Professional Documents
Culture Documents
T NG H P Css Text
T NG H P Css Text
h1 {
Giá trị Ví dụ Mô tả
Mã màu color: #ff0000; Xác định màu sắc cho text.
Tên màu color: red;
Giá trị rgb color: rgb(255,0,0)
inherit Clip: inherit Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành
phần cha (thành phần bao ngoài).
ảnh code
Hiển thị
2. Thuộc tính Direction
Định nghĩa:
- Xác định hướng cho văn bản xuất hiện từ trái sang phải hay từ phải
sang trái
Cấu trúc trong css:
h1 {
Giá trị Ví dụ Mô tả
ltr direction: ltr Văn bản xuất hiện từ trái sang phải.
rtl direction: rtl; Văn bản xuất hiện từ phải sang trái.
Ảnh code
Hiển thị
Giá trị Ví dụ Mô tả
Normal Letter-spacing: normal; Không tăng khoảng cách giữa các ký tự cho
chữ.
Đơn vị Letter-spacing: 2px; Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các ký tự
theo đơn vị.
inherit Letter-spacing: inherit; Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành
phần cha (thành phần bao ngoài).
Ảnh code
Hiển thị
4. Thuộc tính Word-spacing
Định nghĩa: Thuộc tính word-spacing tăng hoặc giảm không gian giữa các
từ trong đoạn văn bản. Có thể sử dụng giá trị âm.
Cấu trúc trong css:
H1 {
word-spacing: 20px;
}
Giá trị Ví dụ Mô tả
normal word-spacing: normal; Không tăng khoảng cách giữa các từ trong
đoạn văn bản.
Đơn vị word-spacing: 2px; Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các từ trong
đoạn văn bản, có thể sử dụng giá trị âm.
inherit word-spacing: inherit; Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần
cha (thành phần bao ngoài).
Lưu ý : Thuộc tính white-space được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Giá trị "inherit" không hỗ trợ trình duyệt IE7 trở xuống, IE8 đòi hỏi phải
có !Doctype
Ảnh code
Hiển thị
5. Thuộc tính Text-indent
Định nghĩa: Thuộc tính text-indent ghi rõ thụt đầu dòng của dòng đầu tiên
trong một khối văn bản.
Cấu trúc trong css:
H1 {
text-indent: giá trị;
}
Giá trị Ví dụ Mô tả
Đơn vị text-indent: 10px; Khoảng cách xuất hiện ở dòng đầu, đơn vị có
thể là px, em, %, ...
inherit text-indent: inherit Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành
phần cha (thành phần bao ngoài).
Ảnh code
Hiển thị
6. Thuộc tính Text-align
Định nghĩa:
- Thuộc tính text-align được sử dụng để căn chỉnh văn bản cho các
thành phần trong trang web. Căn lề (theo chiều ngang) cho văn bản.
Văn bản có thể được căn trái hoặc phải, căn giữa hoặc căn đều.
Cấu trúc trong css:
H1 {
text-align: giá trị;
}
Giá trị Ví dụ Mô tả
left Text-align: left; Sắp xếp nội dung theo chiều ngang nằm
về bên trái, đây là dạng mặc định.
right Text-align: right; Sắp xếp nội dung theo chiều ngang nằm
về bên phải.
center Text-align: center; Sắp xếp nội dung theo chiều ngang nằm
giữa.
justify Text-align: justify; Sắp xếp nội dung cho các dòng có chiều
rộng bằng nhau.
inherit Text-align: inherit; Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành
phần cha (thành phần bao ngoài).
Ngoài ra còn có thuộc tính text-align-last:
[auto/left/right/center/justify/start/end] Căn lề (theo chiều ngang) cho
dòng chữ cuối cùng của đoạn văn bản.
Ảnh code
Hiển thị
7. Thuộc tính Text-decoration
Định nghĩa: Tạo các dấu gạch ngang ở chân, ở trên hoặc ở giữa một đoạn
văn bản.
Cấu trúc trong css:
H1{
text-decoration: giá trị;
}
Giá trị Ví dụ Mô tả
none Không có dấu gạch.
overline Text-decoration: overline; Dấu gạch ở trên.
Hiển thị
Giá trị Ví dụ Mô tả
Capitalize Text-transform: capitalize; Viết hoa chữ cái đầu tiên của một từ.
Uppercase Text-transform: uppercase; Chuyển toàn bộ thành chữ hoa.
Lowercase Text-transform: lowercase; Chuyển toàn bộ thành chữ thường.
Lưu ý: Có một vấn đề bạn nên lưu ý là ở giá trị capitalize, nó chỉ có tác dụng
với chữ cái đầu tiên của văn bản, còn các chữ cái tiếp theo nó vẫn hiển thị
theo cách văn bản mà bạn soạn ra. Ví dụ: “xin CHào” khi dùng giá trị capitalize
nó sẽ hiện là “Xin CHào”.
Ảnh code
Hiển thị
pre
white-space: pre; - Giữ nguyên các dấu khoảng trắng & xuống
dòng.
pre-line white-space: pre-line; - Các dấu khoảng trắng liên tiếp sẽ bị gộp lại
thành một.
pre-wrap
white-space: pre- - Giữ nguyên các dấu khoảng trắng & xuống
wrap; dòng.
inherit white-space: inherit; Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần
cha (thành phần bao ngoài).
Ảnh code
Hiển thị
h-shadow Điều chỉnh bóng đổ theo chiều ngang(Giá trị càng lớn thì bóng sẽ càng
dịch sang phải)
v-shadow Điều chỉnh bóng đổ theo chiều dọc(Giá trị càng lớn thì bóng sẽ càng
dịch xuống dưới)
Ảnh code
Hiển thị
*Phần font:
1. Thuộc tính Font-size
p{
Giá trị Ví dụ Mô tả
Ảnh code
Hiển thị
2. Thuộc tính Font-family
p{
- Sans-Serif (phông chữ không chân): Comic Sans MS, Tahoma, Arial, …
Ảnh code
Hiển thị
p{
Giá trị Ví dụ Mô tả
Ảnh code
Hiển thị
Định nghĩa: Dùng để chuyển đổi kiểu chữ thường thành in hoa nhưng là phiên
bản chiều cao chữ thu về nhỏ hơn sao cho bằng chiều cao chữ in thường.
Cấu trúc trong CSS:
p{
Ảnh code
Hiển thị
5. Thuộc tính Font-weight
Định nghĩa: Dùng để chuyển đổi văn bản sang dạng chữ in đậm hay không in đậm
Cấu trúc trong CSS:
p{
Giá trị Ví dụ Mô tả
Ngoài ra, một số trình duyệt cũng hỗ trợ mô tả độ in đậm bằng các con số từ 100 – 900.
Ảnh code
Hiển thị