Professional Documents
Culture Documents
De Thi OLYMPIC CLS 2023 - 231105 - 111830
De Thi OLYMPIC CLS 2023 - 231105 - 111830
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN HƯỚNG ĐẾN KỲ THI HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/11/2023
(Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
1. Rút gọn A 3 5 2 7 3 5 2 7 .
Q x x 2 2 . Tính F Q x1 Q x2 Q x3 Q x4 Q x5 .
2 2
y 6 x xy 0
2. Giải hệ phương trình 2 2 2
.
1 5 x x y 0
Câu III. (4,0 điểm)
1. Cho A là số nguyên dương và phương trình nghiệm nguyên ax by c với các hệ số nguyên
a, b, c thỏa mãn a, b nguyên tố cùng nhau, a b A . Chứng minh số nghiệm nguyên x, y
3A
thỏa mãn điều kiện x A, y A của phương trình đã cho không vượt quá .
b
Chữ ký của giám thị 1:.......................................... Chữ ký của giám thị 2:..........................................
SỞ GD & ĐT THANH HÓA KỲ THI OLYMPIC CÁC TRƯỜNG THCS
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN HƯỚNG ĐẾN KỲ THI HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/11/2023
(Đáp án có 06 trang) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
2. (2,0 điểm) Cho các số dương a, b thỏa mãn a b 2024 a 2 2024 b 2 . Tính giá trị của biểu
thức P a 2 b 2 .
a 2 2024 b2 2024 a b
2 2
a 2 b 2 2024 2024 a 2 b 2
(0,5 điểm)
a 2024 b 2 2024 a 2 b a 2024 b 2 2024 a 2 b
a 2 b 2 2024 a 2 b 2 2024 1 1
0 a 2 b 2 2024 0
a 2024 b 2 2024 a 2 b a 2024 b
2
2024 a 2 b
(0,5 điểm)
1 1
Vì 0 nên ta có a 2 b 2 2024 0 a 2 b 2 2024 .
2 2
a 2024 b 2024 a b
Vậy P 2024 . (0,5 điểm)
đa thức Q x x 2 2 . Tính F Q x1 Q x2 Q x3 Q x4 Q x5 .
Khi đó:
F Q x1 Q x2 Q x3 Q x4 Q x5 x12 2 x2 2 2 x3 2 2 x4 2 2 x5 2 2 (0,5 điểm)
2 x
2 x1 2 2 x3 2 x4
2 x5 2 x1 2 x2 2 x3 2 x4 2 x5
P 2 P 2 (0,5 điểm)
1
5 3 2 5 3 2
2 6 2 2 9 2 3 . 2
6 2 2 9 2 3
1 2 1 2 1 . Vậy F 1 . (0,5 điểm)
y 6 x 2 xy 2 0
2. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 2
.
1 5 x x y 0
2 2
y xy 6 x
Giải. Viết lại hệ 2 2 2
. Ta thấy x 0 không thỏa mãn.
1 x y 5 x
1 1 2
x 2 y x y 6
Xét x 0 , hệ tương đương với . (0,5 điểm)
1
y 5 2
x 2
1 z 2 y zy 2 6 yz y z 6
Đặt z ta có hệ 2 2
2
x z y 5 y z 2 yz 5
S y z SP 6
Đặt ta có hệ 2 (0,5 điểm)
P yz S 2 P 5
S2 5 S 3 S 2 3S 4 0
SP 6 S. 6 S 2 5S 12 0
2 S 3
S2 5 2
S2 5 S 2
5
P P S 5 P P P 2
2 2 2
2
(0,5 điểm)
y 2
y 2
x 1
3 y z z 1
Từ đó ta có dẫn đến y 1 .
2 yz y 1
x 1
z 2 2
1
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm x; y là 1; 2 và ;1 . (0,5 điểm)
2
Câu III. (4,0 điểm)
1. (2,0 điểm) Cho A là số nguyên dương và phương trình nghiệm nguyên ax by c với các hệ số
nguyên a, b, c thỏa mãn a, b nguyên tố cùng nhau, a b A . Chứng minh số nghiệm nguyên
3A
x, y thỏa mãn điều kiện x A, y A của phương trình đã cho không vượt quá .
b
Giải.
+) Trường hợp 1: a 0
2
Vì a, b 1 suy ra b 1 như vậy phương trình đã cho có dạng y c hoặc y c . Trong các
phương trình này số nghiệm nguyên x, y của phương trình thỏa mãn điều kiện x A, y A
không vượt quá số điểm nguyên trên đoạn A; A tức là số nghiệm nguyên đó nhỏ hơn hoặc bằng
3A
2 A 1 3A .
b
+) Trường hợp 2: b 0
3A
Tương tự như Trường hợp 1 ta cũng có được số nghiệm nguyên đó nhỏ hơn hoặc bằng .
b
(0,5 điểm)
+) Trường hợp 3: a 0, b 0
Ta thấy rằng nếu x, y và x ', y ' là 2 nghiệm khác nhau của phương trình ax by c . Ta có
ax by c
a x x ' b y ' y . Vì a, b 1 x x ' b x x ' b (0,5 điểm)
ax ' by ' c
Giả sử x1 , y1 , x2 , y2 , ..., xn , yn là tất cả các nghiệm nguyên khác nhau của phương trình thỏa
mãn xi A, yi A, i 1, n n *
x2 x1 b
x x b
Khi đó ta có 3 2 xn x1 n 1 b (1) (0,5 điểm)
...
x x b
n n 1
Mặt khác x1 A; A , xn A; A xn x1 2 A (2)
3A
Vì b A 3 A n b n (ĐPCM). (0,5 điểm)
b
2. (2,0 điểm) Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho 3n 1 22023
Giải.
Đặt n 2k .l với k , l và l là số lẻ, ta có
l l 1 l 2 1
1 3 1 32
3 1
k
2k k
2k k
A 3n 1 32 ... 32 (0,5 điểm)
l 1 l 2 1
Vì l là số lẻ nên 32 3 1 2 suy ra A 2
k
2k k k
... 32 2023
B 32 1 22023
3
2
Ta có B 32
k 1
k 1
k 1
1 32 1 32 1 32 1 32
k 1
k 2
1
1
1 ... 32 1 32 1 (0,5 điểm)
i
32 1 2 B 2 .8 B 2
k 1 k 2
21
Do i i 1, k 1 và 3 1 8 nên . (0,5 điểm)
B 2 .8 B 2
k k 3
3 1 4
2
Dẫn đến khi phân tích ra thừa số nguyên tố thì B có đúng k 2 thừa số 2.
Suy ra B 22023 k 2 2023 k 2021 . Kiểm tra n 2 2021 thấy thỏa mãn.
Như vậy số nguyên dương n nhỏ nhất là 22021 . (0,5 điểm)
Ta có:
900 C 1 1800 C
1 A B
OMC
2 2 2
(1) (0,5 điểm)
MAO
mà OMC MOA A MOA
(góc ngoài tam giác OMA ) OMC 2
2
B suy ra tam giác AOM đồng dạng với tam giác ABO (3).
Từ (1); (2) suy ra MOA (0,5 điểm)
2
900 C 1 1800 C
1
Tương tự ONC
2 2 2
A B (4)
mà ONC NBO NOB B NOB
(góc ngoài tam giác ONB ) ONC 5 (0,5 điểm)
2
4
A suy ra tam giác OBN đồng dạng với tam giác ABO (6).
Từ (4); (5) suy ra NOB
2
Từ (3) và (6) suy ra tam giác AOM đồng dạng với tam giác OBN . (0,5 điểm)
b) (2,0 điểm) Theo câu a) thì tam giác AOM đồng dạng với tam giác OBN suy ra
AM OM
AM .BN OM .ON (0,5 điểm)
ON BN
Theo giả thiết ta có tam giác CMN cân tại C OM ON AM .BN OM 2 (0,5 điểm)
mà OM 2 CM 2 CO 2 nên AM .BN CM 2 CO 2 CM .CN CO 2 .
Hay AM .BN AC AM . CB AM BN CO 2 (0,5 điểm)
AM BN OC 2
AC.BC AM .CB AC.BN CO 2 1 (ĐPCM) (0,5 điểm)
AC BC AC.BC
2. (2,0 điểm) Cạnh BC của tam giác ABC tiếp xúc với đường tròn nội tiếp O của tam giác đó
tại điểm D . Chứng minh rằng tâm O của đường tròn này nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm
của các đoạn thẳng BC và AD .
Giải.
E I F
M
O
B D N C
J
FCD
Ta có: EF BC (vì cùng vuông góc DI ) suy ra IFC 180 (0,5 điểm)
, FCD
mà OF và OC là phân giác của góc IFC 900 .
nên FOC
Do đó tam giác IFO đồng dạng với tam giác DOC suy ra
IF IO
IF .DC R 2 (1) ( R là bán kính đường tròn tâm O ) (0,5 điểm)
DO DC
5
Chứng minh tương tự tam giác EOB vuông tại O suy ra tam giác EOI đồng dạng với tam giác OBD
EI OI
suy ra IE.BD R 2 (2)
OD BD
IF IE IF IE
Từ (1) và (2) suy ra IF .DC IE.BD (0,5 điểm)
BD DC JC BJ
Mà EF BC suy ra EB; IJ ; CF đồng quy hay A, I , J thẳng hàng.
Trong tam giác DAJ có M ; O; N lần lượt là trung điểm của AD; DI ; JD nên M , O, N thẳng hàng
(ĐPCM). (0,5 điểm)
Câu V. (2,0 điểm) Tìm tất cả các tập hợp A gồm hữu hạn các số thực sao cho x A thì
x 1 x 2 A và x 1 x 2 A .
Giải. Đặt f x x 2 x 1; g x x 2 x 1
Do A và hữu hạn nên gọi x1 , x2 lần lượt là phần tử lớn nhất và phần tử nhỏ nhất của A .
f x1 x1 1 x12 0
Vì f x1 A; g x1 A 2 x1 1 .
g x1 x1 x1 1 0
Tương tự x2 1 . (0,5 điểm)
Nếu A có 2 phần tử thì A 1 ; A 1 thử lại thấy thỏa mãn. (0,5 điểm)
Nếu A có hơn 2 phần tử thì 1 A; 1 A (do 1, 1 lần lượt là phần tử nhỏ nhất và phần tử lớn nhất
của A ). Gọi x0 A; x0 1 1 x0 1
Nếu 0 x0 1 1 x0 x0 2 1 vô lí;
Vậy các tập hợp A thỏa mãn đề bài là A 1 ; A 1 ; A 1;1 ; A 1; 0;1 . (0,5 điểm)