You are on page 1of 5

 Bảng phiên âm cá nhân

NGUYÊN ÂM
Main vowel sounds of American English – track 1
STT Âm Cách tạo âm (tóm Dịch nghĩa + nghe đổ bê tông nhiều lần để ngấm,
tắt nội dung) vừa nghe vừa đọc lại!
1 / i :/ Đọc là ii kéo dài, miệng hơi Read, heat, meet, seat, seen, feet
mỉm cười ri:d, hi:t, mi:t, si:t, si:n, fi:t
Please eat the meat and the chesse before you leave.
pli:z i:t ðə mi:t ænd ðə ʧi:z bɪˈfɔ:r ju: li:v

2 /ɪ/ Đọc như i, ngắn, dứt khoát In, bit, this, give, sister, will, city
ɪn, bɪt, ðɪs, gɪv, ˈsɪstər, wɪl, ˈsɪti
My sister Linda will live in the big city. maɪˈsɪstər
ˈlɪndə wɪl lɪv ɪn ðə bɪg ˈsɪti.

3 /ei/ e+i Đọc là eeeiii hoặc ây Late, gate, bait, fail, main, braid,
wait leɪt, geɪt, beɪt, feɪl, meɪn, breɪd,
weɪt
Jane’s face looks great for her age of eighty eight.
ʤeɪnz feɪs lʊks greɪt fɔ:r hɜ:r eɪʤ ʌv ˈeɪti eɪt

4 /e/ Đọc như e bình thường Let, get, end, any, fell, bread, men, said
let, get, end,ˈeni, fel, bred, men, sed

I went to Texas for my friend’s wedding. aɪ


went tu:ˈteksəs fɔ:r maɪ frendz ˈwedɪŋ

5 /æ/ a+e: Đọc là aaaeee nối liền Last, apple, add, can, answer, class
nhau, nhanh. læst, ˈæpəl, æd, kæn,ˈænsər, klæs

The handsome man lost his baggage after


ðə ˈhænsəm mæn lɔ:st hɪz ˈbægiʤ ˈæftər
his travels. hɪz ˈtrævəlz

6 / ɑ:/ Đọc là aa, hạ hàm, kéo dài Stop, lock, farm, want, army, possible, got
= stɑ:p, lɑ:k, fɑ:rm, wɑ:nt,ˈɑ:rmi,ˈpɑ:səbəl,
/ɒ/ gɑ:t
John is positive that his car was parked
ʤɑ:n ɪz ˈpɑ:zətɪv ðæt hɪz kɑ:r wʌz pɑ:rkt

in that lot.
ɪn ðæt lɑ:t

1
7 /ʌ/ Đọc là ớ, chỉ xuất hiện khi Come, up, jump, but, does, love, money, about
= nhấn trọng âm kʌm, ʌp, ʤʌmp, bʌt, dʌz, lʌv, ˈmʌni, əˈbaʊt
/ə/
Your younger brother doesn’t trust us, does he?
jʊər ˈjʌŋgər ˈbrʌðər ˈdʌzənt trʌst ʌs, dʌz hi?

8 /ɔ:/ Đọc là oo kéo dài All, fall, author, also, applaud, thought, fought
ɔ:l, fɔ:l, ˈɔ:θər,ˈɔ:lsoʊ, əˈplɔ:d, θɔ:t, fɔ:t

Paula was doing laundry all day long.


ˈpɔ:lə wʌz ˈdu:ɪŋ ˈlɔ:ndri ɔ:l deɪ lɔ:ŋ

9 /oʊ/ Đọc là uơ hoặc ua Go, slow, so, those, post, moment, drove
goʊ, sloʊ, soʊ, ðoʊz, poʊst,ˈmoʊmənt, droʊv

Oh, no! Don’t open the window, it’s cold. oʊ,


noʊ! doʊnt ˈoʊpən ðə ˈwɪndoʊ, ɪts koʊld

10 /ʊ/ Đọc là u ngắn, thả lỏng Look, took, put, foot, full, wolf, cookie
miệng và đọc dứt khoát lʊk, tʊk, pʊt, fʊt, fʊl, wʊlf, ˈkʊki
He would read the good book if he could.
Hi: wʊd ri:d ðə gʊd bʊk ɪf hi: kʊd

11 /u:/ Đọc là uu kéo dài Cool, soup, moon, boot, tooth, move, true
Ku:l, su:p, mu:n, bu:t, tu:θ, mu:v, tru:

Sue knew about the food in the room.


Su: nu: əˈbaʊt ðə fu:d ɪn ðə ru:m

12 /ɜ:/ Đọc là ơơ dài, nặng, nhấn Her, work, sure, first, early, were, earn, occur
mạnh hɜ:r, wɜ:rk, ʃʊɜ:r, fɜ:rst, ˈɜ:rli, wɜ:r, ɜ:rn, əˈkɜ:r

What were the first words that girl learned?


wɑ:t wɜ:r ðə fɜ:rst wɜ:rdz ðæt gɜ:rl lɜ:rnd

13 /ai/ Đọc là ai Time, nine, dry, high, style, five, China


taɪm, naɪn, draɪ, haɪ, staɪl, faɪv, ˈʧaɪnə

I advise you to ride a bicycle in China.


aɪ ədˈvaɪz ju: tu: raɪd əˈbaɪsɪkəl ɪn ˈʧaɪnə.

14 /aʊ/ Đọc là ao South, house, cow, found, down, town saʊθ,


haʊs, kaʊ, faʊnd, daʊn, taʊn

2
He went out of the house for about an hour. Hi:
went aʊt ʌv ðə haʊs fɔ:r əˈbaʊt ənˈaʊər

15 /ɔi/ Đọc là oi Oil, choice, moist, enjoy, avoid, voice


ɔɪl, ʧɔɪs, mɔɪst, ɪnˈʤɔɪ, əˈvɔɪd, vɔɪs

Let’s avoid the annoying noise.


lets əˈvɔɪd ði əˈnɔɪɪŋ nɔɪz

3
Phụ âm
STT Âm Cách tạo âm (tóm Ví dụ
tắt nội dung)
1 p Pen /pen/ Soup /su:p/
Đọc là pờ nhưng không có âm ờ

b Bad /bæd/ Web /web/


Đọc là bờ nhanh, dứt khoát, rung

2 t Tea /ti:/ Time /taim/


Đọc là tờ nhưng không có ờ

d Did /did/ Stand /stænd/


Đọc là đờ nhưng không có ờ, rung

3 k Cat /kæt/ Desk /desk/


Đọc là kờ nhưng không có ờ

ɡ Bag /bæg/ Got /ɡa:t/


Đọc là gờ nhưng không có ờ, rung

4 f Đọc phờ nhưng không có ờ, hoặc răng trên Fall /fɔ:l/ Safe /seif/
cắn môi dưới, thở ra ngoài,
v Đọc vờ nhưng không có ờ, hoặc răng trên cắn Voice /vɔis/ Wave /weiv/
môi dưới, thở ra ngoài, rung,
5 s Đọc là xxxxxờ nhanh, không có ờ nhẹ, phát Rice /rais/. So /səʊ/
âm gió
z =s + rung; Đọc là dddddờ, không có ờ và kéo Zoo /zu:/ Rose /rəʊz/
dài, rung.
6 ʃ Chu môi, thổi hơi từ trong ra giống như ra She /ʃi:/ Wash /wa:ʃ/
dấu hiệu im lặng, kéo dài hơi gió.
ʒ = ʃ+rung; Chu môi, thổi hơi từ trong ra giống
Measure /´meʒə(r)/ Vision
như ra dấu hiệu im lặng, kéo dài hơi gió,
/´viʒn/
rung.
7 tʃ Chu môi, hạ hàm, bật hơi mạnh (hoặc lưỡi t, Much /mʌtʃ/
môi ʃ). Match /mætʃ/
dʒ = tʃ+ rung; Chu môi, hạ hàm, bật hơi mạnh,
rung. June /dʒu:n/
(hoặc lưỡi d, môi ʒ ) Page /peidʒ/

4
8 θ Thank /θæŋk/
Lưỡi thò ra, mặt lưỡi chạm cạnh răng hàm
Thin /θin/
trên, thổi hơi qua giữa lưỡi và răng hàm trên.
Think /θiŋk/
ð = θ + rung; Lưỡi thò ra, mặt lưỡi chạm cạnh That /ðæt/
răng hàm trên, thổi hơi qua giữa lưỡi và răng Then /ðen/
hàm trên, rung. There /ðer/

9 h Đọc là hờ, không có ờ How /haʊ/ Who /hu:/

10 m Đọc là mờ, không có ờ, rung Man /mæn/ Some /sʌm/


11 n No /nəʊ/ None /nʌn/
Đọc là nờ, không có ờ, rung

12 ŋ Singer/´siŋə(r)/ Tongue /tʌŋ/


Đọc là ngờ, không có ờ, rung

13 l Đọc là lờ, không có ờ, rung Leg /leg/ Lip /lɪp/


Khi l đứng cuối ta đọc thêm âm /ə/ trước khi Smile /smail/ /smaiəl/;
đọc /l/ Rule/ru:l//ru:əl/;
School/sku:l/ /sku:əl/

14 r Môi tròn, chu môi, đầu lưỡi uốn lại. (Trong Red /red/ Train /trein/
Anh Anh khi đứng sau nguyên âm thường
được bỏ).
15 j Menu /´menju:/
Đọc là i xong trượt sang ơ liền nhau, nối dài.
Yes /jes/

16 w Đọc là guờ liền nhau, nhanh, gọn. Wet /wet/ Why /wai/

You might also like