You are on page 1of 82

BÀI 14:

KHÁI NIỆM VỀ
SOẠN THẢO VĂN
BẢN
Nhóm 7
01 Các chức năng chung của hệ soạn
thảo văn bản

02 Một số quy ước trong việc gõ văn bản

03 Chữ viết trong soạn thảo văn bản


1)
Các chức năng
chung của hệ
soạn thảo văn
bản
Khái niệm
Hệ soạn thảo văn bản là một phần
mềm ứng dụng cho phép thực hiện các
thao tác liên quan đến công việc soạn
văn bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi,
trình bày, kết hợp với các văn bản khác,
lưu trữ và in văn bản.
a)
Nhập

lưu trữ
văn
bản
Cho phép ta nhập văn bản vào máy tính một cách nhanh chóng
Tự động viết xuống dòng
Lưu trữ để tiếp tục hoàn thiện hoặc in ra giấy hoặc được in ra giấy
b/ Sửa đổi văn bản Sủa đổi kí tự và từ
Cung cấp công cụ: xóa, chèn thêm hoặc
Cung cấp các công cụ cho phép ta thực hiện công thay thế ký tự, từ hay cụm từ nào đó để
việc sửa đổi văn bản một cách nhanh chóng. Các sửa chúng một cách nhanh chóng.
sửa đổi trên văn bản gồm: sửa đổi kí tự và từ, sửa
đổi cấu trúc văn bản.

Sủa đổi cấu trúc văn bản

Có thể thay đổi cấu trúc của văn bản: xóa,


sao chép, di chuyển, chèn thêm một đoạn
văn bản hay hình ảnh đã có sẵn.
c/ Trình bày văn bản

Một chức năng rất mạnh của các hệ soạn


thảo giúp tạo ra các văn bản phù hợp, nội
dung đẹp mắt. Có ba mức trình bày: Mức kí
tự, mức đoạn, mức trang.
Mức kí tự
Mức đoạn
Mức trang
Khả năng định
dạng kí tự
Phông chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ
Màu sắc
Vị trí tương đối so với dòng kẻ
Khoảng cách giữa các kí tự/từ
Phông chữ

Kiểu chữ

Cỡ chữ
Khoảng cách giữa
các ký tự trong một
từ và giữa các từ với
nhau

Màu sắc

Vị trí tương đối so với


dòng kẻ
Định dạng kí tự
KHẢ NĂNG
ĐỊNH DẠNG
ĐOẠN VĂN
BẢN
Căn lề
Vị trí lề

Khoảng cách đến đoạn văn bản


Dòng đầu tiên
Khoảng cách giữa các dòng
Định dạng đoạn văn bản

In the TAM Section, we can fill in the It is a part of TAM that has the potential to The SOM is a smaller fraction of the SAM that
potential of any person who can buy an become a target market for the company by is the target of a serviceable and realistically
offer or the maximum amount of revenue considering the type of product, technology achievable market in the short to medium term.
a business can earn by selling their offer. available and geographical conditions.

Định dạng đoạn văn bản


Khả năng định dạng
trang văn bản

- Lề
- Hướng giấy
- Kích thước trang
giấy
- Tiêu đề
Lề trên, lề dưới, lề phải của trang
Hướng giấy (nằm ngang
hay thẳng đứng)
Kích thước
trang giấy
Tiêu đề trên (đầu trang),
tiêu đề dưới (cuối trang)
Định dạng trang
d/ Một số chức năng khác

- Tìm kiếm thay thế:


- Gõ tắt hoặc tự động sửa lỗi gõ sai;
- Tạo bảng, tính toán, sắp xếp trong bảng;
- Tự động đánh số trang;
- Tạo chữ nghệ thuật trong văn bản;
- Chèn ảnh và kí hiệu đặc biệt
- Vẽ hình và tạo chữ nghệ thuật
- Kiểm tra chính tả, ngữ pháp
Tìm kiếm thay thế Gõ tắt hoặc tự động sửa lỗi gõ sai
Tạo bảng, tính toán,
sắp xếp trong bảng

Tự động đánh số trang


Tạo chữ nghệ thuật trong văn bản

Chèn ảnh và kí hiệu đặc biệt


Vẽ hình và tạo chữ nghệ
thuật

Kiểm tra chính tả, ngữ pháp


Ưu điểm của hệ soạn thảo văn bản:
- Thân thiện với người dùng
- Dễ dàng sửa chữa sai sót và làm nổi bật những điều
cần nhấn mạnh.
- Giảm đáng kể thời gian nhờ các công cụ bảng tính,
gõ tắt.
- Dễ dàng lưu trữ và in ấn.
- Rèn luyện phong cách làm việc chuyên nghiệp cho
người dùng.
2) Một số quy
ước trong gõ văn
bản
a/ Các đơn vị xử lý trong văn bản

Văn bản được tạo nên từ các ký tự (Character)


Các kí tự ghép lại thành 1 từ (Word)
Tập hợp nhiều từ kết thúc bằng các dấu câu, gọi là sentence
Tập hợp các kí tự nằm trên 1 hàng ta gọi là dòng (Line)
Tập hợp nhiều câu có liên quan ta gọi là đoạn văn bản
(Paragraph)
Phần văn bản định dạng để in ra gọi là trang (Page)
b/ Một số quy ước trong gõ văn bản

Giữa các từ chỉ dùng một ký tự trống để phân cách.


Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím
Enter.
Các dấu ngắt câu . , : ; ? ! phải đặt sát vào từ đứng trước
nó, tiếp theo đến dấu cách.
Các dấu ' ″ ) ] } cũng phải đặt sát vào từ đứng trước nó,
tiếp theo đến dấu cách.
Các dấu ' ″ ( { [ phải đặt sát vào bên trái ký tự đầu tiên
của từ tiếp theo.
3. Chữ Việt trong soạn thảo
văn bản
a/ Xử lí chữ việt trong máy tính

Xử lí được chữ Việt trong môi trường máy tính

Nhập văn bản tiếng Việt vào máy tính.


Lưu trữ, hiển thị và in ấn văn bản tiếng Việt.
Truyền văn bản tiếng Việt qua mạng máy tính.
Nhập văn bản tiếng Việt
vào máy tính
Lưu trữ và in ấn văn bản
b/ Gõ chữ Việt
Cần sử dụng chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt để nhập
văn bản chữ Việt vào máy tính
Thao tác sử dụng chương trình hỗ trợ gõ chữ
Việt:

Bước 1: Khởi động chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt.


Bước 2: Chọn kiểu gõ và bộ mã chữ Việt.

Kiểu gõ: hai kiểu gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến hiện
nay: Kiểu VNI, kiểu TELEX.
Bảng hướng dẫn cách gõ các kiểu chữ
c/Bộ mã chữ Việt

TCVN3 (ABC) VNI UNICODE


d/ Phông chữ Việt:

- Cần có các bộ chữ Việt tương ứng với từng bộ mã.

- Có nhiều bộ phông với nhiều kiểu chữ khác nhau được xây
dựng để hiển thị và in chữ Việt.

- Hiện nay, đã có một số bộ phông ứng với bộ mã Unicode hỗ


trợ cho chữ Việt
e/ Các phần mềm hỗ trợ chữ Việt:

Cần dùng các phần mềm tiện ích riêng.


Hiện nay, một số phần mềm tiện ích như kiểm tra chính tả, nhận dạng chữ
Việt,…... đã và đang được phát triển.
VCat Spell - phần mềm hỗ trợ kiểm tra chính tả tiếng Việt
Là một phần mềm ứng dụng.
Hệ soạn thảo văn bản Thực hiện các thao tác liên quan đến sọan
thảo văn bản: nhập, sửa đổi, trình bày, lưu trữ
và in ấn.
Nhập và lưu trữ văn bản
Sửa đổi kí tự và từ.
Sửa đổi văn bản Sửa đổi cấu túc văn bản

Font
Size
Khả năng định dạng kí tự
Các chức năng chung Type
Trình bày văn bản ...
Indent and spacing
Khả năng định dạng đoạn văn bản
Line and page breakd

Khả năng định dạng trang văn bản Page setup

Find and Replace


Spelling
Bài 14: Một số chức năng khác
Insert
...

Khái niệm Kí tự

về soạn Các đơn vị xử lí trong văn bản


Từ
Câu
Trang
thảo văn Các dấu ngắt câu (. ? ! : ;) phải được đặt sát
Một số quy ước
bản
vào từ trước nó.
Giữa các từ phải dùng 1 kí tự trống để phân
cách.
Một số quy ước cho việc gõ văn bản Giữa các đoạn phải xuống dòng
Các dấu mở ngoặc ([{"<) phải được đặt sát
vào bên trái kí tự đầu tiên.
Các kí tự ("}]>) đặt sát vào bên phải

Nhập văn bản tiếng Việt.


Xử lí chữ Việt trong máy tính Lưu trữ, hiển thị và in ấn.

TELEX
Gõ chữ Việt VNI
TCVN3
Bộ mã chữ Việt VNI
Chữ Việt trong soạn thảo văn bản TCVN3: .vn
VNI: VNI-
Bộ phông chữ Việt Unicode: Times New Roman
...

VietKey
Các phần mềm hỗ trợ chữ Việt
Unicode
BÀI 15:
LÀM QUEN VỚI
MICROSOFT WORD
Nhóm 7
1. Màn hình làm
việc của Word

- 2 cách khởi động word:


+ Cách 1: nháy đúp biểu tượng trên màn hình nền
+ Cách 2: chọn Start → All Programs → Microsoft Word
a/ Các thành phần chính trong
màn hình
Ta có thể sử dụng lệnh trong các
bảng chọn; sử dụng các biểu tượng
(nút lệnh) tương ứng trên các thanh
công cụ hoặc các tổ hợp phím tắt.

Màn hình làm việc của Word


b/ Thanh bản chọn

Bảng mô tả ngắn gọn bảng chọn của Word


c/ Thanh công cụ

- Thanh công cụ chứa biểu tượng của 1 số lệnh


thường dùng.
- Thực hiện lệnh bằng cách nháy chuột vào biểu
tượng tương ứng trên thanh công cụ( nút lệnh).
2/ Kết thúc phiên làm
việc với Word
a/ Lưu văn bản

C1: Chọn File →Save


C2: Nháy vào nút lệnh Save
C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
Nếu file lưu lần đầu thì xuất hiện cửa số Save As để nhập tên tập
tin vào. Phần mở rộng ngầm định là .doc
Cửa sổ Save as
b/ Thoát khỏi cửa sổ
Microsoft Word

C1: Chọn File→ Exit


C2: Chọn nút ở góc trên bên phải màn
hình Microsoft Word.

Giao diện File


c/ Thoát khỏi văn bản
đang làm việc

C1: Chọn File→ Close


C2: Chọn nút ở góc trên bên phải
thanh bảng chọn

Cửa sổ File
3/ Soạn thảo văn bản đơn giản

a/ Mở tệp văn bản


b/ Con trỏ văn bản và con trỏ chuột
c/ Gõ văn bản
d/ Các thao tác biên tập văn bản
a/ Mở tệp văn bản
Cách mở tệp mới

Chọn File -> New Nhấn Ctrl+N


Cách mở tệp đã có

Nhấn Ctrl+ O Chọn File -> Open

Nháy đúp chuột vào tên tệp


b/ Con trỏ văn bản và
con trỏ chuột:
Có hai loại con trỏ trên màn hình:
- Con trỏ văn bản( con trỏ soạn thảo)
+ Có dạng |, luôn nhấp nháy và chỉ ra vị
trí hiện thời nơi các kí tự sẽ xuất hiện
khi ta gõ văn bản từ bàn phím.
+Trong khi người dùng gõ văn bản, sẽ
di chuyển từ trái sang phải và từ trên
xuống dưới.
+ Muốn chèn kí tự hay một đối
tượng vào văn bản, ta phải di
chuyển con trỏ văn bản tới vị
trí cần chèn.
Di chuyển con trỏ văn bản:
Có hai cách:
- Dùng chuột: Di chuyển con trỏ chuột tới vị trí mong muốn và
nháy chuột.
- Dùng phím: Nhấn các phím Home, End, Page Up, Page
Down, các phím mũi tên hoặc tổ hợp phím Ctrl và các phím đó.
Màn hình đôi khi chỉ hiển thị được một phần của văn bản. Để
xem các phần khác một cách nhanh chóng, có thể sử dụng
thanh cuộn ngang và thanh cuộn dọc.
- Con trỏ văn bản( con trỏ soạn thảo)
Ở trong vùng soạn thảo, con trỏ chuột
có dạng I , nhưng đổi thành khi ra
ngoài vùng soạn thảo.
c/ Gõ văn bản:

Có hai chế độ gõ văn


bản, đó là chế độ chèn
và chế độ đè.
Chọn văn bản Xóa văn bản

Di chuyển văn bản Sao chép văn bản


d) Các thao tác biên
tập văn bản
Gồm các thao tác: Chọn văn bản, xóa văn
bản, sao chép, di chuyển văn bản
Nháy đúp chuột vào biểu tượng Word
Khởi động word: Start -> All Program -> Microsoft word

Thanh tiêu đề
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ chuẩn
Các thành phần Thanh công cụ định dạng
Con trỏ văn bản
Vùng soạn thảo văn bản

File -> Save


Lưu văn bản Ctrl + S
Chọn nút lệnh Save
Kết thúc phiên làm việc

Bài 15: LÀM


File -> Close
Đóng phiên làm việc Alt + F4
Chọn nút lệnh thoát

QUEN VỚI File -> New

Tạo mới Ctrl + N

MICROSOFT Mở tệp văn bản


Chọn nút lệnh New

File -> Open

WORD Mở Ctrl + O
Chọn nút lệnh Open

Luôn nhấp nháy

Con trỏ văn bản và Con trỏ văn bản Chỉ ra vị trí hiện thời nơi kí tự sẽ xuất hiện
con trỏ chuột Di chuyển: Dùng phím, dùng chuột
Soạn thảo văn bản đơn giản Con trỏ chuột
Nội dung sẽ được chèn vào trước nội dung đã có
Chế độ chèn từ vị trí con trỏ văn bản
Gõ văn bản
Mỗi kí tự gõ vào sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có ngay
Chế độ đè bên phải con trỏ văn bản

Chọn văn bản


Xóa văn bản
Các thao tác biên tập văn bản
Sao chép
Di chuyển
Câu 1: Cách để xóa dấu trong kiểu gõ Telex


Bấm phím
Bấm phím Z
Backspace

Bấm phím F Bấm phím S


Câu 1: Cách để xóa dấu trong kiểu gõ Telex


Bấm phím
Bấm phím Z
Backspace

Bấm phím F Bấm phím S


Câu 2: Cách để xóa dấu trong kiểu gõ VNI

Bấm sô 0 Bấm số 4

Bấm số 3 Bấm số 1
Câu 2: Cách để xóa dấu trong kiểu gõ VNI

Bấm sô 0 Bấm số 4

Bấm số 3 Bấm số 1
Câu 3: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được gì?

Nhập và lưu
Sửa đổi văn
trữ văn bản bản

Trình bày văn


Tất cả ý trên
bản
Câu 3: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được gì?

Nhập và lưu
Sửa đổi văn
trữ văn bản bản

Trình bày văn


Tất cả ý trên
bản
Câu 4: Phông chữ nào dưới đây dùng mã Unicode?

VNI-Times VnArial

Time New
VNTime
Roman
Câu 4: Phông chữ nào dưới đây dùng mã Unicode?

VNI-Times VnArial

Time New
VNTime
Roman
Câu 5: Bộ mã nào dưới đây không hỗ trợ tiếng Việt?

ASCII UNICODE

TCVN3 VNI
Câu 5: Bộ mã nào dưới đây không hỗ trợ tiếng Việt?

ASCII UNICODE

TCVN3 VNI
Danh sách
thành viên
nhóm
31. Ngô Gia Tuệ
32. Dương Ngọc Cẩm Tuyền
33. Lâm Xuân Uyên
34. Bùi Tiến Vĩ
35. Võ Hữu Vinh

You might also like