Professional Documents
Culture Documents
TS247 BG Thi Hien Tai Hoan Thanh Va Hien Tai Hoan Thanh Tiep Dien 12437 1503884856
TS247 BG Thi Hien Tai Hoan Thanh Va Hien Tai Hoan Thanh Tiep Dien 12437 1503884856
Cách dùng:
2. Sự việc vừa mới xảy ra, và để lại kết quả ở hiện tại
3. Sự việc đã xảy ra vào một thời điểm không xác định rõ trong quá khứ (vẫn có liên quan đến hiện
tại)
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
6. Dùng trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian để nhấn mạnh sự hoàn tất của một việc trong tương
lai.
yet: dùng trong câu hỏi và phủ định, đứng ở cuối câu
recently: chủ yếu dùng trong câu khẳng định, trước động từ chính
so far: chủ yếu dùng trong câu khẳng định, đứng ở cuối câu
>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
never: chủ yếu dùng trong câu khẳng định, nhưng nó mang hàm ý phủ định
Cách dùng:
1. Nhấn mạnh tính liên tục của hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại
Eg: He has been washing his bike for an hour. (He started an hour ago and he’s still doing it.)
So sánh:
- He has been washing his bike for an hour. (Đến thời điểm hiện tại anh ta vẫn đang làm, công việc
chưa hoàn thành xong.)
- He has washed his bike for an hour. (Việc đó vừa mới kết thúc.)
2. Nhấn mạnh khoảng thời gian diễn ra hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại
3. Diễn tả một sự việc vừa mới kết thúc trong quá khứ nhưng kết quả của hành động đó vẫn còn ảnh
hưởng tới hiện tại
>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
CHECK-UP TEST
a. nhấn mạnh khoảng thời gian 1. He drinks a liter of milk every day.
b. tình huống tạm thời 2. Milk contains a lot of vitamins.
c. hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu 3. He is getting stronger.
d. nhấn mạnh con số/số lần 4. She has just passed her exams.
e. thói quen 5. She is looking for a job now
f. hành động vừa mới xảy ra 6. He has been working all day.
g. sự thật luôn luôn đúng 7. He has phoned him three times this morning.
h. tình thế có sự thay đổi, phát triển 8. He is always borrowing money from me.
i. kế hoạch đã được sắp đặt 9. Her feet are aching. She has been walking all
j. hành động đã xảy ra trong 1 khoảng morning.
thời gian để lại kết quả ở hiện tại 10. They are getting married next week.
Đáp án:
1. e 2. g 3. h 4. f 5. b
6. a 7. d 8. c 9. j 10. i
>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiGroup