You are on page 1of 126

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI

BÀI GIẢNG MÔN HỌC

ỨNG DỤNG TIN HỌC TRÌNH ĐỘ NÂNG CAO

GV: ThS. Bùi Ngọc Tiến


Email: buingoctien@dntu.edu.vn
Tham gia lớp học KHÔNG ĐẠT
(ít nhất 80% thời lượng)

Giáo viên đánh


Đăng ký HP Lý thuyết
Bắt đầu khóa học giá quá trình
UDCNTT nâng cao (hoàn thành >=70% bộ đề)
học tập của SV

ỨNG Thực hành


(hoàn thành tất cả các bài tập)
DỤNG
KHÔNG ĐẠT
CNTT ĐẠT
NÂNG
Thông tin ca thi SV gửi vào email
CAO ĐẠT Thi bằng hệ masv@dntu.edu.vn
Đăng ký thi THỰC HÀNH
UDCNTT nâng cao thống ITEST
(online)

KHÔNG ĐẠT

Thi sát hạch


thực hành
tại DNTU
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TRÌNH ĐỘ CƠ BẢN
IU07- XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO

GV: ThS. Bùi Ngọc Tiến


Email: buingoctien@dntu.edu.vn
1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.1 Định dạng ký tự

• Thao tác thực hiện:


– Cách 1: Sử dụng thanh công cụ Mini Toolbar (thanh công cụ này chỉ xuất hiện sau khi quét
khối văn bản)

– Cách 2: Thẻ Home → nhóm Font

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 8


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.1 Định dạng ký tự

• Định dạng kiểu chữ:


– Cách 1: Sử dụng Mini Toolbar: Nhấp chuột vào nút Font → chọn kiểu chữ cần định
dạng.

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 9


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.1 Định dạng ký tự

• Định dạng kiểu chữ:


- Cách 2: Thẻ Home → nhóm Font

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 10


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.1 Định dạng ký tự

• Định dạng kiểu chữ:


- Cách 3: Cửa sổ Font

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 11


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.1 Định dạng ký tự

• Thay đổi kích thước chữ:

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 12


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.1 Định dạng ký tự

• Thay đổi kiểu thể hiện chữ (font style): Thẻ Home → nhóm Font

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 13


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.1 Định dạng ký tự

• Chuyển đổi chữ hoa và chữ thường: Thẻ Home → Change Case → chọn định dạng
mong muốn.

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 14


3.2 Định dạng ký tự
• Áp dụng hiệu ứng đơn giản: Thẻ Home → nhóm Font.

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 15


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.1 Định dạng ký tự

• Áp dụng hiệu ứng đơn giản: Thẻ Home → nhóm Font.

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 16


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.1 Định dạng ký tự

• Áp dụng hiệu ứng văn bản (Text effects and typography): Thẻ Home → nhóm Font → chọn
Text Effects and Typography → chọn hiệu ứng cần áp dụng.

8/4/2023 Chương 03: Xử lý văn bản cơ bản Presentation 17


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.1 Định dạng ký tự

• Tô nền (highlight) cho văn bản: Thẻ Home → Nhóm Font → Text Highlight Color → chọn
màu muốn tô nền.

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 18


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.1 Định dạng ký tự

• Xóa định dạng của văn bản: Chọn văn bản cần xóa định dạng → Thẻ Home → Nhóm Font
→ Clear Formatting

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 19


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.1 Định dạng ký tự

• Thay đổi khoảng cách giữa các kí tự: Thẻ Home → → thẻ Advanced → khung Character
Spacing → Scale.

8/4/2023 Chương 03: Xử lý văn bản cơ bản Presentation 20


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.2 Định dạng đoạn văn, nội dung

- Áp dụng thiết lập khoảng trống cho văn bản và đoạn văn bản:
• Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn:
- Cách 1: Thẻ Home → chọn Line and Paragraph Spacing → chọn khoảng cách cần sử dụng.

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 21


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.2 Định dạng đoạn văn, nội dung

• Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn:


- Cách 2: Mở cửa sổ Paragraph (Thẻ Home → ) → Trang Indents and Spacing → thay
đổi khoảng cách dòng trong khung Line spacing → chọn OK.

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 22


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.2 Định dạng đoạn văn, nội dung

• Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn:


- Cách 1: Thẻ Layout → nhóm Paragraph → nhập giá trị khoảng cách trước đoạn
trong khung Before hoặc nhập giá trị khoảng cách sau đoạn trong khung After

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 23


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.2 Định dạng đoạn văn, nội dung

- Cách 2: Thẻ Home → nhóm Paragraph → Line and Paragraph Spacing

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 24


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.2 Định dạng đoạn văn, nội dung

• Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn:


- Cách 3: Mở cửa sổ Paragraph →
Trong vùng Spacing
• Before: khoảng cách trước đoạn •
After: khoảng cách sau đoạn
• Đánh dấu chọn Don’t add space
between paragraphs of the same style
nếu không muốn áp dụng khoảng cách
này giữa các đoạn có cùng kiểu.

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 25


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.2 Định dạng đoạn văn, nội dung

• Tùy chọn ngắt đoạn:


- Chọn đoạn văn bản → Mở cửa sổ Paragraph → Thẻ Line and Page Breaks → chọn các tùy
chọn mong muốn.

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 26


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.2 Định dạng đoạn văn, nội dung

- Canh chỉnh lề cho đoạn


• Có 4 loại lề:
– First Line Indent : điểm đánh dấu vị trí lề trái của dòng đầu tiên trong đoạn.
– Hanging Indent : điểm đánh dấu vị trí lề trái của dòng thứ hai trở đi trong đoạn.
– Left Indent : Điểm đánh dấu vị trí lề trái của cả đoạn.
– Right Indent : Điểm đánh dấu vị trí lề phải của cả đoạn.

8/4/2023 Chương 03: Xử lý văn bản cơ bản Presentation 27


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.2 Định dạng đoạn văn, nội dung

• Thay đổi khoảng cách lề của đoạn:


– Mở hộp thoại Paragraph
– Thiết lập lề trái ở Left (1)
– Thiết lập lề phải ở Right (2)
– Thiết lập First line hoặc Hanging ở
Special (3) và nhập khoảng cách ở By (4)

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 28


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.2 Định dạng đoạn văn, nội dung

• Thay đổi khoảng cách lề của đoạn:


Các cách khác:
1. Dùng các biểu tượng trên thước định dạng.
2. Thẻ Layout → nhóm Paragraph → trong
vùng Indent → thiết lập tăng/giảm khoảng
cách lề bên trái đoạn trong trường Left hoặc
thiết lập khoảng cách lề bên phải trong trường
Right
3. Thẻ Home → nhóm Paragraph → chọn
Increase Indent hoặc Decrease Indent

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 29


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.3 Thiết lập các điểm dừng Tab (tab stops)

• Có 5 loại điểm dừng tab:


– Tab trái (Left tab): Canh trái văn bản tại điểm dừng tab.
– Tab giữa (Center tab): Canh giữa văn bản tại điểm dừng tab.
– Tab phải (Right tab): Canh phải văn bản tại điểm dừng tab.
– Tab thập phân (Decimal tab): Canh dấu chấm thập phân của văn bản tại điểm
dừng tab.
– Tab bar (Bar tab): Chèn một đường kẻ dọc tại điểm dừng tab và không cần gõ
phím TAB trên bàn phím.

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 30


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.3 Thiết lập các điểm dừng Tab (tab stops)

• Thiết lập một điểm dừng tab:


- Cách 1
• Nhấp chuột vào nút lệnh Tab ở góc trái của thước ngang cho đến khi xuất hiện loại
điểm dừng tab cần sử dụng (1).
• Nhấp chuột vào một vị trí trên thước ngang để đặt điểm dừng tab (2).

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 31


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.3 Thiết lập các điểm dừng Tab (tab stops)
- Cách 2: Thẻ Home (1) hoặc thẻ Page Layout → mở hộp thoại Paragraph (2).
→ Ở góc trái dưới của hộp thoại Paragraph → chọn Tabs (3). → Trong hộp thoại Tabs →
trong khung Tab stop position → nhập giá trị chỉ vị trí của điểm dừng tab cần thiết lập (4).
→ Trong vùng Alignment → chọn loại điểm dừng tab (5) → Set (6)→ chọn OK (7).

8/4/2023 Chương 03: Xử lý văn bản cơ bản Presentation 32


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.3 Thiết lập các điểm dừng Tab (tab stops)

• Thay đổi vị trí của một điểm dừng tab đã thiết lập: – Trên thước ngang kéo điểm dừng
tab sang trái hoặc sang phải. – Hoặc trong hộp thoại Tabs, chọn điểm dừng tab đã cài đặt
trong khung Tab stop position → nhấp vào Clear để xóa tab này → nhập giá trị chỉ vị trí
mới cho điểm dừng tab cần thay đổi → Set → chọn OK.

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 33


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.3 Thiết lập các điểm dừng Tab (tab stops)

• Thiết lập điểm dừng tab với Leader: - Trong


cửa sổ Tabs, thiết lập một điểm dừng tab mới
hoặc chọn điểm dừng tab đã có sẵn. - Trong
vùng Leader → chọn tùy chọn cần sử dụng →
Set → chọn OK.

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 34


1. Định dạng ký tự, đoạn văn bản
1.3 Thiết lập các điểm dừng Tab (tab stops)

• Xoá tất cả các điểm dừng tab:


– Trong hộp thoại Tabs → Clear All → chọn OK Hoặc
– Kéo các kí hiệu tab trên thước định dạng (ruler) xuống khỏi thước

8/4/2023 Chương 1: Định dạng ký tự, đoạn văn bản Presentation 35


2. Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền
2.1 Watermark (Nền bảo vệ văn bản)

• Watermark: là cách đóng dấu bản quyền cho văn bản.
• Thiết lập watermark theo mẫu có sẵn: Thẻ Design → Watermark → chọn watermark
trong số các mẫu có sẵn.

8/4/2023 Chương 2: Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền Presentation 36
2. Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền
2.1 Watermark (Nền bảo vệ văn bản)
Thiết lập watermark tùy chọn: Thẻ Design → Watermark → Custom Watermark.

8/4/2023 Chương 2: Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền Presentation 37
2. Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền
2.2 Định dạng trang in (Print)

• In văn bản

Từ cửa sổ Word 2016, các


bạn chọn File, tiếp đến kéo
chuột tùy chọn tới Print.
Hoặc bạn cũng có thể nhấn
Ctrl + P.

8/4/2023 Chương 2: Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền Presentation 38
2. Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền
2.2 Định dạng trang in (Print)

- Copies: số lượng bản in (tùy chọn).


- Printer Properties: Tùy chọn máy in cho việc in ấn.
- Print All Pages: in tất cả các trang của văn bản
- Print Curent Page: chọn in chỉ vài trang tùy chọn
- Print One Sided: in 1 mặt hoặc Print on Both Sides: in 2 mặt giấy
- Collated (in theo tập): Chức năng này dùng để đóng sổ luôn 1 tập văn bản khi
muốn
in với số lượng lớn hoặc in theo từng trang.
- Portrait/ Lanscape Orientation: Bạn có thể lựa chọn bản in dọc hay in ngang
- A4/ Letter: Chọn loại kích thước phù hợp cho giấy in A4 hoặc A3,...
- Magins: Lựa chọn căn lề cho bản in có nhiều định dạng như kiểu Normal với căn
lề 4 bên 1" hoặc Narrow căn lề 4 bên 0,5",...
- Page per sheet: Lựa chọn in gộp các trang in của văn bản lại trong 1 page. Có thể
lựa chọn in 2/4/6 hoặc 8 trang gộp 1

8/4/2023 Chương 2: Định dạng trang in, vẽ khung – tạo nền Presentation 39
3. Column, Drop Cap, Table
3.1 Chia cột (Column)
Chọn đoạn văn bản mà bạn muốn chia cột bằng cách bôi đen nó.
Chọn thẻ Layout > Chọn Columns > Chọn More Columns.

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 40


3. Column, Drop Cap, Table
3.1 Chia cột (Column)

Trong thẻ Columns


•One, two, three: là số cột được chia.
•Left: có nghĩa là chia văn bản chia làm 2 cột, cột
bên trái sẽ nhỏ hơn cột còn lại
•Right: chia văn bản thành 2 cột , cột bên phải sẽ
nhỏ hơn.

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 41


3. Column, Drop Cap, Table
3.1 Chia cột (Column)

Trong thẻ Columns


• Number of columns: Số cột bạn muốn chia.
• Width and spacing: Bạn chỉnh sửa kích
thước từng cột và khoảng cách.
• Preview: Xem trước các cài đặt.
• Apply to : Áp dụng cho
• Selected text: Áp dụng trang hiện tại.
• Selected sections: Áp dụng đoạn văn bản
được chọn.
• Whole ducument: Áp dụng toàn bộ văn bản.

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 42


3. Column, Drop Cap, Table
3.1 Chia cột (Column)

Thêm đường kẻ:


Chọn Layout > Chọn Columns > Chọn More Columns. Tích chọn Line between > Chọn OK.

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 43


3. Column, Drop Cap, Table
3.2 Tạo chữ Drop Cap

• Drop Cap cho văn bản: Chọn đoạn văn bản cần định dạng Drop Cap → Thẻ Insert → Add a Drop
Cap → Chọn dạng Drop Cap.

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 44


3. Column, Drop Cap, Table
3.2 Tạo chữ Drop Cap

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 45


3. Column, Drop Cap, Table
3.2 Tạo chữ Drop Cap

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 46


3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)
• Bảng biểu (table) là kiểu trình bày văn bản có cấu trúc gồm các cột (column) và các dòng
(row), giao giữa các dòng và các cột là các ô (cell).

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 47


3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)

• Tạo bảng: Quick Tables

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 48


3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)

• Định dạng bảng: Áp dụng kiểu cho bảng

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 49
3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)

• Định dạng bảng: Viền khung cho bảng

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 50


3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)

• Định dạng bảng: Tô màu cho bảng

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 51


3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)

• Thay đổi cấu trúc bảng: Thêm dòng/cột cho bảng

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 52
3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)

• Thay đổi cấu trúc bảng: Xóa dòng của bảng

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 53


3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)

•Thay đổi cấu trúc bảng: Xóa cột của bảng

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 54


3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)

•Thay đổi cấu trúc bảng: Xóa bảng

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 55


3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)

• Thay đổi cấu trúc bảng: Gộp ô

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 56


3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)

• Thay đổi cấu trúc bảng: Tách ô

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 57
3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)

Thay đổi cấu trúc bảng: Kích thước ô: chiều cao ô (dòng), chiều rộng ô (cột)

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 58


3. Column, Drop Cap, Table
3.3 Bảng biểu (Table)

• Thay đổi cấu trúc bảng: Vị trí/Hướng văn bản trong ô

8/4/2023 Chương 3: Column, Drop Cap, Table Presentation 59


4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh

Chèn ký tự vào tài liệu


– Chọn Insert ➔ Symbol ➔ Chọn ký tự cần chèn hoặc vào More Symbols ➔ Thẻ
Symbol ➔ Chọn Font chứa kí tự cần chèn ➔ Chọn ký tự cần chèn

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 60
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh

• Chèn ảnh từ một tập tin bất kỳ

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 61
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh

• Thay đổi kích thước ảnh

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 62
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh

• Xoay ảnh

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 63
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh

• Thay đổi vị trí ảnh: vị trí có sẵn

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 64
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh

• Thay đổi vị trí ảnh: so với chiều ngang/dọc

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 65
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh

• Thay đổi vị trí ảnh so với văn bản

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 66
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh

• Áp dụng kiểu (style) cho ảnh

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 67
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.2 Chèn ảnh và định dạng hình ảnh

• Khôi phục ảnh

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 68
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)

Shapes các kiểu hình khối được tạo sẵn, giúp cho người dùng tạo ra những khối hình
vuông, tròn, elips... Hay những hình dùng để trang trí như ngôi sao, biểu ngữ…
Chèn Shapes: Ribbon Insert, trong nhóm Illustrations > nhấn nút Shapes

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 69
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)

Chỉnh sửa Shape

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 70
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)

Thêm văn bản vào Shape

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 71
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)

Nhóm/Bỏ nhóm Shape

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 72
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)

Định dạng khung Shape: Kiểu

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 73
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)

Định dạng khung Shape: Màu nền

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 74
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)

Định dạng khung Shape: Viền

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 75
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)

Định dạng khung Shape: Hiệu ứng

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 76
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.3 Hình vẽ (Shapes)

Định dạng chữ trong Shape: Kiểu, màu chữ, viền, hiệu ứng

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 77
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.4 Chữ nghệ thuật (WordArt)

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 78
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.4 Chữ nghệ thuật (WordArt)

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 79
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.4 Chữ nghệ thuật (WordArt)

Định dạng WordArt: Các bước thực hiện giống với Shape

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 80
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.5 Lưu đồ SmartArt

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 81
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.5 Lưu đồ SmartArt

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 82
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.5 Lưu đồ SmartArt

Nhập văn bản vào SmartArt

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 83
4. Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản
4.5 Lưu đồ SmartArt

Xóa Shape khỏi SmartArt

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 84
5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.1 Hiểu biết cơ bản về trộn thư

8/4/2023 Chương 05: Trộn tài liệu (Mail Merge) Presentation 85


5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.2 Các bước thực hiện

Bước 1: Từ ngăn tác vụ Mail Merge (Trộn thư) ở phía


bên phải cửa sổ Word, chọn loại
tài liệu bạn muốn tạo. Trong ví dụ, chúng tôi sẽ chọn
Letters.
Sau đó nhấp vào Next: Starting document (Tiếp theo:
Khởi động tài liệu) để chuyển sang Bước 2

8/4/2023 Chương 05: Trộn tài liệu (Mail Merge) Presentation 86


5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.2 Các bước thực hiện

Bước 2: Chọn Use the current document (Sử dụng tài liệu hiện có), sau đó nhấp Next:
Select recipients (Tiếp theo: Chọn người nhận) để chuyển sang Bước 3.

Bước 3: Bây giờ bạn sẽ cần một danh sách địa chỉ để Word có thể tự động đặt từng
địa chỉ vào tài liệu. Danh sách này có thể nằm trong một tập tin hiện có, chẳng hạn như
một bảng tính Excel, hoặc bạn có thể gõ một danh sách địa chỉ mới từ trong Mail Merge
Wizard

8/4/2023 Chương 05: Trộn tài liệu (Mail Merge) Presentation 87


5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.2 Các bước thực hiện

Nếu danh sách địa chỉ nằm trong một bảng tính
Excel, hãy chọn bảng tính chứa
danh sách rồi nhấp OK.

8/4/2023 Chương 05: Trộn tài liệu (Mail Merge) Presentation 88


5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.2 Các bước thực hiện

Trong hộp thoại Mail Merge Recipients,


bạn có thể chọn hoặc bỏ chọn từng ô để
kiểm soát những người nhận được bao
gồm trong hợp nhất. Theo mặc định, tất
cả người nhận phải được chọn. Khi
hoàn tất, hãy nhấp vào OK.

8/4/2023 Chương 05: Trộn tài liệu (Mail Merge) Presentation 89


5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.2 Các bước thực hiện

Nhấp vào Next: Write your letter (Tiếp theo: Viết thư của bạn) để chuyển sang
Bước 4.
Nếu không có danh sách địa chỉ hiện có,
bạn có thể nhấp vào nút Type a new
list (Nhập một danh sách mới)
và nhấp vào Create (Tạo),
sau đó nhập danh sách
địa chỉ theo cách thủ công

8/4/2023 Chương 05: Trộn tài liệu (Mail Merge) Presentation 90


5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.2 Các bước thực hiện

Bước 4: Khi nó được in, mỗi bản sao


của bức thư về cơ bản sẽ giống nhau; chỉ có dữ liệu người nhận (như tên và địa
chỉ) sẽ khác. Bạn sẽ cần thêm các placeholder phần giữ chỗ cho dữ liệu người
nhận để Mail Merge biết chính xác nơi để thêm dữ liệu.

8/4/2023 Chương 05: Trộn tài liệu (Mail Merge) Presentation 91


5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.2 Các bước thực hiện

- Để chèn dữ liệu người nhận. Chọn một trong các tùy chọn
Placeholder. Trong ví dụ, tôi sẽ chọn AddressBlock (Địa chỉ)
- Một hộp thoại xuất hiện với các tùy chọn Format khác nhau.
Chọn các tùy chọn mong muốn, sau đó nhấn OK.

8/4/2023 Chương 05: Trộn tài liệu (Mail Merge) Presentation 92


5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.2 Các bước thực hiện

Ngoài ra bạn có thể thêm bất kỳ Placeholder khác mà bạn muốn.
Trong ví dụ, chúng tôi sẽ thêm một Greeting line phía trên phần thân của bức thư.

8/4/2023 Chương 05: Trộn tài liệu (Mail Merge) Presentation 93


5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.2 Các bước thực hiện

Khi hoàn tất, hãy nhấp vào Next: Preview your letters
(Tiếp theo: Xem trước thư
của bạn) để chuyển sang Bước 5

8/4/2023 Chương 05: Trộn tài liệu (Mail Merge) Presentation 94


5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.2 Các bước thực hiện

Nếu mọi thứ trở nên chính xác, hãy nhấp vào Next: Complete the merge (Tiếp
theo: Hoàn tất hợp nhất) để chuyển sang Bước 6.

8/4/2023 Chương 05: Trộn tài liệu (Mail Merge) Presentation 95


5. Trộn tài liệu (Mail Merge)
5.2 Các bước thực hiện

Bước 6: Nhấp vào Print (In) để in thư


Hộp thoại Print (In) sẽ xuất hiện. Điều chỉnh cài
đặt in nếu cần, rồi nhấn OK. Các
tài liệu sẽ được in.

8/4/2023 Chương 05: Trộn tài liệu (Mail Merge) Presentation 96


6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.1 Định dạng Bullet

• Tạo danh sách kí tự:


- Chọn các đoạn văn bản cần định dạng danh sách
→ Thẻ Home → nhóm Paragraph → chọn Bullets
→ Chọn kí tự mong muốn

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 97
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.1 Định dạng Bullet

• Thay đổi cấp của danh sách:


- Cách 1:
• Chọn các đoạn thuộc danh sách cần thay
đổi
• Thẻ Home → chọn Bullets (1) → chọn
Change List Level (2)
• Trong thư viện Change List Level →
chọn cấp mới cần đổi (3)

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 98
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.1 Định dạng Bullet

• Thay đổi cấp của danh sách: - Cách 2: Đặt con trỏ tại mục cần thay đổi cấp → Thẻ Home
nhóm Paragraph chọn Decrease Indent để tăng cấp (giảm lề) cho mục này hoặc chọn
Increase Indent để giảm cấp (tăng lề)

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 99
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.1 Định dạng Bullet

• Sắp xếp các mục trong danh sách kí tự:


Chọn những mục trong danh sách cần sắp xếp (1) → Thẻ Home (2) → chọn Sort (3).

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 100
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.1 Định dạng Bullet

• Thay đổi kí tự của danh sách kí tự:


- Cách 1: Chọn danh sách → Thẻ Home (1) → nhấp chuột vào mũi tên bên phải của
Bullets (2) → Trong thư viện Bullets → chọn kí tự cần thay đổi (3).

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 101
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.1 Định dạng Bullet

• Thay đổi kí tự của danh sách kí tự:


- Cách 2: Chọn danh sách → Thẻ Home (1) → Bullets (2) → chọn Define New Bullet (3) .
- Trong hộp thoại Define New Bullet, thực hiện một trong các thao tác sau: ➔ Chọn Symbol
(4) → trong hộp thoại Symbol → tìm và chọn kí tự cần sử dụng → OK. Chọn Picture (4) →
tìm và chọn hình ảnh cần sử dụng → OK.

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 102
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.2 Định dạng Numbering

• Thao tác với danh sách có thứ tự (Numbering, Numbered list):


– Các thao tác với danh sách có thứ tự tương tự như danh sách không thứ tự: Chọn văn
bản → thẻ Home → chọn Numbering.

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 103
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.2 Định dạng Numbering

• Thiết lập giá trị bắt đầu cho danh sách có thứ tự (Numbering, Numbered list): Chọn danh
sách → thẻ Home → chọn Numbering → Set Numbering Value → thiết lập số thứ tự đầu tiên
của danh sách trong ô Set value to → OK.

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 104
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)

Cách 1:
- Chọn nội dung đề mục.
- Vào tab Home > nhóm Styles > chọn style cần sử dụng. Có thể hiển thị cửa
sổ Style để nhìn thấy danh sách tất cả các style.
- Lặp lại các bước trên cho tất cả các đề mục muốn đưa và mục lục.

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 105
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)

Cách 2
- Chọn nội dung đề mục.
- Vào tab References > nhóm Table of Contents > chọn Add Text >
chọn Level muốn áp dụng cho nội dung đã chọn.

- lại các bước trên cho tất cả các đề mục muốn đưa vào mục lục.

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 106
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)

Tiếp theo đặt con trỏ ở vị trí muốn tạo mục lục sau
đó
- Vào Tab References > nhóm Table of Contents >
chọn Table of Contents > chọn Insert Table of
Contents

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 107
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)

Trong hộp thoại Tables of Contents, có thể click nút Options thể thiết lập các tùy
chọn cho bảng mục lục, click nút Modify để thay đổi các định dạng cho bảng mục
lục.

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 108
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)

- Cập nhật mục lục


Thực hiện cập nhật lại bảng mục lục bằng cách: Vào tab References > nhóm Table of
Contents > chọn Update Table. Word hiển thị hộp thoại Update Table of Content.

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 109
6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)

Trong hộp thoại Update Table of Contents: chọn Update page numbers only nếu
chỉ muốn cập nhật thay đổi về số trang, chọn Update entire table nếu muốn cập
nhật thay đổi cả số trang và nội dung các đề mục.

8/4/2023 Chương 03: Xử lý văn bản cơ bản Presentation 110


6. Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục
6.3 Mục lục tự động (Table of Content)

Xóa mục lục


Để xóa mục lục: chọn tab Referencs > Table of Contents > chọn Remove Table of
contents.

8/4/2023 Chương 6: Tạo và hiệu chỉnh style, tạo mục lục Presentation 111
7. Header & Footer theo chương bài
• Tạo tiêu đề đầu trang

8/4/2023 Chương 7: Header & Footer theo chương bài Presentation 112
7. Header & Footer theo chương bài
• Tạo tiêu đề chân trang (cuối trang)

8/4/2023 Chương 7: Header & Footer theo chương bài Presentation 113
7. Header & Footer theo chương bài

8/4/2023 Chương 7: Header & Footer theo chương bài Presentation 114
7. Header & Footer theo chương bài
Chèn/Định dạng số trang vào tiêu đề đầu và chân trang

8/4/2023 Chương 04: Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản Presentation 115
7. Header & Footer theo chương bài
• Chèn thông tin vào tiêu đề đầu và chân trang

8/4/2023 Chương 7: Header & Footer theo chương bài Presentation 116
8. In ấn và bảo mật tài liệu
8.1 In ấn (Print)

• In văn bản

8/4/2023 Chương 8: In ấn và bảo mật tài liệu Presentation 117


8. In ấn và bảo mật tài liệu
8.1 In ấn (Print)

• Các thiết lập khi in văn bản

8/4/2023 Chương 8: In ấn và bảo mật tài liệu Presentation 118


8. In ấn và bảo mật tài liệu
8.2 Bảo mật tài liệu

• Mục đích khi đặt mật khẩu cho file Word


Với những ai thường xuyên soạn thảo những văn bản quan trọng thì việc bảo mật
cho những file này là điều rất cần thiết. Với thao tác cài mật khẩu cho file word thì
bạn có thể ngăn chặn được việc sao chép, ăn cắp, chỉnh sửa nội dung… của bạn .

8/4/2023 Chương 8: In ấn và bảo mật tài liệu Presentation 119


8. In ấn và bảo mật tài liệu
8.2 Bảo mật tài liệu

• Mở mục File ở phía trên bên trái

8/4/2023 Chương 8: In ấn và bảo mật tài liệu Presentation 120


8. In ấn và bảo mật tài liệu
8.2 Bảo mật tài liệu

• Mở mục File ở phía trên bên trái

8/4/2023 Chương 8: In ấn và bảo mật tài liệu Presentation 121


8. In ấn và bảo mật tài liệu
8.2 Bảo mật tài liệu

• Chọn infor ➔ Protect Document ➔ Encrypt with password

8/4/2023 Chương 8: In ấn và bảo mật tài liệu Presentation 122


8. In ấn và bảo mật tài liệu
8.2 Bảo mật tài liệu

• Nhập mật khẩu cho file Document

8/4/2023 Chương 8: In ấn và bảo mật tài liệu Presentation 123


8. In ấn và bảo mật tài liệu
8.2 Bảo mật tài liệu

• Khi mở file Document lên nhập mật khẩu đã đặt để mở file

8/4/2023 Chương 8: In ấn và bảo mật tài liệu Presentation 124


Thank you
THANK YOU FOR YOUR LISTENING!

You might also like