Professional Documents
Culture Documents
Day 4. Thì Hoàn Thành (Perfect Tenses)
Day 4. Thì Hoàn Thành (Perfect Tenses)
DAY 4
THÌ HOÀN THÀNH (PERFECT TENSES)
Để hoàn thiện bộ “tuyệt chiêu” về các Thì trong Tiếng Anh, trong bài học hôm nay chúng
mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về nhóm thì cuối cùng – Nhóm Thì Hoàn Thành (Perfect Tenses)
nhé. Nhóm Thì Hoàn thành cũng bao gồm 3 thì:
• Thì quá khứ Hoàn thành (Past Perfect Tense)
• Thì Hiện tại Hoàn thành (Present Perfect Tense)
• Thì Tương lai Hoàn thành (Future Perfect Tense)
Cũng giống như các bài học về thì chúng mình đã học, ở bài học này cô sẽ cung cấp cho
các bạn những kiến thức quan trọng nhất về các thì hoàn thành và các bẫy thường gặp
trong các bài thi TOEIC. Cô hy vọng rằng các bạn sẽ thật tập trung để ghi nhớ được các
“tips” làm bài thi giúp chúng mình ăn điểm trong những câu hỏi về Thì nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Trong bài học này, các bạn sẽ cùng cô lần lượt tìm hiểu về những phần lớn sau:
• Cấu trúc tổng quát các thì Hoàn thành
• Bẫy các thì Hoàn Thành trong đề thi TOEIC
Đáp án: Động từ có quy tắc: replaced – stimulated – produced – published - arranged
Động từ bất quy tắc: laid– lain – dealt – led - had
2. CÂU KHẲNG ĐỊNH
S + AUXILIARY (TĐT) + PII.
PAST PRESENT FUTURE
HAD + PII HAVE / HAS + PII WILL HAVE + PII
Note I / You / We / They + have
He / She / It + has
Example had worked have worked will have worked
hoặc
has worked
Practice 1:
1. A burglar __________________ (break) into his house before he came home. (Quá khứ
hoàn thành)
2. Because Jenny __________________ (see) the Black Panther, she rejected Jack’s
invitation to go to the cinema last night. (Quá khứ hoàn thành)
3. Mary (be) _________________ to Portugal once. (Hiện tại hoàn thành)
4. My dad (fix) ________________ the car for me. (Hiện tại hoàn thành)
5. By this time next year, our family (live) ______________________ here for 10 years.
(Tương lai hoàn thành)
Practice 2
1. I had no idea who Michael was, I ______________ (not have) a chance to meet him
before. (Quá khứ hoàn thành)
2. My desk mate was nervous because she ______________ (not finish) her assignments
before she came to class. (Quá khứ hoàn thành)
3. We (not finish) __________________ the report yet despite spending a range of efforts.
(Hiện tại hoàn thành)
4. I (not register) ___________________ any English speaking courses. (Hiện tại hoàn
thành)
5. I’m afraid that the cooking course (not end) ___________________________ by the end
of this month. (Tương lai hoàn thành)
Practice 3:
1. _________ your family ___________ (live) in Sai Gon before moving here in 1995? (Quá
khứ Hoàn Thành)
2. How much _______ you _____________ (earn) by the end of 2017? (Quá khứ Hoàn
Thành)
3. How long ___________ you _____________ (work) for this association? (Hiện tại Hoàn
Thành)
4. What ____________ employees ______________ (complain) about recently? (Hiện tại
Hoàn Thành)
5. _______________ you _______________ (repair) my bike by the time I return? (Tương
lai Hoàn thành)
Chúng ta có thể khái quát chức năng này của Thì Quá khứ hoàn thành thông qua một số cấu
trúc hay xuất hiện trong đề thi TOEIC như sau:
S+ had+ PII + Before/ + S+ V-ed
By the time/
when
HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRƯỚC HÀNH ĐỘNG XẢY RA SAU
Ví dụ: Jack had just finished his homework by the time the teacher came to class.
S + V – ed + AFTER + S + V – ed
Ví dụ Phân tích
Before TL Bank was prized as the best digital Thấy dấu hiệu: “Before + S + V – ed“, hành
bank in Vietnam, it động ở vế cần điền xảy ra trước hành
____________________ to open more động ở vế trước:
branches nationwide. ð Động từ cần chia ở thì Quá khứ hoàn
Practice 4:
1. The owner of the building _______________ fire alarm system before our company
moved here.
A. Installed B. had installed C. was installed D. has installed
2. The earthquake _______________ more than 80% of the buildings before the
government could take any actions to reduce the effect of this disaster.
D. was qualified
- Cấu trúc Mệnh đề câu ước không có thật trong quá khứ
S1 + WISH(ES) + S2 + HAD (NOT) + PII
Các bạn cùng cô phân tích ví dụ sau nhé:
Ví dụ Phân tích
I wish I _________________ the exam last Thấy xuất hiện:
year. - Động từ wish => Mệnh đề câu ước
A. passed - “last year” => ước về việc đã xảy ra
B. have passed trong quá khứ
C. was passed àĐây là mệnh đề câu ước không có thật
D. had passed trong quá khứ.
àĐộng từ phải chia ở thì Quá khứ hoàn
thành.
ð Đáp án đúng là D – had passed.
Practice 5
1. If I ________________ how bad drinking alcohol affected to one's health, I would have
given it up sooner.
A. Was known B. have been known C. were known D. had known
2. She wishes she ___________ a chance to meet him at the ball last week.
A. Had B. has had C. had had D. will have
Practice 6
1. She __________________ this building for twenty years and it needs repairing.
A. Owns B. had owned C. will own D. has owned
2. John Terry _________________ for Chelsea Football Club since his first debut.
A. Played B. has played C. had played D. will have played
Practice 7
1. She can’t get into the house. She ______________ her keys.
A. Lose B. lost C. has lost D. had lost
2. I am really tired now. Let me rest for a few minutes. I _______________ at the office all
day long.
A. Worked B. have worked C. had worked D. work
Các bạn hãy ghi nhờ những cấu trúc cố định sau nhé:
Practice 8
1. By the time their youngest daughter enters college in the next spring, all their children
___________________ Boston University.
A. Will attend B. Are attending
C. Have attended D. will have attended
2. They _____________________ the door by the time they leaves.
11. In total, Casa Corporation ________________ more than $200 to get over the
communication crisis since the beginning of July.
A. Will pay B. has paid C. Will have paid D. Will be paid
12. Eddie __________________ five accidents in the last three months. He is such an
unskillful driver.
A. Has caused B. caused C. will have caused D. had caused
13. The travel agency ________________ more than 10,000 clients since it spent more
money on advertising.
14. Sales of supplement dietary rose from June to December, except for powdered milk,
probably as there ________________ a controversial about unverified ingredients in this
products in May.
LEARNING TRACKER
Vậy là sau 4 ngày đầu tiên, chúng mình đã hoàn thành bộ “bí kíp thần thánh” về tất cả các
thì quan trọng nhất trong Tiếng Anh, cùng với cách tránh các bẫy hay gặp về chủ điểm ngữ
pháp này trong đề thi TOEIC rồi. Cô hy vọng rằng với những cố gắng mà chúng ta đã bỏ ra
trong những ngày đầu tiên vừa rồi, chủ điểm Thì không còn là nỗi lo sợ đối với các bạn khi
ôn luyện TOEIC nữa.
Hãy ôn tập lại thật kỹ những kiến thức về Thì để chuẩn bị cho những phần kiến thức mới đầy
thú vị đang chờ các em ở những ngày tiếp theo nhé.
Yêu cầu Day 5: Tổng điểm ≥ 7/9
Bạn đã nhớ …?
- Về cấu trúc tổng quát của thì Hoàn thành
25. Cấu trúc câu khẳng định J /L
S + auxiliary (TĐT) + PII.
26. Cấu trúc câu phủ định J /L
S + auxiliary (TĐT) + not + PII.
27. Cấu trúc câu nghi vấn J /L
Auxiliary (TĐT) + S + PII?
- Recently, lately, …
- Already, yet
- For, since
- …
32. Chức năng đặc biệt J /L
Diễn tả một sự việc xảy ra tại một thời điểm không xác định