khối lập phương
ABCD. ABC D , biết AB 2a.
8a 3
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. . D. 8a3 .
3
Lời giải
Chọn D
3
Áp dụng công thức tính thể tích của khối lập phương, ta có V 2a 8a 3 .
Câu 381. (THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD
có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
4 7a3 4 7a3 4a 3
A. V . B. V . C. V 4 7 a3 . D. V .
3 9 3
Lời giải
Chọn A
S
A
D
O
B C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
1 4a 3 7
Ta có S ABCD 4a 2 và SO SA2 AO 2 9a 2 2a 2 a 7 . Suy ra V a 7.4a 2 .
3 3
B B
C C
O O
A D A D
S S
B B
C C
O O
A D A D
Câu 383. (THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả
các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
27 3 27 3 9 3 9 3
A. .B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn B
Lăng trụ tam giác đều có đáy là tam giác đều và cạnh bên đồng thời là đường cao. Diện tích đáy của
32 3 9 3
lăng trụ là S .
4 4
Đường cao lăng trụ: h 3 .
9 3 27 3
Thể tích khối lăng trụ đã cho: V S .h .3 .
4 4
Câu 384. (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi
một vuông góc. Biết OA a , OB 2a , OC a 3 . Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
ABC .
a 3 a a 17 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 19 19 19
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
O C
1 a3 3
VOABC OA.OB.OC .
6 3
Tính được AB OA2 OB 2 a 5 , AC OA2 OC 2 2a , BC OB 2 OC 2 a 7 .
19 AB AC BC
S ABC p p AB p AC p BC (với p )
2 2
1 3V 2 3
Gọi h d O; ABC . Ta có VOABC h.S ABC h OABC .
3 S ABC 19
Cách 2:
Áp dụng công thức tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh O đến mặt phẳng ABC trong tứ diện vuông
1 1 1 1 2 2a 3
OABC ta có: 2
2
2
2
2 OH
OH OA OB OC 3a 19
Câu 385. (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
diện tích các mặt ABCD , BCC B , CDDC lần lượt là 2a 2 , 3a 2 , 6a 2 . Tính thể tích khối hộp chữ
nhật ABCD. A BC D .
A. 36a3 . B. 6a 3 . C. 36a 6 . D. 6a 2 .
Lời giải
Chọn B
B C
D
A
B' C'
A' D'
Ta có
S ABCD 2a 2 AB.BC 2a 2 1
S BCC B 3a 2 BC.BB 3a 2 2
SCDD C 6a 2 CD.CC 6a 2 AB.BB 6a 2 3
2
Nhân vế theo vế 1 , 2 , 3 ta được AB.BC.BB 36a 6 AB.BC.BB 6a 3 .
VABCD. A B C D AB.BC.BB 6a 3 .
Câu 386. (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh
đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 3
Lời giải
Chọn B
S
A D
60°
O
B a C
60 .
Ta có: SBO
a 2 a 6
SO OB. tan 60 . tan 60 .
2 2
S ABCD a 2
1 1 a 6 2 a3 6
Suy ra VSABCD SO.S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 387. (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC là tam
giác đều có độ dài cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy, SA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .
a3 3a 3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 4 12 4
Lời giải
Chọn D
A C
1 a 3 1 a3
Ta có V SA.S ABC . AB. AC sin 600 .
3 3 2 4
Câu 388. (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là
tam giác đều cạnh bằng a , biết AA AB AC a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC ?
3a 3 a3 2 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
B'
A C
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Theo giả thiết ta có ABC là tam giác đều cạnh bằng a và
AA AB AC a nên A. ABC là tứ diện đều cạnh a AH ABC hay AH là đường cao
của khối chóp A. ABC .
a 6
Xét tam giác vuông AHA ta có AH AA2 AH 2 .
3
1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC a.a.sin 60 .
2 4
a 2 3 a 6 a3 2
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là VABC . ABC .
4 3 4
Câu 389. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình chữ
nhật tâm O , AB a , AD a 3 , SA 3a , SO vuông góc với mặt đáy ABCD . Thể tích khối
chóp S . ABC bằng:
2a 3 6 a3 6
A. a 3 6 . B. . C. . D. 2a 3 6 .
3 3
Lời giải
Chọn C
S
D C
O
A B
Do SO vuông góc với mặt đáy ABCD nên SO là đường cao của hình chóp S . ABC .
Ta có AC a 2 3a 2 2a SO SA2 AO 2 9a 2 a 2 2 2a .
1 1 a2 3
Lại có S ABC S ABCD a.a 3 .
2 2 2
1 a2 3 a3 6
Thể tích khối chóp S . ABC là: V . .2 2a .
3 2 3
ABA 60 .
Do ABC . ABC là lăng trụ đứng nên AB, ABC
Vậy AA AB. tan 60 a 15 .
1 2 5a 3 15
Thể tích lăng trụ đã cho bằng VABC . ABC a 15
2
a 5
2
.
Câu 391. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018) Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 bằng:
a3 6 a3 6 3a 3 2 a3 6
A. .B. . C. . D. .
8 6 8 4
Lởi giải
Chọn D
A
B D
Giả sử tứ diện đều ABCD cạnh a 3 có O là trọng tâm của tam giác BCD suy ra AO là đường
1
cao của tứ diện nên VABCD SBCD . AO .
3
2 2
a 3 3 3a 2 3 2
a 3
2 3
Có S BCD
4
4
; AO AB 2 OB 2 a 3
3 2
a 2.
1 3a 2 3 a3 6
Vậy VABCD a 2 .
3 4 4
Câu 392. (THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích
khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a3 . D. .
6 3 2
Lời giải
Chọn A
S
A
D
B C
M N
A B
D C
1
Ta có VS . ABC VS . ACD VS . ABCD ;
2
SM SN SC 1 SM SD SC 1
và VS .MNC VS . ABC VS . ABC ; VS .MCD VS . ACD VS . ACD .
SA SB SC 4 SA SD SC 2
3 3
Suy ra VS .MNCD VS .MNC VS .MCD VS . ABC VS . ABCD .
4 8
5
Đồng thời VMNABCD VS . ABCD VS .MNCD VS . ABCD .
8
B'
A C
1 1 1 a3
Ta có VABBC VABC . ABC 2a. a 2 .
3 3 2 3
Câu 395. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác
vuông cân tại A , AB a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Biết AG vuông góc với mặt phẳng
ABC và AB tạo với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp A.BCC B .
a3 5 a3 5 a3 5 a3 5
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 4
Lời giải
Chọn A
2
2 2 a a 5
Ta có:
ABG 45 ; BG a AG .
3 2 3
2 2 2 a 2 a 5 a3 5
VABCC B VABCABC S ABC . AG . . .
3 3 3 2 3 9
OA OB
Ta có: OA OBC .
OA OC
1 1 1
Do đó VO. ABC .OA.SOBC .OA.OB.OC .2.3.6 6 cm3 .
3 6 6
Câu 397. (THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018) Diện tích toàn phần của một khối lập phương là 150
cm2 . Tính thể tích của khối lập phương.
A. 125 cm3 . B. 100 cm3 . C. 25 cm3 . D. 75 cm3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi cạnh của khối lập phương là a . Ta có diện tích toàn phần của hình lập phương là 6a 2 150
a 2 25 a 5 .
Vậy thể tích khối lập phương là V a3 53 125 cm3 .
Câu 398. (THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018) Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung
VMIJK
điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích bằng
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 8
Lời giải
Chọn D
M
I K
J
N Q
Câu 399. (SGD Bắc Ninh năm 2017-2018) Hình chóp đều S . ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. 4 a 2 . B. a 2 . C. 2 a 2 . D. 2 a 2 .
Lời giải
Chọn D
S
A D
O
B
C
Câu 400. (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có A và B lần lượt là trung điểm của
SA và SB . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V 12 . B. V 8 . C. V 6 . D. V 3 .
Lời giải
Chọn C
S
A' B'
A B
C
VS . ABC SA SB SC 1 1 1
Ta có . . .
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
1 1
Vậy VS . ABC .VS . ABC .24 6 .
4 4
A C
B
Chọn D
1 1 1 1 2 2
Ta có: V .SA.S ABC SA. . AB. AC .a. 2a a 3 (dvtt).
3 3 2 6 3
Câu 402. (SGD Ninh Bình năm 2017-2018)Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các
cạnh đều bằng a .
2a 3 2a 3 3a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 4 2 4
Lời giải
Chọn D
a2 3 a3 3
V .a .
4 4
Câu 403. (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B ,
AC a 2, mặt phẳng SAC vuông góc với mặt đáy ABC . Các mặt bên SAB , SBC tạo
với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 4 6 12
Lời giải
Chọn D
A H
60 60 C
I K
B
Ta có: SAC ABC và SAC ABC AC .
Gọi I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh AB và AC thì
và .
SAB , ABC SIH
SAC , ABC SKH
SKH
Mà SIH 60 nên HI HK tứ giác BIHK là hình vuông H là trung điểm cạnh
AC .
a a 3
Khi đó tứ giác BIHK là hình vuông cạnh và SH HI . tan 60 .
2 2
2
1 1 a 3 a 2 a3 3
Vậy VSABC S ABC .SH VSABC . . .
3 3 2 4 12
Câu 404. (THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABCD. ABC D có thể
tích bằng 12 , đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể tích của khối chóp A.BCO bằng
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
1 1
VA. BCO d A, BCO .S BCO VABCD. ABCD 1 .
3 12
Câu 405. (THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABC . ABC có
thể tích là V . Gọi M là điểm bất kỳ trên đường thẳng CC . Tính thể tích khối chóp M . ABBA
theo V .
V V 2V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 3 9 3
Hướng dẫn giải
A C
C'
A'
B'
Chọn D
Gọi h1 , h2 lần lượt là đường cao của hai hình chóp M . ABC , M . ABC thì h1 h2 h là đường
cao của lăng trụ ABC. ABC .
Ta có:
V VM . ABC VM . ABBA VM . ABC
1 1 1 1
.S ABC .h1 VM . ABBA .S ABC .h2 S ABC h1 h2 VM . ABBA V VM . ABBA
3 3 3 3
2V
Suy ra VM . ABBA .
3
Câu 406. (THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối chóp S . ABC có
120 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
SA ABC , SA a , AB a , AC 2a và BAC
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D. .
3 2 6
Hướng dẫn giải
S
A C
B
Chọn D
3
1 1 1 a 3 (đvtt).
Ta có: VS . ABC SA.S ABC SA. AB. AC.sin BAC
3 3 2 6
a3 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là .
6
Câu 407. (THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình vuông ABCD cạnh a .
Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng ABCD và cùng chiều lần lượt lấy hai điểm M ,
a
N sao cho BM ; DN 2a . Tính góc giữa hai mặt phẳng AMN và CMN .
4
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
a
Ta có: B 0;0;0 , A 0; a;0 , C a;0;0 , M 0;0; , N a; a; 2a .
4
16 16
Cách 2:
Mà AMN CMN MN nên góc giữa hai mặt phẳng AMN và CMN là góc giữa hai
đường thẳng HA, HC .
a 17
Ta có: MC BC 2 MB 2 , NC CD 2 ND 2 a 5 ,
4
49a 2 9a
MN ME 2 EN 2 2a 2 .
16 4
MC 2 NC 2 MN 2 2 9 . S 1 2
9a .
cos MCN sin MCN MCN MC.NC.sin MCN
MC.NC 85 85 2 8
2 SMCN
Từ đó: CH a AH . Do AH 2 CH 2 AC 2 nên tam giác AHC vuông tại H .
MN
Vậy góc giữa hai đường thẳng HA, HC bằng 90 .
Câu 408. (THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có
độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của hình chóp đã
cho.
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 4
Lời giải
Chọn A
S
A 60 C
O M
B
Gọi M là trung điểm của BC , O là tâm của ABC .
hay SAM
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là góc SAM 60 .
a 3 a 3 a2 3
Ta có: AM nên AO ; Diện tích tam giác ABC là: S ABC ;
2 3 4
a 3
SAO vuông tại O có: SO AO.tan 60 . 3 a.
3
1 1 a2 3 a3 3
Thể tích khối chóp tam giác đều S . ABC là: V S ABC .SO . .a .
3 3 4 12
Câu 409. (THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 và SA SB SC SD 2a . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD ?
2a 3 2a 3 3a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 6
Lời giải
Chọn B
S
A D
O
B C
2
Ta có S ABCD AB 2 a 3 3a 2 .
1 1 a 6
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Khi đó BO BD .a 3. 2 .
2 2 2
Vì S . ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD .
3a 2 a
SO SB 2 BO 2 2a 2 .
2 2
1 1 a a3 2
VS . ABCD .SO.S ABCD . .3a 2 (đvtt).
3 3 2 2
Câu 410. (THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp có 20 cạnh.
Tính số mặt của hình chóp đó.
A. 20 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Số cạnh bên của hình chóp bằng số cạnh đáy.
20
Suy ra số cạnh bên của hình chóp là: 10 cạnh.
2
Vậy hình chóp có 10 mặt bên và 1 mặt đáy.
Câu 411. (THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018) Thể tích khối bát diện đều
cạnh a là:
2a 3 2 3 2a 3
A. . B. 2a3 . C. a . D. .
6 3 2
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Lời giải
Chọn C
E
B C
O
A D
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. a3 . D. .
4 6 12
Lời giải
Chọn D
3a 2 3a 3
V S ABC . AA .a .
4 4
Câu 413. (THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA 2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông
góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng ABD cắt cạnh SC tại C . Tính thể tích của khối
chóp S . ABC D
a3 16a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Lời giải
Chọn B
C' B'
D' I
B
A
O
D C
VSABC SB SC
Ta có VS . ABC D 2VS . ABC 1 mà . *
VSABC SB SC
2
SAC vuông tại A nên SC 2 SA2 AC 2 2a a 2
2
6a 2 suy ra SC a 6
a 5 9a 2 5a 2
Gọi H là trung điểm của AB thì SH ABCD . Ta có HD nên SH a.
2 4 4
1 1 a3
VS . ABCD SH .S ABCD .a.a 2 .
3 3 3
Câu 416. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-2018) Tính thể tích V của khối chữ
nhật ABCD. ABC D biết rằng AB a , AD 2a , AC a 14 .
a 3 14
A. V . B. V 2a3 . C. V 6a3 . D. V a 3 5 .
3
Hướng dẫn giải
Chọn C
A' D'
B' C'
a 14
2a
A
a D
B C
B'
C'
B D
Câu 418. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-2018) Tính thể tích của khối bát diện
đều có cạnh bằng 2.
8 2 16 4 2 16 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
E
A
H C
F
Gọi ABCDEF là hình bát diện đều có tâm H (như hình vẽ) có cạnh bằng 2 .
AC 2 2
Ta có EH AH 2.
2 2
Thể tích của bát diện đều đã cho là
1 1 8 2
V 2VE . ABCD 2. .S ABCD .EH 2. .22. 2 .
3 3 3
Câu 419. (THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018) Cho tứ diện OABC có OA a, OB 2a,
OC 3a đôi một vuông góc với nhau tại O . Lấy M là trung điểm của cạnh AC; N nằm trên
2
cạnh CB sao cho CN CB . Tính theo a thể tích khối chóp OAMNB .
3
1 2 1 3
A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a .
6 3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có:
A
O
C
N
B
1 1
VOABC d A; OBC .SOBC OA.OB.OC a 3
3 6
1 1 1 2 1 a3
VMOBC d M ; OBC .S OCN . .d M ; OBC .S OBC .VOABC
3 3 2 3 3 3
3 3
a 2a
VAOMNB VOABC VMOBC a 3 .
3 3
Câu 420. (THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018) Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng
ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD bằng 60 và cạnh bên AA bằng a .
9 3 1 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 3a3 .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
B' C'
A'
D'
a
B
C
a
O
A a D
BD a , AC 2 AO a 3 .
1 1 3 3
Thể tích khối lăng trụ là: V S ABCD . AA .BD. AC. AA a.a 3.a a .
2 2 2
Câu 421. (THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy là tam giác cân
120 , cạnh bên SA a 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể
AB AC a , BAC
tích của khối chóp S . ABC .
3 3 3 3 3 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 4 4 4
Lời giải
Chọn D
S
A C
B
2
1 a 3.
Ta có SABC AB. AC.sin BAC
2 4
a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC .
4
Câu 422. (THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018) Tính thể tích của khối tứ diện đều cạnh 2a
2 2a 3 2a3 2a 3
A. . B. 2 2a 3 . C. . D. .
3 4 12
Lời giải
Chọn A
A C
O
B
1
Giả sử tứ diện đều SABC . Gọi O là tâm của tam giác ABC . Ta có V SO.dt ABC .
3
1 2a 3 2a 6
dt ABC AB. AC.sin 60 a 2 3 , OA SO SA2 OA2 .
2 3 3
1 2a 3 2
V SO.dt ABC .
3 3
2 3 2 2a 3 2
* Dùng công thức tính nhanh V AB3 . 2a .
12 12 3
Câu 423. (THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị
hàm số y x 4 2mx 2 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. m 1 . B. 0 m 3 4 . C. m 0 . D. 0 m 1 .
Lời giải.
Chọn D
Ta có: D .
x 0
y 4 x 3 4mx , y 0 4 x3 4mx 0 2 .
x m *
Hàm số có ba cực trị y 0 có ba nghiệm phân biệt * có hai nghiệm phân biệt m 0 .
Khi đó y 0 có ba nghiệm là m ; 0 ; m đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A m ; m ;
B 0;0 ; C
m ; m .
Câu 424. (THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật với AB 3a , BC 4a , SA 12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
13a 5a 17 a
A. R . B. R . C. R . D. R 6a .
2 2 2
Lời giải.
Chọn A
BC AB
Ta có: BC SAB BC SB SBC vuông tại B .
BC SA
CD AD
Tương tự: CD SAD CD SD SAD vuông tại D .
CD SA
SA ABCD SA AC SAC vuông tại A .
SC
Gọi I là trung điểm SC ta có IA IB IC ID IS I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
2
S . ABCD .
SC
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp S . ABCD là R .
2
Ta có: AC AB 2 BC 2 5a .
SC SA2 AC 2 13a .
13a
Vậy R .
2
Câu 425. (THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân; AB AC a ; mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABC .
1 3 3 3 3 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 4 12 4
Lời giải
Chọn A
A a C
Vì mặt bên SAB vuông cân tại S và vuông góc với ABC nên đường cao của hình chóp là SH
với H là trung điểm của AB .
1
Mặt khác tam giác SAB vuông cân tại S nên SH AB .
2
1 1 1 1 a3
Ta có: VS . ABC .SABC .SH . . AB. AC. AB .
3 3 2 2 12
Câu 426. (THPT Hồng Quang-Hải Dương năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC
vuông tại B , BC a , AC 2a , tam giác SAB là tam giác đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC trùng với trung điểm M của AC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 6 6
Lời giải
Chọn A
A B
2a
a
M
O B
Câu 428. (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối chóp đều S . ABC cạnh đáy bằng a
, cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích khối chóp đó ?
a3 3 a 3 11 a 3 26 a 3 11
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 12 12 6
Lời giải
Chọn C
S
3a 3a
3a
A a C
a
H M
N a
B
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
1
V SG. SABC (do khối chóp S . ABC đều).
3
2 a 3 a 3 a 26 a2 3
Ta có AG . SG SA2 AG 2 ; S ABC ;
3 2 3 3 4
1 a 26 a 2 3 a 3 26
Suy ra V . . (đvtt).
3 3 4 12
D
A
B C
Ta có AC AB 2 BC 2 a 3 .
Góc giữa SC và đáy bằng góc SCA 60 . Suy ra SA AC .tan 60 3a .
1 1
Thể tích hình chóp bằng VS . ABCD SA.S ABCD 3a.a 2 2 a 3 2 .
3 3
Câu 430. (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác
đều cạnh a , AA b và AA tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ.
3 2 3 2 3 2 1 2
A. a b. B. a b. C. a b. D. a b.
4 8 8 8
Lời giải
Chọn B
C' A'
B'
A
C
H
B
A C
Ta có: SA ABC SA là chiều cao của hình chóp SA AB SAB vuông tại A .
SA, SB
ASB 45 SAB vuông cân tại A SA AB a .
1 1 a2 3 a3 3
Vậy thể tích của khối chóp S . ABC là: V .S ABC .SA . .a .
3 3 4 12
Câu 432. (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất
cả các cạnh đều bằng 2a , O AC BD . Tính độ dài SO của hình chóp:
a 2 a 3 a 6
A. a 2 . B. . C. . D. .
2 2 3
Lời giải
Chọn A
S
A
D
O
B C
AC
Ta có AO a 2 ; SO SA2 AO 2 4a 2 2a 2 a 2 .
2
Câu 433. (THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018) Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đều cạnh bằng a là
2
A. 4a . B. 2a2 3 . C. 4a2 3 . D. a2 3 .
Lời giải
Chọn B
Hình bát diện đều có 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt và các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
a3 a3 3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 3
Lời giải
Chọn C
a2 3
* Đáy lăng trụ là tam giác đều cạnh a nên có diện tích là S , đường cao h a .
4
a3 3
* Vậy thể tích khối lăng trụ V S .h .
4
Câu 436. (THPT Phan Đăng Lưu-Huế-lần 1 năm 2017-2018) Lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác
4a 3
vuông cân tại A , AB a , biết thể tích của lăng trụ ABC. AB C là V .Tính khoảng cách h
3
giữa AB và B C .
8a 3a 2a a
A. h . B. h . C. h . D. h .
3 8 3 3
Lời giải
Chọn A
B C
A
h
B' C'
a a
A'
a2
S ABC .
2
4a 3
V 8a
V S ABC .h h 32 .
S ABC a 3
2
Câu 437. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC đỉnh
S , độ dài cạnh đáy là a , cạnh bên bằng 2a . Gọi I là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABI .
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
12 24 8 6
Lời giải
Chọn B
S
A
C
O
I
B
a 2 a 33
Gọi O là hình chiếu của S lên (ABC) ta có: SO SB 2 BO 2 4a 2
3 3
1 1 a 2 3 a 33 a 3 11
V S ABI .SO . . .
3 3 8 3 24
Câu 438. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D
có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm tam giác BCD . Thể tích V của khối chóp G. ABC là:
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
1 1 1 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 12 18
Lời giải
Chọn D
A
B
D C
A G
B
D C
Gọi O là tâm hình hộp
GO 1 1
Ta có G là trọng tâm tam giác BCD nên VG . ABC VC . ABC .
CO 3 3
1 1 1
Mà VC . ABC VABCD. ABC D nên VG. ABC .
6 6 18
Câu 439. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ tam giác đều
ABC. ABC có cạnh đáy bằng a 2 và mỗi mặt bên có diện tích bằng 4a 2 . Thể tích khối lăng trụ
đó là
a3 6 2a 3 6
A. . B. a 3 6 . C. 2a 3 6 . D. .
2 3
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
A C
Do ABC . ABC là khối lăng trụ tam giác đều nên ABBA là hình chữ nhật.
4a 2 4a 2
Mặt khác mỗi mặt bên có diện tích bằng 4a 2 nên AB. AA 4a 2 AA AA
AB a 2
AA 2 2a .
1 1
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là VABC . ABC AB. AB.sin 60. AA a 2.a 2.sin 60.2 2a
2 2
a3 6 .
A
D
O M
B C
Gọi O là tâm của hình vuông, vì S . ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD .
a 45 .
Gọi M là trung điểm của CD , khi đó OM và góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng SMO
2
a
Trong tam giác SMO vuông cân tại O có SO OM .
2
3
1 a a
Vậy thể tích khối chóp là V .a 2 . .
3 2 6
Câu 441. (THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối chóp tam giác S . ABC có
SA ABC , tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB 5a ; BC 8a ; AC 7a , góc giữa SB và
ABC là 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
50 3 3 50 3 50 7 3
A. 50 3a 3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
a
A
C' B'
A'
AB
Tam giác ABC vuông tại A , có tan
ACB AB AC.tan 60 a 3 .
AC
1 a2 3
Tam giác ABC có diện tích là S ABC AB. AC .
2 2
AB AC
Ta có AB AAC C . Do đó AC là hình chiếu của BC lên AAC C .
AB AA
BC , AAC
BC , AC BC A 30 .
AC
Tam giác ACB vuông tại A , có cot
AC B AC AB.cot 30 a 3. 3 3a .
AB
Tam giác ACC vuông tại C , có CC AC 2 AC 2 9a 2 a 2 2a 2 .
a2 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là V S ABC .CC .2a 2 a3 6 .
2
Câu 444. (THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có thể tích bằng
a3 3
, đáy là tam giác đều cạnh a 3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
3
4a a 3a
A. h . B. h . C. h 4a . D. h .
3 4 4
Lời giải
Chọn A
a3 3
3.
1 3V 3 4a
Ta có: V S ABC .h h .
3 S ABC 3
a 3 . 43
2
Câu 445. (THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình
vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều, mặt phẳng ( SAB ) vuông góc với mặt phẳng
( ABCD ) . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 6 4 9
Lời giải
Chọn B
a3 3 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 8 24
Hướng dẫn giải
Chọn D
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
S
C
A
BC SA 30 .
Ta có BC SAI BC SI ABC , SBC SIA
BC AI
a 3
Do tam giác ABC đều cạnh a nên AI .
2
1 a 3 a
Xét tam giác vuông SAI có SA AI .tan SIA SA . .
3 2 2
1 1 1 a 3 a a3 3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC . .BC. AI .SA .a. . .
3 2 6 2 2 24
Câu 447. (THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018) Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương
bằng 96 cm 2 cm2. Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 64cm3 . B. 84 cm3 . C. 48 cm3 . D. 91cm3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương.
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là: 6a 2 96 a 2 16 a 4 cm.
Thể tích của khối lập phương đó là: V 43 64 cm3.
Câu 448. (THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là
120 , mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính
tam giác cân với AB AC a, BAC
thể tích của khối lăng trụ đã cho
3a 3 9a 3 3a 3 3 3a 3
A. V . B. V . C. . D. V .
8 8 8 8
Hướng dẫn giải
Chọn A
B C
B' C'
A'
I
BI a 3
Vì B AC 120 B AI 60 . Do đó sin 60 BI .
BA 2
BB BB a 3 3a
Suy ra tan B IB tan 60 BB . 3
BI BI 2 2
1 1 a a2 3
Mặt khác SABC . AI .BC . .a 3 .
2 2 2 4
a 2 3 a3 3 3a 3
Vậy thể tích khối chóp là V B.h . .
4 2 8
Câu 449. (THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất
cả các cạnh đều bằng a là:
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Lời giải
Chọn D
a2 3 a3 3
Ta có V Bh .a .
4 4
Câu 450. (THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC biết AB a , AC a 3 .
a3 2 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 12
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB , do tam giác SAB đều nên SH AB mà SAB ABC nên
SH ABC .
a 3 1 a2 3 1 1 a 3 a 2 3 a3
Ta có SH và S ABC AB. AC nên VS . ABC SH .S ABC . . .
2 2 2 3 3 2 2 4
Câu 451. (THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P
, Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
S .MNPQ và S . ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 16
Lời giải
Chọn A
S
Q
M
N
P
D
A
B
C
1 1
Ta có VS .MNP VS . ABC và VS .MQP VS . ADC
8 8
1 1 1
VS .MNPQ VS .MQP VS .MNP VS . ABC VS . ADC VS . ABCD
8 8 8
V 1
S .MNPQ .
VS . ABCD 8
Câu 452. (THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy
ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA a , góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30 .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 4 12
Lời giải
Kẻ AH ABC , H ABC . Khi đó góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng góc giữa AA và
AH bằng
AAH 30 .
a
Trong AAH vuông tại H , có AH AA.sin
AAH a.sin 30 AH .
2
a2 3 a a3 3
Ta có VABC . ABC S ABC . AH . VABC . ABC .
4 2 8
Câu 453. (THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018) Thể tích hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh
đều bằng a bằng
a3 2 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3
Lời giải
Chọn A
S
A D
O
B
C
1 2 a2 a 2
AO AC ; SO SA2 AO 2 a 2 .
2 2 2 2
1 1 a 2 2 a3 2
V .SO.S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 454. (THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018) Lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B . Biết AC a 2 , AA 2a . Khi đó thể tích của lăng trụ đó bằng.
a3 4a 3
A. a 3 . B. . C. 4a 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
A C
Ta có AB 2 BC 2 AC 2 2 AB 2 2a 2 AB a .
1 1
VABC. ABC S ABC . AA' = AB 2 . AA' = .a 2 .2a a 3 .
2 2
Câu 455. [2Đ1-2](THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018) Đường cong
trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x 1 2x 1
A. y . B. y .
2x 1 x 1
2x 1 2x 1
C. y . D. y .
1 x 1 x
Lời giải
Chọn C
Ta có đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nên ta loại đáp án A, B.
2x 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; nên ta chọn đáp án C vì hàm số y
1 x
3
có y 0 với x 1 .
1 x 2
Câu 456. (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật với AB 2a, AD a 2. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Thể tích V của hình chóp S. ABCD là:
3a 3 2 2a 3 3 a3 6 2a 3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 3 3 3
Lời giải
Chọn D
A D
H
B C
A' D'
B C
A D
Góc giữa AB và ABCD bằng B
AB . Suy ra BB AB.tan B AB a 3 .
a 2 3 3a 3
Thể tích khối hộp đứng bằng V BB.S ABCD a 3. .
2 2
Câu 458. (THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có
VS . ABC 6a3 . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA , SB , SC sao cho SM MA ,
SN NB , SQ 2QC . Tính VS .MNQ :
a3
A. a3 . B. 2 a3 . C. 3a3 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
S
Q
N
A C
2 2
Ta có AC AC 2 AA2 5a 3a 4a .
suy ra AC 4a 2. AB AB 2 2.a .
2
VABCD. A ' BC D S ABCD . AA 2 2a .3a 24a 3 .
Câu 460. (THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật. Hai mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Biết rằng AB a , AD a 3 và SC 7 a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
A. V a3 . B. V 2a3 . C. V 3a 3 . D. V 4a3
Hướng dẫn giải.
Chọn A
S
A
D
B C
Ta có
SAB ABCD
SAC ABCD SA ABCD .
SAB SAC SA
2
AC AB 2 BC 2 a 2 a 3 2a .
2
SA SC 2 AC 2 a 7 2a a 2
3.
1 1 1
VS . ABCD S ABCD .SA . AB. AD.SA .a.a 3.a 3 a3
3 3 3
Câu 461. (THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ ABC . ABC
biết A. ABC là tứ diện đều cạnh cạnh bằng a . Tính thể tích khối ABCC B .
a3 2a 3 2a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V
2 6 12 3
Hướng dẫn giải.
Chọn B
B I C
Câu 463. (THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp b 0 có đáy
ABCD là hình chữ nhật.Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD
.Biết rằng AB a , và
ASB 60 . Tính diện tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
13 a 2 13 a 2 11 a 2 11 a 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 3 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
S
A
D
O
B C
Gọi R1 , R2 là bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và mặt bên SAB . Gọi R là
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
1 1 2 AB a a
Khi đó R1 AC a 3a 2 a và R2 .
2 2 2sin
ASB 2sin 60 3
Vì hình chóp đã cho có mặt bên SAB vuông góc với đáy ABCD nên bán kính mặt cầu hình
chóp S . ABCD được tính theo công thức:
AB 2 a 2 a 2 13a 2
R 2 R12 R22 a2 .
4 3 4 12
13 a 2
Diện tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho là: S 4 R 2 .
3
Câu 464. (THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có
BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
đã cho.
a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V a 3 .
6 3 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 466. (THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018) Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết rằng ba mặt của
hình này có diện tích là 20 cm 2 , 10 cm 2 , 8cm 2 .
A. 40 cm 3 . B. 1600 cm3 . C. 80 cm3 . D. 200 cm 3 .
Lời giải
Câu 467. (THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối chóp đều S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , SA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a .
2 3 11 3 2 6 3 10 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
3 6 9 6
Lời giải
Chọn D
a 2 a 10
SO SA2 OA2 3a 2 .
2 2
1 1 a 10 2 10 3
Thể tích của khối chóp S . ABCD là V .SO.S ABCD . .a a .
3 3 2 6
Câu 468. (THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có AB a , BC a , AA 2a . Tính thể tích khối ABCDBC D .
5 10 3 5
A. 2a 3 . B. a3 . C. a . D. a3 .
3 3 2
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối hộp chữ nhật: V AA. AB.BC 2a3 .
1 1 a3
Thể tích khối chóp A.BCD : V . AA. .BC.CD .
3 2 3
5
Thể tích khối ABCDBC D : VABCDBC D V V a3 .
3
Câu 469. (THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có
ABC và ABC là các tam giác đều, biết mặt phẳng ABC vuông góc với mặt phẳng ABC . Có
bao nhiêu mặt phẳng P chứa cạnh AA của hình lăng trụ và tiếp xúc với mặt cầu đường kính
BC ?
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
Lời giải
Chọn B
C'
B'
A'
C
I
B
B C
O
A D
Gọi O là tâm mặt đáy ABCD của hình chóp tứ giác đều S . ABCD .
Ta có SO ABCD SO là đường cao của hình chóp.
1 a 2 a 34
Tam giác SAO vuông tại O có OA AC , SA 3a SO SA2 OA2 .
2 2 2
1 a 3 34
Khi đó thể tích khối chóp tứ giác đều là V S ABCD .SO .
3 6
Câu 471. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC . Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ
thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B và V2 là thể tích
V1
khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V2
13 V1 V1 V1 5
A. S . B. 2. C. 3. D. .
3 V2 V2 V2 2
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
M
A C
Câu 472. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình
chữ nhật AB a , AD a 3 , SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng SAB một
góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 6 a3 6 4a 3
A. V . B. V . C. V 2 6a 3 . D. V .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
BC AB
Ta có: BC SAB .
BC SA
SB là hình chiếu của SC lên mặt phẳng SAB .
30 .
SC , SAB SC , SB CSB
BC a 3
Xét SBC vuông tại B , ta có: SB 3a .
tan30 3
3
Xét tam giác SAB vuông tại A , ta có: SA SB 2 AB 2 9a 2 a 2 .
1 1 2 6a 3
Thể tích của khối chóp là V .S ABCD .SA .a.a 3.2a 2 .
3 3 3
Câu 473. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy
bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A B
O
D C
2
2 2 2 a 2 14a
Ta có: SO SB OB 2a .
2 2
1 1 14a 14a 3
V .S ABCD .SO .a 2 . .
3 3 2 6
Câu 474. (THPT Lê Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác
vuông tại A ; AB a ; AC 2a . Đỉnh S cách đều A , B , C ; mặt bên SAB hợp với mặt
đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
1 3 3
A. V a 3 . B. V 3a 3 . C. V a . D. V a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
A
M D
B C
1 1
Ta có S ABC S ABCD VS . ABC VS . ABCD .
3 3
Câu 476. (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD đáy là
a 13
hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu của S lên ABCD là trung điểm H của AB .
2
Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 2 a3 2a 3
A. B. a 3 12 . C. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn A
2 2 2
2 a 2 a 5 2 13a 5a
Ta có HD AH AD a . SH SD 2 HD 2 a 2
4 2 4 4
1 1 a3 2
Vậy VS . ABCD .SH .S ABCD .a 2.a 2 .
3 3 3
Câu 477. (THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có
60 , SO ABCD và mặt phẳng SCD
đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB a , BAD
tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
3a 3 3a 3 3a 3
A. VS . ABCD . B. VS . ABCD . C. VS . ABCD . D.
24 8 12
3a 3
VS . ABCD .
48
Lời giải
Chọn B
B C
O J
I
A D
BAD
Ta có BCD 60 , do đó tam giác BCD đều cạnh a .
a 3
Gọi J là trung điểm của CD , khi đó BJ CD và BJ .
2
Gọi I là trung điểm của DJ , suy ra OI //BJ , do đó OI CD .
Theo định lí ba đường vuông góc suy ra CD SI .
Ta có SCD ABCD CD ;
Trong SCD có SI CD ; trong ABCD có OI CD
60 .
Suy ra góc giữa SCD và ABCD là SIO
a 2
a3 6 2a 3 2 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Lời giải
Chọn A
C' B'
A'
VC . ABBA 2 3
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC khi đó VABC . ABC VC . ABBA .
VABC . ABC 3 2
1
Theo đề bài ta có VC . ABBA .10.6 20 .
3
3
Vậy VABC . ABC .20 30 .
2
Câu 480. (THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có góc
CSA
ASB BSC 60 , SA 2 , SB 3 , SC 6 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
A. 2 2 . B. 3 2 . C. 3 3 . D. K .
Lời giải
Chọn B
Trên cạnh SB , SC lần lượt lấy B , C sao cho SB SC SA 2 . Suy ra S . ABC là tứ
23 2 8 2 2 2
diện đều cạnh bằng 2 . Suy ra VS . ABC .
12 12 3
VS . ABC SA SB SC 2 2 2 2 2 2
Mặt khác: . . . VS . ABC : 3 2 .
VS . ABC SA SB SC 3 6 9 3 9
Chọn C
3a b c
Gọi a , b , c lần lượt là độ dài các cạnh của ABC . Đặt p
2
abc
thì S1 3. .3 p a .3 p b .3 p c 9S ABC
2
Thể tích khối chóp thu được là 9V .
Câu 482. (THPT Lê Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác
ABC. ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của A trên
mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa cạnh bên của lăng trụ
và mặt phẳng đáy bằng 30o . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a .
3a 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 24 8
Lời giải
Chọn D
a 3 a 3
Ta có AH là hình chiếu của AA trên ABC
AAH 30o AH .
2 3 6
a 3 a 2 3 a3
V AH .S ABC . .
6 4 8
Câu 483. (THPT Lê Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm
của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp
S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a3
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 3
Lời giải
Chọn C
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
S
A M B
H
D C
2
a
2 a 5 2 2 a 5
2
Ta có: DM AD AM a DH DM
2 2 3 3
a 5 .tan 60 a 15 .
SH DH . tan SDH
3 3
1 1 a 15 2 a 3 15
VS . ABCD SH .S ABCD . a .
3 3 3 9
Câu 484. (THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có
đáy ABC là tam giác đều cạnh AB 2a 2 . Biết AC 8a và tạo với mặt đáy một góc 45 .
Thể tích khối đa diện ABCC B bằng
16a 3 6 8a 3 6 16a 3 3 8a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
A C
Ta có VABC . ABC VA. ABC VABCC B VABCC B VABC . ABC VA. ABC .
1
Mặt khác VA. ABC VABC . ABC nên VABCC B VABC . ABC VA. ABC 2VA. ABC .
3
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng ABC khi đó góc giữa AC và mặt phẳng
Chọn A
Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D là V 2.3.6 36 cm3 .
1
Ta có VA. ABD VC .C BD VD. DAC VB.BAC V .
6
4 1 1
Nên: VACBD V VA. ABD VC .C BD VD. DAC VB.BAC V V V .36 12 cm3 .
6 3 3
B
C
A
D
B'
C'
A'
D'
Câu 486. (SGD Hà Nội-lần 11 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các
cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và SA , là góc tạo
bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD . Giá trị của tan bằng
A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 2.
Lời giải
Chọn D
S
A B
O E
D C F
BF AC
Ta có tan FSB 2 . Vậy chọn D.
SB SB
Cách 2:
z
S
A D
y O
B E C x
Tọa độ hóa với Ox OC , Oy OB, Oz OS OA 1 . Error! Not a valid link.
Ta có C 1; 0;0 , A 1;0; 0 SBD nhận AC 2; 0; 0 là một VTPT.
S 0;0;1 1 1
Từ SA AB OA 2 2 SO SA2 OA2 1 M ; 0; .
A 1;0;0 2 2
C 1; 0;0 1 1 1 1
Ta có E ; ; 0 EM nhận ME 1; ;
B 0;1;0 2 2 2 2
Là một VTCPT
ME. AC
sin
2 6 1
EM ; SBD cos tan 2 .
ME. AC 1
2
1
2 3 3
12 .2
2
2
Là một VTCPT
ME. AC
sin
2 6 1
EM ; SBD cos tan 2 .
ME. AC 1
2
1
2 3 3
12 .2
2 2
Câu 487. (SGD Hà Nội-lần 11 năm 2017-2018) Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và
chiều cao bằng h . Hỏi nếu tăng chiều cao lên 2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể
tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 18 lần. B. 6 lần. C. 36 lần. D. 12 lần
Lời giải
Chọn A
2
V1 2h. 3r 18 h. r 2 18V
Câu 488. (SGD Hà Nội-lần 11 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng
60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
A C
B
a2 3
Diện tích ABC là SABC .
4
SA ABC nên AC là hình chiếu của SC lên ABC .
SC , ABC 60 .
SC , AC SCA
a 3.
60 , ta có SA AC. tan SCA
SAC vuông tại A có SCA
1 1 a2 3 a3
Thể tích khối chóp là V .SABC .SA . .a 3 .
3 3 4 4
Câu 489. (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có
cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng 60 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ đó.
2 3a 3 2 6a 3
A. V . B. V 2 3a 3 . C. V . D.
3 3
V 2 6a 3 .
Lời giải
Chọn D
Đặt AA x, x 0 .
2
Ta có: AB.BC BB BA BC BB BA.BC BB
BA.BC.cos 602 BB2 x 2 2a 2 .
AB BC x 2 4a 2 .
A B
D C
Câu 492. (THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều có tất
cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a 3 . Tính thể tích V của khối chóp
đó.
a3 2 4a 3 2
A. V . B. V 4a 3 2 . C. V . D.
9 3
a3 2
V .
6
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn D
D C
A B
K
D' C'
A' B'
Từ D kẻ DH // CK H CC .
3VCAHD
Khi đó d CK , AD d CK , ADH d C , ADH .
S ADH
1 a3
Ta có VACDH AD.S DHC .
3 12
a 5 a 17
Mà AD a , DH , AH .
2 2
AD 2 AH 2 DH 2 5 3
Xét tam giác ADH có cos DAH sin DAH
2 AD. AH 34 34
1 3a 2
S ADH AD. AH .
2 4
3a3
a
Vậy d C , ADH 122 .
3a 3
4
Câu 495. (THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018) Thể tích của khối lập phương
ABCD. ABC D có đường chéo AC 6 bằng
A. 3 3 . B. 2 3 . C. 2. D. 2 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi a là cạnh của hình lập phương ABCD. ABC D .
Ta có AC a 3 6 a 2
3
Thể tích của khối lập phương là V a 3 2 2 2.
A I B
C
Gọi trung điểm của AB là I . Suy ra SI AB . Do đó SI ABC nên SI d S , ABC .
Theo giả thiết tam giác SAB đều nên SB AB 2a , IB a .
Do đó SI SB 2 IB 2 a 3 .
Câu 497. (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng
120 , mặt phẳng
ABC. ABC có đáy là tam giác cân ABC với AB AC 2 x , BAC
ABC tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
4 x3 3x 3 9 x3
A. V . B. V x3 . C. V . D. V .
3 16 8
Lời giải
Chọn B
A C
A C
B
Gọi I là trung điểm BC .
Ta có
x
ABC , ABC
AIA 30 , AI AB.tan 60 x , AA AI .tan 30 .
3
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
x
Trong ABI : AI AB.cos 60 x .Trong AAI : AA AI .tan 30 .
3
x 1
VABC . ABC . .2 x.2 x.sin120 x 3 .
3 2
Câu 498. (PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối chóp S . ABC , gọi G là trọng
V
tâm của tam giác ABC . Tỉ số thể tích S . ABC bằng
VS . AGC
1 2 3
A. 3 . B. . C. . D. .
3 3 2
Lời giải
Chọn A
S
L N O
A C
H
G
K J
VS . ABC SABC d B; AC BO BL
Ta có 3.
VS . AGC S AGC d G; AC GN GL
1
Chú ý: Ta có thể nhận xét nhanh G là trọng tâm ABC thì SGAC S BAC .
3
Câu 499. (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có
cạnh bằng 1 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABD bằng
2 3
A. . B. 3 . C. . D. 3.
2 3
Lời giải
Chọn C
D' A'
C B
D A
1 2x 1
Ta có VA. ABD .S ABD .d A, ABD y .
3 x 1
1 1
VA. ABD .S ABD . AA .
3 6
2
2a
D
A
a
B C
3
1 1 2a
Ta có VS . ABCD .S ABCD .SA .a.2a.SA SA a .
3 3 3
Hình bát diện ABCDEF có 27216 mặt phẳng đối xứng: 3 mặt phẳng
ABCD , BEDF , AECF và 6 mặt phẳng mà mỗi mặt phẳng là trung trực của hai cạnh
song song.
Câu 502. (THPT Hồng Bàng – Hải Phòng – năm 2017 – 2018) Cho lăng trụ tam giác đều
a 2
ABC. ABC có cạnh đáy AB a , cạnh bên AA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
2
BC và CA bằng
a 6 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
6 24 12 3
Lời giải
Chọn A
z
A' C'
B'
x
y
A C
O
B
A C
B
1 1 1
Ta có S ABC .3a.4a 6a 2 ; VSABC .SA.S ABC .2a.6a 2 4a 3 .
2 3 3
Câu 506. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 – 2018)Hình hộp chữ nhật
có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 9 mặt phẳng. D. 4 mặt
phẳng.
Lời giải
Chọn B
C D
B A
C' D'
B' A'
Vì ABCD là hình chữ nhật có hai kích thước khác nhau nên ABCD có hai trục đối xứng là
các đường trung trực của AB và BC .
Tương tự ADDA có hai trục đối xứng là các đường trung trực của AD và DD .
Từ đó suy ra hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D với ba kích thước đôi một khác nhau có
đúng 3 mặt phẳng đối xứng. Đó là các mặt phẳng trung trực của các cạnh AB , BC và
DD .
Câu 507. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 – 2018)Cho khối lăng trụ
đứng ABC. ABC có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 (tham
khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A C
B
3 a3 a3 a3
A. V a . B. V . C. V . D. V .
6 3 2
Lời giải
Chọn D
AC
Do tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Suy ra: AB a.
2
1 a2 a3
Khi đó diện tích đáy: S AB 2 . Thể tích khối lăng trụ: V BB.S .
2 2 2
Câu 508. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 – 2018)Cho khối chóp tứ
giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
14a3 14a3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D.
6 2 2
2a 3
V .
6
Lời giải
Chọn A
A C
H K
Gọi K AH BC AK BC .
AB 3
Cạnh AK 2 3 SH AK 2 3
2
1 1 1 AB 2 3
VM . ABC d M , ABC .S ABC . SH . 4.
3 3 2 4
Câu 510. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho lăng trụ
tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng
ABC là 60 . Tính thể tích V của khối chóp A.BCC B
a3 3 3a 3 3 3a 3 3
A. V . B. V . C. V . D.
8 4 8
a3 3
V .
4
Lời giải
Chọn D
A' C'
B' M'
A C
M
B
a 3
Gọi M là trung điểm của BC , ABC đều nên AM BC và AM .
2
2 2 2 3a a 2 3 a 3 3
VA. BCC B VABC . ABC . AA.S ABC .
3 3 3 2 4 4
Câu 511. (THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho khối chóp S . ABCD có
thể tích bằng 3.a3 . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a thuộc mặt phẳng vuông góc với
đáy, biết đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa SA và CD.
A. 2a 3 . B. a . C. 6a . D. a 3 .
Lời giải
Chọn C
S
K D
A
B C
a 3
Gọi H là trung điểm của AB SH ABCD và SH .
2
Kẻ CK AB
3V 3 3a3
Ta có S ABCD 6a 2
SH a 3
2
Mặt phẳng SAB là mặt phẳng chứa SA và song song CD . Do đó
d SA, CD d C , SAB
CK AB
Ta thấy CK SAB .
CK SH
S ABCD 6a 2
Do đó d C , SAB CK 6a.
AB a
B
C
E O
A D
; EO a 2
Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng SEO
2
SO 1 .
Xét SEO vuông tại O , ta có tan SEO
EO
Câu 513. (ĐHQG TPHCM – Cơ Sở 2 – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là
hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 2 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:
a3 a3 4 a 3
A. . B. . C. 4 a 3 . D. .
6 3 3
Lời giải
Chọn D
S
A D
B C
SA BC
Ta có: BC SAB BC SB .
AB BC
Tương tự CD SD .
SBC
Khi đó SAC SDC 90 .
Nên SC là đường kính của mặt cầu S ngoại tiếp khối chóp S. ABCD .
A C
B
Ta có: AB, ABC ABA 60 AA AB.tan 60 a 3 .
1 a2
SABC BA.BC .
2 2
a3 3
Vậy VABC . ABC AA.S ABC .
2
Câu 515. (ĐHQG TPHCM – Cơ Sở 2 – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và
ABCD bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 2 . D. .
6 4 3
Lời giải
Chọn D
A D
B C
Ta có SA ABCD 45
SC ; ABCD SCA
SA 1 1 a3 2
tan 45 SA AC a 2 VS . ABCD SA.S ABCD a 2.a 2 .
AC 3 3 3
Câu 516. (THPT Trần Phú – Đà Nẵng - Lần 2 – năm 2017 – 2018) Cho hình lập phương
ABCD. ABC D có đường chéo bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp A. ABCD .
a3 2 2a 3
A. . B. . C. a 3 . D. 2 2a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi x là cạnh của hình lập phương.
Đường chéo hình lập phương a 3 x 3 a 3 x a .
1 1
Suy ra VA. ABCD S ABCD . AA a 3 .
3 3
Câu 517. (THPT Chuyên ĐH Vinh – Lần 2 – năm 2017 – 2018) Cho khối chóp S . ABCD có thể
tích V . Các điểm A , B , C tương ứng là trung điểm các cạnh SA , SB , SC . Thể tích khối
chóp S . ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 16
Lời giải
Chọn A
V SA SB SC 1 V
Ta có S . ABC VS . ABC .
VS . ABC SA SB SC 8 8
Câu 518. (THPT Chuyên ĐH Vinh – Lần 2 – năm 2017 – 2018) Cho hình lăng trụ đứng
ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a 3 , BC 2a , đường thẳng AC
tạo với mặt phẳng BCC B một góc 30 (tham khảo hình vẽ bên). Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
A' B'
C'
A. 24 a 2 . B. 6 a 2 . C. 4 a 2 . D.
3 a 2 .
Lời giải
Chọn B
A B
H M
C
R
A' B'
M'
C'
\
Gọi M , M lần lượt là trung điểm của BC , BC .
Dễ thấy trung điểm I của MM là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
Kẻ AH vuông góc BC ( H BC ) AC H
AC , ( BCC B) 30 .
2
Ta có: AC BC 2 AB 2 2a
2
a 3 a.
AB. AC a 3.a a 3
AH .BC AB. AC AH .
BC 2a 2
a 3
AH
Trong tam giác vuông AHC , có: AC 2 a 3.
sin 30 1
2
2
Trong tam giác vuông ACC , có CC AC 2 AC 2 a 3 a2 a 2 .
2 2 2 2
2 2 2 2 CC BC a 2 2a 6 2
Bán kính R IB MI MB
a
2 2 2 2 4
6a 2
Diện tích mặt cầu: S 4 R 2 4 . 6 a 2 .
4
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 519. (SGD Nam Định – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA ABCD , SC tạo với mặt đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.
a3 6 a3 3 a3 6
A. V . B. V . C. V . D.
6 6 3
a3 3
V .
3
Lời giải
Chọn C
A C
M
P
B
C'
A'
N
B'
a 2
Gọi I là trung điểm AB . Tam giác SAB vuông cân tại S nên SI AB và SI . Mặt
2
khác SAB ABCD nên SI ABCD .
1
Thể tích khối chóp S . ABCD là V SI .S ABCD .
3
Kẻ IH BC ta có góc giữa SBC và ABCD là SHI
B
M
A C
B
3
A. 2a . B. 4a 3 . C. 3a 3 . D. a3 .
Lời giải
Chọn A
A C
B
M
A C
B
Khối lăng trụ ABC. A B C được chia thành 3 khối tứ diện B. ABC ; A. ABC và A.BC C .
1
Trong đó VB. ABC VA. ABC VABC . ABC 3a 3 (vì chúng có cùng chiều cao và diện tích đáy
3
với khối lăng trụ) VA. BC C VABC . ABC 2VB. ABC 3a3 .
1 1
Ta lại có VA.BC C VA. BC M VA. BCM và VA.BC M VA.BCM (vì MC 2 MC nên S BC M S BCM )
2 2
3 2
Do đó VA.BC C VA. BCM VA. BCM VA.BC C 2a 2 .
2 3
M P
N
A C
Q
B
Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng MNP cũng bằng
khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng MNP .
VS .MNP SM SN SP 1 V
Ta có: . . nên VS .MNP .
VS . ABC SA SB SC 8 8
Câu 524. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – Lần 5 năm 2017 – 2018) Cho hình
chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB 2 AC 2a , BC a 3 . Tam giác
V
SAD vuông cân tại S , hai mặt phẳng SAD và ABCD vuông góc nhau. Tính tỉ số 3
a
biết V là thể tích khối chóp S . ABCD .
1 3 1
A. . B. . C. 2 . D. .
4 2 2
Lời giải
Chọn D
B D
G a
C
Gọi tứ diện đều cạnh a là ABCD .
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Ta có: AG ABC .
2
2
2 a 3
2 2a 6
Xét ABG vuông tại G , ta có: AG AB BG a . .
3 2 3
1 1 a2 3 a 6 a3 2
Thể tích của khối tứ diện đều là: V .S BCD . AG . . .
3 3 4 3 12
Câu 526. (THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hình chóp
S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết SC tạo
với mặt phẳng ABCD một góc 45o . Tính Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABCD .
4 1 2 3
A. V πa 3 . B. V πa 3 . C. V πa . D. V πa3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
bằng 45o nên tam giác SAC vuông cân tại A nên
Góc giữa SC và ABCD là góc SCA
SC 2a .
Ta có CB SAB CB SB SBC vuông tại B .
CD SAD CD SD SCD vuông tại D .
SC
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là trung điểm SC , bán kính R a.
2
4 3
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là V πa .
3
Câu 527. (THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho khối chóp
S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E
sao cho SE 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 12 3
Lời giải
Chọn A
VS .EBD SE.SB.SD SE 2 2 1 1 1
Ta có VS .EBD VS .CBD . .VS . ABCD VS . ABCD .
VS .CBD SC.SB.SD SC 3 3 2 3 3
Câu 528. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hình chóp
S . ABC có đáy tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SA bằng 2a và vuông góc với đáy. Thể
tích V của khối chóp S . ABC là
Câu 530. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho tứ diện đều
ABCD cạnh 3a . Khoảng cách giữa hai cạnh AB, CD là
3a 3 3a 3a 2
A. . B. . C. a . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
1 1 4a 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V SA.S ABCD .2a 3.2a 2 .
3 3 3
Câu 532. (THPT Nghèn – Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Khối lăng trụ ABC. ABC có thể
tích bằng 6 . Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ thành một khối chóp tam giác và một
khối chóp tứ giác có thể tích lần lượt là:
A. 2 và 4 . B. 3 và 3 . C. 4 và 2 . D. 1 và 5 .
Lời giải
Chọn A
A
B C
A'
B' C'
Gọi h , SABC lần lượt là đường cao và diện tích đáy của lăng trụ. Khi đó thể tích của lăng
trụ là V SABC .h 6 .
45
Ta có SA ABC SC , ABC SCA .
SA AC tan 45 a .
1 1 1 3 a3 3
Thể tích khối chóp S . ABC tính theo a là V SA.S ABC .a. .a.a. .
3 3 2 2 12
Câu 534. (THPT Nghèn – Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC với
đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC 2a , góc giữa đường thẳng AB và
ABC là 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác ACC . Thể tích của khối tứ diện GABA là:
a3 3 2a 3 3 2a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 6
Lời giải
Chọn C
B'
G
A C
a
2a
B
Ta có AB là hình chiếu của AB lên mặt phẳng ABC .
1 1
Ta có: AA ' ABC VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC AA '. . AB.BC 2a 3. .a.2a 2a 3 3.
2 2
Câu 536. (THPT Chu Văn An – Hà Nội - năm 2017-2018) Một người thợ thủ công làm mô hình
đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các que tre có độ dài 8 cm .
Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn (giả sử mối nối giữa các que
tre có độ dài không đáng kể)?
A. 96 m . B. 960 m . C. 192 m . D. 128 m .
Lời giải
Chọn A
H
A
D
O I
B C
CD OI
Gọi I là trung điểm CD . Khi đó CD SOI SCD SOI .
CD SO
450.
Kẻ OH SI tại H . Suy ra OH 1 và SIO
SI 2.OH
Tam giác SOI vuông cân tại O, có SO OI 2.
2 2
1 2 8 2
3
Vậy VS . ABCD 2 2 . 2
3
Câu 538. (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Đinh - năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có
đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45 . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABCD theo a .
3 a3 3
A. V a 2. B. V .
3
a3 2 a3 2
C. V . D. V .
3 6
Hướng dẫn giải
Chọn C
S
A D
45°
B a
C
45
Ta có: góc giữa đường thẳng SC và ABCD là góc SCA
SA AC a 2 .
1 a3 2
Vậy VS . ABCD .a 2 .a 2 .
3 3
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 539. (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Đinh - năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có
đáy là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD
trùng với trung điểm AB . Biết AB 1, BC 2, BD 10. Góc giữa hai mặt phẳng SBD
và mặt phẳng đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S .BCD.
30 30 30
A. V . B. V . C. V . D.
4 12 20
3 30
V .
8
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có AD BD 2 AB 2 3 .
1 1 1 3 10 3 10 3 30
2
2
2
AG IH SI IH .tan 60 .
AG AB AD 10 20 20
1 1 1 30
S BCD d D, BC .BC AB.BC 1 . Vậy VS . BCD SI .SBCD .
2 2 3 20
Câu 540. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An - năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một
góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 6 a3 3 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Lời giải
Chọn A
A. 36 cm . B. 42 cm . C. 38 cm . D. 44 cm .
Câu 542. Hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy và SA a 3 , AC a 2 .
Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 543. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông có cạnh
12 cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp (hình vẽ). Giả sử thể tích
của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh của tấm bìa ban đầu có độ dài là bao nhiêu?
A. 36 cm . B. 42 cm . C. 38 cm . D. 44 cm .
Lời giải
Chọn D
C. ; 2 . D. 2;0 .
Câu 547. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa đường thẳng
AB và mặt phẳng ABC bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 4 6 12
Câu 548. Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD. ABC D và V là thể tích của khối đa diện
V
A. ABC D . Tính tỉ số .
V
B A
C' D'
B' A'
1 2 1 1
Ta có: V VA. ABC D VAAD. BBC VA. BBC VAAD. BBC VAAD.BBC . VAADD.BBCD V .
3 3 2 3
V 1
Vậy .
V 3
Câu 549. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa đường thẳng
AB và mặt phẳng ABC bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 4 6 12
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết, ta có AA ABC BA là hình chiếu vuông góc của AB trên ABC
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ABC là ABA 45
Do ABA vuông cân tại A AA AB a
a3 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .là V .
4
Câu 550. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABCD . Biết AB a , BC 2a và SC 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
4 3 2 5 3
A. 2a3 . B. a3 . C. a . D. a .
3 3
Ta có AB a , BC 2a suy ra AC a 5 .
Mà tam giác SAC vuông tại A suy ra SA SC 2 AC 2 2a .
1 1 4
Vậy VS . ABCD SA.S ABCD .2a.a.2a a 3 .
3 3 3
Câu 552. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc
60 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 3 a3 6
V V V
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D.
a3 6
V
3 .
Câu 553. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc
60 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 3 a3 6
V V V
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D.
3
a 6
V
3 .
Lời giải
Chọn C
a 3
AM , AM
ABC , ABC
AMA 45 AM AA .
2
a 3 a 2 3 3a 3
Thể tích khối lăng trụ V AA.S ABC . .
2 4 8
Câu 556. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a và
AA a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. 3a3 3 . C. . D. .
2 2 6
Câu 557. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a và
AA a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. 3a3 3 . C. . D. .
2 2 6
Lời giải
Chọn C
A' C'
B'
A C
B
1 2 a3 3
Thể tích khối lăng trụ là VABC . ABC S ABC . AA
AB . AA .
2 2
Câu 558. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC 2a , đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA 3a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. 6a 3 . D. a3 .
Câu 559. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a , góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABC bằng 30o . Thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC bằng:
a3 6 2a 3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
18 3 2 6
Câu 560. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC 2a , đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA 3a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. 6a 3 . D. a3 .
Lời giải
3a
D
A
a
2a
B C
1
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta có VS . ABCD .a.2a.3a 2a 3 .
3
Câu 561. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a , góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABC bằng 30o . Thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC bằng:
a3 6 2a 3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
18 3 2 6
Lời giải
Chọn D
A a B
a
C
A' B'
C'
Ta có
3 6
AC , ABC
ACA 30o AA AC.tan 30o a 2. a .
3 3
1 2 6 a3 6
Vậy VABC . A B C S ABC . AA a .a .
2 3 6
Câu 562. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA a , OB 2a ,
OC 3a . Thể tích của khối tứ diện OABC bằng
2a 3 a3
A. V . B. V . C. V 2a3 . D. V a 3 .
3 3
Câu 563. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA a , OB 2a ,
OC 3a . Thể tích của khối tứ diện OABC bằng
2a 3 a3
A. V . B. V . C. V 2a3 . D. V a 3 .
3 3
Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ
ABC. ABC .
Ta có:
AC , ABC C
AC 60 .
1 a 3 a 3
h CC AC.tan 60 a 3 , r . .
3 2 6
2
2
a 3 a3 3
Vậy: V r h a 3 .
6 12
Câu 566. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . AC a ,
ACB 60 . Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng ACC A một góc 30 . Thể tích của khối
lăng trụ ABC. ABC bằng
B' 3a
2a 2
a
A 60°
C
a 3
AB AC
Ta có AB AAC C tại A , mà BC AAC C C nên
AB AA
, AAC C
BC , AC
BC AC B 30 .
2 2 3a 2
Vì ADD vuông tại D nên AD AD 2 DD 2 AD 2 9a 2 AD .
2
27 a3 2
Vì ABCD. ABC D là khối lập phương nên VABCD. ABC D AD3 .
4
Câu 571. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACBD và khối hộp
ABCD. ABC D .
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Lời giải
Chọn C
A' D'
B' C'
A D
B C
Cách 1: Ta có ACBD là tứ diện loại 2 được tách từ hình lập phương nên
1
VACBD VABCD. ABC D .
3
VACBD 1
Vậy
VABCD. ABC D 3
Cách 2: Ta có VABCD. ABC D AB. AD. AA ,
1 1 2
VACBD VABCD. ABC D 4.VB. ABC AB. AD. AA 4. . . AB.BC.BB AB. AD. AA . AB. AD. AA
3 2 3
1
AB. AD. AA .
3
1
AB. AD. AA
VACBD 3 1
Suy ra .
VABCD. ABC D AB. AD. AA 3
Câu 572. Cho khối lăng trụ ABC . ABC có thể tích là V . Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh AA . Thể
tích của khối đa diện M .BCC B tính theo V là
2V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 573. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 3 , BC 4 , đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
SA ABC , SA 4 . Gọi AM , AN lần lượt là chiều cao của các
SAB SAC AMNC
tam giác , . Thể tích khối tứ diện là
128 768 384 256
A. . B. . C. . D. .
41 41 41 41
Câu 574. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V . Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh AA . Thể
tích của khối đa diện M .BCC B tính theo V là
2V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1:
1
VS . ABC .SA. AB.BC 8 .
6
Cách 2: Ta có:
1 1 1 12 1 1 1 20 41
2
2 2
AM ; 2
2 2
AN .
AM SA AB 5 AN SA AC 41
2 2
12 9 9 481
MB AB 2 AM 2 32 MC MB 2 BC 2 4 2 .
5 5 5 5
2
2 2
20 41
2 25 41
NC AC AN 5 .
41 41
SC AN
Ta có: SC AMN MN SC .
SC AM
2 2
481 25 41
2 2 4096
Suy ra: MNC vuông tại N MN MC NC .
5 41 1025
1 1 4096 25 41 160
SMNC .NM .NC . . .
2 2 1025 41 41
AM SB
Ta có: AM SBC AM MNC .
AM BC
1 1 160 12 128
VA.MNC .S MNC . AM . . .
3 3 41 5 41
Câu 577. Cho hình chóp S . ABCD với đáy là hình chữ nhật có AB a , BC a 2 , SA ABCD và
SA a 3 . Gọi M là trung điểm SD và P là mặt phẳng đi qua B , M sao cho P cắt
mặt phẳng SAC theo một đường thẳng vuông góc với BM . Khoảng cách từ điểm S đến
P bằng
2a 2 a 2 a 2 4a 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 578. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh đáy bằng 2a . Biết SO vuông góc
a
với đáy, góc ABC 60 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích
2
khối chóp S . ABCD .
a3 3 2a 3
A. V . B. V 2a3 . C. T . D.
9 3
a3 2
V .
2
Lời giải
Chọn C
1
Ta có thể tích khối chóp là V SO.S ABCD
3
Vì
ABC 60 nên tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a .
S ABCD 2S ABC BA.BC.sin 60 2a 2 3 .
Câu 579. Cho hình chóp S . ABCD với đáy là hình chữ nhật có AB a , BC a 2 , SA ABCD và
SA a 3 . Gọi M là trung điểm SD và P là mặt phẳng đi qua B , M sao cho P cắt
mặt phẳng SAC theo một đường thẳng vuông góc với BM . Khoảng cách từ điểm S đến
P bằng
2a 2 a 2 a 2 4a 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Lời giải
Chọn A
S
G P
D
A H
O
B C
Dễ thấy:
2
2 BD 2 SB 2 SD 2 9a 2
BD AC a 3 ; SB 2a ; SD a 5 BM
4 4
1 a3 6
VS . ABCD .S ABCD .SA
3 3
BA.BC a 2 AH 2
Kẻ BH AC thì BH . AC BA.BC BH
AC 3 AO 3
H là trọng tâm tam giác ABD
Gọi G là trọng tâm tam giác SBD thì GH // SA và NP // AC vì BM NP
Ta có:
SG 2 SN SP 2 2 2a 3
và ; NP AC .
SO 3 SA SC 3 3 3
Câu 580. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Biết các mặt bên của hình chóp
4 3a3
cùng tạo với đáy các góc bằng nhau và thể tích của khối chóp bằng . Tính khoảng
3
cách giữa SA và CD .
A. 5a . B. 2a . C. 3a . D. 3 2a .
Câu 581. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Biết các mặt bên của hình chóp
4 3a3
cùng tạo với đáy các góc bằng nhau và thể tích của khối chóp bằng . Tính khoảng
3
cách giữa SA và CD .
A. 5a . B. 2a . C. 3a . D. 3 2a .
Lời giải
Chọn C
S
A D
M O
B C
Do các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau nên hình chiếu của S trên mặt đáy cách
đều 4 cạnh của hình vuông ABCD . Suy ra SO vuông góc với đáy ( O là tâm ABCD ).
3V
Suy ra SO S . ABCD 3a .
S ABCD
Ta có
CD // AB CD // SAB d CD; SA d CD; SAB d C; SAB 2d O; SAB .
Kẻ OM vuông góc AB tại M và OH SM tại H .
1 1 1 a 3
Suy ra OH d O; SAB . Lại có 2
2
2
OH .
OH OS OM 2
Vậy d SA; CD a 3 .
Câu 583. Biết rằng tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều bằng 8 3 . Tính diện tích S
mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều.
A. 8 . B. 16 . C. 4 3 . D. 8 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi cạnh của bát diện đều là a . Hình bát diện đều có tất cả tám mặt đều nên tổng diện tích
1
tất cả các mặt của hình bát diện đều là: 8. a 2 .sin 60 8 3 a 2 .
2
E
A
D
B C
F
1 1 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều là: R IA AC 2 22 2 .
2 2
2
Diện tích S mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều là S 4 R 2 4 . 2 8 .
Câu 584. Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 585. Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8 . Tính tổng diện tích các mặt của hình
lập phương đó.
A. 16 . B. 24 . C. 36 . D. 27 .
Câu 586. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của
khối chóp đó theo a .
a 3 10 a3 a3 2
A. V . B. V . C. V . D.
6 2 3
a3 3
V .
3
Câu 587. Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 589. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của
khối chóp đó theo a .
a 3 10 a3 a3 2
A. V . B. V . C. V . D.
6 2 3
a3 3
V .
3
Lời giải
Chọn A
S
D
A
B C
a 2 a 10
2
Gọi h là chiều cao hình chóp, ta có h 3a .
2 2
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
1 1 a 10 a 3 10
V S ABCD .h a 2 . .
3 3 2 6
a3 3
Câu 590. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC cạnh a và có thể tích bằng . Tính diện tích
8
tam giác ABC .
a2 3 a2
A. a 2 3 . B. . C. a 2 . D. .
2 2
Câu 591. Thể tích khối bát diện đều cạnh a bằng
2a 3 a3 2 3 2a 3 2
A. . B. . C. a 2. D. .
3 3 3
a3 3
Câu 592. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. AB C cạnh a và có thể tích bằng . Tính diện tích
8
tam giác ABC .
a2 3 a2
A. a 2 3 . B. . C. a 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
A' C'
B'
A C
a
M
B
a3 3 a2 3 a
Ta có : V AA.SABC AA. AA .
8 4 2
a 3
Gọi M là trung điểm của BC , ta có : AM ,
2
2 2
2 a a 3
2
AM AA AM a.
2 2
1 1 a2
Vậy S ABC . AM .BC .a.a .
2 2 2
Câu 593. Thể tích khối bát diện đều cạnh a bằng
2a 3 a3 2 2a 3 2
A. . B. . C. a 3 2 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối bát diện đều cạnh a bằng hai lần thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các
cạnh bằng a .
Câu 594. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA và CD . Cho biết MN tạo với mặt đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD .
a 3 30 a 3 15 a3 5 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
18 3 12 5
Câu 595. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA và CD . Cho biết MN tạo với mặt đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD .
a 3 30 a 3 15 a3 5 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
18 3 12 5
Hướng dẫn giải
Chọn A
S B C
M O N
B
C H
H
O N
A a D A D
Gọi O AC BD , ta có SO ABCD .
Gọi H là trung điểm OA , ta có MH // SO MH ABCD .
30 .
Do đó MN , ABCD MN , NH MNH
2 2
3 1 5 a 10
Ta có: NH AD CD a 2 NH
2
.
4 4 8 4
MH MH 3 a 30
tan MNH MH .
NH a 10 3 12
4
a 30
Mặt khác: SO 2MH .
6
1 1 a 30 a 3 30
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là: V .S ABCD .SO .a 2 . .
3 3 6 18
Câu 596. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và có thể tích bằng 6a 3 . Chiều cao của
hình chóp bằng
A. a . B. 6a . C. 6a 2 . D. 18a .
Câu 597. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và có thể tích bằng 6a 3 . Chiều cao của
hình chóp bằng
A. a . B. 6a . C. 6a 2 . D. 18a .
Lời giải
Chọn D
B'
A C
M
B
Ta có: AA ABC nên AM là hình chiếu của AM lên ABC
AM , ABC
AM , AM
AMA .
2
AM AB 2 BM 2 2a a2 a 5 .
Câu 602. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
14a 3 2a 3 14a 3 11a3
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Câu 603. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
14a 3 2a 3 14a 3 11a3
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Lời giải
Chọn B
S
C B
O
D a A
Xét khối chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a , SA a .
Gọi O AC BD , ta có SO ABCD .
2
2 2
a 2
2 a 2
SO SA OA a .
2 2
Thể tích của khối chóp S . ABCD là
1 1 a 2 a3 2
VS . ABCD .S ABCD .SO .a 2 . .
3 3 2 6
Câu 604. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Thể tích của khối chóp S . ABCD
bằng 3a 3 . Biết diện tích của tam giác SAD bằng 2a 2 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt
phẳng SAD .
9a 3a 4a
A. h a . B. h . C. h . D. h .
4 2 9
Câu 605. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Thể tích của khối chóp S . ABCD
bằng 3a 3 . Biết diện tích của tam giác SAD bằng 2a 2 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt
phẳng SAD .
9a 3a 4a
A. h a . B. h . C. h . D. h .
4 2 9
Lời giải
Chọn B
Câu 606. Cho tứ diện ABCD có ABC , BCD là các tam giác đều cạnh a . Góc giữa ABC và BCD
là 60 . Tính VABCD .
a3 2 a3 2 a3 3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 12 16 8
Câu 607. Cho tứ diện ABCD có ABC , BCD là các tam giác đều cạnh a . Góc giữa ABC và BCD
là 60 . Tính VABCD .
a3 2 a3 2 a3 3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 12 16 8
Lời giải
Chọn C
A
B D
M H
C
Gọi M là trung điểm BC ta có ABC , BCD là các tam giác đều cạnh a nên AM BC và
DM BC , mặt khác ABC BCD BC
Vậy ABC ; BCD AM ; MD
AMD 60 .
a 3
AM là đường cao của tam giác đều ABC AM .
2
Gọi H là hình chiếu của A lên MD
BC AM
Ta thấy BC AMD AMD BCD AH BCD .
BC MD
a 3 3a
AH AM .sin 60 sin 60
2 4
1 1 3a a 3 a 3 3
2
Vậy VABCD AH .SBCD . . .
3 3 4 4 16
Câu 608. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AC a , ACB 60 .
Đường chéo BC của mặt bên BCC B tạo với mặt phẳng AAC C một góc 30 . Tính
thể tích của khối lăng trụ theo a .
a3 6 a3 2 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a 3 6 .
2 3 3
Câu 609. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
3 a3 2 a 3 2 a 3 8 2 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 610. Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm
của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng AEF vuông góc với mặt phẳng SBC . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
a3 5 a3 5 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
24 8 24 12
Câu 611. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AC a , ACB 60 .
Đường chéo BC của mặt bên BCC B tạo với mặt phẳng AAC C một góc 30 . Tính
thể tích của khối lăng trụ theo a .
a3 6 a3 2 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a 3 6 .
2 3 3
Lời giải
Chọn D
A' C'
30°
B'
A C
BA AC
Ta có: BA AAC C nên
BC , AAC C BC A 30 .
BA AA (do AA ABC )
C
D
B A
S'
Giả sử hình bát diện đều như hình vẽ. khi đó Bán kính mặt cầu R SO SA2 OA2 .
2a 2 a 2
2
R a .
4 2
4 2 a3
Thể tích của khối cầu V R 3 .
3 3
Câu 613. Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm
của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng AEF vuông góc với mặt phẳng SBC . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
a3 5 a3 5 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
24 8 24 12
Lời giải
Chọn A
S
A C
H
K
Gọi K là trung điểm của BC và gọi H là trực tâm của tam giác ABC .
Gọi I SK EF , do E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SC nên EF // BC và
1
EF BC I là trung điểm của EF và SK .
2
Do SAB SAC nên AE AF AEF cân tại A AI EF .
1 1 a 2 3 a 15 a 3 5
Thể tích khối chóp S . ABC là V S ABC .SH . . .
3 3 4 6 24
Câu 614. (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung
điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN 2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện
ACMN .
1 1 1
A. V a3 B. V a 3 . C. V a 3 . D.
12 6 8
1
V a3 .
36
Lời giải
Chọn A
1 a3
Cách 1. Ta có VS . ABCD SA.S ABCD
3 3
1 1 1 1 2 a3
VNDAC NH .SDAC . a. a
3 3 3 2 18
1 1 a 1 a3
VMABC MK .SABC . . a 2
3 3 2 2 12
1 a3
d A, SMN .SSMN
3 18
1 1 2 1 a a3
Suy ra VNSAM NL.SSAM . a. a. .
3 3 3 2 2 18
1 1 a3
Mặt khác VC .SMN d C , SMN .S SMN d A, SMN .S SMN
3 3 18
a a a a3 a3 1
3 3 3
Vậy VACMN VS . ABCD VNSAM VNADC VMABC VSCMN a 3 .
3 18 18 12 18 12
S
M
L
N A B
O K
H
D C
A
M
SM 1
SB 2
Lấy M SB, N SC thoả mãn: SM SN SA a .
SN 1
SC 4
Theo giả thiết: CSA
ASB BSC 600 S . AMN là khối tứ diện đều cạnh a .
a3 2
Do đó: VS . AMN .
12
VS . AMN SM SN 1 1 1 2a 3 2
Mặt khác : . . VS . ABC 8VS . AMN .
VS . ABC SB SC 2 4 8 3
Câu 617. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có đá y là tam
giá c ABC đeu cạ nh a , tam giá c SBA vuô ng tạ i B , tam giá c SAC vuô ng tạ i C . Biet gó c
giữa hai mặ t phang SAB và ABC bang 60 . Tı́nh the tı́ch khoi chó p S . ABC theo a .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 4
Lời giải.
Chọn B
S
D
C
A B
H
K
C
a a 3
Ta có tam giá c ABC vuông tại A góc ABC 30 và BC a , suy ra AC , AB .
2 2
SAB ABC
Lại có AC SAB , suy ra tam giác SAC vuông tại A .
CA AB
2
a a 3
Suy ra SA SC 2 AC 2 a 2 .
2 2
a 3 a 3
Tam giác SAB có SA , AB , SB a . Từ đó sử dụng công thức Hê-rông ta tính
2 2
a2 2 2S a 6 a 3 2 AB
được S SAB SH SAB BH .
4 AB 3 3 3
2
Suy ra d H , SBC d A, SBC . Từ H kẻ HK BC .
3
A D
B C
BC SA
Ta có: BC SAB SB là hình chiếu của SC lên mặt phẳng SAB .
BC AB
SC , SAB
30 .
SC , SB CSB
BC
Xét tam giác SBC vuông tại B có tan 30 SB 3a .
SB
Xét tam giác SAB vuông tại A có SA SB 2 AB 2 2a 2 .
Mà S ABCD AB.BC a 2 3 .
1 2a 3 6
Vậy V S ABCD .SA .
3 3
Câu 620. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là các điểm trên cạnh SB và
SM SN 1
SD sao cho k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S . AMN bằng .
SB SD 8
1 2 2 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
8 2 4 4
Lời giải
Chọn C
N
M
A D
B C
VS . AMN SA SM SN
Ta có . . k 2.
VS . ABD SA SB SD
1 1 1 2
Mà VS . AMN , VS . ABD VS . ABCD 1 k 2 k .
8 2 8 4
Câu 621. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể
tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE 3EB . Tính thể tích khối tứ diện EBCD
theo V .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 5
Lời giải
Chọn A
A
B D
C
VB. ECD BE AC AD 1 1
. . VB.ECD VE .BCD V
VA. BCD BA AC AD 4 4
Câu 622. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình tứ diện đều ABCD có
cạnh bằng 3. Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD .
Tính thể tích V của khối tứ diện G1G2G3G4 .
2 2 9 2 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 18 32 12
Lời giải
Chọn D
G4
G2 G3
P
B D
G1
M N
C
Tứ diện đều ABCD AG1 BCD .
d G1; G2G3G4 MG2 1
Ta có ngay G2G3G4 / / BCD .
G1 A MA 3
BC 6
Cạnh CG1 3 G1 A AC 2 G1C 2 6 d G1 ; G2G3G4 .
3 3
GG AG2 2 2 1
Lại có 2 3 G2G3 MN BD 1.
MN AM 3 3 3
Tương tự G3G4 1, G4G2 1 G2G3G3 là tam giác đều có cạnh bằng 1
1 3 1 2
SG2G3G4 G2G3 .G3G4 sin 600 VG1G2G3G4 d G1 ; G2G3G4 .SG2G3G4 .
2 4 3 12
Câu 623. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp đều S. ABCD có
AC 2a , góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABCD bằng 45 . Tính thể tích V
của khối chóp S. ABCD theo a .
a3 2 2 3a 3 3 a3
A. V . B. V . C. V a 2. D. V .
3 3 2
Lời giải
Chọn A
S
D C
O M
A B
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra OM BC .
Ta có 45 .
SBC ; ABCD SMO
Ta có AC 2 AB 2 BC 2 4a 2 AB BC a 2 .
1 a 2 a 2 a 2
OM AB SO .tan 45 .
2 2 2 2
Câu 624. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng, mặt phẳng
P đi qua C và các trung điểm của AA , BB chia khối lăng trụ ABC. ABC thành hai
khối đa diện có tỷ số thể tích bằng k với k 1. Tìm k .
1 2 1
A. . B. . C. 1. D. .
3 3 2
Lời giải
Chọn D
A B
C
D E
F
A B
C
Gọi D, E , F lần lượt là trung điểm của AA, BB, CC và h là độ dài chiều cao của khối
lăng trụ ABC. ABC . Khi đó ta có
1 h 1 1
VC DEF .S DEF . .S DEF .h .VABC . ABC .
3 2 6 6
1
Mặt khác VABC DEF .VABC . ABC .
2
1 1 V 1
Suy ra VC DEBA VC ' DEF .VABC . ABC VC DEBA VABC . ABC k C DEBA .
2 3 VABCDC E 2
Câu 625. (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối chóp S. ABC có
góc CSA
ASB BSC 60 và SA 2 , SB 3 , SC 4 . Thể tích khối chóp S.ABC .
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Lời giải
Chọn A
C
A
O
M
B
B
2 1
Gọi B trên SB sao cho SB SB và C trên SC sao cho SC SC .
3 2
Khi đó SA SB SC 2 S . ABC là khối tứ diện đều.
2 3 2 2 3
Ta có: AM 3 AO AM
2 3 3
2 6
Nên SO SA2 AO 2 và S ABC 3 .
3
1 2 2
Khi đó VS . ABC S ABC .SO .
3 3
V SA SB SC
Mà ta lại có: S . ABC . . 3 VS . ABC 3VS. ABC 2 2 .
VS. ABC SA SB SC
Cách khác:
SA.SB.SC
VS . ABC . 1 cos 2 cos 2 CSB
ASB cos 2 BSC 2cos .cosCSB
ASB.cos.BSC 2 2
6
Câu 626. (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Hình lăng trụ ABC.ABC có đáy
ABC là tam giác vuông tại A; AB 1; AC 2. Hình chiếu vuông góc của A trên ABC
nằm trên đường thẳng BC . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABC .
3 1 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 3
Lời giải
Chọn C
A C
B
2
A C
1 H
B
M B
P
A N
C
B
VABC .MNP 1 AM BN CP 23 23207
Ta có . Vậy VABC .MNP .
VABC . ABC 3 AA BB CC 36 18
Câu 628. (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích
2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD .
Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
9 81 27 27
Lời giải
Chọn D
A
N
M P
B F D
E Q G
C
VAEFG S EFG 1 1
VAEFG VABCD
VABCD S BCD 4 4
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
( Do E , F , G lần lượt là trung điểm của BC, BD, CD ).
VAMNP SM SN SP 8 8 8 1 2
. . VAMNP VAEFG . VABCD VABCD
VAEFG SE SE SG 27 27 27 4 27
VQMNP 1 1
Do mặt phẳng MNP // BCD nên VQMNP VAMNP
VAMNP 2 2
1 2 1 2017
VQMNP . VABCD VABCD .
2 27 27 27
Câu 629. (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy
là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng
với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
a 3
. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D.
6 12 3
a3 3
V .
24
Lời giải
Chọn B
A C
I B
H
A C
G M
B
Ta có AG ABC nên AG BC ; BC AM BC MAA
a 3
Kẻ MI AA ; BC IM nên d AA; BC IM
4
AG GH 2 2 a 3 a 3
Kẻ GH AA , ta có GH .
AM IM 3 3 4 6
a 3 a 3
.
1 1 1 AG.HG 3 6 a
2
2
AG
HG AG AG 2 AG 2 HG 2 a2 a2 3
3 12
a a2 3 a2 3
VABC . ABC AG.S ABC . ( đvtt).
3 4 12
Câu 630. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy
là vuông; mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết
A
D
I J
B
C
Gọi I ; J lần lượt là trung điểm của AB ; CD ; K là hình chiếu của I lên SJ
x 3
Đặt cạnh đáy bằng x khi đó SI , IJ x .
2
IS .IJ
Vì AB // CD nên d A; SCD d I ; SCD IK
IS 2 IJ 2
x 3
x.
3a 7 2
x a 3.
7 2 3 2
x x
4
1 x 3 2 3a 3
Từ đó suy ra V x .
3 2 2
Câu 631. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC , biết
đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt
a
phẳng ABC bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
6
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Lời giải
Chọn D
a2 3
Diện tích đáy là B SABC .
4
Chiều cao là h d ABC ; ABC AA .
A' C'
B'
A O C
I
B
d O; ABC IO 1 d A; ABC AH a a
d O; ABC AH
d A; ABC IA 3 3 3 6 2
Xét tam giác AAI vuông tại A ta có:
1 1 1 1 1 1 a 3 a 3 3a 3 2
AA h V ABC . ABC .
AH 2 AA2 AI 2 AA2 AH 2 AI 2 2 2 2 2 16
Câu 632. (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích
bằng V , thể tích của khối đa diện có đỉnh là trung điểm các cạnh của tứ diện ABCD bằng
V
V . Tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 1 V 3
A. . B. . C. . D. .
V 2 V 8 V 4 V 4
Lời giải
Chọn A
A
E F
J G
B D
I H
C
V V AE AJ AF 1
Ta có AEJF AEJF . . .
VABCD V AB AC AD 8
V 1 V 1 V 1
Tương tự: BIGE , CIHJ , DHGF .
V 8 V 8 V 8
V 1 1
Vậy: 1 4. .
V 8 2
A N
D
M
B C
Ta có SBC ABCD BC , BC SAB BC SB , AB BC nên góc giữa mặt phẳng
. Do đó
SBC và ABCD là SBA SA AB tan 450 a .
a 2 a 2 5a 2
Mặt khác S MNDC S ABCD S AMN S BMC a 2
8 4 8
1 1 5a 2 5a 3
Vậy VS .CDMN .SCDMN .SA . .a .
3 3 8 24
Câu 634. (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC ,
đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh AA hợp với BC một góc 60 và khoảng cách
giữa chúng bằng a, BC 2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC theo a :
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn B
A B
C
A B
H
C
Vì CC // AA nên góc giữa AA và BC là góc giữa CC ' và BC và là góc B CC 60o
Câu 635. (THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD
là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cho biết AB a , SA 2 SD , mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc
60 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
5a3 15a 3 3a 3
A. . B. 5a3 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
H
A C
O
N
B
Cách 1: (Nếu chỉ dùng kiến thức lớp 11 có thể xếp bài này vào tham số)
Gọi N là trung điểm AB , O là trọng tâm ABC .
d M , SAB MS 1 1
Ta có d M , SAB d C , SAB .
d C , SAB SC 2 2
d C , SAB CN
Mà 3 d C , SAB 3.d O, SAB .
d O, SAB ON
3
Nên d M , SAB .d O, SAB .
2
Kẻ OH SN tại H .
AB CN
Ta có: AB SCN AB OH .
AB SN
OH SN
Và OH SAB tại H d O, SAB OH
OH AB
2
OA CN a 3 SO SA2 OA2 a
3a. 3 3
Tính: CN
2 ON 1 CN a 3
3 2
1 1 1 1 4 7 a 21
Tam giác SON vuông tại O 2
2
2
2 2 2 OH
OH SO ON a 3a 3a 7
3 3 3 a 21 3a 21
Vậy d M , SAB .d O, SAB OH . .
2 2 2 7 14
Cách 2:
A C
O
N
B
Gọi N là trung điểm AB , O là trọng tâm ABC .
3a. 3 2
CN OA CN a 3 SO SA2 OA2 a .
2 3
9a 2 a 7
SN SA2 AN 2 4a 2 .
4 2
2
VS . ABM SM 1 1 1 1 1 3a 3 3a 3 3
Ta có: VS . ABM VS . ABC . .S ABC .SO . .a
VS . ABC SC 2 2 2 3 6 4 8
1 1 a 7 3a 2 7
SSAB SN . AB . .3a .
2 2 2 4
3a 3 3
3.
3VS . ABM 8 3a 21 .
d M , SAB 2
SSAB 3a 7 14
4
Câu 637. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hı̀nh chó p S. ABC có đá y là
ABC vuô ng câ n ở B , AC a 2, SA ABC , SA a. Gọ i G là trọ ng tâ m củ a SBC ,
mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích
của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
4a 3 4a 3 5a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9
Lời giải
Chọn C
Trong mặt phẳng SBC . Qua G kẻ đường thẳng song song với BC và lần lượt cắt
SC , SB tại E , F . Khi đó ta được khối đa diện không chứa đỉnh S là ABCEF .
V SA SF SE 2 2 4
Ta có G là trọ ng tâ m củ a SBC nên S .AFE . . . .
VS . ABC SA SB SC 3 3 9
4 4 5
Do đó VS .AFE .VS . ABC VABCEF VS . ABC .VS . ABC .VS . ABC .
9 9 9
Vì tam giác ABC vuô ng câ n ở B , AC a 2 nên AB BC a.
11 a3 5 a 3 5a 3
Mặt khác VS . ABC a.a.a . Suy ra VABCEF . ..
32 6 9 6 54
Câu 638. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018) Cho hı̀nh chó p S. ABC có đá y là
ABC vuô ng câ n ở B , AC a 2, SA ABC , SA a. Gọ i G là trọ ng tâ m củ a SBC ,
mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích
của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
4a 3 4a 3 5a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9
Lời giải
Chọn C
B' C'
P
N
A D
M
B C
Cách 1 :
1 1 1 1
S AMN 4 S ABD 4 . 2 S ABCD 8 S ABCD
Ta có: .
d P; AMN 1 d A; ABCD
2
1 1 1 1 1
Suy ra: .S AMN .d P; AMN . S ABCD . d A; ABCD VA.MNP VABCD. ABC D .
3 3 8 2 48
1
Vậy k .
48
Bổ sung cách 2
VAMNP AM AN AP 1
V
ABDA AB AD AA 8 VAMNP 1
Ta có k
VABDA 1 VABCDABC D 48
VABCDABC D 6
1 a2 3 a2 3
Ta có SABC AB. AC SABM .
2 2 4
AB. AM .BM a 3
Mà SABM HA R
4R 3
Tam giá c vuô ng SAH SH SA2 HA2 2a
Vậ y khoả ng cá ch từ S đen mặ t phang ABC bang 2a .
Cá ch khá c: Chọ n hệ trụ c tọ a độ trong khô ng gian Oxyz .
Câu 642. (THPT Hai Bà Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABC có
CSA
ASB BSC 60 , SA 2 , SB 3 , SC 6 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
A. 6 2 (đvtt). B. 18 2 (đvtt). C. 9 2 (đvtt). D. 3 2
(đvtt).
Lời giải
Chọn D
Câu 643. (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , SM . Mặt phẳng ABN cắt SC tại E . Gọi V2 là
thể tích của khối chóp S . ABE và V1 là thể tích khối chóp S . ABC . Khẳng định nào sau đây
đúng?
1 1 1 1
A. V2 V1 . B. V2 V1 . C. V2 V1 . D. V2 V1 .
4 3 6 8
Lời giải
Chọn B
S
N I
A C
M
B
Gọi I là trung điểm của EC nên IM là đường trung bình của tam giác BCE MI //EN
Mà N là trung điểm của SM EN là đường trung bình của tam giác SMI suy ra E là
trung điểm của SI .
V2 SE 1 1
V2 V1 .
V1 SC 3 3
Câu 644. (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Thầy Tâm cần xây một hồ chứa
500 3
nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng m . Đáy hồ là hình chữ
3
nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng /m 2 .
Khi đó, kích thước của hồ nước như thế nào để chi phí thuê nhân công mà thầy Tâm phải
trả thấp nhất:
h
x
2x
Giả sử thầy Tâm xây cái hồ dạng khối hộp chữ nhật không nắp như hình vẽ trên. Do khối
500 3 500 250
hộp chữ nhật có thể tích là
3
m nên ta có V 2 x 2 h
3
m3 h 2 .
3x
2
Vì giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng /m . Do xây bốn xung quanh và đáy nên
giá nhân công để xây xong cái hồ là:
250
T 2 xh 2.2 xh 2 x 2 500000 500000 6 x. 2 2 x 2
3x
500 500
T 500000 2 x 2 . Ta khảo sát hàm T 500000 2 x 2 với x 0 :
x x
500 10
T 500000 2 4 x 0 x 5 Chiều dài 10 m , chiều rộng 5 m , chiều cao m.
x 3
Câu 645. (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Cho hình chóp đều S . ABCD có độ
dài cạnh đáy bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAC . Mặt phẳng chứa AB và đi qua G
cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại M và N . Biết mặt bên của hình chóp tạo với đáy một
góc bằng 60 . Thể tích khối chóp S . ABMN bằng:
3 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 3a3 .
4 8 16 16
Lời giải
Chọn B
N M
C
D
a
O
A I B
Vì G là trọng tâm tam giác SAC nên AG cắt SC tại trung điểm M của SC , tương tự
BG cắt SD tại trung điểm N của SD .
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD và I là trung điểm của AB . Suy ra góc giữa mặt bên
A B
D C
DC //AB
Ta có DC // SAB .
AB SAB
Vậy d SA, DC d DC , SAB d D, SAB .
Mặt khác: VS . ABCD VS . ABD VS .DBC .
Ta có S ABD S BDC ( ABCD là hình bình hành).
1 3VS . ABD 3a 3
Vậy VS . ABD VS . ABCD a d D, SAB
3
2 3a .
2 S SAB a
Câu 648. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC
có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng ABC tạo với đáy góc 30 và tam giác ABC có diện
tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V 8 3 . B. V 16 3 . C. V 64 3 . D. V 2 3 .
Lời giải
Chọn A Hình vẽ đánh đỉnh sai,đã đánh lại
A C
B
A C
30
M
B
Gọi M là trung điểm của BC . Ta có:
ABC ABC BC
AM BC ABC , ABC
AMA 30
AM BC
x 3
Giả sử x 0 là cạnh của tam giác đều ABC ta có: AM .
2
AM x 3 3
Xét tam giác vuông AAM ta có: cos 30 AM : x.
AM 2 2
Câu 649. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018) Cho hình nón N có đường sinh tạo
với đáy một góc 60 . Mặt phẳng qua trục của N cắt N được thiết diện là một tam giác
có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Tính thể tích V của khối nón N .
A. V 3 3 . B. V 9 . C. V 3 . D.
V 9 3 .
Lời giải
Chọn C
S
60
A B
O
Câu 650. (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có
đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
SM
k , 0 k 1 . Khi đó giá trị của k để mặt phẳng BMC chia khối chóp S . ABCD
SA
thành hai phần có thể tích bằng nhau là:
1 5 1 5 1 5
A. k . B. k . C. k . D.
4 4 2
1 2
k .
2
Lời giải
Chọn C
Câu 651. (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình
thoi cạnh bằng 2a 3 , góc
ABC 60ο . Gọi M là trung điểm của cạnh CD , hai mặt phẳng
SBD và SAM cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp đó bằng
2a3 3 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB .
16a a 15 8a 3a
A. d . B. d . C. d . D. d .
15 3 3 17 17
Lời giải
Chọn D
C'
A
B
Câu 654. (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy
ABC là tam giác vuông cân, AB AC a , SC ABC và SC a . Mặt phẳng qua C ,
vuông góc với SB cắt SA , SB lần lượt tại E và F . Thể tích khối chóp S .CEF là
2a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 36 36 18
Lời giải
Chọn B
2 SC 2 SF
Trong tam giác vuông SCB có SC SF .SB .
SB 2 SB
VS .CEF SE SF 1 SC 2 1 a2 1
Từ đó ta có . . 2 . 2 2
VS .CAB SA SB 2 SB 2 a 2a 6
1 1 1 1 a3
VS .CEF VS .CAB . . a.a.a .
6 6 3 2 36
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 655. (THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Đáy của hình lăng trụ
đứng tam giác ABC. ABC là tam giác đều cạnh a 4 và biết diện tích tam giác ABC
bằng 8 . Thể tích khối lăng trụ là
A. 2 3 . B. 4 3 . C. 8 3 . D. 16 3 .
Lời giải
Chọn C
3 2
Diện tích đáy SABC .4 4 3 .
4
a 3
Gọi H là trung điểm của BC , suy ra AH BC và AH 2 3.
2
1 2
Mặt khác S ABC AH .BC AH .S ABC 4 .
2 BC
Trong AAH vuông tại A , ta có AA AH 2 AH 2 2
Do đó thể tích lăng trụ là V 2.4 3 8 3 .
Câu 656. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D
có AB a , góc giữa đường thẳng BD với mặt phẳng ABCD và mặt phẳng ABBA lần
lượt bằng 30 và 45 . Tính thể tích khối hộp ABCD. ABC D .
A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. 2a3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: BB ABCD BB BD . Từ đó suy ra góc giữa BD và mặt phẳng ABCD
chính là góc B DB BDB 30
Lời giải
Chọn D
Gọi N , P, Q, D lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BC , BC , PN .
Khi đó ta có MNPQ ABBA nên góc giữa C M và ABBA bằng góc giữa C M và
MNPQ .
Mặt khác ta có C NP đều (vì có ba cạnh bằng nhau) nên C D NP , lại có C D MN nên
C D MNPQ , suy ra C MD .
a 3 a 3
Ta có C D là đường cao tam giác đều C NP nên C D . .
2 2 4
A B
O M
D
C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , M là trung điểm của BC .
Chóp tứ giác đều có tất cả mặt bên là các tam giác cân nên SM BC .
2 SSBC 2.a 2 2
Khi đó, ta tính được: SM a 2.
BC 2a
CD
Ta có: OM // CD, OM a . Áp dụng định lý Pi-ta-go trong tam giác SMO , ta tính
2
được:
h SO SM 2 OM 2 2a 2 a 2 a .
1 1 2 4a 3
Vậy, VS . ABCD h.Sđ a. 2a .
3 3 3
Câu 659. (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Cho hı̀nh chó p S . ABCD có đá y
là hı̀nh vuô ng cạ nh bang a , hai mặ t phang SAB , SAD cù ng vuô ng gó c với đá y, SC tạ o
với đá y mộ t gó c bang 60 . Tı́nh the tı́ch khoi chó p S . ABCD theo a .
a3 2 a3 6 2a 3 6 4a 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giả i
Chọn B
Câu 661. (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ đứng
ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình bình hành. Các đường chéo DB và AC lần lượt
60 . Hãy tính
tạo với đáy các góc 45 và 30 . Biết chiều cao của lăng trụ là a và BAD
thể tích V của khối lăng trụ này.
a3 2 a3
A. V . B. V a 3 3 . C. V . D.
3 2
a3 3
V .
2
Lời giải
Chọn D
C' D'
B
A
O
C D
Đề cho hình lăng trụ đứng các cạnh bên vuông góc với hai đáy và là đường cao của
hình lăng trụ.
Do đó: DB; ABCD B
DB 45 ; AC ; ABCD C AC 30 .
DD
BDB vuông tại B : BD a.
tan 45
CC
CAC vuông tại C : AC a 3.
tan 30
Trong tam giác ABD ta có:
AB 2 AD 2 2 AB. AD.cos 60 BD 2
AB 2 AD 2 AB. AD a 2
2 AB AD 2 2
BD 2 2 2 2
AB AD a .
AO AB AD 2a
2 4
a2 3
Suy ra: ABD đều cạnh a . Do đó: S ABCD 2S ABD .
2
a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ cần tìm là: VLT .
2
Câu 662. (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Cho một hình hộp
chữ nhật ABCD. ABC D . Trên các cạnh AA , BB , CC lấy lần lượt lấy ba điểm X , Y , Z
sao cho AX 2 AX , BY BY , CZ 3C Z . Mặt phẳng XYZ cắt cạnh DD ở tại điểm T .
Khi đó tỉ số thể tích của khối XYZT . ABCD và khối XYZT . ABC D bằng bao nhiêu?
7 7 17 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 7 24
Lời giải
Chọn C
Xét mặt phẳng qua H và song song mặt phẳng ABCD cắt các cạnh AA , BB , CC , DD
lần lượt tại M , N , P , Q . Khi đó, hai mặt phẳng XYZT ; MNPQ cùng với các mặt bên
của hình hộp chữ nhật giới hạn những khối đa diện bằng nhau và đối xứng nhau qua điểm
H.
Khi đó, VABC DXYZT VABC DMNPQ .
VABC DMNPQ EH V HF
Ta có: MNPQ // ABCD nên hay XYZTABCD .
VABC DABCD EF VABC DXYZT EH
AX C Z 7
Xét hình thang AXZC có đường trunh bình EH nên EH EF .
2 24
17 EH 7
Do đó HF EF hay .
24 HF 17
V 17
Vậy ABC DXYZT .
VXYZTABCD 7
Câu 663. (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Cho khối hộp chữ
nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2016 . Thể tích phần chung của hai khối A.BCD và
A.BC D bằng
A. 1344. B. 336. C. 672. D. 168.
Lời giải
Chọn B
A' D'
F
B' C'
M P
A D
E
B C
B C
A
B'
C'
a
A'
Chọn A
Gọi O là tâm của hình thoi ABBA .
Theo giả thiết suy ra CO BA hay tam giác CBA cân tại C .
Tương tự tam giác CAB cân tại C .
Do đó C. ABBA là hình chóp tứ giác đều, cạnh bằng a .
2
2
a 22 a 2 2
Ta có CO CA AO a .
2 2
1 1 a 2 a3 2
Khi đó VC . ABBA S ABBA .CO a 2 . .
3 3 2 6
1 2
Ta có VC . ABC VABC . ABC nên VC . ABBA VABC . ABC .
3 3
3 a3 2
Do đó VABC . ABC .VC . ABBA .
2 4
Câu 665. (THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, SC SD a 3 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD theo a .
a3 2 a3
A. V . B. V . C. V a 3 2 . D.
6 6
a 3
a A D
H M N
a
B C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD , H là hình chiếu của S trên mặt phẳng
ABCD .
AB SM
Khi đó AB MH . Suy ra H MN .
AB SH
2
a 3 2 a a 11
Ta có SM
2
, MN a , SN SC 2 NC 2 a 3
2 2
.
a 3 11 a 2 2
Suy ra S SMN p p p a p với p là nửa chu vi tam giác SMN
2 2 4
a 3 11
a
và p 2 2 (Công thức Hê-rông).
2
a 3 a 11 a 2 2
Suy ra S SMN p p p a p với p là nửa chu vi tam giác SMN
2 2 4
a 3 a 11
a
và p 2 2 (Công thức Hê-rông).
2
a2 2
2S SMN 2
Khi đó đường cao SH 4 a 2.
MN a 2
Diện tích đáy S ABCD a 2 .
1 1 a 2 2 a3 2
Thể tích khối chóp VS . ABCD SH .S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 666. (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB 2 3
và các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 2 .
A. x 6 . B. x 2 2 . C. x 3 2 . D. x 2 3 .
A
A
B
D
H
M
B
H M
B
C M H
AM 2 BM 2 AB 2 8
Xét tam giác AMB ta có: cos 1 2 .
2 AM .BM x
2
512 8
Ta được phương trình: 6
1 2 1 . Giải phương trình ta được x 2 2 .
x x
CD AM
Cách 2: Nhận xét: CD ABM
CD BM
1 2 2 1
VABCD 2VNBCD 2. VBNCD BN .S DNC . 3. MN .DC
3 3 3 2
DN AB 2 AN 2 x 2 3
trong đó
2 2 3x 2 12
, 0 xa 3 .
MN DN DM
2
3 3x 2 12
VABCD . .x 2 2 x 2 2 .
3 2
Câu 667. (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a .
Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD , ABC và E là điểm đối xứng với
B qua điểm D . Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong
đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
a3 2 3a 3 2 3a 3 2 9a 3 2
A. . B. . C. . D. .
96 80 320 320
Lời giải
Chọn D
Q
T
N F
M C
B
P
I
D
E
a3 2
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là .
12
Gọi P ME AD ; T ME AB . Trong mặt phẳng ABC đường thẳng TN cắt AC , BC
lần lượt tại Q , F . Khi đó mặt phẳng MNE chia khối tứ diện đã cho phần chứa đỉnh A là
tứ diện ATPQ .
ED MI PA PA
Gọi I là trung điểm BD . Xét AID ta có: . . 1 (định lý Menelaus) 3.
EI MA PD PD
QA
Tương tự ta có: 3
QC
EI TB MA TB 2
Xét AIB ta có: . . 1 .
EB TA MI TA 3
V AT AP AQ 3 3 3 27 27 a3 2 9a3 2
Mặt khác ta có: ATPQ . . . . VATPQ . .
VABCD AB AD AC 5 4 4 80 80 12 320
Câu 668. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp
S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thoả mãn AB a , AC a 3 , BC 2a . Biết
tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng
a 3
SBC bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
3
2a 3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 5 3 5 3 3 5
Lời giải
Chọn A
I
A
D
H
B K C
2 2 2
Ta có BC AB AC ABC vuông tại A .
CD SC
CD SAC SAC ABCD .
CD AC
Kẻ SH AC , H AC SH ABCD .
BC SK
Gọi K là trung điểm BC . BC SHK BC HK .
BC SH
Kẻ HI SK , I SK HI SBC d H ; SBC HI .
AD // SBC d A; SBC d D; SBC .
HK CH CK 1 2 2a 3 a
CKH CAB (g.g) HC AC , HK .
AB BC CA 3 3 3 3
d A; SBC AC 3 2a 3
HI .
d H ; SBC HC 2 9
1 1 1 1 81 3 15 2a
2
2
2
2
2
2 2 SH .
HI HK SH SH 12a a 4a 15
1 2a 2 2a 3
Thể tích cần tìm là V .a 3 .
3 15 3 3
Câu 669. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Cho khối trụ đứng
ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 30 và tam
giác ABC có diện tích bằng 8a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V 8 3a 3 . B. V 2 3a 3 . C. V 64 3a 3 . D.
V 16 3a3 .
Lời giải
Chọn A
B
A C
30o
H
B
Gọi H là trung điểm BC AH BC .
AA ABC
Ta lại có: BC AA
BC ABC
AH x 3
Gọi BC 2 x , theo đề ta có: AH AA2 AH 2 2 x .
AA AH .tan 30 x
1 1
SABC 8a 2 BC. AH 8a 2 .2 x.2 x 8a 2 x 2a .
2 2
2 3 3
Vậy thể tích cần tìm: V SABC . AA 4a . .2a 8 3a .
4
Câu 670. (SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang
vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt đáy ABCD ; AB 2a , AD CD a. Góc giữa
mặt phẳng SBC và mặt đáy ABCD là 60 . Mặt phẳng P đi qua CD và trọng tâm G của
tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M , N . Thể tích V của khối chóp S .CDMN
theo a là
2 6a 3 7 6a 3 14 3a3
A. V . B. V . C. V . D.
9 81 27
7 6a 3
V .
27
Lời giải
Chọn D
M G N
E
A B
D C
G P SAB
Ta có:
CD // AB
Suy ra: giao tuyến của mặt phẳng P và mặt phẳng
SAB là MN // AB // CD .
SM SG 2
Ta có: (do MG // AB ).
SA SE 3
SN SG 2
Mặt khác, ta có: .
SB SE 3
VS .MCD SM 2 2
VS .MCD VS . ACD .
VS . ACD SA 3 3
1 1 2 1 2
S ACD S AEC S EBC S ABCD hay VS . ACD VS . ABCD VS .MCD . VS . ABCD VS . ABCD .
3 3 3 3 9
VS .MNC SM SN 4 4 4 2 8
. VS .MNC VS . ACB . VS . ABCD VS . ABCD .
VS . ACB SA SB 9 9 9 3 27
2 8 14
VS .MCD VS .MNC VS . ABCD VS . ABCD VS .CDMN VS . ABCD .
9 27 27
Gọi E là trung điểm của AB . Xét tứ giác ADCE ta có:
1
AD CD , AE // CD , AE CD nên ADCE là hình vuông nên CE a AB
2
hay tam giác ACB vuông tại C . Suy ra AC CB .
Mặt khác BC SA nên BC SAC . Do đó SBC , ABCD 60 .
SA
tan 60 SA a 2. 3 a 6 .
AC
C'
A'
B'
60°
y
A
C
B
x
D
A
O
B C
Lời giải
Chọn D
A C
B
A
H C
I
B
3a 2
Tam giác ABC vuông cân tại B , AB a 3 BC và S ABC .
2
1
Suy ra AH IH tan 60 BC. 3 a h .
3
3a3
Vậy thể tích khối lăng trụ là: VABC . ABC SABC .h .
2
Câu 674. (THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho hình hộp chữ nhật có độ dài
đường chéo của các mặt lần lượt là 5 , 10 , 13 . Tính thể tích của khối hộp đã cho.
5. 10. 18
A. V . B. V 8 . C. V 6 . D. V 4 .
6
Lời giải
Chọn C
B C
A'
D'
B' C'
Giả sử hình hộp ABCD. ABC D có độ dài đường chéo các mặt bên lần lượt là
AB 5 , BD 10 , AD 13 .
Đặt AA x, AB y , AD z ( x, y, z 0 ).
Áp dụng định lý Py-ta-go cho các tam giác vuông AAB , ABD , AAD ta có hệ phương
trình:
x2 y2 5 x2 4 x 2
2 2
x z 2 13 . Suy ra y 1 y 1 (vì x, y, z 0 ).
y 2 z 2 10 z2 9 z 3
Vậy thể tích khối lập phương là V xyz 6 .
Câu 675. (THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD
11 . Gọi Q là trung điểm cạnh SA . Trên các cạnh SB , SC , SD lần
có SA a và SAB
24
lượt lấy các điểm M , N , P không trùng với các đỉnh của hình chóp. Tìm giá trị nhỏ nhất
của tổng AM MN NP PQ theo a .
11
a 2 sin
24 . a 3 a 2
A. B. . C. . D.
3 2 4
11
a 3 sin
12 .
3
Lời giải
Chọn B
S S
Q
P
Q
D A P
M N
N
M
O A A
C BC B D
Do hình chóp tứ giác đều nên mỗi mặt bên đều là các tam giác cân, theo giả thiết
11 nên
SAB ASB
22
1 .
24 24 12
1 a 2 3 a3 3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC a. .
3 4 12
Do SA AB AC a nên các tam giác SAC , SAB cân tại A .
Theo đề bài M , N là hình chiếu của A trên SB , SC nên M , N lần lượt là trung điểm SB ,
SC .
VS . AMN SM .SN 1 1 a3 3
Khi đó: VS . AMN VS . ABC .
VS . ABC SB.SC 4 4 48
a3 3 a3 3 a 3 3
Vậy thể tích khối chóp A.BCNM là VA. BMNC VS . ABC VS . AMN .
12 48 16
Câu 677. (THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
cạnh SD , DC . Thể tích khối tứ diện ACMN là
a3 2 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 8 6 2
Lời giải
Chọn C
S
B C
O
N
A H
D
Câu 678. (THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD có AB AD a 2 ,
a 3
BC BD a và CA CD x . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ACD bằng . Biết thể
2
a3 3
tích của khối tứ diện bằng . Góc giữa hai mặt phẳng ACD và BCD là
12
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 120 .
Lời giải
Chọn C
A
B D
C
Gọi H là trung điểm cạnh CD và K là trung điểm cạnh AD .
1 3V
Ta có VABCD S ACD .d B, ACD S ACD
3 d B, ACD
1 3a 3 3 2
AD.CK . 2x 2 a 2 a x a
2 12 a 3
Tam giác ACD có CA CD x a ; AD a 2 tam giác ACD vuông cân tại C
a
HK CD và HK .
2
Mà: BC BD BH CD nên
ACD , BCD BHK
Mặt khác
2
2 AB 2 BD 2 AD 2
Tam giác ABD có BK a 2 BK a .
4
a 3 a
Tam giác BHK có BH , HK và BH 2 HK 2 BK 2
2 2
90 hay
tam giác BHK vuông tại H BHK
ACD , BCD 90 .
Câu 679. (THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng 2a . Mặt bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60 . Mặt phẳng P chứa AB và đi
qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC , SD lần lượt tại M và N . Thể tích khối chóp
S . ABMN là
a3 3 a3 3 a3 3 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 4 3
Lời giải
P
M
G N
B
C
60
O H
A D
Câu 680. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD
đáy là hình bình hành có thể tích bằng V . Lấy điểm B , D lần lượt là trung điểm của cạnh SB
và SD . Mặt phẳng qua ABD cắt cạnh SC tại C . Khi đó thể tích khối chóp S. ABC D bằng
V 2V V3 V
A. .B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải
Chọn D
S
S
C K
D
B
H C d
H
A D
A
B O O
C C
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD thì SO BD H . Khi đó H là trung
điểm của SO và C AH SO .
Trong mặt phẳng SAC : Ta kẻ d //AC và AC cắt d tại K . Khi đó áp dụng tính đồng dạng
OH OA SK 1 SK SC 1 SC 1
của các tam giác ta có : 1 SK OA ; .
SH SK AC 2 AC CC 2 SC 3
1 V V SA SB SD 1 1
Vì VS . ABD VS .BCD .VS . ABCD nên ta có S . ABD VS . ABD V và
2 2 VS . ABD SA SB SD 4 8
Khi cắt khối hộp bởi các mặt phẳng trên ta được 5 khối tứ diện AA B D , B ABC , CC BD ,
DDAC , ABDC. Gọi V là thể tích của khối hộp.
1
VA A BD VB ABC VCC BD VD ADC V
6
1
Suy ra VACB D V nên tứ diện ACBD có thể tích lớn nhất.
3
Câu 682. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 năm 2017-2018) Một công ty sữa cần sản xuất các
hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, chứa được thể tích thực là 180ml.
Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất?
A. 3 1802 cm . B. 3
360 cm . C. 3
720 cm . D. 3
180 cm
.
Lời giải
Chọn D
F
H
A C
Gọi E là điểm đối xứng của C qua điểm B . Khi đó tam giác ACE vuông tại A .
AE 4a 2 a 2 a 3 .
Mặt khác, ta có BC BE AB nên tam giác ABE vuông cân tại B .
AE a 3 a 6
AB .
2 2 2
2
a 6 2 a 2
Suy ra: AA a .
2 2
a 2 a2 3 a3 6
Vậy V . .
2 4 8
Câu 685. (THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam
giác vuông và AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của
hai đường thẳng AM và BC .
a 2 a 6 a 7 a 3
A. d . B. d . C. d . D. d .
2 6 7 3
Lời giải
Chọn C
A
A' C'
B'
M
B C
A C
M N
B B'
Tam giác ABC vuông và AB BC a nên ABC chỉ có thể vuông tại B .
AB BC
Ta có AB BCB .
AB BB '
Kẻ MN // BC BC // AMN
d d BC , MN d BC , AMN d C , AMN d B, AMN .
Tứ diện BAMN là tứ diện vuông
1 1 1 1 1 1 1 7 a 7
2 2
2
2
2 2
2
2 d .
d BA BM BN a a a 2 a 7
2 2
Gọi R và r lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .BHD và tam giác BHD .
2
a 2 a 2 a 6
Ta có HB , HD HC 2 DC 2 2
a và BD a 2a 2 a 3 .
2 2 2
1 a 2 a 6 2 a2 2
Diện tích tam giác BHD là SBHD . . . .
2 2 2 3 4
a 2 a 6
. .a 3
HB.HD.BD 3a 2
Do đó r 2 22 .
4S a 2 2
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BHD và M là trung điểm SH . Mặt phẳng trung
trực của SH cắt trục đường tròn ngoại tiếp tam giác BHD tại E . Khi đó E là tâm mặt cầu cần
tìm.
C
O
B
a 3
AB AC
Từ giả thiết suy ra: ABC cân tại A có: 2 .
BC a 2
Gọi I là trung điểm của BC AI BC .
Giả sử H là trực tâm của tam giác ABC .
Ta thấy OA OBC
Vì OB OAC OB AC và AC BH nên: AC OBH OH AC 1 .
BC OAI OH BC 2
Từ 1 và 2 suy ra: OH ABC .
1 a 2
Có: OI BC OA .
2 2
1 a
AOI vuông cân tại O H là trung điểm AI và OH AI .
2 2
1 1 1 1 a 2 a2 2
Khi đó: S ABH S ABI . . AI .BI .a. .
2 2 2 4 2 8
1 1 a a 2 2 a3 2
Vậy thể tích khối tứ diện OABH là: V OH .S ABH . . .
3 3 2 8 48
Câu 688. (THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lập phương
ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi O và O lần lượt là tâm các hình vuông ABCD và
O' O'
M M
A' B'
D C
N N
O P O P
A B
A'
C B
Gọi E , F lần lượt là các trung điểm của AA và BB khi đó ta có:
1 1 2 1
VC . ABFE VC . ABBA . VABC . ABC VABC . ABC .
2 2 3 3
2
Suy ra VCC . ABFE VABC . ABC .
3
1
Vậy mặt phẳng C EF chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số thể tích bằng .
2
H
O C
I
B
1 1 1 1 36
Ta có: VOABC OC.SOAB OC. OA.OB OC.OA.OB 6 OC 3.
3 3 2 6 OA.OB
Vẽ OI BC , OH AI suy ra: OH ABC OH d O; ABC .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 41 12 41
Lại có: 2
2 2
2
2
2
2 2 2 OH .
OH OI OA OB OC OA 4 3 3 144 41
Câu 691. (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Mặt
phẳng P chứa đường thẳng AC và vuông góc với mặt phẳng SCD , cắt đường thẳng SD tại
E . Gọi V và V1 lần lượt là thể tích các khối chóp S . ABCD và D. ACE . Tính số đo góc tạo bởi
mặt bên và mặt đáy của hình chóp S . ABCD biết V 5V1 .
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
S
A D
F
M
O
B C
.
Gọi M là trung điểm CD . Góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là góc SMO
Dựng OK SM dễ thấy OK SCD .
Vậy OK P .
Kéo dài CK SD E . Đây là giao điểm cần tìm.
A J
C
60 60
K H I
B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng ABC và I , J , K là hình chiếu
vuông góc của H lên các cạnh BC , CA , AB
Ta có SH ABC ; HI BC , HJ CA , HK AB
;
SBC , ABC SIH ,
SCA , ABC SJH .
SAB , ABC SKH
Mà các mặt bên tạo với đáy 1 góc 60 nên SIH SJH SKH 60 .
SHI SHJ SHK (cạnh huyền – góc nhọn)
HI HJ HK H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
AB BC CA
Mặt khác S ABC p p BC p CA p AB , với p 9
2
S ABC 6 6 cm 2 .
2 6 2 6
Mà S ABC pr r HI HJ HK .
3 3
Tam giác SHI vuông tại H có SH HI .tan 60 2 2 cm .
1
Khi đó VS . ABC S ABC .SH 8 3 .
3
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 693. (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có
a
cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng . Thể tích của khối lăng trụ
2
bằng:
3 2a 3 2a 3 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
12 16 16 48
Lời giải
Chọn C
A a C
I
B
H
A' C'
B'
Gọi I là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A trên AI . Khi đó ta có:
a
d A, ABC AH .
2
Trong tam giác vuông AAI ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 4 4 8
2
2
2 2
2
2 2
2
2 2 2
AH AA AI AA AH AI a a 3 a 3a 3a
2 2
a 6
Suy ra: AA .
4
a 2 3 a 6 3a 3 2
Thể tích khối lăng trụ là: V S ABC . AA .
4 4 16
Câu 694. (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả
các cạnh đều bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB bằng
a 21 a 3 a 7 a 2
A. . B. . C. . D. .
7 2 4 2
Lời giải
Chọn A
A' C'
I
B'
H
A C
Ta có BC //BC BC // ABC
suy ra d BC , AB d BC , ABC d B, ABC d A, ABC .
Gọi I và H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BC và AI .
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Ta có BC AI và BC AA nên BC AAI BC AH mà AI AH . Do đó
ABC AH
a 3
a.
AA. AI 2 a 21
Khi đó d A, ABC AH .
2
AA AI 2
a 3
2 7
a2
2
a 21
Vậy khoảng cách cần tìm là .
7
Câu 695. (THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N
thuộc cạnh SD sao cho SN 2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 . D. V a3 .
8 6 36 12
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Phân rã hình:
1 a3
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V a 3 .
3 3
S S
M
M
N
A N
B
D C C
S
M
N
A
M
A B
D C
N
C
A
2 1 2 1 1 1
Thể tích tứ diện SMNC là: VSMNC VS .BDC V V .
3 2 3 2 2 6
1 1 1
Thể tích tứ diện NACD là: VNADC V V .
3 2 6
1 1 1
Thể tích tứ diện MABC là: VMABC V V .
2 2 4
2 1 2 1 1 1
Thể tích tứ diện SAMN là: VSAMN VS . BDC V V .
3 2 3 2 2 6
Mặt khác ta có: VSMNC VNACD VMABC VSAMN VAMNC VS . ABCD
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
1 1 1 1 1 a3
Suy ra VAMNC V VSMNC VNACD VMABC VSAMN V V V V V V .
6 6 4 6 4 12
Cách 2: Dùng hệ tọa độ Oxyz :
z
S
a M
N
A a B
y
D
x C
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như sau: Gốc O A , trục Ox nhận AD làm véc tơ đơn vị.
Trục Oy nhận AB làm véc tơ đơn vị, trục Oz nhận AS làm véc tơ đơn vị.
1 1 2 1
Khi đó A 0;0; 0 ; M 0; ; ; C 1;1;0 ; N ;0; .
2 2 3 3
2 1 1 1 1
MN ; ; ; MC 1; ; .
3 2 6 2 2
1 1 5 1 1
MN , MC ; ; , MA 0; ; .
3 6 6 2 2
1 1
VACMN MN , MC .MA .
6 12
1 3
Vậy V a .
12
Câu 696. (THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Một khối lập phương có độ dài
cạnh là 2 cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1 cm . Hỏi có bao nhiêu tam giác được
tạo thành từ các đỉnh của các khối lập phương cạnh 1 cm ?
A. 2898 . B. 2915 . C. 2876 . D. 2012 .
Lời giải
Chọn C
Từ khối lập phương ban đầu ta nhận được 8 khối lập phương cạnh 1 cm như hình vẽ nên tổng số
đỉnh của các khối này là 9.3 27 .
Để có một tam giác ta cần chọn 3 trong 27 đỉnh và các đỉnh đó không thẳng.
Gọi các mặt của khối lập phương ban đầu theo vị trí tương đối ta có các mặt: trên-giữa-dưới;
trước-giữa-sau và trái-giữa-phải. Trên tổng số các mặt này ta có số các bộ ba điểm thẳng hàng là:
8.3 5.3 2.3 4 49 (tam giác).
M
D C
A B
5275 8440 7385
A. . B. . C. D.
6 9 18
5275
.
12
Lời giải
Chọn A
A
D
N
B C
M
P
Q A D
B C
Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng MNP với BB .
AM C P DN BQ
Giả sử x, y, z, t . Khi đó x y z t .
AA CC DD BB
VABD.MQN x z t V x z t
A B D .MQN
VABD. ABD 3 VABC D. ABCD 6
VC BD. PQN y z t V y z t
C B D .PQN
VC BD.CBD 3 VABC D. ABCD 6
VMNPQ. ADC B 1
x y
VABCD. ADC B 2
VMNPQ. ADC B 1 AM C P 1 1 1 5
VABCD. ADCB 2 AA CC 2 2 3 12
5 5275
VMNPQ. ADC B .VABCD. ADC B .
12 6
D C
M N
A B
Q
y
D
C
P
A
B
x
D O
Ox DA
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:
Oy DC
Oz DD
Khi đó:
A 1;0;1 , B 1;1;1 , C 0;1;1 , D 0;0;1 , A 1;0;0 , B 1;1;0 , C 0;1; 0
1 1 1 1
M 1; ;1 , N ;1;1 , P 0; ;0 , Q 0;0; .
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1
Ta có: MN ; ;0 , MP 1; ; , MQ 1; ;
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
MN , MP .MQ
4 8 8 4
1
1
VMNPQ . MN , MP .MQ .
6 24
Câu 699. (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M ,
N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACD , ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện
MNPQ bằng
4V V V 4V
A. . B. . C. . D. .
9 27 9 27
Lời giải
Chọn C
Gọi E , F , I lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng BC , CD , BD .
V 8 8 2
Ta có AMNP VAMNP VAEFI V .
VAEFI 9 9 9
1 11 1 1 V
VMNPQ d Q, MNP .S MNP d A, MNP .S MNP d Q, MNP .S MNP VAMNP .
3 32 6 2 9
C'
N
H
A B
G
M
BC AM
Trong AAM dựng MN AA , ta có: BC AAG BC MN .
BC AG
a 3
d AA, BC MN .
4
Gọi H là hình chiếu của G lên AA .
GH AG 2 2 a 3
Ta có: GH / / MN GH MN .
MN AM 3 3 6
Xét tam giác AAG vuông tại G , ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 27 a
2
2
2
2
2
2
2
2
2 . GA .
GH GA GA GA GH GA a 3 a 3 3a 3
6 3
a2 3 a a3 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ là: V S ABC . AG . .
4 3 12
Câu 701. (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B , C , D theo thứ tự là
trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . AB C D và S . ABCD
.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 2
Lời giải
Chọn C
D' C'
A' B'
D
C
A
B
VS . ABD SA SB SD 1 V 1
Ta có . . S . ABD .
VS . ABD SA SB SD 8 VS . ABCD 16
VS . BDC SB SD SC 1 V 1
Và . . S . BDC .
VS .BDC SB SD SC 8 VS . ABCD 16
VS . ABD VS .BDC 1 1 1 V 1
Suy ra S . ABC D .
VS . ABCD VS . ABCD 16 16 8 VS . ABCD 8
Câu 702. (THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy
ABCD là hình thoi cạnh a 3 , BD 3a , hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng
ABC D trùng với trung điểm của AC . Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng ABCD và
21
CDDC , cos . Thể tích khối hộp ABCD. ABC D bằng
7
3a 3 9a 3 3 9a 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C
Do DCC D // ABBA và ABCD // ABC D nên góc giữa hai mặt phẳng ABCD và
CDDC cũng bằng góc giữa hai mặt phẳng nên góc giữa hai mặt phẳng ABC D và
C B
D
A
Gọi D là trung điểm của cạnh AB . Khi đó AB CD và AB SD AB SCD .
Gọi H là trung điểm của cạnh SC suy ra DH SC .
a2 3a 2
Đặt AD x . Ta có SD 2 a 2 x 2 ; DH SD 2 SH 2 a 2 x 2 x2 .
4 4
1 1
Thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC 2VS . ADC 2VA.SDC 2. S SDC . AD SC.DH . AD .
3 3
3a 2
x2 x2
2 3a 2 1 4 a3
Do đó VS . ABC a.x x 2 a. (BĐT Côsi).
3 4 3 2 8
3 a3
Dấu “ ” xảy ra khi ABCD x a . Vậy giá trị lớn nhất của khối chóp S . ABC là .
8 8
Câu 704. (THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018) Cho khối chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh
bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu
SM
vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng ABCD . Tính tỉ số để thể tích khối đa diện
SA
MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Lời giải
Chọn A
Q
M
A P D
N
M Q
N H P
B C
SM
Đặt k với k 0;1 .
SA
MN SM
Xét tam giác SAB có MN // AB nên k MN k . AB
AB SA
MQ SM
Xét tam giác SAD có MQ // AD nên k MQ k . AD
AD SA
Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:
MM AM SA SM SM
MM // SH nên 1 1 k MM 1 k .SH .
SH SA SA SA
Ta có VMNPQ.M N PQ MN .MQ.MM AB. AD.SH .k 2 . 1 k .
1
Mà VS . ABCD SH . AB. AD VMNPQ.M N PQ 3.VS . ABCD .k 2 . 1 k .
3
Thể tích khối chóp không đổi nên VMNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất khi k 2 . 1 k lớn nhất.
3
2 2 1 k .k .k 1 2 2k k k 4
Ta có k . k 1 .
2 2 3 27
2 SM 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 2 1 k k k . Vậy .
3 SA 3
Câu 705. (THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018) Cho lăng trụ ABC. ABC
có thể tích V . Điểm M là trung điểm cạnh AA . Tính theo V thể tích khối chóp M .BCCB .
2V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
A C
F G
E
H
B Q
M C
P
A N D
1 2
Gọi hình chóp tứ giác đều là S . ABCD , có thể tích VS . ABCD .1.2 .
3 3
Gọi M ; N ; P ; Q ; E ; F ; G ; H là trung điểm tất cả các cạnh của hình chóp (hình vẽ). khi đó
1 1 1
VMNPQEFGH VS . ABCD VS .EFGH VF .MBQ VG.QCP VH .PDN VE .MAN , với VS . EFGH . .1 .
3 4 12
Các khối chóp còn lại cùng chiêu cao và diện tích đáy bằng nhau nên thể tích của chúng bằng
1 1 1 1 1 2 1 4 5
VE .MAN . . . .1 . Vậy thể tích cần tính VMNPQEFGH .
3 2 2 2 24 3 12 24 12
Câu 707. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam
giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng
AEF vuông góc với mặt phẳng SBC . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 5 a3 5 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
24 8 24 12
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
F
N
E
A C
H M
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BC và EF ; H là trọng tâm tam giác ABC .
Mặt khác
HM
Tam giác SHM vuông tại H có cos M 3 .
SM
MN
Tam giác AMN vuông tại N có cos M 4
AM
HM MN
Từ (3) và (4) ta có SM .MN HM . AM (vì N là trung điểm SM )
SM AM
1 1 2 a 2
SM 2 AM 2 SM AM
2 3 3 2
1 a 3 a 5
Tam giác SHM vuông tại H có HM . AM và SH SM 2 HM 2 .
3 6 2 3
1 a3 5
Khi đó VS . ABC .S ABC .SH .
3 24
Câu 708. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy
là tam giác vuông ABC vuông tại A , AC a ,
ACB 60 . Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng
AC CA góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
a3 3 a3 3
A. 2 3a 3 . B. a 3 6 . C. . D.
2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
C'
B'
30
A'
C 60 B
a
Ta có AB a 3 , dễ thấy góc giữa đường thẳng BC tạo với mặt phẳng AC CA là góc
a 3
BC A 30 . Suy ra tan 30 AC 3a C C 2 2a .
AC
1
Vậy VABC . ABC 2 2a. a.a 3 a3 6 .
2
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 4
Lời giải
Chọn A
A' D'
C'
B'
D
A
B C
Ta có VACBD VABCD. ABC D VB. ABC VC .BC D VD. ACD VA. ABD .
1 1 1 1
Mà VABCD. ABC D a 3 và VB. ABC VC .BC D VD. ACD VA. ABD . AA.S ABD .a. a 2 a 3 .
3 3 2 6
3
4 a
Do đó VACBD a 3 a 3 .
6 3
Câu 710. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a 2 . Gọi B , D là hình chiếu của A lần lượt
lên SB , SD . Mặt phẳng ABD cắt SC tại C . Thể tích khối chóp S ABC D là:
2a 3 3 2a 3 2 a3 2 2a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
9 3 9 3
Lời giải
Chọn C
S
C' D'
B'
D
A
O
B C
1 a3 2
Ta có: VS . ABCD .a 2 .a 2 .
3 3
Vì B , D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD nên ta có SC ABD .
Gọi C là hình chiếu của A lên SC suy ra SC AC mà AC ABD A nên AC ABD
hay C SC ABD .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C là trung điểm của SC .
SB SA2 2a 2 2
Trong tam giác vuông S AB ta có .
SB SB 2 3a 2 3
VS ABC D VS ABC VS AC D 1 SB SC SD SC SB SC 2 1 1
. .
VS . ABCD VS . ABCD 2 SB SC SD SC SB SC 3 2 3
M N
A D
O
B C
Câu 712. (THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018) Cho hình hộp ABCD. ABC D . Tính tỉ số thể
tích của khối tứ diện AC BD và khối hộp ABCD. ABC D .
1
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. .
3 6 2 4
Lời giải
Chọn. C.
A' B'
C'
D'
A
B
D C
1 1 1 1
Gọi V VABCD. ABC D , ta có VAC BD V VC'DCB VC'ABB VC'ADD V V V V V .
6 6 6 2
1
VAC BD VABCD. ABC D .
2
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 713. (THPT Hồng Quang-Hải Dương năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC , M và N là các
điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 2SM , SN 2 NB , là mặt phẳng qua MN và
song song với SC . Mặt phẳng chia khối chóp S . ABC thành hai khối đa diện H1 và H 2
với H1 là khối đa diện chứa điểm S , H 2 là khối đa diện chứa điểm A . Gọi V1 và V2 lần lượt
V1
là thể tích của H1 và H 2 . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 4 3
Lời giải
Chọn A
S
C
A Q
P
B
Câu 714. (THPT Hồng Quang-Hải Dương năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD có AB CD 4 ;
AC BD 5 ; AD BC 6 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD .
15 6 15 6 45 6 45 6
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn A
D
b
B
a c
a
c
A b N
C
M
Xét bài toán tổng quát như hình vẽ. Trong mặt phẳng BCD dựng tam giác MNP sao cho B ,
C , D theo thứ tự là trung điểm của các cạnh PM , MN và NP .
Khi đó MN 2b , NP 2c , MP 2a .
Đặt AP z , AM x , AN y , áp dụng công thức đường trung tuyến ta có hệ phương trình
4a 2 2 x 2 z 2 4a 2 x 2 2 a 2 b2 c 2
2 2
4b 2 x y 4b y 2 c b a .
2 2 2 2 2 2
2 2
4c 2 y z 4c z 2 a c b
2 2 2 2 2 2
Xét tam giác AMN có AM 2 AN 2 MN 2 suy ra tam giác vuông tại đỉnh A .
Tương tự các tam giác khác ta được tứ diện AMNP là tứ diện vuông tại A .
1 1 1 2
Suy ra VABCD VAMPN . . AM . AN . AP
4 4 6 12
. a 2
b 2 c 2 c 2 b 2 a 2 a 2 c 2 b 2 .
15 6
Áp dụng vào ta được VABCD .
4
Câu 715. (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ tam giác đều
a
ABC. ABC có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng . Tính thể
2
tích của khối lăng trụ ABC. A B C .
3a 3 2 2a 3 3 2a 3 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
48 16 12 16
Lời giải
Chọn D
A' C'
B'
H
A C
M
B
Gọi M là trung điểm BC , H là hình chiếu của A trên AM . Nhận xét d A, ABC AH .
Tam giác AAM vuông tại A nên có:
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
1 1 1 1 4 4 1 8 a 3
2
2
2
2
2 2 2
2 AA .
AA AM AH AA 3a a AA 3a 2 2
a 2 3 a 3 3a 3 2
Thể tích của lăng trụ ABC. ABC là V . .
4 2 2 16
Câu 716. (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SD . Mặt phẳng chứa
SQ
MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt x , V1 là thể tích của khối chóp
SB
1
S .MNQP , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để V1 V .
2
1 33 1
A. x . B. x 2 . C. x . D.
4 2
1 41
x .
4
Lời giải
Chọn A
S
P
Q
M
N
B
C
A D
MN // BC
Do PQ // BC .
SBC PQ
VS .MNQ VS . NPQ V1 V V 1 SM SN SQ SP SN SQ x x2
S .MNQ S . NPQ . . . . 1 1
V V V 2VS . ABD 2VS .BCS 2 SA SD SB SC SD SB 4 2
1 33
2 x2 x 4 0 x (vì x 0 ).
4
Câu 717. (THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là
hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt
4 3
phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ điểm B đến
3
mặt phẳng SCD .
3 2 4 8
A. h a. B. h a. C. h a. D. h a .
4 3 3 3
Lời giải
Chọn C
A B
I
D C
Ta có chiều cao của khối chóp S . ABCD là SI với I là trung điểm của AD .
4 1 4
Suy ra thể tích của khối chóp S . ABCD bằng a 3 2a 2 .SI a3 SI 2a .
3 3 3
Xét tam giác SCD vuông tại D có:
3a 2 1 1 3a 2 3a 2
SD SI 2 ID 2 nên S SCD SD.CD . .a 2 .
2 2 2 2 2
4 1 4
Thấy ngay VS . ABCD 2VS .BCD 2VB.SCD a3 2. SSCD .h h a .
3 3 3
Câu 718. (THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng 2a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a 3 . Thể tích khối chóp đều
S . ABCD bằng ?
a3 3 4a 3 3
A. . B. 4a 3 3 . C. a 3 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
A D
O
B C
Gọi O AC BD , hình chóp đều S . ABCD SO ABCD và tứ giác ABCD là hình vuông.
Ta có CD //AB CD // SAB d CD; SA d C ; SAB 2d O; SAB .
a 3
Bài ra d CD; SA a 3 d O; SAB .
2
1 1 1 1 a 3
Tứ diện vuông O.SAB 2
2
2
2
với h d O; SAB .
h OS OA OB 2
AB 4 1 1 1
Cạnh OA OB a 2 2 2
2 2 SO a 3 .
2 3a SO 2a 2a
1 1 4a 3 3
Do đó VS . ABCD SO.S ABCD a 3.4a 2 .
3 3 3
Câu 719. (THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng
đáy một góc 30.
3a 3 2 3a 3 4 3a 3
A. . B. 2 3a 3 . C. . D. .
2 3 3
Lời giải
Chọn C
a3 3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Lời giải
Chọn D
s
A
B
D C
C'
B
A
Ta có: AC AB (giả thiết), AC AA ( vì ABC . AB C là lăng trụ đứng) AC AABB .
Ta có: CC / / BB CC / / AABB
d CC , AB d CC , AABB d C , AABB AC a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm CD và AB ; H là hình chiếu vuông góc của A lên BM .
1 1 x 36 x 2 3
VABCD AH S BCD 3 3 x 36 x 2 .
3 3 6 6
3 3 x 2 36 x 2
Ta có: VABCD x 36 x 2 3 3.
6 6 2
Suy ra VABCD lớn nhất bằng 3 3 khi x 2 36 x 2 x 3 2 .
Câu 723. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có
đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với CA CB a . Trên đường chéo CA lấy hai điểm M ,
N . Trên đường chéo AB lấy được hai điểm P , Q sao cho MNPQ là tứ diện đều. Tính thể tích
khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 a3
A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 .
6 2
Lời giải
Chọn C
A'
B'
C'
Q
N
A M B
1 a3
Vậy VABC . ABC a. a 2 .
2 2
Câu 724. (THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại A , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết AB a , BC 2a . Góc giữa cạnh
bên SC và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3 3a 3 3 a3 2
A. V . B. V . C. V a 3 . D. V .
2 2 3
60
A C
a 2a
B
1
Vì SA ABC nên VS . ABC .S ABC .SA , góc giữa SC và mặt phẳng đáy ABC bằng góc giữa
3
60 .
SC và AC bằng góc SCA
Trong tam giác ABC vuông tại A có: AC BC 2 AB 2 4a 2 a 2 AC a 3 .
1 1 a2 3
Khi đó: S ABC AB. AC .a.a 3
2 2 2
a 3. tan 60 SA 3a .
Trong tam giác SAC vuông tại A có: SA AC. tan SCA
1 a2 3 a3 3
Do vậy VS . ABC . .3a .
3 2 2
Câu 725. (THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên ABC trùng với
tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho
a
CM 2MA . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC bằng . Tính thể tích V của
2
khối lăng trụ đã cho.
a3 3 3a 3 2a 3 3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
2 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
B' C' B
A'
T
H
P
N
K
I
B
H
C
C
N K M
A M
A
Kẻ MN // BC , N AB . HK MN , HI AK .
a
d AM ; BC d BC; AMN d H ; AMN HI HI .
2
2
Kẻ AT // HK , AT MN P HK PT AT
3
V1 5 V1 3 V1 4 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 2 V2 3 V2 5
Lời giải
Chọn D
Câu 727. (THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi M là trung điểm của SC .
M F
E I
D
A
O
B C
SI 2
Trong tam giác SAC hai trung tuyến AM , SO cắt nhau tại I suy ra .
SO 3
SE SF SI 2
Lại có EF // BD .
SB SD SO 3
VS . AEM SE SM 1 VS . AFM SF SM 1
Ta có: . .
VSABC SB SC 3 VSADC SD SC 3
VS . AEM VS . AFM 1 VS . AEMF 1
Vậy .
VS . ABC VS . ADC 3 VS . ABCD 3
60 suy ra SO BO 3 a 6 .
Góc giữa cạnh bên và đáy của S . ABCD bằng góc SBO
2
1 a3 6
Thể tích hình chóp S . ABCD bằng VS . ABCD SO.S ABCD .
3 6
a3 6
Vậy VS . AEMF .
18
Câu 728. (THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình
bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng P chứa AM và song song BD chia khối
chóp thành hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối
V2
đa diện có chứa đáy ABCD . Tỉ số là:
V1
V2 V2 V V2 3
A. 3. B. 2. C. 2 1 . D. .
V1 V1 V1 V1 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt VS . ABCD V .
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD . Gọi I là giao điểm của SO và AM .
Do P //BD nên P cắt mặt phẳng SBD theo giao tuyến NP qua I và song song với BD ;
N SB; P SD .
Xét tam giác SAC có I là giao điểm hai trung tuyến nên I là trọng tâm.
V SP.SN 2 2 4 4 4 1 2
Ta có S . APN . VS . APN VS . ADB . V V .
VS . ADB SD.SB 3 3 9 9 9 2 9
V SP.SM .SN 2 1 2 2 2 2 1 1
Tương tự S . PMN = . . VS . PMN VS .DCB . V V .
VS . DCB SD.SC.SB 3 2 3 9 9 9 2 9
1 V
Từ đó V1 VS . APN VS .PMN V . Do đó 2 2 .
3 V1
Câu 729. (THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác S. ABC có SA
vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC cân tại A . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
AB 3 AD . Gọi H là hình chiếu của B trên CD , M là trung điểm đoạn thẳng CH . Tính theo
2
a thể tích khối chóp S . ABM biết SA AM a và BM a .
3
3a 3 3a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
9 12 9 18
Lời giải
Chọn C
S A
K
H
A C
H I
M
D M
C B
B N
Trong mặt phẳng đáy ABC : Kẻ Ax // BC và Ax CD K , gọi N là trung điểm của BC .
Khi đó do ABC cân ở A nên AN BC và tứ giác ANBK là hình chữ nhật.
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Suy ra CN BN AK ; KB BC
1
Gọi I là trung điểm của BH , do M là trung điểm đoạn thẳng CH nên MI //BC và MI BC
2
(đường trung bình của tam giác BHC . Vậy MI // AK , MI BK và MI AK hay tứ giác
AMIK là hình bình hành và I là trực tâm của tam giác BMK .
Suy ra IK BM và AM //IK nên AM BM .
1
Vậy AMB vuông tại M . Suy ra S ABM AM .BM .
2
1 1 2
Theo giả thiết ta có: VS . ABM SA.S ABM SA. AM .BM ; với SA AM a và BM a . Suy
3 6 3
ra
1 1 a3
VS . ABM SA.S ABM SA. AM .BM .
3 6 9
Câu 730. (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng
3
vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng SAB , SAC tạo với nhau góc thỏa mãn tan
4
và cạnh SC 3 . Thể tích khối S . ABCD bằng:
4 8 5 3
A. . B. . C. 3 3 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
Câu 732. (THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018) Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B , C , D lần là trung
điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . ABC D và S . ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 8 16 2
Lời giải
Chọn B
S
A' D'
B'
C'
A D
Câu 733. (THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018) Tính thể tích khối chóp S . ABC có AB a , AC 2a ,
120 , SA ABC , góc giữa SBC và ABC là 60 .
BAC
21 a 3 7 a3 3 21 a 3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
14 14 14 7
Lời giải
Chọn B
S
A 2a
120o C
a 60o
1 1 3 3 2
+ Diện tích đáy S ABC AB. AC.sin120 .a.2a. a
2 2 2 2
+ Tính chiều cao SA :
Dựng AH BC (với H BC ) suy ra SH BC , do đó góc 60 ,
SBC , ABC SHA
suy ra SA AH .tan 60
1 2.S ABC
Tính AH : ta có diện tích S ABC AH .BC AH mà theo định lý hàm côsin thì
2 BC
1
BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC.cos A a 2 4a 2 2.a.2a. 7a 2 BC a 7 , suy ra
2
3 2
2. a
2 21
AH a.
a 7 7
1 1 3 2 21 7 3
+ KL: Thể tích khối chóp S . ABC là V S ABC .SA . a . a a (đvtt).
3 3 2 7 14
Câu 734. (THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018) Từ hình vuông có cạnh bằng 6
người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tô đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập
thành hình hộp chữ nhật không nắp. Tính thể tích lớn nhất của khối hộp.
A. 8 2 . B. 10 2 . C. 9 2 . D. 11 2 .
Lời giải
Chọn A
x y
x x
Ta có y 2 6 x y 3 2 y 3 2 x với 0 x 3 2 .
2 2
Thể tích của khối hộp tạo thành là V x 2 y x 2 3 2 x .
Ta có V 3 x 2 2 x 0 x 2 2 .
Ta có bảng biến thiên
Câu 735. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018) Xét tứ diện ABCD có các cạnh
AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD
bằng
2 3 4 3 2 3 4 3
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Lời giải
Chọn A
VABCD
1 1
.DB.S AMC .2 x. y 1 x 2 y 2
2 2 2
x . y . 1 x 2 y 2
2 x 2
y 2 1 x2 y2
3 3 3 3 27
2 3
VABCD .
27
B C
M N
A'
B' C'
Gọi K là trung điểm của AA và V , VABC . KMN , VA.MNK lần lượt là thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC khối lăng trụ ABC.KMN và thể tích khối chóp A.MNK . Khi đó
V2 VABC . KMN VA.MNK .
1 1 1 1 1 1
Lại có VABC . KMN V ; VA.MNK VABC .KMN V suy ra V2 V V V từ đó ta có
2 3 6 2 6 3
1 2 V
V1 V V V . Vậy 1 2 .
3 3 V2
Câu 737. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Xét tứ diện ABCD có các cạnh
AC CD DB BA 2 và AD , BC thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng
16 3 32 3 16 3 32 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 9
Lời giải
Chọn B
A
B D
N
C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC .
Theo giả thiết ta có: ABD và ACD là các tam giác cân có M là trung điểm của AD nên
BM AD và CM AD AD BMC . Và có BM CM MBC cân tại..
A C
P
AC AC 3
Ta có sin
ASC sin 60 AC a 3 .
SC 2a 2
Do đó AB 2 BC 2 AC 2 ABC vuông tại B .
Gọi P là trung điểm của cạnh AC thì P là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Gọi O là trung điểm của cạnh SC OS OC .
A M C
B
Gọi H là trung điểm của AB . Theo bài ra SH ABC . SCH 30
a 3 a 3 1 a
CH . Xét tam giác SCH ta có SH CH .tan 30 . .
2 2 3 2
a2 3
Diện tích tam giác ABC là .
4
1 a 2 3 a a3 3 1 a3 3
VS . ABC . . . VS . BCM .VS .BCM .
3 4 2 24 2 48
Câu 740. (THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N
SM 1 SN
nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao cho , 2. Mặt phẳng
MA 2 NB
qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện
V1
chứa A , V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số ?
V2
V1 4 V1 5 V1 5 V1 6
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 4 V2 6 V2 5
Lời giải
Chọn B
Trong mặt phẳng SAC dựng MP song song với SC cắt AC tại P . Trong mặt
phẳng SBC dựng NQ song song với SC cắt BC tại Q. Gọi D là giao điểm của MN và PQ .
Dựng ME song song với AB cắt SB tại E (như hình vẽ).
SE SM 1 1
Ta thấy: SN NE NB SB
SB SA 3 3
1 DB 1 DN 1
Suy ra N là trung điểm của BE và DM , đồng thời DB ME AB , .
3 DA 4 DM 2
DQ DN 1
Do NQ / / MP .
DP DM 2
Nhận thấy: V1 VD. AMP VD.BNQ .
VD.BNQ DB DN DQ 1 1 1 1 1 15 15
. . . . VD. BNQ VD. AMP V1 .VD. AMP .VM . ADP .
VD. AMP DA DM DP 4 2 2 16 16 16 16
QB NB 1 d N ; DB QB 1 1
Do NQ // SC d Q; DB .d C ; AB
CB SB 3 d C ; AB CB 3 3
1 1 1 1 1 8
SQDB .d Q; DB .DB . .d C ; AB . AB SCAB S ADP .S ABC
2 2 3 3 9 9
2
Và d M ; ADP d S ; ABC
3
1 1 2 8 16
VM . ADP .d M ; ADP .S ADP . d S ; ABC . S ABC .VS . ABC
3 3 3 9 27
15 16 5 4
V1 . .VS . ABC .VS . ABC V2 VS . ABC V1 .VS . ABC .
16 27 9 9
V 5
Vậy 1 .
V2 4
Câu 741. (THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy, biết
SC a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB , SD , CD , BC . Tính thể tích
khối chóp AMNPQ .(Gõ thiếu yêu cầu đề bài)
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 8 12
Lời giải
Chọn C
Gọi F PQ AC . Dễ thấy AF PQ .
Mặt khác do MNPQ // SC nên SAC MNPQ EF EF // SC ; F SA .
Dựng AH EF . Do PQ SAC nên PQ AH .
Suy ra AH MNPQ AH d A; MNPQ .
3 3a 2 3 3 3a
Ta có: AE AC ; AF AS SC 2 AC 2
4 4 4 4 4
AF 2 . AE 2 a 6
Suy ra: AH 2 2
.
AE AF 4
Mặt khác do BD SC nên PQ QM suy ra tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
1 a2 6
S MNPQ MQ.QP BD.SC
4 4
3
1 a
Vậy VA.MNPQ AH .S MNPQ .
3 8
Câu 742. (THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , M
là trung điểm của SC . Mặt phẳng P qua AM và song song với BD cắt SB , SD tại N , K .
Tính tỉ số thể tích của khối S . ANMK và khối chóp S. ABCD .
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 5
Lời giải
Chọn B
A
D
1 B
C
3
A 7 D
A. 7. B. 3 3 . C. 5 . D. 7 7 .
Lời giải
Chọn A
B C
A D
B C
K H
A D
I
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABCD ;
kẻ HK AB , HI AD thì và
ABBA , ABCD HKA
ADDA , ABCD HIA
HIA
Theo giả thiết, ta có HKA 45 HKA HIA HI HK
tứ giác AIHK là hình vuông cạnh a , a 0 AH a 2
Tam giác AHK vuông cân tại H có HK HA a
Tam giác AHA vuông tại H có AA2 AH 2 AH 2
2 1 1
a2 a 2 1 a
3
AH
3
.
1
Khi đó VABCD. ABC D S ABCD . AH VABCD. ABC D 7. 3. VABCD. ABCD 7 .
3
Câu 744. (THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có SA , SB , SC
đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC a . Sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng ABC bằng
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
6 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 6
Lời giải
Chọn C
C
K
E
S A
F
B
Trong tam giác ABC kẻ đường cao AK và CF và AK CF E nên E là trực tâm tam giác
ABC .
SC SA
Ta có SC SAB hay SC AB
SC SB
Mà CF AB nên AB SCF AB SE . Chứng minh tương tự ta được BC SAK
BC SE . Vậy SE ABC .
Ta có CE là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABC .
SC, ABC SC, CE SCE
1 1 1
Ta có tam giác SCF vuông tại S nên 2
2
. Mặt khác tam giác SAB vuông tại S
SE SC SF 2
1 1 1 1 1 1 1 1 3 a
nên 2
2 2 . Suy ra 2
2
2 2 2
2 SE .
SF SA SB SE SC SA SB SE a 3
SE a 1
sin SCE :a .
SC 3 3
Câu 745. (THPT Lê Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho tứ diện đều có cạnh bằng 3 . M là
một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện tương ứng. Tính giá trị lớn nhất của tích các khoảng
cách từ điểm M đến bốn mặt của tứ diện đã cho.
9
Câu 1: A. 36 . B. . C. 6.
64
6
D. .
4
Lời giải
Chọn B
Gọi r1 , r2 , r3 , r4 là khoảng cánh từ điểm M đến bốn mặt của tứ diện.
9 3
Gọi S là diện tích một mặt của tứ diện S .
4
2
Đường cao của tứ diện là h 32 3 6.
1 1 9 3 9 2
Thể tích của tứ diện là V S .h . . 6 .
3 3 4 4
Lời giải
Chọn C
S
H
A
D
N
O M
B C
3a 2 3a 2 3a
AH AM 2 MH 2 .
4 16 4
a 3 a 3
.
MH AG AG MH . AG 4 3 a.
Ta có tan GAH
AH AG AH 3a 3
4
a 2 3 a a3 3
Vậy V S ABC . AG . .
4 3 12
Câu 748. (THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD trùng với trung
điểm AB . Biết AB a , BC 2a , BD a 10 . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và mặt phẳng
đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a .
3 30a 3 30a 3 30a 3 30a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 12 8
Lời giải
Chọn D
S
D
A
H
M
K
B C
Ta có AD BD 2 AB 2 3a .
Câu 749. (THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
2 17
đáy ABCD . Biết côsin của góc tạo bởi mặt phẳng SCD và ABCD bằng . Thể tích
17
V của khối chóp S . ABCD là
a3 13 a 3 17 a 3 17 a3 13
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có
SCD , ABCD
SK , HK SKH HK
. cos SKH
SK
SK
a 17
2
SH
a 13
2
1 1 a 13 2 a3 13
Vậy V .SH .S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 750. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Khối chóp S .ABCD có đáy là hình thoi cạnh
a , SA SB SC a , cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S. ABCD là
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 8 8 4
Lời giải
Chọn D
B C
H
I
A D
Gọi I là tâm hình thoi ABCD , H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD .
Ta có SA SB SC nên hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng ABCD trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp ABC hay H BI .
Có SI 2 SA2 IA2 a 2 IA2 , IB 2 AB 2 IA2 a 2 IA2 suy ra SI IB . Khi đó tam giác SBD
vuông tại S .
Hoặc ABC ASC ADC c c c nên IB IS ID , do đó SBD vuông tại S .
a.x
Giả sử SD x . Ta có SB.SD SH .BD a.x SH .BD SH
BD
1 1 1 ax 1 1
Ta có VSABCD SH . AC.BD . . AC.BD ax. AC
3 2 3 BD 2 6
a2 x2 a 2 x 2 3a 2 x 2
Ta có BD 2 SB 2 SD 2 a 2 x 2 suy ra IB 2 IA2 a 2
4 4 4
3a 2 x 2
Suy ra AC 2 IA 2 3a 2 x 2
4
1 a x 2 3a 2 x 2 a3
VSABCD ax. 3a 2 x 2 .
6 6 2 4
a3
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp S. ABCD là .
4
Câu 751. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC
có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng
a 2 a 3 a 21 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 7 4
Lời giải
Chọn C
AE BC
Gọi E là trung điểm của BC . Ta có AAE ABC
AE BC
Kẻ đường cao AH H AE AH ABC
2
a 3
2
a .
AA2 . AE 2 2 21
d A, ABC AH 2 2
2
a .
AA AE a 3 7
a2
2
Câu 752. (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018) Hình lăng trụ đứng
ABC. ABC có diện tích đáy bằng 4 , diện tích ba mặt bên lần lượt là 9, 18 và 10 . Thể tích khối
lăng trụ ABC. ABC bằng
4
11951 11951
A. 4 11951 . B. . C. 11951 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
A' B'
C'
c B
A
b a
C
Đặt AA x, AB c , AC b, BC a .
Ta có:
1 1 2
+ VA. ABC S ABC .d A, ABC VABC . ABC VA.BCC B VABC . ABC
3 3 3
1 1 1 1
+ VA.MNP S MNP .d A, MNP . S BBC C .d A, BBC C VA. BBCC
3 3 4 4
1 1
(Vì: S MNP SCC PN S BBC C và d A, MNP d A, BBC C )
2 4
1
Suy ra: VA.MNP VABC . ABC 8cm3 .
6
Câu 754. (THPT Lê Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC
vuông cân tại B , AB a . Gọi I là trung điểm của AC . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABC là điểm H thỏa mãn BI 3IH . Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC là 60
. Thể tích của khối chóp S . ABC là
I H
A
C
B
Cách 1:
Dễ thấy hai tam giác SAB và SAC bằng nhau ( cạnh chung SB ), gọi K là chân đường cao hạ từ
A trong tam giác SAB suy ra SAB , SBC
AKC .
TH1: 30 .
AKC 60 kết hợp I là trung điểm AC suy ra IKC
AC a 2 4 2a 2
Ta có IB IC , BH BI .
2 2 3 3
Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại B ta được AC BI IC IK .
IC IK IC a 6 .
Trong tam giác ICK vuông tại I có tan IKC
IK tan 30 2
Như vậy IK IB ( vô lý).
TH2: IC IK IC a 6 .
AKC 120 tương tự phần trên ta có tan IKC
IK tan 60 6
a 3
Do SB AKC SB IK nên tam giác BIK vuông tại K và BK IB 2 IK 2 .
3
IK .BH 2a
Như vậy tam giác BKI đồng dạng với tam giác BHS suy ra: SH .
BK 3
1 a 2 2a a 3
Vậy thể tích của khối chóp S . ABC là VS . ABC . .
3 2 3 9
Cách 2: dùng phương pháp tọa độ hóa.
Câu 755. (THPT Chuyên Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh
bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD bằng
a 3 a 6 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Lời giải
Chọn C
Do ABCD. ABC D là hình lập phương cạnh a nên tam giác ABD là tam giác đều có cạnh
K C
A I
H G
N
B
1 1 a2
Ta có: S ABC . AB.BC a 2 S ACG S ABC .
2 3 3
Gọi H là trung điểm của AB SH ABC .
Gọi N là trung điểm của BC , I là trung điểm của AN và K là trung điểm của AI .
Ta có AB BN a BI AN HK AN .
60 .
Do AG SHK nên góc giữa SAG và đáy là SKH
1 a 2 1 a 2 a 6
Ta có: BI AN HK BI , SH SK . tan 60 .
2 2 2 4 4
1 a3 6
Vậy V VACGS VS . ACG .SH .S ACG .
3 36
A
B C
Gọi thế tích lăng trụ ABC. A1B1C1 là V .
Ta chia khối lăng trụ thành ABC. A1 B1C1 theo mặt phẳng ABC1 được hai khối: khối chóp tam
giác C1. ABC và khối chóp tứ giác C1. ABB1 A1
1 2
Ta có VC1 . ABC V VC1 . ABB1 A1 V
3 3
1 1 28 28 3
Mà VC1 . ABB1 A1 .S ABB1 A1 .d A; ABB1 A1 .4.7 . Vậy V = . 14
3 3 3 3 2
Câu 758. (THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác đều
ABC. ABC cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng P qua B và vuông góc với
V1
AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1 V2 . Tỉ số
V2
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
47 23 11 7
Lời giải
Chọn A
A B A H C
H
E I E
C
I
A B
C A C
Gọi H là trung điểm của AC , giác ABC đều nên BH AC .
Trong AC CA , kẻ HE AC , HE AA I .
BH AC
Ta có: AC BHI P BHI .
HI AC
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
AE AC AC . AH a 5
AEH # AC C AE .
AH AC AC 10
IH AC AC. AH a 5
AIH # AC C IH .
AH C C C C 4
1 a 2 15
S BHI BH .HI .
2 16
1 1 a 2 15 a 5 a 3 3
V1 .S BHI . AE . . .
3 3 16 10 96
a2 3 a3 3
VABC . ABC S ABC . AA .2a .
4 2
47 3 V 1
V2 a 3 do đó 1 .
96 V2 47
Câu 759. (THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng
AEF vuông góc với mặt phẳng SBC . Thể tích khối chóp S . ABC theo a bằng.
a3 5 a3 5 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
24 8 24 12
Lời giải
Chọn A
1 1
Diện tích hình thang S ABCD AD AB CD 2a.3a 3a 2 , CB AC a 5 .
2 2
3 15a 3
3.
3VS . ABCD 5 3 15a
Độ dài đường cao SI 2
.
S ABCD 3a 5
Vẽ IH CB tại H BC SIH BC SH .
Ta có
SBC , ABCD IH .
, SH SHI
a2 3a 2 3a 5
S ICB S ABCD S IDC S AIB 3a 2 a2 IH .CB 3a 2 IH .
2 2 5
3a 15
SI 60 .
tan SHI 5 3 SHI
IH 3a 5
5
Câu 761. (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình lập phương
ABCD. ABCD có cạnh bằng 2 . Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng chứa đường chéo
AC . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được.
A. 2 6 . B. 6. C. 4 . D. 4 2 .
Lời giải
Chọn A
B C
A
D
A
A' D'
H
Gọi H là thiết diện của hình lập phương và mặt phẳng chứa AC .
+ Trường hợp H có một đỉnh thuộc cạnh BB hoặc DD .
Giao tuyến của và ABC D là đường thẳng d , hình chiếu vuông góc của A lên d là
Câu 762. (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh
bằng a ,
ABC 60 , SD ABCD và SAB SBC (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SA và BD bằng
S
A B
D C
A D
B C
2 2
A. a 2b 30 . B. a 8b 20 . C. b 2 a 2 . D.
2a 3b 2 1 .
Lời giải
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD , vì SA SB SD nên H AO với O là
trung điểm của BD
Ta xét hai tam giác SBD và ABD có cạnh BD chung, SB AB , SD AD nên SBD ABD
suy ra AO SO OC do đó SAC vuông tại S .
1 1 3 x2 1 x 3 x
2 2
Ta có AO AC
2 2
1 x 2 BO
2
S ABCD
2
0 x 3
SA.SC x
Mặt khác SH
SA2 SC 2 1 x2
1 x2 3 x2 1
Vậy VS . ABCD SH .S ABCD .
3 6 4
6
Thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x 2 3 x 2 x .
2
a 6
Vậy . Suy ra a 2 8b 20 .
b 2
Câu 764. (THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – lần 4 - năm 2017 – 2018) Cho tứ diện ABCD có
AB CD 6 cm , khoảng cách giữa AB và CD bằng 12 cm , góc giữa AB và CD bằng 30 .
Tính thể tích khối tứ diện ABCD .
A. 36 cm3 . B. 25 cm 3 . C. 60 cm 3 . D. 32 cm3 .
Lời giải
Chọn A
M
Q
P
N
A' C'
B'
Cách 1:
Lấy điểm Q AA sao cho PQ //AC .
1
Ta có MQ AQ AM AA .
6
Câu 766. (SGD Bắc Giang – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 3 , tam giác
ABC vuông cân tại B và AC 2 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên hai
cạnh SA, SB lấy các điểm P, Q tương ứng sao cho SP 1, SQ 2. Tính thể tích V của tứ diện
MNPQ .
7 3 34 34
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 12 12 144
Lời giải
Chọn A
Ta có SA SB SC , MA MB MC SM ABC
Cách 1:
S
P R
A B
M N
C
Lấy điểm R SB sao cho SR 1 .
Gọi d S , d R , dQ lần lượt là khoảng cách từ S , R , Q đến mặt phẳng ABC
2 1
dR d S ; dQ d S .
3 3
SP SR 1
Ta có PR // AB PR // MN .
SA SB 3
1 1 1 1 1
Do đó VPMNQ VRMNQ VRMNB VQMNB S MNB d R dQ . S ABC . d S S ABC .d S
3 3 4 3 36
1 7
Với S ABC AB.BC 2 , d S SM 7 . Suy ra VPMNQ (đvtt)
2 18
Cách 2: Ta có AB BC 2 , SM 7.
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ.
P
Q
x A
B
M N
y C
Ta có: B 0; 0;0 , A 2; 0;0 , C 0; 2;0 , N 0;1;0 , M 1;1;0 , S 1;1; 7
1 4 2 2 7 1 1 1 7
SP SA P ; ; ; BQ BS Q ; ;
3 3 3 3 3 3 3 3
1 2 7 4 1 2 7
Ta có: NM 1;0;0 , NQ ; ; , NP ; ;
3 3 3 3 3 3
7 2
NM ; NQ 0; ; .
3 3
Câu 767. (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 – 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có
đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 . Góc giữa mặt phẳng ABC và mặt
phẳng BCC B bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCAC .
3a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Lời giải
Chọn A
Khối đa diện ABCAC là hình chóp B. ACC A có AB ACC A .
Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 ta suy ra AB AC a 3 .
a 6
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra AM BC và AM .
2
AM BC
Ta có AM BCC B AM BC (1).
AM BB
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên BC , suy ra MH BC (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra BC AMH . Từ đó suy ra góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng
BCC B là góc giữa AH và MH . Mà tam giác AMH vuông tại H nên
AHM 60 .
a 6 1 a 2
MH AM .cot 60 . .
2 3 2
a 2
MH 1
Tam giác BBC đồng dạng với tam giác MHC nên suy ra sin HCM 2
MC a 6 3
2
1 1 3 2
1 tan 2 MCH tan MCH
2
1 sin MCH 1 2 2
1
3
K
B C
H
A
Gọi H là trung điểm BC SH BC SH ABC
BC SH
Ta có BC SHA .
BC AH
Trong SHA kẻ HK SA K SA 1
Mà BC SHA BC HK 2
Từ 1 và suy ra HK là đoạn vuông góc chung của SA và BC d SA, BC HK
1 1 1 1 1 16 a 3
Tam giác vuông SHA có 2
2
2
2
2
2 HK
HK SH AH a 3 a 3a 4
2
2
a 3
Vậy d SA, BC .
4
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 769. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh - Lần 2 năm 2017 – 2018)Cho hình chóp S. ABC có thể tích V .
Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của SB , SC và G là trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích
của hình chóp G. APQ theo V .
1 1 1 3
A. V. B. V. C. V. D. V..
8 12 6 8
Lời giải
Chọn C
S
P
A C
G
R
B
VA. PQR 1 1
Gọi R là trung điểm của BC , ta có VA.PQR VS . ABC .
VS . ABC 4 4
VG. APQ 2 2
Mặt khác ta lại có VG. APQ VA. PQR .
VA.PQR 3 3
2 1 1
Vậy VG. APQ . VS . ABC V .
3 4 6
Câu 770. (THPT Thuận Thành 2 – Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 – 2018)Cho hình chóp S. ABCD có
đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1 , AD 10 , SA SB , SC SD . Biết mặt phẳng SAB và
SCD vuông góc nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác SAB và SCD bằng 2 . Thể
tích khối chóp S. ABCD bằng
3 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
S
x
A D
N O M
B C
2
Ta có VS . ABCD 2VA.SCD d A, SCD .SSCD
3
Ta có SAB SCD Sx // AB . Gọi M là trung điểm của CD , N là trung điểm của AB .
SM CD , SN AB SM Sx , SN Sx .
90
Mặt khác SAB SCD SN SCD tại S , NSM
Câu 772. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho dãy số un
được xác định bởi u1 a và un1 4un 1 un với mọi n nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị của
a để u2018 0 .
A. 22016 1 . B. 22017 1 . C. 22018 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
u2017 0
Ta có: u2018 4u2017 1 u2017 0
u2017 1
u2016 0
Với u2017 0 . Suy ra u2017 4u2016 1 u2016 0 .
u2016 1
1
Với u2017 1 . Suy ra u2017 4u2016 1 u2016 1 u2016 .
2
1 1
Với u2016 . Suy ra u2016 4u2015 1 u2015 có hai nghiệm u2015 .
2 2
1
Từ các kết quả trên, ta thấy hai số hạng liên tiếp uk , uk 1 đều có thể nhận giá trị lần lượt là và
2
1. Do đó ta có tất cả các trường hợp sau:
a 0
Với u2 ... u2018 0 nên có 2 giá trị của a .
a 1
1
Với u2 1 4u1 4u12 1 u1 có 20 nghiệm u1 .
2
1 1
Với u3 1 u2 4u12 4u1 0 có 21 nghiệm u1 .
2 2
1 1
Với u4 1 u3 4u22 4u2 0 có 2 nghiệm u2 0;1 2 2 nghiệm u1 .
2 2
.....
Với u2017 1 có 22015 nghiệm u1 .
22016 1
Vậy có 2 20 21 22 ... 2 2015 2 22016 1 giá trị của a .
2 1
Câu 773. (THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a , SA 2a và SA ABC . Gọi H , K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính thể tích tứ diện S . AHK .
8a 3 8a3 4a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
15 45 15 5
Lời giải
Chọn B
S
A C
B
3
1 1 1 a
VSABC .SA.S ABC .2a. a 2 .
3 3 2 3
SB SA AB 5a , SC SA2 AC 2 6a 2 .
2 2 2 2 2
Câu 774. (ĐHQG TPHCM – Cơ Sở 2 – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp đều S . ABC có thể tích
a3 3
bằng , mặt bên tạo với đáy một góc 60 .
24
Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
a 3 a 2 3a
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn D
S
A C
H
M
B
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , ta có SH ABC .
Gọi M là trung điểm của BC , ta có BC SAM .
60 .
Do đó, ta có góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy bằng SMH
x 3 x
Đặt AB x HM ; SH HM tan 60 . Vậy thể tích khối chóp S . ABC bằng
6 2
2 3 3 3
1x 3 x x 3 x 3 a 3
V x a.
3 4 2 24 24 24
a2 a2 3a
Kẻ AI SM I SM AI SBC AI d A, SBC ; SM .
12 4 3
SH . AH 3a
AI .
SM 4
Câu 775. (THPT Trần Phú – Đà Nẵng - Lần 2 – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
60 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai
ABCD là hình thoi cạnh a , BAD
mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung
điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối
đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên).
V1
Tính tỉ số .
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Lời giải
Chọn D
Goi O AC BD .
45 .
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45 SOA
a 3 a 3 2 a 6
BAD đều AO SA AO. tan 45 . .
2 2 2 4
1 2 a 6 a 2 3 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng: V SA.2 SABD . . .
3 3 4 4 8
1 a3 2
Thể tích khối chóp N .MCD bằng thể tích khối chóp N . ABCD bằng: V V .
2 16
1 1 1 a 6 a 2 3 a3 2
Thể tích khối chóp KMIB bằng: V . SA.S MBI . . .
3 3 9 4 8 96
a 3 2 a 3 2 5 2a 3 a 3 2 5 2a 3 7 a 3 2
Khi đó: V2 V V ; V1 V V2 .
16 96 96 8 96 96
V1 7
Vậy .
V2 5
Câu 776. (THPT Chuyên ĐH Vinh – Lần 2 – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABC có mặt phẳng
SAC vuông góc với mặt phẳng ABC , SAB là tam giác đều cạnh a 3 , BC a 3 đường
thẳng SC tạo với mặt phẳng ABC góc 60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a 3 6 .
3 2 6
Lời giải
Chọn C
B
A S
H 60o
C
Ta thấy tam giác ABC cân tại B , gọi H là trung điểm của AB suy ra BH AC.
Do SAC ABC nên BH SAC .
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Ta lại có BA BC BS nên B thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC H là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác SAC SA SC .
600 .
Do AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABC SCA
SA
Ta có SC SA.cot 600 a , AC 2a HC a BH BC 2 HC 2 a 2 .
sin 600
1 1 a3 6
VS . ABC BH .S SAC BH .SA.SC .
3 6 6
Câu 777. (Tạp chí THTT – Tháng 4 năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a 2 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC
cắt SB , SD , SC lần lượt tại B , D , C . Thể tích khối chóp S. ABC D là:
2a 3 3 2a 3 2 a3 2 2a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
9 3 9 3
Lời giải
Chọn C
S
C' D'
B'
D
A
O
B C
1 a3 2
Ta có: VS . ABCD .a 2 .a 2 .
3 3
Dựa vào giả thiết ta có B , C , D lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC , SD .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C là trung điểm của SC .
SB SA2 2a 2 2
Trong tam giác vuông S AB ta có .
SB SB 2 3a 2 3
SB 2
Tương tự ta có .
SB 3
VS .ABC D VS. ABC VS. AC D 1 SB SC SD SC SB SC 2 1 1
. .
VS . ABCD VS . ABCD 2 SB SC SD SC SB SC 3 2 3
a3 2
Vậy VS .ABCD
.
9
Chú ý: Chứng minh AB SB như sau: BC SAB AB BC , mà AB SC nên
AB SB
Tương tự cho AD SD
Câu 778. (Tạp chí THTT – Tháng 4 năm 2017 – 2018) Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một
hình lăng trụ tam giác là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Có 4 mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác: MNP , CDEF ,
CDHI , EFIH (với M , N , P , C , D , E , F , H , I lần lượt là trung điểm của AA , BB ,
CC , AB , AB , AC , AC , BC , BC ) như hình vẽ sau:
M P
N
F
A C A A C
C A C
F
C C I I
B B B B
Câu 779. (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần 5 năm 2017 – 2018) Cho khối tứ diện đều
ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AC , AD , BD , BC . Thể
tích khối chóp AMNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Lời giải
Chọn C
Từ 1 , 2 , 3 suy ra
ABC ; ABC
AMA 60 .
a2 3 a 3
Vì tam giác ABC đều nên S ABC và AM .
4 2
3a
Ta có AA AM .tan 60 .
2
3a a 2 3 3a 3 3
Vậy VABC . ABC AA.S ABC . .
2 4 8
Câu 781. (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình - năm 2017-2018) Cho tứ diện SABC và hai
SM 1 SN
điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SA , SB sao cho , 2 . Mặt phẳng P đi qua
AM 2 BN
hai điểm M , N và song song với cạnh SC , cắt AC , BC lần lượt tại L , K . Tính tỉ số thể tích
VSCMNKL
.
VSABC
VSCMNKL 4 VSCMNKL 1 VSCMNKL 2 VSCMNKL 1
A. . B. . C. . D.
VSABC 9 VSABC 3 VSABC 3 VSABC 4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Chia khối đa diện SCMNKL bởi mặt phẳng NLC được
hai khối chóp N .SMLC và N .LKC . Vì SC song song
với MNKL nên SC // ML // NK .
Ta có:
Câu 782. (SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Cho hình chóp đều S . ABC có SA 1 . Gọi D, E lần
lượt là trung điểm của hai cạnh SA, SC . Tính thể tích khối chóp S . ABC , biết đường thẳng BD
vuông góc với đường thẳng AE .
2 21 12
A. VS . ABC . B. VS . ABC . C. VS . ABC . D.
12 54 4
21
VS . ABC .
18
Lời giải
Chọn B
Giả sử cạnh đáy có độ dài a ; SH h . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có:
a a a 3 a 3 a a 3 h
I 0;0;0 ; A ;0; 0 ; B ;0;0 ; C 0; ;0 ; S 0; ; h ; D ; ; ;
2 2 2 6 4 12 2
a 3 h
E 0; ; .
3 2
6 3 a2 6 2 7
Lại có BD AE BD. AE 0 a h . a h .
7 3 7 3 3
2
. 3
1 7 3 21
Vậy VS . ABCD . . .
3 3 4 54
B'
A C
O M
B
Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu của A trên A ' M .
BC AM
Ta có BC AAM BC AH (1)
BC AA
Mà AH AM 2
Từ (1) và (2) d A, ABC AH .
d O, ABC MO 1
Ta có (do tính chất trọng tâm).
d A, ABC MA 3
a a
d A, ABC 3d O, ABC
AH .
2 2
1 1 1 1 4 4 a 3
Xét tam giác vuông A ' AM : 2
2
2
2
2 2 AA .
AH AA AM AA a 3a 2 2
a 3 a 2 3 3 2a 3
Suy ra thể tích lăng trụ ABC. A ' BC là: V AA.S ABC . .
2 2 4 16
Câu 784. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Biết thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBE .
3
2a a 2 a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 785. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD
120 . SA ABCD và SA a . Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc
cân tại C và BCD
với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
a3 3 2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
42 21 14 12
H
A D
F E
B
M C
1 a3
Ta có V SA.S ABCD SA a .
3 3
Gọi M là trung điểm BC AM BE tại F .
Ta lại có SA ABCD SA BE .
BE SAF . Suy ra SBE SAF theo giao tuyến SF . Trong SAF , kẻ AH SF thì
AH SBE .
AF AB AB 2 2a 5
Ta có: ABF ∽ AMB AF .
AB AM AB 2 BM 2 5
1 1 1 SA. AF 2
Tam giác SAF có 2
2 2
AH a.
AH SA AF SA2 AF 2 3
Câu 787. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD
120 . SA ABCD và SA a . Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc
cân tại C và BCD
với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
a3 3 2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
42 21 14 12
Lời giải
Chọn A
S
N
M
K
P
B C
I
O
A D
a 3 1 a 3
Gọi O là trọng tâm tam giác đều ABD và I là trung điểm BD thì AI ; OI AI
2 3 6
.
Chọn B
2
2 1 2
Ta có, diện tích S MNPQ .S M N PQ . .S ABCD .S ABCD .
3 9 2 9
1
Đường cao của khối O.MNPQ là hO.MNPQ hS . ABCD .
3
2 27
Suy ra V VS . ABCD VS . ABCD V .
27 2
Câu 789. Cho khối chóp tứ giác S . ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD
V
chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là V1 và V2 V1 V2 . Tính tỉ lệ 1 .
V2
8 16 8 16
A. . B. . C. . D. .
27 81 19 75
Lời giải
Chọn C
Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SAD , SAC .
SG1 2 SG3
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , AC thì
SI 3 SJ
G1G3 // IJ G1G3 // ABC .
Chứng minh tương tự ta có G2G3 // ABC .
Suy ra G1G2G3 // ABCD .
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Qua G1 dựng đường song song với AB , cắt SA , SB lần lượt tại M , N .
Qua N dựng đường song song với BC , cắt SC tại P .
Qua P dựng đường song song với CD , cắt SD tại Q .
Thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bới G1G2G3 là tứ giác MNPQ .
VS .MNP SM .SN .SP 8 8
Ta có VS .MNP VS . ABC (1)
VS . ABC SA.SB.SC 27 27
8
Tương tự ta cũng có VS .MPQ VS . ACD (2)
27
8 8 19 V 8
Từ (1) và (2) suy ra VS .MNPQ VS . ABCD V1 V V2 V V1 V . Vậy 1 .
27 27 27 V2 19
Câu 790. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC 2a và
ABC 60 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có B BC nhọn. Biết BCC B vuông góc với
ABC và ABBA tạo với ABC góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3a3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
A
2a C
2a
K 60 H
ABBA , ABC B KH 45 BH KH (1)
Ta có BBH vuông tại H BH 4a 2 BH 2 (2)
BH HK HK .2a
Mặt khác HK song song AC BH (3)
BC AC a 3
BH .2a 12
Từ (1), (2) và (3) suy ra 4a 2 BH 2 BH a .
a 3 7
1 3a3
Vậy VABC . A ' B 'C S ABC .BH AB. AC.BH .
2 7
B
A
C F
B'
A'
E M
C'
Ta có
1
M là trung điểm của BC khi đó S EAF S AAMF và d B, AAMF d B, AEF .
2
1 2
Vì VB. AAMF VABF . ABM VB. ABF VABF . ABM VABF . ABM VABF . ABM
3 3
1 1 2 1 1 1
Suy ra VBEAF VB. AAMF . .VABF . ABM . .VABC . ABC .VABC . ABC .
2 2 3 3 2 6
Câu 792. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC đều cạnh bằng a và chu vi của mặt bên
ABB ' A ' bằng 6a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
2 3 6
Hướng dẫn giải
Chọn A
A' C'
B'
A C
a2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ V Bh .2a .
4 2
Câu 793. Cho hình chóp S . ABC có đường cao SA 2a , tam giác ABC vuông tại C , AB 2a ,
30 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC , B là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng
CAB
SAC . Thể tích của khối chóp H . ABB bằng
a3 3 6a 3 3 4a 3 3 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn D
AC
Xét tam giác ABC ta có cosCAB AC a 3 và BC AB 2 AC 2 a .
AB
AC 2 3 7a
Xét tam giác SAC ta có SC SA2 AC 2 a 7 và HC.SC AC 2 HC
SC 7
SA
Xét tam giác SAC ta có sin SCA 1
SC
HI 2
Xét tam giác HIC ta có sin HCI
HC
SA.HC 6a
Từ 1 và 2 ta có HI .
SC 7
1 1 6a 1 1 6a 1 2 3 3
Ta có VH . ABB HI .S ABB . . AC.BB . . .a 3.2a a .
3 3 7 2 3 7 2 7
Câu 794. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng AMC
và SBC bằng
S
M
A D
B C
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
5 3
A. . B. .
5 2
2 5 2 3
C. . D. .
5 3
Lời giải
Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ và chuẩn hóa cho a 1 sao cho A 0;0;0 , B 0;1;0 , D 1; 0;0 , S 0; 0; 2
1
Ta có M là trung điểm SD M ; 0;1 , C 1;1;0 .
2
1
1
AM ;0;1 , AC 1;1; 0 , AM , AC 1;1; AMC có một vtpt n 2; 2;1
2 2
SB 0;1; 2 , SC 1;1; 2 , SB, SC 0; 2;1 SBC có một vtpt k 0; 2;1
n.k 5
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng AMC và SBC thì cos
n.n 3
1 2 5
Do tan 0 nên tan 2
1 .
cos 5
Câu 795. Cho tứ diện ABCD có BC 3 , CD 4 , BCD ABC ADC 90 . Góc giữa hai đường thẳng
AD và BC bằng 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
127 127 52 13 28 7
A. . B. . C. . D. 32 3 .
6 3 3
Câu 796. Cho lăng trụ đều ABC.EFH có tất cả các cạnh bằng a . Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH .
Thể tích khối đa diện ABCSFH bằng
3a 3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 2
Câu 797. Cho tứ diện ABCD có BC 3 , CD 4 , BCD ABC ADC 90 . Góc giữa hai đường thẳng
AD và BC bằng 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
127 127 52 13 28 7
A. . B. . C. . D. 32 3 .
6 3 3
Lời giải
Chọn B
B E
3
60°
C 4 D
S
E H
C
A
Câu 799. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cho biết AB a , SA 2SD . Mặt phẳng SBC tạo với đáy
một góc 60o . Thể tích khối chóp S . ABCD là
3a 3 5a 3 15a 3
A. . B. . C. 5a 3 . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
S
D C
H I
A a B
Gọi H là hình chiếu của S lên cạnh AD , I là hình chiếu của H lên cạnh BC , ta có
60o . Suy ra SH a 3 .
SH ABCD và BC SHI SBC ; ABCD SIH
SA.SD 2x
Trong tam giác vuông SAD đặt SA 2SD 2 x nên từ SH ta có a 3 .
AD 5
a 15 5a 3
Do đó x . Suy ra AD x 5 .
2 2
1 5a 3 5a 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là V a. .a 3 .
3 2 2
Câu 800. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 4 , BC 6 ;
chiều cao của lăng trụ bằng 10 . Gọi K , M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB1 , A1 B1 ,
BC . Thể tích khối tứ diện C1 KMN .
A. 15 . B. 45 . C. 5 . D. 10 .
Câu 801. Ba quả bóng dạng hình cầu có bán kính có bán kính bằng 1 đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp
xúc với mặt phẳng P . Mặt cầu S bán kính bằng 2 tiếp xúc với ba quả bóng trên. Gọi M là
điểm bất kỳ trên S , MH là khoảng cách từ M đến mặt phẳng P . Giá trị lớn nhất của MH là
123 52 30 69
A. 3 . B. . C. 3 . D. 3 .
4 9 2 3
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Câu 802. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 4 , BC 6 ;
chiều cao của lăng trụ bằng 10 . Gọi K , M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB1 , A1B1 ,
BC . Thể tích khối tứ diện C1 KMN .
A. 15 . B. 45 . C. 5 . D. 10 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
B1 C1
M
A1
K
B N C
A
Xem tứ diện C1KMN là hình chóp có đỉnh M , đáy NKC1 ta có
1
VC1KMN S NKC1 d M , ( NKC1 )
3
15 45
Ta có S NKC1 S BCC1B1 SNKB S NC1C S KC1B1 60 15 15 .
2 2
d M , NKC1 d M , BCC1 B1 MB1 2 (do MB1 BCC1 B1 )
1 45
Vậy VC1KMN 2 15 .
3 2
Câu 803. Ba quả bóng dạng hình cầu có bán kính bằng 1 đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt
phẳng P . Mặt cầu S bán kính bằng 2 tiếp xúc với ba quả bóng trên. Gọi M là điểm bất kỳ
trên S , MH là khoảng cách từ M đến mặt phẳng P . Giá trị lớn nhất của MH là
123 52 30 69
A. 3 . B. . C. 3 . D. 3 .
4 9 2 3
Coi tâm quả ba quả cầu nhỏ là A , B , C và tâm của quả cầu lớn bên trên là S . Ta được chóp đều
S . ABC có cạnh đáy là 2 và cạnh bên là 3 . Gọi O là chân dường cao của chóp S . ABC .
Suy ra MH lớn nhất khi M , S , O , H thẳng hàng. MH max 2 SO 1 3 SO .
2
2 69
Ta có: SO SA2 AO 2 32 . 3 .
3 3
69
Suy ra: MH max 3 SO 3 .
3
Câu 804. Cho hình chóp đều S . ABC có góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy ABC bằng 60 . Khoảng
6 7
cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng . Thể tích V của khối chóp S . ABC bằng
7
8 3 5 7 10 7 5 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hình bát diện đều có 12 cạnh. Số phần từ của không gian mẫu bằng C123 220 .
Gọi A là biến cố chọn được 3 cạnh mà các đường thẳng chứa 3 cạnh đó có 3 vectơ chỉ phương
đồng phẳng.
Cách 1:
TH1: Chọn 3 cạnh nằm trong một mặt phẳng: có 8 mặt bên là tam giác đều và 3 mặt chéo là
hình vuông. Có 8C33 3C43 20 cách.
TH2: Chọn 2 cạnh của một mặt bên và cạnh còn lại song song với mặt mặt đó.
Có 8 mặt bên được chọn, ứng với mỗi mặt có C32 cách chọn cặp cạnh, ứng với mỗi cách chọn cặp
cạnh đó có 3 cách chọn cạnh còn lại song song với 1 trong 3 cạnh của mặt bên, vậy có
8.C32 .3 72 cách.
92 23
Do đó n A 20 72 92 . Vậy xác suất cần tính bằng: P A .
220 55
Cách 2:
Ta thấy nếu 3 véc tơ của 3 đường thẳng chứa 3 cạnh được chọn đồng phẳng thì:
3 cạnh được chọn không có 2 cạnh nào song song thì 3 cạnh đó phải song song hoặc nằm
trong một mặt phẳng, mặt phẳng đó là mặt “bên” ( ABC ; ACB ; …) của bát diện (TH1) hoặc
mặt chéo ( ACAC ; ABAB ; BCBC ) (TH2).
3 cạnh được chọn có 2 cạnh song song, cạnh còn lại bất kì. (TH3)
TH1: 3 cạnh song song hoặc nằm trong một mặt bên:
ABC : Có các cạnh thỏa mãn là AB , AC , BC , AC , C B , BA . Có các bộ thỏa mãn là:
AB BC AC ; AB AC C B ; AB BC C A ; AC BC AB ; AB C B C A ;
AC C B AB ; BC AB AC ; AB AC BC . Tất cả có 8 cặp.
Do có 8 mặt bên chia thành 4 (vì có 2 mặt đối song song với nhau) nên suy ra có: 8.4 32 cách.
TH2: Với mỗi mặt chéo thì có 4 cạnh nên khi chọn 3 cạnh luôn có 2 cạnh song song nên TH
này bị tính ở trường hợp 3 (TH3).
TH3: Có 6 cặp cạnh song song ( AB AB ;…) với mỗi cặp cạnh song song đó sẽ có thêm 10
cách chọn cạnh còn lại. Vậy sẽ có: 60 cách.
Tổng hợp lại ta có: 60 32 92 cách.
92 23
Vậy xác suất cần tính bằng: P A .
220 55
Câu 806. Một hình đa diện có các mặt là các tam giác có số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thỏa mãn
hệ thức nào dưới đây
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
A. 3C 2M . B. C 2M . C. 3M 2C . D. 2C M .
Câu 807. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC a 6 .
Góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng BCC B bằng 60 . Tính thể tích khối đa diện
ABCAC .
3 3a 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 808. Một hình đa diện có các mặt là các tam giác có số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thỏa mãn
hệ thức nào dưới đây
A. 3C 2M . B. C 2M . C. 3M 2C . D. 2C M .
Lời giải
Chọn C
Mỗi mặt của đa diện trên là một tam giác ( 3 cạnh)
Số mặt của đa diện là M tổng tất cả số cạnh tạo nên tất cả tam giác thuộc đa diện đó là 3M .
Nếu cắt nhỏ các đa giác ra khỏi khối đa diện, ta thấy mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của
đúng hai tam giác Tổng số cạnh tạo nên tất cả các tam giác là 2C
Vậy ta có 3M 2C .
Câu 809. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC a 6 .
Góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng BCC B bằng 60 . Tính thể tích khối đa diện
ABCAC .
3 3a 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Lời giải
Chọn A
A'
B'
C'
A B
I
a 6
C
a 6
2
B
B'
I
a 6
a H
C C'
AI BC a 6
Gọi I là trung điểm BC , ta có AI BBC C và AI (trung tuyến trong
AI CC 2
tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền).
Kẻ IH BC mà AI BC suy ra AH BC
Cách 1 :
OC BD
Ta có: OC SBD OC SD 1
OC SO
Trong mặt phẳng SBD , kẻ OH SD tại H 2
Từ 1 và 2 SD COH SD CH .
SBD SCD SD
.
Ta có: OH SBD , OH SD SBD ; SCD OH ; CH OHC
CH SCD , CH SD
1 a 2
Có OC AC ; BD 2 SB 2 SD 2 2a
2 2
1 a 2
SBD vuông cân tại S SO BD
2 2
SO.OD a
Xét SOD vuông tại O , đường cao OH : OH .
SD 2
OC
Vậy tan 2.
OH
Cách 2:
OC BD
Ta có: OC SBD
OC SO
Câu 811. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của
các đoạn BC , CD và SA . Mặt phẳng MNP chia khối chóp thành hai phần có thể tích lần lượt
V1
là V1 và V2 . Biết rằng V1 V2 , tính tỉ số .
V2
1 5 2
A. 1. B. . C. . D. .
2 6 3
Lời giải
Chọn A
S
S P
P H H
A B
Q R
B M
D N C
A T
U K
1
Ta có BH AH suy ra B là trọng tâm của tam giác SAT .
3
BQ BH 1 BQ 1 DR 1
Do đó, . Tương tự ta có, .
BU AB 2 BS 4 SD 4
VS . PRN SP SR 1 3 3 V 3
. . S .PRN .
VS . ADN SA SD 2 4 8 VS . ABCD 32
VS .PQM 3
Tương tự, ta có .
VS . ABCD 32
V SP 1 V 3
Lại có S .PMN S .PMN .
VS . AMN SA 2 VS . ABCD 16
VS .MNC 1
.
VS . ABCD 8
3 3 3 1 1
Suy ra thể tích khối đa diện chứa đỉnh S là V1 VSABCD VSABCD .
32 32 16 8 2
V
Vậy 1 1 .
V2
Câu 812. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng ABCD là trung điểm AB , góc giữa mp ACD và mặt phẳng ABCD là 60 . Thể
8 3a 3
tích của khối chóp BABCD là . Tính theo a độ dài đoạn thẳng AC .
3
B'
C'
A H B
60°
D C
I
3 6 3 2 3 42 7
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 2
Câu 814. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật SA 12a , SA ABCD và AB 3a ,
AD 4a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
A. R 6,5a . B. R 13a . C. R 12a . D. R 6a .
Câu 815. Cho tứ diện ABCD có AB CD 4 , AC BD 5 , AD BC 6 . Tính khoảng cách từ đỉnh A
đến mặt phẳng BCD .
3 6 3 2 3 42 7
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 2
Lời giải
Chọn C
D
6
B D
5 4
N C P
Dựng M , N , P sao cho B là trung điểm MN , C là trung điểm NP , D là trung điểm MP .
Khi đó
MN // CD và MN 2CD 2 AB AMN vuông tại A .
NP // BD và NP 2 BD 2 AC ANP vuông tại A .
MP // BC và MP 2 BC 2 AD AMP vuông tại A .
2 2 2 2
Suy ra AN AP NP 100 AN 10 AN 10 .
AM 2 AP 2 MP 2 144 AP 2 90
AP 3 10
1 1 15 6
Ta có VA.MNP AM . AN . AP 15 6 VABCD VA. MNP .
6 4 4
15 7
Diện tích tam giác BCD : S BCD p p a p b p c .
4
3VABCD 3 42
Ta có d A, BCD .
S BCD 7
Có thể tính thể tích khối tứ diện theo công thức nhanh:
2 15 6
VABCD
12
a 2 b 2 c 2 b 2 c 2 a 2 a 2 c 2 b 2
4
.
Câu 816. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật SA 12a , SA ABCD và AB 3a ,
AD 4a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
A. R 6,5a . B. R 13a . C. R 12a . D. R 6a .
Lời giải
Chọn A
Ta có tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm I của SC .
2 2
AS AC 1
Ta có: AI AS 2 AC 2 .
2 2 2
1 1
AI AS 2 AB 2 BC 2 a 122 32 42 6,5a .
2 2
Câu 817. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên SAB , SAC ,
o o o
SBC lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 30 , 45 , 60 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC . Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABC nằm bên trong tam giác
ABC .
A C
N H
a M
B
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 3
2 4 3
4 4 3 4 3
A C
N H
a M
B
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 3
2 4 3
4 4 3 4 3
h
P
A H C
N a M
B
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh BC , AB , AC ; h là chiều cao của
khối chóp S . ABC .
30o , SPH
Khi đó, SNH 45o , SMH 60o .
a2 3 1 a 3
Mà S ABC S HAB S HAC S HBC a HN NM HP HN NM HP .
4 2 2
a 3 a 3
tan 30o tan 45o tan 60o h tan 30o tan 45o tan 60o h
2 2
4 3 a 3 3a
h h .
3 2 2 4 3
1 1 a2 3 3a a3 3
Thể tích khối chóp S . ABC là V S ABC .h . . .
3 3 4 2 4 3 8 4 3
Câu 819. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với cạnh AD 2CD . Biết hai mặt
phẳng SAC , SBD cùng vuông góc với mặt đáy và đoạn BD 6 ; góc giữa SCD và mặt
đáy bằng 60 . Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Thể tích khối đa diện
ABCDMN bằng
128 15 16 15 18 15 108 15
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 25
Lời giải
Chọn C
N
M
B C
O I
A D
Câu 820. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh bằng a và
ABC 120 . Góc giữa
cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 , điểm A cách đều các điểm A , B , D . Tính thể tích khối
lăng trụ đã cho theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 12 6
Lời giải
Chọn B
B' C'
A' D'
D I C
G
A B
Ta có điểm A cách đều các đỉnh A , B , D cho nên điểm A sẽ nằm trên trục đường tròn ngoại
tiếp của tam giác ABD .
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Ta có
ABC 120 nên ABD 60 tam giác ABD là tam giác đều
Vậy ta có AG ABD với G là trọng tâm tâm tam giác ABD .
Dễ thấy AA, ABCD AA, GA
AAG 60 .
3 2 a 3
Tam giác ABD đều, AI là trung tuyến ( I AC BD ) AI a ; AG AI .
2 3 3
a 3
AG
Ta có AG 3 a. .
cot 60 1
3
1 3
Thể tích khối lăng trụ V AG.S ABCD AG.2S ABD a.2. .a.a.sin 60 a 3 .
2 2
Câu 821. Cho hình chóp đều S . ABC có SA 2 cm và cạnh đáy bằng 1cm . Gọi M là một điểm thuộc
2
miền trong của hình chóp này sao cho SM SG , với G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
3
ABC . Gọi a , b , c lần lượt là khoảng cách từ M đến các mặt phẳng SAB , SAC , SBC .
Tính giá trị của biểu thức P a b c .
165 7 165 2 165 2 165
A. P . B. P . C. P . D. P .
45 45 135 45
Lời giải
Chọn D
S
E
M
A K C
G
P N
B
Cách 1: S . ABC là hình chóp đều nên tam giác ABC là tam giác đều và G cũng là trọng tâm
tam giác ABC .
2 3 3 1 3 3 33
AG , GN , SG SA2 AG 2 .
3 2 3 3 2 6 3
2 2 2 SG.GN
d M , SAB d M , SAC d M , SBC d G , SBC GK
3 3 3 SG 2 GN 2
2 165
.
3 45
2 165
Suy ra P a b c .
45
2 2
Cách 2: a b c d G; SAC GK
3 3
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
1 1 1 11 11 2 165
2
2
2
GK abc 3 .
GK GN GS 35 35 45
Câu 822. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên
mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
a 3
AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 24 6
Lời giải
Chọn A
B' C'
A'
H
B C
M
G
Do ABC đều trọng tâm G và AG ABC nên A. ABC là hình chóp đều.
a 3 a 3
Gọi M là trung điểm của BC , khi đó AM AG .
2 3
Gọi H là hình chiếu của M trên AA . Khi đó do BC AAM BC HM nên HM là
a 3
đường vuông góc chung của hai đường thẳng AA và BC . Do đó HM .
4
a2
Đặt AA AB AC x , khi đó AG x 2 .
3
a 3 a2 a 3 2a
Do 2 S AAM AG. AM MH . AA . x2 .x x .
2 3 4 3
a2 3 a a3 3
Do S ABC , AG VABC . ABC AG.S ABC .
4 3 12
Câu 823. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , hai điểm M , P lần lượt là trung điểm AB , CD , điểm N
thuộc đoạn AD sao cho DA 3NA . Tính VBMNP .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
16 12 4 6
Lời giải
Chọn A
B
P
C
1 1 1 1 1 2 V
Ta có VBMNP d M , BNP .S BNP VABNP VDBNP . . .V .
3 2 4 4 2 3 12
Câu 824. Người ta dựng trên mặt đất bằng phẳng một chiếc lều từ một tấm bạt hình chữ nhật có chiều dài
12m và chiều rộng 6m bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm hai cạnh là chiều
rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt sát đất và cách nhau x m . Tìm
x để không gian phía trong lều lớn nhất.
A. x 3 3 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 3 2 .
Lời giải
Chọn D
x 2 36 x 2
V 3 x. 36 x 2 3. 54 với mọi x 0;6 .
2
AB BC CA 5 7 8
Ta có p 10 SABC p p AB p BC p CA 10 3 .
2 2
A
C
B
B'
C'
A'
60
A
C
G
* Xét tam giác SAG trong đó G là trọng tâm tam giác ABC ta có:
SG 3
tan 60 SG AG.tan 60 . 3 1.
AG 3
D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
Lời giải
Chọn D
D C
A
N B
P
M
Q
D C
A B
VMNPQ. ABC D 1 AM C P 1 1 1 5
Ta có: .
VABCD. ABC D 2 AA C C 2 2 3 12
5 5 5275
Vnho VMNPQ. ABC D VABCD. ABC D 2110 .
12 12 6
Câu 828. (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Xét khối tứ diện
ABCD , AB x , các cạnh còn lại bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất.
A. x 6 . B. x 2 2 . C. x 14 . D. x 3 2 .
Giải:
Chọn D
A
M
x
2
B D
2 3 H
C
[Phương pháp tự luận]
Gọi M , H lần lượt là trung điểm của AB và CD .
M Q
N H
A P D
O
B C
Gọi M , N , P , Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng cắt với cạnh bên SA , SB , SC , SD
SO ABCD
và H SO MNPQ . Do SH MNPQ
MNPQ ABCD
IC a 31 a 10 310
cos NIC : .
IN 6 3 20
S z
S
Q
M
M
Q
I F H
H A D
I D
A
K N
K N
B C
B C x y
Cách 2. Vì ABCD là hình thang cân có AD 2 AB 2 BC 2CD 2a
AD 2a; AB BC CD a
a 3 a 2a a 3 3 3a 2
CH ; S ABCD . .
2 2 2 4
1 3 3a 2 a3 3
nên VABCD . .SA SA a
3 4 4
Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ như hình vẽ
a a 3 a 3 a a 3
Ta có: K 0; 0;0 , B ;0;0 , C 0; ; 0 , A 0; ; 0 , N ; ;0 ,
2 2 2 2 2
a 3 a a 3 a
S 0; ; a , M ; ;
2 4 4 2
3a 3a 3 a
MN ;
; . Chọn u1 3;3 3; 2 cùng phương với MN
4 4 2
BK SA
Nhận xét: BK SAC
BK AC
a
BK ; 0;0 là vtpt của SAC .Chọn n1 1;0;0 cùng phương với BK
2
u1.n1 3 10 310
Gọi là góc góc giữa MN và SAC . Ta có sin cos .
u1 u2 20 20
Câu 831. (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1 m
như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp
tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của
hình chóp. Tìm giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.
2 2 2 2 1
A. x . B. x . C. x . D. x
4 3 5 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
S S
A
B D
O
A D
M
C O M
S1 B x C
x 2x
Từ hình vuông ban đầu ta tính được OM , S1M S1O OM . (0 x 2 )
2 2
Khi gấp thành hình chóp S . ABCD thì S1 S nên ta có SM S1M .
2 2 2x 2
Từ đó SO SM 2 OM 2 . (Điều kiện 0 x )
2 2
1 1 1
Thể tích khối chóp S . ABCD : VS . ABCD S ABCD .SO x 2 2 2 2 x 2 x 4 2 2 x5 .
3 6 6
2
Ta thấy VSABCD lớn nhất khi f x 2 x 4 2 2 x5 , 0 x đạt giá trị lớn nhất
2
Ta có f x 8 x 3 10 2 x 4 2 x3 4 5 2 x
x 0
f x 0
x 2 2
5
Bảng biến thiên
2 2
Vậy: VS . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x
5
Câu 832. (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có cạnh SA x
còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2 . Tính thể tích V lớn nhất của khối chóp S . ABCD .
1
A. V 1 B. V . C. V 3 . D. V 2 .
2
Lời giải
Chọn D
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
S
a
x
B C
a
H O
D
A
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có:
1
BAD BSD BCD nên AO SO CO SO AC SAC vuông tại S
2
Do đó: AC SA2 SC 2 x 2 4
2 2 4 x2 12 x 2
OD AD AO 4 BD 12 x 2 , 0 x 2 3
4 2
BD AC
Ta thấy: BD SAC
BD SO
SH AC
Trong SAC hạ SH AC . Khi đó: SH ABCD
SH BD
1 1 1 SA. AC 2.x
2
2 2
SH
SH SA SC SA2 SC 2 4 x2
1 1 2 2x 1 1 x 2 12 x 2
VS . ABCD . x 4. 12 x 2 . .x. 12 x 2 2
3 2 x2 4 3 3 2
Dấu " " xảy ra khi x 2 12 x 2 x 6 .
Câu 833. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam
giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng
a 3
tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể
4
tích của khối lăng trụ là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Lời giải
Chọn A
a a a a
A. . B. . C. . D. .
3 4 5 6
Lời giải
Chọn D
A
x
M
I
Xét tam giác AMI như hình vẽ, đặt AM x 0, MAI 30 MI x
3
a x
Lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy a 2 x , 0 x , chiều cao nên thể tích khối lăng
2 3
2
trụ là V
a 2x 3 x
.
a 2 x 4ax 2 4 x3
4 3 4
a
Ta cần tìm x 0; để thể tích V đạt giá trị lớn nhất.
2
a
2 2 3
x 6
Xét f x a x 4ax 4 x , có f x 12 x 8ax a 0
2 2
x a
l
2
a
Từ bảng biến thiên suy ra thể tích V đạt giá trị lớn nhất khi x .
6
A
D
B C
E
Gọi E là hình chiếu của D lên CH , ta có DE SCH DE d D, SCH 2a 2 .
Vì SH là đường cao của tam giác đều SAB nên SH a 3 và
CH SC 2 SH 2 5a 2 3a 2 a 2
BC BH a
1 1
Ta có: SDCH DE.CH a 2.2a 2 2a 2 .
2 2
Đặt AD x 0.
a x .2a ax a 2 1
S ABCD
2
1 1 5 1
Mặt khác S ABCD SBHC SCHD SAHD a 2 2a 2 ax a 2 ax 2
2 2 2 2
5 1
Từ 1 và 2 : a 2 ax ax a 2 x 3a.
2 2
1 1 4a 3 3
Vậy VS . ABCD .S ABCD .SH 4a 2 .a 3 .
3 3 3
Câu 837. (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Một người xây nhà xưởng hình hộp
chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152 m 2 và chiều cao cố định. Người đó xây các bức tường
xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật có kích thước
như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm
chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).
A. 16 m 24 m . B. 8 m 48 m . C. 12 m 32 m . D. 24 m 32 m .
Lời giải
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Chọn A
Đặt x , y , h lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao mỗi phòng.
384
Theo giả thiết, ta có x.3 y 1152 y
x
Để tiết kiệm chi phí nhất khi diện tích toàn phần nhỏ nhất.
384 576
Ta có Stp 4 xh 6 yh 3 xy 4 xh 6. h 1152 4h x 1152
x x
576
Vì h không đổi nên Stp nhỏ nhất khi f x x (với x 0 ) nhỏ nhất.
x
576
Cách 1: Khảo sát f x x với x 0 ta được f x nhỏ nhất khi x 24 y 16 .
x
576 576 576
Cách 2. BĐT Côsi x 2 x. 48 . Dấu “=” xảy ra x x 24 .
x x x
Câu 838. (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Một người cần làm một hình lăng trụ
tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để có thể tích là 6 3 cm3 . Để ít hao tốn vật liệu nhất thì cần
tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ tam giác đều này bằng bao nhiêu?
A. Cạnh đáy bằng 2 6 cm và cạnh bên bằng 1 cm .
B. Cạnh đáy bằng 2 3 cm và cạnh bên bằng 2 cm .
C. Cạnh đáy bằng 2 2 cm và cạnh bên bằng 3 cm .
1
D. Cạnh đáy bằng 4 3 cm và cạnh bên bằng cm .
2
Lời giải
Chọn B
A' B'
C'
A B
x
Giả sử hình lăng trụ tam giác đều cần làm là ABC. ABC có độ dài AB x , AA h .
3 2 3 2
Khi đó S ABC x và VABC . ABC S ABC . AA x h.
4 4
3 2 24
Theo giả thiết x h6 3h 2 .
4 x
Để ít tốn vật liệu nhất thì diện tích toàn phần của khối lăng trụ ABC. ABC là nhỏ nhất.
Gọi Stp là tổng diện tích các mặt của khối lăng trụ ABC. ABC , ta có:
3 2 3 2 72
Stp 2 S ABC 3S ABBA
x 3hx x .
2 2 x
3 2 72
Khảo sát f x x trên 0; , ta được f x nhỏ nhất khi x 2 3 .
2 x
Với x 2 3 h 2 cm .
Câu 839. (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình
bình hành, có thể tích bằng 24 cm3 . Gọi E là trung điểm SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các
cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMEN .
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
A. 9 cm3 . B. 8 cm3 . C. 6 cm3 . D. 7 cm3 .
Lời giải
Chọn B
SM SN
Đặt a; b. Ta có VS . AMEN VS . AMN VS . EMN .
SB SD
SM SN
Do đó dễ có VS . AMEN 6 6 a b.
SB SD
SM SN SGSM SGSN 3 SGSM SGSN
Ta có a b
SB SD SGSB SGSD S SBD
2
3S
a b SMN
3SM .SN
3ab 3
a b a b 4 .
S SBD SB.SD 4 3
4
Do đó VS . AMEN 6 a b 6. 8.
3
Câu 840. (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Trong không gian cho 3 tia Ox, Oy, Oz
vuông góc với nhau đôi một. Điểm A cố định thuộc tia Oz và OA 2 . Các điểm M và N
lần lượt lưu động trên các tia Ox và Oy sao cho OM ON 2 ( M , N không trùng O ). Tìm
giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OAMN .
3
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
Trong tam giác vuông OBC , gọi M là trung điểm cạnh BC khi đó H là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác OBC . Từ H dựng đường thẳng song song với OA, suy ra là trục
đường tròn tam giác OBC . Mặt phẳng trung trưc của OA qua E và cắt tại I . Khi đó I là
tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OAMN và bán kính R OI .
2
2 2OA 1
Ta có R OI IH OH OH 2 OH 2 .
4 2
Vậy OI nhỏ nhất khi và chỉ khi OH nhỏ nhất khi cà chỉ khi H là hình chiếu vuông góc của O
lên BC . Khi đó tam giác OBC là tam giác vuông cân và
2 1 1
OM ON 1 MN 2 OH R 1.
2 2 2
Câu 841. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018) Cho khối chóp S . ABC có
SA SB SC a và CSA
ASB BSC 30 Mặt phẳng qua A và cắt hai cạnh SB , SC
VS . ABC
tại B , C sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Tính k .
VS . ABC
1
A. k 2 2 . B. k 4 2 3 . C. k . D.
4
k 2 2 2 .
Lời giải
Chọn B
S S
B A
C
C
A C
B
C
A
B B
Cắt hình chóp theo cạnh SA rồi trải các mặt bên ra ta được hình như hình vẽ ( A là điểm sao
cho khi gấp lại thành hình chóp thì trùng với A ).
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Khi đó chu vi tam giác ABC bằng AB BC C A nhỏ nhất khi A , B , C , A thẳng hàng
hay AB BC C A AA .
Khi đó tam giác SAA có SAA
ASB B
SC C SA 90 nên vuông cân tại S và có SA a ,
45 .
SB SC , SAB
SA SB SB sin 45
Ta có 3 1.
sin105 sin 45 SA sin105
V SB SC
Do đó k S . ABC
VS . ABC
.
SB SC
3 1 3 1 4 2 3 .
Câu 842. (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho ba tia không đồng phẳng Ox, Oy, Oz
đôi một vuông góc. Xét tam giác ABC có các đỉnh A trên tia Ox , B trên tia Oy , C trên tia
Oz sao cho tam giác ABC chứa trong nó một điểm M cố định. Thể tích khối tứ diện OABC
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi:
A. OM vuông góc với mặt phẳng ABC .
B. S MBC S MCA S MAB với kí hiệu S ABC là diện tích tam giác ABC .
C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
D. VOMBC 2VOMCA với kí hiệu VOABC là thể tích khối chóp OABC .
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn C
1 x y4 1 x y4 2
VABC . A1B1C1 VABC . A1MN VA1MNC1B1 V VABCC B V V.
3 12 3 12 3
1
Mặt khác theo giả thiết ta có VABC . A1B1C1 V nên suy ra
2
1 x y4 2 1 1 x y4 2 1
V V V x y 7 , kết hợp với xy 12. Ta có
3 12 3 2 3 12 3 2
x 3 x 4
hoặc . Do đó x y 1.
y 4 y 3
Câu 844. (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối chóp lăng trụ tam giác đều
ABC . ABC có S ABC 8 3 , mặt phẳng ABC tạo với mặt phẳng đáy góc 0 . Tính
2
cos khi thể tích khối lăng trụ ABC. ABC lớn nhất.
1 2 3 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 3 3
Lời giải
Đặt CC h, CH b, AB a.
Khi đó VABC . ABC SABC .h SABC .h.cos =8 3h.cos .
1 1 h 1 h 2 1 h 1 h2
Ta có SABC ' C ' H . AB . .a . . .b . .h cot . 2 cos .
2 2 sin 2 sin 3 3 sin 3 sin
1 h2 sin 2
nên 8 3 . cos h2 24. .
3 sin cos
sin 2
Từ đó VABC . ABC 8 3h.cos V 2 192h 2 .cos 2 4608 cos2 4608sin 2 cos .
cos
4608 1 cos 2 cos 4608 cos cos3 .
Đặt t cos , t 0;1 . Xét hàm số f t t t 3 f t 1 3t 2 .
1
Ta có f t 0 1 3t 2 0 t . t 0;1 .
3
1 2
Ta có f 0 0, f 1 0, f .
3 3 3
2 1
Vậy Vmax 4608. 3072 3 cos .
3 3
Câu 845. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD có AB CD a . M ,
a3 3
N lần lượt là trung điểm các cạnh AD và BC . Biết thể tích của khối ABCD là V và
12
a
d AB; CD a (giả sử MN ). Khi đó độ dài đoạn MN là:
2
a 6 a 3
A. MN a 3 . B. MN . C. MN . D. MN a 2 .
2 2
Lời giải:
Chọn C
M
H
B D
E C
Dựng hình bình hành BDCE . Khi đó ta có d CD; AB d C ; ABE a .
a
Đặt MN x x , suy ra AE 2 x .
2
1 1
Gọi H là trung điểm AB , ta có: S ABE . AE.BH .2 x. a 2 x 2 x a 2 x 2 . Nên kí hiệu
2 2
diện tích tam giác.
1 a3 3
V C. ABE V ABCD .a.x. a 2 x 2
3 12
2
a 3
x a2 x2 16 x 2 a 2 16 x 4 3a 4
4
2 3 2
x 4 a a 3
. Kết hợp điều kiện, được x .
x2 1 a2 2
4
Câu 846. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC ,
ASB 20 , SA a , M thuộc cạnh SB , N thuộc cạnh SC , D là trung điểm cạnh SA . Khi
AM MN ND đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng diện tích các tam giác SAM , SMN , SND là:
a2 a2 3 a2 2 a2 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8
Lời giải:
Chọn D
S S
N
D'
D
D N
M M
A' C
A
C
A B
B
Hình 1
Trải các mặt bên của hình chóp theo đường cắt SA ta được Hình 1.
Khi đó, tổng AM MN ND nhỏ nhất khi A , M , N , D thẳng hàng. Với A và D là hai
điểm sao cho khi gấp lại thành hình chóp thì trùng với A , D .
Khi đó tam giác SAD có ASD 60 , SA 2 SD . Suy ra SAD là nửa tam giác đều cạnh SA .
F H
N y
B C
A D
MH a x y
ME HF BF x
Đặt BE x , BF y
NF BF y
HN x 2 y 2
MH ax y 1
HN tan 30 o
2 2
1
x y 3
Ta có:
MN HN MN 2 x 2 y 2 2
cos30 o
3
3a
Từ 1 suy ra x 2 y 2 3a 3 x y 3a 6 x 2 y 2 x 2 y 2
6 1
2a
Từ 2 suy ra MN .
6 1
Câu 848. (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Trong mặt phẳng P
cho tam giác XYZ cố định. Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P tại điểm X và
về hai phía của P ta lấy hai điểm A , B thay đổi sao cho hai mặt phẳng AYZ và BYZ luôn
vuông góc với nhau. Hỏi vị trí của A , B thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì thể tích khối tứ
diện ABYZ là nhỏ nhất.
A
X Z
d
F
Y
A. XB 2 XA . B. XA 2 XB .
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
C. XA. XB YZ 2 . D. X là trung điểm của đoạn AB .
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
1
Thể tích khối tứ diện ABYZ là V AB.SXYZ .
3
Do diện tích tam giác XYZ không đổi nên thì thể tích tứ diện ABYZ là nhỏ nhất khi AB ngắn
nhất.
Ta có AYZ BYZ , AYZ BYZ YZ .
Kẻ AF YZ , F YZ AF BYZ AF BF .
F
A X B
, 0 AX XF , BX XF .
Trong tam giác vuông AFB , đặt FAX
2 tan cot
1 1 2 XF
Khi đó AB AX BX XF f .
tan cot sin2
4 XFcos2
f .
sin 2 2
f 0 .
4
0
4 2
f
f
4
Do X và F cố định nên đường cao XF của tam giác AXF không đổi.
Dựa vào bảng biến thiên trên ta thấy AB ngắn nhất khi . Suy ra AX BX XF .
4
Hay X là trung điểm AB .
Cách 2:
1
Thể tích khối tứ diện ABYZ là V AB.SXYZ .
3
Do diện tích tam giác XYZ không đổi nên thì thể tích tứ diện ABYZ là nhỏ nhất khi AB ngắn
nhất.
Dựng XF YZ , do YZ AB nên YZ ABF , suy ra
AYZ , BYZ FA, FB
AFB 90
.
X Z
d
Y
F
A X B
B
Xét tam giác vuông ABF có FX là đường cao không đổi(Do XF là đường cao của XYZ cố
định) nên XF 2 XA. XB không đổi.
Có AB XA XB 2 XA. XB 2 XF không đổi.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi XA XB .
Vậy thể tích khối tứ diện ABYZ nhỏ nhất khi X là trung điểm AB .
Câu 849. (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Cho hı̀nh chó p S . ABC
có SA 2 , SB 3 , SC 4 . Gó c 60 , CSA
ASB 45 , BSC 90 . Tı́nh khoả ng cá ch từ B đen
SAC .
1 3
A. . B. 3 . C. 1. D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
Sử dụng công thức giải nhanh: Cho chóp S . ABC có SA a , SB b , SC c và
ASB ,
,
BSC ASC . Thể tích khối chóp S . ABC là:
abc
VS . ABC 1 cos 2 cos 2 cos 2 2cos .cos .cos .
6
S
45 4
2
3
A C
B
Áp dụng: Thể tích khối chóp S . ABC là
2.3.4
VS . ABC 1 cos 2 45 cos 2 60 cos 2 90 2cos 45.cos 60.cos 90 2 .
6
1
Diện tích tam giác SAC là S SAC SA. AC 4 .
2
3V 3
Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC là d B, SAC S . ABC .
S SAC 2
Câu 850. (THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018) Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh
SA BC x , SB AC y , SC AB z thỏa mãn x 2 y 2 z 2 12 . Giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp S . ABC là
2 2 2 3 2 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 2
Lời giải
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Chọn A
Cách 1
S
E
x y z
A y
C
z
x
D F
B
Trong mặt phẳng ABC dựng D , E , F sao cho A , B , C lần lượt là trung điểm của DE ,
DF , EF . Khi đó ta có DE 2 SA 2 x ; DF 2SB 2 y ; 2 SC 2 z . Suy ra SD , SE , SF đôi
một vuông góc.
1 1 1
Ta có VS . ABC VS . DEF . .SD.SE.SF .
4 4 6
SD 2 SE 2 4 x 2 SD 2 2 x 2 y 2 z 2 SD 2 6 z 2
2
2
Mặt khác SD SF 2
4 y 2
SE 2 x 2
z 2
y 2
SE 2 6 y 2 .
SE 2 SF 2 4 z 2 2
SF 2 y z x
2 2 2 2
SF 2 6 x
3
1 1 6 x2 6 y2 6 z2 2 2
Khi đó VS . ABCD .8.
24
6 x 6 y 6 z
2 2 2
3 3
3
.
2 2
Vậy VS . ABC đạt giá trị lớn nhất là .
3
Cách 2
S
A C
B
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC .
Lúc đó MN là đường vuông góc chung của SA và BC .
y 2 z 2 x2
SMN ta có MN SN 2 SM 2 .
2
2 2
12
12 2 z 2 12 2 x 2 12 2 y 2
12
8 6 z 2 6 x 2 6 y 2
3
1 1 6 z 2 6 y 2 6 x2 2 2
3
6 z 6 x 6 y
2 2 2
3 3
3
x 2 y 2 z 2 12
Dấu bằng xẩy ra khi x y z 2.
x y z
2 2
Lúc đó V .
3
Câu 851. (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Cho khoi lă ng trụ đứng ABC. ABC có đá y
120 , mặ t phang ABC tạ o với đá y mộ t gó c
ABC là tam giá c câ n với AB AC a , BAC
60 . Tı́nh the tı́ch V củ a khoi lă ng trụ đã cho.
3a 3 9a 3 a3 3 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 8 8 8
Lời giả i
Chọn C
A B
I
D
C
B
A I
M
C D
Cách 1: Gọ i M , I , I lan lượt là trung điem củ a AC , BC , BC .
D là điem đoi xứng với A qua I , D là điem đoi xứng với A qua I .
A B
I
D
C
B
A
I
M
C D
Khi đó mặ t phang ABC ABDC .
gó c giữa mặ t phang ABC với đá y là gó c giữa mặ t phang ABDC với đá y.
B
A
H
C
2
1 o a 3
S1 S ABC AB. AC .sin120
2 4
Ta có:
BH AC .sin120o a 3
2
S1
Theo công thức tính diện tích hình chiếu S S ABC 2 S1
cos 60o
a2 3
1 a2 3
BH . AC BH 2 a 3 .
2 2 1
. AC
2
3a 2 3a
Khi đó BB BH 2 BH 2 3a 2 .
4 2
1 1 a 2 3 3a a 3 3
Vậy VABC . ABC S ABC .DD .
. .
3 3 4 2 8
Câu 852. (THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình bình hành. I nằm trên cạnh SC sao cho IS 2 IC . Mặt phẳng P chứa cạnh
AI cắt cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V và V lần lượt là thể tích khối chóp
V'
S . AMIN và S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỷ số thể tích bằng
V
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
4 5 8 5
A. . B. . C. . D. .
5 54 15 24
Lời giải
Chọn C
SB SD SC 3
Đặt x, y x, y 1 . Do SI 2 IC .
SM SN SI 2
SB SD SC 3 5
Ta có 1 x y 1 .
SM SN SI 2 2
3
x y 1
V 2 5 5 8
Do 2
V 3 6 xy x y 15
4 xy.1. 6
2
2
V 8 5
Vậy min khi x y .
V 15 4
Trình bày lại :
SB SD SC 3
Đặt x, y x, y 1 . Do SI 2 IC .
SM SN SI 2
SB SD SC 3 5
Ta có 1 x y 1 .
SM SN SI 2 2
VSAMN SA SM SN 1
.
VSABD SA SB SD xy
. *
VSIMN SI SM SN 2
. .
VSDCB SC SB SD 3 xy
**
1
VSABD VSDCB V ; VSAMN VSIMN V .
2
Từ * , ** :
V 1 2 V 5 5 8
2
Do 1
V xy 3 xy V 6 xy x y 15
6
2
2
V 8 5
Vậy min khi x y .
V 15 4
Câu 853. (THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có mặt đáy
là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là điểm H nằm
O1
B C
H
I1
Gọi O1; R1 là mặt cầu ngoại tiếp của S .HAB và I1 là hình chiếu của O1 lên ABC thì dễ thấy
I1 cách đều A, B, H nên nó là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH .
AB
Theo định lí Sin thì I1H RHAB 2.
2sin150
Gọi M là trung điểm SH và đặt SH 2 x .
Vì O1 H O1S nên tam giác O1SH cân tại O1 và O1M SH .
Từ đây ta có HMO1I1 là hình chữ nhật.
F E
A H B
D C
Gọi V là thể tích cần tìm. Ta có V VS .CDEF VADF . BCE *
Hạ BH CE BH CDEF .
1 1 1 1
Trong tam giác BEC vuông tại B , ta có: 2
2
2
2 BH .
BH BE BC 2
1
VS .CDEF d S ; CDEF .SCDEF . Mà d S ; CDEF d B; CDEF BH nên
3
1 1 1 1 1
VS .CDEF DC EC 1 2 1
3 2 3 2 3
1 1
VADF .BCE AB.SBCE 1. 2 .
2 2
1 1 5
Thay vào * ta có V .
3 2 6
Câu 855. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 năm 2017-2018) Cho hình lập phương
ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm M , N , P theo thứ tự đó thuộc các cạnh BB , C D , DA
a
sao cho BM C ' N DP . Mặt phẳng ( MNP) cắt đường thẳng A ' B ' tại E. Tính độ dài
3
đoạn thẳng A ' E.
A. A ' E 5a 3 . B. A ' E 3a 4 . C. A ' E 5a 4 . D. A ' E 4a 3. .
Lời giải
Chọn A
E
B' C'
N
D'
A'
H
K B C
A P D
a
Lấy H , K thuộc đoạn DD , AB sao cho DH BK .
3
Nhận xét KP //BD và MH //BD nên KP // MH , suy ra 4 điểm M , K , P, H đồng phẳng.
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Tương tự : MK //AB , DC //AB ; DC //HN nên MK //HN suy ra 4 điểm M , K , H , N đồng
phẳng.
Vậy mặt phẳng MNP chứa các điểm H , K đồng thời mặt phẳng MNP song song với mặt
phẳng BDC . Suy ra mặt phẳng MNP song song với BD .
Xét mặt phẳng AB C D , qua N kẻ NE //BD cắt AB tại E là điểm thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
2a 5a
Ta có BEDN là hình bình hành nên BE suy ra AE AB BE .
3 3
Câu 856. (THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang
1
vuông tại A và B ; AB BC AD a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a 2 .
2
Tính theo a khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SCD .
1 1 2
A. d a . B. d a . C. d a . D. d a.
2 4 2
Lời giải
Chọn A
S
H
I
A D
B
C
E
Gọi I là trung điểm của đoạn AD .
Ta có AI // BC và AI BC nên tứ giác
ABCI là hình vuông hay
1
CI a AD ACD là tam giác vuông tại C .
2
Kẻ AH SC
AC CD
Ta có CD SCA
AC SA
hay CD AH nên AH SCD
d A, SCD AH ; AC AB 2 BC 2 a 2 .
SA. AC a 2.a 2
AH a.
2 2
SA AC 2a 2 2a 2
EB BC 1
Gọi AB CD E , mặt khác nên B là trung điểm của đoạn AE .
EA AD 2
d B, SCD 1 a 1
. Vậy d a .
d A, SCD 2 2 2
Câu 857. (THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ
ABC. ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC ,
BB . Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng:
5 1 7 1
A. V. B. V . C. V. D. V .
24 4 24 3
Lời giải
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Chọn A
A' P C'
B'
N
I
A C
G
M
B
1
Lại có BP // NI suy ra BP là đường trung bình tam giác NIJ . Suy ra B là trung điểm IJ .
2
5
BI
S JCM JG 2 5 S JCM 3 5
Ta có mà JG BJ BG BI BI BI .
3 3 S BCM 2
S BCM BG BI 2
3
5 5
S JCM S BCM S JCM S ABC .
2 4
1 5
Ta có V1 VN .MJC .h.S JMC V .
3 12
1 1 1 5 5
V2 VP.MJC . .h.S JMC .h. .S ABC V .
3 2 3 8 24
5
Vậy VN .CMP V1 V2 V.
24
Câu 858. (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho một tấm bìa hình vuông
cạnh 50 cm . Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng
nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một hình chóp tứ
giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình bằng:
A. 20 2 cm . B. 25 2 cm . C. 15 2 cm . D. 10 2 cm .
Lời giải
Chọn A
D A
M
x
I
N Q
O
P
C B
x a 2 a 2 x
Đặt MN x , a 50 cm. Ta có OI , OA AI .
2 2 2 2
2
a 2 x x 2 a
2
Đường cao h AI OI 2
2
ax 2 .
2 2 2
1 2 a 1 a 2
Vậy thể tích của hình chóp là V
3
x
2
ax 2
3 8
2a 2 4 x x 4 .
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 5 số thực dương 2a 2 4 x và 4 số x , ta có:
5
2a 2 4 x 4 x 5
4
2a 2 4 x x
5
2 2 128 2 .
2a 2
Vậy Vmax khi 2a 2 4 x x x 20 2 cm .
5
Câu 859. (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP
cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S . AMPN . Tìm giá
V
trị nhỏ nhất của 1 ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 3
Lời giải
Chọn D
N
I
M
D
C
A B
SM SN
Đặt x, y , 0 x , y 1.
SB SD
SA SC SB SD 1 1 x
Vì nên 1 2 y
SA SP SM SN x y 3x 1
V V V 1 SA SN SP 1 SA SM SP 1 1 1 1
Khi đó 1 S . ANP S . AMP . . . . . . . y. .x.
V 2VS . ADC 2VS . ABC 2 SA SD SC 2 SA SB SC 2 2 2 2
1 1 x
x y x
4 4 3x 1
1
Vì x 0 , y 0 nên x 1
3
1 x 1
Xét hàm số f x x trên ;1
4 3x 1 3
1 1 2
Ta có f x 1 2
; f x 0 x .
4 3 x 1 3
Bảng biến thiên
x 1 2 1
3 3
y – 0
|| 3
y 1 8
3
V1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng .
V 3
Câu 860. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có SA x ,
BC y , AB AC SB SC 1 . Thể tích khối chóp S . ABC lớn nhất khi tổng x y bằng:
2 4
A. 3. B. . C. . D. 4 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
C
A
I
B
Gọi H , I tương ứng là trung điểm của SA , BC .
ABC SBC (c.c.c) AI SI
Tam giác SIA cân tại I IH SA .
BC SI
BC SAI BC AI ; BC SA .
BC AI
1 1 x2 y 2 1
VSABC SA.BC.HI xy 1 x2 y2 4 x2 y2 .
6 6 4 4 24
2 2 2 2
x y x y
4 x2 y 2 2
1 2 2 1
VSABC . . Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi x y .
12 3 9 3
4
Vậy VSABC lớn nhất khi x y
3
Câu 861. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có thể tích
bằng V , đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng P song song với ABCD cắt các đoạn
SA , SB , SC , SD tương ứng tại M , N , E , F ( M , N , E , F khác S và không nằm trên
ABCD ). Các điểm H , K , P , Q tương ứng là hình chiếu vuông góc của M , N , E , F lên
ABCD . Thể tích lớn nhất của khối đa diện MNEFHKPQ là
2 4 4 2
A. V. B. V. C. V. D. V.
3 27 9 9
Lời giải
Chọn C
SM SM
Đặt k . Ta có: MNEF và ABCD đồng dạng với tỉ số k 0 k 1 .
SA SA
2
Do đó S MNEF k S ABCD .
MH MA SA SM
Gọi SI là đường cao của S . ABCD . Ta có: 1 k .
SI SA SA
Gọi H là tâm tam giác BCD , ta có AH BCD , mà AMN BCD nên AH AMN
hay MN luôn đi qua H .
3 1 6
Ta có BH AH AB 2 BH 2 1 .
3 3 3
1 1 6 1 2
Thể tích khối chóp ABMN là V . AH .S BMN . . BM .BN .sin 60 BM .BN .
3 3 3 2 12
Do MN luôn đi qua H và M chạy trên BC nên BM .BN lớn nhất khi M C hoặc N D
2
khi đó V1 .
24
2 2
+ BM .BN nhỏ nhất khi MN //CD khi BM BN V2 .
3 27
17 2
Vậy V1 V2 .
216
Câu 863. (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Một hình hộp chữ nhật có kích thước
a (cm) b (cm) c (cm) , trong đó a, b, c là các số nguyên và 1 a b c . Gọi V (cm3 ) và
S (cm 2 ) lần lượt là thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp. Biết V S , tìm số các bộ ba
số a, b, c ?
A. 4 . B. 10 . C. 12 . D. 21 .
B
C
A D
V a.b.c
S 2 ab bc ca
1 1 1 1
Ta có V S suy ra 2 ab bc ca a.b.c
a b c 2
1 1 1 1 1 1 1 3 1
a 6 (do 1 a b c ).
2 a b c a a a a 2
1 1 1 1 1 1
2a 6.
a b c 2 a 2
1 1 1
+ Với a 3 ta có b 6 c 6 36 .
b c 6
Suy ra b, c 7;42 , 8;24 , 9;18 , 10;15 , 12;12 có 5 cách chọn thỏa mãn.
1 1 1
+ Với a 4 ta có b 4 c 4 16 .
b c 4
Suy ra b, c 5;20 , 6;12 , 8;8 có 3 cách chọn thỏa mãn.
b 6
1 1 3 3 2 20 b 5
+ Với a 5 ta có b , 15 .
b c 10 10 b 3 c 10 c
2
Suy ra có 1 cách chọn thỏa mãn.
1 1 1
+ Với a 6 ta có b c 6 . Suy ra có 1 cách chọn.
b c 3
Vậy tổng cộng có 10 cách chọn.
Câu 864. (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và hai
cạnh bên đều có độ dài bằng 1. Tìm diện tích lớn nhất Smax của hình thang.
8 2 4 2 3 3 3 3
A. S max . B. Smax . C. S max . D. S max .
9 9 2 4
Lời giải
Chọn D
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B trên cạnh CD .
Đặt
ADC DH sin , DH cos
1 1
S ABCD AH . AB CD sin 2 2cos f
2 2
f cos 2cos2 1 0 x
3
f x
3 3
Vậy S max .
4
Câu 865. (THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối chóp S . ABC có
M SA , N SB sao cho MA 2 MS , NS 2 NB . Mặt phẳng qua hai điểm M , N và
song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa
diện đó ( số bé chia số lớn ).
3 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Hướng dẫn giải
Chọn D
S
N
Q C
A
P
B
Cách 1: Ta có mặt phẳng cắt các mặt SAC theo giao tuyến MQ SC và cắt mặt SBC
theo giao tuyến NP SC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng với hình chóp là hình thang
MNPQ .
Do VMNABPQ VN . ABPQ VN . AMQ , gọi V VS . ABC và S SABC ta có:
1 1 1 1 2 7
VN . ABPQ .d N , ABC .S ABPQ . d S , ABC S . S V .
3 3 3 3 3 27
1 1 2 4 8
VN . AMQ .d N , SAC .SAMQ . d B, SAC . SASC V .
3 3 3 9 27
5 4
Vậy VMNABPQ VN . ABPQ VN . AMQ V VSMNPQC V .
9 9
VSMNPQC 4
Suy ra .
VMNABPQ 5
Cách 2:
B
A I
P
Q
Q N
P
D C
3 2 5 5 2
A. dm . B. dm . C. 2 2 dm . D. dm .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
1 1 50 10 x 2 1 50 x 4 10 x5 2
Thể tích của khối chóp: V S MNPQ .SO .x 2 . . .
3 3 2 3 2
Xét hàm số y 50 x 4 10 x 5 2 0 x 5 2 .
Ta có y
100 x3 25 x 4 2 x 0 0;5 2
. Khi đó y 0 100 x 3 25 x 4 2 0 .
4
50 x 10 x 5
2
x 2 2
Bảng biến thiên
Câu 867. (THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018) Cho khối tứ diện ABCD
có thể tích V . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Thể tích khối
tứ diện G1G2G3G4 là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
27 18 4 12
Lời giải
Chọn A
A
G2
G3 G1
I C
B
G4
H1
H2 K
J
P
Q N
B D
P
Q M
N
C
MN N M
Tam giác ABN có MN // AB .
AB N B
MP PM
Tam giác ACP có MP // AC .
AC PC
MQ QM
Tam giác ADQ có QM // AD .
AD QD
MN MP MQ N M PM QM
Khi đó:
AB AC AD N B PC QD
1 MN MP MQ
MN .MP.MQ AB. AC. AD MN .MP.MQ lớn nhất khi
27 AB AC AD
MN MP MQ 1 S NPQ 2 2
M là trọng tâm tam giác BCD NPQ // BCD , ,
AB AC AD 3 S N PQ 3
1 1 1
Mà S N PQ S BCD nên S NPQ S BCD và d M , NPQ d A, BCD
4 9 2
1
Vậy giá trị lớn nhất của khối tứ diện MNPQ là VMNPQ S NPQ .d M , NPQ
3
1 1 1 V 1
VMNPQ . S BCD . d A, BCD , với VABCD S BCD .d A, BCD V
3 9 3 27 3
Câu 869. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình
bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD ,
SDA . Biết thể tích khối chóp S .MNPQ là V , khi đó thể tích của khối chóp S . ABCD là:
2
27V 9 9V 81V
A. . B. V . C. . D. .
4 2 4 8
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
N
M
P
Q
C
K B
H F
O I
E
D J A
d S , MNPQ SM 2
Ta có .
d S , ABCD SI 3
S DEJ 1 1 1 1
Mặt khác gọi S S ABCD ta có . SDEJ S .
S BDA 4 2 8 16
SJAI 1 1
Tương tự ta có SJAI .
S DAB 4 8
1 1 1
Suy ra S HKIJ 1 4. 2. S S .
16 8 2
Q
P
M
C
D N
A B
SP SM SP SN SQ SQ 1 2 1 1
Đặt x 0 x 1 . Ta có x x x .
SC SA SC SB SD SC 2 3 6 6
Mặt khác ABCD là hình bình hành nên có VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD
VS .MNP SM SN SP 1 VS .MPQ SM SP SQ 1 1
. . x; . . x x .
VS . ABC SA SB SC 3 VS . ACD SA SC SD 2 6
VS .MNPQ VS .MNP VS .MPQ 1 1 1 1 1
Suy ra x x x x2 x .
VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD 6 4 6 4 8
1 2 1 1 1 1 1 1
Xét f x x x với x 1 ; f x x 0 x ;1
4 8 6 2 8 4 6
Bảng biến thiên:
3 VS .MNPQ 3
Từ BBT ta có max f x . Vậy đạt giá trị lớn nhất bằng .
1
;1 8 VS . ABCD 8
6
Câu 871. (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông
góc với đáy, mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng SBC , góc giữa hai mặt phẳng
45 . Thể tích khối chóp S . ABC theo a là:
SAC và SBC là 60 , SB a 2 , BSC
a3 2 2a 3 3
A. V . B. V 2 3a 3 . C. V 2 2a 3 . D. V .
15 15
Lời giải
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Chọn D
K
H
I
A C
B
1
Thể tích khối chóp V SA.S ABC .
3
Kẻ AH SB suy ra AH SBC .
Do BC SA và BC AH nên BC SAB , do đó tam giác ABC vuông tại B .
Kẻ BI AC BI SC và kẻ BK SC SC BIK
60 .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC là BKI
Chọn C
A C
y
N
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , BC . Ta dễ dàng chứng minh được MN là đoạn
vuông góc chung của SA và BC .
Suy ra VS . ABC 2VS .MBC .
x2
Ta có 4MN 2 4MB 2 y 2 ; MB 2 1 .
4
2 2 2 4 x2 y 2
2 2
Thay vào ta được 4MN 4MB y 4 x y MN .
2
x 1 1 1
Vậy VSABC 2VS .MBC . MN .BC xy 4 x 2 y 2 x2.y2 4 x2 y2 .
3 2 12 12
3
4 64
Theo bất đẳng thức trung bình cộng – trung bình nhân ta có x 2 . y 2 4 x 2 y 2 .
3 27
2 3 2 3
Vậy VS . ABC . Dấu bằng đạt được khi x y .
27 3
Chọn B
B
M
A
C. x 2 xy y 2 5240 . D.
3
x y 19602 .
Lời giải
Chọn A
Đặt AB a .
1 1 1
Khi đó VABCD VABMC VABMD S ABM .CM S ABM .DM S ABM .CD .
3 3 3
Do AM là trung tuyến của tam giác ACD nên:
2
2 AC 2 AD 2 CD 2 2 52 52 18 a 2 82 a 2
AM .
4 4 4
Tam giác ABM cân tại M ( vì AM BM ) nên:
2
1 AB 1 82 a 82
S ABM . AB. AM 2 .a. .
2 2 2 4 4
1 a 82 82 82 a 2 18 a 2 3 82
VABCD . . 18 a 2 . a 2 18 a 2 . x 3, y 82 .
3 4 12 12 2 4
Câu 876. (THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD và các
điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh BC , BD , AC sao cho BC 4 BM , AC 3 AP ,
BD 2 BN . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia bởi
mp MNP .
7 7 8 8
A. . B. . C. . D. .
13 15 15 13
Hướng dẫn giải
Chọn A
A
P
Q
K
E
B
N D
Câu 877. (THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có
đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB a , AD 2a . Mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông
góc với ABCD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD . Tính khoảng cách giữa AH
và SC biết AH a .
73 2 73 19 2 19
A. a. B. a. C. a. D. a.
73 73 19 19
Hướng dẫn giải
Chọn C
D
A
K
B C
SAHK
1 1 .a. a 73 . 57 57 a 2 .
AH . AK .sin HAK
2 2 4 73 8
DH 3 3 3 2a a 3
Cũng từ d H ; ABCD SA . .
SD 4 4 4 3 2
1 1 3a 3a 2
SADK AD.DK .2a. .
2 2 4 4
1 1 3a 2 a 3 a 3 3
Do đó VDAHK S ADK .d H ; ABCD . . .
3 3 4 2 8
Bởi vậy
a3 3
3.
3VDAHK 8 3a 3 3a 19 .
d D; AHK
S AHK 57 2 57 19
a
8
Chọn A
Kẻ DH BC DH ABC . Kẻ HN AB, HM AC , ( N AB , M AC ).
Ta có
DAC , ABC DM ,
, MH DMH
.
DAB , ABC DN , NH DNH
2
1 a2
VD. ABC .DH .S ABC .DH VD. ABC max khi DH max .
3 2
DH HM . tan HN . tan HN .cot DH 2 HM .HN
2
HM HC HN HB AB. AC.HB.HC AB. AC.BC 2
Theo Talet , HM .HN
AB BC AC BC BC 2 4 BC 2
AB. AC 3a 2 a 3 a 2 a 3 a3 3
DH 2 HM .HN . DH max VD . ABC .
4 4 2 2 2 4
Câu 879. (THPT Lê Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn
SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể
7 IA
tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số k ?
13 IS
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Lời giải
Chọn D
J
A
E E A
D D
M P O M
N
B N C B C
F F
Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNI với hình chóp là hình ngũ giác IMNJH với
1
MN // JI . Ta có MN , AD , IH đồng qui tại E với EA ED và MN , CD , HJ đồng qui tại
3
1
F với FC FD , chú ý E , F cố định.
3
HS ED IA HS HS 1
Dùng định lí Menelaus với tam giác SAD ta có . . 1 .3.k 1 .
HD EA SI HD HD 3k
d H , ABCD HD 3k
Từ đó .
d S , ABCD SD 3k 1
Suy ra VHJIAMNCD VH . DFE VI . AEM VJ . NFC .
1
Đặt V VS . ABCD và S S ABCD , h d S , ABCD ta có S AEM S NFC S và
8
d I , ABCD IA k
d S , ABCD SA k 1
1 3k 9 1 k 1 1 21k 2 25k
Thay vào ta được VHJIAMNCD . h. S 2. . h. S . V.
3 3k 1 8 3 k 1 8 8 3k 1 k 1
13 1 21k 2 25k 13
Theo giả thiết ta có VHJIAMNCD V nên ta có phương trình . , giải
20 8 3k 1 k 1 20
2
phương trình này được k .
3
Câu 880. (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai
cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S. AMPN . Tìm giá trị
V
nhỏ nhất của 1 .
V
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 3 8
Lời giải
Chọn A
M I N
B C
O
A D
SM SN
Đặt x , y , 0 x, y 1 .
SB SD
V V VS . ANP V V 1 SM SP SN SP 1
Ta có 1 S . AMP S . AMP S . ANP . . x y (1)
V V 2VS . ABC 2VS . ADC 2 SB SC SD SC 4
V1 VS . AMN VS .PMN V V 1 SM SN SM SN SP 3
Lại có S . AMN S .PMN . . . xy (2).
V V 2VS . ABD 2VS .CBD 2 SB SD SB SD SC 4
1 3 x x
Suy ra x y xy x y 3 xy y . Từ điều kiện 0 y 1 , ta có 1 , hay
4 4 3x 1 3x 1
1
x .
2
V1 3 x 2
Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích . .
V 4 3x 1
x 0 ( L)
3 x2 1 3 3x 2 2 x
Đặt f x . , x ;1 , ta có f x . , f x 0 .
4 3x 1 2 4 3 x 1 2 x 2 (N )
3
1 3 2 1 V 2 1
f f 1 , f , do đó min 1 min f x f .
2 8 3 3 V x ;1
1
2
3 3
Câu 881. (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho tam giác nhọn ABC , biết rằng khi
quay tam giác này quanh các cạnh AB , BC , CA ta lần lượt được các hình tròn xoay có thể
3136 9408
tích là 672 , , .Tính diện tích tam giác ABC .
5 13
A. S 1979 . B. S 364 . C. S 84 . D. S 96 .
Lời giải
Chọn C
Vì tam giác ABC nhọn nên các chân đường cao nằm trong tam giác.
Gọi ha , hb , hc lần lượt là đường cao từ đỉnh A , B , C của tam giác ABC , và a , b , c lần lượt
là độ dài các cạnh BC , CA , AB .
Khi đó
1
+ Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh AB là . .hc 2 .c 672 .
3
1 3136
+ Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh BC là . .ha 2 .a .
3 5
1 9408
+ Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh CA là . .hb 2 .b .
3 13
Q P
A C
M N
Gọi VABCD V1
VACMNPQ VE . ACMN VE . ACPQ
1 1 3 1 3 3V
VE . ACMN d E , ABC .S AMNC d E , ABC . S ABC d D, ABC . S ABC 1
3 3 4 3 4 2
1 1 8 8
VE . ACPQ d B, ACD . S ACD SQPD d B, ACD . S ACD V1
3 3 9 9
3V 8 11
VACMNPQ 1 V1 V1 .
2 9 18
a3 2
Áp dụng công thức giải nhanh thể tích tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a có V1 .
12
11 11 a 3 2 a 311 2
Vậy V V1 . .
18 18 12 216
Câu 883. (THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình đa diện như hình vẽ
B C
A
Biết SA 6 , SB 3 , SC 4 , SD 2 và CSD
ASB BSC DSA
BSD
60 . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 30 2 . D. 10 2 .
Lời giải
Chọn B
Trên SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A , B , C sao cho SA SB SC SD 2 . Ta có
AB BC C D DA 2 . Khi đó hình chóp S . ABD và hình chóp S .CBD là các hình chóp
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 .
23 2 2 2
VS . ABD VS .C BD .
12 3
VS . ABD SA SB SD 3 9 9 9 2 2
Mặt khác . . 3. , nên VS . ABD VS . ABD . 3 2.
VS . ABD SA SB SD 2 2 2 2 3
VS .CBD SC SB SD 3 2 2
. . 2. 3 , nên VS .CBD 3VS .C BD 3. 2 2.
VS .C BD SC SB SD 2 3
Thể tích khối đa diện S . ABCD là
V VS . ABD VS .CBD 3 2 2 2 5 2 .
A' C'
B'
D
C
B
Câu 884. (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình thập nhị diện đều
(tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có chung một cạnh của thập
nhị diện đều bằng
5 1 5 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 5 2
Lời giải
Chọn C
A a B
T
C
E
Bước 1: Lập mối quan hệ giữa bán kính mặt cầu và cạnh khối 12 mặt đều:
Gọi O là tâm khối 12 mặt đều, xét 3 mặt phẳng chung đỉnh A là ABEFC , ACGHD, ABJID .
Khi đó A.BCD là chóp tam giác đều và OA vuông góc với BCD .
3 1 5
Ta có BC CD DB a 2 a 2 2a 2 cos a.
5 2
BC 2 5 1
AH AB 2 a.
3 2 3
AB 2 a 3
Ta có AH . AO AB. AM R AO .
2 AH 5 1
Bước 2: Tính khoảng cách từ tâm một mặt đến cạnh của nó:
T
C
E
3 . AM a .
Ta có BAT
10 2
3
Suy ra MT AM .tan .
10
Bước 3: Tính góc:
Gọi tâm của các mặt ABEFC và ABJID là T , V .
Có OT , OV vuông góc với hai mặt này nên góc giữa hai mặt bằng góc giữa OT và OV .
Lại có O, T , M , V cùng thuộc một mặt phẳng (trung trực của AB ).
O
T V
Có OT TM và OV VM .
2
OM OA AM 2
2
a 3 a2
5 1 a
; MT AM .tan
3
.
5 1 4 2 5 1 10
Suy ra sin TOM
TM
5 1 tan 54
.
OM 5 1
1 2sin 2 TOM
5 1 1
Vậy cos TOV .
5 5 5
Câu 885. (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp SABCD có
đáy là hình chữ nhật, AB a , SA ABCD , cạnh bên SC tạo với ABCD một góc 60 và
3
tạo với SAB một góc thỏa mãn sin . Thể tích của khối chóp SABCD bằng
4
2 3a 3 2a 3
A. 3a3 . B. . C. 2a 3 . D. .
4 3
Lời giải
Chọn C
60, BSC
Theo bài ra ta có SCA sin BC 3 .
SC 4
4x
Đặt BC x , ta có SC , AC a 2 x 2 .
3
AC 2x
cos 60 a 2 x 2 x a 3 AC 2a SA AC tan 60 2a 3 .
SC 3
1 1
Thể tích khối chóp SABCD bằng V .SA.S ABCD .2a 3.a 2 3 2a 3 .
3 3
Câu 886. (THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD có các cạnh
AD BC 3 ; AC BD 4 ; AB CD 2 3 . Thể tích tứ diện ABCD bằng
2047 2470 2474 2740
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn B
A
B
D
E F
C
Từ các đỉnh của tam giác BCD ta kẻ các đường thẳng song song với cạnh đối diện chúng tạo
thành tam giác EFG có diện tích gấp 4 lần diện tích tam giác BCD .
Các tam giác AEF , AFG , AGE là các tam giác vuông tại A nên ta có:
AE 2 AF 2 EF 2 64 1 ; AF 2 AG 2 FG 2 36 2 và AE 2 AG 2 EG 2 48 3 .
Từ 1 , 2 , 3 ta có: 2 AE 2 AF 2 AG 2 148 AE 2 AF 2 AG 2 74 4 .
I
A 2
D 3
N
C 3
Gọi A, B là tâm quả cầu bán kính bằng 2 . C , D là tâm quả cầu bán kính bằng 3 . I là tâm quả
cầu bán kính x .
Mặt cầu I tiếp xúc ngoài với 4 mặt cầu tâm A, B, C , D nên IA IB x 2, IC ID x 3 .
Gọi P , Q lần lượt là các mặt phẳng trung trực đoạn AB và CD .
IA IB I P
I P Q 1 .
IC ID I Q
Tứ diện ABCD có DA DB CA CB 5 suy ra MN là đường vuông góc chung của AB và
CD , suy ra MN P Q (2).
Từ 1 và 2 suy ra I MN
A D
B' C'
M'
A' D'
Gọi ABCD. ABC D là khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị và O là tâm
hình lập phương đó, khối lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 3 . Ta xét mặt phẳng P
đi qua O và vuông góc với AC , cắt AC tại M , cắt AC tại M .
3 3
AM AO 3 3 9 2 3 2
Ta có 2 AM AC .3 3 CM .
AC AC 3 2 2 2 2 2 4 4
Gọi A1 B1C1D1 là mặt phẳng chia lớp 9 khối lập phương mặt trên với 9 khối lập phương ở mặt
thứ 2 , gọi M 1 A1C1 MM .
7 7 3 2 7 2 5 2
Ta có A1M 1 CM . C1M 1 A1C1 A1M 1 .
3 3 4 4 4
Gọi A2 B2C2 D2 là mặt phẳng chia lớp 9 khối lập phương mặt thứ 2 với 9 khối lập phương ở
mặt thứ 3 , gọi M 2 A2C2 MM .
5 5 3 2 5 2 7 2
Ta có A2 M 2 CM . C2 M 2 A2C2 A2 M 2 .
3 3 4 4 4
Giao tuyến của mặt phẳng P với mặt phẳng ABCD cắt các cạnh của 3 hình vuông, giao
tuyến của mặt phẳng P với mặt phẳng A1B1C1 D1 cắt các cạnh của 5 hình vuông (hình vẽ),
trong các hình vuông này có 2 cặp hình vuông cùng chung một hình lập phương đơn vị, nên
suy ra mặt phẳng P cắt ngang 6 khối lập phương mặt trên.
M1
A1 D1
A D
Tương tự mặt phẳng P cắt ngang 6 khối lập phương mặt dưới cùng.
Giao tuyến của mặt phẳng P với mặt phẳng A1 B1C1D1 cắt các cạnh của 5 hình vuông, giao
tuyến của mặt phẳng P với mặt phẳng A2 B2C2 D2 cắt các cạnh của 5 hình vuông (hình
vẽ), trong đó có 3 cặp hình vuông cùng chung với một hình lập phương đơn vị, nên suy ra
mặt phẳng P cắt ngang 7 khối lập phương mặt thứ hai.
B1 C1 B2 C2
M1
M2
A1 D1 A2 D2
Vậy, mặt phẳng P cắt ngang (không đi qua đỉnh) 6 6 7 19 khối lập phương đơn vị.
Cách khác
Giả sử các đỉnh của khối lập phương đơn vị là i; j; k , với i , j , k 0;1; 2;3 và đường chéo
đang xét của khối lập phương lớn nối hai đỉnh là O 0;0;0 và A 3;3;3 . Phương trình mặt
9
trung trực của OA là : x y z 0 . Mặt phẳng này cắt khối lập phương đơn vị khi và
2
và chỉ khi các đầu mút i; j; k và (i 1; j 1; k 1) của đường chéo của khối lập phương đơn vị
nằm về hai phía đối với ( ) . Do đó bài toán quy về đếm trong số 27 bộ i; j; k , với i , j ,
k 0;1; 2 , có bao nhiêu bộ ba thỏa mãn:
9
i j k 2 0 3 9
i jk 1 .
i 1 j 1 k 1 9 0 2 2
2
3
i i k 2 là
Các bộ ba không thỏa điều kiện 1 , tức là
i i k 9
2
S 0; 0;0 ; 0; 0;1 ; 0;1;0 ; 1; 0;0 ; 1; 2; 2 ; 2;1; 2 ; 2; 2;1 ; 2; 2; 2
Câu 889. (PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC có cạnh
đáy bằng a . Gọi M , N là hai điểm thỏa mãn MB 2 MB 0 ; NB 3 NC . Biết hai mặt phẳng
MCA và NAB vuông góc với nhau. Tính thể tích của hình lăng trụ.
9a 3 2 9a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 16 16 8
Lời giải
Chọn B
A C
B
3 3
a a a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 3
Lời giải
Chọn A
A B
B'
A'
C'
Gọi M là trung điểm của AC . Do tam giác ABC vuông cân tại B nên BM AC
1
MB AAC C . Thể tích khối chóp B. ACC A là VB. AAC C BM . AA. AC .
3
a 2
Ta có BM , AC a 2 . Do MB AAC C MB AC . Kẻ MK AC BK AC
2
MKB
. Vậy góc giữa hai mặt phẳng ACC và ABC là MKB 60 .
MB MB a 6
Trong tam giác vuông MKB ta có tan 60 MK .
MK tan 60 6
a 6
MK MK 6 2
Trong tam giác vuông MKC ta có tan MC K .
KC MC 2 MK 2 2
2a 6 a 2 2
4 36
2
Mặt khác trong tam giác vuông AAC ta có AA AC .tan MC K a 2 a.
2
1 1 a 2 a3
Vậy VB. AAC C BM . AA. AC a. .a 2 .
3 3 2 3
Câu 891. (THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Cho x , y là các số thực dương
thay đổi. Xét hình chóp S . ABC có SA x , BC y , các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích
khối chóp S . ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích x. y bằng
3 4 3 1
A. . B. . C. 2 3 . D. .
4 3 3
Lời giải
Chọn A
A C
H
M
2 3 2 4
Vậy Vmax x2 y2 4 x2 y 2 x y , do đó x. y .
27 3 3
Câu 892. Cho hình lăng trụ ABC . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB ,
CC sao cho AM 2MA , NB 2 NB , PC PC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối
V
đa diện ABCMNP và ABC MNP . Tính tỉ số 1 .
V2
V V 1 V V 2
A. 1 2 . B. 1 . C. 1 1 . D. 1 .
V2 V2 2 V2 V2 3
Lời giải
Chọn C
A' C'
M
B'
P
A C
N
Câu 893. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 – 2018)Cho tứ diện đều ABCD
có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD , ABC và E là điểm
đối xứng với B qua D . Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện,
trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
9 2a 3 3 2a 3 a3 2 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
320 320 96 80
Lời giải
Chọn A
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD , ABCD là tứ diện đều nên AG BCD .
2
2 2 3a 2 a 6 1 a 2 3 a 6 a3 2
AG AD DG a . VABCD . . .
9 3 3 4 3 12
Gọi I , K lần lượt là giao điểm của EN với AD và AB ; F là giao điểm của KM với AC .
Khi đó V VAKIF .
Ta có:
HM HN AI AF
MN // FI , mà MN // CD nên CD // FI .
HI HF AD AC
AI EA AI 3
IEA# IND 3 .
ID ND AD 4
AK EA AI 3
AEK # HNK 6 .
HK HN AB 5
3 3 3 3 3 3 a 3 2 9 2a 3
Vậy: V . . VABCD . . . .
4 4 5 4 4 5 12 320
Câu 894. (THPT Kim Liên – Hà Nội - Lần 2 năm 2017 – 2018)Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng
1. Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MA MB 0 và
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
NC 2 ND . Mặt phẳng P chứa MN và song song với AC chia khối tứ diện ABCD thành
hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 216 216 108
Lời giải
Chọn B
A
M
P
B D
N
Q
C
Từ N kẻ NP //AC , N AD
M kẻ MQ //AC , Q BC . Mặt phẳng P là MPNQ
1 2
Ta có VABCD AH .S ABCD
3 12
V VACMPNQ VAMPC VMQNC VMPNC
AM AP 1 2 1
Ta có VAMPC . .VABCD . VABCD VABCD
AB AD 2 3 3
1 1 CQ CN 11 2 1
VMQNC VAQNC . .VABCD . VABCD VABCD
2 2 CB CD 22 3 2
2 2 1 2 1 AM 2 11 1
VMPNC VMPCD . VMACD . .VABCD . VABCD VABCD
3 3 3 3 3 AB 3 32 9
1 1 1 11 11 2
Vậy V VABCD V VABCD .
3 6 9 18 216
Câu 895. SGD Quảng Nam – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là
điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp
S .BDM .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
16 24 32 48
Lời giải
Chọn D
5 2 3 13
A. T 2 . B. T . C. T . D. T .
4 4 9
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A 0;0;0 , B 2;0;0 , D 0; 2; 0 , S 0;0; 2 .
Suy ra C 2; 2;0 . Đặt AM x , AN y , x, y 0; 2 , suy ra M x;0;0 , N 0; y;0 .
SM x;0; 2 , SC 2; 2; 2 , SN 0; y; 2 .
n1 SM , SC 4; 2 x 4; 2 x , n2 SN , SC 4 2 y; 4; 2 y .
Do SMC SNC nên n1.n2 0 4 4 4 y 4 2 x 4 4 xy 0 xy 2 x y 8 .
8 2x 8 2x
y , do y 2 nên 2 x 1.
x2 x2
S AMCN S ABCD S BMC S DNC 4 2 x 2 y x y .
1 2 2 8 2x 2 x2 8
Do đó VS . AMCD SA.S AMCN x y x .
3 3 3 x2 3 x2
2 x2 8 2 x2 4 x 8
Xét f x với x 1; 2 , f x .
3 x2 3 x 2 2
f x 0 x 2 4 x 8 0 x 2 2 3 ; x 2 2 3 (loại).
Lập BBT ta suy ra max f x f 1 f 2 2 .
0;2
x 1
y 2 1 1 1 1 5
Vậy max VS . AMCN 2 T 2 2 .
x 2 AM 2
AN 2
x y 4
y 1
Cách 2: Đặt AM x , AN y . Gọi O AC DB ; E BD CM ; F BD CN .
2
H là hình chiếu vuông góc của O trên SC , khi đó: HO .
3
SC OH SC HE
Ta có: SC HBD .
SC BD SC HF
Do đó góc giữa SCM và SCN bằng góc giữa HE và HF . Suy ra HE HF .
1 2
Mặt khác VS . AMCN SA.S AMCN x y .
3 3
Tính OE , OF :
Ta có: x 0 , y 0 và nếu x 2 , y 2 thì gọi K là trung điểm của AM , khi đó:
OE KM x OE EB OB x 2
OE .
EB MB 4 2 x x 4 2x 4 x 4 x
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
y 2
Tương tự: OF . Mà OE.OF OH 2 x 2 y 2 12 .
4 y
Nếu x 2 hoặc y 2 thì ta cũng có OE.OF OH 2 x 2 y 2 12 .
Tóm lại: x 2 y 2 12 .
1 2 2 2 12
Suy ra: VS . AMCN SA.S AMCN x y x 2 y 2 4 x 2 4 .
3 3 3 3 x2
x 1
y 2 1 1 1 1 5
Do đó max VS . AMCN 2 T 2 2 .
x 2 AM 2
AN 2
x y 4
y 1
Câu 897. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hình chóp
a 5
S .ABCD có đáy là hình bình hành có AB a , SA SB SC SD (tham khảo hình
2
vẽ). Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S. ABCD bằng
a3 3 a3 2a 3 3 a3 6
A. . B. . C. . D.
6 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Chọn C
S D'
D
A
B C
Chọn B
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
A
Q I
P
D
B N
M
Câu 900. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An - năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có AB a ,
AC a 3 , SB 2a và BCS
ABC BAS 90 . Sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt
11
phẳng SAC bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
11
2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
9 9 6 3
Lời giải
Chọn C
S
A
D
C B
11 BH d B; SAC d D; SAC
sin BSH
1 11
2 1 .
11 SB SB SB d D; SAC SB
2
- Lại có :
1 1 1 1 1 1 1 1 3
2 2 2 2 .
d D; SAC DS
2 2 2
DA DC 2 2
SB BD DA DC2 2 2
SB 3a 2a
SB 2 6a 2 SB a 6
11 1 3
- Từ 1 và 2 suy ra: 2 2 2 11 2 11
SB 2 2
SB 3a 2a SB a
3 SB a 3
Theo giả thiết SB 2a SB a 6 SD a 3 .
1 1 a3 6
Vậy VSABC SD. BA.BC .
3 2 6
Câu 901. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, góc giữa SCD và
ABCD bằng 60o . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Biết rằng hình chiếu vuông góc của
đỉnh S trên mặt phẳng ABCD nằm trong hình vuông ABCD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SM và AC là
a 5 a 5 3a 5 5a 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 10 3
Câu 902. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, góc giữa SCD và
ABCD bằng 60o . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Biết rằng hình chiếu vuông góc của
đỉnh S trên mặt phẳng ABCD nằm trong hình vuông ABCD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SM và AC là
a 5 a 5 3a 5 5a 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 10 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
A D
M I
H
B N C
AB SM
Gọi I là trung điểm cạnh CD , khi đó AB SMI .
AB MI
.
Do CD //AB nên CD SMI (( SCD), ( ABCD)) SIM
Vẽ SH MN tại H MN thì SH ABCD .
3a 2 4a 2 SI 2 2a.SI
Tam giác SMI có SM 2 MI 2 SI 2 2.MI .SI .cos SIM
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
SI 2 2a.SI a 2 0 SI a .
Cách 1:
SM .SI a 3
Theo định lý Pythagore đảo thì SMI vuông tại S SH .
MI 2
Vẽ SH MN tại H MN thì SH ABCD .
Gọi N là trung điểm cạnh BC ta có AC //MN
3VSMNC
d AC , SM d AC , SMN d C , SMN .
S SMN
1 1 1 a 3 a3 3
Ta có VSMNC VS .MNB .SH . .BM .BN . .a.a .
3 2 6 2 12
Tam giác SIC có SC SI 2 IC 2 a 2 a 2 a 2 .
SB 2 SC 2 BC 2
Tam giác SBC có SN 2 2a 2 SN a 2 .
2 4
SM SN MN a 3 a 2 a 2
Tam giác SMN có nửa chu vi p .
2 2
a 2 15
Và diện tích SMN là S SMN p p SM p SN p BC .
4
a3 3
3VSMNC 3
a 5
Vậy d AC , SM 2 12 .
S SMN a 15 5
4
Cách 2:
SM .SI a 3 3a
Ta thấy SM 2 SI 2 MI 2 nên SMI vuông tại S . Suy ra SH ; HM .
MI 2 2
Gọi O AC BD ; N là trung điểm cạnh BC ta có AC // SMN .
2
Do đó, d AC , SM d AC , SMN d O, SMN d H , SMN .
3
HM 3a 2
Gọi K là hình chiếu của H lên MN , ta có HKM vuông cân tại K nên HK .
2 4
2 SH .HK a 5
Vậy d AC , SM . .
3 SH 2 HK 2 5
Câu 903. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh 2a , gọi M là trung điểm của BB
A và P thuộc D
1
cạnh DD sao cho DP DD . Mặt phẳng AMP cắt CC tại N . Thể tích khối đa diện P
4 B C
AMNPBCD bằng
A. V 2a3 . B. V 3a3 .
M
9a 3 11a 3 A D
C. V . D. V .
4 3
B
Câu 904. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh 2a , gọi M là trung điểm của BB và PCthuộc
1
cạnh DD sao cho DP DD . Mặt phẳng AMP cắt CC tại N . Thể tích khối đa diện
4
AMNPBCD bằng
C P
B
M
A D
B C
3
A. V 2a . B. V 3a3 .
9a 3 11a3
C. V . D. V .
4 3
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Sử dụng công thức tỉ số thể tích khối hộp
Cho hình hộp ABCD. ABC D , gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB ,
CC . Mặt phẳng MPN cắt cạnh DD tại Q . Khi đó:
VMNPQ. ABC D 1 MA PC 1 NB QD
.
VABCD. ABC D 2 AA CC 2 BB DD
M
A'
D'
B' C'
VAMNP. ABCD 1 MB PD 1 1 1 3
.
VABCD. ABCD 2 BB DD 2 2 4 8
3 3 3
Vậy VAMNPBCD VAMNP. ABCD VABC D. ABCD 2a 3a3
8 8
Cách 2:
O
P
B C
M A' D'
O' N
B'
C'
3
Thể tích khối lập phương ABCD. ABC D là V 2a 8a 3 .
Gọi O , O lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD và ABC D , gọi K OO MP , khi đó
N AK CC .
1 1 a 3a 3a
Ta có OK DP BM a . Do đó CN 2OK .
2 2 2 4 2
Diện tích hình thang BMNC là
1 1 3a 5a 2
S BMNC BM CN .BC a .2a .
2 2 2 2
Thể tích khối chóp A.BMNC là
1 1 5a 2 5a 3
VA. BMNC .S BMNC . AB . .2a .
3 3 2 3
Diện tích hình thang DPNC là
1 1 a 3a
S DPNC DP CN .CD .2a 2a 2 .
2 2 2 2
Thể tích khối chóp A.DPNC là
1 1 4a 3
VA.DPNC .S DPNC . AD .2a 2 .2a .
3 3 3
Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
5a3 4a3
V VA. BMNC VA.DPNC 3a3 .
3 3
Câu 905. Cho tứ diện ABCD có AB CD 4 , AC BD 5 , AD BC 6 . Tính khoảng cách từ A đến
mặt phẳng BCD .
3 6 3 2 3 42 7
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 2
Câu 906. Cho tứ diện ABCD có AB CD 4 , AC BD 5 , AD BC 6 . Tính khoảng cách từ A đến
mặt phẳng BCD .
3 6 3 2 3 42 7
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 2
Lời giải
Chọn C
Xây dựng bài toán tổng quát
A n M
m
h
I
a b
D
B c C
Từ giả thiết ta có: MNDC là hình thoi; các tam giác CAN, DAM là các tam giác cân, suy ra:
AI NC , AI DM AI (CDMN )
1 1 1 1
Ta có: VABCD VA.MNDC .4VA.IMN 2VA.IMN IA.IM .IN h.m.n
2 2 3 3
2 2 2
2 a b c
m 2
h 2 m2 c 2
2 2 2 2 a b c2
2 2
Từ h n b n
m2 n 2 a 2 2
2 a2 b2 c2
h
2
1
Suy ra: VABCD
6 2
a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2
1 15 6
6 2
42 52 62 42 52 62 42 52 62
4
.
BC CD DB 4 5 6 15
Ta có p
2 2 2
15 7
S BCD p p 4 p 5 p 6
4
15 6
3VA. BCD 3. 4 3 42
Ta có d A, BCD .
SBCD 15 7 7
4
Câu 907. Cho tam giác ABC đều cạnh a , gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng
ABC . Trên d lấy điểm S và đặt AS x , x 0 . Gọi H và K lần lượt là trực tâm của các
tam giác ABC và SBC . Biết HK cắt d tại điểm S . Khi SS ngắn nhất thì khối chóp S . ABC
có thể tích bằng
a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
24 6 8 27
Câu 908. Cho tam giác ABC đều cạnh a , gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng
ABC . Trên d lấy điểm S và đặt AS x , x 0 . Gọi H và K lần lượt là trực tâm của các
tam giác ABC và SBC . Biết HK cắt d tại điểm S . Khi SS ngắn nhất thì khối chóp S . ABC
có thể tích bằng
a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
24 6 8 27
Lời giải
Chọn A
a 2 1 1 a 2 a 2 3 a3 6
Câu 909. Do đó SS’ ngắn nhất khi x . Khi đó VS . ABC SA.S ABC . . . Tìm tất cả
2 3 3 2 4 24
các giá trị của tham số m để đồ thị C của hàm số y x 3 3x m cắt trục hoành tại đúng 3
điểm phân biệt.
A. m 2; . B. m 2; 2 .
C. m . D. m ; 2 .
Câu 910. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a, góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos (tham khảo hình vẽ
2 3
dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
2 2 2 2
A. 3a3 . B. a 3 . C. 3a3 . D. 3a3 .
4 2 2 8
Câu 911. Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a, góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos (tham khảo hình vẽ
2 3
dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC bằng
2 2 2 2
A. 3a 3 . B. a3 . C. 3a 3 . D. 3a 3 .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn C
Khi đó d C , ABC CH a
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, gọi 2x là độ dài cạnh của tam giác ABC ta có
1 1 1
2
2
CH C 'C CO 2
1 1 1 1 1 3x 2 a 2
C ' C 2 CH 2 CO 2 a 2 2 x 3 2 3a 2 x 2
2
3x 2 a 2
C 'C
ax 3
Khi đó,
3x 2 a 2 x x 3
A x; 0; 0 , B x;0;0 , C 0; x 3;0 , C ' 0; x 3;
, E ;
;0
ax 3 2 2
2ax 2 3
VTPT của mặt phẳng ABC là n1 OC , AB 0; 2 2
; 2 x 2 3
3x a
3 x x 3
VTPT của mặt phẳng BCC B là n2 AE ; ; 0
2 2
3ax3
1 n 1.n2 1 3x 2 a 2 1
cos xa
2 4 2 2
2 3 n1 n2 2 3 12a x 9 x 3x 2 3
2 2
12 x 4 .
3x a 4 4
a 6 2 3a 3 2
VABC. ABC C C.SABC .a 3 .
2 2
B
A
D C
2 2 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 914. Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E , F lần lượt là trung điểm
AA và BB ; đường thẳng CE cắt đường thẳng C A tại E , đường thẳng CF cắt đường
thẳng C B ' tại F . Thể tích khối đa diện EFABE F bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 12
Lời giải
Chọn A
A' C'
E'
E B'
F' F
A C
B
A
D C
2 2 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
N
K
M
H
A D
B C
Gọi O AC BD , trong mặt phẳng ( SAC ) , gọi K SO MN , suy ra K là trung điểm của
SO .
Ta có AMN SBD MN .
BD AC
Ngoài ra BD SAC mà MN //BD nên MN SAC , suy ra MN AK .
BD SA
Mặt khác SO BD nên SO MN hay KO MN .
chính là góc giữa KA và KO , suy ra sin sin
AKO .
Gọi H là hình chiếu của A lên SO .
2
a.a
SA. AO 2 a .
Xét tam giác SAO vuông tại A có AH là đường cao nên AH
SA2 AO 2 a2 3
a2
2
a2
a2
SO 2 a 6
Xét tam giác SAO vuông tại A có AK là đường trung tuyến nên AK
2 2 4
.
a 3
AH 3 2 2.
Xét tam giác AHK vuông tại H ta có sin sin
AKO
AK 6 3
a
4
Câu 916. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể
256
tích bằng m 3 , đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân
3
công để xây bể là 500000 đồng/ m3 . Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí
thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công
xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A. 48 triệu đồng. B. 47 triệu đồng. C. 96 triệu đồng. D. 46 triệu
đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi x m là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là 2 x m và h m là chiều
cao bể.
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
256 3 256 128
Bể có thể tích bằng m 2x 2h h 2 .
3 3 3x
128 256
Diện tích cần xây là S 2 xh 2 xh 2 x 2 6 x 2 2 x 2 2 x2 .
3x x
256 256
Xét hàm S x 2 x2 , x 0 S x 2 4 x 0 x 4 .
x x
Lập bảng biến thiên suy ra Smin S 4 96 .
Chi phí thuê nhân công thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng Smin 96 .
Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là 96.500000 48000000 đồng.
Chú ý: Có thể sử dụng BĐT Cô si để tìm min, cụ thể
256 128 128 128
S 2 x2 2x 2 3 3 1282.2 S 96 Smin 96 khi 2x 2 x 4 .
x x x x
Câu 917. Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho
BC BD
2 3 10 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm
BM BN
V
giá trị nhỏ nhất của 1 .
V2
3 5 2 6
A. . B. . C. . D. .
8 8 7 25
Câu 918. Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho
BC BD
2 3 10 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm
BM BN
V
giá trị nhỏ nhất của 1 .
V2
A
N
B D
M
C
3 5 2 6
A. . B. . C. . D. .
8 8 7 25
Lời giải
Chọn D
1
V1 3
d A; BMN .SBMN
S
Ta có BMN .
V2 1 d A; BCD .S
BCD SBCD
3
Gọi H là hình chiếu của M lên BD và K là hình chiếu của C lên BD , khi đó ta có
S BMN MH .BN BM BN
.
S BCD CK .BD BC BD
Câu 919. Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos (tham khảo hình vẽ
3
dưới đây).
A' C'
B'
A C
B
Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC bằng
3a 3 15 3a 3 15 9a 3 15 9a 3 15
A. . B. . C. . D. .
10 20 10 20
Câu 920. Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos (tham khảo hình vẽ
3
dưới đây).
A' C'
B'
A C
B
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 15 3a 3 15 9a 3 15 9a 3 15
A. . B. . C. . D. .
10 20 10 20
Lời giải
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Chọn B
A' C'
B' H
N
A C
M G
B
Gọi M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ABC .
CC AB
Ta có: AB CC M CC M ABC . Mà CC M ABC C M nên
CM AB
nếu gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên C M thì H là hình chiếu của C trên mặt
phẳng ABC d C ; ABC CH a .
Dựng đường thẳng đi qua G và song song với CH , cắt C M tại điểm K .
GN ABC
Ta có nên góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B là góc
AGN .
AG BCC B
1 a GN 1 1 1 5
GN CH ; AG a AB AG 3 a 3 ; 2
2
2
2
3 3 cos CC CH CM 9a
3a 5 2 3 3a 2 3
CC
5
; S ABC a 3 .
4
4
.
1 3a 3 15
Vậy thể tích khối lăng trụ bằng CC .SABC .
3 20
Câu 921. Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N , P thuộc các cạnh BC , BD , AC sao cho BC 4 BM ,
AC 3 AP , BD 2 BN . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia
bởi mặt phẳng MNP .
7 7 8 8
A. . B. . C. . D. .
13 15 15 13
Câu 922. Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N , P thuộc các cạnh BC , BD , AC sao cho BC 4 BM ,
AC 3 AP , BD 2 BN . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia
bởi mặt phẳng MNP .
7 7 8 8
A. . B. . C. . D. .
13 15 15 13
Lời giải
Chọn A
Câu 923. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 3 . Tính thể tích V
của khối chóp có thể tích lớn nhất.
64 16 6 64 2 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
S
3 b
M
A I
D
O a
B
a C
Chinh Phục Điểm 10 Khối Đa Diện
Biên Soạn: Dũng Trần 0902446940
Gọi O AC BD , M là trung điểm SA và I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều
S . ABCD .
SM SI b2 a2
Ta có SMI SOA 2
3. b .
SO SA 2 2
3
b 2 b2 b2
a2 2
1 1 362 b 2 b 2 b2
Ta có VS . ABCD .SO.S ABCD . b 2 .a 2 . 2 72. 36 36 18
3 3 2 18 36 36 18 3
64
V .
3