You are on page 1of 77

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023


MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 01 trang

Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
27.3  210
a) 2023  2022  2021  2022  1 ;
2020 0
b) ;
13.27  14.2 6
1 1 1 1
c) 1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + … + (1 + 2 + … + 200) .
2 3 4 200
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết:
 
1 2 3
a) x   :  0, 75  3 ; b) 2x  15  22.33  23.32  : 36 .
3

 2  3 4

Câu 3 (2,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên x , y  thỏa mãn: y 2x  3  2x  3  12 .

Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ( p, q ) thỏa mãn điều kiện p 2 − 2q 2 =
1.
Câu 5 (3,0 điểm). Một đội công nhân phải vận chuyển hết số thóc trong kho. Ngày đầu đội đó
1 5
vận chuyển được số thóc và 15 tấn, ngày thứ hai đội đó vận chuyển được số thóc còn
4 9
lại và 20 tấn, ngày thứ ba đội đó vận chuyển được 75% số thóc còn lại và 20 tấn cuối
cùng. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn thóc?
24m
Câu 6 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều
dài 24 m  , chiều rộng 10 m  . Người ta dự định trồng
B

một bồn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn đó (hình 1), 10m A C
biết diện tích bồn hoa chiếm 40% diện tích mảnh
vườn. Tính độ dài đường chéo AC , biết BD    8 m 
D
(thí sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm).
Hình 1

Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA  a(cm ), OB  b(cm ),
với b  a  0.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB với a  2;b  5 .
1
b) Tìm vị trí của điểm M trên tia Ox sao cho OM 
2
a  b .
Câu 8 (1,0 điểm). Cho 2023 điểm phân biệt trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng. Tính số đường
thẳng đi qua hai trong 2023 điểm nói trên.
1 2 3 2022 2023 3
Câu 9 (2,0 điểm). Cho tổng M = + 2
+ 3 + ... + 2022 + 2023 . So sánh M với .
3 3 3 3 3 4

…………..Hết…………
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………..;Số báo danh…………..
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN HDC GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Hướng dẫn này gồm 05 trang

I. Hướng dẫn chung

- Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải.

- Các cách giải khác mà chính xác, giám khảo cho điểm tương ứng.

- Điểm toàn bài thi bằng tổng điểm các câu thành phần (không làm tròn).

- Câu hình (đề bài không chú thích riêng) nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình không chính
xác ở ý nào thì không chấm ở ý đó.

II. Đáp án và biểu điểm

Câu Ý Nội dung Điểm


Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
27.3  210
a )2023  2022  2021  2022  1 ;
2020 0
b) ;
13.27  14.2 6
1 1 1 1 4,0
c) 1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + … + (1 + 2 + … + 200) .
2 3 4 200

2023  2022  2021  2022  1


2020 0

1a 0,5
 2023  12020  20230
(1,5) 0,5
 2023  1  1
0,5
 2023
27.3  210
13.27  14.2 6

 6

27 3  2 3  0,5
2 13.2  14
1b 2. 3  8 0,5
1
(1,5) 
26  14
2.11 0,25

12

11 0,25
6
1 1 n ( n + 1) n + 1
Ta có
n
( + ... + n )
1+ 2 + 3=
n
.=
2 2
Do đó, ta có: 0,25
1 1 1 1
1c S =1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) +…+ (1 + 2 +…+ 200)
2 3 4 200
(1,0) 3 4 5 201
=1 + + + + ... +
2 2 2 2
1 2 3 4 5 200 200 0,25
= + + + + + ... + +
2 2 2 2 2 2 2
1 0,25
= (1 + 2 + 3 + .. + 200 ) + 100
2
1 200. ( 200 + 1)
= . + 100
2 2 0,25
= 10150
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết:
 1 2 3 4,0
a) x   :  0, 75  3 ;  
b) 2x  15  22.33  23.32 : 36.
3

 2  3 4

Ta có:
 
x  1  : 2  0, 75  3 3
 2  3 4
 
x  1  : 2  3   15 0,25
2a  2  3 4 4
(1,0)  
x  1  : 2   9
2  2  3 2
1 9 2
0,25
x  .
2 2 3
0,25
1
x   3
2
5
x 
2
5
Vaäy x   . 0,25
2
Ta có:
2x  15  
 22.33  23.32 : 36
3

2b
2x  15  36 : 36
3
(1,0)
0,25
 2x  15  1
3

 2x  15  1 0,25
 2x  14
0,25
x 7
Vậy x  7 0,25

Câu 3 (2,0 điểm). Tìm các cặp số nguyên x , y  thỏa mãn: y 2x  3  2x  3  12 . 2,0

Ta có:
y 2x  3  2x  3  12
0,25
 2x  3y  1  12
0,25
Với x , y  Z  12  2x  3
 2 x  3  Ö 12 ,2 x  3 là số lẻ 0,25
3  2 x  3  1;1;  3;3
TH1: 2 x  3  1, y  1  12  x  2, y  11 0,25
0,25
TH 2 : 2 x  3  1, y  1  12  x  1, y  13
0,25
TH 3 : 2 x  3  3, y  1  4  x  3, y  3
0,25
TH 4 : 2 x  3  3, y  1  4  x  0, y  5
Vậy các cặp số nguyên x , y  cần tìm là: 2;11 ; 1;  13 ; 3; 3 ; 0;  5 . 0,25
Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn điều kiện p 2 − 2q 2 =
1. 2,0
+ Nếu p, q đều không chia hết cho 3 thì

p 2 ≡ 1( mod 3) , q 2 ≡ 1( mod 3) ⇒ p 2 − 2q 2 ≡ −1( mod 3) vô lý. Do đó trong 1,0


4 hai số p, q phải có một số bằng 3.

+) Nếu p = 3 ⇒ 9 − 2q 2 =1 ⇔ q 2 = 4 ⇔ q = 2 . Do đó ( p, q ) = ( 3; 2 ) . 0,5

+) Nếu q =3 ⇒ p 2 − 18 =1 ⇔ p 2 =19 vô lí. Vậy ( p, q ) = ( 3; 2 ) .


0,5
Câu 5 (3,0 điểm ). Một đội công nhân phải vận chuyển hết số thóc trong kho. Ngày đầu
1
đội đó vận chuyển được số thóc và 15 tấn, ngày thứ hai đội đó vận chuyển
4
5 2,0
được số thóc còn lại và 20 tấn, ngày thứ 3 đội đó vận chuyển được 75% số
9
thóc còn lại và 20 tấn cuối cùng. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn thóc?

20 tấn ứng với 100% − 75% =


25% (số thóc của ngày thứ ba). 0,5
Ngày thứ 3 đội vận chuyển được: 20 : 25% = 80 (tấn). 0,5

100 (tấn) ứng với:


Suy ra, 80 + 20 =
5 4 0,5
1− = (số thóc còn lại sau ngày thứ nhất).
9 9
5 4
Số thóc còn lại sau ngày thứ nhất là: 100 : = 225 (tấn).
9 0,5
1 3
240 (tấn) ứng với: 1 − = (số thóc trong kho).
Do đó, 225 + 15 = 0,5
4 4
3
Vậy kho có số thóc là: 240 : = 320 (tấn). 0,5
4

Câu 6 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m , chiều rộng 10m .
Người ta dự định trồng một bồn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn đó (hình 1),
biết diện tích bồn hoa chiếm 40% diện tích mảnh vườn. Tính độ dài đường chéo
AC , biết BD   
 8m (thí sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm). 2,0
Diện tích mảnh vườn là: 24.10  240 m 2  . 0,5

Diện tích bồn hoa ABCD là: 240.40%  96 m 2 . 0,25


Ta có
6
1 0,5
AC.BD  96
2 0,25
 AC.8  192 0,25
 AC  24 0,25
Vậy AC  24 m .
Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA  a(cm ),OB  b(cm ), b  a  0
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB với a  2, b  5 .
1
b) Tìm vị trí của điểm M trên tia Ox sao cho OM 
2
a  b .
0,25
O A M B x

7a Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B . 0,25

(0,75) Do đó OA + AB =
OB 0,25

Thay số, ta có 2 + AB = 5 ⇒ AB = 5 − 2 = 3( cm ) 0,25

1 0,25
Vì OM
= ( a + b)
2
7
a + b 2a + b − a b−a
⇒ OM= = = a+ 0,25
2 2 2
OB − OA 1
OA +
= =OA + AB
2 2
7b
Mặt khác, do A nằm giữa O và M nên OM
= OA + AM ⇒
(1,0) 1 0,25
AM = AB .
2
Mà M nằm giữa A và B nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
0,25

Câu 8 (1,0 điểm). Cho 2023 điểm phân biệt trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng. Tính
1,0
số đường thẳng đi qua hai trong 2023 điểm nói trên.
Qua 2023 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng ta vẽ được:
2023.2022 : 2 = 2045253 (đường thẳng). 0,25
Do có 23 điểm thẳng hàng nên số đường thẳng bớt đi là:
23.22 : 2 − 1 =252 (đường thẳng).
0,5
8
Vậy qua 2023 điểm trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng ta vẽ được:
2045001 (đường thẳng).
2045253 − 252 = 0,25
1 2 3 2022 2023 3
Câu 9 (2,0 điểm) Cho tổng M = + + 3 + ... + 2022 + 2023 . So sánh M với .
2
3 3 3 3 3 4 2,0
1 2 3 2022 2023
Ta có : M = + 2
+ 3 + ... + 2022 + 2023
3 3 3 3 3

2 3 2023
⇒ 3M =1 + + 2 + ... + 2022 0,25
3 3 3

 2 3 2023   1 2 3 2023 
⇒ 3M − M = 1 + + 2 + ... + 2022  −  + 2 + 3 + ... + 2023 
 3 3 3  3 3 3 3  0,25
0,25
1 1 1 1 2023
⇒ 2 M =1 + + 2 + 3 + ... + 2022 − 2023
3 3 3 3 3
0,25
1 1 1 1 1 1 1
Đặt N = + 2
+ 3 + ... + 2022 ⇒ 3 N =1 + + 2 + ... + 2021
3 3 3 3 3 3 3
0,25
 1 1 1  1 1 1 1 
9 ⇒ 3 N − N = 1 + + 2 + ... + 2021  −  + 2 + 3 + ... + 2022 
 3 3 3  3 3 3 3 

1 1 1 0,25
⇒ 2 N =1 − 2022
⇒N= −
3 2 2.32022
0,25
1 1 2023 3 1 2023 3 3
⇒ 2M =
1+ − − 2023 =− − 2023 < ⇒ M <
2 2.32022
3 2 2.32022
3 2 4

3
Vậy M < .
4 0,25

Tổng điểm toàn bài 20,0

---------Hết---------

5
UBND HUYỆN KỲ ANH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1:
 3  5 2 3   1 1 
a) Thực hiện phép tính  −1  ⋅ 2 − ⋅ 5  : 1 − − 
 4  9 9 4   2 4 
2
b) Tìm x biết: 3x + 3x+= 911 : 276 ⋅ 10
Bài 2:
3 y 1
a) Tìm các số nguyên dương x, y biết rằng: − =
x−5 3 6
b) Cho a, b là các số nguyên sao cho 2a + 3b chia hết cho 13. Chứng tỏ rằng: 5a + b
chia hết cho 13.
Bài 3:
a) Trong tháng 2, nhà bác Nam dùng hết 325 kWh điện. Tính số tiền điện bác Nam
phải trả, biết rằng biểu giá bán lẻ điện sinh hoạt như sau:
Bậc 1: Từ 0 – 50kWh: 1.678 đồng/kWh.
Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh: 1.734 đồng/kWh.
Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh: 2.014 đồng/kWh.
Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh: 2.536 đồng/kWh.
Bậc 5: Từ 301 – 400 kWh: 2.834 đồng/kWh.
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên: 2.927 đồng/kWh.
b) Nhà bác Hùng dự tính sử dụng tiết kiệm để số tiền điện phải trả hàng tháng
không quá 350.000 đồng. Hỏi bác Hùng sử dụng tối đa khoảng bao nhiêu kWh?
Bài 4: Lớp 6A có 36 học sinh. Kết quả học tập cuối kỳ I như sau: số học sinh loại Chưa
1
đạt bằng 50% số học sinh loại Tốt; số học sinh loại Tốt bằng tổng số học sinh các loại
8
3
Khá, Đạt và Chưa đạt; số học sinh loại Khá bằng số học sinh loại Đạt.
2
a) Lập bảng thống kê kết quả học tập cuối kỳ I của lớp 6A?
b) Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn kết quả học tập cuối kỳ I của lớp 6A?
Bài 5: Bác Bình cần cắm mốc để xây bồn hoa hình lục giác đều cạnh 1 mét. Dụng cụ của
bác gồm cuộn dây cước, các cọc tre và thước cuộn. Em hãy hướng dẫn bác Bình cắm mốc
và giăng dây để làm bồn hoa trên.
Bài 6: Cho a,b,c,d là các số nguyên bất kỳ. Chứng tỏ rằng:
A = ( a − b ) ⋅ ( a − c ) ⋅ ( a − d ) ⋅ ( b − c ) ⋅ ( b − d ) ⋅ ( c − d ) chia hết cho 12.
---Hết---
Họ và tên: ………………………………………….; SBD: …………..
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG TOÁN 6
Bài Gợi ý đáp án Điểm
 3  5 2 3   1 1   −7 23 2 23   4 − 2 − 1 
a)  −1  ⋅ 2 − ⋅ 5  : 1 − − =  ⋅ − ⋅  :  
 4  9 9 4   2 4   4 9 9 4   4 
2
 23 −7 2 23  1 23  −7 2  23
=  ⋅ − ⋅  :=  −  ⋅ 4 = ⋅ (−1) ⋅ 4 =−23
Bài 1  4 9 9 4  4 4  9 9 4
4đ 11 6
2
b) 3x + 3x+= 911 : 276 ⋅ 10 ⇒ 3x + 3x ⋅ 32 = ( 3 ⋅ 3) : ( 3 ⋅ 3 ⋅ 3) ⋅ 10

(
⇒ 3x 1 + 32 =) (3 11
)( ) ⋅ 10 322 : 318 ⋅ 10
⋅ 311 : 36 ⋅ 36 ⋅ 36 ⋅ 10 ⇒ 3x = 2

⇒ 3x ⋅ 10 = 34 ⋅ 10 ⇒ 3x = 34 ⇒ x = 4
3 y 1 3 y 1 3 2y +1
a) − =⇒ =+ ⇒ = ⇒ ( x − 5 )( 2 y + 1) =
18
x−5 3 6 x−5 3 6 x−5 6
18
⇒ 2 y + 1∈U (18) và x − 5 =
2y +1
Với y nguyên dương thì 2y+1 là số lớn hơn 1 chia 2 dư 1.
Từ đó ta có bảng sau:
2y+1 3 9 2
Bài 2 x-5 6 2
4 x 11 7
y 1 4
3 y 1
Vậy có 2 cặp số nguyên dương x,y để cho − =là x=11, y=1 và
x−5 3 6
x=7, y=4
b) 2a + 3b13 ⇒ 5 ( 2a + 3b )13 ⇒ 10a + 15b13
⇒ 10a + 15b − 13b13 ⇒ 10a + 2b13 ⇒ 2 ( 5a + b )13 mà ( 2,13) = 1 2
⇒ 5a + b13
a) Số tiền điện bác Nam phải trả là
50 ⋅ 1678 + 50 ⋅ 1734 + 100 ⋅ 2014 + 100 ⋅ 2536 + 25 ⋅ 2834
= 50 ⋅ (1678 + 1734 ) + 100 ⋅ ( 2014 + 2536 ) + 25 ⋅ 2834 2
= 50 ⋅ 3412 + 100 ⋅ 4550 + 25 ⋅ 2834 = 50 ⋅ 3412 + 50 ⋅ 9100 + 50 ⋅ 1417
= 50 ⋅ ( 3412 + 9100 + 1417=) 50 ⋅13929 = 696450 (đồng)
b)Số tiền điện phải trả nếu dùng đến tối đa số điện bậc 2 (100 kWh) là:
Bài 3
50 ⋅ (1678 + 1734 ) = 170600 (đồng)
50 ⋅ 3412 =
Số tiền điện phải trả nếu dùng đến tối đa số điện bậc 3 (200 kWh) là:
50 ⋅ (1678 + 1734 ) + 100 ⋅ 2014 =⋅
50 (1678 + 1734 + 4028 )
2
= 50 ⋅ 7440 = 372000 (đồng).
Vậy bác Hùng phải sử dụng số điện trong khoảng biểu giá điện bậc 3.
Số điện bác Hùng sử dụng tối đa là:
100 + ( 350000 − 170600 ) : 2014 =+100 179400 : 2014 ≈ 189,1 kWh.
1
a) Theo bài ra số học sinh loại Tốt bằng số học sinh cả lớp.
9
1
Vậy số học sinh loại Tốt là: ⋅ 36 =
4;
9
Số học sinh loại Chưa đạt: 50% ⋅ 4 =2
3
Giả sử số học sinh loại Khá là a. Thì số học sinh loại Đạt là ⋅a
2
3  3 5 2
Ta có: a + ⋅ a = 36 − 4 − 2 ⇒ a ⋅ 1 +  = 30 ⇒ a ⋅ = 30 ⇒ a = 12
2  2 2
3
Số học sinh loại Đạt là: ⋅ 12 =18
2
Bảng thống kê kết quả học tập cuối kỳ I của lớp 6A
Số HS xếp loại Số HS xếp loại Số HS xếp loại Số HS xếp loại
Bài 4 Tốt Khá Đạt Chưa đạt
4 12 18 2
b) Biểu đồ:

Ta dùng các tam giác đều cạnh 1cm để gép thành lục giác đều cạnh 1cm.
Cách làm như sau:
Bước 1:
- Dùng 3 đoạn dây cước buộc vào 3 cọc tre sao cho độ dài mỗi đoạn dây
1 mét
Bài 5 2
- Cắm 3 cọc tre ở trên thành 1 tam giác đều sao cho 1 cọc nằm ở tâm của
bồn hoa.
Bước 2: Lặp lại bước 1 với các tam giác đều tiếp theo sao cho các tam
giác đó có 1 đỉnh nằm ở tâm bồn hoa và có 1 cạnh chung với tam giác đã
tạo trước đó
- Với 4 số nguyên a,b,c,d bất kỳ luôn có ít nhất hai số khi chia cho 3 có
cùng số dư. Khi đó hiệu của chúng chia hết cho 3, vậy A chia hết cho 3
Bài 6 2
- Xét 4 số nguyên bất kỳ a, b, c, d khi chia cho 4 sẽ xảy ra 2 trường hợp
sau:
+ Trường hợp 1: có ít nhất 2 số khi chia cho 4 có cùng số dư. Khi đó hiệu
của chúng chia hết cho 4. Nên A chia hết cho 4
+ Trường hợp 2: không có 2 số nào chia cho 4 có cùng số dư. Khi đó
không mất tính tổng quát ta giả sử: d=4k; c=4k+1; b=4k+2; a=4k+3. Do
đó: (a-c)(b-d) chia hết cho 4. Nên A chia hết cho 4
Vậy với 4 số nguyên a,b,c,d bất kỳ ta có:
A = ( a − b ) ⋅ ( a − c ) ⋅ ( a − d ) ⋅ ( b − c )( b − d )( c − d ) chia hết cho 3 và 4.
Mà (3; 4)=1 nên A  3.4 hay A  12 .
Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN LỚP 6
(Đề có 02 trang) Ngày thi: 20/3/2023
Thời gian làm bài: 120 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)


Câu 1: Tổng các ước tự nhiên của số 102 là?
A. 22 B. 23 C. 216 D. 125
Câu 2: Giá trị của biểu thức M = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2023 là
A.2048288 B.1024144 C. 2032024 D. 2012022
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 141m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Khi đó chiều rộng của mảnh vườn là
A. 94m B. 47m C. 23,5m D. 70,5m
Câu 4: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M , N , P sao cho = MN 3= cm, NP 7cm. Khi đó độ dài
đoạn thẳng MP bằng
A. 4cm B. 10cm C. 4cm hoặc 10cm D. 5cm
1 2 3 4 5 30 31
Câu 5: Giá trị của C = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ... ⋅ ⋅ bằng
4 6 8 10 12 62 64
1 1 1 1
A. . B. 30 . C. 32 . D. .
231 2 2 236
Câu 6: Cho xOy  =380 Số đo 
 = 840, tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOz yOz là
A. 460 B. 1220 C. 460 hoặc 1220 D. 580
Câu 7: Cho số B = 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n với n ∈ * . Khi đó chữ số tận cùng của B là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 8: Cho x là số tự nhiên thỏa mãn 5.3 − 135 =
x
0 . Giá trị của
= T 674 x − 2023 bằng
A. -1 B. 2 C. 0 D.1
Câu 9: Cho lần lượt vào hộp bắt đầu bằng các viên bi xanh, đỏ, tím, vàng, rồi lại xanh, đỏ, tím,
vàng. Cứ tiếp tục như thế cho đến hết 2023 viên bi. Hỏi viên bi thứ 2018 là viên bi màu gì?
A. xanh B. đỏ C. tím D. vàng
Câu 10: Trên hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?
A

A. 7 B. 8
E
F

C. 4 D. 6 B C D

Câu 11: Cho x, y là các số nguyên. Nếu (6x + 11y) là bội của 31 thì (x + 7y) là bội của số nào
dưới đây?
A. 6 B. 16 C. 31 D. 5
Câu 12: Cho số tự nhiên a , khi chia a cho 4 được số dư là 3 , khi chia a cho 9 được số dư là
6 . Số dư khi chia a cho 36 là
A. 15 B. 18 C. 27 D. 3
Câu 13: Số các số tự nhiên chia hết cho 4 gồm bốn chữ số, chữ số tận cùng bằng 2 là
A. 350 B. 450 C. 465 D. 415

Câu 14: Tất cả các số tự nhiên n để 2n + 7 chia hết cho n + 2 là


A. -1 và 1 B. 0 C. 1 D. 2
( )( )
5.311 + 4.312 : 39.52 − 39.23 được kết quả là
Câu 15: Tính giá trị của P =
A. 11 B. 12 C. 15 D. 9
x −1 2
Câu 16: Số các giá trị nguyên của x để = là
8 x −1
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 17: Cho a = 5 và b = 3 . Kết luận nào sau đây đúng?
300 500

A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≤ b
Câu 18: Trên mặt phẳng, cho 30 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi
có thể kẻ được bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 300 B. 435 C. 870 D. 600
Câu 19: Khối 6 của một trường có khoảng 200 học sinh đến 250 học sinh. Khi xếp hàng 10,
hàng 12, hàng 15 đều dư ra 4 học sinh. Số học sinh khối 6 của trường là
A. 244 B. 240 C. 236 D. 245
1 1 1 1
Câu 20: Cho B= + + + ... + khi đó số 2022.B có giá trị bằng
2.4 4.6 6.8 2020.2022
A. 1 B. 1010 C. 505 D. 2020
II. PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Bài 1: (5,0 điểm)
7.9 + 14.27 + 21.36 + 28.45 7
1. Cho A = và
= B 20230 − . So sánh A và B.
21.27 + 42.81 + 63.108 + 84.135 9
1
2. Tìm số tự nhiên x, biết: 53 x−2 + 3 .55 =
28,5.55
2
3. Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác không sao cho 24.
= x 36.
= y 54.z
Bài 2: (4,0 điểm)
1. Tìm số nguyên tố p sao cho p + 6, p + 8, p + 12, p + 24 cũng là các số nguyên tố.
2. Chứng minh 42024 − 7 chia hết cho 9.
Bài 3: (4,0 điểm)
1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 12m. Người ta trồng một vườn
hoa hình thoi (ABCD) ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 90m2. Tính độ dài đường
chéo BD, biết AC = 14m.
2. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 5 cm và OB = a cm ( a ∈ N * , B ≠ A ), M
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM theo a.
 = 1450 , vẽ tia Oz sao cho xOz
3. Cho xOy  = 850 . Tính 
yOz
3 8 15 20232 − 1
Bài 4: (1,0 điểm) Cho A = + + + ... +
22 32 42 20232

Chứng minh rằng giá trị của A không phải là một tự nhiên.

----------------Hết----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI

HUYỆN LỤC NAM VĂN HÓA CẤP HUYỆN

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC NGÀY THI 20/03/2023


MÔN TOÁN LỚP 6
Bản hướng dẫn chấm có 03 trang

A- TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Mỗi câu đúng 0,3 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C B C C D A D A B B C A B C D A A B A C

B- TỰ LUẬN (14 điểm)

Bài Hướng dẫn giải Điểm

Bài 1 (5 điểm)

Ta có

7.9 + 14.27 + 21.36 + 28.45 7.9(1 + 2.3 + 3.4 + 4.5)


A =
21.27 + 42.81 + 63.108 + 84.135 21.27(1 + 2.3 + 3.4 + 4.5)
1
1 7.9 1
= =
21.27 9
(2 điểm)
7 7 2
B =20230 − =1 − =
9 9 9 0,5

1 2 0,5
Do < nên A < B
9 9

Ta có:

1 7
28,5.55 ⇒ 53 x −2 = 57
53 x −2 + 3 .55 = 2
.55 − .55
2 2
3 x −2 57 7 5 0.5
2 ⇒5 =( − ).5
2 2
3 x −2
(1,5 điểm) ⇒5 =25.55
3 x −2
⇒5 57
= 0.5
⇒ 3x − 2 =7
⇒x= 3

Vậy x = 3 0.5

3 Đặt 24.
= x 36.
= y 54.
= z m (với m ∈  * ) ⇒ m 24; m36; m54 0,5
(1,5 điểm) Do x, y, z nhỏ nhất khác không thỏa mãn 24
= x 36
= y 54 z nên m
cũng nhỏ nhất mà m 24; m36; m54 ⇒ m = BCNN(24,36,54) 0,25
Ta tìm được BCNN(24,36,54) = 216 ⇒ m = 216 0,25
Với m = 216 ta tìm được= x 9;=y 6;= z 4 0,25
Vậy= x 9;= y 6;= z 4 0,25
Bài 2 (4 điểm)

Với p = 2; p = 3 ta thấy không thỏa mãn yêu cầu bài toán


0,5
Với p = 5, ta có:
p + 6 = 5 + 6 = 11; p + 8 = 5 + 8 = 13; p + 12 = 5 + 12 = 17; p + 24 = 5 + 24 = 29
đều là số nguyên tố (thỏa mãn) 0,75
1

(2 điểm) Với p > 5, khi đó ta có các trường hợp của P là:


p =5k + 1; p =5k + 2; p =5k + 3; p =5k + 4 (với k ∈ * ) đều không 0,5
thỏa mãn

Vậy p = 5 0,25

Ta có 43 =
64 ≡ 1(mod 9) ⇒ (43 )674 ≡ 1(mod 9) ⇒ 42022 ≡ 1(mod 9) 0,75
2
2 4= 16 ≡ 7(mod 9) 0,5

(2 điểm) ⇒ 42024 ≡ 7(mod 9) ⇒ (42024 − 7)9 0,5

Vậy (42024 − 7)9 0,25

Bài 3 (4 điểm)

18m
A B

12m

1 D C

(1.5 điểm)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 0.5
18.12 = 216 ( m 2
)
Diện tích phần trồng hoa hình thoi là:
216-90=126(m2) 0.5
Độ dài đường chéo BD là 126.2:14=18(m) 0.5
+ TH1: Với a > 5 cm
2 0,5
Chỉ ra được điểm A nằm giữa hai điểm O và B
(1,5 điểm) Tính được AB = a – 5 (cm)
a −5
M là trung điểm của AB nên AM = (cm) 0,25
2

+ TH2: a < 5 cm
0,5
Chỉ ra được điểm B nằm giữa hai điểm O và A

Tính được AB = 5 – a (cm)


5−a 0,25
M là trung điểm của AB nên AM = (cm)
2

+ TH1: Hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa 0,25
tia Ox.

Chỉ ra Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy

Tính được 
yOz = 600
0,25
3
+ TH2: Hai tia Oy và Oz nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ 0,25
(1,0 điểm) chứa tia Ox.
+
xOy yOz = 2300 > 1800
0,25
⇒yOz = 3600 − 2300 = 1300
Bài 4 (1,0 điểm)

22 − 1 32 − 1 42 − 1 20232 − 1
A
= + + + ... +
22 32 42 20232
0,25
1 1 1
A = 1 − 2 + 1 − 2 + ... + 1 −
2 3 20232
(1,0 điểm)  1 1 1  0,25
A 2022 −  2 + 2 + ... +
= 
2 3 20232 

1 1 1 1 1 1 1
Ta có 2
+ 2+ 2
< + + ... + =1 − <1 0,25
2 3 2023 1.2 2.3 2022.2023 2023
0,25
Do vậy 2021 < A < 2022 nên giá trị của A không phải là một số tự nhiên

Tổng (14 điểm)

Lưu ý khi chấm bài:

+ Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương
ứng.

+ Với bài 3 ý 2,3 nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì trừ 0,5 điểm.
UBND HUYỆN TIÊN DU ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/2/2023

I. PHẦN CHUNG
Câu 1(4,0 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau:
1) A  2.53.12  4.6.87  3.8.40

2) B   8 : 25  18 :  52  23  :11  20230 
2

1 1 1 1 1
3) C  3.  5.  7.  ...  15.  17.
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
Câu 2(3,0 điểm): Tìm x biết:
1) 3.5x1  6250  253.
2) 60   x  2   4.
2

Câu 3(3,0 điểm):


1) Cho A  75.  42023  42022  ...  42  5  25. Chứng minh rằng A chia hết cho 42024.
2) Tòa nhà Bitexco có 68 tầng, tầng trệt gọi là tầng G. Tòa nhà có 3 tầng hầm để xe, ba tầng hầm được
đánh số lần lượt là B1, B2, B3 theo thứ tự từ trên xuống. Cô Hoa là nhân viên văn phòng tại tòa
nhà. Buổi sáng cô để xe tại khu vực tầng hầm, đi thang máy lên 22 tầng đến nơi làm việc. Buổi trưa
cô đi thang máy xuống 15 tầng, đến nhà hàng tại tầng 5 tòa nhà, để đến chỗ ăn liên hoan tất niên.
Em hãy tính toán và cho biết cô Hoa để xe ở tầng nào và làm việc ở tầng mấy?
Câu 4(6,0 điểm):
1) Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần và cùng trồng một thứ nông sản, mức thu
hoạch trên diện tích một mét vuông cũng như nhau. Thửa lớn thu hoạch nhiều hơn thửa nhỏ 320 kg
nông sản. Hỏi mỗi thửa vườn thu hoạch được bao nhiêu kilôgam nông sản?
2) Em hãy ghép ba tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây để được một hình chỉ một số có ba chữ số sao
cho:
a) Hình đó có trục đối xứng;
b) Hình đó có tâm đối xứng.

Trong mỗi trường hợp, ta có thể ghép được tất cả bao nhiêu số như vậy?
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh lựa chọn làm một (chỉ một) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm):
1) Cho a, b là các số tự nhiên không cùng tính chẵn, lẻ (a > b). Chứng minh rằng:
ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b).
n  2022
2) Chon là một số nguyên dương không bé hơn 2022 thỏa mãn là một số chính phương.
2122  n
Tính tổng các giá trị của n.
Câu 5b (4,0 điểm):
1) Choa, b là các số nguyên dương thỏa mãn a + 2021b chia hết cho 2022. Chứng minh rằng phân số
2a  2020b
không là phân số tối giản.
3a  2019b
2) Tìm ba số nguyên tố a, b, c biết a2  b2  c2  5070 .

--------HẾT--------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................
UBND HUYỆN TIÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GD & ĐT ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán - Lớp

Câu Đáp án Điểm


1.1. (1,0 điểm)
A  2.53.12  4.6.87  3.8.40
 24.53  24.87  24.40 0,25
 24  53  87  40  0,25
 24.100
 2400 0,25
0,25
1.2. (1,5 điểm)
 
B   8  : 25  18 :  52  23  :11  20230 
2

 
 64 : 25  18 :  25  8  :11  1 0,5

 64 :  25  18 :  3  1  0,25
 64 :  25  9  0,25

 64 :16 0,25
4 0,25

1.3. (1,5 điểm)


1 1 1 1 1
C  3.  5.  7.  ...  15.  17.
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
3 5 7 15 17
    ...   0,25
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
1 2 2  3 3  4 78 89
    ...   0,25
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 1            ...         0,5
 2  2 3 3 4 7 8 8 9
1 1 1 1 1 1 1 1 1
 1       ...     0,25
2 2 3 3 4 7 8 8 9
1 8 0,25
 1  .
9 9
2.a (1,5 điểm)
3.5x 1  6250  253
3.5x.5  6250  15625 0,5
15.5  9375
x

0,25
5x  625 0,25
5x  54  x  4. 0,25
Vậy x = 4. 0,25

2.b (1,5 điểm)


60   x  2   4
2

 x  2   60   4  0,25
2

 x  2   64
2
0,25
 x  2  8 hoặc x  2  8 0,25
+) x  2  8  x  6 0,25
+) x  2  8  x  10 0,25
Vậy x 10;6 0,25
3.1 (1,5 điểm)
3) A  75.  42023  42022  ...  42  5  25.
Đặt B  42023  42022  ...  42  5
Ta có:
4 B  4.  42023  42022  ...  42  5 
0,25
 42024  42023  ...  43  20
 4 B  B   42024  42023  ...  43  20    4 2023  4 2022  ...  4 2  5 
 3B  42024  20  42  5 0,25
 3B  4 2024
1
42024  1
B 0,25
3
42024  1 0,25
 A  75.  25  25.  42024  1  25  25.42024  25  25
3
0,25
 A  25.4 2024

 A 42024 0,25
Ta có đpcm.
3.2 (1,5 điểm)
Tòa nhà Bitexco có 68 tầng, tầng trệt gọi là tầng G. Tòa nhà có 3 tầng hầm để xe, gọi là B1,
B2, B3 theo thứ tự từ trên xuống. Cô Hoa là nhân viên văn phòng tại tòa nhà. Buổi sáng cô
để xe tại khu vực tầng hầm, đi thang máy lên 22 tầng đến nơi làm việc. Buổi trưa cô đi
thang máy xuống 15 tầng, đến nhà hàng tại tầng 5 tòa nhà, để đến chỗ ăn liên hoan tất niên.
Em hãy tính toán và cho biết cô Hoa để xe ở tầng nào và làm việc ở tầng mấy?

Gọi x  x  Z  là vị trí tầng hầm cô Hoa để xe. 0,25


Theo bài ra ta có:
x  22  15  5
0,25
x   22  15   5
x7 5
x  57
x  2 (tmđk)
0,5
Vậy cô Hoa để xe ở tầng hầm B2.
0,25
Vị trí tầng mà cô Hoa làm việc là: -2 + 22 = 20.
0,25
4.1 (3,0 điểm)
Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần và cùng trồng một thứ nông sản, mức
thu hoạch trên diện tích một mét vuông cũng như nhau. Thửa lớn thu hoạch nhiều hơn thửa
nhỏ 320 kg nông sản. Hỏi mỗi thửa vườn thu hoạch được bao nhiêu kilôgam nông sản?
Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần thì số đo cạnh của chúng cũng gấp
nhau ba lần. Do đó, diện tích của chúng gấp nhau số lần là:
3 . 3 = 9 (lần) 1,0
320 kg bằng số lần thu hoạch của thửa vườn bé là:
9 – 1 = 8 (lần) 1,0
Thửa vườn bé thu hoạch được là:
320 : 8 = 40 (kg) 0,5
Thửa vườn lớn thu hoạch được là:
320 + 40 = 360 (kg) 0,5
Đáp số: 40kg; 360kg
4.2 (3,0 điểm)
Em hãy ghép ba tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây để được một hình chỉ một số có ba chữ
số sao cho:
c) Hình đó có trục đối xứng;
d) Hình đó có tâm đối xứng.

Trong mỗi trường hợp, ta có thể ghép được tất cả bao nhiêu số như vậy?

a) Ta có 10 số: 180; 810; 108; 801; 205; 502; 215; 512; 285; 582. 1,5

b) Ta có 10 số: 609; 619; 689; 906; 916; 986;629;659;926;956. 1,5

5.1 bảng A (2,0 điểm)


3) Cho a, b là các số tự nhiên không cùng tính chẵn lẻ (a > b). Chứng minh rằng:
ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b).

Gọi ƯCLN(a,b) = d  d  N ; d  0  0,25


a d

b d
a  b d

a  b d 0,25
 d cũng là ước chung của a + b và a – b.
 
Gọi ƯCLN(a+b, a-b) = d ' d '  N ; d '  0 . 0,25

Vì a và b ko cùng tính chẵn, lẻ  a  b và a  b là các số lẻ  d , là số lẻ. 0,25


Ta có:
a  b d
'


a  b d
'

 a  b  a  b d '
 2b d '
 
0,25
Mà d ' là số lẻ  2, d ,  1  b d ,
Từ a  b d , và b d ,  a d , 0,25
 d , là ước chung của a và b.
0,25
Do vậy ƯC(a,b) = ƯC(a+b, a-b)
 ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b)
0,25
Vậy ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b)

5.2 bảng A (2,0 điểm)


n  2022
2) Cho n là một số nguyên dương không bé hơn 2022 thỏa mãn là một số chính
2122  n
phương.
Tính tổng các giá trị của n.
Với n là một số nguyên dương không bé hơn 2022  n  2022  n  2022  0. 0,25
n  2022 n  2022
Theo bài ra là một số chính phương   0.
2122  n 2122  n
Mà n  2022  0  2122  n  0 (*)
Ta đặt: 0,25
n  2022  n  2111  100 n  2122 100 100
A     1 
2122  n 2122  n 2122  n 2122  n 2122  n
Do A là số chính phương  A có giá trị là số nguyên
100
  Z  100 2122  n
2122  n
 2122  n Ư(100)  1; 2; 4;5;10; 20; 25;50;100 (do *)
0,25
Ta có bảng:

2122-n 1 2 4 5 10 20 25 50 100
n 2121 2120 2118 2117 2112 2102 2097 2072 2022
A 99(l) 49(tm) 24(l) 19(l) 9(tm) 4(tm) 3 (l) 1 (tm) 0(tm) 1,0

Vậy tổng các giá trị của n là: 2120 + 2112 + 2102 + 2072 + 2022 = 10428. 0,25

5.1 bảng B (2,0 điểm)


3) Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn a + 2021b chia hết cho 2022. Chứng
2a  2020b
minh rằng phân số không là phân số tối giản.
3a  2019b

Với a, b là các số nguyên dương.


Ta có a  2021b 2022   a  b   2022b 2022  a  b 2022 0,25
Lại có:
a  b 2022
+) 2a  2020b  2  a  b   2022b . Mà   2  a  b   2022b 2022 0,75
2022b 2022
a  b 2022
+) 3a  2019b  3  a  b   2022b . Mà   3  a  b   2022b 2022
2022b 2022 0,75
2a  2020b
Do đó không là phân số tối giản (đpcm) 0,25
3a  2019b
5.2 bảng B (2,0 điểm)
4) Tìm ba số nguyên tố a, b, c biết a2  b2  c2  5070 .
+ Vì a2  b2  c2  5070 (là số chẵn) nên trong 3 số a 2 ; b2 ; c 2 phải có ít nhất một số chẵn.
0,5
+ Giả sử a 2 chẵn  a chẵn  a  2 (vì a là số nguyên tố)  b2  c2  5066 (là số chẵn)
 b2 ; c 2 cùng lẻ vì nếu b; c cùng chẵn thì b  c  2 (do b, c là các số nguyên tố)  loại. 0,5
Mà b 2 ; c 2 là các số chính phương lẻ nên chữ số tận cùng chỉ có thể là 1; 5; 9
Ta có b2  c2  5066 nên b 2 hoặc c 2 phải có tận cùng là 5.
0,5
Giả sử b 2 có tận cùng là 5, mà b là số nguyên tố nên b = 5.
Thay vào b2  c2  5066  c2  5041  c  71 (thỏa mãn) 0,5
Vậy 3 số cần tìm là 2; 5; 71.
Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang điểm. Trong
trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đổi với
tổ chấm để giải quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------
ỦY BAN NHÂN DÂN KỲ THI HỌC SINH GIỎI LẦN THỨ II
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC NĂM HỌC 2022 – 2023
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi: TOÁN – LỚP 6
Ngày thi: 18/3/2023
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi có 01 trang) (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (6 điểm) Tính hợp lý


5 1 1 4 4046
a) A = 0,5 + + + 0,4 + − −
7 3 6 35 2023
1 1 1 1
b) B = (1 + ) . (1 + ) . (1 + ) … (1 + )
1.3 2.4 3.5 99.101
c) C = 2100 − 299 + 298 − 297 +. . . + 22 − 2
Câu 2. (5 điểm)
a) Tìm x biết: 14. 72023 = 35.72023 − 3. 49x
̅̅̅̅̅̅̅ và chia hết cho cả 5 và 9 .
b) Số nhà của hai bạn An và Bình đều là số tự nhiên có bốn chữ số dạng a53b
Tìm số nhà của hai bạn biết số nhà của bạn An lớn hơn số nhà của bạn Bình.
5n + 3
c) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì 3n + 2 là phân số tối giản.
Câu 3. (2,0 điểm) Hai chị em đứng cách nhau 400 m, cùng một lúc 2 người chạy lại để gặp nhau cùng với
vận tốc 2m/s. Cùng lúc đó 1 chú chó bắt đầu chạy với vận tốc 3m/s từ chỗ chị đến chỗ người em rồi từ
chỗ người em lại quay về phía người chị, cứ như vậy cho đến khi 2 người gặp nhau. Tính quãng đường
chú chó đã chạy.
Câu 4. (2,0 điểm) Lớp 6A tổ chức đi dã ngoại. Lúc đầu số học sinh nữ đăng ký bằng 50% tổng số học
sinh đi. Nhưng sau đó có 2 học sinh nữ không đi, thay vào đó lại có thêm 2 học sinh nam đi cho nên bây
giờ số học sinh nữ đi dã ngoại chỉ chiếm 40% tổng số học sinh đi. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu
học sinh nam tham gia dã ngoại?
Câu 5. (4,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật ABCD có chu vi là 102m A B

được chia thành 7 hình chữ nhật như nhau (hình vẽ).
a) Tìm chiều dài và chiều rộng của khu vườn.
b) Nếu tăng chiều rộng thêm 5m, giảm chiều dài 5m thì diện tích khu vườn D C
thay đổi như thế nào?
Câu 6. (1,0 điểm) Có 3 hộp trái cây. Hộp thứ nhất chỉ toàn táo, hộp thứ hai chỉ toàn cam, hộp thứ ba lẫn
lộn cam và táo. Không nhìn thấy trong mỗi hộp có loại trái cây gì. Mỗi hộp đều có ghi nhãn nhưng các
nhãn đều ghi sai. Được phép nhắm mắt thò tay vào một hộp bất kỳ để lấy ra một trái và mở mắt nhìn trái
đó. Làm thế nào với một lần lấy duy nhất có thể xác định được trong mỗi hộp chứa loại trái cây nào?

---Hết---
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………Số báo danh:……..…….
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6 – MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2022 – 2023

Bài Nội dung Điểm


1a 5 1 1 4 4046
A = 0,5 + + + 0,4 + − −
7 3 6 35 2023
1 1 1 5 2 4
= ( + + )+( + − )−2=1+1−2=0
2 3 6 7 5 35 1,0 x 2
1b 1 1 1 1
B = (1 + ) . (1 + ) . (1 + ) … (1 + )
1.3 2.4 3.5 99.101
2 2 2 2
4 9 16 10 000 2 3 4 100
= . . … = . . … 0,5x2
1.3 2.4 3.5 99.101 1.3 2.4 3.5 99.101
2.3.4 … 100 2.3.4 … 100 2 200
= . = 100. =
1.2.3 … 99 3.4.5 … 101 101 101
0,5x2
100 99 98 97 2
1c C = 2 − 2 + 2 − 2 +. . . +2 − 2
⇒ 2C = 2101 − 2100 + 299 − 298 +. . . +23 − 22 1,0
2101 − 2
⇒ 3C = 2101 − 2 ⇒ C = 0,5x2
3
2a 14. 72023 = 35.72023 − 3. 49x
3. 49x = 35.72023 − 14. 72023 = 5.72024 − 2.72024 = 3.72024 ⇒ 72x = 72024 1,0
⇒ 2x = 2024 ⇒ x = 1012 1,0
2b ̅̅̅̅̅̅̅ ⋮ 5 nên b ∈ {0; 5}
Vì a53b 0,5
+ Với b = 0, do số ̅̅̅̅̅̅̅
a530 ⋮ 9 nên a + 5 + 3 + 0 ⋮ 9 ⇒ a = 1 0,5
+ Với b = 5, do số ̅̅̅̅̅̅̅
a535 ⋮ 9 nên a + 5 + 3 + 5 ⋮ 9 ⇒ a = 5 0,5
Vậy số nhà bạn An là 5535, số nhà bạn Bình là 1530 0,5
3(5n + 3) ⋮ d
Gọi d = ƯCLN (5n + 3, 3n + 2) ⇒ {5n + 3 ⋮ d ⇒{
2c 0,5
3n + 2 ⋮ d 5(3n + 2) ⋮ d
⇒ 5(3n + 2) − 3(5n + 3) ⋮ d ⇒ 1 ⋮ d ⇒ d = 1 0,5
5n + 3
Vậy là phân số tối giản
3n + 2
3 Vì hai chị em chạy cùng vận tốc nên mỗi người chạy được nửa đường.
Thời gian hai chị em chạy đến khi gặp nhau: (400 : 2) : 2 = 100 (s) 1,0
Quãng đường chú chó chạy: 100. 3 = 300 (m) 1,0
4 Vì số học sinh không đổi nên tỉ lệ phần trăm nữ giảm tương ứng với 2 hs nữ không
tham gia. Tổng số học sinh tham gia dã ngoại là: 2 : 10% = 20 (hs) 1,0
Số hs nữ đi dã ngoại là: 40%. 20 = 8 (hs) 0,5
Số hs nam đi dã ngoại là: 20 – 8 = 12 (hs) 0,5
5 a)Gọi chiều rộng hình chữ nhật nhỏ là b, chiều dài hình chữ nhật nhỏ là a
⇒ chiều dài hình chữ nhật ABCD là 2.a = 5.b
chiều rộng hình chữ nhật ABCD là a + b 0,5
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (2a + a + b).2 = 102
⇒ 10b + 2a + 2b = 102 ⇒ 10b + 5b + 2b = 102 0,5
⇒ 17b =102 ⇒ b = 6 (m) ⇒ a = 15 (m)
- Chiều dài hình chữ nhật ABCD là 2.a = 30 (m)
- Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là a + b = 21 (m) 1,0
b) - Diện tích ban đầu: 30.21 = 630 (m2) 1,0
- Diện tích lúc sau: (21 + 5)(30 – 5) = 650 (m2)
Vậy diện tích tăng 20 (m2) 1,0
6 Giả sử nhãn hộp 1 ghi táo, nhãn hộp 2 ghi cam và nhãn hộp 3 ghi táo cam thì rõ ràng
hộp đựng cam là ở hộp 1 hoặc hộp 3.
Lấy 1 quả ở hộp 3 (nhãn ghi táo và cam).
T/h1: Nếu lấy được trái cam thì hộp 3 chứa toàn trái cam, hộp 1 chứa trái táo và trái 1,0
cam, hộp 2 chứa toàn trái táo.
T/h 2: Nếu lấy được trái táo thì hộp 3 chứa toàn trái táo, hộp 1 chứa toàn trái cam và
hộp 2 chứa táo và cam.

Lưu ý: - Học sinh có cách giải khác, chính xác giáo viên cho trọn điểm.
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 6
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán 6
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 120 phút)

I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ điền kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1: Tính giá giá trị biểu thức: A  23.3  (110  15) : 42 .
Câu 2: Tìm các chữ số x,y biết 413x2 y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2.
Câu 3: Tính giá giá trị biểu thức: B  1       
1 1 1 1 1
1  1   ... 1   1  
 2 3 4  
2021  2022 
Câu 4: Cho n  7 a5  8b 4. Biết a – b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a và b.
Câu 5: Trên tia Ax xác định hai điểm B và C sao cho B nằm giữa A , C và AC  8 cm,
AB  3BC . Tính độ dài các đoạn AB, BC .
Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết 3x  3x1  2x2  388 .
Câu 7: Trong một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng 20m, chiều dài
30m, người ta trồng cỏ và làm một lối đi lát sỏi như hình bên. Chi phí cho
mỗi mét vuông làm lối đi là 150 nghìn đồng, mỗi mét vuông trồng cỏ là
30 nghìn đồng. Tính số tiền để làm khu vườn.
Câu 8: Lá cờ Việt Nam trên cột cờ Lũng Cú (Hà Giang) có diện tích 54 m2 (tượng trưng cho
54 dân tộc của Việt nam). Hiến pháp nước Việt Nam quy định: “Quốc kì nước cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa
có ngôi sao vàng năm cánh”. Tính chiều dài và chiều rộng của lá cờ này.
Câu 9: Biết: A  12  22  32  ....  152  1240 . Tính: B  22  42  62  ....  302 .
Câu 10: Gieo đồng thời hai con xúc xắc.
a) Có bao nhiêu kết qủa có thể mà số chấm xuất hiện trên mặt của hai xúc xắc là số chẵn.
b) Giả sử sau 6 lần gieo mỗi mặt của mỗi xúc xắc xuất hiện đúng một lần. Tính tổng số chấm
xuất hiện trên hai con xúc xắc của người chơi sau 6 lần chơi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải đầy đủ vào tờ giấy thi)
Câu 11:
3 1 7 3 5 3
a) Thực hiện phép tính: .  .  . .
7 9 18 7 6 7
b) Tìm hai số tự nhiên a; b biết a  b  128 và ƯCLN(a, b) = 16.
c) Tìm x biết: . x  70 : 
2 10 131313 131313 131313 131313 
     5
3 11  151515 353535 636363 999999 
A

Câu 12: Cho hình thoi ABCD có diện tích là 216 cm2 và chu vi là 60cm . M

Đoạn thẳng MN chia hình thoi thành hai hình bình hành AMND và D B

MBCN (như hình vẽ), biết độ dài cạnh MB hơn độ dài cạnh AM là 5cm . N

Tính: C

a) Độ dài cạnh AB của hình thoi ABCD và chu vi hình bình hành MBCN ;
b) Diện tích hình bình hành AMND .
Câu 13: Một dãy phố có 15 nhà. Số nhà của 15 nhà đó được đánh là các số lẻ liên tiếp, biết
tổng của 15 số nhà của dãy phố đó bằng 915 . Hãy cho biết số nhà đầu tiên của dãy phố đó là
số nào?
------------------------------ Hết ------------------------------
Thí sinh không được dùng tài liệu và máy tính cầm tay
Họ và tên thí sinh ……………………………………………. Số báo danh ………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ điền kết quả vào tờ giấy thi)
Mỗi câu đúng 1 điểm

CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI KẾT QUẢ


1 A  2 .3  (1  15) : 4  8.3  16 :16  24  1  23
3 10 2
A= 23
413x 2 y 5, 413x 2 y  2  y  5 x = 3, y=5
2 413x 25 9  4  1  3  x  2  5 9  x  3 Hoặc
 413325 413325
 1  1  1   1  1  1 2 3 2020 2021
B  1  1  1   ... 1  1    . . .... .
 2  3  4   2021  2022  2 3 4 2021 2022 1
3
1 2022

2022
n  7a5  8b4 9  7  a  5  8  b  4 9  a  b  6 9(1)
4 a  b  6(2) a = 9, b = 3
Từ (1) và (2) suy ra a = 9, b = 3
AB + BC = 8cm; AB = 3BC nên: 3BC+BC = 8cm; BC = 2cm
BC = 2cm
5  AB = 6cm AB = 6cm
3x  3x 1  2x 2  388
Nếu x<4 => 3x  3x1  2x2  388
6 x=4
Nếu x>4 => 3x  3x1  2x2  388
Nếu x=4 => 34  35  26  388
Số tiền làm lối đi: 20.2.150 = 6 triệu đồng 22 triệu 8
7 Số tiền làm thảm cỏ: (20.30 – 20.2). 30 = 16 triệu 8 trăm nghìn đồng. trăm nghìn
Tổng số tiền làm vương là: 22 triệu 8 trăm nghìn đồng đồng
Chiều dài
8 Chiều dài 9m, chiều rộng 6m 9m, chiều
rộng 6m
B  22  42  62  ....  302  (2.1) 2  (2.2) 2  (2.3) 2  ....  (2.15) 2
9 B= 4960
 22 (12  22  32  ....  152 )  4.1240  4960
a)Có 9 kết quả có thể: 2,2; 2,4; 2,6;4,2;4,4;4,6;6,2;6,4;6,6
a)Có 9 kết
b) Tổng 42: sau 6 lần tổng số điểm trên mỗi xúc xắc xuất hiện là:
10 quả có thể
1+2+3+4+5+6 = 21; tổng số điểm xuất hiện là 21.2 = 42
b) Tổng 42
Mỗi ý 0,5 đ

II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải đầy đủ vào tờ giấy thi)

CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI Điểm


A 3 1 7 3 5 3 3  1 7 5
.  .  .  .    1.0
11 7 9 18 7 6 7 7  9 18 6 
(6,0 đ) 3  2 7 15  3 1 1
 .    .  1.0
7  18 18 18  7 18 42
B
Điều kiện: a, b  N
Giả sử 0  a  b . Ta có ƯCLN(a, b) = 16
 a  16m; b  16n với  m, n  Z   ; ƯCLN  m, n   1; m  n 1.0
Biết a  b  128  16  m  n   128  m  n  8
0.5
Vì ƯCLN  m, n   1 nên ta có hai trường hợp của m và n
Trường hợp 1: m  1, n  7  a  16, b  112 0.5
Trường hợp 2: m  3, n  5  a  48, b  80

C 2 10  131313 131313 131313 131313 


Ta có:.x  70 :       5
3 11  151515 353535 636363 999999 
2 780  13 13 13 13  0.5
 x :       5
3 11  15 35 63 99 
2 780 13  2 2 2 2  0.5
 x :       5 .
3 11  2  3.5 5.7 7.9 9.11  
2 780 13  1 1   2 780  13 8  0.5
 x :       5  x  :  .   5
3 11  2  3 11   3 11  2 33 
2 2 0.5
 x  45  5 .  x  40  x  60 .
3 3
Vậy x  60 .
A Cạnh AB của hình thoi có độ dài là: 60 : 4  15  cm 
1.0
Độ dài cạnh MB là: 15  5 : 2  10  cm 
A

D B

Độ dài cạnh AM là: 15  10  5  cm 


N

1.0
12 Chu vi hình bình hành MBCN là: 10  15 .2  50  cm 
(3,0đ) B AM 5 1 1
Có   hay diện tích hình binh hành AMND bằng diện tích hình
AB 15 3 3 0.5
bình hành ABCD . (vì có cùng chiều cao hạ từ N xuống AB )
1
Diện tích hình bình hành AMND là: 216.  72 cm2
3
  0.5

0.5

Hiệu giữa số nhà cuối và số nhà đầu là 15  1 . 2  28


Tổng của số nhà cuối và số nhà đầu là 915 . 2 :15  122
13
(1,0 đ) Số nhà đầu tiên trong dãy phố đó là 122  28 : 2  47 (bài toán tổng hiệu 0.5
quen thuộc)
Đáp số: 47
UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG ĐỀ KHẢO SÁT NGUỒN HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN 6
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 120 phút)
Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức
1) A = 1 − 2 − 3 + 4 + 5 − 6 − 7 + ... + 2021 − 2022 − 2023
( −2 )
24
.35 − 412.92 2 2 2 2
2) B= 8 5
+ + + + ... +
8 .3 1.3 3.5 5.7 301.303
Câu 2 (5,0 điểm).
1) Tìm số nguyên x biết: 36 + 5 ( x − 2 ) = 81
2

x 1 1
2) Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) biết − =
3 y +1 6
3) Tìm các số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 24a = 28b = 60c
Câu 3 (4,0 điểm).
1) Tìm số nguyên tố p sao cho p + 8 và p + 10 đều là các số nguyên tố.
3n + 2
2) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì P = là một phân số tối giản.
6n + 5
Câu 4 (5,5 điểm).
30m
1) Nhà bác An có một mảnh vườn hình chữ
1,5m
nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 25m để
trồng hoa. Bác làm lối đi xung quanh (như
1,5m

1,5m
hình vẽ) để thuận lợi cho việc chăm sóc và 25m
đã dùng các viên gạch màu đỏ hình vuông
cạnh 50cm để lát lối đi, biết mỗi viên gạch
lát có giá 14000 đồng. Tính số tiền bác An
dùng mua gạch để lát kín lối đi? (Bỏ qua các
1,5m
mạch vữa ghép giữa các viên gạch).

2) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B
sao cho OA = 3cm, OB = 4cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Nếu lấy thêm 197 điểm phân biệt trên đường thẳng xy không trùng với các
điểm A, O, B thì trên đường thẳng xy có bao nhiêu tia phân biệt, bao nhiêu
đoạn thẳng?
Câu 5 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên có 3 chữ số abc biết abc = ( a + b + c ) .
3

------ Hết ------


Họ và tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: .....................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN 6
I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ là đưa ra các bước giải và khung điểm bắt buộc cho từng bước. Bài
làm phải có lập luận chặt chẽ và biến đổi hợp lý mới cho điểm, những cách làm khác đúng
vẫn cho điểm tối đa. Trong bài làm các bước có liên quan với nhau, bước trước sai mà
bước sau đúng thì không cho điểm.
- Đối với câu 4 ý 2, nếu vẽ hình sai hoặc không vẽ hình không cho điểm ý 2a, nếu vẽ
hình không đúng kích thước thì không cho điểm hình.
- Điểm thành phần cho chi tiết tới 0,25 điểm. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành
phần không làm tròn.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ:
Câu ý Nội dung Điểm
A = 1 − 2 − 3 + 4 + 5 − 6 − 7 + ... + 2021 − 2022 − 2023
A có 2023 số hạng. Nhóm 4 số hạng liên tiếp của A thành từng 0,25
nhóm ta được 505 nhóm và dư ra 3 số hạng cuối. Ta được
A = (1 − 2 − 3 + 4 ) + ( 5 − 6 − 7 + 8 ) + ... + ( 2017 − 2018 − 2019 + 2020 ) 0,5
+2021 − 2022 − 2023
1
A = 0 + 0 + ... + 0 + 2021 − 2022 − 2023 0,25
(2,0 đ)
A = 2021 − 2022 − 2023 0,25
A = ( −1) − 2023 0,25

A = −2024 0,5
1
( −2 )
24
(4,0đ) .35 − 412.92 2 2 2 2
B= + + + + ... +
88.35 1.3 3.5 5.7 301.303

( −2 )
24
.35 − 412.92
Đặt C =
88.35
2 224.35 − 224.34
C= 0,25
(2,0 đ) 224.35
224.34 ( 3 − 1)
C= 0,25
224.34.3
2
C= 0,25
3
2 2 2 2
Đặt D = + + + ... +
1.3 3.5 5.7 301.303
3 −1 5 − 3 7 − 5 303 − 301
D= + + + ... +
1.3 3.5 5.7 301.303 0,25
1 1 1 1 1 1 1 1
D = 1 − + − + − + ... + − =1− 0,25
3 3 5 5 7 301 303 303
303 1 302
D= − = 0,25
303 303 303
2 302 202 302 504 168
B=C+D= + = + = = 0,25
3 303 303 303 303 101
504 168
B= = 0,25
303 101

Tìm số nguyên x biết: 36 + 5 ( x − 2 ) = 81


2

5 ( x − 2 ) = 81 − 36
2
0,25
5 ( x − 2 ) = 45
2
0,25
( x − 2 ) = 45 : 5
2
0,25
( x − 2) = 9
2
0,25
1 x − 2 = 3 hoặc x − 2 = −3 0,25
Khi
(2,0 đ) x − 2 = 3
0,25
x =3+ 2
x =5
2 Khi
(5,0đ) x − 2 = −3
0,25
x = −3 + 2
x = −1
Vậy x ∈ {5; −1} 0,25
x 1 1
Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) biết − =
3 y +1 6
1 x 1
2 = − 0,25
y +1 3 6
(2,0 đ)
1 2x 1
= − 0,25
y +1 6 6
1 2x − 1
= 0,25
y +1 6
( y + 1)( 2x − 1) = 6 (1) 0,25
Vì x, y nguyên và 2x − 1 là số lẻ, kết hợp với (1) ta có 2x − 1 là ước
nguyên lẻ của 6 0,25
 2x − 1∈ {1; −1;3; −3}
Ta có bảng sau
2x − 1 -3 -1 1 3
y +1 -2 -6 6 2 0,5
x -1 0 1 2
y -3 -7 5 1
Vậy tìm được 4 cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn là (-1; -3); (0; -7);
0,25
(1; 5); (2; 1).

Tìm các số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 24a = 28b = 60c
Có 24a = 28b = 60c
0,25
 6a = 7b = 15c
3
Đặt 6a = 7b = 15c = k ( k ∈ N* ) , mà a, b,c ∈ N suy ra k chia hết cho
(1,0đ)
6; 7; 15
0,25
Do a, b, c là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 nên k là số tự nhiên nhỏ
nhất khác 0  k = BCNN(6,7,15)
Tìm được k = 210
0,25
Tìm được a = 35;b = 30;c = 14
Vậy a = 35;b = 30;c = 14 0,25

Tìm số nguyên tố p sao cho p + 8 và p + 10 đều là các số nguyên tố.


Do p là số nguyên tố nên ta xét các trường hợp:
+) Với p = 2 thì p + 8 = 2 + 8 = 10 , mà 10 là hợp số  p + 8 là hợp 0,5
4 1 số nên mâu thuẫn với đề bài  p = 2 (loại) (1)
(4,0 đ) (2,0 đ) +) Với p = 3 khi đó p + 8 = 3 + 8 = 11;p + 10 = 3 + 10 = 13 , mà 11 và

13 đều là các số nguyên tố nên p + 8,p + 10 đều là số nguyên tố 0,5


nên p = 3 (nhận) (2)
+) Với p > 3 0,25
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3 do đó p

chỉ nhận một trong hai dạng 3k + 1,3k + 2 ( k ∈ N* )

+) Nếu p = 3k + 1 thì p + 8 = 3k + 9 = 3 ( k + 3)

Vì k ∈ N*  p + 8⋮3 mà p + 8 > 3 nên p + 8 là hợp số mâu thuẫn với 0,25


đề bài  p = 3k + 1 (loại) (3)

+) Nếu p = 3k + 2 khi đó p + 10 = 3k + 12 = 3 ( k + 4 )

Vì k ∈ N*  p + 10⋮3 mà p + 10 > 3 nên p + 10 là hợp số mâu thuẫn 0,25


với đề bài  p = 3k + 2 (loại) (4)

Từ (1), (2), (3) và (4)  p = 3 0,25


Vậy p = 3 thì p + 8 và p + 10 đều là các số nguyên tố.
3n + 2
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì P = là một phân số
6n + 5
tối giản.
Vì n ∈ N nên 3n + 2 ∈ N,6n + 5 ∈ N,6n + 5 ≠ 0 nên P là phân số (1) 0,25
Gọi d = ƯCLN ( 3n + 2,6n + 5 )

3n + 2⋮ d 0,5

6n + 5⋮ d
2
(2,0 đ) 2 ( 3n + 2 )⋮ d 6n + 4⋮ d
  0,25
 6n + 5⋮ d 6n + 5⋮ d
 ( 6n + 5 ) − ( 6n + 4 )⋮ d  1⋮ d 0,25
 d =1
0,25
 ƯCLN ( 3n + 2,6n + 5 ) =1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra P là phân số tối giản 0.25
3n + 2
Vậy với mọi số tự nhiên n thì P = là một phân số tối giản. 0,25
6n + 5
Nhà bác An có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m,
chiều rộng 25m để trồng hoa. Bác làm lối đi xung quanh (như hình
4 1 vẽ) để thuận lợi cho việc chăm sóc và đã dùng các viên gạch màu đỏ
(5,5 đ) (2,0 đ) hình vuông cạnh 50cm để lát lối đi, biết mỗi viên gạch lát có giá
14000 đồng. Tính số tiền bác An dùng mua gạch để lát kín lối đi?
(Bỏ qua các mạch vữa ghép giữa các viên gạch).
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 30.25 = 750 (m2)

Chiều dài phần vườn để trồng hoa là: 30 – 1,5.2 = 27 (m) 0,25

Chiều rộng phần vườn để trồng hoa là: 25 – 1,5.2 = 22 (m) 0,25
Diện tích phần vườn để trồng hoa là: 27.22 = 594 (m2) 0,25
Diện tích lối đi là: 750 – 594 = 156 (m2) 0,25
Đổi 50 cm = 0,5 m
0,25
Diện tích mỗi viên gạch là: 0,5.0,5 = 0,25 (m2)
Bác An cần số viên gạch để lát kín lối đi là:
0,25
156 : 0, 25 = 624 (viên gạch)
Số tiền bác An cần dùng để mua gạch lát kín lối đi là:
0,25
624.14000 = 8736000 (đồng)
Vậy số tiền bác An dùng để mua gạch lát kín lối đi là 8736000 đồng. 0,25
Vẽ hình đúng
0,5
2a x A O B y
(1,5 đ) Vì điểm O nằm giữa hai điểm A và B nên
0,5
OA + OB = AB
 3 + 4 = AB 0.25
 AB = 7 (cm) 0,25
Nếu lấy thêm 197 điểm phân biệt không trùng với các điểm A, O, B
trên đường thẳng xy thì trên đường thẳng xy có tất cả 0,5
197 + 3 = 200 (điểm)
Mỗi điểm nằm trên đường thẳng xy cho 2 tia phân biệt 0,25
2b Mà có 200 điểm phân biệt trên đường thẳng xy
0,25
Nên có tất cả 200 . 2 = 400 (tia)
(2,0 đ)
Chọn 1 điểm bất kì trên đường thẳng xy, điểm này cùng với 199
0,25
điểm còn lại được 199 đoạn thẳng
Làm như vậy với tất cả 200 điểm ta được 199.200 (đoạn thẳng) 0,25
Nhưng làm như vậy mỗi đoạn thẳng được tính 2 lần, do đó số đoạn
199.200 0,5
thẳng thực tế là = 19900 (đoạn thẳng)
2
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số abc biết abc = ( a + b + c )
3

Vì abc là số tự nhiên có 3 chữ số nên a, b, c là chữ số, a ≠ 0


abc = ( a + b + c )
3

5
100a + 10b + c = ( a + b + c )
3

(1,5 đ) 0,25
a + 99a + b + 9b + c = ( a + b + c )
3

( a + b + c ) + 9 (11a + b ) = ( a + b + c )
3
(1)
Đặt a + b + c = m ( m ∈ N* )
Khi đó (1) trở thành m + 9 (11a + b ) = m3
9 (11a + b ) = m3 − m
9 (11a + b ) = m ( m − 1)( m + 1)
m ( m − 1)( m + 1)⋮9
Ta có 100 ≤ abc < 1000  43 < m 3 < 103 0,25
Do đó 4 < m < 10 (1)
Lập luận suy ra bài toán có 3 trường hợp
+) TH1: Khi m − 1 chia hết cho 9
Mà 4 < m < 10  3 < m − 1 < 9 0,25
Do đó không tìm được m − 1 chia hết cho 9 suy ra không tìm được
m
+) TH2: Khi m chia hết cho 9
Do 4 < m < 10 mà m⋮9  m = 9 (1)
Với m = 9 ta có m3 = 93 = 729 = abc = 729  a = 7,b = 2,c = 9 0,25
 a + b + c = 7 + 2 + 9 = 18  m = 18 do đó mâu thuẫn với (1)
Suy ra không tìm được m
+) TH3: m + 1 chia hết cho 9
Do 4 < m < 10  5 < m + 1 < 11 mà  m + 1⋮9  m = 8 (2)
Với m = 8  m3 = 83 = 512 = abc = 512  a = 5, b = 1,c = 2 0,25
 a + b + c = 5 + 1 + 2 = 8  m = 8 thoả mãn (2)
Xác định số + abc = 512
Vậy abc = 512 0,25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 6 THCS
HUYỆN GIA VIỄN NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 30/3/2023
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 06 câu trong 01 trang
Họ và tên thí sinh :..............................................................Số báo danh .......................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất: ............................................................................................
Giám thị thứ hai:...............................................................................................

Câu 1 (4,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
 2 2023   1 1 2  2 19 1
+ :19 − . ( −4 ) .
2
a)  +  . − −  . b)
 123 2022   3 5 15  3 6 32
4 9 16 400
c) 30 + 32 + 34 + ... + 68. d) . . ... .
3 8 15 399
Câu 2 (4,0 điểm) Tìm x, biết:
2 14 1616
a) .x − = . b) 6 ( x + 11) − 7 ( 2 − x ) =
26.
7 21 2121
3 3 x x − 3 13
c) 2021 + 2023.
= d) + + = .
3 x x +1 x 7
3+
3− x
Câu 3 (4,5 điểm)
21n + 2
a) Chứng minh phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
12n + 1
b) Tìm các số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 12 =a 20
= b 35c.
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x.( y − 2 ) + y =
3.
Câu 4 (4,0 điểm)
Khu vườn hình chữ nhật của nhà bác Nam có chiều rộng là 8m, chiều dài gấp ba
lần chiều rộng.
a) Tính diện tích của khu vườn của nhà bác Nam.
b) Bác Nam định dựng cọc rào để làm hàng rào xung quanh khu vườn. Bác dựng
4 cọc rào ở 4 góc vườn và dọc theo các cạnh của khu vườn sao cho giữa hai cột rào liên
tiếp cách nhau 2m. Hỏi bác Nam cần mua bao nhiêu cột rào và số tiền để mua cọc rào
hết bao nhiêu? Biết giá tiền mỗi cọc rào là 240 nghìn đồng.
Câu 5 (1,0 điểm)
Một cái sân hình vuông được lát bởi những viên gạch hình vuông có cùng kích
thước. Biết tổng số viên gạch nằm trên hai đường chéo là 31 viên. Tính tổng số viên
gạch được lát trên nền sân đó.
Câu 6 (2,0 điểm)
a) Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn nữ và 2 bạn nam ngồi thành một hàng sao cho
các bạn nữ không được ngồi cạnh nhau?
b) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho x 2 + 165 =
y2.

--------Hết-------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 6 THCS
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN - Ngày thi 30/3/2023
(Hướng dẫn chấm này gồm 03 trang)

Câu Nội dung Điểm


a) (1,0 điểm)
 2 2023   1 1 2 
 +  . − −  1,0
 123 2022   3 5 15 
 2 2023   5 3 2   2 2023 
=  +  . − − =  +  .0= 0
 123 2022   15 15 15   123 2022 
Câu 1: b) (1,0 điểm)
(4,0 điểm) 2 19 1 2 1 1 4 1 3 2 1 1,0
+ :19 − . ( −4 ) = + − = + − = =
2

3 6 32 3 6 2 6 6 6 6 3
c) (1,0 điểm)
30 + 32 + 34 + ... + 68.
= 2.(15 + 16 + 17 + ... + 34) 1,0
(có (34 – 15) + 1 = 20 số hạng trong ngoặc)
= 2.(15 + 34).20:2 = 980
d) (1,0 điểm)
4 9 16 400
. . ...
3 8 15 399 1,0
=
2.2 3.3 4.4 20.20
. . .... =
( 2.3.4...20 ) . ( 2.3.4...20
=
) 20.2 40
=
1.3 2.4 3.5 19.21 (1.2.3....19 ) . ( 3.4.5...21) 1.21 21
a) (1,0 điểm)
2 14 1616 2 2 16 0,25
a) .x − = ⇒ .x − = .
7 21 2121 7 3 21
2 16 2 2 16 14 0,5
⇒ .x = + ⇒ .x = +
7 21 3 7 21 21
2 10 10 2 0,25
⇒ .x = ⇒x= : ⇒ x = 5.
7 7 7 7
Vây x = 5.
b) (1,0 điểm)
Câu 2: 6 ( x + 11) − 7 ( 2 − x ) =
26 ⇒ 6 x + 66 − 14 + 7 x =
26 0,5
(4,0 điểm) ⇒ 13 x =
−26 ⇒ x =−2 . Vây x = -2. 0,5
c) (1,0 điểm)
3
2021 + =2023. ( x ≠ 3; x ≠ 4 )
3 0,25
3+
3− x
3 3
⇒ = 2023 − 2021 ⇒ 2
=
3 3
3+ 3+
3− x 3− x
3 3 3 3 3 3 0,5
⇒ 3+ =⇒ =− 3 ⇒ =
3− x 2 3− x 2 3 − x −2
⇒ 3− x = −2 ⇒ x =+
3 2⇒ x =5 . (tm). Vậy x = 5. 0,25
d) (1,0 điểm)
3 x x − 3 13
+ + = . ( x ≠ 0; x ≠ −1) 0,5
x x +1 x 7
 3 x −3 x 13
⇒ + + =
x x  x +1 6
x 13
⇒1+ =
x +1 7
x 6 0,5
⇒ = ⇒x= 6 (tm)
x +1 7
Vậy x = 6.
a) (1,5 điểm)
a) Gọi d = ƯCLN(21n + 2, 12n + 1) ( n ∈ N , d ∈ N * )
0,5
⇒ ( 21n + 2 ) d ; (12n + 1) d
⇒ 4. ( 21n + 2 ) − 7. (12n + 1) d 0,5
⇒ 1 d

Câu 3: (
1, d ∈ N *
⇒d = ) 0,5
(4,5 điểm) 21n + 2
Vậy phân số tối giản với mọi số tự nhiên n
12n + 1
b) (1,5 điểm)
Đặt 12=a 20=b 35
=c x 0,5
⇒ x 12; x  20; x  35.
mà a, b, c nhỏ nhất, khác 0 nên x nhỏ nhất khác 0 0,5
do đó x = BCNN(12, 20, 35)
⇒ x = 420 0,5
Tìm được a = 35; b = 21; c = 12.
c) (1,5 điểm)
3. ( x , y ∈ Z )
x.( y − 2 ) + y =
0,5
1. ⇒ ( x + 1)( y − 2 ) =
⇒ x ( y − 2) + ( y − 2) = 1

⇒ y − 2; x + 1∈ Ư(1) ⇒ y − 2; x + 1∈ {1; −1} 0,5

Giải tìm được 2 cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là: ( 0;3) ; ( −2;1) . 0,5

a) (2,0 điểm)
Chiều dài của khu vườn là: 3.8 = 24 (m) 0,5
Diện tích của khu vườn nhà bác Nam là: 8. 24 = 192 (m2) 1,5
Câu 4: b) (2,0 điểm)
(4,0 điểm)
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật của nhà bác Nam là: 0,5
(8 + 24).2 = 64 (m)
Vì khoảng cách giữa hai cọc rào liên tiếp là 2m nên số khoảng cách là
bằng số cọc rào và bằng: 64 : 2 = 32 (cột rào) 1,0
Số tiền bác Nam phải trả khi mua cọc rào là: 0,5
32. 240 = 7 680 (nghìn đồng)
Số viên gạch trên một đường chéo của sân là: (31 + 1): 2= 16 (viên) 0,5

Câu 5: Số viên gạch trên một đường chéo bằng với số viên gạch trên mỗi cạnh 0,5
(1,5 điểm) của sân là 16 viên.
Tổng số viên gạch để lát nền sân đó là: 16.16 = 256 (viên gạch) 0,5
a) (1,0 điểm)
Có 5 vị trí sắp xếp thành một hàng là 1; 2; 3; 4; 5. 0,25
Để các bạn nữ không được ngồi cạnh nhau thì cần xếp 3 bạn nữ vào vị
trí thứ 1; 3; 5 và xếp 2 bạn nam vào vị trí thứ 2; 4.
Số cách xếp 3 bạn nữ vào 3 vị trí thứ 1; 3; 5 là 3.2.1 = 6 (cách) 0,25
Số cách xếp 2 bạn nam vào 2 vị trí thứ 2; 4 là 2.1 = 2 (cách) 0,25
Câu 6: Vậy số cách sắp xếp thỏa mãn là: 6.2 = 12 (cách). 0,25
(2,0 điểm) b) (1,0 điểm)
x 2 + 165 =
y 2 (x, y là số nguyên tố).
0,25
2 2
- Với x = 2 thì 2 + 165 =
y

⇒ y 2 = 169 ⇒ y= 13 (vì y là số nguyên tố)

- Với x > 2, x là số nguyên tố nên x lẻ ⇒ y 2 = x 2 + 165 là số chẵn

⇒ y 2 là số chẵn 0,5

⇒ y là chẵn, mà y nguyên tố nên y = 2

⇒ 22 = x 2 + 165 ⇒ x 2 = 163 (loại) (vì x 2 là số chính phương, 163


không là số chính phương). 0,25

x 2;=
Vậy= y 13 là giá trị cần tìm.

Lưu ý:
- Lời giải trong hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt, học sinh trình bày hoàn chỉnh, lý
luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa.
- Học sinh có thể trình bày nhiều cách giải khác nhau nếu đúng thì cho điểm tương ứng.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN NINH GIANG NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: Toán 6
Ngày thi: 25 tháng 03 năm 2023
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang)

Câu 1(2 điểm)


1) Tìm các chữ số x và y để: 12 x5 y chia hết cho cả 2; 5 và 9
2) So sánh: 32022 và 10. 32020
3) Viết tập hợp A các số tự nhiên chia hết cho 5 và nhỏ hơn 2023. Tập hợp A có
bao nhiêu phần tử.
1 1 1 1 1
4) Tính
= nhanh: S + + + + ....... +
2 6 12 20 420
Câu 2 (2 điểm)
1) Tìm số tự nhiên x biết: 5x-1 + 5x-2+5x-3 = 775
2) Tìm các số nguyên n để 9n + 14 chia hết cho 3n - 5
3) Cho M = 550 - 548 + 546 - 544 + ...+ 52 - 1. Tìm x biết: 26. M + 1 = 25x
Câu 3 (2 điểm)
1) Chứng minh rằng: 32022 + 32020 − 22022 − 22020 chia hết cho 10
2) Tìm các số nguyên thỏa mãn: x.(y+1) + y = 12
3) Cho p và 8p - 1 là hai số nguyên tố. Hỏi 8p + 1 là số là số nguyên tố hay hợp số
Câu 4 (2 điểm)
1) Cho đoạn thẳng AB =12 cm, M là điểm nằm giữa A và B. E là trung điểm của
MB và F là trung điểm của MA. Tính độ dài đoạn thẳng EF
2) Bác Quân sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật ABDC
có chiều rộng AC = BD = 8m (hình vẽ). Bác ngăn mảnh đất
thành 2 phần: một phần để làm nhà (AEFC), phần còn lại
để làm vườn. Diện tích phần đất làm nhà bằng 50% diện
2
tích mảnh đất còn chu vi phần đất làm nhà bằng chu vi
3
mảnh đất. Tính diện tích mảnh đất của bác Quân?
Câu 5 (1 điểm)
1) Tìm các số nguyên dương nhỏ nhất x, y , z sao cho 5.x = 12.y =18.z
2
(a + b)
3
2) Tìm số tự nhiên ab sao cho ab=

----------------------------Hết---------------------

Họ và tên học sinh: ……………………………………………. Số báo danh………


Giám thị 1: ………………………………………………………………………….
Giám thị 2: ………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6
Câu Nội dung Điểm
1) Để 12 x5 y chia hết cho cả 2; 5 => y = 0 0.25
Với y = 0 ta có số 12 x50
1 Để 12 x50 chia hết cho 9 => 1 + 2 + x + 5 + 0 chia hết cho 9 0.25
3đ  8 + x chia hết cho 9 mà x là chữ số => x = 1
Vậy x = 1 và y = 0 0.25
2) 32022 = 32 . 32020 = 9.32020 0.5
Vì 9.32020 < 10.32020 => 32022 < 10.32020 0.25
3) A = {0; 5;10; 15;....;2015;2020} 0.5
Số phần tử của A là: (2020 - 0):5+ 1 = 405 0.25
1 1 1 1 1
+ + + + ....... + =
1 1 1 1
+ + + + ....... +
1 0.25
4)=
S
2 6 12 20 420 1.2 2.3 3.4 4.5 20.21
S=
1 1 1 1 1 1 1
1 − + − + − + − + ....... + −
1 1 0.25
2 2 3 3 4 4 5 20 21
=S 1=−
1 20 0.25
21 21
2) 5x-1 + 5x-2+5x-3 = 775 => 5x-3(52 + 5+1) = 775 0.25
=> 5x-3.31 = 775=> 5x-3= 25 => x = 5 0.25
có 9n + 14 = 3.3n - 3.5 + 29 = 3(3n - 5) + 29 0.25
Mà 3(3n - 5) chia hết cho 3n - 5
Để 9n + 14 chia hết cho 3n - 5 thì 29 chia hết cho 3n - 5
2 3n - 5 ∈ U (29) ={1; −1; 29; −29} 0.25
2đ n ∈ {0;10} .
Vậy n ∈ {0;10} thì 9n + 14 chia hết cho 3n - 5 0.25
3) 52 M = 552 - 550 + 548 - 546 + ...+ 54 - 52 => 52 M + M = 552 - 1
=> 26 M = 552 - 1 0.5
=> 26 M + 1 = 552
Vì 26. M + 1 = 25x => 25x= 552 => 52x= 552 => x = 26 0.25
1)
32022 − 22022 + 32020 − 22020
= (3
2022
) ( )
+ 32020 − 22022 + 22020= 32020 (32 + 1) − 22019 (23 + 2) 0.25đ
= 32020.10 − 22019.10 = 10 ( 32020 − 22019 ) chia hết cho 10 0.25đ

2) x.(y+1) + y = 12 => x.(y+1) + y+1 = 12 +1
=> (x+1)(y+1) = 13 Mà 13 = 1.13=13.1=(-1)(-13) = (-13)(-1) 0.25
Ta có bảng:
x+1 1 13 -1 -13
y+1 13 1 -13 -1 0.25
x 0 12 -2 -14
y 12 0 -14 -2
0.25
Vậy ( x; y ) ∈ {(0;12);(12;0);(−2; −14);(−14; −2)
3)
+ Với p = 3 => 8p- 1 = 23 là nguyên tố. Khi đó 8p + 1 = 25 là hợp số 0.25
+ Với p nguyên tố khác 3
 p không chia hết cho 3 và 8p- 1và 8p+1>3
Nếu p = 3k + 2 ( k ∈ N )=> 8p - 1= 24k + 15 chia hết cho 3 => 8p -1 là 0.25
hợp số (trái với giả thiết)
Nếu p = 3k + 1 ( k ∈ N * ) => 8p+1= 24k + 9 chia hết cho 3 => 8p+1 là
hợp số.
Vậy p và 8p - 1 là hai số nguyên tố thì 8p + 1 là luôn hợp số. 0.25
A B
F M E
1) M nằm giữa A và B => MB + MA = AB = 12 cm 0.25
MB
Vì E là trung điểm của MB => ME =
2 0.25
MA
Vì F là trung điểm của MA => MF =
2 0.25
M nằm giữa E và F
MB MA MA + MB 12
=> FE = ME + MF = + = = =6 (cm) 0.25
2 2 2 2
(HS không vẽ hình vẫn cho điểm tối đa
4 Nếu HS coi M là trung điểm của AB thi không cho điểm cả bài)

2) Vì diện tích phần đất làm nhà bằng 50% diện tích mảnh đất nên diện
tích đất làm nhà bằng diện tích đất làm vườn
Gọi AE = EB = x ( x > 0 ) ⇒ AB = 2 x (m) 0.25
Chu vi phần đất làm nhà là 2 ( 8 + x ) (m)
Chu vi cả mảnh đất là 2. ( 2 x + 8 ) (m) 0.25
2 2. ( 8 + x ) 2
Chu vi phần đất làm nhà bằng chu vi mảnh đất nên: = 0.25
3 2. ( 2 x + 8 ) 3
2 ( 2 x + 8 )= 3 ( 8 + x ) ⇒ x= 8(TM )
Vậy diện tích mảnh đất của bác Quân là 8. ( 2.8 ) = 128 ( m 2 ) 0.25
1) Đặt 5x = 12y =18z = A (A nguyên dương)
=> A chia hết cho cả 5; 12 và 18 => A ∈ BC (5;12;18) 0.25
mà x, y, z nguyên dương nhỏ nhất => A nhỏ nhất khác 0
=> A = BCNN (5;12;18)
Mà BCNN (5;12;18)
= 5.2 .3 180 => A = 180 => (x; y; y) = (36;15;10) 0.25
2 2
=
5

2. Từ giả thiết suy ra a + b là số chính phương . Đặt a +=


b x 2 (x ∈ N)

( )
2 3 2
⇒ ab =( a + b ) = x 3 =x 6
2
0. 25đ
6
Vì 100 ≤ ab < 10000 ⇒ 100 ≤ x < 10000 ⇒ 2 < x < 5
x ∈ {3; 4}
2
TH1: x = 3 ⇒ ab = 36 = 729 ⇒ ab = 27 (T / M)
2
TH2: x = 4 ⇒ ab = 46 = 4096 ⇒ ab = 64 ( không thoả mãn )
Vậy ab = 27 0. 25đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TẠO THÀNH PHỐ VINH NĂM HỌC 2022- 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán lớp 6
(Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (5,5 điểm)
a, Tính giá trị biểu thức: (12  3 2  5 2  7 2  ....  2023 2 )(4 3  8 2 )
b, Tính giá trị biểu thức sau rồi làm tròn kết quả đến hàng phần mười:
2,5. 0,8  1, 2  4. 33,81  34,06 
K   0,375
15  28,75  25,15  : 0,6
2022 2022 2023 2021
c, So sánh: A  10
 8
và B  10  8
50 50 50 50
Câu 2: (4,0 điểm)
a, Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số biết rằng nếu chia số đó cho 8 thì dư 6
còn chia cho 12 thì dư 2 và chia cho 18 thì dư 8.
b, Anh Hùng chuyển nhà nên cần mua ti vi và máy lọc nước. Tại siêu thị điện máy
gần nhà đang chạy chương trình khuyến mãi hai ngày. Ngày thứ nhất giảm giá 20% toàn
bộ cửa hàng. Ngày thứ hai, ti vi giảm 15% so với giá niêm yết, máy lọc nước giảm 30%
so với giá niêm yết còn 4060000 đồng. Biết giá niêm yết của ti vi là 12000000 đồng. Hỏi
anh Hùng nên mua sắm vào ngày nào?
Câu 3: (4,5 điểm)
a, Tìm các chữ số x, y sao cho 2 x5 y 9 chia hết cho 9 và có chữ số hàng chục là bội
của 4.
3n  1
b, Chứng minh rằng là phân số tối giản với mọi n   .
9n  6
c, Tìm số tự nhiên k để trong 10 số: k  1; k  3; k  5;...; k  19 có nhiều số nguyên
tố nhất.
Câu 4: (3,0 điểm)
a, Nhà ba bạn An, Bình và Cường cùng nằm trên một tuyến đường thẳng và cả ba
bạn cùng học tại trường THCS A nằm trên tuyến đường đó. Biết nhà An cách nhà Bình
300m và cách nhà Cường 500m. Nếu trường THCS A nằm chính giữa nhà An và nhà
Cường thì từ nhà An đến trường có gần hơn từ nhà Bình đến trường hay không ?
b, Cho điểm O không thuộc đường thẳng xy. Trên đường thẳng xy lấy 23 điểm
phân biệt. Nối O với 23 điểm đó. Hỏi có bao nhiêu góc đỉnh O mà cạnh đi qua hai điểm
trong 23 điểm thuộc đường thẳng xy đã cho?
Câu 5: (3,0 điểm)
Sân bóng chuyền có dạng hình chữ nhật 3m 3m
có chiều dài 18m, chiều rộng 9m. Để chống
mài mòn và giảm chấn thương, người ta phủ
lên mặt sân một lớp thảm PVC có giá tiền một
m2 là 400000 đồng.
a, Tính số tiền mua thảm PVC phủ lên
mặt sân.
b, Sau khi làm xong lớp nền, đội thi 9m 9m

công kẻ vạch bằng sơn để hoàn thiện sân (là


các đường kẻ như hình vẽ), độ rộng của các
vạch sơn là 5cm. Biết 1 lít sơn kẻ được 5m2.
Hỏi để kẻ vạch cho sân bóng chuyền thì cần
bao nhiêu lít sơn?
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TẠO THÀNH PHỐ VINH NĂM HỌC 2022- 2023

Hướng dẫn chấm môn Toán 6

(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)


Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu Đáp án Điểm
(1  3  5  7  ....  2023 )(4  8 )
2 2 2 2 2 3 2

Câu 1a 1,0
 (12  32  52  7 2  ....  20232 )(64  64)
(2 đ)
 (12  32  52  7 2  ....  20232 ).0  0 1,0
2,5.  0,8  1, 2  4. 33,81  34,06 
K   0,375
15  28, 75  25,15  : 0,6
0,5
2,5.2 4.  0, 25 
K   0,375
Câu 1b 15  3,6  : 0, 6
(2 đ) 1 1
K   0,375 0,5
3 6
K  0,5  0,375  0,125 0,5
Làm tròn 0,125 đến hàng phần mười được kết quả là 0,1 0,5
2022 2022 2022 2021 1
A   10   0,5
5010 508 50 508 508
Câu 1c 2023 2021 2022 1 2021
B  10   10  10  0,5
(1,5 đ) 50 50 8
50 50 508
1 1
Vì 8  10 nên A  B 0,5
50 50
Gọi số cần tìm là x . Điều kiện: x   và 100  x  999
 x  68
 0,5
Theo đề ra:  x  212
 x  818

 x  6  168  x  108
 
Câu 2a Do đó:  x  2  1212 hay  x  1012 0,5
(2 đ)  x  8  1818  x  1018
 
Suy ra: x  10  BC  8, 12, 18 0,25
Mà BCNN  8, 12, 18   72 nên x  10  B  72   0; 72; 144; 216;... 0,25
Vì 100  x  999 nên x  10  110
Mặt khác x là số bé nhất nên x  10  144 hay x  134 0,5
Vậy số cần tìm là 134
Giá niêm yết của máy lọc nước là:
 30  0,5
4 060 000 :  1    5 800 000 (đồng)
 100 
Nếu anh Hùng mua vào ngày thứ nhất thì tổng số tiền phải trả là:
 5 800 000  12 000 000  .1 
Câu 2b 20  1,0
  14 240 000 (đồng)
(2 đ)  100 
Nếu anh Hùng mua vào ngày thứ hai thì tổng số tiền phải trả là:
 15 
12 000 000. 1    4 060 000  14 260 000 (đồng) 0,5
 100 
Vậy anh Hùng nên mua vào ngày thứ nhất.
Vì 2 x5 y 9 chia hết cho 9 nên 2  x  5  y  99 0,25
Mà x, y là các chữ số nên 0  x  y  18 .Do đó x  y  2; 11 0,25
Trường hợp 1: x  y  2
Vì y là bội của 4 và y  2 nên y  0 . 0,5
Khi đó: x  2
Câu 3a Trường hợp 2: x  y  11
(1,5 đ)
Vì y là bội của 4 và y  11 nên y  0; 4; 8 .
Nếu y  0 thì x  11 (Loại, vì x là chữ số)
0,5
Nếu y  4 thì x  7 .
Nếu y  8 thì x  3 .
Vậy các cặp số  x; y  cần tìm là (2; 0), (7; 4) và (3; 8)
Gọi d là ƯCLN  3n  1, 9n  6   d  * 
 3n  1 d 3. 3n  1 d 0,5
Khi đó:  suy ra 
9n  6 d  9n  6 d
Câu 3b Do đó:  9n  6   3. 3n  1 d
(1,5 đ) Hay 3 d 0,5
Suy ra d  Ư(3)  1; 3 (vì d   * )
Vì 3n  1 3 nên d  3
3n  1 0,5
Vậy d  1 hay là phân số tối giản
9n  6
Với k  0 hoặc k  1 trong dãy 10 số đã cho có 8 số nguyên tố là: 2;
0,5
3; 5; 7; 11; 13; 17; 19.
Câu 3c Với k  1 : Nếu k lẻ thì dãy số đã cho là dãy số chẵn. Do đó chỉ có
0,5
(1,5 đ) nhiều nhất là 1 số nguyên tố (chính là số 2)
Nếu k chẵn thì dãy số đã cho là dãy số lẻ. Trong 10 số lẻ liên tiếp có
0,5
ít nhất 3 số là bội của 3. Do đó dãy còn nhiều nhất là 7 số nguyên tố
Vì nhà An cách nhà Bình 300m và cách nhà Cường 500m nên xảy ra
0.25
2 TH sau:

An THCS A Bình Cường


TH1: Nếu nhà Bình ở giữa nhà An và nhà Cường thì:
Vì trường THCS A nằm chính giữa nhà An và nhà Cường nên
khoảng cách từ nhà An đến trường là: 500 : 2  250 (m) 0,75
Do trường THCS A nằm giữa nhà An và nhà Cường nên khoảng cách
từ nhà Bình đến trường là:
300  250  50 (m)
Vì 250 m > 50 m nên nhà Bình đến trường gần hơn nhà An đến
Câu 4a trường.
(1,5 đ)
Cường THCS A An Bình
TH2: Nếu nhà An ở giữa nhà Bình và nhà Cường thì:
Vì trường THCS A nằm chính giữa nhà An và nhà Cường nên
khoảng cách từ nhà An đến trường là: 500 : 2  250 (m) 0,5
Mà nhà An nằm giữa trường THCS A và nhà Bình nên Khoảng cách
từ nhà Bình đến trường là : 250 + 300= 750(m)
Vì 250 m < 750 m nên nhà An đến trường gần hơn nhà Bình đến
trường.
Trên đường thẳng xy có tất cả: 23 điểm. Do đó khi nối O với 23 điểm
0,5
thuộc đường thẳng xy sẽ có 23 tia gốc O.
Mỗi tia gốc O sẽ tạo với 22 tia gốc O còn lại tạo ra 22 góc.
Câu 4b 0,5
Do đó 23 tia gốc O thì sẽ tạo thành 23.22 góc .
(1,5 đ)
22.23
Nhưng mỗi góc đã được tính 2 lần. Vậy thực tế chỉ có  253
2 0,5
góc đỉnh O.
Diện tích sân bóng chuyền là: 18.9  162 (m2) 0,5
Câu 5a
Số tiền mua thảm PVC phủ lên mặt sân là
(1 đ) 0,5
162.400 000  64 800 000 (đồng)
Đổi 5 cm = 0,05 m
Diện tích phần vạch sơn bao quanh sân là: 0,5
0,05.18  9  .2  0,05.0,05.4  2,69 (m2)
Diện tích 3 vạch sơn giữa sân là:
Câu 5a 0,5
3.0, 05.(9  2.0,05)  1,335 (m2)
(2 đ)
Diện tích phần kẻ vạch sơn cho cả sân bóng là:
0,5
2,69  1,335  4,025 (m2)
Số lít sơn cần dùng là:
0,5
1: 5.4, 025  0,805 (lít)
UBND HUYỆN YÊN MÔ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 6
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 120 phút)
Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang.

Câu 1: (5,0 điểm)


1. Tính giá trị của các biểu thức:
1 1 1 1
a) A  32023.42  32023.24  2023 b) B =    ... 
4.9 9.14 14.19 64.69

 
c) Q = 20   700  2.10 : 30  : 5

2
  
2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2.3x  2.92  4.34 b) x + (x + 1) + (x + 2) + ...+ (x + 99) = 5450.
Câu 2: (5,0 điểm)
1. Chứng tỏ rằng M  75.  42021  42020  ....  42  4  1  25 chia hết cho 100.
2. Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác không sao cho 18x  24 y  36z .

5n + 3
3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phân số là phân số tối giản.
3n + 2
Câu 3: (2,5 điểm)
1. Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm xuất hiện ở
hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau:
Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số lần 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2

Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6.
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn: x( y  1)  y  2 .
Câu 4: (6,0 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho BC = 4,5 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
b) Giả sử trên đoạn thẳng AB vẽ thêm 2020 điểm phân biệt không trùng với các điểm A,B,C.
Hỏi khi đó trên hình có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng phân biệt?
2. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 132m. Nếu giảm chiều rộng đi 5m và tăng chiều dài lên
11
5m thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 30% diện tích khu đất để trồng rau, diện tích khu
30
đất để trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để xây nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu mét vuông?
Câu 5: (1,5 điểm).
1 2 3 4 99 100 3
Cho biểu thức C   2  3  4  .....  99  100 . So sánh C với 
3 3 3 3 3 3 16
.................................... Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...................
UBND HUYỆN YÊN MÔ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KSCL HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán 6
Năm học 2022 - 2023
(HDC gồm 05 trang)

Câu Nội dung Điểm

1. (3,0 điểm)

1 (1,0 điểm). A  32023.42  32023.24  2023  32023 (42  24 )  2023


 32023 (42  24 )  2023 0,25
 32023. 16  16   2023 0,25
 32023.0  2023 0,25
 2023 0,25

1 1 1 1
b) ( 1,0 điểm). B =    ... 
4.9 9.14 14.19 64.69
0,5
1 1 1 1 1 1 1 1 1
= (       ...   )
5 4 9 9 14 14 19 64 69

1 1 1 13
= (  )= 0,5
5 4 69 276
Câu
1
(5.0  
c) ( 1,0 điểm). Q  20   700  2.102  : 30  : 5

   
điểm)  20   700  200 : 30 : 5
0,25
  20  900 : 30  : 5 0,25
  20  30 : 5  10 : 5  2 0,5

2. ( 2 điểm)
2a) ( 1,0 điểm).
0,25
Ta có 2.3x  2.92  4.34  2.3x  4.34  2.92
 2.3x  6.34 0,25
 3x  35 0,25
 x  5. 0,25
Vậy x= 5

2b) ( 1,0 điểm).

x + (x + 1) + (x + 2) + …+ (x + 99) = 5450 0,25


100x + (1 + 2+ 3+ ...+ 99) = 5450
 100x + 4950 = 5450 0,25
 100x = 500 0,25
 x = 5 . Vậy x =5. 0,25

1 (1,5 điểm).
Đặt S  42021  42020  ...  42  4 1  M  75.S  25 0,25
Ta có S  42021  42020  ...  42  4 1  4S  42022  42021  ...  43  42  4 0,25
42022  1
 4 S  S  42022  1  S  . 0,25
3
42022  1
 25  25.  42022  1  25
0,25
Do đó M  75.S  25  75.
3
 25.4  100.4
2022 2021
0,25
 M 100 0,25
2 (2,0 điểm).
Đặt 18x  24 y  36z  m (với m  * )  m 18; m 24; m 36 0,25
Do x, y, z nhỏ nhất khác không thỏa mãn 18x  24 y  36z  m nên m cũng
0,5
nhỏ nhất mà m 18; m 24; m 36  m  BCNN(18,24,36)
Ta tìm được BCNN(18,24,36) = 72  m  72 0,5
Với m = 72 ta tìm được x  4; y  3; z  2 0,5
Câu Vậy x  4; y  3; z  2 0,25
2
3 (1,5 điểm).
(5.0
điểm) 5n + 3
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phân số là phân số tối giản.
3n + 2
Gọi d = ƯCLN (5n + 3, 3n + 2) 0,25
⇒ ⇒ 0,5
⇒ 0,25
0,25
5n + 3
Vậy là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n. 0,25
3n + 2

1 (1.0 điểm).
1. Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm xuất
Câu hiện ở hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau:
3
Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
(2.5 Số lần 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2
điểm)
Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6.
Số lần Bình gieo được tổng số chấm lớn hơn 6 là: 0,5
7 + 5 + 4 + 3 + 3 + 2 = 24 (lần)

Xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6
là 24 : 50 =
12 0,5
25

2 (1,5 điểm).
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn: x( y  1)  y  2 .
Ta có x( y  1)  y  2  x( y  1)  ( y  1)  1  ( x  1)( y  1)  1 0,25
Vì x,y là số nguyên và ( x  1)( y  1)  1 ta có bảng

x+1 1 -1

y-1 1 -1
1,0
x 0 -2

y 2 0
Vậy các cặp số nguyên cần tìm là ( x; y) (0;2),(2;0) 0,25

1a ( 2.0 điểm).

A C B 0,5

Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên ta có


0,75
AC  CB  AB  AC  AB  CB
Thay AB = 8cm, BC = 4,5cm ta được AC  8  4,5  3,5 (cm) 0,5
Vậy AC = 3,5 cm. 0,25

1 b ( 2.0 điểm).

Tổng số điểm phân biệt trên đoạn thẳng AC là: 2020  3  2023 ( điểm) 0,5

Cứ 2 điểm phân biệt tạo thành một đường thẳng. 0,5

Chọn một điểm, điểm này tạo với 2022 điểm còn lại được 2022 đoạn thẳng.
0,5
Vì có tất cả 2023 điểm nên có 2023.2022 ( đoạn thẳng)

Nhưng mỗi đoạn thẳng đã được tính hai lần nên số đoạn thẳng thực tế là :
2023.2022 0,5
 2045253 (đoạn thẳng).
2
Câu 4
(6,0 2. ( 2.0 điểm)
điểm) Khi giảm chiều rộng 5m và tăng chiều dài 5m thì chu vi không đổi.
0,25
Ta có nửa chu vi lúc sau là: 132: 2 = 66 (m)
1
Lúc sau chiều dài gấp đôi chiều rộng hay chiều rộng bằng chiều dài.
2
1
0,25
Suy ra chiều rộng lúc sau bằng nửa chu vi.
3
1
Chiều rộng khu đất đó là: 66. + 5 = 27 (m) 0,25
3
Chiều dài khu đất đó là: 66 – 27 = 39 (m) 0,25
Diện tích khu đất đó là: 27.39 = 1053 (m2) 0,25
3
Đổi 30% =
10 0,5
3 11 1
Diện tích đất làm nhà chiếm số phần là: 1    (diện tích khu đất)
10 30 3
1
Diện tích đất xây nhà là: 1053. = 351 (m2) 0,25
3

Câu 5 1 2 3 4 99 100 3
Cho biểu thức C    3  4  .....  99  100 . So sánh C với .
(1,5 3 2
3 3 3 3 3 16
điểm)

Ta có
 2 3 4 99 100   1 2 3 4 99 100  0,25
3C  C  1   2  3  .....  98  99     2  3  4  .....  99  100 
 3 3 3 3 3  3 3 3 3 3 3 

2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100
 4C  1   2  3  ....  98  99   2  3  4  .....  99  100
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
 2 1   3 2   4 3   100 99  100
 1       2  2     3  3   ....    99  99   100 0,25
 3 3  3 3   3 3   3 3  3
1 1 1 1 100
 (1   2  3  ....  99 )  100 (1)
3 3 3 3 3
1 1 1 1
Đặt D  1   2
 3  ....  99
3 3 3 3
 1 1 1 1  1 1 1
Ta có 3D  3.1    3  ....  99   3  1   2  ....  98 0,25
 3 
2
3 3 3 3 3 3
Khi đó: 3D  D   3  1  
1 1 1   1 1 1 1 
 ....  98   1   2  3  ....  99 
 3   3 3 3 3 
2
3 3
1 1 1 1 1 1 1
 4 D  3  1   2  ....  98  1   2  3  ....  99
3 3 3 3 3 3 3
1 1  1 1   1 1  1 1
 3   1  1        2  2   ...    98  98   99  3  99 0,25
 3 3  3 3   3 3  3 3
1  1  3 1
Suy ra D = .  3 - 99  = - (2)
4  3  4 4.399
Từ (1) và(2) suy ra:
3 1  100 3 1 100
4C    99   100   99  100 0,25
 4 4.3  3 4 4.3 3
1 3 1 100  3 1 25 3  1 25 
 C  .   99  100    2 99  100  -  2 99 + 100 
4  4 4.3 3  16 4 .3 3 16  4 .3 3 
1 25 3  1 25  3 3
Ta có: 2 99
 100 > 0 nên   2 99  100  < . Vậy C < 0,25
4 .3 3 16  4 .3 3  16 16
PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI ĐỀ OLIMPIC TOÁN 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2022 - 2023
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 01 trang)
Họ và tên: ……………….....................………..……..…SBD:.............…
Câu 1 (4 điểm)
 1 
1/ Thực hiện phép tính: 1 + 2  :  4. ( −3) + ( −2 ) .
3 ( −3) .( −5) 

 4
  16 
6 5 4 3 −3
2/ Cho A = − − − + . So sánh A với
5.11 3.8 11.15 5.8 10
Câu 2 (5 điểm)
1/ Tìm x biết: 106 − ( 5x + 3) − ( 2x − 4 ) − 13 =−
( 15) :1510
10

2/ Tìm số lớn nhất có 3 chữ số mà khi chia số đó cho 75 thì có thương và số dư


bằng nhau.
3/ Một cửa hàng bán 2 sản phẩm A và B đều với giá 600k. Sản phẩm A lãi được
20%, sản phẩm B bị lỗ 20%. Hỏi cửa hàng lỗ hay lãi bao nhiêu?
Câu 3 (5 điểm)
1/ Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 đi trải nghiệm. Biết rằng nếu
thuê loại xe 30 chỗ thì 18 học sinh không có chỗ ngồi, nếu thuê loại xe 24 chỗ thì thừa 6
chỗ ngồi. Tính số học sinh khối 6 của trường, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 100
đến 150 học sinh.
2/ Bạn An tung đồng xu một số lần liên tiếp. Biết xác suất thực nghiệm xuất hiện
4
mặt S là . Biết tích của số lần xuất hiện mặt S và số lần xuất hiện mặt N là 500. Hỏi
9
bạn An đã tung bao nhiêu lần?
Câu 4 (3 điểm)
1/ Cho p và 10p + 1 là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh: 17p + 1 là hợp
số
2/ Tìm tất cả các số có 3 chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho số có 2 chữ số
được tạo thành từ số đã cho bằng cách gạch đi bất kỳ một chữ số nào trong 3 chữ số đó.
Câu 5 (3 điểm)
Một người dùng gạch vuông có cạnh là 40cm để A 2m B
lát một cái sân có dạng như hình vẽ. Biết AB = 2m; BC
= 4m; CD = 5m; EF = 9m. Diện tích của hình thang 4m

ABCF là 11m2. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát sân. C 5m D
(Giả sử các viên gạch bị cắt đều được dùng hết và
mạch giữa các viên gạch không đáng kể)
F 9m E

Thí sinh không được dùng máy tính cầm tay.


PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI KÌ THI OLIMPIC
Năm học 2022 - 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6
Câu Phần Nội dung Điểm
1 1 (2đ)  1  ( −3) .( −5) 
1) Thực hiệ phép tính: 1 + 2  :  4. ( −3) + ( −2 ) .
3

(4đ) 4   16 
 9  15  0,5
= 1 +  :  −12 + ( −8 ) . 
 4  16 
13  −15 
= :  −12 +
4  2  0,5
13 −39 0,5
= :
4 2
13 −2 −1 0,5
= . =
4 39 6
2 (2đ) 6 5 4 3 −3
2) Cho A = − − − + . So sánh A với
5.11 3.8 11.15 5.8 10
11 − 5 8 − 3 15 − 11 8 − 5 0,25
Ta có: A =
− − − +
5.11 3.8 11.15 5.8
1 1  1 1  1 1  1 1
A= − −  −  −  −  −  +  −  0,25
 5 11   3 8   11 15   5 8 
1 1 1 1 1 1 1 1
A =− + − + − + + − 0,25
5 11 3 8 11 15 5 8
1 1 −5 + 1 −4 −8
A =− + = = =
3 15 15 15 30 0,5
−3 −9 −9 −8
Mà = và <
10 30 30 30 0,5
−3 0.25
Vậy A >
10
2 1 (2đ) ( 15) :1510
1) Tìm x biết: 106 − ( 5x + 3) − ( 2x − 4 ) − 13 =−
10

(5đ) 0,5
106 − ( 5x + 3 − 2x + 4 − 13) =1
0,5
106 − ( 3x − 6 ) =
1
0,5
106 − 3x + 6 =
1
3x = 111 0,5
x = 37
2(1,5đ) 2/ Tìm số lớn nhất có 3 chữ số mà khi chia số đó cho 75 thì có
thương và số dư bằng nhau.
Số cần tìm là abc 0,25
Gọi thương và dư khi chia số abc cho 75 là q (q ∈ N), khi đó:
abc= 75q + q= 76q 0,25
Do abc < 1000 nên 76q < 1000 hay q ≤ 13 0,25
Để là abc số lớn nhất thì q lớn nhất nên q = 13. 0,25
Khi đó: abc = 13. 76 = 988 0,25
Vậy: Số cần tìm là 988 0,25
3 23/ Một cửa hàng bán 2 sản phẩm A và B đều với giá
(1,5đ) 600k. Sản phẩm A lãi được 20%, sản phẩm B bị lỗ 20%. Hỏi
cửa hàng lỗ hay lãi bao nhiêu?

Sản phẩm A lãi 20% tức là 600k bằng 120% giá gốc, như vậy
giá gốc của sản phẩm A là 600 : 120% =
6 5 0,5
600
= : 600.
= 500k
5 6
Sản phẩm B lỗ 20% tức là 600k bằng 80% giá gốc, như vậy
4 5
giá gốc của sản phẩm A là 600 : 80% = 600
= : 600.
= 750k 0,5
5 4
Giá gốc của cả 2 sản phẩm A và B là 500 + 750 = 1250k
Tổng tiền bán của 2 sản phẩm A và B là 2.600 = 1200k
0,5
Như vậy của hàng đã lỗ 1250 – 1200 = 50k
3 1 (3đ) 1/ Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 đi trải
(5đ) nghiệm. Biết rằng nếu thuê loại xe 30 chỗ thì 18 học sinh
không có chỗ ngồi, nếu thuê loại xe 24 chỗ thì thừa 6 chỗ ngồi.
Tính số học sinh khối 6 của trường, biết rằng số học sinh
trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh.

Gọi số học sinh khối 6 của trường THCS đó là a (học sinh) a 


0,25
N*
0,5
Vì thuê loại xe 30 chỗ thì 18 học sinh không có chỗ ngồi nên
a – 18 ⁝ 30 0,5
Vì thuê loại xe 24 chỗ thì thừa 6 chỗ ngồi nên a + 6 ⁝ 24 0.5
hay a + 6 – 24 ⁝ 24 ⇒ a – 18 ⁝ 24
Do đó a – 18  BC(30; 24) 0,25
Ta có: BCNN(30; 24) = 120 0,25
⇒ a – 18  {120; 240; …..}
⇒ a  {138; 258; ……} 0,5
Mà số học sinh trong khoảng 100 đến 150 học sinh tức là
100 ≤ a ≤ 150 ⇒ a = 138 0,25
Vậy số học sinh khối 6 của trường là 138 học sinh
2 (2đ) 3) Bạn An tung đồng xu một số lần liên tiếp. Biết xác suất
4
thực nghiệm xuất hiện mặt S là . Biết tích của số lần xuất
9
hiện mặt S và số lần xuất hiện mặt N là 500. Hỏi bạn An đã
tung bao nhiêu lần?

4 4k
Vì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là = (kN*) 0,25
9 9k
Do đó tổng số lần tung đồng xu là: 9.k (lần) 0,25
Nên số lần xuất hiện mặt S là 4k (lần) 0,25
thì số lần xuất hiện mặt N là: 9k – 4k = 5k 0,25
Vì tích của số lần xuất hiện mặt S và số lần xuất hiện mặt ngửa
là 500 nên: 4k.5k = 500 ⇒ k 2 = 25 ⇒ k = 5 vì k  N* 0,5
Vậy bạn An đã tung : 9.5 = 45 lần 0,5
4 1 1) Cho p và 10p + 1 là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng
(3đ) (1.5đ) minh rằng 17p + 1 là hợp số

Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên ta có:


p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 với k  N* 0,5
Nếu p = 3k + 2 ⇒ 10p + 1 = 30k + 21 ⁝ 3 không thỏa mãn vì
10p + 1 là số nguyên tố lớn hơn 3. 0,5
Vậy p = 3k + 1. Khi đó 17p + 1 = 51k + 18 ⁝ 3 mà 17p + 1 > 3
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 0,5
Do đó 17p + 1 là hợp số
2 Tìm tất cả các số có 3 chữ số khác nhau mà số đó chia
(1,5đ) hết cho số có 2 chữ số được tạo thành từ số đã cho bằng cách
gạch đi bất kỳ một chữ số nào trong 3 chữ số đó.
Gọi số cần tìm là abc (a ≠ b, b ≠ c, c ≠ a)
Khi đó: abc  ab ⇒ 10.ab + c  ab ⇒ c  ab ⇒ c =0 0.5

Số cần tìm có dạng ab0 ⇒ ab0  a0 và ab0  b0


Nếu ab0  a0 ⇒ 10.ab  10.a ⇒ ab  a ⇒ 10a + b  a
⇒ b  a ⇒=
b ka (k ∈ N, 1 < k ≤ 9)
0.25
ab0  b0 ⇒ 10.ab  10.b ⇒ ab  b ⇒ 10a + b  b
10a  b ⇒ 10.a  k.a ⇒ 10  k ⇒ k ∈ {2, 5} vì (k ∈ N, 1 < k ≤ 9) 0.25

+ Nếu k =2 ⇒ ab ∈ {12, 24, 36, 48}


⇒ abc ∈ {120, 240, 360, 480} 0.25

+ Nếu k =5 ⇒ ab =15 ⇒ abc =150


0.25
Vậy: Các số có 3 chữ số cần tìm là: 120, 150, 240, 360, 480
5 1 (3đ) Một người dùng gạch vuông có cạnh là 40cm để lát một cái
(3đ) sân có dạng như hình vẽ. Biết
A 2m B
AB = 2m; BC = 4m; CD =
5m; EF = 9m. Diện tích của
hình thang ABCF là 11m2. 4m

Hỏi cần bao nhiêu viên gạch D


C 5m
để lát sân.
Giả sử các viên gạch bị cắt
đều được dùng hết và mạch
F 9m E
gạch không đáng kể.

1
Ta có diện tích của hình thang ABCF là:
= S1 ( BC + AF ) .AB 0,25
2
Mà S1 = 11m2; BC = 4m; AB = 2m ⇒ AF = 7m 0,5
⇒ Chiều cao của hình thang CDEF là: 7 – 4 = 3m 0,25
1
Diện tích của hình thang CDEF là: S2 = ( 5 + 9 ) .3 =
21 (m2) 0,5
2
Diện tích của sân là: 11 + 21 = 32(m2) 0,5
Diện tích của một viên gạch là: 0,4.0,4 = 0,16 (m2) 0,5
Số viên gạch cần dùng để lát sân là: 32 : 0,16 = 200 viên 0,5
PHÒNG GDĐT THANH OAI KỲ THI OLYMPIC LỚP 6, 7, 8
Năm học 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp: 6

Ngày thi: 12 tháng 4 năm 2022


Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 02 trang)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn 01 đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi.
6 3 3
50   
1. Giá trị của biểu thức 13 19 23 là:
12 6 6
100   
13 19 23
1 1 1
A. B. C. D. 2
2 13 2
2. Tìm x biết: 4 x3  12  120
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6
3. Tìm số phần tử của tập hợp: A  1;3; 5;7;9;...; 2021;2023
A. 2023 B. 1012 C. 1011 D. 2022
4. Nhân dịp ngày chào mừng ngày Giải phóng miền Nam 30/4, một cửa hàng quần áo
đã giảm giá 20% so với giá niêm yết. Bạn An mua một cái áo và phải trả 120 000
đồng. Hỏi giá niêm yết của áo đó là bao nhiêu?
A. 240 000đ B. 600 000đ C. 166 000đ D. 150 000đ
5. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
6. Cho CD = 24 cm. Gọi M là điểm nằm giữa C và D, I là trung điểm của MC, K là
trung điểm của MD, khi đó IK có độ dài là :
A. 6cm B. 10cm C. 12cm D. 6cm
7. Trong các số 3258, 2643, 6731, 4572, số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
là:
A. 3258 B. 2643 C. 6731 D. 4572
8. Cho biết x  * nhưng x   . Số x là:
A. 1 B. Bất kì số tự nhiên nào
C. 0. D. Không tồn tại số x
201201 201201201
9. So sánh M= và N=
202202 202202202
A. M = N B. M > N
C. M < N D. Không so sánh được
10. Tổng của ba số nguyên tố là 1012. Số nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 7
PHẦN II. TỰ LUẬN (15 điểm)
Bài 1 (5 điểm)
1) Cho B  3  32  33  ...  3100 . Chứng minh rằng 2 B  3 không là số chính
phương.
2) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: xy  2 x  y  1
Bài 2 (4 điểm)
3 3 3 3 3
1) Cho S =     . Chứng tỏ S không nhận giá trị nguyên
10 11 12 13 14
2) Tìm số nguyên x biết:
1 1 1 2022 2021 2 1
(   ...  ). x =   ...  
2 3 2023 1 2 2021 2022
Bài 3 (5 điểm)
1) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.
a) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
b) Lấy điểm C trên tia Ox sao cho AC = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
c) Trên tia Ox lấy thêm 5 điểm phân biệt (không trùng với O, A, B, C). Lấy điểm M
nằm ngoài đường thẳng AB, hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh là ba
trong số các điểm kể trên.
2) Một hình chữ nhật có chu vi 64 cm. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 4 cm
và giảm chiều dài 4 cm thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4 (1 điểm)
Cho ba số nguyên tố lớn hơn 3, trong đó số sau lớn hơn số trước là đơn vị
(d ). Chứng minh chia hết cho 6.
- Hết -
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng tài liệu.

Họ và tên: ……………………………………………………. Số báo danh: …………


Học sinh Trường THCS: ………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)
Mỗi câu trả lời đúng x 0,5đ.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A B D C C B D A C

PHẦN II. TỰ LUẬN (15đ)


Bài Nội dung Điểm
1.1 Ta có: B  3  32  33  ...  3100 (3)
(2  3.B  32  33  34...  3101 (4) 0,5
điểm) Lấy (4) trừ (3) ta được: 3.B  B  3101  3 0,5

 2B  3101  3
 2B  3  3101  3  3
0,5
 2B  3  3101
Vì 101 là số lẻ nên 2B  3 không là số chính phương. 0,5

1.2 Ta có: xy  2 x  y  1
(3  xy  2 x    y  2   2  1  x  y  2    y  2   1   x  1 y  2   1 . 1,5
điểm) Vì x; y  Z nên  x  1 ;  y  2  là ước của -1. Lập bảng và đối
1,5
chiếu điều kiện x; y  Z   x; y    0;1 ;  2;3 .
2.1 S = 3  3  3  3  3  3  3  3  3  3 0,5
10 11 12 13 14 15 15 15 15 15
(2
15 0,25
điểm) => S > 15  1 (1)
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 0,5
S=         
10 11 12 13 14 10 10 10 10 10
15 20
=> S <   2 (2) 0,25
10 10
Từ (1) và (2) => 1 < S < 2 nên S không nhận giá trị nguyên 0,5
2.2 1 1 1 2022 2021 2 1
(   ...  ). x =   ...  
2 3 2023 1 2 2021 2022
1 1 1
(   ...  ). x =
2 3 2023
2021 2020 2 1 2023 1
(  1)  (  1)  ...  (  1)  (  1) 
2 3 2021 2022 2023
1 1 1 
( 1  1  ...  1 ).x = 2023.    ...   0,5
2 3 2023 2 3 2023 
 x  2023 0,5
3.1

a) 1
Tính được AB và khẳng định A là trung điểm của OB
b) TH 1: C nằm giữa O và A
C A B 1
O

Tính được OC = 2cm


TH 2: A nằm giữa O và
A C B 1
O
C
Tính được OC = 6cm
c. Số điểm nằm trên tia Ox theo đề bài là 9 điểm, vì các điểm này
thẳng hàng nên tam giác tạo thành phải có 1 đỉnh là M và 2 đỉnh còn
lại là 2 điểm nằm trên tia Ox 1
Số cách chọn 2 đinh còn lại là: 9(9-1):2= 36 (cách)
Vậy có 36 tam giác có thể vẽ được
3.2

Nửa chu vi hình chữ nhật là 64 : 2  32 (cm) .


Khi tăng chiều rộng thêm 4 cm và giảm chiều dài 4 cm thì
được hình vuông nên chiều dài hơn chiều rộng là 8 cm. 0,5
Do đó, chiều dài hình chữ nhật là  32  8 : 2  20 (cm) .
Chiều rộng hình chữ nhật là 32 – 20 = 12 (cm).
Vậy diện tích hình chữ nhật là 20.12 = 240 (cm2) 0,5
4 Gọi 3 số nguyên tố là p; p + d; p + 2d
- Chứng minh d chia hết cho 2:
Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ mà p + d cũng là số nguyên 0,25
tố lẻ nên d chẵn
- Chứng minh d chia hết cho 3:
Nếu p = 3k + 1:
+ nếu d chia 3 dư 1 thì p + 2d chia hết cho 3 (loại) 0,25
+ nếu d chia 3 dư 2 thì p + d chia hết cho 3 (loại)
nên d phải chia hết cho 3
Nếu p =3k +2: chứng minh tương tự, suy ra d phải chia hết cho 3 0,25
Vậy d chia hết cho 6 0,25
(Học sinh có cách giải khác, đúng vẫn cho điểm tối đa).
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6

--------------- HẾT ---------------


https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6

You might also like