Professional Documents
Culture Documents
Bài-tập-tính-toán -ĐKQT
Bài-tập-tính-toán -ĐKQT
1
..................................................................................................................................30
Bài 3 .........................................................................................................................33
2
..................................................................................................................................33
Bài 4 .........................................................................................................................35
3
..................................................................................................................................35
Bài 5 .........................................................................................................................38
4
..................................................................................................................................38
Bài 6 .........................................................................................................................41
5
..................................................................................................................................41
Bài 7 .........................................................................................................................43
6
..................................................................................................................................43
Bài8
..................................................................................................................................46
7
Bài 9 .........................................................................................................................48
..................................................................................................................................48
Bài 10 .......................................................................................................................50
8
..................................................................................................................................50
Bài 11 .......................................................................................................................53
9
..................................................................................................................................53
Bài 12 .......................................................................................................................55
10
..................................................................................................................................55
Bài 14 .......................................................................................................................57
11
..................................................................................................................................57
Bài 15 .......................................................................................................................59
12
..................................................................................................................................59
Bài 16 .......................................................................................................................63
13
..................................................................................................................................63
Bài 17 .......................................................................................................................65
14
..................................................................................................................................65
Bài 18 .......................................................................................................................69
15
..................................................................................................................................69
Bài 19 .......................................................................................................................71
16
..................................................................................................................................71
17
Bài20 20
..................................................................................................................................73
Bài 13 .......................................................................................................................75
18
..................................................................................................................................75
19
ICác kí hiệu có trong bài
20
Các biểu tượng của lưu đồ công nghệ P&ID bao gồm:
1. Biểu tượng thiết bị
21
2. Biểu tượng tín hiệu và đường nối
22
- TT(thiết bị đo nhiệt độ)tín hiệu điện đầu ra của TT được truyền tới bộ điều
khiển TIC( bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ) , TIC sẽ so sánh với giá trị đặt
T3(sp) để đưa ra tín hiệu khí nén điều khiển van F2 , từ đó điều chỉnh nhiệt độ đầu
ra theo giá trị đặt.
Mực chất lỏng được đo bởi mức kế (LT) với tín hiệu điện đầu ra đưa đến
bộ điều khiển LIC(bộ điều khiển và hiển thị mức ).
Nồng độ x3 được đo bởi thiết bị đo nồng độ (AT) tín hiệu điện đầu ra được
truyền về bộ điều khiển AIC(bộ điều khiển nồng độ ), lúc này giá trị xsp đặt
Xđược đưa vào .Nếu nồng độ lệch ra khỏi giá trị đặt thì bộ điều khiển AIC đưa
ra tín hiệu khí nén điều khiển van điều khiển dòng vào F2 vào bình trộn
CT LÀ CẢM DÒNG CIC LÀ BỘ ĐIỂU THAY ĐỔI DÒNG ĐIỆN
23
24
Bài1 (6 điểm)
Cho hệ thống thiết bị bình trộn nhiệt gắn động cơ khuấy với lưu
lượng khối lượng hai dòng vào là 1,2 và một dòng ra là 3 . Giả
thiết tính chất của chất lỏng không thay đổi. Bể gia nhiệt hoạt động
ở chế độ tự tràn.
Yêu cầu:
a) Phân biệt các biến quá trình ?
b) Xây dựng mô hình động học của hệ thống bình trộn nhiệt này, đưa ra các giả
thiết đơngiản hóa cần thiết ?
c) Phân tích bậc tự do của mô hình ?
Bài làm
a)Biến quá trình
25
b) Các giả thiết đơn giản hóa
+Các bình gia nhiệt được khuấy 1 cách hoàn hảo tức là nhiệt độ, khối lương riêng,
tốc độ phản ứng, nồng độ tại mọi nơi trong bình là như nhau .
+Khối lượng riêng, áp suất của dòng nguyên liệu, sản phẩm là như nhau.
+Bỏ qua nhiệt năng sinh ra do quá trình khuấy và tổn thất nhiệt ra môi trường.
+Thể tích chất lỏng trong trong bình V=const do bình có cơ chế tự tràn.
❖ Xây dựng mô hình động học của hệ thống bình trộn nhiệt .
Do V=const nên
26
dV
= F1 + F2 − F3 = 0
dt
F1 + F2 = F3
d .T3 1
= F1.T1 + F2 .T2 − ( F1 + F2 ).T3 =g
dt V
Phương trình sai phân theo taylor mô tả hệ thống là :
d .T3 d T3 • g g g g g
= = T 3 = F1 + T1 + F2 + T2 + T3
dt dt F1 T1 F2 T2 T3
•1 − − −
− − −
− −
T 3 = . T1 − T3 .F1 + F1 .T1 + T2 − T3 .F2 + F2 .T2 − F1 + F2 .T3
V
1 − − −
− − −
− −
s.T3 (s) = . T1 − T3 .F1 ( s) + F1 .T1 + T2 − T3 .F2 ( s) + F2 .T2 ( s) − F1 + F2 .T3 ( s)
V
− − − − −
− − −
sV
. + F1 + F2 .T3 ( s ) = T1 − T3 .F1 ( s) + F1 .T1 + T2 − T3 .F2 ( s ) + F2 .T2 ( s)
T
−
− T
− −
T
−
− T
− −
V F F
s. − − + 1 .T3 ( s) = −1 −3 .F1 ( s) + − 1 − .T1 + −2 −3 .F2 ( s) + − 2 − .T2 ( s)
F+F F1 + F2 F1 + F2 F1 + F2 F1 + F2
1 2
Đặt
27
−
F1
K3 = − −
V F1 + F2
T= − − − −
F1 + F2 T2 − T3
− −
K2 = − −
T1 − T3 F1 + F2
K1 = − − −
F1 + F2 F2
K4 = − −
F1 + F2
28
29
Bài 2
30
a) Phân biệt các biến quá trình
31
❖ Đặc điểm : + được hình thành dựa trên
+ được hình thành dựa trên giá trị đo được của nhiễu ,
độ sai lệch vào –ra biến cần điều khiển không
+ có thể làm triệt tiêu ảnh được đo .
của nhiễu khong biết trước / + tác động nhanh , ngăn
không đo được chặn trước ảnh hưởng của
+ có khả năng tạo đáp ứng nhiễu ( không đo được ) .
chính xác + không triệt tiêu được nhiễu
+ quá trình hiệu chỉnh chậm hơn không biết trước / không đo
bù nhiễu được .
+ đáp ứng kém chính xác ,
không cho chất lượng cao .
32
Bài 3
33
c)Áp dụng sách lược điều khiển tỉ lệ cho đối tượng hình a ta được :
34
Bài 4
35
d . p.V
= 1 + 2 − 3
dt
dV
p. = p.F1 + p.F2 − p.F3
dt
dV
= F1 + F2 − F3
dt
Giả sử p không đổi ta có : V = .R2 .h = A.h
d ( A.h)
= F1 + F2 − F3 = g
dt
Phương trình sai phân theo taylor
d (h) g g g
A. = F1 + F2 − F3
dt F1 F2 F3
1
h( s) = ( F1 (s) + F2 (s) − F3 (s) ) --- phương động học của hệ
A.s
thống
c) Bậc tự do của mô hình
Hệ thống có 4 biến quá trình : 1 , 2 , 3 và h
Có 1 phương trình độc lập .
Số bậc tự do là = 4-1=3.
36
37
Bài 5
38
a) Phân biệt các biến quá trình
c) Áp dụng sách lược điều khiển feedforward cho đối tượng hình a
39
Điều khiển phản hồi Điều khiển feedforward
+ Dựa trên nguyên tắc đo giá trị +Dựa trên nguyên tắc đo giá trị
biến được điều khiển và phản hồi biến nhiễu , bộ điều khiển dựa trên
về thông tin bộ điều khiển để bộ thông tin này tính toán giá trị của
điều khiển tính toán lại giá trị của biến điều khiển .
biến điều khiển ❖ Đặc điểm :
❖ Đặc điểm : + được hình thành dựa trên
+ được hình thành dựa trên giá trị đo được của nhiễu ,
độ sai lệch vào –ra biến cần điều khiển không
+ có thể làm triệt tiêu ảnh được đo .
của nhiễu khong biết trước / + tác động nhanh , ngăn
không đo được chặn trước ảnh hưởng của
+ có khả năng tạo đáp ứng nhiễu ( không đo được ) .
chính xác + không triệt tiêu được nhiễu
+ quá trình hiệu chỉnh chậm hơn không biết trước / không đo
bù nhiễu được .
+ đáp ứng kém chính xác ,
không cho chất lượng cao .
40
Bài 6
41
a) Phân biệt các biến quá trình hình a
42
+ được hình thành dựa trên giá trị đo được của nhiễu ,
độ sai lệch vào –ra biến cần điều khiển không
+ có thể làm triệt tiêu ảnh được đo .
của nhiễu khong biết trước / + tác động nhanh , ngăn
không đo được chặn trước ảnh hưởng của
+ có khả năng tạo đáp ứng nhiễu ( không đo được ) .
chính xác + không triệt tiêu được nhiễu
+ quá trình hiệu chỉnh chậm hơn không biết trước / không đo
bù nhiễu được .
+ đáp ứng kém chính xác ,
không cho chất lượng cao .
Bài 7
43
b) Theo định luận cân bằng vật chất thành phần ta có
d ( p.V .x3 )
= x1.F1 + x2 .F2 − x3 .F3
dt
d ( x3 )
p.V = x1.F1 + x2 .F2 − x3 .F3
dt
d ( x3 ) 1
= ( x1.F1 + x2 .F2 − x3 .F3 )(1)
dt p.V
dV
Ta có = F1 + F2 − F3 = 0
dt
F1 + F2 = F3
Với F1 + F2 = F3 thay vào (1) ta được
d ( x3 ) 1
= [ x1.F1 + x2 .F2 − x3 .( F1 + F2 )] =g
dt p.V
d ( x3 ) d x3 • 1 g g g g g
= = x3 = F1 + F2 + x1 + x2 + x3
dt dt p.V F1 F2 x1 x2 x3
• 1 − − − −
− −
− −
x3 = x1 − x3 .F1 + x 2 − x3 .F2 + F 1 .x1 + F 2 .x2 − F 1 + F 2 .x3
p.V
44
Phương trình laplace mô tả hệ thống là :
1 − − − − − −
− −
s.x3 ( s) = −
1 3 1
x x .F ( s ) + x 2 − x3 .F ( s ) + F 1 .x ( s ) + F 2 .x ( s ) − F 1 + F 2 .x3 ( s)
.
2 1 2
pV
1 − − 1 − − − − − −
s.x3 ( s) + . F 1 + F 2 .x3 ( s) = −
1 3 1
x x .F ( s ) + x 2 − x3 .F ( s ) + F 1 .x ( s ) + F 2 .x2 ( s)
. .
2 1
pV pV
1 − − 1 − − − − − −
x3 (s) s + . F 1 + F 2 = x − x .F ( s ) + x − x .F ( s ) + F .x ( s ) + F 2 .x2 ( s )
.
2 1
. pV
1 3 1 3 2 1
pV
− − − − − − − −
x3 ( s) s. pV
. + F 1 + F 2 = x1 − x3 .F1 (s) + x 2 − x3 .F2 ( s) + F 1 .x1 ( s) + F 2 .x2 (s)
(2)
p.V
Đặt T = − −
F1+ F 2
− − −
x1 − x3 F1
K1 = − − K3 = − −
F1+ F 2 F1+ F 2
− − −
x 2 − x3 F2
K2 = − − K4 = − −
F1+ F 2 F1+ F 2
Từ đó suy ra (2) ta được như sau
Bài8
47
Bài 9
48
b) Hình b sử dụng sách lược điều khiển feedforward
❖ Phân tích điều khiển sách lược
-Nồng độ x2 được đo bởi thiết bị đo nồng độ (CT) tín hiệu điện đầu ra được
truyền về bộ điều khiển CIC(bộ điều khiển nồng độ ), lúc này giá trị đặt
xsp được đưa vào BĐK .Nếu nồng độ lệch ra khỏi giá trị đặt thì bộ điều
khiển CIC đưa ra tín hiệu khí nén điều khiển van điều khiển dòng vào F2 vào
bình trộn .
Bài 10
50
b) Theo cân bằng năng lượng ta có :
dpVh3
= w1h1 + w2 h2 − w3 h3
dt
p.V .C p .d .T3
= p.F1.C p .T1 + p.F2 .C p .T2 − p.F3 .C p .T3
dt
V .d .T3
= F1.T1 + F2 .T2 − F3 .T3
dt
d .T3 1
= ( F1.T1 + F2 .T2 − F3 .T3 )
dt V
Do V=const nên
dV
= F1 + F2 − F3 = 0
dt
F1 + F2 = F3
d .T3 1
= F1.T1 + F2 .T2 − ( F1 + F2 ).T3 =g
dt V
Phương trình sai phân theo taylor :
d .T3 d T3 • g g g g g
= = T 3 = F1 + T1 + F2 + T2 + T3
dt dt F1 T1 F2 T2 T3
• 1 − − −
− − −
− −
T 3 = . T1 − T3 .F1 + F1 .T1 + T2 − T3 .F2 + F2 .T2 − F1 + F2 .T3
V
51
Phương trình biến đổi theo laplace
1 − − −
− − −
− −
s.T3 (s) = . T1 − T3 .F1 ( s) + F1 .T1 + T2 − T3 .F2 ( s) + F2 .T2 ( s) − F1 + F2 .T3 ( s)
V
− − − − −
− − −
sV
. + F1 + F2 .T3 ( s ) = T1 − T3 .F1 ( s) + F1 .T1 + T2 − T3 .F2 ( s ) + F2 .T2 ( s)
−
T −T
− − −
T −T
− −
V F F
s. − − + 1 .T3 ( s) = −1 −3 .F1 ( s) + − 1 − .T1 + −2 −3 .F2 ( s) + − 2 − .T2 ( s)
F+F F1 + F2 F1 + F2 F1 + F2 F1 + F2
1 2
Đặt
−
F1
K3 = − −
V F1 + F2
T= − − − −
F1 + F2 T2 − T3
− −
K2 = − −
T1 − T3 F1 + F2
K1 = − − −
F1 + F2 F2
K4 = − −
F1 + F2
Bài 11
53
b) -Hình b sử dụng sách lược điều khiển phản hồi.
❖ Phân biệt sách lược điều khiền
-Nhiệt độ T3 được đo bởi thiết bị đo nhiệt độ (TT) lúc này tín hiệu điện đầu
ra của thiết bị truyền về bộ điều khiển TIC(bộ điều khiển và hiển thị nhiệt
độ). Giá trị đặt được Tsp đưa vào bộ điều khiển . Nếu nhiệt độ T3 lệch ra
khỏi giá trị đặt thì bộ điều khiển đưa ra tín hiệu khí nén điều khiển van điều
khiển dòng vào 2 , từ đó điều nhiệt độ đầu ra theo giá trị đặt.
c) áp dụng sách lược điều khiển feedforward cho hình a
54
+ có thể làm triệt tiêu ảnh được đo .
của nhiễu khong biết trước / + tác động nhanh , ngăn
không đo được chặn trước ảnh hưởng của
+ có khả năng tạo đáp ứng nhiễu ( không đo được ) .
chính xác + không triệt tiêu được nhiễu
+ quá trình hiệu chỉnh chậm hơn không biết trước / không đo
bù nhiễu được .
+ đáp ứng kém chính xác ,
không cho chất lượng cao .
Bài 12
55
b) Hình b sử dụng sách lược điều khiển feedforward
❖ Phân tích sách lược điều khiển
-Cảm biến TT sẽ đo nhiệt độ T2 dòng vào w2 ,phản hồi về TIC( bộ điều
khiển nhiệt độ) , TIC sẽ so sánh với giá trị đặt T(sp) để đưa ra tín hiệu khí
nén điều khiển van điều khiển dòng vào w2 , từ đó điều chỉnh nhiệt độ đầu
vào theo giá trị đặt
- Sách lược điều khiển feed forward không tối ưu , nên kết hợp với phản hồi
c) áp dụng sách lược tỉ lệ với đối tượng ở hình a
❖ So sánh hay sách lược điều khiển
Điều khiển feedforward
+Dựa trên nguyên tắc đo giá trị Điều khiển tỉ lệ :
biến nhiễu , bộ điều khiển dựa trên +Xác định dòng chảy được can
thông tin này tính toán giá trị của thiệp và dòng không kiểm soát (
biến điều khiển . nhiễu).
❖ Đặc điểm : +tuyến tính được đối tượng .
+ được hình thành dựa trên + điều khiển tỉ lệ là duy trì quan hệ
giá trị đo được của nhiễu , giữa 2 biến nhằm điều khiển gián
biến cần điều khiển không tiếp một biến thứ 3 => thực chất là
được đo . một dạng đk feedforward.
+ tác động nhanh , ngăn
chặn trước ảnh hưởng của
nhiễu ( không đo được ) .
+ không triệt tiêu được nhiễu
không biết trước / không đo
được .
+ đáp ứng kém chính xác ,
không cho chất lượng cao .
56
Bài 14
57
a) Phân biệt các biến quá trình
c) ) Áp dụng sách lược điều khiển feed forward với đối tượng ở hình (a)
Bài 15
59
b) Xây dựng mô hình động học của hệ thống pha trộn .
d V
= .F1 + .F2 − .F3
dt
dV
= .F1 + .F2 − .F3
dt
dV
= F1 + F2 − F3
dt
60
Thay V ta tính được ở trên vào phương trình vi phân ở trên ta được
d (H ) 1
= ( F1 + F2 − F3 )
dt A
d (H ) 1
= ( F1 + F2 − F3 ) = g
dt A
Với A = 2.L. H . ( 2 R − H ) ( tiết diện đáy thùng )
d (H ) • g g g
=H = .F1 + .F2 − .F3
dt F1 F2 F3
• 1
H = ( F1 + F2 − F3 )
A
Phương trình laplace :
61
1
s.H ( s ) = . F1 ( s ) + F2 ( s ) − F3 ( s )
A
1
H ( s) = . F1 ( s) + F2 ( s) − F3 ( s)
A.s
* 1
H (s) = f1 ( s ) + f 2 ( s ) − f3 ( s )
T .s
* H
H =
H max
F1 F3
f1 = f3 =
Fmax Fmax
F2 H max
f2 = T = A.
Fmax Fmax
62
Bài 16
63
b) Hình b sử dụng sách lược điều khiển phản hồi
❖ Phân tích sách lược
Mực chất lỏng được đo bởi mức kế (LT) với tín hiệu điện đầu ra đưa đến
bộ điều khiển LIC(bộ điều khiển và hiển thị mức ). Bộ điều khiển lúc này so
sánh với giá trị đặt Hsp .Nếu mực chất lỏng lệch khỏi giá trị đặt chủ đạo thì
bộ điều khiển sẽ truyền tín hiệu đầu ra khí nén tới van để thay đổi lưu lượng
vào bồn .
c) Áp dụng sách lược điều khiển feedforward cho hình a
Bài 17
65
a) Phân biệt các biến quá trình
d V
= 1 + 2 − = 0
dt
1 + 2 =
d (Vx)
= 1.x1 + 2 .x2 − .x
dt
dx
V . = 1.x1 + 2 .x2 − .x
dt
dx 1
= 1.x1 + 2 .x2 − (1 + 2 ) .x = g
dt V
Phương trình sai phân theo taylor:
d x • g g g g g
=x= .1 + .2 + .x1 + .x2 + .x
dt 1 2 x1 x2 x
66
• 1 − − − − − −
− −
x=
V
x − x . + x − x . + .x +
1 1 2 2 1 1 2 2 1 + 2 .x
.x −
1 − − − − − −
− −
s.x( s) =
V x1 − x .1 ( s) + x2 − x .2 ( s) + 1 .x1 ( s) + 2 .x2 (s) − 1 + 2 .x(s)
1 − − 1 − − − − − −
s.x(s) + 1 + 2 .x(s) = x1 − x .1 (s) + x2 − x .2 (s) + 1 .x1 (s) + 2 .x2 (s )
V V
− −
+ 2 1 − − − − − −
x( s). s + = x1 − x .1 ( s ) + x2 − x .2 (s ) + 1 .x1 (s ) + 2 .x2 ( s )
1
V V
− − − − − − − −
x( s). s.V + 1 + 2 = x1 − x .1 ( s) + x2 − x .2 ( s) + 1 .x1 ( s) + 2 .x2 ( s)
− − − − − −
s.V x − x x − x
x( s). − − + 1 = − − .1 ( s) + − − .2 ( s) + − − .x1 ( s) + − − .x2 ( s)
1 2 1 2
+
1 2 1 + 2 1 + 2 1 + 2 1 + 2
(***)
V
T= − − −
1 + 2 1
− −
K3 = − −
x1 − x 1 + 2
K1 = − −
Đặt 1 + 2
−
2
− − K4 = − −
x2 − x 1 + 2
K2 = − −
1 + 2
67
Thay vào phương trình (***) ta được :
x( s ). (T .s + 1) = K1.1 ( s ) + K 2 .2 ( s ) + K 3 .x1 ( s ) + K 4 .x2 ( s )
K1 K2 K3 K4
x( s ). = .1 ( s ) + .2 ( s ) + .x1 ( s ) + .x2 ( s )
T .s + 1 T .s + 1 T .s + 1 T .s + 1
68
Bài 18
70
Bài 19
71
theo phương trình cân bằng khối lượng
d V
= 1 + 2 − 3
dt
dV
= .F1 + .F2 − .F3
dt
dV
= F1 + F2 − F3 (1)
dt
Giả sử không đổi thì
V = .R2 .h = A.h
Thay V vào phương trình (1) ta được :
d ( A.h)
= F1 + F2 − F3
dt
d ( h)
A = F1 + F2 − F3
dt
d ( h) 1
= ( F1 + F2 − F3 ) = g (2)
dt A
Phương trình sai phân theo taylor mô tả hệ thống là :
g g g
(2) → H = .F1 + .F2 − .F3
F1 F2 F3
1
H = (F1 + F2 − F3 )
A
Phương trình laplace mô tả hệ thống là :
1
s.H ( s) = F1 (s) + F2 (s) − F3 (s)
A
1
H ( s) = F1 (s) + F2 (s) − F3 (s)
A.s
c)
72
Bậc tự do của mô hình
Hệ thống có 4 biến quá trình : 1 , 2 , 3 và h
Có 1 phương trình độc lập .
Số bậc tự do là = 4-1=3.
Bài20 20
73
b) Hình b sử dụng sách lược điều khiển phản hồi
❖ Phân tích sách lược điều khiển
Mực chất lỏng được đo bởi mức kế (LT) với tín hiệu điện đầu ra đưa đến
bộ điều khiển LIC(bộ điều khiển và hiển thị mức ). Bộ điều khiển lúc này so
sánh với giá trị đặt Hsp .Nếu mực chất lỏng lệch khỏi giá trị đặt chủ đạo thì
bộ điều khiển sẽ truyền tín hiệu đầu ra khí nén tới van để thay đổi lưu lượng
vào bồn .
c) Áp dụng sách lược điều khiển feedforward cho hình a
74
Bài 13
b) giả thiết
Công tiêu hao ra bên ngoài bằng 0.
- Nhiệt dung riêng của dòng vào và dòng ra là như nhau C1 = C2 = C.
- Áp suất và thành phần của dòng vào và dòng ra không thay đổi quá lớn
75
=> h = CT.
dV
Do V= const → = F1 + F2 − F3 = 0 F1 + F2 = F3 (1)
dt
d (T3 ) 1 q
= F1.T1 + F2 .T2 − ( F1 + F2 ) .T3 +
dt V .CP =g
Phương trình sai phân theo taylor mô tả hệ thống là :
• g g g g g g
T3 = .F1 + .F2 + .T1 + .T2 + .T3 + .q
F1 F2 T1 T2 T3 q
1 − − − − − −
− − 1
T3 = T − T .F +
1 3 1 2 3 2
T − T .F + F .T + F .T − F1 + F2 .T3 + .q
V
1 1 2 2
.CP
Phương trình laplace mô tả hệ thống là :
76
1 − − − − − −
− − 1
s.T3 ( s) = T1 − T3 .F1 ( s) + T2 − T3 .F2 (s) + F1 .T1 (s) + F2 .T2 (s) − F1 + F2 .T3 (s) + .q(s)
V .CP
− − 1 − − − − − − 1
s.T3 ( s) + F1 + F2 .T3 ( s) = T1 − T3 .F1 ( s) + T2 − T3 .F2 (s) + F1 .T1 (s) + F2 .T2 ( s) + .q( s)
V .CP
− − 1 − − − − − − 1
T3 ( s) s + F1 + F2 = T1 − T3 .F1 ( s) + T2 − T3 .F2 ( s) + F1 .T1 ( s) + F2 .T2 ( s) + .q( s)
V .CP
− − − − − − − − 1
T3 ( s) V .s + F1 + F2 = T1 − T3 .F1 ( s) + T2 − T3 .F2 ( s) + F1 .T1 ( s) + F2 .T2 ( s) + .q( s)
.CP
T− − T− −
T −T
− − −
V .s F F 1
T3 ( s) − − + 1 = −1 −3 .F1 ( s) + −2 −3 .F2 ( s) + − 1 − .T1 ( s) + − 2 − .T2 ( s) + .q ( s )
F + F F + F F1 + F2 F1 + F2 F1 + F2 − −
1 2 1 2 .CP F1 + F2
Đặt
−
F1
K3 = − −
V F1 + F2
T= − − −
F1 + F2 K4 =
F2
− −
F1 + F2
− −
T1 − T3
K1 = − −
F1 + F2
1
− − K5 =
T2 − T3 .CP F1 + F2
− −
K2 = − −
F1 + F2
77
T3 (s) T .s + 1 = K1.F1 (s ) + K 2 .F2 (s ) + K 3 .T1 (s ) + K 4 .T2 (s) + K 5 .q(s)
K K2 K3 K4 K5
T3 (s) = 1 .F1 (s) + .F2 (s ) + .T1 (s ) + .T2 (s ) + .q(s )
T .s + 1 T .s + 1 T .s + 1 T .s + 1 T .s + 1
78