You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I

TIN HỌC 9
NĂM HỌC: 2023-2024
Bài 1. Từ máy tính đến mạng máy tính
+ Khái niệm mạng máy tính.
+ Các thành phần của mạng: Các thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, các thiết bị kết
nối mạng, giao thức truyền thông.
+ Những lợi ích của mạng máy tính.
Bài 2: Mạng Thông Tin Toàn Cầu Internet
+ Mạng Internet là gì?
+ Các ứng dụng và dịch vụ trên mạng Internet.
+ Kết nối Internet như thế nào?
Bài 3: Tổ Chức Và Truy Cập Thông Tin Trên Internet
+ Khái niệm web, trang web, siêu văn bản.
+ Website, địa chỉ web.
+ Nêu mục đích và cách sử dụng máy tìm kiếm.
Bài 4: Tìm Hiểu Thư Điện Tử
+ Thư điện tử là gì? Hoạt động hệ thống thư điện tử.
+ Tài khoản thư điện tử, gửi nhận và trả lời thư điện tử.
Bài 5: Bảo Vệ Thông Tin Máy Tính
+ Vì sao cần bảo vệ thông tin trong máy tính?
+ Virus máy tính là gì? Tác hại của virus máy tính?
+ Cần làm gì đề phòng tránh virus máy tính?
Bài 6: Tin Học Và Xã Hội
+ Tin học và máy tính là động lực cho sự phát triển xã hội.
+ Nền kinh tế trí thức và xã hội tin học hóa là gì?
+ Trách nhiệm của mỗi người trong xã hội Tin học hóa?
Bài 7: Phần Mềm Trình Chiếu
+ Phần mềm trình chiếu là gì? Các chức năng chính của phần mềm trình chiếu.
+ Làm quen với phần mềm trình chiếu Powerpoint?
Bài 8: Bài Trình Chiếu
+ Các đối tượng chính trong trang chiếu? Nhập nội dung văn bản cho trang chiếu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO

Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?


A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạng
C. Máy tính, máy fax D. Hub, máy in
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộ định tuyến
Câu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng
máy tính?
A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn
C. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền thông
Câu 4: Máy tính là thành phần nào trong mạng?
A. Môi trường truyền dẫn B. Thiết bị kết nối mạng
C. Thiết bị đầu / cuối D. Giao thức truyền thông
Câu 5: Một trong những chức năng quan trọng nhất của mạng máy tính là để
A. soạn thảo văn bản B. tạo ra các bảng tính
C. lập trình D. trao đổi thông tin
Câu 6: Mạng máy tính là
A. các máy tính được xếp thành hàng với nhau.
B. tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các
phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên.
C. tập hợp tất cả các thiết bị đi kèm với máy tính như loa, camera, …
D. máy tính có gắn môđem
Câu 7: Môi trường truyền dẫn
A. là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị.
B. là kiểu kết nối các máy tính lại với nhau.
C. cho phép các tính hiệu được truyền qua đó.
D. quy định phạm vi kết nối.
Câu 8: Điểm nào không phải là lợi ích của mạng máy tính?
A. Dùng chung dữ liệu B. Dùng chung các thiết bị phần cứng
C. Tiết kiệm chi phí D. Trao đổi thông tin
Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Giao thức truyền thông là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các
thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên mạng.
B. WWW là cách gọi khác của Internet.
C. Các máy tính tham gia Internet đều giao tiếp với nhau bằng một giao thức thống nhất.
D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và
bình đẳng.
Câu 10: ISP là viết tắt của
A. Internet Server Provider B. Internet Service Provi
C. Internet Service Povider D. Internet Service Provider
Câu 11: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet?
A. Thư điện tử B. Tổ chức và truy cập thông tin trên Web
C. Tìm kiếm thông tin trên Internet D. Thư truyền thống
Câu 12: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, em muốn gửi tài liệu đó cho
các bạn ở nơi xa, em sẽ sử dụng dịch vụ nào trên Internet?
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực tuyến D. Đào tạo qua mạng
Câu 13: Internet là:
A. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơi trên thế giới.
B. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đó thông qua phương tiện
truyền dẫn.
C. sự kết nối của các máy tính lại với nhau.
D. kết nối của các mạng máy tính với nhau và chia sẻ dữ liệu cho nhau.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành một Website.
B. Tập hợp tất cả các trang web được thể hiện với cùng một ngôn ngữ trên Internet tạo
thành một Website.
C. Tập hợp tất cả các trang web của một công ty, một tổ chức nào đó trên Internet tạo
thành một Website.
D. Website là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
chung.
Câu 15: Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
D. Dịch vụ thư điện tử
Câu 16: Nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung gọi

A. website B. trang chủ C. địa chỉ web D. trang web
Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Internet là mạng toàn cầu và là mạng của các mạng con. Mỗi mạng con có thể là mạng
máy tính của một cá nhân, một tổ chức, hay một châu lục.
B. Mỗi khi truy cập Internet, người dùng luôn phải sử dụng tất cả các dịch vụ của Internet
C. Mỗi máy tính kết nối vào mạng Internet thông qua một hoặc một số máy chủ và tất cả
các máy chủ được kết nối với nhau trong phạm vi toàn cầu, tạo thành mạng máy tính.
D. Người sử dụng Internet có thể chọn những dịch vụ nào đó của Internet để sử dụng.
Câu 18: Khi em muốn đặt mua vé xem 1 trận bóng đá qua Internet, em sử dụng loại
dịch vụ nào?
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực tuyến D. Đào tạo qua mạng
Câu 19: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sử dụng dịch vụ nào sau đây
trên Internet?
A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web
C. Thư điện tử D. Hội thảo trực tuyến
Câu 20: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên
internet được gọi là:
A. trình duyệt web B. trình soạn thảo văn bản C. phần mềm lập trình D. thư điện tử
Câu 21: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ website?
A. phuongnam@gmail.com B. phuongnam@yahoo.com
C. Vietnamnet.vn D. phuongnam@outlook.com
Câu 22: Đâu là trình duyệt web?
A. Opera, Excel B. Google Chrome, Word C. Safari, yahoo D. Cốc cốc, Google Chrome
Câu 23: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?
A. HTML B. HTLM C. PASCAL D. ISP
Câu 24: HTML là viết tắt của
A. Hypertext Markup Language B. Hypertext Makup Language
C. Hypertext Markup Languge D. Hyper Markup Language
Câu 25: Thông tin trên Internet thường được biểu diễn dưới dạng
A. siêu văn bản B. hình ảnh C. thư mục D. tệp tin
Câu 26: Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào?
A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save
B. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save
C. File / Lưu thành ... / Chọn thư mục cần lưu / Save
D. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu hình ảnh thành... / Chọn thư mục cần lưu
/ Save
Câu 27: Để giới hạn phạm vi tìm kiếm ta cần đặt từ khóa trong cặp dấu nào?
A. ‘ và ’ B. / và / C. { và } D. “ và ”
Câu 28: Internet là gì?
A. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính.
B. Là hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
D. Là hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.
Câu 29: Địa chỉ thư điện tử có dạng
A. <Tên WebSite>@<Tên đăng nhập> B. <Tên máy chủ thư điện tử>@<Tên đăng
nhập>
C. <Tên đăng nhập>@<Tên trang web> D. <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ thư điện
tử>
Câu 30: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng :
 Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá
 Truy cập vào máy tìm kiếm
 Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm
 Nháy vào liên kết chứa thông tin
A. --- B. --- C. --- D. ---
Câu 31: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. thutrang@gmail.com B. www.vnexpress
C. http://mail.google.com D. https://www.youtube.com/
Câu 32: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần
đóng hộp thư bằng cách:
A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Thoát khỏi Internet
C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất D. Truy cập vào một trang Web khác
Câu 33: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta phải làm gì?
A. Đăng kí với bưu điện B. Đăng kí mở tài khoản với ngân hàng
C. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà D. Không cần đăng kí mở tài khoản
cung cấp dịch vụ thư điện tử
Câu 34: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao
nhiêu kí tự?
A. 1 B. 5 C. 8 D. 12
Câu 35: Khi viết một thư điện tử, chúng ta cần phải điền các địa chỉ tương ứng của
người gửi và người nhận. Địa chỉ BCC là địa chỉ nào?
A. Địa chỉ người gửi B. Địa chỉ của người nhận bản sao
C. Địa chỉ của người nhận D. Địa chỉ người nhận bí mật
Câu 36: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai trò là bưu điện?
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy tính D. Máy tính
Câu 37: Để có thể gửi thư điện tử, người gửi và người nhận cần phải có
A. Địa chỉ người gửi/ người nhận B. Tài khoản thư điện tử
C. Hệ thống vận chuyển D. Tên đăng nhập
Câu 38: Thư điện tử là:
A. một ứng dụng của Internet không cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính.
B. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư qua đường bưu điện.
C. một ứng dụng của máy tính không cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính.
D. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính.
Câu 39: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống ?
A. Không thể gửi đồng thời cho nhiều người B. Không thể đính kèm tệp
C. Thời gian gửi nhanh hơn D. Chi phí cao
Câu 40: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai trò là hệ thống vận
chuyển?
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy tính D. Máy tính
Câu 41: Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điện tử?
A. www.yahoo.com B. www.google.com C. www.hotmail.com D. www.bkav.com.vn
Câu 42: Virus máy tính là gì?
A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập Internet.
B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính
nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác.
C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tệp một cách
không hợp lệ.
D. Một chương trình máy tính.
Câu 43: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng do virus máy tính gây ra?
A. Chiếc máy tính cũ của bạn em đôi khi không khởi động được vì không nạp được hệ điều
hành từ ổ đĩa cứng.
B. Em nhấn nút bật/tắt trên thân máy tính để tắt máy tính khi nó đang hoạt động. Khi bật
lại, máy tính khởi động rất lâu.
C. Em giặt chiếc áo có thiết bị nhớ flash để quên trong túi, sau đó không thể đọc được nội
dung trong đó nữa.
D. Sau khi sao chép các tệp từ thiết bị nhớ flash và khởi động lại máy tính, em nhận thấy
máy tính chạy chậm hơn so với bình thường.
Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả virus máy tính.
B. Một phần mềm diệt virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus máy tính.
C. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus.
D. Tại một thời điểm, một phần mềm diệt virus chỉ diệt được một số virus nhất định.
Câu 45: Đâu là phần mềm diệt virus?
A. bkad B. Kaspersky C. Google D. PowerPoint
Câu 46: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính?
A. Công nghệ - vật lý B. Bảo quản và sử dụng C. Vị trí địa lí D. Virus
Câu 47: Virus không thể lây lan qua con đường nào sau đây?
A. cài đặt các phần mềm có bản quyền B. phần mềm bẻ khóa, sao chép lậu
C. thiết bị nhớ di động D. Qua thư điện tử
Câu 48: Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếp gây ra?
A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống B. Phá hủy dữ liệu
C. Phá hủy phần cứng D. Mã hóa dữ liệu để tống tiền
Câu 49: www.edu.net.vn được gọi là gì?
A. Website B. Trang chủ C. Địa chỉ Website D. Trang web
Câu 50: Máy tính và mạng Internet có thể giúp em
A. học tiếng Anh tốt hơn
B. tính nhẩm nhanh hơn
C. viết được những bài thơ hay hơn
D. trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh và thuận tiện hơn
Câu 51: Nên làm gì để bảo vệ thông tin máy tính?
A. Không lưu thông tin trên ổ đĩa cứng B. Không lưu thông tin trên thiết bị nhớ flash
C. Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus D. Tất cả các ý kiến trên
Câu 52: Khi gửi thư điện tử, điều nào sau đây là không thực hiện được?
A. Gửi thư vào chính hộp thư của mình B. Gửi một lần cho nhiều người khác nhau
C. Gửi thư với dung lượng không hạn chế D. Gửi thư có đính kèm hình ảnh
Câu 53: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chính của virus?
A. Không thể bị diệt B. Tự nhân bản
C. Lây nhiễm không cần phải kích hoạt D. Làm hỏng phần cứng máy tính
Câu 54: Tác hại lớn nhất của virus là gì?
A. Gây khó chịu cho người dùng B. Phá hủy dữ liệu
C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống D. Mã hóa dữ liệu để tống tiền
Câu 55: Bạn em và em đã trao đổi thư điện tử với nhau. Cách nào dưới đây là cách
tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em?
A. Tìm trong danh bạ địa chỉ trong hộp thư điện tử của mình
B. Thay tên của bạn vào phần tên đăng nhập trong địa chỉ mail của em.
C. Gọi điện cho bạn để hỏi.
D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm.
Câu 56: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet ta dựa trên điều gì?
A. Từ khóa B. Địa chỉ trang web C. Nội dung trang web D. Hình ảnh minh họa
Câu 57: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt web?
A. Internet Explorer B. Outlook Explorer C. Mozilla Firefox D.Netscape Navigator
Câu 58: Có bao nhiêu kiểu nối mạng cơ bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59: Trong một phòng làm việc có nhiều máy tính nhưng chỉ có một máy in, cách
nào sau đây hợp lí để in ấn các văn bản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in?
A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in B. Máy tính nào cần in thì cắm máy in
vào
C. Mua thêm máy in D. Kết nối các máy tính thành mạng để chia sẻ tài nguyên
Câu 60: Trang web nào sau đây là máy tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. http://www.google.com.vn B. http://www.bongda.com
C. http://www.gmail.com D. http://www.bkav.com.vn
Câu 61: Để việc trình bày có hiệu quả, người ta có thể sử dụng công cụ hỗ trợ trình bày là:
A. Hệ thống âm thanh.
B. Mạng internet.
C. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu.
D. Tất cả A, B đều đúng.
Câu 62: Phầm mềm trình chiếu không được sử dụng để:
A. tạo các bài giảng điện tử phục vụ dạy và học, các bài kiểm tra trắc nghiệm,…
B. tạo bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp, hội thảo.
C. tính lương cho nhân viên hàng tháng.
D. Cả A,C đều đúng.
Câu 63: Các dải lệnh đặc trưng của phần mềm trình chiếu PowerPoint:
A. Dải lệnh Slideshow, dải lệnh Animations, dải lệnh Transitions.
B. Dải lệnh Slideshow, dải lệnh Transitions, dải lệnh Data.
C. dải lệnh Animations, dải lệnh Transitions, Formulas.
D. Dải lệnh Slideshow, Formulas dải lệnh Data.
Câu 64: Trong một bài trình chiếu, em tạo được bao nhiêu trang chiếu?
A. 10. B. 20. C. 1. D. Không giới hạn.
Câu 65: Các lệnh dùng để tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trên trang chiếu
nằm trong dải lệnh:
A. SlideShow. B. Animations. C. Transitions. D. Design.
Câu 66: Nội dung trên các trang chiếu có thể
A. Các trang chiếu B. Các trang văn bản
C. Hình ảnh D. Âm thanh
Câu 67: Trên trang chiếu áp dụng theo mẫu thường có các khung với đường biên kẻ chấm
mờ được dùng để:
A. chứa nội dung dạng văn bản. B. chứa nội dung dạng văn bản, hình ảnh.
C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai.
Câu 68: Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu:
A. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm.
B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên.
C. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp.
D. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh.
Câu 69: Trên phần mềm trình chiếu PowerPoint, muốn thiết lập mẫu bố trí nội dung (mẫu
bố trí- layout) trang chiếu, ta sử dụng lệnh:
A. Insert → Slide→ Layout. B. View → Slide→ Layout.
C. Design → Slide→ Layout. D. Home → Slide→ Layout.
Câu 70: Trên phần mềm trình chiếu PowerPoint, để xóa bỏ nhiều hơn 1 trang chiếu bất kỳ
cùng lúc trên bài trình chiếu, ta chọn lệnh
A. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chọn các trang chiếu rồi nhấn phím Delete.
B. Nhấn giữ phím Alt và nháy chọn các trang chiếu rồi nhấn phím Delete.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chọn các trang chiếu rồi nhấn phím Delete.
C. Ctrl + A rồi nhấn phím Delete.

You might also like