You are on page 1of 31

ĐỒ ÁN 2

HỆ THỐNG BÁO CHÁY

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 3.1 Dữ liệu khi test cảm biến nhiệt…………………………………………….…9

Bảng 3.2 Dữ liệu khi test cảm biến khói………………………………………………11

Bảng 4.1 Dữ liệu mạch thực tế………………………………………………………...13


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ADC Analog to Digital Converter


DC Direct Curent
IC Itegrated Circuit
VCC Voltage Common Collector
BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 5/25

CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU CHUNG

Trong đồ án lần này em xin giới thiệu mạch báo cháy tự động. Mạch yêu cầu
dùng cảm biết nhiệt độ và cảm biến khói, sử dụng chuông và đèn báo hiệu hỏa hoạn.

Nguyên lý thiết kế mạch: sử dụng cảm biến nhiệt độ và cảm biến khói để thu
các tín hiệu có dấu hiệu cháy, sau đó xử lí tín hiệu cảm biến nhận được để báo động
hỏa hoạn bằng chuông và đèn báo hiệu.

Trong quá trình thiết kế thì em có thực hiện phần cứng là làm mạch báo cháy tự
động.

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 6/25

CHƯƠNG 2

TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG BÁO CHÁY


2.1 CẤU TRÚC

Cấu trúc hệ thống báo cháy gồm:

- Cảm biến nhiệt độ DS18B20.

- Cảm biến khói sử dụng module cảm biến khí gas MQ2.

- Dùng IC AT89C51 để giao tiếp với cảm biến nhiệt độ, cảm biến khói và phát tín
hiệu đến các thiết bị báo động.

- Thiết bị báo động khi có hỏa hoạn là chuông và đèn báo.

2.2 SƠ ĐỒ KHỐI HỆ THỐNG

KHỐI CẢM
BIẾN NHIỆT
ĐỘ
KHỐI
KHỐI PHÁT TÍN
HIỆU
KHỐI CẢM XỬ LÝ
BIẾN KHÓI

KHỐI NGUỒN

Hình 2.1 Sơ đồ khối hệ thống

Chức năng từng khối:


HỆ THỐNG BÁO CHÁY
BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 7/25

- Khối cảm biến nhiệt độ:Sử dụng cảm biến nhiệt độ DS18b20 có nhiệm vụ lấy
nhiệt độ môi trường xung quanh để đưa thông tin về khối xử lý và đưa ra cảnh
báo khi nhiệt độ vượt qua ngưỡng cho phép.

- Khối cảm biến khói: Sử dụng module cảm biến khói MQ2 có nhiệm vụ phát
hiện khói và đưa thông tin về khối xử lý.

- Khối xử lý: Sử dụng vi điều khiển IC AT89C51 dùng để giao tiếp với các khối
cảm biết nhiệt độ, cảm biến khói qua cổng P1.0 và P2.0 và đưa thông tin đến
khối phát tín hiệu ra bằng cổng P1.6 và P1.7.

- Khối phát tín hiệu: Sử dụng còi báo và đèn có nhiệm vụ báo động cho mọi
người biết khi có cháy xảy ra.

- Khối nguồn: Sử dụng nguồn điện DC có điện áp 9V để cung cấp cho hoạt động
của mạch.

2.3 CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG CÁC LINH KIỆN


2.3.1 Cảm biến nhiệt độ DS18B20

Hình 2.2 Cảm biến nhiệt độ DS18B20

Các chân linh kiện:


- VCC: Chân cấp nguồn cho cảm biến, điện áp sử dụng 5 V.

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 8/25

- GND: Chân nối đất cho cảm biến.


- DQ: Chân dữ liệu ra của cảm biến.
Cảm biến DS18B20 đo nhiệt độ theo mức một wire, lấy nhiệt độ với độ phân
giải có cấu hình từ 9 đến 12 bit. Nếu không cấu hình thì sẽ mặc định ở 12 bit.
Nhiệt độ đo được từ -55OC tới 125OC. Có thể lập trình mức nhiệt độ cảnh báo
khi vượt qua ngưỡn cho phép.

2.3.2 Cảm biến khói

Module cảm biến khí GAS MQ2

Hình 2.3 Module cảm biến khí GAS MQ2

Sơ lược về cảm biến:

- VCC: Chân cấp nguồn cho cảm biến, điện áp sử dụng 5V.
- GND: Chân nối đất cho cảm biến.
- AOUT: Đầu ra ADC
- DOUT: Đầu ra Digital (So sánh khi phát hiện khí)
Module MQ2 là thiết bị dùng để cảm biến khí, trong đó có tác dụng cảm biến
khói. Khi không có khói DOUT của cảm biến đưa ra giá trị ở mức cao, khi có
khói thì DOUT của cảm biến đưa ra giá trị ở mức thấp.
2.3.3 IC AT89C51

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 9/25

Hình 2.4 Sơ đồ chân IC 89C51


Một số chân được sử dụng trong mạch
- VCC: Chân cấp nguồn cho IC, điện áp sử dụng 5V.
- GND: Chân nối đất cho IC.
- EA/VPP: Cho phép làm việc với bộ nhớ chương trình.
- RST: chân reset.
- XTAL1, XTAL1: 2 chân tạo dao động clock cho IC.
- P1.0, P1.1, P1.6 và P1.7: Các chân của cổng 1.

2.4 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MẠCH

2.4.1 Nguyên lý hoạt dộng


Khi có cháy nhiệt độ môi trường xung quanh cao lên đến khi vượt qua ngưỡng giới
hạn của cảm biến nhiệt độ DS18B20 (>50OC) đưa ra tín hiệu về bộ xử lý. Và khi mật
độ khói tăng lên cảm biến khói đang có đầu ra là mức cao (không có khói) sẽ nhảy
sang mức thấp (có khói). Bộ xử lý trung tâm (IC AT89C51) có nhiệm vụ xử lí dữ liệu

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 10/25

cảm biến truyền qua, sau khi xử lí xong bộ xử lí trung tâm sẽ đưa dữ liệu đã xử lí và
phát tín hiệu qua chuông và đèn báo động.

2.4.2 Sơ đồ nguyên lý

Hình 2.5 Sơ đồ nguyên lý

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 11/25

CHƯƠNG 3

LẬP TRÌNH VÀ MÔ PHỎNG

3.1 LƯU ĐỒ GIẢI THUẬT

BẮT ĐẦU

I = CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ

J = CẢM BIẾN KHÓI

I > 50OC
S Đ

S J=0
KẾT THÚC XỬ LÝ TÍN
HIỆU

CHUÔNG BÁO ĐÈN BÁO


KÊU SÁNG

Hình 3.1 Sơ đồ giải thuật

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 12/25

Giải thích lưu đồ:

Lưu đồ Hình 3.1 bắt đầu ta gán I là cảm biến nhiệt độ và J là cảm biến khói. Tiếp theo
ta so sánh I > 50OC khi đó ta có hai trường hợp xảy ra:

- Trường hợp 1: I <= 50OC chương trình kết thúc.


- Trường hợp 2: I >50OC chương trình đưa dữ hiệu về bộ xử lý.

Tiếp tục chương trình ta xem đầu ra củacảm biến khói có ở mức thấp khi đó ta cũng có
hai trường hợp.

- Trường hợp 1: J=1 chương trình kết thúc.


- Trường hợp 2: J=0 chương tiếp tục đưa dữ hiệu về xử lý.

Khi nhận được dữ hiệu từ khối cảm biến nhiệt độ lúc này bộ xử lý sẽ phát tín hiệu cho
đèn báo động. Và đồng thời nhận được dữ liệu của cảm biến khói đưa về thì chuông
báo động sẽ kêu lên.

3.2 MẠCH MÔ PHỎNG

3.2.1 Test hoạt động cảm biến nhiệt độ

Hình 3.2 Mạch chạy khi nhiệt độ nhỏ hơn 51OC và không có khói

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 13/25

Hình 3.3 Mạch chạy khi nhiệt độ lớn hơn 50OC và không có khói

Số liệu có được:

UD1=5 V
Khi cảm biến nhiệt độ nhỏ UR1=5 V
O
hơn 51 C và không có khói UD2=5 V
UR2=5 V
UD1=0.2 V
Khi cảm biến nhiệt độ lớn hơn UR1=2.2 V
50OC và không có khói UD2=5 V
UR2=5 V

Bảng 3.1 Dữ liệu khi test cảm biến nhiệt.

3.2.2 Test hoạt động của cảm biến khói


Vì giá trị đầu ra cảm biến khói ở mức thấp khi có khói và ở mức cao khi không có
khói. Nên em sử dụng nút bấm nối với đất để mô tả tương tự như cảm biến khói. Cũng
có nghĩa khi bấm nút thì có khói và không bấm bút thì không có khói.

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 14/25

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 15/25

Hình 3.4 Mạch chạy khi có khói và nhiệt độ nhỏ hơn 51OC

Hình 3.5 Mạch chạy khi có khói và nhiệt độ lớn hơn 50OC

Số liệu có được:

UD1 = 5 V
UR1=5 V
khi có khói và nhiệt độ nhỏ hơn 51OC
UD2=5V
UR2=5 V
UD1 =0.2 V
UR1=2.2 V
khi có khói và nhiệt độ lớn hơn 50OC
UD2=0.2 V
UR2=2.2 V

Bảng 3.2 Dữ liệu khi test cảm biến khói.

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 16/25

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 17/25

CHƯƠNG 4

THỰC THI PHẦN CỨNG

4.1 SƠ ĐỒ MẠCH IN

Hình 4.1 Sơ đồ mạch in

4.2 Mạch thực tế

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 18/25

Hình 4.2 Mạch chạy khi nhiệt độ cao và không có khói

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 19/25

Hình 4.3 Mạch chạy khi nhiệt độ cao và có khói


Số liệu có được

UD1 =0.18 V
UR1=2.1 V
Khi nhiệt độ cao và không có khói
UD2=4.9 V
UR2=4.8V
UD1 =0.18 V
UR1=2.1 V
Khi nhiệt độ cao và có khói
UD2=0.19 V
UR2=2 V

Bảng 4.1 Dữ liệu mạch thực tế

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 20/25

CHƯƠNG 5

KẾT LUẬN

5.1 ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM

- Ưu điểm: Hệ thống hoạt động tương đối ổn định các linh kiện cảm biến
nhạy bén. Có độ bền cao và giá thành rẽ.

- Nhược điểm: Mạch có khả năng bị nhiễu, không hoạt động bằng nguồn
xoay chiều 220V là nguồn điện dân dụng hiện nay.

5.2 ỨNG DỤNG VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN

Hệ thống báo cháy có ứng dụng lớn nhất là báo động khi có hỏa hoạn xảy ra.
Giúp đảm bảo một phần an toàn của người dân, cũng như tránh những thiệt hại đáng
tiếc về tính mạng con người và tài sản.

Mạch có khả năng nâng cấp cải tiến để dùng cho các mục đích khác như hệ
thống phát hiện rò rĩ gas, ….

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 21/25

TÀI LIỆU THAM KHẢO

- dientuvietnam.net
- banlinhkien.vn
- luanvan.net.vn
- codientu.org
- Giáo trình họ vi điều khiển 8051-Tống Văn On

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 22/25

PHỤ LỤC

Code chương trình

;GIAO TIEP DS18B20


;-----------------
DQ BIT P1.1
FLAG EQU 35
TMPL EQU 29H
TMPH EQU 28H
TMP EQU 27H
;GIAO TIEP VOI LOA BUZZER VA SENSOR
;------------------------
BUZZER BIT P1.7
SENSOR BIT P1.0
LED BIT P1.6
NHIET_BD EQU 20
ORG 0000H
LJMP MAIN
ORG 000BH
LJMP NGAT_TIMER0;muc dich bao coi
ORG 0030H
MAIN:
MOV SP,#5FH ;PHAN CHIA VUNG RAM
SETB LED;TAT LED

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 23/25

SETB BUZZER;TAT LOA KEN


MOV NHIET_BD,#50;NHIET DO CAI DAT BAO DONG LA 50
MOV IE,#10000010B; BAT NGAT TIMER 0
MOV TMOD,#01H; CHON TIMER0-CHE DO 1-16 BIT
MOV TH0,#HIGH(-10000);NAP GIA TRI DEM
MOV TL0,#LOW(-10000);NAP GIA TRI DEM
LCALL GIAOTIEPDS18B20;lay nhiet do truoc

; CHUONG TRINH CHINH BAT DAU TAI DAY


MP1:
;kiem tra co khoi hay khong?
JNB SENSOR,CO_KHOI
;tat bao dong loa ken khi ko co khoi
SETB BUZZER
CLR TR0
;kiem tra nhiet do de bao den led
LCALL GIAOTIEPDS18B20
CLR C
MOV A,24;T do
MOV B,NHIET_BD;T dat
SUBB A,B ;DO - DAT
JZ DOKHACDAT1
SETB LED;TAT LED
SJMP TT_MP1

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 24/25

DOKHACDAT1:
JC QUANHIET1
SETB LED;TAT LED
SJMP TT_MP1
QUANHIET1:
CLR LED;BAT LED
TT_MP1:
SJMP MP1
CO_KHOI:
LCALL GIAOTIEPDS18B20
CLR C
MOV A,24;T do
MOV B,NHIET_BD;T dat
SUBB A,B ;DO - DAT
JZ DOKHACDAT2
SETB LED;TAT LED
SETB BUZZER;TAT LOA KEN
CLR TR0;TAT DAO DONG
SJMP TT_MP1
DOKHACDAT2:
JC QUANHIET2
SETB LED;TAT LED
SETB BUZZER;TAT LOA KEN
CLR TR0;TAT DAO DONG

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 25/25

SJMP TT_MP1
QUANHIET2:
CLR LED;BAT LED
SETB TR0;BAT LOA KEN
SJMP TT_MP1
;CTC XU LY NGAT TIMER 0
NGAT_TIMER0:
MOV TH0,#HIGH(-10000)
MOV TL0,#LOW(-10000)
DJNZ R2,THOATNGAT
MOV R2,#20
CPL BUZZER
THOATNGAT:
RETI
GIAOTIEPDS18B20:
LCALL RESETT
MOV A,#0CCH ;LENH SKIP ROM
LCALL WRITE
NOP
MOV A,#44H ;LENH CHUYEN DOI NHIET DO
LCALL WRITE
NOP
;DELAY 100uS
MOV R5,#30

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 26/25

MP22:
DJNZ R5,MP22
;LUC NAY NHIET DO DA DUOC CHUYEN DOI XONG
;CAN PHAI DOC RA
LCALL RESETT
MOV A,#0CCH ;LENH SKIP ROM
LCALL WRITE
LCALL GET_TEMP
LCALL TRANS_TEMP
MOV A,27H
RET
;CZ:
; MOV TMP,#99
; SJMP MP2
RESETT:
SETB DQ ;DUA DQ TU CAO
NOP
NOP
CLR DQ ;XUONG THAP
;DLEAY 650uS
MOV R7,#3
START_DEL1:
MOV R6,#107
DJNZ R6,$

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 27/25

DJNZ R7,START_DEL1;DOI 650uS


SETB DQ ;TRA DQ LEN CAO LAI
NOP
NOP
;DELAY 200uS, DOI DQ XUONG MUC THAP,TUC LA
;DS18B20 TRA LOI,NHAN DUOC
MOV R7,#100
START_RELAY:
JNB DQ,HAVE1820
DJNZ R7,START_RELAY
SJMP START_OUT
;DS18B20 DA KHOI DONG
HAVE1820:
SETB FLAG
;DELAY 234uS
MOV R6,117
DJNZ R6,$
START_OUT:
SETB DQ
RET
GET_TEMP:
MOV A,#0BEH ;LENH DOC VUNG CHUA DU LIEU TAM THOI
LCALL WRITE
LCALL READ

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 28/25

MOV TMPL,A
LCALL READ
MOV TMPH,A
RET
NO_TEMP:
MOV TMPH,#0
MOV TMPL,#0
RET
TRANS_TEMP:
;LAY 4 BIT THAP CO NGHIA CUA THANH GHI MS BYTE (BYTE CAO)
MOV C,28H.3
MOV 27H.7,C
MOV C,28H.2
MOV 27H.6,C
MOV C,28H.1
MOV 27H.5,C
MOV C,28H.0
MOV 27H.4,C
;LAY TIEP 4 BIT CAO CO NGHIA CUA THANH GHI LS BYTE (BYTE THAP)
MOV C,29H.7
MOV 27H.3,C
MOV C,29H.6
MOV 27H.2,C
MOV C,29H.5

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 29/25

MOV 27H.1,C
MOV C,29H.4
MOV 27H.0,C
MOV A,27H
MOV 24,27H
RET
READ:
MOV R7,#8
READ_BIT:
CLR C
SETB DQ
NOP
CLR DQ
NOP
NOP
SETB DQ
MOV R6,#6
DJNZ R6,$
MOV C,DQ
RRC A
MOV R6,#25
DJNZ R6,$
DJNZ R7,READ_BIT
RET

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 30/25

WRITE:
MOV R7,#8
CLR C
WRITE_BIT:
SETB DQ
NOP
NOP
CLR DQ
MOV R6,#6
DJNZ R6,$
RRC A
MOV DQ,C
MOV R5,#25
DJNZ R5,$
SETB DQ
NOP
DJNZ R7,WRITE_BIT
SETB DQ
RET
;CTC DELAY 2,5MS DE QUET LED
;---------------------------
DELAY:
MOV TMOD,#01H
MOV TH0,#0FDH ;GIA TRI MO PHONG

HỆ THỐNG BÁO CHÁY


BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2
Trang 31/25

MOV TL0,#44H ;GIA TRI MO PHONG T=700uS


SETB TR0
JNB TF0,$
CLR TR0
CLR TF0
RET
;CTC TAO TRE 10ms DE GHI RTC
;---------------------------
DELAY100MS:
MOV R5,#200 ;10ms
LAP10MS:
MOV R6,#250 ;500us
DJNZ R6,$
DJNZ R5,LAP10MS
RET
MA7SEG:
DB 7EH,30H,6DH,79H,33H,5BH,5FH,70H,7FH,7BH;V1.0
END
6.23%

HỆ THỐNG BÁO CHÁY

You might also like