Professional Documents
Culture Documents
IU07
IU07
KHÔNG ĐẠT
• Thay đổi kiểu thể hiện chữ (font style): Thẻ Home → nhóm Font
• Chuyển đổi chữ hoa và chữ thường: Thẻ Home → Change Case → chọn định dạng
mong muốn.
• Áp dụng hiệu ứng văn bản (Text effects and typography): Thẻ Home → nhóm Font → chọn
Text Effects and Typography → chọn hiệu ứng cần áp dụng.
• Tô nền (highlight) cho văn bản: Thẻ Home → Nhóm Font → Text Highlight Color → chọn
màu muốn tô nền.
• Xóa định dạng của văn bản: Chọn văn bản cần xóa định dạng → Thẻ Home → Nhóm Font
→ Clear Formatting
• Thay đổi khoảng cách giữa các kí tự: Thẻ Home → → thẻ Advanced → khung Character
Spacing → Scale.
- Áp dụng thiết lập khoảng trống cho văn bản và đoạn văn bản:
• Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn:
- Cách 1: Thẻ Home → chọn Line and Paragraph Spacing → chọn khoảng cách cần sử dụng.
• Thay đổi vị trí của một điểm dừng tab đã thiết lập: – Trên thước ngang kéo điểm dừng
tab sang trái hoặc sang phải. – Hoặc trong hộp thoại Tabs, chọn điểm dừng tab đã cài đặt
trong khung Tab stop position → nhấp vào Clear để xóa tab này → nhập giá trị chỉ vị trí
mới cho điểm dừng tab cần thay đổi → Set → chọn OK.
• Watermark: là cách đóng dấu bản quyền cho văn bản.
• Thiết lập watermark theo mẫu có sẵn: Thẻ Design → Watermark → chọn watermark
trong số các mẫu có sẵn.
8/4/2023 Chương 2: Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền Presentation 36
2. Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền
2.1 Watermark (Nền bảo vệ văn bản)
Thiết lập watermark tùy chọn: Thẻ Design → Watermark → Custom Watermark.
8/4/2023 Chương 2: Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền Presentation 37
2. Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền
2.2 Định dạng trang in (Print)
• In văn bản
8/4/2023 Chương 2: Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền Presentation 38
2. Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền
2.2 Định dạng trang in (Print)
8/4/2023 Chương 2: Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền Presentation 39
3. Column, Drop Cap, Table
3.1 Chia cột (Column)
Chọn đoạn văn bản mà bạn muốn chia cột bằng cách bôi đen nó.
Chọn thẻ Layout > Chọn Columns > Chọn More Columns.
• Drop Cap cho văn bản: Chọn đoạn văn bản cần định dạng Drop Cap → Thẻ Insert → Add a Drop
Cap → Chọn dạng Drop Cap.
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 49
3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 52
3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 57
3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)
Thay đổi cấu trúc bảng: Kích thước ô: chiều cao ô (dòng), chiều rộng ô (cột)
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 60
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 61
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 62
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh
• Xoay ảnh
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 63
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 64
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 65
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 66
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 67
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 68
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)
Shapes các kiểu hình khối được tạo sẵn, giúp cho người dùng tạo ra những khối hình
vuông, tròn, elips... Hay những hình dùng để trang trí như ngôi sao, biểu ngữ…
Chèn Shapes: Ribbon Insert, trong nhóm Illustrations > nhấn nút Shapes
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 69
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 70
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 71
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 72
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 73
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 74
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 75
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 76
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)
Định dạng chữ trong Shape: Kiểu, màu chữ, viền, hiệu ứng
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 77
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.4 Chữ nghệ thuật (WordArt)
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 78
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.4 Chữ nghệ thuật (WordArt)
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 79
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.4 Chữ nghệ thuật (WordArt)
Định dạng WordArt: Các bước thực hiện giống với Shape
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 80
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.5 Lưu đồ SmartArt
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 81
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.5 Lưu đồ SmartArt
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 82
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.5 Lưu đồ SmartArt
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 83
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.5 Lưu đồ SmartArt
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 84
5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.1 Hiểu biết cơ bản về trộn thư
Bước 2: Chọn Use the current document (Sử dụng tài liệu hiện có), sau đó nhấp Next:
Select recipients (Tiếp theo: Chọn người nhận) để chuyển sang Bước 3.
Bước 3: Bây giờ bạn sẽ cần một danh sách địa chỉ để Word có thể tự động đặt từng
địa chỉ vào tài liệu. Danh sách này có thể nằm trong một tập tin hiện có, chẳng hạn như
một bảng tính Excel, hoặc bạn có thể gõ một danh sách địa chỉ mới từ trong Mail Merge
Wizard
Nếu danh sách địa chỉ nằm trong một bảng tính
Excel, hãy chọn bảng tính chứa
danh sách rồi nhấp OK.
Nhấp vào Next: Write your letter (Tiếp theo: Viết thư của bạn) để chuyển sang
Bước 4.
Nếu không có danh sách địa chỉ hiện có,
bạn có thể nhấp vào nút Type a new
list (Nhập một danh sách mới)
và nhấp vào Create (Tạo),
sau đó nhập danh sách
địa chỉ theo cách thủ công
- Để chèn dữ liệu người nhận. Chọn một trong các tùy chọn
Placeholder. Trong ví dụ, tôi sẽ chọn AddressBlock (Địa chỉ)
- Một hộp thoại xuất hiện với các tùy chọn Format khác nhau.
Chọn các tùy chọn mong muốn, sau đó nhấn OK.
Ngoài ra bạn có thể thêm bất kỳ Placeholder khác mà bạn muốn.
Trong ví dụ, chúng tôi sẽ thêm một Greeting line phía trên phần thân của bức thư.
Khi hoàn tất, hãy nhấp vào Next: Preview your letters
(Tiếp theo: Xem trước thư
của bạn) để chuyển sang Bước 5
Nếu mọi thứ trở nên chính xác, hãy nhấp vào Next: Complete the merge (Tiếp
theo: Hoàn tất hợp nhất) để chuyển sang Bước 6.
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 97
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.1 Định dạng Bullet
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 98
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.1 Định dạng Bullet
• Thay đổi cấp của danh sách: - Cách 2: Đặt con trỏ tại mục cần thay đổi cấp → Thẻ Home
nhóm Paragraph chọn Decrease Indent để tăng cấp (giảm lề) cho mục này hoặc chọn
Increase Indent để giảm cấp (tăng lề)
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 99
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.1 Định dạng Bullet
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 100
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.1 Định dạng Bullet
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 101
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.1 Định dạng Bullet
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 102
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.2 Định dạng Numbering
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 103
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.2 Định dạng Numbering
• Thiết lập giá trị bắt đầu cho danh sách có thứ tự (Numbering, Numbered list): Chọn danh
sách → thẻ Home → chọn Numbering → Set Numbering Value → thiết lập số thứ tự đầu tiên
của danh sách trong ô Set value to → OK.
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 104
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)
Cách 1:
- Chọn nội dung đề mục.
- Vào tab Home > nhóm Styles > chọn style cần sử dụng. Có thể hiển thị cửa
sổ Style để nhìn thấy danh sách tất cả các style.
- Lặp lại các bước trên cho tất cả các đề mục muốn đưa và mục lục.
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 105
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)
Cách 2
- Chọn nội dung đề mục.
- Vào tab References > nhóm Table of Contents > chọn Add Text >
chọn Level muốn áp dụng cho nội dung đã chọn.
- lại các bước trên cho tất cả các đề mục muốn đưa vào mục lục.
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 106
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)
Tiếp theo đặt con trỏ ở vị trí muốn tạo mục lục sau
đó
- Vào Tab References > nhóm Table of Contents >
chọn Table of Contents > chọn Insert Table of
Contents
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 107
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)
Trong hộp thoại Tables of Contents, có thể click nút Options thể thiết lập các tùy
chọn cho bảng mục lục, click nút Modify để thay đổi các định dạng cho bảng mục
lục.
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 108
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 109
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)
Trong hộp thoại Update Table of Contents: chọn Update page numbers only nếu
chỉ muốn cập nhật thay đổi về số trang, chọn Update entire table nếu muốn cập
nhật thay đổi cả số trang và nội dung các đề mục.
8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 111
7. Header & Footer theo chương bài
• Tạo tiêu đề đầu trang
8/4/2023 Chương 7: Header & Footer theo chương bài Presentation 112
7. Header & Footer theo chương bài
• Tạo tiêu đề chân trang (cuối trang)
8/4/2023 Chương 7: Header & Footer theo chương bài Presentation 113
7. Header & Footer theo chương bài
8/4/2023 Chương 7: Header & Footer theo chương bài Presentation 114
7. Header & Footer theo chương bài
Chèn/Định dạng số trang vào tiêu đề đầu và chân trang
8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 115
7. Header & Footer theo chương bài
• Chèn thông tin vào tiêu đề đầu và chân trang
8/4/2023 Chương 7: Header & Footer theo chương bài Presentation 116
8. In ấn và bảo mật tài liệu
8.1 In ấn (Print)
• In văn bản