Professional Documents
Culture Documents
Tuyển Tập Đề Thi Hsg 6 Năm 2023
Tuyển Tập Đề Thi Hsg 6 Năm 2023
Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
27.3 210
a) 2023 2022 2021 2022 1 ;
2020 0
b) ;
13.27 14.2 6
1 1 1 1
c) 1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + … + (1 + 2 + … + 200) .
2 3 4 200
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết:
1 2 3
a) x : 0, 75 3 ; b) 2x 15 22.33 23.32 : 36 .
3
2 3 4
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên x , y thỏa mãn: y 2x 3 2x 3 12 .
Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ( p, q ) thỏa mãn điều kiện p 2 − 2q 2 =
1.
Câu 5 (3,0 điểm). Một đội công nhân phải vận chuyển hết số thóc trong kho. Ngày đầu đội đó
1 5
vận chuyển được số thóc và 15 tấn, ngày thứ hai đội đó vận chuyển được số thóc còn
4 9
lại và 20 tấn, ngày thứ ba đội đó vận chuyển được 75% số thóc còn lại và 20 tấn cuối
cùng. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn thóc?
24m
Câu 6 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều
dài 24 m , chiều rộng 10 m . Người ta dự định trồng
B
một bồn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn đó (hình 1), 10m A C
biết diện tích bồn hoa chiếm 40% diện tích mảnh
vườn. Tính độ dài đường chéo AC , biết BD 8 m
D
(thí sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm).
Hình 1
Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA a(cm ), OB b(cm ),
với b a 0.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB với a 2;b 5 .
1
b) Tìm vị trí của điểm M trên tia Ox sao cho OM
2
a b .
Câu 8 (1,0 điểm). Cho 2023 điểm phân biệt trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng. Tính số đường
thẳng đi qua hai trong 2023 điểm nói trên.
1 2 3 2022 2023 3
Câu 9 (2,0 điểm). Cho tổng M = + 2
+ 3 + ... + 2022 + 2023 . So sánh M với .
3 3 3 3 3 4
…………..Hết…………
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………..;Số báo danh…………..
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN HDC GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Hướng dẫn này gồm 05 trang
- Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải.
- Các cách giải khác mà chính xác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài thi bằng tổng điểm các câu thành phần (không làm tròn).
- Câu hình (đề bài không chú thích riêng) nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình không chính
xác ở ý nào thì không chấm ở ý đó.
1a 0,5
2023 12020 20230
(1,5) 0,5
2023 1 1
0,5
2023
27.3 210
13.27 14.2 6
6
27 3 2 3 0,5
2 13.2 14
1b 2. 3 8 0,5
1
(1,5)
26 14
2.11 0,25
12
11 0,25
6
1 1 n ( n + 1) n + 1
Ta có
n
( + ... + n )
1+ 2 + 3=
n
.=
2 2
Do đó, ta có: 0,25
1 1 1 1
1c S =1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) +…+ (1 + 2 +…+ 200)
2 3 4 200
(1,0) 3 4 5 201
=1 + + + + ... +
2 2 2 2
1 2 3 4 5 200 200 0,25
= + + + + + ... + +
2 2 2 2 2 2 2
1 0,25
= (1 + 2 + 3 + .. + 200 ) + 100
2
1 200. ( 200 + 1)
= . + 100
2 2 0,25
= 10150
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết:
1 2 3 4,0
a) x : 0, 75 3 ;
b) 2x 15 22.33 23.32 : 36.
3
2 3 4
Ta có:
x 1 : 2 0, 75 3 3
2 3 4
x 1 : 2 3 15 0,25
2a 2 3 4 4
(1,0)
x 1 : 2 9
2 2 3 2
1 9 2
0,25
x .
2 2 3
0,25
1
x 3
2
5
x
2
5
Vaäy x . 0,25
2
Ta có:
2x 15
22.33 23.32 : 36
3
2b
2x 15 36 : 36
3
(1,0)
0,25
2x 15 1
3
2x 15 1 0,25
2x 14
0,25
x 7
Vậy x 7 0,25
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm các cặp số nguyên x , y thỏa mãn: y 2x 3 2x 3 12 . 2,0
Ta có:
y 2x 3 2x 3 12
0,25
2x 3y 1 12
0,25
Với x , y Z 12 2x 3
2 x 3 Ö 12 ,2 x 3 là số lẻ 0,25
3 2 x 3 1;1; 3;3
TH1: 2 x 3 1, y 1 12 x 2, y 11 0,25
0,25
TH 2 : 2 x 3 1, y 1 12 x 1, y 13
0,25
TH 3 : 2 x 3 3, y 1 4 x 3, y 3
0,25
TH 4 : 2 x 3 3, y 1 4 x 0, y 5
Vậy các cặp số nguyên x , y cần tìm là: 2;11 ; 1; 13 ; 3; 3 ; 0; 5 . 0,25
Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn điều kiện p 2 − 2q 2 =
1. 2,0
+ Nếu p, q đều không chia hết cho 3 thì
+) Nếu p = 3 ⇒ 9 − 2q 2 =1 ⇔ q 2 = 4 ⇔ q = 2 . Do đó ( p, q ) = ( 3; 2 ) . 0,5
Câu 6 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m , chiều rộng 10m .
Người ta dự định trồng một bồn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn đó (hình 1),
biết diện tích bồn hoa chiếm 40% diện tích mảnh vườn. Tính độ dài đường chéo
AC , biết BD
8m (thí sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm). 2,0
Diện tích mảnh vườn là: 24.10 240 m 2 . 0,5
(0,75) Do đó OA + AB =
OB 0,25
1 0,25
Vì OM
= ( a + b)
2
7
a + b 2a + b − a b−a
⇒ OM= = = a+ 0,25
2 2 2
OB − OA 1
OA +
= =OA + AB
2 2
7b
Mặt khác, do A nằm giữa O và M nên OM
= OA + AM ⇒
(1,0) 1 0,25
AM = AB .
2
Mà M nằm giữa A và B nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
0,25
Câu 8 (1,0 điểm). Cho 2023 điểm phân biệt trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng. Tính
1,0
số đường thẳng đi qua hai trong 2023 điểm nói trên.
Qua 2023 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng ta vẽ được:
2023.2022 : 2 = 2045253 (đường thẳng). 0,25
Do có 23 điểm thẳng hàng nên số đường thẳng bớt đi là:
23.22 : 2 − 1 =252 (đường thẳng).
0,5
8
Vậy qua 2023 điểm trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng ta vẽ được:
2045001 (đường thẳng).
2045253 − 252 = 0,25
1 2 3 2022 2023 3
Câu 9 (2,0 điểm) Cho tổng M = + + 3 + ... + 2022 + 2023 . So sánh M với .
2
3 3 3 3 3 4 2,0
1 2 3 2022 2023
Ta có : M = + 2
+ 3 + ... + 2022 + 2023
3 3 3 3 3
2 3 2023
⇒ 3M =1 + + 2 + ... + 2022 0,25
3 3 3
2 3 2023 1 2 3 2023
⇒ 3M − M = 1 + + 2 + ... + 2022 − + 2 + 3 + ... + 2023
3 3 3 3 3 3 3 0,25
0,25
1 1 1 1 2023
⇒ 2 M =1 + + 2 + 3 + ... + 2022 − 2023
3 3 3 3 3
0,25
1 1 1 1 1 1 1
Đặt N = + 2
+ 3 + ... + 2022 ⇒ 3 N =1 + + 2 + ... + 2021
3 3 3 3 3 3 3
0,25
1 1 1 1 1 1 1
9 ⇒ 3 N − N = 1 + + 2 + ... + 2021 − + 2 + 3 + ... + 2022
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 0,25
⇒ 2 N =1 − 2022
⇒N= −
3 2 2.32022
0,25
1 1 2023 3 1 2023 3 3
⇒ 2M =
1+ − − 2023 =− − 2023 < ⇒ M <
2 2.32022
3 2 2.32022
3 2 4
3
Vậy M < .
4 0,25
---------Hết---------
5
UBND HUYỆN KỲ ANH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1:
3 5 2 3 1 1
a) Thực hiện phép tính −1 ⋅ 2 − ⋅ 5 : 1 − −
4 9 9 4 2 4
2
b) Tìm x biết: 3x + 3x+= 911 : 276 ⋅ 10
Bài 2:
3 y 1
a) Tìm các số nguyên dương x, y biết rằng: − =
x−5 3 6
b) Cho a, b là các số nguyên sao cho 2a + 3b chia hết cho 13. Chứng tỏ rằng: 5a + b
chia hết cho 13.
Bài 3:
a) Trong tháng 2, nhà bác Nam dùng hết 325 kWh điện. Tính số tiền điện bác Nam
phải trả, biết rằng biểu giá bán lẻ điện sinh hoạt như sau:
Bậc 1: Từ 0 – 50kWh: 1.678 đồng/kWh.
Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh: 1.734 đồng/kWh.
Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh: 2.014 đồng/kWh.
Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh: 2.536 đồng/kWh.
Bậc 5: Từ 301 – 400 kWh: 2.834 đồng/kWh.
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên: 2.927 đồng/kWh.
b) Nhà bác Hùng dự tính sử dụng tiết kiệm để số tiền điện phải trả hàng tháng
không quá 350.000 đồng. Hỏi bác Hùng sử dụng tối đa khoảng bao nhiêu kWh?
Bài 4: Lớp 6A có 36 học sinh. Kết quả học tập cuối kỳ I như sau: số học sinh loại Chưa
1
đạt bằng 50% số học sinh loại Tốt; số học sinh loại Tốt bằng tổng số học sinh các loại
8
3
Khá, Đạt và Chưa đạt; số học sinh loại Khá bằng số học sinh loại Đạt.
2
a) Lập bảng thống kê kết quả học tập cuối kỳ I của lớp 6A?
b) Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn kết quả học tập cuối kỳ I của lớp 6A?
Bài 5: Bác Bình cần cắm mốc để xây bồn hoa hình lục giác đều cạnh 1 mét. Dụng cụ của
bác gồm cuộn dây cước, các cọc tre và thước cuộn. Em hãy hướng dẫn bác Bình cắm mốc
và giăng dây để làm bồn hoa trên.
Bài 6: Cho a,b,c,d là các số nguyên bất kỳ. Chứng tỏ rằng:
A = ( a − b ) ⋅ ( a − c ) ⋅ ( a − d ) ⋅ ( b − c ) ⋅ ( b − d ) ⋅ ( c − d ) chia hết cho 12.
---Hết---
Họ và tên: ………………………………………….; SBD: …………..
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG TOÁN 6
Bài Gợi ý đáp án Điểm
3 5 2 3 1 1 −7 23 2 23 4 − 2 − 1
a) −1 ⋅ 2 − ⋅ 5 : 1 − − = ⋅ − ⋅ :
4 9 9 4 2 4 4 9 9 4 4
2
23 −7 2 23 1 23 −7 2 23
= ⋅ − ⋅ := − ⋅ 4 = ⋅ (−1) ⋅ 4 =−23
Bài 1 4 9 9 4 4 4 9 9 4
4đ 11 6
2
b) 3x + 3x+= 911 : 276 ⋅ 10 ⇒ 3x + 3x ⋅ 32 = ( 3 ⋅ 3) : ( 3 ⋅ 3 ⋅ 3) ⋅ 10
(
⇒ 3x 1 + 32 =) (3 11
)( ) ⋅ 10 322 : 318 ⋅ 10
⋅ 311 : 36 ⋅ 36 ⋅ 36 ⋅ 10 ⇒ 3x = 2
⇒ 3x ⋅ 10 = 34 ⋅ 10 ⇒ 3x = 34 ⇒ x = 4
3 y 1 3 y 1 3 2y +1
a) − =⇒ =+ ⇒ = ⇒ ( x − 5 )( 2 y + 1) =
18
x−5 3 6 x−5 3 6 x−5 6
18
⇒ 2 y + 1∈U (18) và x − 5 =
2y +1
Với y nguyên dương thì 2y+1 là số lớn hơn 1 chia 2 dư 1.
Từ đó ta có bảng sau:
2y+1 3 9 2
Bài 2 x-5 6 2
4 x 11 7
y 1 4
3 y 1
Vậy có 2 cặp số nguyên dương x,y để cho − =là x=11, y=1 và
x−5 3 6
x=7, y=4
b) 2a + 3b13 ⇒ 5 ( 2a + 3b )13 ⇒ 10a + 15b13
⇒ 10a + 15b − 13b13 ⇒ 10a + 2b13 ⇒ 2 ( 5a + b )13 mà ( 2,13) = 1 2
⇒ 5a + b13
a) Số tiền điện bác Nam phải trả là
50 ⋅ 1678 + 50 ⋅ 1734 + 100 ⋅ 2014 + 100 ⋅ 2536 + 25 ⋅ 2834
= 50 ⋅ (1678 + 1734 ) + 100 ⋅ ( 2014 + 2536 ) + 25 ⋅ 2834 2
= 50 ⋅ 3412 + 100 ⋅ 4550 + 25 ⋅ 2834 = 50 ⋅ 3412 + 50 ⋅ 9100 + 50 ⋅ 1417
= 50 ⋅ ( 3412 + 9100 + 1417=) 50 ⋅13929 = 696450 (đồng)
b)Số tiền điện phải trả nếu dùng đến tối đa số điện bậc 2 (100 kWh) là:
Bài 3
50 ⋅ (1678 + 1734 ) = 170600 (đồng)
50 ⋅ 3412 =
Số tiền điện phải trả nếu dùng đến tối đa số điện bậc 3 (200 kWh) là:
50 ⋅ (1678 + 1734 ) + 100 ⋅ 2014 =⋅
50 (1678 + 1734 + 4028 )
2
= 50 ⋅ 7440 = 372000 (đồng).
Vậy bác Hùng phải sử dụng số điện trong khoảng biểu giá điện bậc 3.
Số điện bác Hùng sử dụng tối đa là:
100 + ( 350000 − 170600 ) : 2014 =+100 179400 : 2014 ≈ 189,1 kWh.
1
a) Theo bài ra số học sinh loại Tốt bằng số học sinh cả lớp.
9
1
Vậy số học sinh loại Tốt là: ⋅ 36 =
4;
9
Số học sinh loại Chưa đạt: 50% ⋅ 4 =2
3
Giả sử số học sinh loại Khá là a. Thì số học sinh loại Đạt là ⋅a
2
3 3 5 2
Ta có: a + ⋅ a = 36 − 4 − 2 ⇒ a ⋅ 1 + = 30 ⇒ a ⋅ = 30 ⇒ a = 12
2 2 2
3
Số học sinh loại Đạt là: ⋅ 12 =18
2
Bảng thống kê kết quả học tập cuối kỳ I của lớp 6A
Số HS xếp loại Số HS xếp loại Số HS xếp loại Số HS xếp loại
Bài 4 Tốt Khá Đạt Chưa đạt
4 12 18 2
b) Biểu đồ:
Ta dùng các tam giác đều cạnh 1cm để gép thành lục giác đều cạnh 1cm.
Cách làm như sau:
Bước 1:
- Dùng 3 đoạn dây cước buộc vào 3 cọc tre sao cho độ dài mỗi đoạn dây
1 mét
Bài 5 2
- Cắm 3 cọc tre ở trên thành 1 tam giác đều sao cho 1 cọc nằm ở tâm của
bồn hoa.
Bước 2: Lặp lại bước 1 với các tam giác đều tiếp theo sao cho các tam
giác đó có 1 đỉnh nằm ở tâm bồn hoa và có 1 cạnh chung với tam giác đã
tạo trước đó
- Với 4 số nguyên a,b,c,d bất kỳ luôn có ít nhất hai số khi chia cho 3 có
cùng số dư. Khi đó hiệu của chúng chia hết cho 3, vậy A chia hết cho 3
Bài 6 2
- Xét 4 số nguyên bất kỳ a, b, c, d khi chia cho 4 sẽ xảy ra 2 trường hợp
sau:
+ Trường hợp 1: có ít nhất 2 số khi chia cho 4 có cùng số dư. Khi đó hiệu
của chúng chia hết cho 4. Nên A chia hết cho 4
+ Trường hợp 2: không có 2 số nào chia cho 4 có cùng số dư. Khi đó
không mất tính tổng quát ta giả sử: d=4k; c=4k+1; b=4k+2; a=4k+3. Do
đó: (a-c)(b-d) chia hết cho 4. Nên A chia hết cho 4
Vậy với 4 số nguyên a,b,c,d bất kỳ ta có:
A = ( a − b ) ⋅ ( a − c ) ⋅ ( a − d ) ⋅ ( b − c )( b − d )( c − d ) chia hết cho 3 và 4.
Mà (3; 4)=1 nên A 3.4 hay A 12 .
Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN LỚP 6
(Đề có 02 trang) Ngày thi: 20/3/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
A. 7 B. 8
E
F
C. 4 D. 6 B C D
Câu 11: Cho x, y là các số nguyên. Nếu (6x + 11y) là bội của 31 thì (x + 7y) là bội của số nào
dưới đây?
A. 6 B. 16 C. 31 D. 5
Câu 12: Cho số tự nhiên a , khi chia a cho 4 được số dư là 3 , khi chia a cho 9 được số dư là
6 . Số dư khi chia a cho 36 là
A. 15 B. 18 C. 27 D. 3
Câu 13: Số các số tự nhiên chia hết cho 4 gồm bốn chữ số, chữ số tận cùng bằng 2 là
A. 350 B. 450 C. 465 D. 415
A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≤ b
Câu 18: Trên mặt phẳng, cho 30 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi
có thể kẻ được bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 300 B. 435 C. 870 D. 600
Câu 19: Khối 6 của một trường có khoảng 200 học sinh đến 250 học sinh. Khi xếp hàng 10,
hàng 12, hàng 15 đều dư ra 4 học sinh. Số học sinh khối 6 của trường là
A. 244 B. 240 C. 236 D. 245
1 1 1 1
Câu 20: Cho B= + + + ... + khi đó số 2022.B có giá trị bằng
2.4 4.6 6.8 2020.2022
A. 1 B. 1010 C. 505 D. 2020
II. PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Bài 1: (5,0 điểm)
7.9 + 14.27 + 21.36 + 28.45 7
1. Cho A = và
= B 20230 − . So sánh A và B.
21.27 + 42.81 + 63.108 + 84.135 9
1
2. Tìm số tự nhiên x, biết: 53 x−2 + 3 .55 =
28,5.55
2
3. Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác không sao cho 24.
= x 36.
= y 54.z
Bài 2: (4,0 điểm)
1. Tìm số nguyên tố p sao cho p + 6, p + 8, p + 12, p + 24 cũng là các số nguyên tố.
2. Chứng minh 42024 − 7 chia hết cho 9.
Bài 3: (4,0 điểm)
1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 12m. Người ta trồng một vườn
hoa hình thoi (ABCD) ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 90m2. Tính độ dài đường
chéo BD, biết AC = 14m.
2. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 5 cm và OB = a cm ( a ∈ N * , B ≠ A ), M
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM theo a.
= 1450 , vẽ tia Oz sao cho xOz
3. Cho xOy = 850 . Tính
yOz
3 8 15 20232 − 1
Bài 4: (1,0 điểm) Cho A = + + + ... +
22 32 42 20232
Chứng minh rằng giá trị của A không phải là một tự nhiên.
----------------Hết----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C B C C D A D A B B C A B C D A A B A C
Bài 1 (5 điểm)
Ta có
1 2 0,5
Do < nên A < B
9 9
Ta có:
1 7
28,5.55 ⇒ 53 x −2 = 57
53 x −2 + 3 .55 = 2
.55 − .55
2 2
3 x −2 57 7 5 0.5
2 ⇒5 =( − ).5
2 2
3 x −2
(1,5 điểm) ⇒5 =25.55
3 x −2
⇒5 57
= 0.5
⇒ 3x − 2 =7
⇒x= 3
Vậy x = 3 0.5
3 Đặt 24.
= x 36.
= y 54.
= z m (với m ∈ * ) ⇒ m 24; m36; m54 0,5
(1,5 điểm) Do x, y, z nhỏ nhất khác không thỏa mãn 24
= x 36
= y 54 z nên m
cũng nhỏ nhất mà m 24; m36; m54 ⇒ m = BCNN(24,36,54) 0,25
Ta tìm được BCNN(24,36,54) = 216 ⇒ m = 216 0,25
Với m = 216 ta tìm được= x 9;=y 6;= z 4 0,25
Vậy= x 9;= y 6;= z 4 0,25
Bài 2 (4 điểm)
Vậy p = 5 0,25
Ta có 43 =
64 ≡ 1(mod 9) ⇒ (43 )674 ≡ 1(mod 9) ⇒ 42022 ≡ 1(mod 9) 0,75
2
2 4= 16 ≡ 7(mod 9) 0,5
Bài 3 (4 điểm)
18m
A B
12m
1 D C
(1.5 điểm)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 0.5
18.12 = 216 ( m 2
)
Diện tích phần trồng hoa hình thoi là:
216-90=126(m2) 0.5
Độ dài đường chéo BD là 126.2:14=18(m) 0.5
+ TH1: Với a > 5 cm
2 0,5
Chỉ ra được điểm A nằm giữa hai điểm O và B
(1,5 điểm) Tính được AB = a – 5 (cm)
a −5
M là trung điểm của AB nên AM = (cm) 0,25
2
+ TH2: a < 5 cm
0,5
Chỉ ra được điểm B nằm giữa hai điểm O và A
+ TH1: Hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa 0,25
tia Ox.
Tính được
yOz = 600
0,25
3
+ TH2: Hai tia Oy và Oz nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ 0,25
(1,0 điểm) chứa tia Ox.
+
xOy yOz = 2300 > 1800
0,25
⇒yOz = 3600 − 2300 = 1300
Bài 4 (1,0 điểm)
22 − 1 32 − 1 42 − 1 20232 − 1
A
= + + + ... +
22 32 42 20232
0,25
1 1 1
A = 1 − 2 + 1 − 2 + ... + 1 −
2 3 20232
(1,0 điểm) 1 1 1 0,25
A 2022 − 2 + 2 + ... +
=
2 3 20232
1 1 1 1 1 1 1
Ta có 2
+ 2+ 2
< + + ... + =1 − <1 0,25
2 3 2023 1.2 2.3 2022.2023 2023
0,25
Do vậy 2021 < A < 2022 nên giá trị của A không phải là một số tự nhiên
+ Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương
ứng.
+ Với bài 3 ý 2,3 nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì trừ 0,5 điểm.
UBND HUYỆN TIÊN DU ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/2/2023
I. PHẦN CHUNG
Câu 1(4,0 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau:
1) A 2.53.12 4.6.87 3.8.40
2) B 8 : 25 18 : 52 23 :11 20230
2
1 1 1 1 1
3) C 3. 5. 7. ... 15. 17.
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
Câu 2(3,0 điểm): Tìm x biết:
1) 3.5x1 6250 253.
2) 60 x 2 4.
2
Trong mỗi trường hợp, ta có thể ghép được tất cả bao nhiêu số như vậy?
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh lựa chọn làm một (chỉ một) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm):
1) Cho a, b là các số tự nhiên không cùng tính chẵn, lẻ (a > b). Chứng minh rằng:
ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b).
n 2022
2) Chon là một số nguyên dương không bé hơn 2022 thỏa mãn là một số chính phương.
2122 n
Tính tổng các giá trị của n.
Câu 5b (4,0 điểm):
1) Choa, b là các số nguyên dương thỏa mãn a + 2021b chia hết cho 2022. Chứng minh rằng phân số
2a 2020b
không là phân số tối giản.
3a 2019b
2) Tìm ba số nguyên tố a, b, c biết a2 b2 c2 5070 .
--------HẾT--------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................
UBND HUYỆN TIÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GD & ĐT ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán - Lớp
64 : 25 18 : 25 8 :11 1 0,5
64 : 25 18 : 3 1 0,25
64 : 25 9 0,25
64 :16 0,25
4 0,25
0,25
5x 625 0,25
5x 54 x 4. 0,25
Vậy x = 4. 0,25
x 2 60 4 0,25
2
x 2 64
2
0,25
x 2 8 hoặc x 2 8 0,25
+) x 2 8 x 6 0,25
+) x 2 8 x 10 0,25
Vậy x 10;6 0,25
3.1 (1,5 điểm)
3) A 75. 42023 42022 ... 42 5 25.
Đặt B 42023 42022 ... 42 5
Ta có:
4 B 4. 42023 42022 ... 42 5
0,25
42024 42023 ... 43 20
4 B B 42024 42023 ... 43 20 4 2023 4 2022 ... 4 2 5
3B 42024 20 42 5 0,25
3B 4 2024
1
42024 1
B 0,25
3
42024 1 0,25
A 75. 25 25. 42024 1 25 25.42024 25 25
3
0,25
A 25.4 2024
A 42024 0,25
Ta có đpcm.
3.2 (1,5 điểm)
Tòa nhà Bitexco có 68 tầng, tầng trệt gọi là tầng G. Tòa nhà có 3 tầng hầm để xe, gọi là B1,
B2, B3 theo thứ tự từ trên xuống. Cô Hoa là nhân viên văn phòng tại tòa nhà. Buổi sáng cô
để xe tại khu vực tầng hầm, đi thang máy lên 22 tầng đến nơi làm việc. Buổi trưa cô đi
thang máy xuống 15 tầng, đến nhà hàng tại tầng 5 tòa nhà, để đến chỗ ăn liên hoan tất niên.
Em hãy tính toán và cho biết cô Hoa để xe ở tầng nào và làm việc ở tầng mấy?
Trong mỗi trường hợp, ta có thể ghép được tất cả bao nhiêu số như vậy?
a) Ta có 10 số: 180; 810; 108; 801; 205; 502; 215; 512; 285; 582. 1,5
a b d
'
a b a b d '
2b d '
0,25
Mà d ' là số lẻ 2, d , 1 b d ,
Từ a b d , và b d , a d , 0,25
d , là ước chung của a và b.
0,25
Do vậy ƯC(a,b) = ƯC(a+b, a-b)
ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b)
0,25
Vậy ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b)
2122-n 1 2 4 5 10 20 25 50 100
n 2121 2120 2118 2117 2112 2102 2097 2072 2022
A 99(l) 49(tm) 24(l) 19(l) 9(tm) 4(tm) 3 (l) 1 (tm) 0(tm) 1,0
Vậy tổng các giá trị của n là: 2120 + 2112 + 2102 + 2072 + 2022 = 10428. 0,25
được chia thành 7 hình chữ nhật như nhau (hình vẽ).
a) Tìm chiều dài và chiều rộng của khu vườn.
b) Nếu tăng chiều rộng thêm 5m, giảm chiều dài 5m thì diện tích khu vườn D C
thay đổi như thế nào?
Câu 6. (1,0 điểm) Có 3 hộp trái cây. Hộp thứ nhất chỉ toàn táo, hộp thứ hai chỉ toàn cam, hộp thứ ba lẫn
lộn cam và táo. Không nhìn thấy trong mỗi hộp có loại trái cây gì. Mỗi hộp đều có ghi nhãn nhưng các
nhãn đều ghi sai. Được phép nhắm mắt thò tay vào một hộp bất kỳ để lấy ra một trái và mở mắt nhìn trái
đó. Làm thế nào với một lần lấy duy nhất có thể xác định được trong mỗi hộp chứa loại trái cây nào?
---Hết---
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………Số báo danh:……..…….
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6 – MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2022 – 2023
Lưu ý: - Học sinh có cách giải khác, chính xác giáo viên cho trọn điểm.
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 6
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán 6
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 120 phút)
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ điền kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1: Tính giá giá trị biểu thức: A 23.3 (110 15) : 42 .
Câu 2: Tìm các chữ số x,y biết 413x2 y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2.
Câu 3: Tính giá giá trị biểu thức: B 1
1 1 1 1 1
1 1 ... 1 1
2 3 4
2021 2022
Câu 4: Cho n 7 a5 8b 4. Biết a – b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a và b.
Câu 5: Trên tia Ax xác định hai điểm B và C sao cho B nằm giữa A , C và AC 8 cm,
AB 3BC . Tính độ dài các đoạn AB, BC .
Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết 3x 3x1 2x2 388 .
Câu 7: Trong một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng 20m, chiều dài
30m, người ta trồng cỏ và làm một lối đi lát sỏi như hình bên. Chi phí cho
mỗi mét vuông làm lối đi là 150 nghìn đồng, mỗi mét vuông trồng cỏ là
30 nghìn đồng. Tính số tiền để làm khu vườn.
Câu 8: Lá cờ Việt Nam trên cột cờ Lũng Cú (Hà Giang) có diện tích 54 m2 (tượng trưng cho
54 dân tộc của Việt nam). Hiến pháp nước Việt Nam quy định: “Quốc kì nước cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa
có ngôi sao vàng năm cánh”. Tính chiều dài và chiều rộng của lá cờ này.
Câu 9: Biết: A 12 22 32 .... 152 1240 . Tính: B 22 42 62 .... 302 .
Câu 10: Gieo đồng thời hai con xúc xắc.
a) Có bao nhiêu kết qủa có thể mà số chấm xuất hiện trên mặt của hai xúc xắc là số chẵn.
b) Giả sử sau 6 lần gieo mỗi mặt của mỗi xúc xắc xuất hiện đúng một lần. Tính tổng số chấm
xuất hiện trên hai con xúc xắc của người chơi sau 6 lần chơi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải đầy đủ vào tờ giấy thi)
Câu 11:
3 1 7 3 5 3
a) Thực hiện phép tính: . . . .
7 9 18 7 6 7
b) Tìm hai số tự nhiên a; b biết a b 128 và ƯCLN(a, b) = 16.
c) Tìm x biết: . x 70 :
2 10 131313 131313 131313 131313
5
3 11 151515 353535 636363 999999
A
Câu 12: Cho hình thoi ABCD có diện tích là 216 cm2 và chu vi là 60cm . M
Đoạn thẳng MN chia hình thoi thành hai hình bình hành AMND và D B
MBCN (như hình vẽ), biết độ dài cạnh MB hơn độ dài cạnh AM là 5cm . N
Tính: C
a) Độ dài cạnh AB của hình thoi ABCD và chu vi hình bình hành MBCN ;
b) Diện tích hình bình hành AMND .
Câu 13: Một dãy phố có 15 nhà. Số nhà của 15 nhà đó được đánh là các số lẻ liên tiếp, biết
tổng của 15 số nhà của dãy phố đó bằng 915 . Hãy cho biết số nhà đầu tiên của dãy phố đó là
số nào?
------------------------------ Hết ------------------------------
Thí sinh không được dùng tài liệu và máy tính cầm tay
Họ và tên thí sinh ……………………………………………. Số báo danh ………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ điền kết quả vào tờ giấy thi)
Mỗi câu đúng 1 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải đầy đủ vào tờ giấy thi)
D B
1.0
12 Chu vi hình bình hành MBCN là: 10 15 .2 50 cm
(3,0đ) B AM 5 1 1
Có hay diện tích hình binh hành AMND bằng diện tích hình
AB 15 3 3 0.5
bình hành ABCD . (vì có cùng chiều cao hạ từ N xuống AB )
1
Diện tích hình bình hành AMND là: 216. 72 cm2
3
0.5
0.5
x 1 1
2) Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) biết − =
3 y +1 6
3) Tìm các số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 24a = 28b = 60c
Câu 3 (4,0 điểm).
1) Tìm số nguyên tố p sao cho p + 8 và p + 10 đều là các số nguyên tố.
3n + 2
2) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì P = là một phân số tối giản.
6n + 5
Câu 4 (5,5 điểm).
30m
1) Nhà bác An có một mảnh vườn hình chữ
1,5m
nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 25m để
trồng hoa. Bác làm lối đi xung quanh (như
1,5m
1,5m
hình vẽ) để thuận lợi cho việc chăm sóc và 25m
đã dùng các viên gạch màu đỏ hình vuông
cạnh 50cm để lát lối đi, biết mỗi viên gạch
lát có giá 14000 đồng. Tính số tiền bác An
dùng mua gạch để lát kín lối đi? (Bỏ qua các
1,5m
mạch vữa ghép giữa các viên gạch).
2) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B
sao cho OA = 3cm, OB = 4cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Nếu lấy thêm 197 điểm phân biệt trên đường thẳng xy không trùng với các
điểm A, O, B thì trên đường thẳng xy có bao nhiêu tia phân biệt, bao nhiêu
đoạn thẳng?
Câu 5 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên có 3 chữ số abc biết abc = ( a + b + c ) .
3
A = −2024 0,5
1
( −2 )
24
(4,0đ) .35 − 412.92 2 2 2 2
B= + + + + ... +
88.35 1.3 3.5 5.7 301.303
( −2 )
24
.35 − 412.92
Đặt C =
88.35
2 224.35 − 224.34
C= 0,25
(2,0 đ) 224.35
224.34 ( 3 − 1)
C= 0,25
224.34.3
2
C= 0,25
3
2 2 2 2
Đặt D = + + + ... +
1.3 3.5 5.7 301.303
3 −1 5 − 3 7 − 5 303 − 301
D= + + + ... +
1.3 3.5 5.7 301.303 0,25
1 1 1 1 1 1 1 1
D = 1 − + − + − + ... + − =1− 0,25
3 3 5 5 7 301 303 303
303 1 302
D= − = 0,25
303 303 303
2 302 202 302 504 168
B=C+D= + = + = = 0,25
3 303 303 303 303 101
504 168
B= = 0,25
303 101
5 ( x − 2 ) = 81 − 36
2
0,25
5 ( x − 2 ) = 45
2
0,25
( x − 2 ) = 45 : 5
2
0,25
( x − 2) = 9
2
0,25
1 x − 2 = 3 hoặc x − 2 = −3 0,25
Khi
(2,0 đ) x − 2 = 3
0,25
x =3+ 2
x =5
2 Khi
(5,0đ) x − 2 = −3
0,25
x = −3 + 2
x = −1
Vậy x ∈ {5; −1} 0,25
x 1 1
Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) biết − =
3 y +1 6
1 x 1
2 = − 0,25
y +1 3 6
(2,0 đ)
1 2x 1
= − 0,25
y +1 6 6
1 2x − 1
= 0,25
y +1 6
( y + 1)( 2x − 1) = 6 (1) 0,25
Vì x, y nguyên và 2x − 1 là số lẻ, kết hợp với (1) ta có 2x − 1 là ước
nguyên lẻ của 6 0,25
2x − 1∈ {1; −1;3; −3}
Ta có bảng sau
2x − 1 -3 -1 1 3
y +1 -2 -6 6 2 0,5
x -1 0 1 2
y -3 -7 5 1
Vậy tìm được 4 cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn là (-1; -3); (0; -7);
0,25
(1; 5); (2; 1).
Tìm các số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 24a = 28b = 60c
Có 24a = 28b = 60c
0,25
6a = 7b = 15c
3
Đặt 6a = 7b = 15c = k ( k ∈ N* ) , mà a, b,c ∈ N suy ra k chia hết cho
(1,0đ)
6; 7; 15
0,25
Do a, b, c là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 nên k là số tự nhiên nhỏ
nhất khác 0 k = BCNN(6,7,15)
Tìm được k = 210
0,25
Tìm được a = 35;b = 30;c = 14
Vậy a = 35;b = 30;c = 14 0,25
+) Nếu p = 3k + 1 thì p + 8 = 3k + 9 = 3 ( k + 3)
+) Nếu p = 3k + 2 khi đó p + 10 = 3k + 12 = 3 ( k + 4 )
3n + 2⋮ d 0,5
6n + 5⋮ d
2
(2,0 đ) 2 ( 3n + 2 )⋮ d 6n + 4⋮ d
0,25
6n + 5⋮ d 6n + 5⋮ d
( 6n + 5 ) − ( 6n + 4 )⋮ d 1⋮ d 0,25
d =1
0,25
ƯCLN ( 3n + 2,6n + 5 ) =1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra P là phân số tối giản 0.25
3n + 2
Vậy với mọi số tự nhiên n thì P = là một phân số tối giản. 0,25
6n + 5
Nhà bác An có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m,
chiều rộng 25m để trồng hoa. Bác làm lối đi xung quanh (như hình
4 1 vẽ) để thuận lợi cho việc chăm sóc và đã dùng các viên gạch màu đỏ
(5,5 đ) (2,0 đ) hình vuông cạnh 50cm để lát lối đi, biết mỗi viên gạch lát có giá
14000 đồng. Tính số tiền bác An dùng mua gạch để lát kín lối đi?
(Bỏ qua các mạch vữa ghép giữa các viên gạch).
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 30.25 = 750 (m2)
Chiều dài phần vườn để trồng hoa là: 30 – 1,5.2 = 27 (m) 0,25
Chiều rộng phần vườn để trồng hoa là: 25 – 1,5.2 = 22 (m) 0,25
Diện tích phần vườn để trồng hoa là: 27.22 = 594 (m2) 0,25
Diện tích lối đi là: 750 – 594 = 156 (m2) 0,25
Đổi 50 cm = 0,5 m
0,25
Diện tích mỗi viên gạch là: 0,5.0,5 = 0,25 (m2)
Bác An cần số viên gạch để lát kín lối đi là:
0,25
156 : 0, 25 = 624 (viên gạch)
Số tiền bác An cần dùng để mua gạch lát kín lối đi là:
0,25
624.14000 = 8736000 (đồng)
Vậy số tiền bác An dùng để mua gạch lát kín lối đi là 8736000 đồng. 0,25
Vẽ hình đúng
0,5
2a x A O B y
(1,5 đ) Vì điểm O nằm giữa hai điểm A và B nên
0,5
OA + OB = AB
3 + 4 = AB 0.25
AB = 7 (cm) 0,25
Nếu lấy thêm 197 điểm phân biệt không trùng với các điểm A, O, B
trên đường thẳng xy thì trên đường thẳng xy có tất cả 0,5
197 + 3 = 200 (điểm)
Mỗi điểm nằm trên đường thẳng xy cho 2 tia phân biệt 0,25
2b Mà có 200 điểm phân biệt trên đường thẳng xy
0,25
Nên có tất cả 200 . 2 = 400 (tia)
(2,0 đ)
Chọn 1 điểm bất kì trên đường thẳng xy, điểm này cùng với 199
0,25
điểm còn lại được 199 đoạn thẳng
Làm như vậy với tất cả 200 điểm ta được 199.200 (đoạn thẳng) 0,25
Nhưng làm như vậy mỗi đoạn thẳng được tính 2 lần, do đó số đoạn
199.200 0,5
thẳng thực tế là = 19900 (đoạn thẳng)
2
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số abc biết abc = ( a + b + c )
3
5
100a + 10b + c = ( a + b + c )
3
(1,5 đ) 0,25
a + 99a + b + 9b + c = ( a + b + c )
3
( a + b + c ) + 9 (11a + b ) = ( a + b + c )
3
(1)
Đặt a + b + c = m ( m ∈ N* )
Khi đó (1) trở thành m + 9 (11a + b ) = m3
9 (11a + b ) = m3 − m
9 (11a + b ) = m ( m − 1)( m + 1)
m ( m − 1)( m + 1)⋮9
Ta có 100 ≤ abc < 1000 43 < m 3 < 103 0,25
Do đó 4 < m < 10 (1)
Lập luận suy ra bài toán có 3 trường hợp
+) TH1: Khi m − 1 chia hết cho 9
Mà 4 < m < 10 3 < m − 1 < 9 0,25
Do đó không tìm được m − 1 chia hết cho 9 suy ra không tìm được
m
+) TH2: Khi m chia hết cho 9
Do 4 < m < 10 mà m⋮9 m = 9 (1)
Với m = 9 ta có m3 = 93 = 729 = abc = 729 a = 7,b = 2,c = 9 0,25
a + b + c = 7 + 2 + 9 = 18 m = 18 do đó mâu thuẫn với (1)
Suy ra không tìm được m
+) TH3: m + 1 chia hết cho 9
Do 4 < m < 10 5 < m + 1 < 11 mà m + 1⋮9 m = 8 (2)
Với m = 8 m3 = 83 = 512 = abc = 512 a = 5, b = 1,c = 2 0,25
a + b + c = 5 + 1 + 2 = 8 m = 8 thoả mãn (2)
Xác định số + abc = 512
Vậy abc = 512 0,25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 6 THCS
HUYỆN GIA VIỄN NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 30/3/2023
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 06 câu trong 01 trang
Họ và tên thí sinh :..............................................................Số báo danh .......................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất: ............................................................................................
Giám thị thứ hai:...............................................................................................
Câu 1 (4,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
2 2023 1 1 2 2 19 1
+ :19 − . ( −4 ) .
2
a) + . − − . b)
123 2022 3 5 15 3 6 32
4 9 16 400
c) 30 + 32 + 34 + ... + 68. d) . . ... .
3 8 15 399
Câu 2 (4,0 điểm) Tìm x, biết:
2 14 1616
a) .x − = . b) 6 ( x + 11) − 7 ( 2 − x ) =
26.
7 21 2121
3 3 x x − 3 13
c) 2021 + 2023.
= d) + + = .
3 x x +1 x 7
3+
3− x
Câu 3 (4,5 điểm)
21n + 2
a) Chứng minh phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
12n + 1
b) Tìm các số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 12 =a 20
= b 35c.
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x.( y − 2 ) + y =
3.
Câu 4 (4,0 điểm)
Khu vườn hình chữ nhật của nhà bác Nam có chiều rộng là 8m, chiều dài gấp ba
lần chiều rộng.
a) Tính diện tích của khu vườn của nhà bác Nam.
b) Bác Nam định dựng cọc rào để làm hàng rào xung quanh khu vườn. Bác dựng
4 cọc rào ở 4 góc vườn và dọc theo các cạnh của khu vườn sao cho giữa hai cột rào liên
tiếp cách nhau 2m. Hỏi bác Nam cần mua bao nhiêu cột rào và số tiền để mua cọc rào
hết bao nhiêu? Biết giá tiền mỗi cọc rào là 240 nghìn đồng.
Câu 5 (1,0 điểm)
Một cái sân hình vuông được lát bởi những viên gạch hình vuông có cùng kích
thước. Biết tổng số viên gạch nằm trên hai đường chéo là 31 viên. Tính tổng số viên
gạch được lát trên nền sân đó.
Câu 6 (2,0 điểm)
a) Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn nữ và 2 bạn nam ngồi thành một hàng sao cho
các bạn nữ không được ngồi cạnh nhau?
b) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho x 2 + 165 =
y2.
--------Hết-------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 6 THCS
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN - Ngày thi 30/3/2023
(Hướng dẫn chấm này gồm 03 trang)
3 6 32 3 6 2 6 6 6 6 3
c) (1,0 điểm)
30 + 32 + 34 + ... + 68.
= 2.(15 + 16 + 17 + ... + 34) 1,0
(có (34 – 15) + 1 = 20 số hạng trong ngoặc)
= 2.(15 + 34).20:2 = 980
d) (1,0 điểm)
4 9 16 400
. . ...
3 8 15 399 1,0
=
2.2 3.3 4.4 20.20
. . .... =
( 2.3.4...20 ) . ( 2.3.4...20
=
) 20.2 40
=
1.3 2.4 3.5 19.21 (1.2.3....19 ) . ( 3.4.5...21) 1.21 21
a) (1,0 điểm)
2 14 1616 2 2 16 0,25
a) .x − = ⇒ .x − = .
7 21 2121 7 3 21
2 16 2 2 16 14 0,5
⇒ .x = + ⇒ .x = +
7 21 3 7 21 21
2 10 10 2 0,25
⇒ .x = ⇒x= : ⇒ x = 5.
7 7 7 7
Vây x = 5.
b) (1,0 điểm)
Câu 2: 6 ( x + 11) − 7 ( 2 − x ) =
26 ⇒ 6 x + 66 − 14 + 7 x =
26 0,5
(4,0 điểm) ⇒ 13 x =
−26 ⇒ x =−2 . Vây x = -2. 0,5
c) (1,0 điểm)
3
2021 + =2023. ( x ≠ 3; x ≠ 4 )
3 0,25
3+
3− x
3 3
⇒ = 2023 − 2021 ⇒ 2
=
3 3
3+ 3+
3− x 3− x
3 3 3 3 3 3 0,5
⇒ 3+ =⇒ =− 3 ⇒ =
3− x 2 3− x 2 3 − x −2
⇒ 3− x = −2 ⇒ x =+
3 2⇒ x =5 . (tm). Vậy x = 5. 0,25
d) (1,0 điểm)
3 x x − 3 13
+ + = . ( x ≠ 0; x ≠ −1) 0,5
x x +1 x 7
3 x −3 x 13
⇒ + + =
x x x +1 6
x 13
⇒1+ =
x +1 7
x 6 0,5
⇒ = ⇒x= 6 (tm)
x +1 7
Vậy x = 6.
a) (1,5 điểm)
a) Gọi d = ƯCLN(21n + 2, 12n + 1) ( n ∈ N , d ∈ N * )
0,5
⇒ ( 21n + 2 ) d ; (12n + 1) d
⇒ 4. ( 21n + 2 ) − 7. (12n + 1) d 0,5
⇒ 1 d
Câu 3: (
1, d ∈ N *
⇒d = ) 0,5
(4,5 điểm) 21n + 2
Vậy phân số tối giản với mọi số tự nhiên n
12n + 1
b) (1,5 điểm)
Đặt 12=a 20=b 35
=c x 0,5
⇒ x 12; x 20; x 35.
mà a, b, c nhỏ nhất, khác 0 nên x nhỏ nhất khác 0 0,5
do đó x = BCNN(12, 20, 35)
⇒ x = 420 0,5
Tìm được a = 35; b = 21; c = 12.
c) (1,5 điểm)
3. ( x , y ∈ Z )
x.( y − 2 ) + y =
0,5
1. ⇒ ( x + 1)( y − 2 ) =
⇒ x ( y − 2) + ( y − 2) = 1
Giải tìm được 2 cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là: ( 0;3) ; ( −2;1) . 0,5
a) (2,0 điểm)
Chiều dài của khu vườn là: 3.8 = 24 (m) 0,5
Diện tích của khu vườn nhà bác Nam là: 8. 24 = 192 (m2) 1,5
Câu 4: b) (2,0 điểm)
(4,0 điểm)
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật của nhà bác Nam là: 0,5
(8 + 24).2 = 64 (m)
Vì khoảng cách giữa hai cọc rào liên tiếp là 2m nên số khoảng cách là
bằng số cọc rào và bằng: 64 : 2 = 32 (cột rào) 1,0
Số tiền bác Nam phải trả khi mua cọc rào là: 0,5
32. 240 = 7 680 (nghìn đồng)
Số viên gạch trên một đường chéo của sân là: (31 + 1): 2= 16 (viên) 0,5
Câu 5: Số viên gạch trên một đường chéo bằng với số viên gạch trên mỗi cạnh 0,5
(1,5 điểm) của sân là 16 viên.
Tổng số viên gạch để lát nền sân đó là: 16.16 = 256 (viên gạch) 0,5
a) (1,0 điểm)
Có 5 vị trí sắp xếp thành một hàng là 1; 2; 3; 4; 5. 0,25
Để các bạn nữ không được ngồi cạnh nhau thì cần xếp 3 bạn nữ vào vị
trí thứ 1; 3; 5 và xếp 2 bạn nam vào vị trí thứ 2; 4.
Số cách xếp 3 bạn nữ vào 3 vị trí thứ 1; 3; 5 là 3.2.1 = 6 (cách) 0,25
Số cách xếp 2 bạn nam vào 2 vị trí thứ 2; 4 là 2.1 = 2 (cách) 0,25
Câu 6: Vậy số cách sắp xếp thỏa mãn là: 6.2 = 12 (cách). 0,25
(2,0 điểm) b) (1,0 điểm)
x 2 + 165 =
y 2 (x, y là số nguyên tố).
0,25
2 2
- Với x = 2 thì 2 + 165 =
y
⇒ y 2 là số chẵn 0,5
x 2;=
Vậy= y 13 là giá trị cần tìm.
Lưu ý:
- Lời giải trong hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt, học sinh trình bày hoàn chỉnh, lý
luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa.
- Học sinh có thể trình bày nhiều cách giải khác nhau nếu đúng thì cho điểm tương ứng.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN NINH GIANG NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: Toán 6
Ngày thi: 25 tháng 03 năm 2023
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang)
----------------------------Hết---------------------
2) Vì diện tích phần đất làm nhà bằng 50% diện tích mảnh đất nên diện
tích đất làm nhà bằng diện tích đất làm vườn
Gọi AE = EB = x ( x > 0 ) ⇒ AB = 2 x (m) 0.25
Chu vi phần đất làm nhà là 2 ( 8 + x ) (m)
Chu vi cả mảnh đất là 2. ( 2 x + 8 ) (m) 0.25
2 2. ( 8 + x ) 2
Chu vi phần đất làm nhà bằng chu vi mảnh đất nên: = 0.25
3 2. ( 2 x + 8 ) 3
2 ( 2 x + 8 )= 3 ( 8 + x ) ⇒ x= 8(TM )
Vậy diện tích mảnh đất của bác Quân là 8. ( 2.8 ) = 128 ( m 2 ) 0.25
1) Đặt 5x = 12y =18z = A (A nguyên dương)
=> A chia hết cho cả 5; 12 và 18 => A ∈ BC (5;12;18) 0.25
mà x, y, z nguyên dương nhỏ nhất => A nhỏ nhất khác 0
=> A = BCNN (5;12;18)
Mà BCNN (5;12;18)
= 5.2 .3 180 => A = 180 => (x; y; y) = (36;15;10) 0.25
2 2
=
5
1đ
( )
2 3 2
⇒ ab =( a + b ) = x 3 =x 6
2
0. 25đ
6
Vì 100 ≤ ab < 10000 ⇒ 100 ≤ x < 10000 ⇒ 2 < x < 5
x ∈ {3; 4}
2
TH1: x = 3 ⇒ ab = 36 = 729 ⇒ ab = 27 (T / M)
2
TH2: x = 4 ⇒ ab = 46 = 4096 ⇒ ab = 64 ( không thoả mãn )
Vậy ab = 27 0. 25đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TẠO THÀNH PHỐ VINH NĂM HỌC 2022- 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán lớp 6
(Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (5,5 điểm)
a, Tính giá trị biểu thức: (12 3 2 5 2 7 2 .... 2023 2 )(4 3 8 2 )
b, Tính giá trị biểu thức sau rồi làm tròn kết quả đến hàng phần mười:
2,5. 0,8 1, 2 4. 33,81 34,06
K 0,375
15 28,75 25,15 : 0,6
2022 2022 2023 2021
c, So sánh: A 10
8
và B 10 8
50 50 50 50
Câu 2: (4,0 điểm)
a, Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số biết rằng nếu chia số đó cho 8 thì dư 6
còn chia cho 12 thì dư 2 và chia cho 18 thì dư 8.
b, Anh Hùng chuyển nhà nên cần mua ti vi và máy lọc nước. Tại siêu thị điện máy
gần nhà đang chạy chương trình khuyến mãi hai ngày. Ngày thứ nhất giảm giá 20% toàn
bộ cửa hàng. Ngày thứ hai, ti vi giảm 15% so với giá niêm yết, máy lọc nước giảm 30%
so với giá niêm yết còn 4060000 đồng. Biết giá niêm yết của ti vi là 12000000 đồng. Hỏi
anh Hùng nên mua sắm vào ngày nào?
Câu 3: (4,5 điểm)
a, Tìm các chữ số x, y sao cho 2 x5 y 9 chia hết cho 9 và có chữ số hàng chục là bội
của 4.
3n 1
b, Chứng minh rằng là phân số tối giản với mọi n .
9n 6
c, Tìm số tự nhiên k để trong 10 số: k 1; k 3; k 5;...; k 19 có nhiều số nguyên
tố nhất.
Câu 4: (3,0 điểm)
a, Nhà ba bạn An, Bình và Cường cùng nằm trên một tuyến đường thẳng và cả ba
bạn cùng học tại trường THCS A nằm trên tuyến đường đó. Biết nhà An cách nhà Bình
300m và cách nhà Cường 500m. Nếu trường THCS A nằm chính giữa nhà An và nhà
Cường thì từ nhà An đến trường có gần hơn từ nhà Bình đến trường hay không ?
b, Cho điểm O không thuộc đường thẳng xy. Trên đường thẳng xy lấy 23 điểm
phân biệt. Nối O với 23 điểm đó. Hỏi có bao nhiêu góc đỉnh O mà cạnh đi qua hai điểm
trong 23 điểm thuộc đường thẳng xy đã cho?
Câu 5: (3,0 điểm)
Sân bóng chuyền có dạng hình chữ nhật 3m 3m
có chiều dài 18m, chiều rộng 9m. Để chống
mài mòn và giảm chấn thương, người ta phủ
lên mặt sân một lớp thảm PVC có giá tiền một
m2 là 400000 đồng.
a, Tính số tiền mua thảm PVC phủ lên
mặt sân.
b, Sau khi làm xong lớp nền, đội thi 9m 9m
Câu 1a 1,0
(12 32 52 7 2 .... 20232 )(64 64)
(2 đ)
(12 32 52 7 2 .... 20232 ).0 0 1,0
2,5. 0,8 1, 2 4. 33,81 34,06
K 0,375
15 28, 75 25,15 : 0,6
0,5
2,5.2 4. 0, 25
K 0,375
Câu 1b 15 3,6 : 0, 6
(2 đ) 1 1
K 0,375 0,5
3 6
K 0,5 0,375 0,125 0,5
Làm tròn 0,125 đến hàng phần mười được kết quả là 0,1 0,5
2022 2022 2022 2021 1
A 10 0,5
5010 508 50 508 508
Câu 1c 2023 2021 2022 1 2021
B 10 10 10 0,5
(1,5 đ) 50 50 8
50 50 508
1 1
Vì 8 10 nên A B 0,5
50 50
Gọi số cần tìm là x . Điều kiện: x và 100 x 999
x 68
0,5
Theo đề ra: x 212
x 818
x 6 168 x 108
Câu 2a Do đó: x 2 1212 hay x 1012 0,5
(2 đ) x 8 1818 x 1018
Suy ra: x 10 BC 8, 12, 18 0,25
Mà BCNN 8, 12, 18 72 nên x 10 B 72 0; 72; 144; 216;... 0,25
Vì 100 x 999 nên x 10 110
Mặt khác x là số bé nhất nên x 10 144 hay x 134 0,5
Vậy số cần tìm là 134
Giá niêm yết của máy lọc nước là:
30 0,5
4 060 000 : 1 5 800 000 (đồng)
100
Nếu anh Hùng mua vào ngày thứ nhất thì tổng số tiền phải trả là:
5 800 000 12 000 000 .1
Câu 2b 20 1,0
14 240 000 (đồng)
(2 đ) 100
Nếu anh Hùng mua vào ngày thứ hai thì tổng số tiền phải trả là:
15
12 000 000. 1 4 060 000 14 260 000 (đồng) 0,5
100
Vậy anh Hùng nên mua vào ngày thứ nhất.
Vì 2 x5 y 9 chia hết cho 9 nên 2 x 5 y 99 0,25
Mà x, y là các chữ số nên 0 x y 18 .Do đó x y 2; 11 0,25
Trường hợp 1: x y 2
Vì y là bội của 4 và y 2 nên y 0 . 0,5
Khi đó: x 2
Câu 3a Trường hợp 2: x y 11
(1,5 đ)
Vì y là bội của 4 và y 11 nên y 0; 4; 8 .
Nếu y 0 thì x 11 (Loại, vì x là chữ số)
0,5
Nếu y 4 thì x 7 .
Nếu y 8 thì x 3 .
Vậy các cặp số x; y cần tìm là (2; 0), (7; 4) và (3; 8)
Gọi d là ƯCLN 3n 1, 9n 6 d *
3n 1 d 3. 3n 1 d 0,5
Khi đó: suy ra
9n 6 d 9n 6 d
Câu 3b Do đó: 9n 6 3. 3n 1 d
(1,5 đ) Hay 3 d 0,5
Suy ra d Ư(3) 1; 3 (vì d * )
Vì 3n 1 3 nên d 3
3n 1 0,5
Vậy d 1 hay là phân số tối giản
9n 6
Với k 0 hoặc k 1 trong dãy 10 số đã cho có 8 số nguyên tố là: 2;
0,5
3; 5; 7; 11; 13; 17; 19.
Câu 3c Với k 1 : Nếu k lẻ thì dãy số đã cho là dãy số chẵn. Do đó chỉ có
0,5
(1,5 đ) nhiều nhất là 1 số nguyên tố (chính là số 2)
Nếu k chẵn thì dãy số đã cho là dãy số lẻ. Trong 10 số lẻ liên tiếp có
0,5
ít nhất 3 số là bội của 3. Do đó dãy còn nhiều nhất là 7 số nguyên tố
Vì nhà An cách nhà Bình 300m và cách nhà Cường 500m nên xảy ra
0.25
2 TH sau:
c) Q = 20 700 2.10 : 30 : 5
2
2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2.3x 2.92 4.34 b) x + (x + 1) + (x + 2) + ...+ (x + 99) = 5450.
Câu 2: (5,0 điểm)
1. Chứng tỏ rằng M 75. 42021 42020 .... 42 4 1 25 chia hết cho 100.
2. Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác không sao cho 18x 24 y 36z .
5n + 3
3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phân số là phân số tối giản.
3n + 2
Câu 3: (2,5 điểm)
1. Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm xuất hiện ở
hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau:
Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số lần 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2
Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6.
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn: x( y 1) y 2 .
Câu 4: (6,0 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho BC = 4,5 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
b) Giả sử trên đoạn thẳng AB vẽ thêm 2020 điểm phân biệt không trùng với các điểm A,B,C.
Hỏi khi đó trên hình có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng phân biệt?
2. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 132m. Nếu giảm chiều rộng đi 5m và tăng chiều dài lên
11
5m thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 30% diện tích khu đất để trồng rau, diện tích khu
30
đất để trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để xây nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu mét vuông?
Câu 5: (1,5 điểm).
1 2 3 4 99 100 3
Cho biểu thức C 2 3 4 ..... 99 100 . So sánh C với
3 3 3 3 3 3 16
.................................... Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...................
UBND HUYỆN YÊN MÔ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KSCL HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán 6
Năm học 2022 - 2023
(HDC gồm 05 trang)
1. (3,0 điểm)
1 1 1 1
b) ( 1,0 điểm). B = ...
4.9 9.14 14.19 64.69
0,5
1 1 1 1 1 1 1 1 1
= ( ... )
5 4 9 9 14 14 19 64 69
1 1 1 13
= ( )= 0,5
5 4 69 276
Câu
1
(5.0
c) ( 1,0 điểm). Q 20 700 2.102 : 30 : 5
điểm) 20 700 200 : 30 : 5
0,25
20 900 : 30 : 5 0,25
20 30 : 5 10 : 5 2 0,5
2. ( 2 điểm)
2a) ( 1,0 điểm).
0,25
Ta có 2.3x 2.92 4.34 2.3x 4.34 2.92
2.3x 6.34 0,25
3x 35 0,25
x 5. 0,25
Vậy x= 5
1 (1,5 điểm).
Đặt S 42021 42020 ... 42 4 1 M 75.S 25 0,25
Ta có S 42021 42020 ... 42 4 1 4S 42022 42021 ... 43 42 4 0,25
42022 1
4 S S 42022 1 S . 0,25
3
42022 1
25 25. 42022 1 25
0,25
Do đó M 75.S 25 75.
3
25.4 100.4
2022 2021
0,25
M 100 0,25
2 (2,0 điểm).
Đặt 18x 24 y 36z m (với m * ) m 18; m 24; m 36 0,25
Do x, y, z nhỏ nhất khác không thỏa mãn 18x 24 y 36z m nên m cũng
0,5
nhỏ nhất mà m 18; m 24; m 36 m BCNN(18,24,36)
Ta tìm được BCNN(18,24,36) = 72 m 72 0,5
Với m = 72 ta tìm được x 4; y 3; z 2 0,5
Câu Vậy x 4; y 3; z 2 0,25
2
3 (1,5 điểm).
(5.0
điểm) 5n + 3
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phân số là phân số tối giản.
3n + 2
Gọi d = ƯCLN (5n + 3, 3n + 2) 0,25
⇒ ⇒ 0,5
⇒ 0,25
0,25
5n + 3
Vậy là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n. 0,25
3n + 2
1 (1.0 điểm).
1. Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm xuất
Câu hiện ở hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau:
3
Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
(2.5 Số lần 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2
điểm)
Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6.
Số lần Bình gieo được tổng số chấm lớn hơn 6 là: 0,5
7 + 5 + 4 + 3 + 3 + 2 = 24 (lần)
Xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6
là 24 : 50 =
12 0,5
25
2 (1,5 điểm).
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn: x( y 1) y 2 .
Ta có x( y 1) y 2 x( y 1) ( y 1) 1 ( x 1)( y 1) 1 0,25
Vì x,y là số nguyên và ( x 1)( y 1) 1 ta có bảng
x+1 1 -1
y-1 1 -1
1,0
x 0 -2
y 2 0
Vậy các cặp số nguyên cần tìm là ( x; y) (0;2),(2;0) 0,25
1a ( 2.0 điểm).
A C B 0,5
1 b ( 2.0 điểm).
Tổng số điểm phân biệt trên đoạn thẳng AC là: 2020 3 2023 ( điểm) 0,5
Chọn một điểm, điểm này tạo với 2022 điểm còn lại được 2022 đoạn thẳng.
0,5
Vì có tất cả 2023 điểm nên có 2023.2022 ( đoạn thẳng)
Nhưng mỗi đoạn thẳng đã được tính hai lần nên số đoạn thẳng thực tế là :
2023.2022 0,5
2045253 (đoạn thẳng).
2
Câu 4
(6,0 2. ( 2.0 điểm)
điểm) Khi giảm chiều rộng 5m và tăng chiều dài 5m thì chu vi không đổi.
0,25
Ta có nửa chu vi lúc sau là: 132: 2 = 66 (m)
1
Lúc sau chiều dài gấp đôi chiều rộng hay chiều rộng bằng chiều dài.
2
1
0,25
Suy ra chiều rộng lúc sau bằng nửa chu vi.
3
1
Chiều rộng khu đất đó là: 66. + 5 = 27 (m) 0,25
3
Chiều dài khu đất đó là: 66 – 27 = 39 (m) 0,25
Diện tích khu đất đó là: 27.39 = 1053 (m2) 0,25
3
Đổi 30% =
10 0,5
3 11 1
Diện tích đất làm nhà chiếm số phần là: 1 (diện tích khu đất)
10 30 3
1
Diện tích đất xây nhà là: 1053. = 351 (m2) 0,25
3
Câu 5 1 2 3 4 99 100 3
Cho biểu thức C 3 4 ..... 99 100 . So sánh C với .
(1,5 3 2
3 3 3 3 3 16
điểm)
Ta có
2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100 0,25
3C C 1 2 3 ..... 98 99 2 3 4 ..... 99 100
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100
4C 1 2 3 .... 98 99 2 3 4 ..... 99 100
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
2 1 3 2 4 3 100 99 100
1 2 2 3 3 .... 99 99 100 0,25
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 100
(1 2 3 .... 99 ) 100 (1)
3 3 3 3 3
1 1 1 1
Đặt D 1 2
3 .... 99
3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
Ta có 3D 3.1 3 .... 99 3 1 2 .... 98 0,25
3
2
3 3 3 3 3 3
Khi đó: 3D D 3 1
1 1 1 1 1 1 1
.... 98 1 2 3 .... 99
3 3 3 3 3
2
3 3
1 1 1 1 1 1 1
4 D 3 1 2 .... 98 1 2 3 .... 99
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1
3 1 1 2 2 ... 98 98 99 3 99 0,25
3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 3 1
Suy ra D = . 3 - 99 = - (2)
4 3 4 4.399
Từ (1) và(2) suy ra:
3 1 100 3 1 100
4C 99 100 99 100 0,25
4 4.3 3 4 4.3 3
1 3 1 100 3 1 25 3 1 25
C . 99 100 2 99 100 - 2 99 + 100
4 4 4.3 3 16 4 .3 3 16 4 .3 3
1 25 3 1 25 3 3
Ta có: 2 99
100 > 0 nên 2 99 100 < . Vậy C < 0,25
4 .3 3 16 4 .3 3 16 16
PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI ĐỀ OLIMPIC TOÁN 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2022 - 2023
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 01 trang)
Họ và tên: ……………….....................………..……..…SBD:.............…
Câu 1 (4 điểm)
1
1/ Thực hiện phép tính: 1 + 2 : 4. ( −3) + ( −2 ) .
3 ( −3) .( −5)
4
16
6 5 4 3 −3
2/ Cho A = − − − + . So sánh A với
5.11 3.8 11.15 5.8 10
Câu 2 (5 điểm)
1/ Tìm x biết: 106 − ( 5x + 3) − ( 2x − 4 ) − 13 =−
( 15) :1510
10
ABCF là 11m2. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát sân. C 5m D
(Giả sử các viên gạch bị cắt đều được dùng hết và
mạch giữa các viên gạch không đáng kể)
F 9m E
(5đ) 0,5
106 − ( 5x + 3 − 2x + 4 − 13) =1
0,5
106 − ( 3x − 6 ) =
1
0,5
106 − 3x + 6 =
1
3x = 111 0,5
x = 37
2(1,5đ) 2/ Tìm số lớn nhất có 3 chữ số mà khi chia số đó cho 75 thì có
thương và số dư bằng nhau.
Số cần tìm là abc 0,25
Gọi thương và dư khi chia số abc cho 75 là q (q ∈ N), khi đó:
abc= 75q + q= 76q 0,25
Do abc < 1000 nên 76q < 1000 hay q ≤ 13 0,25
Để là abc số lớn nhất thì q lớn nhất nên q = 13. 0,25
Khi đó: abc = 13. 76 = 988 0,25
Vậy: Số cần tìm là 988 0,25
3 23/ Một cửa hàng bán 2 sản phẩm A và B đều với giá
(1,5đ) 600k. Sản phẩm A lãi được 20%, sản phẩm B bị lỗ 20%. Hỏi
cửa hàng lỗ hay lãi bao nhiêu?
Sản phẩm A lãi 20% tức là 600k bằng 120% giá gốc, như vậy
giá gốc của sản phẩm A là 600 : 120% =
6 5 0,5
600
= : 600.
= 500k
5 6
Sản phẩm B lỗ 20% tức là 600k bằng 80% giá gốc, như vậy
4 5
giá gốc của sản phẩm A là 600 : 80% = 600
= : 600.
= 750k 0,5
5 4
Giá gốc của cả 2 sản phẩm A và B là 500 + 750 = 1250k
Tổng tiền bán của 2 sản phẩm A và B là 2.600 = 1200k
0,5
Như vậy của hàng đã lỗ 1250 – 1200 = 50k
3 1 (3đ) 1/ Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 đi trải
(5đ) nghiệm. Biết rằng nếu thuê loại xe 30 chỗ thì 18 học sinh
không có chỗ ngồi, nếu thuê loại xe 24 chỗ thì thừa 6 chỗ ngồi.
Tính số học sinh khối 6 của trường, biết rằng số học sinh
trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh.
4 4k
Vì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là = (kN*) 0,25
9 9k
Do đó tổng số lần tung đồng xu là: 9.k (lần) 0,25
Nên số lần xuất hiện mặt S là 4k (lần) 0,25
thì số lần xuất hiện mặt N là: 9k – 4k = 5k 0,25
Vì tích của số lần xuất hiện mặt S và số lần xuất hiện mặt ngửa
là 500 nên: 4k.5k = 500 ⇒ k 2 = 25 ⇒ k = 5 vì k N* 0,5
Vậy bạn An đã tung : 9.5 = 45 lần 0,5
4 1 1) Cho p và 10p + 1 là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng
(3đ) (1.5đ) minh rằng 17p + 1 là hợp số
1
Ta có diện tích của hình thang ABCF là:
= S1 ( BC + AF ) .AB 0,25
2
Mà S1 = 11m2; BC = 4m; AB = 2m ⇒ AF = 7m 0,5
⇒ Chiều cao của hình thang CDEF là: 7 – 4 = 3m 0,25
1
Diện tích của hình thang CDEF là: S2 = ( 5 + 9 ) .3 =
21 (m2) 0,5
2
Diện tích của sân là: 11 + 21 = 32(m2) 0,5
Diện tích của một viên gạch là: 0,4.0,4 = 0,16 (m2) 0,5
Số viên gạch cần dùng để lát sân là: 32 : 0,16 = 200 viên 0,5
PHÒNG GDĐT THANH OAI KỲ THI OLYMPIC LỚP 6, 7, 8
Năm học 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp: 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn 01 đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi.
6 3 3
50
1. Giá trị của biểu thức 13 19 23 là:
12 6 6
100
13 19 23
1 1 1
A. B. C. D. 2
2 13 2
2. Tìm x biết: 4 x3 12 120
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6
3. Tìm số phần tử của tập hợp: A 1;3; 5;7;9;...; 2021;2023
A. 2023 B. 1012 C. 1011 D. 2022
4. Nhân dịp ngày chào mừng ngày Giải phóng miền Nam 30/4, một cửa hàng quần áo
đã giảm giá 20% so với giá niêm yết. Bạn An mua một cái áo và phải trả 120 000
đồng. Hỏi giá niêm yết của áo đó là bao nhiêu?
A. 240 000đ B. 600 000đ C. 166 000đ D. 150 000đ
5. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
6. Cho CD = 24 cm. Gọi M là điểm nằm giữa C và D, I là trung điểm của MC, K là
trung điểm của MD, khi đó IK có độ dài là :
A. 6cm B. 10cm C. 12cm D. 6cm
7. Trong các số 3258, 2643, 6731, 4572, số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
là:
A. 3258 B. 2643 C. 6731 D. 4572
8. Cho biết x * nhưng x . Số x là:
A. 1 B. Bất kì số tự nhiên nào
C. 0. D. Không tồn tại số x
201201 201201201
9. So sánh M= và N=
202202 202202202
A. M = N B. M > N
C. M < N D. Không so sánh được
10. Tổng của ba số nguyên tố là 1012. Số nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 7
PHẦN II. TỰ LUẬN (15 điểm)
Bài 1 (5 điểm)
1) Cho B 3 32 33 ... 3100 . Chứng minh rằng 2 B 3 không là số chính
phương.
2) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: xy 2 x y 1
Bài 2 (4 điểm)
3 3 3 3 3
1) Cho S = . Chứng tỏ S không nhận giá trị nguyên
10 11 12 13 14
2) Tìm số nguyên x biết:
1 1 1 2022 2021 2 1
( ... ). x = ...
2 3 2023 1 2 2021 2022
Bài 3 (5 điểm)
1) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.
a) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
b) Lấy điểm C trên tia Ox sao cho AC = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
c) Trên tia Ox lấy thêm 5 điểm phân biệt (không trùng với O, A, B, C). Lấy điểm M
nằm ngoài đường thẳng AB, hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh là ba
trong số các điểm kể trên.
2) Một hình chữ nhật có chu vi 64 cm. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 4 cm
và giảm chiều dài 4 cm thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4 (1 điểm)
Cho ba số nguyên tố lớn hơn 3, trong đó số sau lớn hơn số trước là đơn vị
(d ). Chứng minh chia hết cho 6.
- Hết -
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng tài liệu.
2B 3101 3
2B 3 3101 3 3
0,5
2B 3 3101
Vì 101 là số lẻ nên 2B 3 không là số chính phương. 0,5
1.2 Ta có: xy 2 x y 1
(3 xy 2 x y 2 2 1 x y 2 y 2 1 x 1 y 2 1 . 1,5
điểm) Vì x; y Z nên x 1 ; y 2 là ước của -1. Lập bảng và đối
1,5
chiếu điều kiện x; y Z x; y 0;1 ; 2;3 .
2.1 S = 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 0,5
10 11 12 13 14 15 15 15 15 15
(2
15 0,25
điểm) => S > 15 1 (1)
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 0,5
S=
10 11 12 13 14 10 10 10 10 10
15 20
=> S < 2 (2) 0,25
10 10
Từ (1) và (2) => 1 < S < 2 nên S không nhận giá trị nguyên 0,5
2.2 1 1 1 2022 2021 2 1
( ... ). x = ...
2 3 2023 1 2 2021 2022
1 1 1
( ... ). x =
2 3 2023
2021 2020 2 1 2023 1
( 1) ( 1) ... ( 1) ( 1)
2 3 2021 2022 2023
1 1 1
( 1 1 ... 1 ).x = 2023. ... 0,5
2 3 2023 2 3 2023
x 2023 0,5
3.1
a) 1
Tính được AB và khẳng định A là trung điểm của OB
b) TH 1: C nằm giữa O và A
C A B 1
O