You are on page 1of 4

Topic 2 : Present Perfect and Present Perfect Continuous

I. Thì hiện tại hoàn thành ( The Present Perfect)


A. Lý thuyết
 Định nghĩa :
Hoàn thành : Ngay từ cái nghĩa Tiếng Việt của nó cũng đã hé lộ 1 chút cách sử dụng phải
không nào ?
Thì hiện tại hoàn thành  (Present perfect tense) dùng để diễn tả một hành động, sự
việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong
tương lai.

Hoàn thành => có Có


kếtkết
quả
quả
Vì vậy thì này cực tập trung vào cái gọi là kết quả, hay mang tính thành tựu hoặc trải
nghiệm.

 Công thức

+
S + have/has + V3/ed + O
Eg :

-
S + have not/has not + V3/ed + O
Eg :

?
Have/ Has S + V3/ed + O ?
Eg:

 Cách sử dụng
- Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định
trong quá khứ.
Ex:
- Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.

Được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.). Khi người nói dùng since,
người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
Topic 2 : Present Perfect and Present Perfect Continuous

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ). Khi người nói dùng for, người nói phải tính
thời gian là bao lâu.

Ex:

- Diễn tả một hành động, sự việc vừa mới xảy ra.

- Dùng để nói về sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn tác động đến hiện tại

- Dùng để thể hiện khi thời điểm xảy ra sự việc không quan trọng hoặc không được biết rõ

- Hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói

 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường chứa các các từ sau:

 Just, recently, lately: gần đây, vừa mới


 Already : đã….rồi , before: đã từng
 Not….yet: chưa
 Never, ever
 Since, for
 So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
 So sánh nhất

B. Bài tập

Bài 1:

1. I _______________ (study) French for 5 years.


2. She __________________ (be) a nurse since 2015.
3. We _____________________ (know) each other for a long time.
4. His brother ______________________ (not/play) football since last year.
5. I _______________ (not/meet) Christ for 10 years.
6. _______ you ever _______ (eat) pizza ?
7. My mother __________ (do) yoga recently.
Topic 2 : Present Perfect and Present Perfect Continuous

8. They ___________ (not/eat) together since then.


9. I _______________ (not/do) my homework yet.
10. She _____________ (change) a lot of jobs so far.

Bài 2:

1. There is no more cheese. I (eat)……………. it all, I’m afraid.

2. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.

3. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).

4. It’ll soon get warm in here. I (turn)……….. the heating on.

5. ………They (pay)…….. money for your mother?

6. Someone (take)………………. my bicycle.

7. Wait for a few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.

8. ………You ever (eat)………….. Sushi?

9. She (not/come)…………… here for a long time.

10 ………… You ever …………..(be) to New York?

Bài 3:

1. Jinho have lost his key. He can’t find it anywhere.

2. How much games has this team won so far this month?

3. Long doesn’t know her husband. He never has met him.

4. They live in Australia. They has lived there all their life.

5. Your house looks very clean and beautiful. Have you wash it?
Topic 2 : Present Perfect and Present Perfect Continuous

You might also like