You are on page 1of 8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI

NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2023 - 2024


Môn: Toán – Lớp: 8 THCS.
Thời gian làm bài: 120 phút

Đề thi gồm: 02 trang.


Bài 1. (4,0 điểm)
1 1 1 1
1) Cho các số thực a, b, c khác 0 thoả mãn a  b  c  và    2024. Chứng minh
2024 a b c
1 1
rằng trong các số a, b, c luôn tồn tại một số bằng hoặc bằng .
2024 2024
2) Cho a, b, c là các số thực đôi một khác nhau và thoả mãn ab  bc  ca  2. Tính giá trị của

 a 2  2  bc  1  b 2  2  ac  1  c 2  2  ab  1 
biểu thức P   2 2 2
 1013  ab  bc  ca  .
 a  b  b  c   c  a 
Bài 2. (3,5 điểm)
x 2  16 x  25 31  6 x
1) Tìm số thực x thoả mãn đẳng thức  2  4.
1 2x x 1
2) Cho đa thức f ( x)  x3  ax 2  bx  c (với a, b, c  ℝ). Biết đa thức f ( x ) chia cho đa thức
x  1 dư 2 và chia cho đa thức x  2 dư 7 . Tính giá trị của biểu thức
2023
Q   2024a  2022b  c   1.

Bài 3. (3,5 điểm)


1) Một doanh nghiệp tư nhân ở thành phố A chuyên kinh doanh các loại máy vi tính. Hiện nay,
doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh máy tính với chi phí mua vào là 23 triệu
đồng và bán ra với giá 27 triệu đồng mỗi chiếc. Với giá bán này thì dự kiến số lượng máy tính mà
khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ
dòng máy tính đang bán chạy này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước lượng rằng nếu cứ
giảm 100 nghìn đồng mỗi chiếc thì số lượng máy tính bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 20
chiếc. Vậy doanh nghiệp phải bán với giá mới là bao nhiêu để sau khi giảm giá lợi nhuận thu được
sẽ cao nhất?
2024 2024 2024 2024 2024
2) Cho A  2
 2
 2
 ...   . Chứng minh
2023  1 2023  2 2023  3 2023  2022 20232  2023
2

rằng A không phải là số tự nhiên.


Bài 4. (7,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC nhọn, có các đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H . Gọi I là trung
điểm của AH ; M là trung điểm của BC . Gọi K là giao điểm của AD và EF .
  EBC
a) Chứng minh rằng IM vuông góc với EF và EFC .

b) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt CF tại S . Chứng minh IK .ID  IF 2 và
SM vuông góc với BI .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
NAM ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán – Lớp: 8 THCS.

Bài Nội dung Điểm


1 1 1 1
1) Cho các số thực a, b, c khác 0 thoả mãn a  b  c  và    2024. Chứng
2024 a b c
2.0
1 1
minh rằng trong các số a, b, c luôn tồn tại một số bằng hoặc bằng .
2024 2024
1 1 1
Ta có a  b  c   abc    2024 0.5
2024 2024 abc
1 1 1 1 1 1
Ta có    2024     2024
a b c a b c
Do đó 0.5
1 1 1 1 1 1 1 1
      
abc a b c a b abc c
ab ab  1 1 
    a  b   2 
0
ab c a  b  c  ab ac  bc  c 
0.5
ac  bc  c 2  ab
 a  b  0   a  b  a  c  c  b   0
ab  ac  bc  c 2 
 1
c  2024
 a  b 
1
1   a  c  b  0.5
 2024 (đpcm)
 c  b 
a  1
 2024
2) Cho a, b, c là các số thực đôi một khác nhau và thoả mãn ab  bc  ca  2. Tính giá
 a 2  2  bc  1  b 2  2  ac  1   c 2  2  ab  1  2.0
trị của biểu thức P    1013  ab  bc  ca  .
 a  b  b  c   c  a 
2 2 2

Với ab  bc  ca  2
Ta có 0.5
a  2  bc  1  a  2bc  ab  bc  ca   a  b  a  c 
2 2

CMTT, ta có:
b 2  2  ac  1   b  a  b  c  ; 0.5
c  2  ab  1   c  a  c  b 
2

 a 2  2  bc  1 b2  2  ac  1   c 2  2  ab  1 
 a  b b  c   c  a 
2 2 2

0.5

 a  b  a  c  b  a  b  c  c  a  c  b   1
 a  b  b  c  c  a 
2 2 2

Trang 1/6
P
 a  b  a  c  b  a  b  c  c  a  c  b   1013.2  (1)  2026  2025
0.5
 a  b b  c   c  a 
2 2 2

x 2  16 x  25 31  6 x
1) Tìm số thực x thoả mãn đẳng thức  2  4 .(*) 1.5
1 2x x 1
1
ĐKXĐ: x  0.25
2
Đặt a  x 2  1 và b  1  2 x  b  0 
Khi đó
0.25
x2  16 x  25   x2  1  8 1  2 x   34  a  8b  34
6 x  31  34  31  2 x   34  3b
Khi đó (*) trở thành
a  8b  34 34  3b
  4  a  a  8b  34   b  34  3b   4ab 0.25
b a
a 2  4ab  3b2  34a  34b  0

 a  b a  3b  34  0
a  b  0 0.25

a  3b  34  0
 )a  b  0  x 2  1  1  2 x  0
x2  2 x  2  0 0.25
 x  1  x  1  1  0x )
2 2
 1  0 (loại vì
2
 )a  3b  34  0  x 2  1  3 1  2x   34  0
x 2  6x  30  0
 x  3
2
 39  0
0.25
 x  3  39
 (thoả mãn ĐKXĐ)
 x  3  39


Vậy x  3  39;3  39 
2) Cho đa thức f ( x)  x3  ax 2  bx  c (với a, b, c  ℝ). Biết đa thức f ( x ) chia cho đa thức
x  1 dư 2 và chia cho đa thức x  2 dư 7 . Tính giá trị của biểu thức 2.0
Q   2024a  2022b  c 
2023
 1.
Ta có: f ( x)  x 3  ax 2  bx  c
0.5
Vì f ( x ) chia cho đa thức x  1 dư 2  f (1)  1  a  b  c  2  a  b  c  1 .
Vì f ( x) chia cho đa thức x  2 dư 7  f (2)  8  4a  2b  c  7  4a  2b  c  1 . 0.5
Do đó
0.25
a  b  c  4a  2b  c  a  b
4a  4c  4b  4
Lại có 4a+c +2b =  1  3c  6b  3  c  2b  1 0.25

Khi đó, 0.5

Trang 2/6
Q   2024b  2022b  2b  1  1   1
2023 2023
1  0
1) Một doanh nghiệp tư nhân ở thành phố A chuyên kinh doanh các loại máy vi tính. Hiện
nay, doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh máy tính với chi phí mua vào là
23 triệu đồng và bán ra với giá 27 triệu đồng mỗi chiếc. Với giá bán này thì dự kiến số lượng
máy tính mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn
1.5
nữa lượng tiêu thụ dòng máy tính đang bán chạy này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và
ước lượng rằng nếu cứ giảm 100 nghìn đồng mỗi chiếc thì số lượng máy tính bán ra trong
một năm sẽ tăng thêm 20 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải bán với giá mới là bao nhiêu để sau
khi giảm giá lợi nhuận thu được sẽ cao nhất?
Gọi x là số lần giảm giá (lần, x  * , x  40 ) 0.25
Số tiền bán một máy sau khi giảm x lần là 27  0,1x (triệu đồng)
Khi đó, lợi nhuận thu được khi bán một máy là 27  0,1x  23  4  0,1x (triệu đồng) 0.25
Số máy bán được sau khi giảm giá là 600  20x (máy) 0.25
Khi đó, lợi nhuận của công ty thu được là  600  20 x  4  0,1x   2 x 2  20 x  2400 0.25
Ta có, 2 x 2  20 x  2400  2  x  5   2450  2450 .
2
0.25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  5 .
Vậy giá trị lợi nhuận cao nhất sau khi giảm giá là 2450 triệu đồng.
Khi đó, giá bán mới là 27  0,1.5  26, 5 (triệu đồng). 0.25
Hs có thể làm bài theo cách khác như:
0.25
Gọi x là giá mới mà doanh nghiệp phải bán (triệu đồng)  x  * ; x  23
3
Theo bài ra số tiền mà doanh nghiệp sẽ giảm là: 27  x (triệu đồng) mỗi chiếc
0.25
Khi đó, số lượng máy tăng lên là: 20.  27  x  : 0,1  200  27  x  (chiếc)
Do đó số lượng máy mà doanh nghiệp dự kiến bán được là:
600  200.  27  x   6000  200 x (chiếc) 0.25
Vậy doanh thu mà doanh nghiệp sẽ đạt được là:  6000  200x  x (triệu đồng)
Tiền vốn mà doanh nghiệp phải bỏ ra là:  6000  200 x  .23 (triệu đồng)
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được sau khi bán giá mới là:
0.5
 6000  200 x  x   6000  200 x  .23  200 x 2  10600 x  138000
 200  x 2  53x  690   200  x  26,5   2450  2450
2

Giá trị lợi nhuận thu được cao nhất là 2450 triệu đồng. Khi đó giá bán mới là 26,5 triệu đồng. 0.25
2024 2024 2024 2024 2024
2) Cho A     ...   . Chứng minh
2023  1 2023  2 2023  3
2 2 2
2023  2022 20232  2023
2
2.0
rằng A không phải là số tự nhiên.
2024 2024 2024
Ta có:  
2023  2023 2023  1 20232
2 2

2024 2024 2024


 
2023  2023 2023  2 20232
2 2
1.0
2024 2024 2024
 
2023  2023 2023  3 20232
2 2

...

Trang 3/6
2024 2024 2024
 
2023  2023 2023  2022 20232
2 2

2024 2024

2023  2023 20232
2

2024 2024 2024 2024 2024


Do đó .2023  A     ... 
2023  2023
2
2023  1 2023  2 2023  3
2 2 2
20232  2023
2024 2024 2024 2024 2024
và A     ...   .2023 1.0
2023  1 2023  2 2023  3
2 2 2
2023  2023 20232
2

2024 2024
1 A    2  A không phải là số tự nhiên (đpcm)
2023 1012
1) Cho tam giác ABC nhọn, có các đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H . Gọi I là
trung điểm của AH ; M là trung điểm của BC . Gọi K là giao điểm của AD và EF .
  EBC
a) Chứng minh rằng IM vuông góc với EF và EFC .
5.0
b) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt CF tại S . Chứng minh
IK .ID  IF 2 và SM vuông góc với BI .

S
I E

K Q
F

P
H

4 B D M C

a) Chứng minh rằng IM vuông góc với EF và EFC  EBC


. 3.0
1
Xét tam giác AFH vuông tại F có trung tuyến FI  FI  AH 0.5
2
1 1
Tương tự ta có EI  AH ; FM  EM  BC 0.5
2 2
Do đó IF  IE ; MF  ME  IM là trung trực của EF nên IM vuông góc với EF . 0.5
+ Chứng minh BHF  CHE ( g .g ) 0.75
+ Chứng minh FHE  BHC (c.g.c) 0.5
  EBC
Suy ra EFC  0.25
b) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt CF tại S . Chứng minh IK .ID  IF 2 và SM
2.0
vuông góc với BI .
Gọi Q là giao điểm của IM và EF
 và IQK  IDM  900  IQK  IDM  g .g  0.25
Xét IQK và IDM có chung DIM
IQ IK
   IQ.IM  IK .ID (*) 0.25
ID IM

Trang 4/6
1   BAD

Ta có FI  AI  AH  AFI cân  IFA
2
 0.25
Tương tự MFB ABD
Do đó    BAD
AFI  MFB    900
ABD  900  IFM
 và
Xét IQF và IFM có chung FIM
  IFM
IQF   900  IQF  IFM  g .g   IQ  IF  IQ.IM  IF 2 (**) 0.25
IF IM
Do đó, từ (*) và (**) ta suy ra IK .ID  IF 2

Xét BDH và ADC có BDH    DAC


ADC  900 và HBD  (cùng phụ ACB )
DH BD 0.25
 BDH  ADC  g .g     DH .DA  DB.DC
DC AD
Lại có IK .ID  IF 2
 IK .ID  IH 2   IH  KH  .ID  IH 2
 IH  ID  IH   KH .ID  KH .ID  HI .HD
KH HI IA DK DA
KH .ID  HI .HD       DK .DI  DH .DA
DH ID ID DH DI 0.25
DK DC
 DK .DI  DB.DC  
DB DI
DK DC   BDI
  KDC  BDI  c.g .c 
Xét KDC và BDI có  và KDC
DB DI
      IBD
 BID  BCK  BCK  IBC  BID   900  CK  BI

Vì BS song song với AC  BSC ACF

Ta có EHC   ABE
ACF  FHB   900  
ABH   
ACF  BSC
0.25
  BCS
Tương tự ta có BAH 
  HBA
Xét SBC và BHA có BSC  và SCB
  BAH
  SBC  BHA  g .g 

SB BC BM   BHI

   và SBM
BH AH HI
 và SB  BM  SBM  BHI  c.g .c 
  BHI
Xét SBM và BHI có SBM
BH HI 0.25
  IBH
 BSM   BSM
  SBI  SBE
  90 0

  900  SM  BI .
Gọi P là giao điểm của BI và SM  SPB
2) Ở một trường THCS X, trên một khu đất
trống hình chữ nhật, nhà trường dự định lấy
1666m 2 đất làm một sân bóng đá hình chữ nhật
cho học sinh với kích thước 30m  45m. Theo
2.0
thiết kế, người ta làm một hành lang có bề rộng
bằng nhau bao quanh sân bóng đá (minh họa
như hình vẽ). Hãy tính bề rộng của lối đi hành
lang.

Trang 5/6
Theo bài ra, ta có :
1.25
 30+2x    45  2 x   1666 (*)
Giải (*) ta tìm được giá trị x  2 0.5
Vậy bề rộng của lối đi hành lang là 2  m  . 0.25
1) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện 0  x, y, z  2 và x  y  z  3 . Hãy tìm giá trị
1.0
lớn nhất của biểu thức M  x 4  y 4  z 4  12 1  x 1  y 1  z  .
Đặt x  1  a; y  1  b; z  1  c  1  a, b, c  1 và a  b  c  0
Ta có M   a  1   b  1   c  1  12abc
4 4 4

= a 4  b4  c 4  4  a 3  b3  c3   6  a 2  b 2  c 2   4  a  b  c   3  12abc 0.25
Vì a  b  c  0  a  b  c  a  b  3ab  a  b   c  a  b  c  3abc
3 3 3 3 3 3

 M  a 4  b4  c4  6  a 2  b2  c2   3

a 4  a 2  a

Vì 1  a; b; c  1  a ; b ; c  1  b 4  b 2  b
 4 0.25
c  c  c
2

Do đó M  7  a  b  c   3
Vì a  b  c  0 nên:
5
+ Nếu có 2 số trong ba số a, b, c bằng 0 thì số còn lại cũng bằng 0, khi đó M  3.
+ Nếu có 1 số trong ba số a, b, c bằng 0 thì hai số còn lại có giá trị tuyệt đối bằng nhau 0.25
 M  17.
+ Nếu cả ba số đều khác 0 thì trong ba số a; b; c tồn tại hai số cùng dấu  M  17.
Chỉ ra giá trị lớn nhất của M là 17 tại 1 cặp giá trị đúng của a, b, c , chẳng hạn
0.25
a  1; b  1; c  0  x  2; y  0; z  1.
2) Cho đa giác đều gồm 2023 cạnh. Người ta sơn các đỉnh của đa giác bằng hai màu xanh và
1.0
đỏ. Chứng minh rằng tồn tại ba đỉnh được sơn cùng một màu tạo thành một tam giác cân.
Ta có đa giác đều gồm 2023 cạnh nên có 2023 đỉnh. Do đó tồn tại 2 đỉnh kề nhau được sơn
0.25
bởi cùng một màu. Giả sử 2 đỉnh đó là P và Q được sơn màu đỏ.
Vì đa giác đã cho là đa giác đều có số đỉnh lẻ, nên tồn tại một đỉnh nào đó nằm trên đường
0.25
trung trực của đoạn thẳng PQ . Giả sử đỉnh đó là A.
Nếu A tô màu đỏ thì ta có tam giác APQ là tam giác cân có 3 đỉnh A, P, Q được tô cùng
màu đỏ.
Nếu A tô màu xanh, khi đó gọi B và C là các đỉnh khác của đa giác kề với P và Q. 0.25
Nếu cả hai đỉnh B và C được tô màu xanh thì tam giác ABC cân và có 3 đỉnh cùng tô màu
xanh.
Ngược lại, nếu một trong hai đỉnh B và C được tô mà đỏ thì tam giác BPQ hoặc tam giác
0.25
CPQ là tam giác cân có 3 đỉnh được tô màu đỏ.

----------HẾT---------

Trang 6/6
2) Ở một trường THCS X, trên một khu đất trống
hình chữ nhật, nhà trường dự định lấy 1666m 2 đất
làm một sân bóng đá hình chữ nhật cho học sinh
với kích thước 30m  45m. Theo thiết kế, người ta
làm một hành lang có bề rộng bằng nhau bao quanh
sân bóng đá (minh họa như hình vẽ). Hãy tính bề
rộng của lối đi hành lang.
Bài 5. (2,0 điểm)
1) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện 0  x, y , z  2 và x  y  z  3. Hãy tìm giá trị lớn

nhất của biểu thức M  x 4  y 4  z 4  12 1  x 1  y 1  z  .

2) Cho đa giác đều gồm 2023 cạnh. Người ta sơn các đỉnh của đa giác bằng hai màu xanh và đỏ.
Chứng minh rằng tồn tại ba đỉnh được sơn cùng một màu tạo thành một tam giác cân.
------------Hết------------

Họ và tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:.................................................


Họ, tên và chữ ký của GT 1:..............................................Họ, tên và chữ ký của GT 2:........................

You might also like